thuyet dien li

30
2- Thuyết Điện Ly A- Lý Thuyết I) Chất Điện Ly-Sự Điện Ly 1) Chất Điện Ly -Những chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện -Chất điện ly: muối tan , bazơ tan , axít 2) Sự Điện Ly -Sự điện ly là qúa trình phân ly thành các ion dương và ion âm khi tan trong nước. + Các axít phân ly thành cation Hyđro ( H + ) và anion gốc axít Ví dụ : HCl = H + + Cl - H 2 SO 4 = 2H + + SO 4 2- + Các bazơ phân ly thành cation kim loại và anion hydroxyt (OH - ) Ví dụ : NaOH = Na + + OH - Ba(OH)2 = Ba 2+ + 2OH - + Các muối tan phân ly thành cation kim loại và anion gốc axít Ví dụ : NaCl = Na + + Cl - Fe(NO 3 ) 3 = Fe 3+ + 3NO 3 - + H2O phân ly rất yếu : H2O 3) Ví Dụ: H + + OH - => xem nước là phân tử không phân ly Viết PT điện li của các chất sau : HNO 3 , H 3 PO 4 , Ca(NO 3 ) 2 , NH 4 NO 3 , Ca(OH) 2 , H 2 S, NaHS 4) Độ Điện Ly a) Khái niệm: là tỷ số của số phân tử điện ly và tổng số phân tử hòa tan so phan tu dien li n dien li C M dien li α = 1 : chất điện li mạnh 0 < α < 1 : chất điện li yếu α = 0 : chất không điện li b) Ví Dụ: CH 3 COOH, H 2 S , H 3 PO 4 * CH3COOH H + + CH3COO - * H 2 S H + + HS - ; HS - H + + S 2- H + + PO 4

Upload: trai-xinh

Post on 24-Jun-2015

1.161 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Thuyet dien li

2- 3-

Thuyết Điện Ly

A- Lý ThuyếtI) Chất Điện Ly-Sự Điện Ly1) Chất Điện Ly- Những chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện- Chất điện ly: muối tan , bazơ tan , axít

2) Sự Điện Ly- Sự điện ly là qúa trình phân ly thành các ion dương và ion âm khi tan trong nước.+ Các axít phân ly thành cation Hyđro ( H

+ ) và anion gốc axít

Ví dụ : HCl = H+

+ Cl-

H2SO4 = 2H+

+ SO42-

+ Các bazơ phân ly thành cation kim loại và anion hydroxyt (OH-)

Ví dụ : NaOH = Na+ + OH-

Ba(OH)2 = Ba2+

+ 2OH-

+ Các muối tan phân ly thành cation kim loại và anion gốc axítVí dụ : NaCl = Na

+ + Cl

-

Fe(NO3)3 = Fe3+ + 3NO3-

+ H2O phân ly rất yếu : H2O

3) Ví Dụ:

H+

+ OH-

=> xem nước là phân tử không phân ly

Viết PT điện li của các chất sau : HNO3 , H3PO4 , Ca(NO3)2 , NH4NO3 , Ca(OH)2 , H2S, NaHS4) Độ Điện Lya) Khái niệm: là tỷ số của số phân tử điện ly và tổng số phân tử hòa tan

so phan tu dien li

n

dien li

C

M dien li

α = 1 : chất điện li mạnh0 < α < 1 : chất điện li yếu

α = 0 : chất không điện lib) Ví Dụ: CH3COOH, H2S , H3PO4 …

* CH3COOHH

+ + CH3COO

-

* H2S H+ + HS- ;

HS- H+ + S2-

H+ + PO4

Page 2: Thuyet dien li

K

K

c) Phương pháp

AB AB

Ban đầu : a 0 0Điện li : x x xCân bằng : a – x x x (M) .

→ Độ điện li : α = x

ad) Yếu tố ảnh hưởng:- Bản chất của chất tan- Bản chất của dung môi- Phụ thuộc nồng độ- Phụ thuộc nhiệt độ5) Hằng số điện lia) Hằng số axit Ka

Xét HA là một axit yếu HA

HA

H+

+ A-

pKa = - lgKa

a HAAxit càng mạnh khi Ka tăng và pKa giảmVí Dụ: Cho CH3COOH 0,05M ( Ka = 1,75. 10

-5 )

CH3COOH

CH3COO- + H+

Ban đầu 0,05 0 0Điện li x x xCân bằng ( 0,05 – x) x xH

A

¸p dông Ka

HA

1, 75.105

x.x0,05 x

Vì dung dịch CH3COOH điện li yếu nên x << 0,05→ 0,05 – x = 0,05→ x2 = 0,05.1,75.10-5

b) Hằng số bazơ Kb

Xét BOH là một bazo yếu BOH

BOH

B+ + OH-

pKb = - lgKb

b BOH

Page 3: Thuyet dien li

Bazo càng mạnh khi Kb tăng và pKb giảmVí Dụ: Cho NH3 0,05M ( Kb = 1,8. 10

-5 )

NH3 + H2O

OH- + NH4+

Ban đầu 0,05 0 0Điện li x x xCân bằng ( 0,05 – x) x x

áp dụng Kb

B

OHBOH

1,8.105

x.x 0,05 x

Vì dung dịch NH3 điện li yếu nên x << 0,1→ 0,05 – x = 0,05→ x

2 = 0,05.1,8.10

-5

Page 4: Thuyet dien li

II) Axít - Bazơ- Muối (Bronstet)1) Axít: Trong nước axit là nhữngchất có khả năng cho Proton ( H+)

VD: HCl + H2O

Cl-

+ H3O+

2) Bazơ: Trong nước Bazơ là những chất nhận Proton.

VD: NH3 + HOH

3) Muối:

NH4+ + OH-

a) Khái niệm: là những hợp chất có chứa Cation kim loại kết hợp với Anion gốcb) Phân loại : có 2 loại.- Muối Axít : là muối mà trong gốc axít còn chứa nguyên tử Hyđro có khả năng bị thay thế.

Ví dụ : NaHSO4 , K2HPO4 , Ca(HCO3)2 .....NaHSO4 = Na

+ + HSO4

-; HSO4

- + H2O = SO4

2- + H3O

+

- Muối trung hoà: Là muối mà trong phân tử không còn nguyên tử H có khả năng bị thay thếVí dụ : Na2SO4 , KNO3 , K2CO3 ....

4) Hiđrôxit lưỡng tínha) Khái niệm: laø nhöõng hiñroâxit vöøa coù khaû naêng cho vöøa coù khaû naêng

nhaän H+

b) Ví Dụ: Al(OH)3 , Zn(OH)2 ,Cr(OH)3.Pb(OH)2 ,Be(OH)2

Zn(OH)2 +

2HCl

ZnCl2 + 2H2O.

Zn(OH)2 + 2NaOHIII) pH của dd:

Na2ZnO2 + 2H2O

1) Khái niệm: pH đánh giá nồng độ axít hay bazơ trong dd

2) Công thức: pH = - lgH+ pH = 7 : môi trường trung tính pH < 7 : môi trường AxitpH > 7 : môi trường Bazơ3) Ta luôn có: [H

+].[OH

-] = 10

-14

IV) Pư thuûy phaân muoáiChæ coù + Goác Axít trung bình – yeáu : SO3

2- , CO3

2- , RCOO

- , C6H5O

- , S

-

+ Bazô trung bình - yeáu : NH4+

Môùi bò thuûy phaân.B1. Vieát PT ñieän ly.B2. Nhaän xeùt xem caùc ion thuoäc loaïi naøo? (axit, bazô, trung tính hay löôõng tính)

Page 5: Thuyet dien li

B3. Vieát Pư vôùi H2O (phaûn öùng hai chieàu) taïo ion H+ (H3O+) hay OH-.

B4. Keát luaän ñoù laø moâi tröôøng gì? Traû lôøi vì sao? So saùnh pH vôùi 7.VD1. Khi cho maãu giaáy quyø vaøo dd Na2CO3 thì giaáy quyø coù ñoåi maøu khoâng

Na2CO3

2Na+

+ CO32-

CO32-

+H2O

HCO3-

+ OH-

Trong dung dòch coù OH- , laø moâi tröôøng bazô coù pH > 7 do ñoù laøm

quyø tím hoùa xanh.VD2. Khi cho maãu giaáy quyø vaøo dd NH4Cl thì giaáy quyø coù ñoåi maøu khoâng

NH4Cl

NH4+ + Cl-

NH4+

+ H2O

NH3 + H3O+

Trong dung dòch coù H3O+ , laø moâi tröôøng bazô coù pH < 7 do ñoù

laøm quyø tím hoùa ñoû .

Page 6: Thuyet dien li

Sự điện li là sự phân li một chất dưới T/d của dòng điệnSự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ởtrạng thái nóng chảy.

VD3. So saùnh pH cuûa dung dòch KHS vôùi 7.KHS

K+ + HS-

HS-

+

H2O HS-

+ H2O

H2S +

OH- S2-

+

H3O+

Dung dòch coù pH gaàn baèng 7 (khoâng laøm ñoåi maøu quyø tím).VD4. Chöùng minh FeCl3 laø moät axít.

FeCl3

Fe3+

+ 3Cl-

Fe3+

+

H2O

Fe(OH)2+

+ H+

VD5. Viết PT thủy phân của các dd sau: NH4NO3 , NaCl , Al(NO3)3, NaHCO3 ,CH3COONa

B - Bài TậpI- Ví Dụ Lý ThuyếtDạng 1: Điện li và PT phân liCâu 1: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện liA. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dd

D. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khửCâu 2 :Chất điện li là:

A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn điệnC. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tan trong nước

Câu 3: Dung dịch muối, axit, bazơ là những chất điện li vì:A. Chúng có khả năng phân li thành ion trong dd B. Dd của chúng dẫn điệnC. Các ion thành phần có tính dẫn điện D. Cả A,B,C

Câu 4: Chọn câu đúngA. Mọi chất tan đều là chất điện li B. Mọi axit mạnh đều là chất điện liC. Mọi axit đều là chất điện li D. Cả ba câu đều sai

Câu 5: Vai trò của nước trong quá trình điện li làA. Nước là dung môi hoà tan các chất B. Nước là dung môi phân cựcC. Nước là môi trường phản ứng trao đổi ion D. Cả 3 ý trên

Câu 6: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:A. những ion nào tồn tại trong dd. B. Nồng độ những ion nào trong dd lớn nhất.C. Bản chất của pư trong dd chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dd chất điện li.

Page 7: Thuyet dien li

Câu 7: Khi thay đổi nhiệt độ của một dung dịch chất điện li yếu (nồng độ không đổi)A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.B. Độ điện li không đổi và hằng số thay đổi.C.Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.D. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.

Câu 8: Khi thay đổi nồng độ của một dd chất điện li yếu (nhiệt độ không đổi)A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.B. Độ điện li không đổi và hằng số thay đổi.C. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.D.Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.

Câu 9: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nướcA. MgCl2 B. HClO3 C . C6H12O6(glucozơ) D. Ba(OH)2

Câu 10: Chất nào sau đây không dẫn điện đượcA.KCl rắn, khan B.NaOH nóng chảy C. CaCl2 nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước

Page 8: Thuyet dien li

C. H+,CH3COO-

B. Na+, Fe

3+, Cl

-, NO3

-

B. H+, Na

+, Al

3+, Cl

C. Ca(HCO3)2

A. Axit là: NH4+ , HCO3

-

B. Na+, Cl

-, NO3

-

C. K+, Br-, NO3-

4

Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện đượcA.HCl trong(benzen) B. CH3COONa trong H2OC. Ca(OH)2 trong H2O D. NaHSO4 trong H2O

Câu 12: Cho dd CH3COOH có cân bằng CH3COOH CH3COO- + H+ dd chứa những ion nào

A. CH3COOH,H+,CH3COO- B. H+,CH3COOHCâu 13: Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau

D.H2O,CH3COOH

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 14: Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh:A. H2SO4,Na2SO4,Ba(OH)2,HgCl2 ,CH3COOH B. FeCl3 ,Al(OH)3,Ca(NO3)2 ,HClO4 ,Mg(OH)2

C. NaH2PO4,HNO3,HClO,Fe2 (SO4)3 ,H2S D. NaOH,CH3COONa ,HCl,MgSO4,Na2CO3

Câu 15: Dãy gồm các chất đều là chất điện ly mạnh làA. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3 B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3

C.HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4 D. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2.Câu 16: Có 4 dd :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năngdẫn điện của các dd đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:

A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4

C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4

Câu 17: Cho các ion: Fe3+

, Ag+, Na

+, NO3

-, OH

-, Cl

- . Các ion tồn tại đồng thời trong dung dịch

A. Fe3+

, Na+, NO3

-, OH

-

C. Ag+, Na

+, NO3

-, Cl

-D. Fe

3+, Na

+, Cl

-, OH

-

Câu 18: Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một ddA. Mg

2+, SO

2 –, Cl

–, Ag

+ .

C. Fe2+, Cu2+, S2 – , Cl–. D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+

Câu 19: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một ddA. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3

C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3

Câu 20: Dd X chứa : a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Biểu thức nào sau đây biểu

diễn mối quan hệ giữa a,b,c,d A. 2a+2b = c+d B. a+b = c+d C. a+b = 2c+2d D. 2a+c = 2b+dDạng 2: Định nghĩa Axit – Bazơ theo BronstetCâu 1: Chọn định nghĩa axit, bazơ theo Brosntet :A. Axit là chất có khả năng cho H

+ , bazơ là chất có khả năng cho OH

B. Axit là chất có khả năng nhận H+

, bazơ là chất có khả năng cho H +

C. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng cho H +

D. Axit là chất có khả năng cho H+

, bazơ là chất có khả năng nhận H+

Câu 2: Muối nào sau đây là muối axit

A. NH4NO3 B. Na2HPO3Câu 3: Muối nào sau đây không phải là muối axit

D. CH3COOK

A. NaHCO3 B. NaH2PO3 C. NaHSO4 D. Na2HPO3

Hướng DẫnNa2HPO3 : Muối Trung Tính

Câu 4: Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđrôxit lưỡng tínhA. Pb(OH)2 B. Al(OH)3 C. Ba(OH)2 D. Zn(OH)2

Câu 5: Chọn phát biểu sai. Theo Bronstet thì trong các ion sau: NH4+, CO3

2-, HCO3

-, H2O, Na

+.

B. Bazơ là: CO32- C. Trung tính là: Na+ D. Lưỡng tính là:

H2OCâu 6: Theo Bronstet các chất và ion thuộc dãy nào sau đây là trung tínha) A. CO3

2- , Cl

-C. NH4

+, HCO3

-, CH3COO

-D. HSO4

- , NH4

+, Na

+

b) A. Cl- , NH4+, Na+, H2O B. ZnO, Al2O3, H2O

Câu 7: Theo Bron-stet ion có tính axit là:D. Br-, NH4

+, H2O

Page 9: Thuyet dien li

A. CO32-

, CH3COO-

, SO32-

C. NH4+, HSO4

-, CH3COOH, CH3NH3

+

C. Ca(OH)2 ,CO 2-,NH , PO 3-

3 3 4

a) A. HS-

B. NH4+

C. Na+

D. CO32-

b) A. Cl-B. HSO4

- C. PO43- D. Mg2+

Câu 8: Theo Bron-stet, dãy chất hay ion có tính bazơ là:B. HSO4

- , HCO3

-, Cl

- C. NH4

+ , Na

+ , ZnO D. CO3

2- , NH4

+ , Na

+

Câu 9: Cho các ion và phân tử NO3-, HSO4

- , NH4+ , CO3

2-, Al3+, CH3COOH, H2O, C6H5NH2, CH3NH3

+, Cl

-, HS

- . Các ion và phân tử là axít theo Brosted là :

A. NH4+, CH3COOH, HS- . B. NH4

+, CH3COOH, CH3NH3+, HS-

D. NH4+, CH3COOH, Al

3+

Câu 10: Theo Bron-stet dãy chất hay ion nào sau đây là bazơ

3- - - 2- +A. NH3, PO4 , Cl , NaOH B.

HCO3

, CaO, CO3 , NH4-

D. Al2O3 ,Cu(OH)2, HCO3

Câu 11: Theo Bronstet, ion Al3+

trong nước có tính chất:A. Bazơ B. Axit C. Lưỡng tính D. Trung tính

Câu 12: Theo Bronxted chất và ion: NH4+

(1), Al(H2O)3+

(2), S2-

(3), Zn(OH)2 (4), K+

(5), Cl-

(6)A. (1), (5), (6) là trung tính B. (3), (2), (4) là bazơC. (4), (2) là lưỡng tính D. (1), (2) là axit

Câu 13: Trong các chất và ion sau: CO32-

(1), CH3COO-

(2), HSO4-(3), HCO3

-(4), Al(OH)3 (5):

A.1,2 là bazơ. B. 2,4 là axit. C. 1,4,5 là trung tính. D. 3,4 là lưõng tính.Câu 14: Cho các chất và ion được đánh số thứ tự như sau:1. HCO3

– 2. K2CO3 3. H2O 4. Mg(OH)2

5. HPO4 2–

6. Al2O3 7. (NH4)2CO3 8. HPO32-

Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:A.1,3,5,6,7. B. 1,3,6 C. 1,3,6,7 D. 1,3,5,6,7,8

Daïng 3) Pư thuûy phaân muoáiCâu 1: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường có pH lớn hơn 7

A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaHSO4. D. NH4Cl.Câu 13: Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH

A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. HCl. D. KCl.Câu 2: Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án đúng.

A.(4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7 C.(1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7Câu 3: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường axit. Chọn đáp án đúng.

A.Na2S B. KCl C. NH4Cl D. K3PO4

Câu 4: Cho: NH4Cl (1), CH3COONa (2), NaCl (3), Na2S (4). Hãy chọn đáp án đúng.A.(4), (3) có pH =7 B.(4), (2) có pH>7 C.(1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7

Câu 5: Trong các dd sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S , NaHCO3, có bao nhiêu dd có pH >7

A. 1 B. 2 C.3 D.4Câu 6: Trộn lẫn 2 dd Na2CO3 và FeCl3, quan sát thấy hiện tượng:

A. Có kết tủa trắng B. Có kết tủa nâu đỏB. Không có hiện tượng gì D. Có khí thoát ra và có kết tủa nâu đỏ

Câu 7: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào dd hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3

A. Không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí thoát ra ngay . C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra. D. Có chất kết tủa màu trắng.

II- Ví Dụ Bài TậpDạng 1: Định luật bảo toàn điện tích- Trong dd chứa các chất điện li, tổng số mol điện tích dương và âm luôn bằng nhau.

+ Công thức moldt() moldt()

+ Cách tính mol điện tích : nđt = số chỉ đt . nion

+ mmuối = mcation + manion

Page 10: Thuyet dien li

4

4 4 3

2 4

2 4

Câu 1: Dd chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg

2+; 0,05 mol Ca

2+; 0,15 mol HCO3

-; và x mol Cl

-. Vậy x

A. 0,3 mol B. 0,20 mol C. 0.35 mol D. 0,15 molHướng Dẫn

Áp dụng bảo toàn điện tích ta có :0,2. 1 + 0,1.2 + 0,05.2 = x.1 + 0,15.1 x = 0,35 mol

Câu 2: Một dd chứa 2 catrion Fe2+

(0,1mol) và Al3+

(0,2mol) và2 anion là Cl-

(x mol) và SO2(y

mol). Khi cô cạn dd thu được 46,9 gam chất rắn khan. Giá trị x, y là:A. 0,1 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,3 và 0,1 D. 0,3 và 0,2

Hướng DẫnÁp dụng bảo toàn điện tích ta có : 0,1. 2 + 0,2. 3=x.1 + y.2 (1)Mặt khác khối lượng muối bằng tổng các ion trên : 0,1. 56 + 0,2. 27+ 35,5.x+ 96y= 46,9 (2)Từ 1 và 2 ta có x=0,2 mol, y= o=0,3 mol.Câu 3: Dd A có chứa : Mg

2+, Ba

2+,Ca

2+và 0,2 mol Cl

-, 0,3 mol NO

-.Thêm dần dần dd Na CO

, 3 2 3

1M vào dd A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. thể tích dd Na2CO3 đã thêm vàoA. 300 ml. B. 200 ml. C.150 ml. D. 250 ml.

Hướng Dẫn:

Câu 4: Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd X có chứa các ion : SO2; NH ; NOthấy có 11,65

gam kết tủa tạo ra và đun nóng được 4,48 lít (đktc) một chất khí. Nồng độ mỗi muối trong X là : A. (NH4)2SO4 1M ; NH4NO3 2M B. (NH4)2SO4 2M ; NH4NO3 1M

C. (NH4)2SO4 1M ; NH4NO3 1M D. (NH4)2SO4 0,5M ; NH4NO3 2MHướng Dẫn:

Trong dd X có 2 muối là : (NH4)2SO4 và NH4NO3

PT: Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2Ox x 2x

Ba(OH)2 + 2NH4NO3 → Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2Oy y

Mà x 11, 65

0, 05 mol và 2x y 4, 48

0, 2 mol y 0,1 mol233 22, 4

Nồng độ mỗi muối là: (NH4)2SO4 =1M ; NH4NO3 =2MCâu 5: Trộn 100 ml dd H2SO4 20% (d=1,14 g/ml) và 400 gam dd BaCl2 5,2% . Nồng độ của H2SO4

sau khi trộn là:A. 2,53% B. 2,65% C. 1,49% D. 2,68%

Hướng Dẫn:

mdd H SO 100.1,14 114gam

mH SO

114.20

22, 8gam100

nH2

SO4

22, 8

0, 232mol989

m 400.5, 2

20, 8 n

20, 8

0,1mol

BaCl2 100 BaCl2 208PT: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

0,1 0,1 0,1 0,2Khối lượng kết tủa thu được là 0,1. 232=23,2 gam BaSO4

Sau p/ư số mol H2SO4 còn dư 0,232- 0,1= 0,132 hay 0,132. 98= 13 gam Khối lượng dd sau p/ư là: 114+ 400-23,3= 490,7 gam

Page 11: Thuyet dien li

C% H2SO4 = 13.100

409, 7

2, 65%

Câu 6: Cho 104 gam dd BaCl2 10% vào 200 gam dd H2SO4. Lọc bỏ kết tủa trung hòa dd nước lọccần dung 250 ml dd NaOH 25%(d=1,28g/ml). Nồng độ % H2SO4 là:

A. 73,5% B. 51,45% C. 35,92% D. 48,35%Hướng Dẫn:

mNaOH

mBaCl2

250.1, 28.25

80g n 80 2 mol100 40

10.104

10, 4g n 10, 4

0, 05 mol100 208

H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O (1) 1 2 1 1

Theo (1) số mol H2SO4 dư là 1 mol PT p/ư tạo kết tủa:BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl(2) 0,05 0,05 0,05 0,1Từ 1 và 2 thấy số mol H2SO4 tất cả là: 1 + 0,05= 1,05 mol hay 1,05 . 98= 102,9 gam

C%= 102, 9.100

51, 45%200

Câu 7: Một dd X có chứa 0,01 mol Ba2+

; 0,01 mol NO3-, a mol OH

- và b mol Na

+. Để trung hoà 1/2

dd X người ta cần dùng 200 ml dd HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dd X là:A. 16,8 gam. B. 3,36 gam. C. 4 gam. D. 13,5 gam.

Hướng Dẫn:Áp dụng bảo toàn điện tích ta có :0,01. 2 + b = 0,01 + a a – b = 0,01 (1)

Ba2 0, 005 mol

1

Na

dd X

0, 5b mol

0, 02 mol HCl 0, 02 0, 5a a 0, 04 (2) b 0, 03

2 NO30,005 mol

OH 0,5a mol

Khối lượng chất rắn sau khi cô cạndd X mRan m

2

m

m

m mRan 3, 36 gam

Ba Na NO3 OH 2- - +

Câu 8: Dd A chứa các ion: CO32-

, SO32-

, SO4 , 0,1 mol HCO3 và 0,3 mol Na . Thêm V lít ddBa(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là

A. 0,15. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,30.Hướng Dẫn:

CO 2x mol

Ba2

v (mol)

3 SO 2 y molOH 2v (mol)

3 2 2Dd A SO

4z mol

OH

HCO3

CO3

H2O

HCO3

0,1 mol

Ba

2

C

O2BaCO3

Page 12: Thuyet dien li

3

2

2

Na 0, 3 mol

Ba

SO3

BaSO3

2x 2y 2z 0,1 0, 3

Ba2

SO2BaSO

4 4

nBa20,1 x y z 0,1 0,1 0, 2 (mol) v

0, 2

Page 13: Thuyet dien li

4 4

3 3

3

3

4

Câu 9: Dd X chứa các ion : Fe3; SO2; NH ; Cl ;

chia dd X thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1 T/d với dd NaOH dư ,đun nóng được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa.- Phần 2 T/d với dd BaCl2 dư được 4,66 gam kết tủa A. Tổng khối lượng các muối khan thu đượckhi cô cạn dd X là

A. 3,73g B. 7,04g C. 7,46g D. 3,52gHướng Dẫn

NH4 OH

NH3

H2O

0,03 0,033

Fe OH

Fe(OH )3

0,01 0,01 2

Ba SO4 BaSO4

0,02 0,02Theo định luật bảo toàn điện tích ta có:0,03 + 0,01.3 = 0,02 . 2+ x=> x=0,02 molKhối lượng muối thu được khi cô cạn 1 phần là:m= 0,03. 18 + 0,01. 16 + 0,02. 96 + 0,02. 35,5= 3,73 gKhi cô cạn khối lượng muối thu được là 7,46g.

Câu 10: Dd X chứa các ion CO 2, SO 2, SO 2 , 0,1 mol HCO và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dd

3 3 4 3

Ba(OH)2 1M vào dd X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V làA. 0,25 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,5

Hướng DẫnPT ion

HCO

+ OH- CO 2

+ H2O (1)

Ba2+

+ CO 2

BaCO3 Ba2+

+ SO 2BaSO3. Ba

2+ +

SO 2BaSO4.Để thu được kết tủa lớn nhất thì (1) xảy ra hoàn toàn:

n OH

= n = 0,1 mol.HCO3

Mặt khác, khi kết tủa hoàn toàn, dd thu được gồm Na+ và OH- để trung hòa về điện thì:n

OH

= n Na

= 0,3 mol.

n

= 0,4 mol

n = 0,2 mol V = 0,2l = 200ml.

2

OH Ba (OH )2Ba (OH )

Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dd gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít , sau khi các Pư xảy ra hoàn toàn thu được dd Y. Cho toàn bộ Y T/d với dd BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:

A. 1,0 B . 1,4 C. 1,2 D. 1,6Hướng dẫn:

2

Nhận thấy nCO2 + nCO 3 ban đầu = nHCO 3 + nBaCO3 nHCO 3 = 0,06 mol

Page 14: Thuyet dien li

-CO2 +2OH- CO3

2-; CO2 +

OH- HCO3 mol: 0,04 0,08 0,06 0,06 0,06

Vậy nOH- = 0,14 mol. Vậy x = 0,14:0,1 = 1,4M

Câu 12: Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dd chứa 0,1 mol CuSO4 đến Pư hoàn toàn, thu được dd X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X Pư với lượng dư dd Ba(OH)2, để kết tủa thu được trong không khí tới khối lượng không đổi cân được m gam. Giá trị của m là

Page 15: Thuyet dien li

2

3

3

A. 29,20. B. 28,94. C. 30,12. D. 29,45.Hướng Dẫn

Zn20, 04 mol

Dd X

Fe2

FeOH30, 03 mol Ba(OH ) ,Khong khi Cu OHCu20, 03 mol

2

2

BaSO4

SO4

0,1 mol

m =0,03.107 + 0,03.98 + 0,1.233 = 29,65 D

Dạng 2: Chất điện li yếu (α)Câu 1: Điện li dd CH3COOH 0,1M được dd có [H

+] = 1,32.10

-3 M. Tính độ điện li α của axit

CH3COOH .A. 1,32% B. 1,5% C. 2,5% D. 3,5%

Hướng Dẫn

CH3COOH H+

+

CH3COO- 1,32.10

-31,32.10

-3 (M)

Độ điện li của axit CH3COOH1.32.103

α =0,1

.100 1,32%

Câu 2: Tính nồng độ mol các ion H+ và CH3COO- có trong dd CH3COOH 0,1M . Biết α = 4% A. 0,003 và 0,003 mol B. 0,002 và 0,002 molC. 0,004 và 0,004 mol D. 0,015 và 0,015 mol

Hướng Dẫn

CH3COOH

H+

+ CH3COO- C = C0 α = 0,1.4% = 0,004

MTừ phương trình điện li :[CH3COO

-] = [H

+] = 0,004 M

Câu 3: Hòa tan 3 gam CH3COOH vào nước để được 250 ml dd, biết độ điện li α = 0,12 . Tính nồng độ mol của các phân tử và ion trong dd

A. 0,024 và 0,024 và 0,15 mol B. 0,002 và 0,002 và 0,25 molC. 0,024 và 0,024 và 0,176 mol D. 0,015 và 0,015 và 0,35 mol

Hướng Dẫn

Số mol ban đầu của CH3COOH : nCH COOH 3 0,05(mol)

60Số mol điện li của CH3COOH : nCH COOH 0, 05.0,12 6.103 (mol)

CH3COOH H+

+ CH3COO-

Ban đầu : 0,05 0 0Điện li : 6.10-3 6.10-3 6.10-3

Cân bằng : 0,05 – 6.10-3

6.10-3

6.10-3

(mol).[CH3COOH] = 0,176 (M) ; [H+] = [CH3COO-] = 0,024 (M).

Câu 4: Dd CH3COOH 0,6% có khối lượng riêng xấp xỉ 1 g/ml . Độ điện li của axit α = 1% . Tính nồng độ mol của ion H

+ trong 1 lít dung dịch đó .

A. 0,001 M B. 0,002 M C. 0,004M D.0,005MHướng Dẫn

Page 16: Thuyet dien li

m = V.D = 1000 gam

Page 17: Thuyet dien li

C. 1,32.10-3

C. 1,34.10-3

A. 6,96.10-4

maxit = 0,6% x 1000 = 6 gam naxit = 0,1 mol[CH3COOH] = 0,1 MVì α = 1% → C = 0,1x 1% = 0,001 M[ H+ ] = 0,001 M.

Câu 5: Cho dd HClO có nồng độ mol 0,01M, ở nồng độ này HClO có độ điện li là α = 0,172% .Tính nồng độ các ion H

+ và ClO

-

A. 1,72.10-5 B. 20. 10-5 C. 25,5 .10-5 C. 35,5 .10-5

Dạng 3: Xác định hằng số điện liCâu 1: Tính nồng độ mol ion H

+ của dd CH3COOH 0,1M, biết hằng số phân li của axit

Ka = 1,75.10-5

.A. 0,32.10

-3 M B. 0,20.10

-3 MHướng Dẫn

CH3COOH H+

+

CH3COO-

M D. 0,15.10-3

M

Bđ : 0,1 0 0Đli : x x xCb : 0,1 – x x x (M)

Hằng số điện li của axit : ka

[H

][CH COO] x2

3 1, 75.105

Vì : x << 0,1 → 0,1 – x = 0,1[CH3COOH ] 0,1 x

Do đó : x2

= 1,75.10-5

.0,1 → x = 1,32.10-3

Vậy : [H+] = 1,32.10-3 (M).Câu 2: Tính nồng độ mol ion OH

- trong dd NH3 0,1M , biết hằng số phân li kb = 1,8.10

-5

A. 0,36.10-3 M B. 0,25.10-3 MHướng Dẫn

NH3 + H2O NH4+

+ OH- .

Bđ : 0,1 0 0Đli : x x xCB : 0,1 – x x x (M).

2

M D. 0,35.10-3 M

Hằng số điện li của bazo : kb

[NH4 ].

[OH

] 1,8.105

x

Vì x << 0,1 → 0,1 – x = 0,1 [NH3 ] 0,1 xDo đó : x

2 = 1,8.10

-5.0,1 → x = 1,34.10

-3

Vậy [OH-] = 1,34.10

-3 (M)

Câu 3: Trong 2 lít dd axit flohiđric có chứa 4 gam HF nguyên chất . Độ điện li của axit này là 8% . Hãy tính hằng số phân li của axit flohiđric .

B. 70.10-5

C. 13,5.10-5

D. 5,8.10-5

nHF = 4/20 = 0,2 (mol) [HF] = 0,2/2 = 0,1 (M)

HF

Page 18: Thuyet dien li

H+

+ F-

Bđ : 0,1 0 0Đli : x x xCB : 0,1 –x x x (M)

Page 19: Thuyet dien li

(0,1V - 0,025)

(0,1V - 0,025) A. 0,09 lít B. 0,04 lít C. 0,03 lít D. 0,02 lít

3

3

3

3

2

Theo đề : 0,08 = x/0,1 → x = 8.10-3

(M) Hằng số điện li của axit HF là :

3 2

k[ H ].[ F ] (8.10 )

6,96.104

a [HF

]

0,1 8.103

Dạng 4: Dd H+

T/d dd CO 2

Câu 1: Cho 10,5 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và K2CO3 T/d với HCl dư được 2,016 lit CO2 ở (đktc). Tính % khối lượng X theo theo thứ tự làA. 75% và 25% B. 65% và 35% C. 60,57% và 39,43% D. 55% và 45%

Hướng dẫnGọi số mol của Na2CO3 là a, K2CO3 là bDo HCl dư. Vậy CO 2 biến thành CO2

CO 2 +

3 + 2 H CO2 + H2O

a + b a + b

Ta có :

a b

2, 016

22, 4

a 0, 06

106a 138b 10, 5

b 0, 03

0,06.106.100

% Na2CO3 =10,5

= 60,57%

% K2CO3 = 100% - 60,57% = 39,43%

Câu 2:a) Lấy 21 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 với thành phần % như trên T/d với dd HCl vừa đủ(không có khí CO2 bay ra). Tính thể tích dd HCl 2M cần dùngb) Nếu thêm từ từ 0,12 lit dd HCl 2M vào dd chứa 21 gam hỗn hợp X trên. Tính thể tích CO2 ở đktca) Khi cho từ từ dd HCl vào dd X : Na2CO3, K2CO3

(21 gam = 2 . 10,5 gam hỗn hợp trên).CO

2 +

3 + H HCO 3

0,18 0,18 0,18Nếu không có khí CO2 thoát ra, tức là phản ứng dừng lại ở đây.

nHCl = nH = 0,18 mol => VHCl 2M = 0,18/2 = 0,09(l)

b) Nếu dùng 0,12 lit dd HCl 2M hay 0,12.2 = 0,24 mol H+

> 0,18 mol. Nên sẽ có PT :HCO + H

+ CO2 + H2O

VCO

0,06 0,06= 0,06.22,4 = 1,344 (l)

Khi cho từ từ 0,1V (mol) dd HCl vào dd K2CO3

CO 2 +

3 + H HCO 3 (1)

Câu 1: Cho 10,5 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và K2CO3 T/d với HCl dư được 2,016 lit CO2 ở (đktc). Tính % khối lượng X theo theo thứ tự làA. 75% và 25% B. 65% và 35% C. 60,57% và 39,43% D. 55% và 45%

Hướng dẫnGọi số mol của Na2CO3 là a, K2CO3 là bDo HCl dư. Vậy CO 2 biến thành CO2

CO 2 +

3 + 2 H CO2 + H2O

a + b a + b

Page 20: Thuyet dien li

3

3

2

Ta có :

a b

2, 016

22, 4

a 0, 06

106a 138b 10, 5

b 0, 03

0,06.106.100

% Na2CO3 =10,5

= 60,57%

% K2CO3 = 100% - 60,57% = 39,43%

Câu 2:a) Lấy 21 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 với thành phần % như trên T/d với dd HCl vừa đủ(không có khí CO2 bay ra). Tính thể tích dd HCl 2M cần dùngb) Nếu thêm từ từ 0,12 lit dd HCl 2M vào dd chứa 21 gam hỗn hợp X trên. Tính thể tích CO2 ở đktca) Khi cho từ từ dd HCl vào dd X : Na2CO3, K2CO3

(21 gam = 2 . 10,5 gam hỗn hợp trên).CO

2 +

3 + H HCO 3

0,18 0,18 0,18Nếu không có khí CO2 thoát ra, tức là phản ứng dừng lại ở đây.

nHCl = nH = 0,18 mol => VHCl 2M = 0,18/2 = 0,09(l)

b) Nếu dùng 0,12 lit dd HCl 2M hay 0,12.2 = 0,24 mol H+

> 0,18 mol. Nên sẽ có PT :HCO + H

+ CO2 + H2O

VCO

0,06 0,06= 0,06.22,4 = 1,344 (l)

Khi cho từ từ 0,1V (mol) dd HCl vào dd K2CO3

CO 2 +

3 + H HCO 3 (1)(0,1V - 0,025) (0,1V - 0,025)

A. 1,344 lít B. 1,04 lít C. 1,03 lít D. 2,02 lítHíng dÉn

Câu 1: Cho 10,5 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và K2CO3 T/d với HCl dư được 2,016 lit CO2 ở (đktc). Tính % khối lượng X theo theo thứ tự làA. 75% và 25% B. 65% và 35% C. 60,57% và 39,43% D. 55% và 45%

Hướng dẫnGọi số mol của Na2CO3 là a, K2CO3 là bDo HCl dư. Vậy CO 2 biến thành CO2

CO 2 +

3 + 2 H CO2 + H2O

a + b a + b

Ta có :

a b

2, 016

22, 4

a 0, 06

106a 138b 10, 5

b 0, 03

0,06.106.100

% Na2CO3 =10,5

= 60,57%

% K2CO3 = 100% - 60,57% = 39,43%

Câu 2:a) Lấy 21 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 với thành phần % như trên T/d với dd HCl vừa đủ(không có khí CO2 bay ra). Tính thể tích dd HCl 2M cần dùng

Page 21: Thuyet dien li

b) Nếu thêm từ từ 0,12 lit dd HCl 2M vào dd chứa 21 gam hỗn hợp X trên. Tính thể tích CO2 ở đktc

Page 22: Thuyet dien li

3

3

3

2

2

a) Khi cho từ từ dd HCl vào dd X : Na2CO3, K2CO3

(21 gam = 2 . 10,5 gam hỗn hợp trên).CO

2 +

3 + H HCO 3

0,18 0,18 0,18Nếu không có khí CO2 thoát ra, tức là phản ứng dừng lại ở đây.

nHCl = nH = 0,18 mol => VHCl 2M = 0,18/2 = 0,09(l)

b) Nếu dùng 0,12 lit dd HCl 2M hay 0,12.2 = 0,24 mol H+ > 0,18 mol. Nên sẽ có PT :HCO + H

+ CO2 + H2O

VCO

0,06 0,06= 0,06.22,4 = 1,344 (l)

Khi cho từ từ 0,1V (mol) dd HCl vào dd K2CO3

CO 2 +

3 + H HCO 3 (1)(0,1V - 0,025) (0,1V - 0,025)

Câu 1: Cho 10,5 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và K2CO3 T/d với HCl dư được 2,016 lit CO2 ở (đktc). Tính % khối lượng X theo theo thứ tự làA. 75% và 25% B. 65% và 35% C. 60,57% và 39,43% D. 55% và 45%

Hướng dẫnGọi số mol của Na2CO3 là a, K2CO3 là bDo HCl dư. Vậy CO 2 biến thành CO2

CO 2 +

3 + 2 H CO2 + H2O

a + b a + b

Ta có :

a b

2, 016

22, 4

a 0, 06

106a 138b 10, 5

b 0, 03

0,06.106.100

% Na2CO3 =10,5

= 60,57%

% K2CO3 = 100% - 60,57% = 39,43%

Câu 2:a) Lấy 21 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 với thành phần % như trên T/d với dd HCl vừa đủ(không có khí CO2 bay ra). Tính thể tích dd HCl 2M cần dùngb) Nếu thêm từ từ 0,12 lit dd HCl 2M vào dd chứa 21 gam hỗn hợp X trên. Tính thể tích CO2 ở đktca) Khi cho từ từ dd HCl vào dd X : Na2CO3, K2CO3

(21 gam = 2 . 10,5 gam hỗn hợp trên).CO

2 +

3 + H HCO 3

0,18 0,18 0,18Nếu không có khí CO2 thoát ra, tức là phản ứng dừng lại ở đây.

nHCl = nH = 0,18 mol => VHCl 2M = 0,18/2 = 0,09(l)

b) Nếu dùng 0,12 lit dd HCl 2M hay 0,12.2 = 0,24 mol H+ > 0,18 mol. Nên sẽ có PT :HCO + H

+ CO2 + H2O

VCO

0,06 0,06= 0,06.22,4 = 1,344 (l)

Khi cho từ từ 0,1V (mol) dd HCl vào dd K2CO3

CO 2 +

3 + H HCO 3 (1)(0,1V - 0,025) (0,1V - 0,025)

Page 23: Thuyet dien li

3

3

3

3

2

Câu 3: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:A. V = 11,2(a + b). B. V = 22,4(a - b). C. V = 11,2(a - b). D.V = 22,4(a + b)Câu 4: Cho từ từ từng giọt V (lít) dd HCl 0,1M vào dd K2CO3 thu được dd B và 0,56 lít (đktc) khíCO2. Cho dd B T/d với dd Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 1,5 gam kết tủa. V bằng :

A. 400 ml B. 500 ml C. 650 ml D. 800 mlHíng dÉn

Câu 1: Cho 10,5 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và K2CO3 T/d với HCl dư được 2,016 lit CO2 ở (đktc). Tính % khối lượng X theo theo thứ tự làA. 75% và 25% B. 65% và 35% C. 60,57% và 39,43% D. 55% và 45%

Hướng dẫnGọi số mol của Na2CO3 là a, K2CO3 là bDo HCl dư. Vậy CO 2 biến thành CO2

CO 2 +

3 + 2 H CO2 + H2O

a + b a + b

Ta có :

a b

2, 016

22, 4

a 0, 06

106a 138b 10, 5

b 0, 03

0,06.106.100

% Na2CO3 =10,5

= 60,57%

% K2CO3 = 100% - 60,57% = 39,43%

Câu 2:a) Lấy 21 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 với thành phần % như trên T/d với dd HCl vừa đủ(không có khí CO2 bay ra). Tính thể tích dd HCl 2M cần dùngb) Nếu thêm từ từ 0,12 lit dd HCl 2M vào dd chứa 21 gam hỗn hợp X trên. Tính thể tích CO2 ở đktca) Khi cho từ từ dd HCl vào dd X : Na2CO3, K2CO3

(21 gam = 2 . 10,5 gam hỗn hợp trên).CO

2 +

3 + H HCO 3

0,18 0,18 0,18Nếu không có khí CO2 thoát ra, tức là phản ứng dừng lại ở đây.

nHCl = nH = 0,18 mol => VHCl 2M = 0,18/2 = 0,09(l)

b) Nếu dùng 0,12 lit dd HCl 2M hay 0,12.2 = 0,24 mol H+

> 0,18 mol. Nên sẽ có PT :HCO + H

+ CO2 + H2O

VCO

0,06 0,06= 0,06.22,4 = 1,344 (l)

Khi cho từ từ 0,1V (mol) dd HCl vào dd K2CO3

CO 2 +

3 + H HCO 3 (1)(0,1V - 0,025) (0,1V -

0,025) HCO + H+ CO2

+ H2O (2)

0,025 0,025 0, 56

0, 02522, 4

Do dd sau Pư T/d dd Ca(OH)2 dư thu được kết tủa nên HCO dư (0,1V- 0,025- 0,025) và H

+ hết

HCO + OH-

CO 2+ H2O (3)

3 3

CO 2 2+

Page 24: Thuyet dien li

3 + Ca CaCO3 (4)

Page 25: Thuyet dien li

3

2 2

nHCOdu

n

1, 5 0, 015 (mol) 0,1V 0, 025 0, 025 0, 015 V

0, 65 650 ml100

Câu 5: Cho từ từ dd chứa b mol HCl vào dd chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ dd chứa a mol Na2CO3 vào dd chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là

A. a = 0,8b. B. a = 0,35b. C. a = 0,75b. D. a = 0,5b.Hướng dẫn

- Thí nghiệm 1:Na2CO3 + HCl NaCl + NaHCO3 (1)

a a ado có khí nên n(HCl)>n(Na2CO3)

NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O (2)(b-a) n1(CO2)=b-a

-Thí nghiệm 2:Na2CO2+ 2HCl2NaCl + CO2 + H2O

Ban đầu a bx 2x x n2(CO2)=x

- Nếu axit dư: 2x=2a b thì x=a a=2(b-a) b=1,5a <2a (Loại)- Nếu Na2CO3 dư: b 2a thì x= b/2=2(b-a) 3b/2=2a a=0,75bCâu 6: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thu được 1,008 lít khí (đktc) và dd B. Cho dd B T/d với dd Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dd A lần lượt là:

A. 0.21M và 0.18M B. 0.18M và 0.26M C. 0.2M và 0.4M D. 0.21M và 0.32MCâu 7: Cho 72,6 gam hỗn hợp CaCO3, Na2CO3 và K2CO3 T/d hết với dd HCl, có 13,44 lít CO2

thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối clorua thu được bằng bao nhiêuA.90 gam B.79,2 gam C.73,8 gam D.Một trị số khác

Hướng dẫn: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O K2CO3 + 2HCl 2KCl +

CO2 + H2O

Nhìn vào PT ta thấyn

CO

13, 44

0, 6 22, 4

n

HCl

2nCO

1, 2 (mol) và n

H2

O

0, 6 mol

Áp dụng ĐLBTKL: mhh

mHCl

mmuoi

mCO

mH O mmuoi 79, 2 gam

2 2