§1: không gian vector

42
1 CHƯƠNG 3

Upload: others

Post on 16-Oct-2021

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 2: §1: Không gian vector

§1: Không gian vector

Hiệu trưởng

Trưởng

phòng

Đào tạo

Trưởng

phòng

hành chính

Trưởng

phòng

Tài vụ

Trưởng

phòng

nghiên cứu

Khoa học

Cơ cấu tổ chức của trường đại học

Page 3: §1: Không gian vector

§1 : Không gian vector

Giám đốc

Trưởng

phòng

kinh doanh

Trưởng

phòng

hành chính

Trưởng

phòng

tài vụ

Trưởng

phòng

kế hoạch

Cơ cấu tổ chức của công ty

Page 4: §1: Không gian vector

§1 : Không gian vector

Page 5: §1: Không gian vector

§ 1: Không gian vector

Page 6: §1: Không gian vector

§ 1 : Không gian vector

Page 7: §1: Không gian vector

§ 1 : Không gian vector

Page 8: §1: Không gian vector

§ 1 : Không gian vector

Page 9: §1: Không gian vector

§ 1 : Không gian vector

Page 10: §1: Không gian vector

§ 1 : Không gian vector

Page 11: §1: Không gian vector

§ 1 : Không gian vector

Page 12: §1: Không gian vector

§ 1 : Không gian vector

1.1. Khái niệm.

1.1.1. Định nghĩa.

Cho tập V khác rỗng và một trường số K,

cùng hai phép toán:

" " :V V V

(u,v) u v

- Phép nhân với vô hướng

" ." : K V V

(k,v) kv

- phép cộng:

Page 13: §1: Không gian vector

§ 1 : Không gian vector

Bộ ba (V;+;.) gọi là một không gian vecto

(KGVT) trên K hay một K-không gian vecto

nếu thỏa mãn 8 tiên đề:

Page 14: §1: Không gian vector

§1: Không gian vector

Page 15: §1: Không gian vector

§1: Không gian vector

1.1.2. Ví dụ

VD1: Tập các số thực R là một R - không gian

vecto với

- véc tơ không là số 0

- vecto đối của u là số đối (-u)

Page 16: §1: Không gian vector

§1: Không gian vector

VD2.

Page 17: §1: Không gian vector

§1: Không gian vector

VD3.

Page 18: §1: Không gian vector

§1: Không gian vector

Tổng quát

(x ;x ;...;x )|xn

n i,i ,n

1 21

với hai phép toán:

n n

n n

" " : (x ;x ; ...; x ) ( y ; y ; ...; y )

(x y ;x y ; ...; x y )

1 2 1 2

1 1 2 2

n n

" ." : k(x ; x ; ...; x ) (kx ;kx ;...;kx )1 2 1 2

là một R-kgvt với vecto không θ=(0;0;…;0) và

vecto đối của v= (x1, x2,…, xn) là

(-v)=(-x1,- x2,…, -xn)

Page 19: §1: Không gian vector

§1: Không gian vector

VD4.

Page 20: §1: Không gian vector

§1: Không gian vector

VD5

Page 21: §1: Không gian vector

§1: Không gian vector

VD6. Không gian nghiệm của hệ phương trình

thuần nhất

Xét tập nghiệm của hệ AX=0:

V={X∈Rn| AX=0}

Với phép toán cộng và nhân với vô hướng của Rn,

ta có V là một không gian véctơ với vec tơ không

là nghiệm tầm thường (0;0;…;0)

Page 22: §1: Không gian vector

§1: Không gian vectơ

-Vectơ không θ là duy nhất.

-Vectơ đối (-v) của vectơ v là duy nhất.

- Ta có v

v

0

1.1.3. Một số tính chất đơn giản của không gian

vectơ

Cho V là một K-kgvt. Khi đó ta luôn có

Page 23: §1: Không gian vector

§2: Không gian vectơ con

2.1. Không gian con.

a. Định nghĩa.

Cho không gian vectơ (V,+,.). Một tập con W

khác rỗng của V gọi là không gian con của V nếu

(W,+,.) là một không gian vectơ.

Page 24: §1: Không gian vector

§2: Không gian vectơ con

b. Định lý. Tập con khác rỗng W của không gian

vecto V là không gian con của V nếu W đóng kín

đối với hai phép toán của V, tức là:

W W

W W

i ) x , y : x y

ii ) x , k K : kx

Chú ý: Các điều kiện (i) và (ii) tương đương với

W Wx, y , k ,l K : kx ly

Page 25: §1: Không gian vector

§2: Không gian vectơ con

Để chứng minh một tập con W của không gian vecto

V là không gian con của V ta cần chỉ ra:

(i)

(ii) W đóng kín đối với hai phép toán của V:

W W

W W

x, y : x y

x , k K : kx

W ( W)

Chú ý: -Mọi không gian con đều chứa vectơ không.

-Một kgvt V bất kì luôn có 2 không gian con

tầm thường là {θ} và V.

Page 26: §1: Không gian vector

§2: Không gian vectơ con

Thật vậy, rõ ràng W W( ; ) 0 0

Mặt khác, ta có W, kx (a, ), y (b, ) 0 0

W

W

x y (a b, )

kx (ka, )

0

0

Từ đó, ta có điều phải chứng minh.

Page 27: §1: Không gian vector

§2: Không gian vectơ con

Page 28: §1: Không gian vector

§2: Không gian vectơ con

W W, và

Page 29: §1: Không gian vector

§2: Không gian vectơ con

= 0

Page 30: §1: Không gian vector

§2: Không gian vectơ con

= 0

Page 31: §1: Không gian vector

§2: Không gian vectơ con

3. Tập nghiệm của hệ AX=0 là một không gian con của . n

Chứng minh.

Page 32: §1: Không gian vector

§2: Không gian vectơ con

Bài Tập: Kiểm tra các tập sau đây có là

không gian vectơ con của các không gian

vectơ tương ứng không?

2

2( ) [ ] / 0M x t at bt c P t a b c

3( , , ) / 2 3 0U x y z R x y z

2( , ) / 2 1W x y R x y

| t

nN A M A A

Page 33: §1: Không gian vector

2.2. Tổ hợp tuyến tính-Hệ sinh.

a.Định nghĩa Cho hệ vectơ S={v1, v2,…,vn} trong

không gian vectơ V. Vectơ

với gọi là một tổ hợp tuyến tính

của S.

Khi đó, ta nói v được biểu diễn tuyến tính qua

v1, v2,…,vn .

n nv c v c v ... c v

1 1 2 2

ic , i ,n 1

§2: Không gian vectơ con

Page 34: §1: Không gian vector

VD1: Cho x ( ; ), x ( ; ), x ( ; )

1 21 2 3 1 5 3

Ta có 2.(1;-2)+(3;1)=(5;-3)

hay x x x1 2

2

Vậy x là tổ hợp tuyến tính của hệ

hay x được biểu diễn tuyến tính qua .

{x , x }1 2

x , x1 2

§2: Không gian vectơ con

Page 35: §1: Không gian vector

§2:Không gian vectơ con

Page 36: §1: Không gian vector

§2: Không gian vectơ con

Page 37: §1: Không gian vector

Nhận xét:

§2: Không gian vectơ con

Page 38: §1: Không gian vector

§2: Không gian vectơ con

b. Định nghĩa. Cho hệ vectơ S={v1, v2,…, vm} trong không gian vectơ V. Tập hợp tất cả các tổ hợp tuyến tính của S gọi là bao tuyến tính của hệ S, kí hiệu là span(S) hoặc

span(v1, v2,…, vm)

c. Định lý. W= span(v1, v2,…, vm) là một không gian con của không gian vectơ V. Hơn nữa, nó là không gian con nhỏ nhất (theo quan hệ bao hàm) chứa {v1, v2,…, vm}.

Chứng minh:

Page 39: §1: Không gian vector

§2: Không gian vectơ con

d. Hệ sinh

tức là n

V span(x ,x ,...,x )1 2

- Khi đó, ta cũng nói là V được sinh bởi

{ }n

x ,x ,..., x1 2

- Hệ vectơ gọi là hệ sinh của

không gian V nếu

{ }n

x , x , ..., x1 2

n n

x V : x x x ... x 1 1 2 2

Page 40: §1: Không gian vector

§2: Không gian vectơ con

Thật vậy, x , x (a , b )2

Khi đó,

x (a; b ) a( ; ) b( ; ) a.e b.e1 2

1 0 0 1

Page 41: §1: Không gian vector

§2: Không gian vectơ con

Thật vậy, x , x (a , b )2

Khi đó,

x (a; b ) a( ; ) b( ; ) .( ; )1 0 0 1 0 2 5

Page 42: §1: Không gian vector

§2: Không gian vectơ con

Thật vậy, x , x (a , b, c )3

Khi đó,

a( , , ) b( , , ) c( , , ) (a , b, c )1 0 0 0 1 0 0 0 1