ky nang giao tiep- ngôn ngữ cỠchỉ

59
KỸ NĂNG GIAO TIẾP VỚI KỸ NĂNG GIAO TIẾP VỚI NGÔN NGỮ CỬ CHỈ NGÔN NGỮ CỬ CHỈ ( ( nonverbal communication) nonverbal communication) Báo cáo viên: Nguyễn Phi Bằng Mai Vũ Thùy Dương Chuyên đề: KỸ NĂNG GIAO TIẾP (Communication skill)

Upload: tranhuyphu

Post on 12-Jun-2015

813 views

Category:

Documents


5 download

DESCRIPTION

ky nang giao tiep trong kinh doanh

TRANSCRIPT

Page 1: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

KỸ NĂNG GIAO TIẾP VỚI KỸ NĂNG GIAO TIẾP VỚI

NGÔN NGỮ CỬ CHỈNGÔN NGỮ CỬ CHỈ

((nonverbal communication) nonverbal communication) Báo cáo viên: Nguyễn Phi Bằng

Mai Vũ Thùy Dương

Chuyên đề: KỸ NĂNG GIAO TIẾP

(Communication skill)

Page 2: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Để đạt được thành công ngoài năng lực chuyên Để đạt được thành công ngoài năng lực chuyên môn còn có yếu tố rất quan trọng đó là môn còn có yếu tố rất quan trọng đó là

năng lực gây thiện cảm với mọi ngườinăng lực gây thiện cảm với mọi người..

KỸ NĂNG GIAO TIẾP

Page 3: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Chúng taChúng ta Ai cũng muốn được Ai cũng muốn được thương yêuthương yêu Ai cũng muốn được Ai cũng muốn được trọng thịtrọng thị

nên trong cách cư xử hằng ngày chúng ta nên trong cách cư xử hằng ngày chúng ta cần phải tuân theo một số qui tắc chuẩn cần phải tuân theo một số qui tắc chuẩn mực để gây được thiện cảm với người tiếp mực để gây được thiện cảm với người tiếp xúc, tranh thủ được thiện cảm và cảm tình xúc, tranh thủ được thiện cảm và cảm tình của người khác là của người khác là một nghệ thuật đòi hỏi một nghệ thuật đòi hỏi sự hiểu biết, khéo léosự hiểu biết, khéo léo..

KỸ NĂNG GIAO TIẾP

Page 4: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Bạn nghĩ rằng người ta sẽ rất ấn Bạn nghĩ rằng người ta sẽ rất ấn tượng với hàng loạt các tượng với hàng loạt các bằng cấp của bằng cấp của bạnbạn, , Một số lượng lớn các kinh nghiệm có Một số lượng lớn các kinh nghiệm có giá trị giá trị Những mối quan hệ ở vị trí cao. Những mối quan hệ ở vị trí cao.

Nhưng chỉ những điều đó thôi có thể Nhưng chỉ những điều đó thôi có thể không đủ để giúp bạn thăng tiến không đủ để giúp bạn thăng tiến

trong công việctrong công việc. Bởi bên cạnh đó, . Bởi bên cạnh đó, bạn bạn còn cần phải có cả những kĩ năng còn cần phải có cả những kĩ năng

“mềm”.“mềm”. http://www.vietnamskills.comhttp://www.vietnamskills.com

Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng mềm

Page 5: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Những tính cách “mềm” đặc Những tính cách “mềm” đặc trưng nhất và cách thức để hoàn trưng nhất và cách thức để hoàn

thiện chúng. thiện chúng.

1.1. Có một quan điểm lạc quanCó một quan điểm lạc quan

2.2. Hòa đồng với tập thểHòa đồng với tập thể

3.3. Giao tiếp hiệu quảGiao tiếp hiệu quả

4.4. Tỏ thái độ tự tinTỏ thái độ tự tin

Page 6: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

5. Luyện kỹ năng sáng tạo5. Luyện kỹ năng sáng tạo

6. Thừa nhận và học hỏi từ 6. Thừa nhận và học hỏi từ những lời phê bìnhnhững lời phê bình

Những tính cách “mềm” đặc trưng Những tính cách “mềm” đặc trưng nhất và cách thức để hoàn thiện chúng nhất và cách thức để hoàn thiện chúng

(tt) (tt)

Page 7: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Tận dụng tất cả các kỹ năng của Tận dụng tất cả các kỹ năng của bạnbạn

•Trong khi khám phá và xây dựng những kỹ năng “mềm”, bạn không nên bỏ qua những kỹ năng “cứng”.

•Chìa khóa dẫn đến thành công thực sự là bạn phải biết kết hợp cả hai kỹ năng này.

•Tận dụng tất cả các kỹ năng của bạn

Page 8: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Một số nguyên tắc quan Một số nguyên tắc quan trọng có thể tham khảotrọng có thể tham khảo

1.1. Xác định rõ mục tiêu khi giao tiếpXác định rõ mục tiêu khi giao tiếp

2.2. Xây dựng lòng tinXây dựng lòng tin

3.3. Suy nghĩ kỹ trước khi phát biểu một điều gìSuy nghĩ kỹ trước khi phát biểu một điều gì

4.4. Lựa chọn thời gian, địa điểm và cách thức giao tiếp Lựa chọn thời gian, địa điểm và cách thức giao tiếp phù hợpphù hợp

5.5. Tạo sự đồng cảm giữa 2 bênTạo sự đồng cảm giữa 2 bên

6.6. Sử dụng ngôn ngữ phù hợpSử dụng ngôn ngữ phù hợp

7.7. Kết hợp giao tiếp bằng ngôn ngữ với giao tiếp phi Kết hợp giao tiếp bằng ngôn ngữ với giao tiếp phi ngôn ngữngôn ngữ

Page 9: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Giao tiếp là gì?Giao tiếp là gì?

Page 10: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Một loại ngôn ngữ đặc biệt đóng vai Một loại ngôn ngữ đặc biệt đóng vai trò quyết định đến thành bại trong trò quyết định đến thành bại trong giao tiếp đó làgiao tiếp đó là Ngôn Ngữ Cử Chỉ Ngôn Ngữ Cử Chỉ (NNCC). (NNCC).

Đặc biệt khi xin việc làm và làm việc Đặc biệt khi xin việc làm và làm việc thì thì giao tiếp phi ngôngiao tiếp phi ngôn từ càng thể từ càng thể hiện rõ vai trò của nó.hiện rõ vai trò của nó.

Page 11: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Ngôn ngữ cử chỉNgôn ngữ cử chỉ (NNCC) (NNCC) đóng vai trò rất quan trọng trong đóng vai trò rất quan trọng trong giao tiếp, những NNCC chiếm đến 93% thời gian trao đổi giao tiếp, những NNCC chiếm đến 93% thời gian trao đổi

thông tinthông tin (Trương Hòa Bình, 2003) (Trương Hòa Bình, 2003)

Phi ngôn từ 93%Phi ngôn từ 93%

Ngôn từ 7%Ngôn từ 7%

Page 12: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

ĐỊNH NGHĨAĐỊNH NGHĨA

Ngôn ngữ cử chỉ (NN CC):Ngôn ngữ cử chỉ (NN CC): là ngôn ngữ của là ngôn ngữ của

cơ thể được thể hiện bằng cử chỉ, điệu cơ thể được thể hiện bằng cử chỉ, điệu

bộ, nét mặt,… trong quá trình giao tiếp. bộ, nét mặt,… trong quá trình giao tiếp.

Ngôn Ngữ Cử ChỉNgôn Ngữ Cử Chỉ là gì?là gì?

Page 13: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Lời nói trở nên hấp dẫn hơnLời nói trở nên hấp dẫn hơn

Giao tiếp với CS ko cần sử dụng lời nóiGiao tiếp với CS ko cần sử dụng lời nói

Con người trở nên tinh tế hơn → hoàn thiện kỹ Con người trở nên tinh tế hơn → hoàn thiện kỹ

năng giao tiếpnăng giao tiếp

SỰ CẦN THIẾTSỰ CẦN THIẾT

Page 14: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Chức năng của giao tiếp phi ngôn từChức năng của giao tiếp phi ngôn từ

Nhắc lại Thay thế Nhấn mạnh Bổ trợ Điều tiết

Page 15: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Thu nhận thông tinThu nhận thông tin

55%

7%

38%

Hình ảnh

Ngôn từ

Giọng nói

75%

12%

6% 4% 3%

Nhìn Nghe

Chạm Ngửi

Nếm

Sức mạnh thông Sức mạnh thông điệpđiệp

Tác động lớn đến QT truyền đạt và tiếp nhận TTTác động lớn đến QT truyền đạt và tiếp nhận TT

Page 16: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Trang phục thể hiệnTrang phục thể hiện

Địa vị xã hộiĐịa vị xã hội Khả năng kinh tếKhả năng kinh tế Trình độ học vấnTrình độ học vấn Sở thíchSở thích Cá tínhCá tính

GIAO TIẾP BẰNG NNCC GIAO TIẾP BẰNG NNCC

Page 17: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Trang phục (tt)Trang phục (tt)

Ăn cho mình Ăn cho mình

mặc cho ngườimặc cho người

Vừa mắt mìnhƯa mắt người

Page 18: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Gần nể bụng, nể dạLạ nể áo, nể quần.

Page 19: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

GIAO TIẾP BẰNG NNCC GIAO TIẾP BẰNG NNCC

1. Hãy bắt đầu = “ Nụ cười”1. Hãy bắt đầu = “ Nụ cười”

→ → Phương tiện làm quen, xin lỗiPhương tiện làm quen, xin lỗi

→ → Tạo bầu không khí vui tươi, thoải máiTạo bầu không khí vui tươi, thoải mái

→ → Xây dựng các mối quan hệ đẹp trong giao Xây dựng các mối quan hệ đẹp trong giao

tiếptiếp

Page 20: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Một nụ cười bằng mười thang thuốc Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổbổ

Cuộc đời không nghiêm túc như chúng ta nghĩ, hãy vui đùa một cách nghiêm túc

(Tâm Việt)

Page 21: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

2. Giao tiếp mắt2. Giao tiếp mắt

• Ánh mắt hỗ trợ ngôn ngữ nói Ánh mắt hỗ trợ ngôn ngữ nói

→ → Giúp lời nói truyền cảm hơn, thuyết Giúp lời nói truyền cảm hơn, thuyết

phục hơnphục hơn

• Ánh mắt thay thế lời nóiÁnh mắt thay thế lời nói

→ → Đọc đc suy nghĩ của người khác → Tinh Đọc đc suy nghĩ của người khác → Tinh

tế hơn trong GT, hiểu và gắn bó nhau tế hơn trong GT, hiểu và gắn bó nhau

hơn hơn

GIAO TIẾP BẰNG NNCC (tt)GIAO TIẾP BẰNG NNCC (tt)

Page 22: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Đôi mắt là cửa sổ tâm Đôi mắt là cửa sổ tâm hồnhồn

Page 23: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Mắt biểu lộMắt biểu lộ

Yêu thươngYêu thương Tức giậnTức giận Sợ hãiSợ hãi Nghi ngờNghi ngờ Ngạc nhiênNgạc nhiên Ưu tưƯu tư Bối rốiBối rối Hạnh phúcHạnh phúc Lẳng lơLẳng lơ

Dù ta yên lặng, đôi mắt vẫn nói lên tất cả, diễn tả mọi cung bậc cảm xúc:

Page 24: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

“…“…tình yêu bắt đầu từ đôi mắt, tình yêu bắt đầu từ đôi mắt, ngày ngày mai bắt đầu từ ngày hôm naymai bắt đầu từ ngày hôm nay…”…”

TrTrờời sinh con mi sinh con mắắt là gt là gươươngng NgNgườười ghét ngó ít, ki ghét ngó ít, kẻ ẻ ththươương ngó ng ngó

nhinhiềềuu

Page 25: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

GIAO TIẾP BẰNG NNCC (tt)GIAO TIẾP BẰNG NNCC (tt)

3. Cử chỉ 3. Cử chỉ

→ → Thu hút sự chú ý, lời nói thêm sinh Thu hút sự chú ý, lời nói thêm sinh độngđộng

* Các biểu hiện của giao tiếp bằng * Các biểu hiện của giao tiếp bằng cử chỉ:cử chỉ:

- Hơi ngoảnh đầuHơi ngoảnh đầu- Nghiêng đầuNghiêng đầu- Gật đầuGật đầu- CườiCười- Bắt tayBắt tay

Page 26: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

GIAO TIẾP BẰNG NNCC (tt)GIAO TIẾP BẰNG NNCC (tt)

4. Tư thế & điệu bộ4. Tư thế & điệu bộ Bước đi, Bước đi,

Tư thế đứngTư thế đứng

Tư thế ngồiTư thế ngồi

Page 27: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

► Biểu tượng

►Minh hoạ

► Điều tiết

► Là con dao hai lưỡi

23

Dáng diệu và cử chỉ

Page 28: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

GIAO TIẾP BẰNG NNCC (tt)GIAO TIẾP BẰNG NNCC (tt)

5. Phát âm5. Phát âm

• Chất giọng Chất giọng

• Nhịp điệuNhịp điệu

• Độ cao thấp (lên giọng, xuống giọng)Độ cao thấp (lên giọng, xuống giọng)

• Cách chuyển tông điệuCách chuyển tông điệu

Page 29: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

NGÔN NGỮ CỬ CHỈ TRONG PHỎNG NGÔN NGỮ CỬ CHỈ TRONG PHỎNG VẤNVẤN

1. Trang phục1. Trang phục Một bộ trang phục phù hợp, dễ nhìn có thể Một bộ trang phục phù hợp, dễ nhìn có thể

sẽ không có tính quyết định cho việc thành sẽ không có tính quyết định cho việc thành công trong cuộc phỏng vấn xin việc.công trong cuộc phỏng vấn xin việc.

nhưngnhưng Một bộ trang phục gây phản cảm có thể làm Một bộ trang phục gây phản cảm có thể làm

bạn bị “knock out” vòng đầubạn bị “knock out” vòng đầu

Page 30: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

2/ Đến đúng giờ2/ Đến đúng giờ

Nếu lần đầu gặp nhau trong sự trễ nảy của bạn Nếu lần đầu gặp nhau trong sự trễ nảy của bạn thì người phỏng vấn sẽ nghĩ gì?thì người phỏng vấn sẽ nghĩ gì?

Page 31: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

3/ Nở nụ cười tươi3/ Nở nụ cười tươi Khi bắt đầu và suốt buổi nói chuyện → Khi bắt đầu và suốt buổi nói chuyện →

người nhiệt tình, vui vẻ, dễ chịu, giúp người nhiệt tình, vui vẻ, dễ chịu, giúp bạn thoải mái hơn rất nhiềubạn thoải mái hơn rất nhiều

(nụ cười tươi có thể giúp bạn tự tin hơn)(nụ cười tươi có thể giúp bạn tự tin hơn)

Cười sẽ giúp bạn bớt căng thẳng hơnCười sẽ giúp bạn bớt căng thẳng hơn

(nhưng nhớ kiểm soát nụ cười trong những tình huống (nhưng nhớ kiểm soát nụ cười trong những tình huống nghiêm túc)nghiêm túc)

NGÔN NGỮ CỬ CHỈ TRONG PHỎNG VẤN (tt)NGÔN NGỮ CỬ CHỈ TRONG PHỎNG VẤN (tt)

Page 32: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

4. Gật đầu chào4. Gật đầu chào BGK-người PV hoặc BGK-người PV hoặc bắt bắt taytay (nếu có thể) khi bắt đầu và kết thúc PV (nếu có thể) khi bắt đầu và kết thúc PV

5. Giọng nói và âm lượng:5. Giọng nói và âm lượng:

6. Cử chỉ & dáng điệu6. Cử chỉ & dáng điệu: đứng, ngồi 1 cách : đứng, ngồi 1 cách chắc chắn, dứt khoát, nghiêm trang → sự chắc chắn, dứt khoát, nghiêm trang → sự đứng đắn & tràn đầy năng lượng của ứng đứng đắn & tràn đầy năng lượng của ứng viênviên

NGÔN NGỮ CỬ CHỈ TRONG PHỎNG VẤN (tt)NGÔN NGỮ CỬ CHỈ TRONG PHỎNG VẤN (tt)

Page 33: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

a/ Khi NPV đang nói: a/ Khi NPV đang nói:

► ► Ngồi hướng về phía trước 1 chút Ngồi hướng về phía trước 1 chút

► ► Đầu hơi nghiêng ko đáng kể, chăm Đầu hơi nghiêng ko đáng kể, chăm chú lắng nghechú lắng nghe

→ → bạn là người biết quan tâmbạn là người biết quan tâm

NGÔN NGỮ CỬ CHỈ TRONG PHỎNG VẤN (tt)NGÔN NGỮ CỬ CHỈ TRONG PHỎNG VẤN (tt)

Page 34: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

b/b/ Khi g/thiệu, q/cáo bản thân: Ngồi thẳng, Khi g/thiệu, q/cáo bản thân: Ngồi thẳng, lưng dựa ra sau 1 chút, ngồi điềm tĩnh → sự lưng dựa ra sau 1 chút, ngồi điềm tĩnh → sự tự tin và luôn sẵn sàngtự tin và luôn sẵn sàng

c/ c/ Giữ bàn tay tự nhiên, tránh dùng tay nghịch Giữ bàn tay tự nhiên, tránh dùng tay nghịch tóc, bấm bút lách cách, mân mê vạt áo, gõ tóc, bấm bút lách cách, mân mê vạt áo, gõ chân, gãi đầu gãi tai → lộ vẻ sốt ruột, lo chân, gãi đầu gãi tai → lộ vẻ sốt ruột, lo lắng, thiếu tự tinlắng, thiếu tự tin

NNCC TRONG PHỎNG VẤN (tt)NNCC TRONG PHỎNG VẤN (tt)

Page 35: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

““Nếu không đủ tự tin thì hãy Nếu không đủ tự tin thì hãy tỏ ra tự tintỏ ra tự tin vì người vì người ta không thể nào phân biệt được người tự tin ta không thể nào phân biệt được người tự tin và người tỏ ra tự tinvà người tỏ ra tự tin””

Page 36: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

NNCC TRONG PHỎNG VẤN (tt)NNCC TRONG PHỎNG VẤN (tt)

d/ Ánh mắt giao tiếpd/ Ánh mắt giao tiếp: Nhìn vào mắt : Nhìn vào mắt NPV khi trò chuyện → bạn là người NPV khi trò chuyện → bạn là người đáng tin cậyđáng tin cậy

Ko nên:Ko nên:

- - Nhìn chằm chằm vào NPV → sự soi Nhìn chằm chằm vào NPV → sự soi mói, gây khó chịu với NPVmói, gây khó chịu với NPV

- Nhìn xung quanh khi trò chuyện → sự - Nhìn xung quanh khi trò chuyện → sự bồn chồn, thiếu tự tinbồn chồn, thiếu tự tin

Page 37: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Trong giao tiếp trong kinh doanh cần chú ý:Trong giao tiếp trong kinh doanh cần chú ý:

• Tư thế ngồi nói chuyện với KH hay đối tácTư thế ngồi nói chuyện với KH hay đối tác

• Chú ý các ngôn ngữ cử chỉ khác của người Chú ý các ngôn ngữ cử chỉ khác của người

đối diện: ánh mắt; các biểu hiện cảm xúc đối diện: ánh mắt; các biểu hiện cảm xúc

trên gương mặt trên gương mặt (vui, buồn, tức giận, đồng ý, (vui, buồn, tức giận, đồng ý,

…);…); cử chỉ của bàn tay; … → có những phản cử chỉ của bàn tay; … → có những phản

ứng đáp lại thích hợpứng đáp lại thích hợp

• Chú ý đến văn hóa của người sẽ giao tiếp → Chú ý đến văn hóa của người sẽ giao tiếp →

đạt được kết quả giao tiếp tốt đạt được kết quả giao tiếp tốt

NNCC TRONG KINH DOANH NNCC TRONG KINH DOANH VÀ GIAO TIẾPVÀ GIAO TIẾP

Page 38: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

GIAO TIẾP ĐA VĂN HÓAGIAO TIẾP ĐA VĂN HÓA

Đ/v người NhậtĐ/v người Nhật: tránh nhìn thẳng vào mắt trong khi : tránh nhìn thẳng vào mắt trong khi

đàm phánđàm phán

→ → bất lịch sựbất lịch sự

Đ/v người Châu Âu, Canada, MỹĐ/v người Châu Âu, Canada, Mỹ: nên nhìn thẳng vào : nên nhìn thẳng vào

mắt khi trao đổi → sự tự tin trong mắt đối tácmắt khi trao đổi → sự tự tin trong mắt đối tác

Người Châu ÁNgười Châu Á: giữ k/cách (>>1m) khi giao tiếp: giữ k/cách (>>1m) khi giao tiếp

Người Mỹ Latin và Trung ĐôngNgười Mỹ Latin và Trung Đông: thích đứng gần : thích đứng gần

nhau khi ncnhau khi nc

NNCC TRONG KINH DOANH NNCC TRONG KINH DOANH VÀ GIAO TIẾP(tt)VÀ GIAO TIẾP(tt)

Page 39: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

NNCC TRONG KINH DOANH NNCC TRONG KINH DOANH VÀ GIAO TIẾP(tt)VÀ GIAO TIẾP(tt)

NNCC khác ở 1 số nền văn hóa:NNCC khác ở 1 số nền văn hóa: Gật đầuGật đầu: “đồng ý” ở hầu hết các : “đồng ý” ở hầu hết các

quốc gia >< “ko đồng ý”: Hy Lạp, quốc gia >< “ko đồng ý”: Hy Lạp,

Bungari, Thổ Nhĩ KỳBungari, Thổ Nhĩ Kỳ

Hất đầu ra sau: Hất đầu ra sau: “Đồng ý” ở Thái “Đồng ý” ở Thái

Lan, Philippines, Ấn Độ và LàoLan, Philippines, Ấn Độ và Lào

Page 40: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

NNCC TRONG KINH DOANH NNCC TRONG KINH DOANH VÀ GIAO TIẾP (tt)VÀ GIAO TIẾP (tt)

Nhướng lông màyNhướng lông mày “Đồng ý” ở “Đồng ý” ở Thái Lan và 1 số nước ở châu Á >< Thái Lan và 1 số nước ở châu Á >< “Xin chào” ở Phillipines“Xin chào” ở Phillipines

Page 41: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Nháy mắtNháy mắt ““Tôi có bí mật muốn chia sẻ Tôi có bí mật muốn chia sẻ với anh nèvới anh nè!” ở Mỹ , châu Âu >< Là dấu !” ở Mỹ , châu Âu >< Là dấu hiệu tán tỉnh người khác giới ở một số hiệu tán tỉnh người khác giới ở một số

quốc gia khácquốc gia khác

Tổng thống Mỹ Bush nháy mắt với Nữ hoàng Elizabeth II. Nữ hoàng đáp trả lại bằng một ánh nhìn nghiêm nghị Ảnh: Daily Mail.

Page 42: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Mắt lim dimMắt lim dim “Chán quá!” hay “Chán quá!” hay “Buồn ngủ quá!” ở Mỹ “Buồn ngủ quá!” ở Mỹ

““Tôi đang lắng nghe đây.”Tôi đang lắng nghe đây.” ở Nhật, ở Nhật, Thái Lan và Trung QuốcThái Lan và Trung Quốc

Page 43: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Khua tayKhua tay Người Ý thường xuyên Người Ý thường xuyên khua tay khi trò chuyệnkhua tay khi trò chuyện

Ở Nhật, khua tay khi nói chuyện bị Ở Nhật, khua tay khi nói chuyện bị xem là rất bất lịch sựxem là rất bất lịch sự

(Hoa hậu Hoàn vũ 2008, Dayana Mendoza, người đẹp đến từ Venezuela)

Page 44: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

NNCC TRONG KINH DOANH (tt)NNCC TRONG KINH DOANH (tt)

KKhoanh tayhoanh tay:: “Tôi đang phòng thủ!” hoặc “Tôi đang phòng thủ!” hoặc “Tôi không đồng ý với anh đâu“Tôi không đồng ý với anh đâu

Page 45: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Dấu hiệuDấu hiệu “O.K.”:“O.K.”: “Tốt đẹp”“Tốt đẹp” hay “Ổn cả” ở hầu hết các hay “Ổn cả” ở hầu hết các nước. “nước. “Số 0Số 0” hoặc “” hoặc “Vô dụngVô dụng!” tại một số nơi ở châu Âu. !” tại một số nơi ở châu Âu. ““TiềnTiền” ở Nhật Bản” ở Nhật Bản

Là Là sự sỉ nhụcsự sỉ nhục người khác ở Hy Lạp, Braxin, Ý, Thổ Nhĩ người khác ở Hy Lạp, Braxin, Ý, Thổ Nhĩ Kỹ, Liên bang NgaKỹ, Liên bang Nga

Page 46: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

Chỉ trỏChỉ trỏ Ở Bắc Mỹ, châu Âu → chuyện bình thường Ở Bắc Mỹ, châu Âu → chuyện bình thường

Ở Nhật Bản, Trung Quốc → Ở Nhật Bản, Trung Quốc → bất kính và vô cùng bất lịch bất kính và vô cùng bất lịch sự. sự.

LK: dùng cả bàn tay để chỉ ai đó hay vấn đề gì đóLK: dùng cả bàn tay để chỉ ai đó hay vấn đề gì đó

Page 47: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. 1. Cử chỉ đặt “lòng bàn tay lên Cử chỉ đặt “lòng bàn tay lên

ngực” nói lên cảm xúc gìngực” nói lên cảm xúc gì? ?

a. Thể hiện sức mạnh a. Thể hiện sức mạnh

b. Thái độ chỉ trích, phê phán b. Thái độ chỉ trích, phê phán

c. Thật thà, chân thật c. Thật thà, chân thật

d. Tin tưởng d. Tin tưởng

Page 48: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

2. 2. Ý nghĩa của cử chỉ “đưa ngón Ý nghĩa của cử chỉ “đưa ngón

tay cái chống dưới cằm” là gìtay cái chống dưới cằm” là gì? ?

a. Lừa dối a. Lừa dối

b. Buồn chán, khó chịu b. Buồn chán, khó chịu

c. Lo lắng c. Lo lắng

d. Thái độ chỉ tríchd. Thái độ chỉ trích

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Page 49: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

3. 3. Thông điệp không lời nào được Thông điệp không lời nào được

truyền đạt với cử chỉ “xoa cằmtruyền đạt với cử chỉ “xoa cằm”? ”?

a. Kiên định a. Kiên định

b. Lừa dối b. Lừa dối

c. Quyền lực c. Quyền lực

d. Không d. Không

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Page 50: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

4. 4. Có ý nghĩa gì khi ai đó “xoa Có ý nghĩa gì khi ai đó “xoa

mũi”?mũi”?

a. Thể hiện sức mạnh hơn a. Thể hiện sức mạnh hơn

b. Thể hiện trạng thái đề phòng b. Thể hiện trạng thái đề phòng

c. Không thích c. Không thích

d. Giận giữ d. Giận giữ

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Page 51: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

5. 5. Thông điệp gì được truyền đạt Thông điệp gì được truyền đạt

khi ai đó tháo cặp kính đeo mắt khi ai đó tháo cặp kính đeo mắt

đưa lên môi họ?đưa lên môi họ?

a. Thú vị a. Thú vị

b. Do dự b. Do dự

c. Hoài nghi c. Hoài nghi

d. Nôn nóng, sốt ruột d. Nôn nóng, sốt ruột

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Page 52: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

6. 6. Khi một người nhìn nhanh qua cặp mắt Khi một người nhìn nhanh qua cặp mắt

kính của họ, họ muốn gửi đến bạn kính của họ, họ muốn gửi đến bạn

thông điệp gì?thông điệp gì?

a. Coi thường a. Coi thường

b. Không tin cậy b. Không tin cậy

c. Cần phải xem xét kỹ lưỡng, tỉ mỉ c. Cần phải xem xét kỹ lưỡng, tỉ mỉ

d. Nghi ngờ d. Nghi ngờ

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Page 53: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

7. 7. Cử chỉ nào sau đây đi liền với sự lừa Cử chỉ nào sau đây đi liền với sự lừa

dối?dối?

a. Nói qua những ngón tay a. Nói qua những ngón tay

b. Xoa mắt b. Xoa mắt

c. Xoa tai c. Xoa tai

d. Nhăn mũi d. Nhăn mũi

e. Không nhìn trực diện vào mắt người đối e. Không nhìn trực diện vào mắt người đối

diện diện

f. Tất cả các cử chỉ trên. f. Tất cả các cử chỉ trên.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Page 54: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

88. Trường hợp nào cho thấy bạn muốn tỏ rõ sức . Trường hợp nào cho thấy bạn muốn tỏ rõ sức

mạnh và quyền lực của mình trong giao tiếp:mạnh và quyền lực của mình trong giao tiếp:

a.a. Sau khi phát biểu ý kiến, bạn có thói quen quay Sau khi phát biểu ý kiến, bạn có thói quen quay

và ngoáy đầu để tìm kiếm sự đồng tình từ người và ngoáy đầu để tìm kiếm sự đồng tình từ người

khác.khác.

b.b. Đứng lên phát biểu ý kiến thay vì ngồiĐứng lên phát biểu ý kiến thay vì ngồi

c.c. Ngồi duỗi thẳng chân, hai tay đặt lên thành ghếNgồi duỗi thẳng chân, hai tay đặt lên thành ghế

d.d. Câu b và c đúng.Câu b và c đúng.

e.e. Tất cả đều đúng.Tất cả đều đúng.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Page 55: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

9. 9. Dùng một ngón tay để chỉ vào người Dùng một ngón tay để chỉ vào người

Trung Quốc là hành động thể hiện:Trung Quốc là hành động thể hiện:

a. Tôn trọng người đó.a. Tôn trọng người đó.

b. Quen biết nhau từ trước.b. Quen biết nhau từ trước.

c. Người lịch sự trong giao tiếpc. Người lịch sự trong giao tiếp

d. Sự bất kính đối với họ.d. Sự bất kính đối với họ.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Page 56: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

10. 10. Dùng tay đặt chéo trước bụng thể Dùng tay đặt chéo trước bụng thể hiện điều gì?hiện điều gì?

a. Sự tự tina. Sự tự tin

b. Sự hài hước.b. Sự hài hước.

c. Một người thật thà, dễ gần gũic. Một người thật thà, dễ gần gũi

d. Một người khó gần, thậm chí là dối d. Một người khó gần, thậm chí là dối trá.trá.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Page 57: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

11. 11. Hành động dùng tay chạm hoặc Hành động dùng tay chạm hoặc

nghịch tóc cho thấy:nghịch tóc cho thấy:

a. Sự tự tin khi đối diện với người khác.a. Sự tự tin khi đối diện với người khác.

b. Sự thiếu tự tin trong giao tiếp.b. Sự thiếu tự tin trong giao tiếp.

c. Để người đối diện chú ý đến mái tóc của c. Để người đối diện chú ý đến mái tóc của

mình.mình.

d. Chỉ là hành động vô thức, không quan d. Chỉ là hành động vô thức, không quan

trọng.trọng.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Page 58: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

12. 12. Tư thế ngồi vắt chéo chân và 1 Tư thế ngồi vắt chéo chân và 1

chân đá nhè nhẹ cho thấy:chân đá nhè nhẹ cho thấy:

a. Tự tin, thoải máia. Tự tin, thoải mái

b. Không tôn trọng người đối diệnb. Không tôn trọng người đối diện

c. Sự buồn chán, khó chịuc. Sự buồn chán, khó chịu

d. Thói quen bình thường d. Thói quen bình thường

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Page 59: KY NANG GIAO TIEP- Ngôn ngữ cỠchỉ

The endThe end