thuyet minh tcvn thiet bi chong set tren duong dien ha ap
DESCRIPTION
Thuyet Minh TCVN Thiet Bi Chong Set Tren Duong Dien Ha APTRANSCRIPT
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
THUYẾT MINH
TIÊU CHUẨN THIẾT BỊ CHỐNG SÉT TRÊN ĐƯỜNG ĐIỆN HẠ
ÁP (SPD) CUNG CẤP CHO THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ, VIỄN THÔNG
HÀ NỘI - 2015
MỤC LỤC
1. Tên gọi và ký hiệu của TCVN....................................................................................3
2. Khảo sát về tình hình tiêu chuẩn hoá thiết bị chống sét trên đường điện hạ áp.3
2.1. Trong nước............................................................................................................3
2.2. Ngoài nước..........................................................................................................11
4. Sở cứ xây dựng tiêu chuẩn và phân tích tài liệu..................................................15
4.1 Phân tích các tiêu chuẩn......................................................................................15
4.2 Lựa chọn tài liệu tham chiếu chính.......................................................................21
5. Nội dung chính của bản dự thảo tiêu chuẩn.........................................................21
5.1 Tên tiêu chuẩn đề xuất.........................................................................................21
5.2 Bố cục của tiêu chuẩn..........................................................................................21
6. Tài liệu tham khảo...................................................................................................22
7. Kết luận.....................................................................................................................31
2
1. Tên gọi và mã số đề tài
1.1 Tên gọi theo đề cương
“Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn thiết bị chống sét trên đường điện hạ áp (SPD) cung
cấp cho các thiết bị điện tử, viễn thông”
Mã số:164-12-KHKT-TC
1.2. Các nội dung thực hiện
- Khảo sát tình hình tiêu chuẩn hoá thiết bị chống sét trên đường điện hạ áp.
- Thu thập, phân tích, lựa chọn tài liệu kỹ thuật
- Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị chống sét trên đường điện hạ áp
- Xây dựng bài đo thiết bị chống sét trên đường điện hạ áp
2. Khảo sát về tình hình tiêu chuẩn hoá thiết bị chống sét trên đường điện hạ áp
2.1 Thiết bị chống sét trên đường dây điện hạ áp
Sét lan truyền trên đường dây bao gồm:
- Lan truyền trên đường dây điện lực.
- Lan truyền trên đường dây Viễn thông, tín hiệu bao gồm: Đường dây Viễn thông,
đường truyền số liệu, đường cáp anten, hệ thống điều khiển tự động v.v.
Sơ đồ hình 1 mô tả các đường sét lan truyền vào thiết bị Viễn thông.
3
Hình 1. Các đường sét lan truyền vào thiết bị Viễn thông
Trong đề tài này chỉ xây dựng tiêu chuẩn của thiết bị chống sét lan truyền trên đường
điện hạ áp cung cấp cho các thiết bị điện tử, Viễn thông.
Thiết bị chống sét trên đường dây điện hạ áp là các thiết bị cắt, cắt lọc sét sử dụng để
lắp đặt vào đường điện nguồn hạ áp nhằm bảo vệ chống lại các xung (surge) đột biến
xuất hiện trên lưới điện hạ thế để bảo vệ cho đường dây và thiết bị điện tử được cấp
nguồn từ đường điện hạ áp.
Hiện nay có 2 quan điểm về thiết bị chống sét trên đường điện hạ áp là:
- Thiết bị chống sét trên đường điện hạ áp là các thiết bị cắt sét và được chia thành các
lớp (class) hoặc các loại (type) khác nhau từ 1 đến 3 hoặc A, B, C. Các nhà sản xuất
điển hình theo quan điểm này là các công ty: Dehn, Phoenix Contact, LERDN v.v.
- Thiết bị chống sét trên đường điện hạ áp được phân ra thành thiết bị bảo vệ sơ cấp là
thiết bị cắt sét và thiết bị bảo vệ thứ cấp là thiết bị cắt lọc sét. Các nhà sản xuất điển
hình theo quan điểm này là: ERICO, Precision Power, Lightning Protection International
(LPI) v.v4
Hình 2. Thiết bị SPD loại II
Hình 3. Thiết bị cắt sét của ERICO
5
Hình 4 - Thiết bị cắt lọc sét của ERICO
6
Hình 5 - Sơ đồ cấu tạo thiết bị cắt lọc sét TSG-SRF 1 pha của ERICO
Hình 6 - Sơ đồ cấu tạo thiết bị cắt lọc sét TSG-SRF 3 pha của ERICO
Mô lắp đặt thiết bị cắt sét và thiết bị cắt lọc sét để bảo vệ dường điện lưới cung cấp
nguồn cho các trạm Viễn thông được thực hiện như sau:
7
- Thiết bị cắt sét được lắp đặt tại phòng máy nổ trước vị trí cầu dao đảo chiều
- Thiết bị cắt lọc sét được lắp đặt tại phòng thiết bị
- Nếu phòng máy nổ cách xa nhà thiết bị và cáp nguồn từ phòng máy nổ đến nhà trạm
đi treo nổi thì cần lắp đặt thêm thiết bị cắt sét thứ 2 khi cáp điện đi vào nhà trạm.
Mô hình lắp đặt thiết bị cắt sét và cắt lọc sét được trình bày trong hình 7 và 8.
Hình 7 - Mô hình lắp đặt thiết bị cắt sét và thiết bị cắt lọc sét trong trường hợp cáp
từ phòng máy nổ đến nhà trạm không đi nổi bên ngoài
nhµ tr¹m
Phßng m¸y næ §Õn c¸c t¶i yªu cÇu b¶o vÖ thÊp nh chiÕu s¸ng, ®éng c¬, ®iÒu hoµ ...
ThiÕt bÞ c¾t sÐt
phßng thiÕt bÞ
§Õn c¸c t¶i yªu cÇu b¶o vÖ cao nh tæng ®µi, thiÕt bÞ truyÒn dÉn, thiÕt bÞ c«ng nghÖ th«ng tin...
ThiÕt bÞ c¾t sÐt
ThiÕt bÞ c¾t läc sÐt
nhµ tr¹m
Phßng m¸y næ §Õn c¸c t¶i yªu cÇu b¶o vÖ thÊp nh chiÕu s¸ng, ®éng c¬, ®iÒu hoµ ...
ThiÕt bÞ c¾t sÐt
phßng thiÕt bÞ
§Õn c¸c t¶i yªu cÇu b¶o vÖ cao nh tæng ®µi, thiÕt bÞ truyÒn dÉn, thiÕt bÞ c«ng nghÖ th«ng tin...
ThiÕt bÞ c¾t läc sÐt
Tr¹m biÕn ¸p
8
Hình 8 Mô hình lắp đặt thiết bị cắt sét và thiết bị cắt lọc sét trong trường hợp cáp
từ phòng máy nổ đến nhà trạm đi nổi bên ngoài
2.1. Trong nước
2.1.1 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-167: 1997 Thiết bị chống quá áp, quá dòng do ảnh
hưởng của sét và đường dây tải điện yêu cầu kỹ thuật
Tổng cục Bưu điện trước kia, nay là bộ thông tin và truyền thông đã ban hành tiêu
chuẩn ngành TCN 68 -167: 1997 ”Thiết bị chống quá áp, quá dòng do ảnh hưởng của
sét và đường dây tải điện yêu cầu kỹ thuật”.
Trong tiêu chuẩn này quy định một số chi tiêu của linh kiện chống quá áp, quá dòng bao
gồm:
- Ống phóng điện có khí GDT;
- Dụng cụ chống quá áp bằng bán dẫn;
- Dụng cụ chống quá dòng PTC.
Nhận xét: Tiêu chuẩn quy định một số chỉ tiêu điện của linh kiện chống quá áp, quá
dòng sử dụng trong các thiết bị chống sét bao gồm dụng cụ chống quá áp: GDT,
Thyristor, MOV, Diod; Dụng cụ chống quá dòng: Điện trở hệ số nhiệt dương PTC. Đây
là chỉ tiêu của linh kiện chống qúa áp, quá dòng để chế tạo thiết bị chống sét, không
phải là tiêu chuẩn của thiết bị chống sét hoàn chỉnh.
Hiện nay tiêu chuẩn TCN 68-167:1997 không còn hiệu lực và cũng chưa được chuyển
đổi thành TCVN hoặc QCVN.
2.1.2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8071:2009: Công trình Viễn thông - Quy tắc thực
hành chống sét và tiếp đất
Tiêu chuẩn này quy định:
- Các yêu cầu về thực hiện chống sét trực tiếp, chống sét lan truyền và cấu hình đấu nối
tiếp đất cho các công trình Viễn thông;
- Các quy định về khảo sát tiếp đất, chống sét;
- Các quy định về thiết kế chống sét;
- Các Quy định về thi công tiếp đất, chống sét.
9
Nhận xét:
Tiêu chuẩn này quy định những công việc phải thực hiện để chống sét, tiếp đất cho các
công trình Viễn thông, không có tiêu chuẩn của thiết bị chống sét.
2.1.3 QCVN 31:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chống sét cho các
trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông
Quy chuẩn này đưa ra các quy định sau:
- Quy định về mức rủi ro do sét đánh gây hư hỏng công trình
- Quy định về cách tính toán rủi do do sét đánh vào công trình Viễn thông
- Quy về trang bị chống sét, tiếp đất cho công trình Viễn thông
Nhận xét:
Quy chuẩn QCVN 31:2011/BTTTT “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chống sét cho các
trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông” quy định mức độ rủi ro do sét đánh
vào công trình và đưa ra cách tính toán rủi ro do sét đánh vào công trình phục vụ cho
tông tác thiết kế chống sét cho các công trình Viễn thông. Quy định các biện pháp
chống sét, tiếp đất cho công tình Viễn thông. Không có quy định về tiêu chuẩn của thiết
bị chống sét lan truyền trên đường dây Viễn thông.
2.1.4 QCVN 9:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm
Viễn thông
Quy chuẩn này quy định:
- Các trị số điện trở tiếp đất công tác, tiếp đất bảo vệ, tiếp đất chống sét cho các công
trình Viễn thông.
- Các thực hiện tiếp đất cho công trình Viễn thông như mạng liên kết chung, cách thực
hiện tiếp đất cho thiết bị Viễn thông, tính toán điện trở tiếp đâtrs, đo kiểm tra điện trở
suất, điện trở tiếp đất.
Nhận xét:
Quy chuẩn QCVN 9:2010/BTTTT “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm
Viễn thông” quy định Các trị số điện trở tiếp đất, cách thực hiện tiếp đất cho các loại
công trình Viễn thông. Không có quy định về tiêu chuẩn của thiết bị chống sét lan truyền
trên đường dây Viễn thông.
10
2.1.5 Kết luận về tiêu chuẩn thiết bị chống sét lan truyền trên đường dây Viễn
thông trong nước
Qua phân tích các tiểu chuẩn, quy chuẩn có liên quan đến chống sét, tiếp đất cho công
trình Viễn thông nhận thấy, hiện nay Việt Nam chưa có tiêu chuẩn thiết bị chống sét lan
truyền trên đường điện hạ áp cung cấp cho thiết bị Điện tử Viễn thông.
Tổng cục Bưu điện trước kia, nay là Bộ Thông tin Truyền thông đã xây dựng và ban
hành tiêu chuẩn ngành TCN 68 -167: 1997 ”Thiết bị chống quá áp, quá dòng do ảnh
hưởng của sét và đường dây tải điện yêu cầu kỹ thuật”. Tiêu chuẩn này không phải là
tiêu chuẩn thiết bị chống sét lan truyền hoàn chỉnh và không còn hiệu lực.
Việc xây dựng và ban hành tiêu chuẩn thiết bị chống sét lan truyền trên đường điện hạ
áp cung cấp cho thiết bị Điện tử, Viễn thông là cần thiết và sẽ thay thế cho tiêu chuẩn
ngành cũ TCN 68 -167: 1997 ”Thiết bị chống quá áp, quá dòng do ảnh hưởng của sét
và đường dây tải điện yêu cầu kỹ thuật”.
2.2. Ngoài nước
Hiện nhiều tổ chức tiêu chuẩn hóa liên qua đến điện, Điện tử, Viễn thông nghiên cứu
soạn thảo các tiêu chuẩn về thiết bị chống sét trên đường điện hạ áp như ITU, IEC, UL,
ANSI, IEEE v.v. sau đây là các tiêu chuẩn chống sét trên đường điện hạ áp của một số
tổ chức, quốc gia trên thế giới
1) Tiêu chuẩn UL 1449 phiên bản 3 năm 2009 “Standard for Safety - Transient Voltage
Surge Suppressors” Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phép thử đối các thiết bị
chống sét trên đường điện hạ áp 50/60 Hz có điện áp hiệu dụng nhỏ hơn 1000 V.
Các nội dung chính của tiêu chuẩn:
1) Các yêu cầu về cấu trúc vật lý;
2) Các yêu cầu và phép thử chất lượng hoạt động;
3) Các phép thử trong khi sản xuất.
2) ANSI/IEEE C62.41, "IEEE Recommended Practice on Surge Voltages in Low-Voltage
AC Power Circuits" - Tiêu chuẩn Mỹ.
Tiêu chuẩn hướng dẫn lựa chọn các phép thử điện áp và dòng điện để đánh giá khả
năng chịu đựng xung của các hệ thống và thiết bị nối với nguồn điện cung cấp ở các
lĩnh vực dân dụng, thương mại và công nghiệp nhẹ. Trong một nhà trạm, thường có 3
11
khu vực tuỳ theo vị trí tương đối của nó với phía đường điện đi vào nhà. Với mỗi khu
vực, sẽ có các dạng sóng điện áp và dòng điện đặc trưng.
Các nội dung chính của tiêu chuẩn:
1) Nguồn gốc của các xung điện áp;
2) Hướng dẫn lựa chọn các xung đặc trưng;
3) Các dạng xung thử tiêu chuẩn;
4) Hướng dẫn thực hiện các phép thử miễn nhiễm đối với xung.
3) ANSI/IEEE C62.45, "IEEE Guide on surge testing for equipment connected to low-
voltage AC power circuits" - Tiêu chuẩn Mỹ
Tiêu chuẩn này hướng dẫn thực hiện thử xung đối với giao diện nguồn của các thiết bị
nối với mạng điện hạ áp phải chịu sự quá áp đột biến.
Các nội dung chính của tiêu chuẩn:
Những nội dung của tiêu chuẩn đề cập:
1) Thiết bị thử;
2) Thủ tục thử;
3) Các mạch ghép và giải ghép;
4) Nối đất;
5) Đánh giá các kết quả thử.
4) Các tiêu chuẩn IEC liên quan đến thiết bị chống sét trên đường điện hạ áp:
- IEC 61643 Low-voltage surge protective devices
- IEC 61643-1 Low-voltage surge protective devices - Part 1: Surge protective devices
connected to low-voltage power distribution systems – Performance requirements and
testing methods
- IEC 61643-12 Low-voltage surge protective devices - Part 12: Surge protective devices
connected to low-voltage power distribution systems - Selection and application
principles
- IEC 61643-301 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 301: General test specifications
12
- IEC 61643-302 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 302: General performance specifications
- IEC 61643-303 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 303: General selection and application principles
- IEC 61643-311 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 311: Test specification for gas discharge tubes (GDTs)
- IEC 61643-312 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 312: Performance specification for gas discharge tubes (GDTs)
- IEC 61643-313 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 313: Selection and applications principles for gas discharge
tubes (GDTs)
- IEC 61643-321 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 321: Test specification for avalanche breakdown diodes
(ABDs)
- IEC 61643-322 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 322: Performance specification for avalanche breakdown
diodes (ABDs)
- IEC 61643-323 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 323: Selection and applications principles for avalanche
breakdown diodes (ABDs)
- IEC 61643-331 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 331: Test specification for metal oxide varistors (MOVs)
- IEC 61643-332 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 332: Performance specification for metal oxide varistors
(MOVs)
- IEC 61643-333 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 333: Selection and application principles for metal oxide
varistors (MOVs)
- IEC 61643-341 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 341: Test specification for thyristor surge suppressors (TSSs)
13
- IEC 61643-342 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 342: Performance specification for thyristor surge suppressors
(TSSs)
- IEC 61643-343 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 343: Selection and application principles for thyristor surge
suppressors (TSSs)
Trong các tiêu chuẩn trên chỉ có tiêu chuẩn IEC 61643-1 và IEC 61643-12 là tiêu chuẩn
của thiết bị chống sét trên đường điện hạ áp.
Tiêu chuẩn IEC 61643-1 đưa ra các yêu cầu và bài đo cho thiết bị chống sét được sử
dụng để lắp đặt vào mạng điện đến 1000 V a.c và 1500 V d.c.
Tiêu chuẩn IEC 61643-12 đưa ra các hướng dẫn lựa chọn và sử dụng thiết bị chống sét
trên đường điện hạ áp.
5. Tiêu chuẩn Anh: BS EN 61643-1:2007: Low-voltage surge protective devices.
Surge protective devices connected to low-voltage power systems. Requirements and
tests
6. Tiêu chuẩn Đức: DIN EN 61643-1: 2007: Überspannungsschutzgeräte für
Niederspannung - Teil 11: Überspannungsschutzgeräte für den Einsatz in
Niederspannungsanlagen - Anforderungen und Prüfungen (IEC 61643-1:1998 +
Corrigendum 1998, modifiziert); Deutsche Fassung EN 61643-11:2002 + A11:2007
7. Tiêu chuẩn pháp: NF En 61643-1: 2002 Low-voltage Surge Protective Devices - Part
11:Surge Protective Device Connected To Low-voltage Power Systems - Requirements
And Tests
8. Tiêu chuẩn Ireland: I.S. EN 61643-1: 2012 Low-voltage Surge Protective Devices -
Part 1: Surge Protective Devices Connected to Low-voltage Power Systems -
Requirements and Tests
10. Tiêu chuẩn Thụy Sỹ: SN EN 61643-1/A11:2007 Title (english): Low-voltage surge
protective devices - Part 1: Surge protective devices connected to low-voltage power
systems - Requirements and tests
11. Tiêu chuẩn Thụy Điển: SS EN 61643-1: 2007 Low-voltage surge protective devices
- Part 1: Surge protective devices connected to low-voltage power systems -
Requirements and tests
14
12. Tiêu chuẩn Tây Ban Nha: UNE-EN 61643-1:2005 Low-voltage surge protective
devices - Part 1: Surge protective devices connected to low-voltage power systems -
Requirements and tests.
13. Tiêu chuẩn Estonia: EVS EN 61643-1: 2012 Low-voltage surge protective devices -
Part 1: Surge protective devices connected to low-voltage power systems -
Requirements and tests.
14. Tiêu chuẩn Na Uy: NEK EN 61643-1:2012 Low-voltage surge protective devices -
Part 1: Surge protective devices connected to low-voltage power systems -
Requirements and tests.
4. Sở cứ xây dựng tiêu chuẩn và phân tích tài liệu
4.1 Phân tích các tiêu chuẩn
4.1.1 Tiêu chuẩn IEC
Ủy ban kỹ thuật điện tử Quốc tế (IEC) là tổ chức tiêu chuẩn quốc tế được các quốc gia
tham chiếu tài liệu nhiều nhất.
a) IEC 61643-1
Đây là tiêu chuẩn thiết bị bảo vệ xung sử dụng trên mạng điện hạ áp – các yêu cầu và
phương pháp thử nghiệm, bộ tiêu chuẩn này bao gồm nội dung như sau:
Phạm vi tiêu chuẩn:
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị bảo vệ xung chống lại các ảnh hưởng trực tiếp và
gián tiếp của sét hoặc các đột biến điện áp khác. Các thiết bị này được sử dụng để
được nối vào nguồn a.c 50/60Hz có điện áp đến 1000 V hiệu dụng hoặc hoặc d.c có
điện áp 1500 V d.c.
Nội dung:
- Phạm vi áp dụng
- Các tài liệu viện dẫn
- Các định nghĩa
- Điều kiện sử dụng
- Phân loại
15
- Các tiêu chuẩn kỹ thuật
- Các yêu cầu
- Phương pháp đo thử
Nhận xét:
- Tiêu chuẩn IEC 61643-1 nêu ra được phạm vi áp dụng cho các thiết bị bảo vệ xung sử
dụng trên mạng điện hạ áp chống lại ảnh hưởng trực tiếp và gián tiếp của sét hoặc điện
áp đột biến khác.
- Mục đích của các thiết bị bảo vệ xung là bảo vệ thiết bị điện hiện đại được đấu nối đến
mạng viễn thông và mạng báo hiệu với điện áp hệ thống danh định nên đến 1000
V(r.m.s) a.c và 1500 V d.c
b) Các tiêu chuẩn IEC khác:
- IEC 61643-301 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 301: General test specifications
- IEC 61643-302 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 302: General performance specifications
- IEC 61643-303 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 303: General selection and application principles
- IEC 61643-311 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 311: Test specification for gas discharge tubes (GDTs)
- IEC 61643-312 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 312: Performance specification for gas discharge tubes (GDTs)
- IEC 61643-313 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 313: Selection and applications principles for gas discharge
tubes (GDTs)
- IEC 61643-321 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 321: Test specification for avalanche breakdown diodes
(ABDs)
- IEC 61643-322 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 322: Performance specification for avalanche breakdown
diodes (ABDs)
16
- IEC 61643-323 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 323: Selection and applications principles for avalanche
breakdown diodes (ABDs)
- IEC 61643-331 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 331: Test specification for metal oxide varistors (MOVs)
- IEC 61643-332 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 332: Performance specification for metal oxide varistors
(MOVs)
- IEC 61643-333 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 333: Selection and application principles for metal oxide
varistors (MOVs)
- IEC 61643-341 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 341: Test specification for thyristor surge suppressors (TSSs)
- IEC 61643-342 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 342: Performance specification for thyristor surge suppressors
(TSSs)
- IEC 61643-343 Low-voltage surge protective devices – Components for surge
protective devices – Part 343: Selection and application principles for thyristor surge
suppressors (TSSs)
Nội dung:
Đây là các tiêu chuẩn về các linh kiện, thành phần sử dụng trong thiết bị bảo vệ xung
như MOV, SAD, Thyristor, triac, GAD, v.v và hướng dẫn cách lựa chọn linh kiện, thành
phần.
Nhận xét:
- Các tiêu chuẩn IEC này không phù hợp để lựa chọn làm tài liệu tham khảo xây dựng
tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị bảo vệ xung.
4.1.2 Tiêu chuẩn UL 1449
Tiêu chuẩn UL 1449 phiên bản 3 năm 2009 “Standard for Safety - Transient Voltage
Surge Suppressors”
17
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phép thử đối các thiết bị chống sét trên đường
điện hạ áp 50/60 Hz có điện áp hiệu dụng nhỏ hơn 1000 V.
Các nội dung chính của tiêu chuẩn:
1) Các yêu cầu về cấu trúc vật lý;
2) Các yêu cầu và phép thử chất lượng hoạt động;
3) Các phép thử trong khi sản xuất.
Nhận xét:
- Tiêu chuẩn UL 1449 bao gồm một số định nghĩa, cấu trúc, các yêu cầu điện, cơ khí,
hoạt động và các phép đo thử trong sản xuất. Tiêu chuẩn này không phù hợp để lựa
chọn làm tài liệu tham khảo xây dựng tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị bảo vệ xung trên
đường điện hạ áp..
4.1.3 Tiêu chuẩn ANSI/IEEE C62.41
ANSI/IEEE C62.41, "IEEE Recommended Practice on Surge Voltages in Low-Voltage
AC Power Circuits" - Tiêu chuẩn Mỹ.
Tiêu chuẩn hướng dẫn lựa chọn các phép thử điện áp và dòng điện để đánh giá khả
năng chịu đựng xung của các hệ thống và thiết bị nối với nguồn điện cung cấp ở các
lĩnh vực dân dụng, thương mại và công nghiệp nhẹ. Trong một nhà trạm, thường có 3
khu vực tuỳ theo vị trí tương đối của nó với phía đường điện đi vào nhà. Với mỗi khu
vực, sẽ có các dạng sóng điện áp và dòng điện đặc trưng.
Các nội dung chính của tiêu chuẩn:
1) Nguồn gốc của các xung điện áp;
2) Hướng dẫn lựa chọn các xung đặc trưng;
3) Các dạng xung thử tiêu chuẩn;
4) Hướng dẫn thực hiện các phép thử miễn nhiễm đối với xung.
Nhận xét: Tiêu chuẩn này chỉ đưa ra các yêu cầu về xung và các dạng xung để thử
thiết bị SPD. Tiêu chuẩn này không phù hợp để lựa chọn làm tài liệu tham khảo xây
dựng tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị bảo vệ xung trên đường điện hạ áp..
4.1.4 Tiêu chuẩn ANSI/IEEE C62.45
ANSI/IEEE C62.45, "IEEE Guide on surge testing for equipment connected to low-
voltage AC power circuits" - Tiêu chuẩn Mỹ18
Các nội dung chính của tiêu chuẩn:
Những nội dung của tiêu chuẩn đề cập:
1) Thiết bị thử;
2) Thủ tục thử;
3) Các mạch ghép và giải ghép;
4) Nối đất;
5) Đánh giá các kết quả thử.
Nhận xét: Tiêu chuẩn này hướng dẫn thực hiện thử xung đối với giao diện nguồn của
các thiết bị nối với mạng điện hạ áp phải chịu sự quá áp đột biến. Tiêu chuẩn này không
phù hợp để lựa chọn làm tài liệu tham khảo xây dựng tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị
bảo vệ xung trên đường điện hạ áp..
4.1.5 Tiêu chuẩn các nước Châu Âu
a) BS EN 61643-1:2007: Low-voltage surge protective devices. Surge protective
devices connected to low-voltage power systems. Requirements and tests
Nhận xét: Tiêu chuẩn quốc gai anh chấp thuận nguyên vẹn tiêu chuẩn IEC 61643-1
phiên bản 2005.
b) DIN EN 61643-1: 2007: Überspannungsschutzgeräte für Niederspannung - Teil 1:
Überspannungsschutzgeräte für den Einsatz in Niederspannungsanlagen -
Anforderungen und Prüfungen (IEC 61643-1:1998 + Corrigendum 1998, modifiziert);
Deutsche Fassung EN 61643-1:2002 + A11:2007
Nhận xét: Đây là tiêu chuẩn quốc gia Đức xây dựng chấp thuận nguyên vẹn tiêu chuẩn
IEC 61643-1 phiên bản năm 2005.
c. Tiêu chuẩn pháp: NF EN 61643-1: 2002 Low-voltage Surge Protective Devices -
Part 1: Surge Protective Device Connected To Low-voltage Power Systems -
Requirements And Tests
Nhận xét: Đây là tiêu chuẩn quốc gia Pháp xây dựng chấp thuận nguyên vẹn tiêu
chuẩn IEC 61643-1 phiên bản năm 2005.
d. Tiêu chuẩn Ireland: I.S. EN 61643-1:2012 Low-voltage Surge Protective Devices -
Part 11: Surge Protective Devices Connected to Low-voltage Power Systems -
Requirements and Tests
19
Nhận xét: Đây là tiêu chuẩn quốc gia Ireland xây dựng chấp thuận nguyên vẹn tiêu
chuẩn IEC 61643-1 phiên bản năm 2005.
e. Tiêu chuẩn Bỉ: NBN EN 61643-1:2003 Low-voltage Surge Protective Devices - Part
1: Surge Protective Device Connected To Low-voltage Power Systems - Requirements
And Tests
Nhận xét: Đây là tiêu chuẩn quốc gia Bỉ xây dựng chấp thuận nguyên vẹn tiêu chuẩn
IEC 61643-1 phiên bản năm 2005.
f. Tiêu chuẩn Thụy Sỹ: SN EN 61643-1/A11:2007 Title (english): Low-voltage surge
protective devices - Part 1: Surge protective devices connected to low-voltage power
systems - Requirements and tests
Nhận xét: Đây là tiêu chuẩn quốc gia Thụy Sỹ xây dựng chấp thuận nguyên vẹn tiêu
chuẩn IEC 61643-1 phiên bản năm 2005.
g. Tiêu chuẩn Thụy Điển: SS EN 61643-1: 2007 Low-voltage surge protective devices
- Part 1: Surge protective devices connected to low-voltage power systems -
Requirements and tests
Nhận xét: Đây là tiêu chuẩn quốc gia Thụy Điển xây dựng chấp thuận nguyên vẹn tiêu
chuẩn IEC 61643-1 phiên bản năm 2005.
h. Tiêu chuẩn Tây Ban Nha: UNE-EN 61643-1:2005 Low-voltage surge protective
devices - Part 1: Surge protective devices connected to low-voltage power systems -
Requirements and tests.
Nhận xét: Đây là tiêu chuẩn quốc gia Tây Ban Nha xây dựng chấp thuận nguyên vẹn
tiêu chuẩn IEC 61643-1 phiên bản năm 2005.
i. Tiêu chuẩn Estonia: EVS EN 61643-1: 2012 Low-voltage surge protective devices -
Part 1: Surge protective devices connected to low-voltage power systems -
Requirements and tests.
Nhận xét: Đây là tiêu chuẩn quốc gia Estonia xây dựng chấp thuận nguyên vẹn tiêu
chuẩn IEC 61643-1 phiên bản năm 2005.
k. Tiêu chuẩn Na Uy: NEK EN 61643-1:2012 Low-voltage surge protective devices -
Part 1: Surge protective devices connected to low-voltage power systems -
Requirements and tests.
20
Nhận xét: Đây là tiêu chuẩn quốc gia Na Uy xây dựng chấp thuận nguyên vẹn tiêu
chuẩn IEC 61643-1 phiên bản năm 2005.
4.2 Lựa chọn tài liệu tham chiếu chính
Dựa vào các sở cứ đưa ra và những phân tích từng sở cứ tiêu chuẩn của các tổ chức
và của một số nước, bộ tiêu chuẩn của IEC 61643 -1 là một bộ tiêu chuẩn đầy đủ, chặt
chẽ, khoa học và có tính quốc tế cao. Các điều kiện, yêu cầu, thử nghiệm rõ ràng và
phù hợp với Việt Nam. Đây là bộ tiêu chuẩn được nhiều quốc gia sử dụng làm tài liệu
gốc để xây dựng tiêu chuẩn quốc gia.
Nhóm thực hiện đề tài đề xuất tên tiêu chuẩn “Tiêu chuẩn quốc gia thiết bị bảo vệ xung
được nối đến mạng viễn thông và mạng báo hiệu – các yêu cầu và phương pháp thử
nghiệm” được biên soạn dựa trên Tiêu chuẩn tham khảo gốc là IEC 61643 -1 phiên bản
2005.
5. Nội dung chính của bản dự thảo tiêu chuẩn
5.1 Tên tiêu chuẩn đề xuất
“Tiêu chuẩn quốc gia về thiết bị chống quá áp, quá dòng trong hệ thống phân phối nguồn
điện hạ áp – Các yêu cầu và phương pháp thử nghiệm”
Lý do:
- Thiết bị chống sét lắp trên đường điện hạ áp được gọi chung là “thiết bị bảo vệ xung”
(surge protective devices-SPD). Do chức năng của SPD là bảo vệ chống quá áp và quá
dòng do ảnh hưởng trực tiếp của sét, các ảnh hưởng khác như các đột biến trên lưới điện
như xung đóng mở, đột biến nguồn phát v.v.
- Thiết bị bảo vệ xung không chỉ được lắp đặt bảo vệ cho các thiết bị Viễn thông mà nó
còn được sử dụng rộng rãi để bảo vệ cho nguồn điện hạ áp cấp nguồn cho các thiết bị
điện tử nên phạm vi mở rộng hơn phạm vi đề cương đề tài.
5.2 Bố cục của tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn này được xây dựng với bố cục dựa theo quy định trong 03/2011/TT-BTTTT
của Bộ thông tin truyền thông ngày 04 tháng 01 năm 2011 bao gồm.
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
21
3. Các định nghĩa, ký hiệu và chữ viết tắt
4. Điều kiện sử dụng
5. Phân loại
6. Các tiêu chuẩn
7. Các yêu cầu
Các phụ lục
6. Tài liệu tham khảo
Nội dung của tiêu chuẩn TCVN xxx “Tiêu chuẩn quốc gia thiết bị bảo vệ xung nối đến
hệ thống phân phối điện hạ áp – các yêu cầu và phương pháp thử nghiệm” được xây
dựng dựa theo phương pháp chấp thuận nguyên vẹn về nội dung dựa trên tiêu chuẩn
tham khảo gốc là IEC 61643-1 Low voltage surge protective devices - Part 1 Surge
protective devices connected to Low-voltage power distribution system - Performance
requirements and testing methods
Bảng 1- Bảng đối chiếu tiêu chuẩn – Tài liệu gốc IEC 61643-1
Nội dung tiêu chuẩnTài liệu gốc
IEC 61643-1Sửa đổi/bổ xung
1. Phạm vi áp dụng Mục 1.1 Scope Chấp thuận, có sửa
đổi tên thiết bị
2. Tài liệu viện dẫn Mục 1.2 Normative references Chấp thuận nguyên
vẹn
3. Định nghĩa, ký hiệu và
chữ viết tắt
3.1 Định nghĩa Mục 3 Definitions Chấp thuận nguyên
vẹn
3.2 Chữ viết tắt Tự xây dựng
22
Nội dung tiêu chuẩnTài liệu gốc
IEC 61643-1Sửa đổi/bổ xung
4. Điều kiện sử dụng 2. Service conditions
4.1 Thông thường 2.1 Normal Chấp thuận nguyên
vẹn
4.2 Bất thường 2.2 Abnormal Chấp thuận nguyên
vẹn
5. Phân loại 4 Classifications Chấp thuận nguyên
vẹn
5.1 Số cổng 4.1 Number of ports Chấp thuận nguyên
vẹn
5.2 Cấu tạo SPD 4.2 SPD design topology Chấp thuận nguyên
vẹn
5.3 Thử SPD lớp I, II, III 4.3 SPD class I, II and III tests Chấp thuận nguyên
vẹn
5.4 Vị trí lắp đặt 4.4 Location Chấp thuận nguyên
vẹn
5.5 Khả năng tiếp cận được 4.5 Accessibility Chấp thuận nguyên
vẹn
5.6 Phương pháp lắp đặt 4.6 Mounting method Chấp thuận nguyên
vẹn
5.7 Bộ ngắt kết nối SPD 4.7 SPD disconnector Chấp thuận nguyên
vẹn
5.8 Bảo về quá dòng 4.8 Overcurrent protection Chấp thuận nguyên
vẹn
5.9 Mức bảo vệ của vỏ theo 4.9 Degree of protection Chấp thuận nguyên
23
Nội dung tiêu chuẩnTài liệu gốc
IEC 61643-1Sửa đổi/bổ xung
mã IP của IEC 60529 provided by enclosures
according to IP codes of IEC
60529
vẹn
5.10 Dải nhiệt độ 4.10 Temperature range Chấp thuận nguyên
vẹn
5.11 Hệ thống 4.11 System Chấp thuận nguyên
vẹn
6. Tiêu chuẩn 5 Standard ratings Chấp thuận nguyên
vẹn
6.1 Giá trị tiêu chuẩn dòng
xung đối với phép thử lớp I
Iimp.
5.1 Preferred values of impulse current for class I tests Iimp
Chấp thuận nguyên
vẹn
6.2 Giá trị tiêu chuẩn của
dòng phóng danh định cho
phép thử lớp II In
5.2 Preferred values of nominal discharge current for class II tests In
Chấp thuận nguyên
vẹn
6.3 Giá trị tiêu chuẩn của
điện áp hở mạch đối với
phép thử lớp III Uoc
5.3 Preferred values of open-circuit voltage for class III tests Uoc
Chấp thuận nguyên
vẹn
6.4 Giá trị tiêu chuẩn của
mước vảo vệ điện áp Up
5.4 Preferred values of voltage protection level Up
Chấp thuận nguyên
vẹn
6.5 Giá trị tiêu chuẩn điện áp
r.m.s hoặc d.c làm việc liên
tục lớn nhất Uc.
5.5 Preferred values of r.m.s. or d.c. maximum continuous operating voltage Uc
Chấp thuận nguyên
vẹn
7. Các yêu cầu 6 Requirements Chấp thuận nguyên
24
Nội dung tiêu chuẩnTài liệu gốc
IEC 61643-1Sửa đổi/bổ xung
vẹn
7.1 Các yêu cầu chung 6.1 General requirements Chấp thuận nguyên
vẹn
7.1.1 Nhận dạng 6.1.1 Identification Chấp thuận nguyên
vẹn
7.1.2 Đánh dấu 6.1.2 Marking Chấp thuận nguyên
vẹn
7.2 Các Yêu cầu điện 6.2 Electrical requirements Chấp thuận nguyên
vẹn
7.2.1 Kết nối điện 6.2.1 Electrical connections Chấp thuận nguyên
vẹn
7.2.2 Mức điện áp bỏ vệ Up 6.2.2 Voltage protection level
Up
Chấp thuận nguyên
vẹn
7.2.3 Thử sóng dòng xung
lớp I
6.2.3 Class I impulse current
test(s)
Chấp thuận nguyên
vẹn
7.2.4 Thử dòng phóng danh
định lớp II
6.2.4 Class II nominal
discharge current test(s)
Chấp thuận nguyên
vẹn
7.2.5 Thử sóng kết hợp lớp
III
6.2.5 Class III combination
wave test(s)
Chấp thuận nguyên
vẹn
7.2.6 Thử công suất hoạt
động
6.2.6 Operating duty test Chấp thuận nguyên
vẹn
7.2.7 Bộ ngắt kết nối SPD 6.2.7 SPD disconnector Chấp thuận nguyên
vẹn
7.2.8 Trở kháng Tracking 6.2.8 Tracking resistance Chấp thuận nguyên
25
Nội dung tiêu chuẩnTài liệu gốc
IEC 61643-1Sửa đổi/bổ xung
vẹn
7.2.9 Khả năng chịu điện môi 6.2.9 Dielectric withstand Chấp thuận nguyên
vẹn
7.2.10 Khả năng chịu ngắn
mạch
6.2.10 Short-circuit withstand
capability
Chấp thuận nguyên
vẹn
7.2.11 Hoạt động của bộ chỉ
thị trạng thái
6.2.11 Status indicator
operation
Chấp thuận nguyên
vẹn
7.2.12 Cách ly giữa các
mạch riêng rẽ
6.2.13 Isolation between
separate circuits
Chấp thuận nguyên
vẹn
7.3 Các yêu cầu về cơ khí 6.3 Mechanical requirements Chấp thuận nguyên
vẹn
7.3.1 Khái quát 6.3.1 General Chấp thuận nguyên
vẹn
7.3.2 Nối cơ khí 6.3.2 Mechanical connections Chấp thuận nguyên
vẹn
7.3.3 Kim loại chống ăn mòn 6.3.3 Corrosive resistant
metals
Chấp thuận nguyên
vẹn
7.4 Các Yêu cầu về môi
trường
6.4 Environmental
requirements
Chấp thuận nguyên
vẹn
7.5 Các yêu cầu về an toàn 6.5 Safety requirements Chấp thuận nguyên
vẹn
7.5.1 Bảo vệ chống tiếp xúc
trực tiếp
6.5.1 Protection against direct
contact
Chấp thuận nguyên
vẹn
7.5.2 Chống cháy 6.5.2 Fire resistance Chấp thuận nguyên
26
Nội dung tiêu chuẩnTài liệu gốc
IEC 61643-1Sửa đổi/bổ xung
vẹn
7.5.3 Tiêu thụ ở chế độ chờ
Pc
6.5.3 Standby power
consumption Pc
Chấp thuận nguyên
vẹn
7.5.4 Dòng dự IPE 6.5.4 Residual current IPE Chấp thuận nguyên
vẹn
7.5.5 Xử lý trong điều kiện
quá áp tạm thời
6.5.5 Behaviour under
temporary overvoltages
Chấp thuận nguyên
vẹn
7.5.6 Dòng phóng tổng ITotal 6.5.6 Total discharge current
ITotal
Chấp thuận nguyên
vẹn
7.6 Các yêu cầu bổ sung đối
với SPD 1 cổng và 2 cổng
với cực vào và ra khác nhau
6.6 Additional test
requirements for two-port
SPDs and one-port SPDs with
separate input/output terminals
Chấp thuận nguyên
vẹn
7.6.1 Phần trăm điều chỉnh
điện áp
6.6.1 Percent of voltage
regulation
Chấp thuận nguyên
vẹn
7.6.2 Dòng tải danh định IL 6.6.2 Rated load current IL Chấp thuận nguyên
vẹn
7.6.3 Khả năng chịu xung
phía tải
6.6.3 Load-side surge
withstand capability
Chấp thuận nguyên
vẹn
7.6.4 Xử lý quá tải 6.6.4 Overload behaviour Chấp thuận nguyên
vẹn
8. Đo thử loại 7 Type tests Chấp thuận nguyên
vẹn
27
Nội dung tiêu chuẩnTài liệu gốc
IEC 61643-1Sửa đổi/bổ xung
8.1 Thủ tục thử tổng quát 7.1 General testing procedures Chấp thuận nguyên
vẹn
8.1.1 Phép thử dòng xung
lớp I
7.1.1 Class I impulse current
test
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.1.2 Thử dòng phóng danh
định lớp I và lớp II
7.1.2 Class I and class II
nominal discharge current test
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.1.3 Thử xung điện áp lớp I
và II.
7.1.3 Class I and II voltage
impulse test
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.1.4 Thử sóng kết hợp lớp
III
7.1.4 Class III combination
wave test
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.1.5 Thử SPD chỉ dùng
ngoài trời và lắp đặt không
tiếp cận được
7.1.5 Testing of SPDs
classified outdoor only and for
mounting out of reach
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.2 Nhận dạng và ghi nhãn 7.2 Identification and marking Chấp thuận nguyên
vẹn
8.2.1 Kiểm tra nhận dạng và
ghi nhãn
7.2.1 Verification of the
identification and markings
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.2.2 Thử độ bền của nhãn 7.2.2 Test of indelibility of
markings
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.3 Kết cuối và đầu nối 7.3 Terminals and connections Chấp thuận nguyên
vẹn
8.3.1 Thủ tục đo thử tổng
quát
7.3.1 General testing
procedure
Chấp thuận nguyên
vẹn
28
Nội dung tiêu chuẩnTài liệu gốc
IEC 61643-1Sửa đổi/bổ xung
8.3.2 Kết cuối bằng đinh vít 7.3.2 Terminals with screws Chấp thuận nguyên
vẹn
8.3.3 Đầu nối không dùng
đinh vít
7.3.3 Screwless terminals Chấp thuận nguyên
vẹn
8.3.4 Đấu nối đâm xuyên lớp
cách điện
7.3.4 Insulation pierced
connections
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.3.5 Đai ốc, cắm, đế lắp 7.3.5 Nuts, plug, socket Chấp thuận nguyên
vẹn
8.4 Thử bảo vệ chống tiếp
xúc trực tiếp
7.4 Testing for protection
against direct contact
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.4.1 Phần cách điện 7.4.1 Insulated parts Chấp thuận nguyên
vẹn
8.4.2 Thành phần kim loại 7.4.2 Metal parts Chấp thuận nguyên
vẹn
8.5 Xác định Điện áp bảo vệ
giới hạn
7.5 Determination of the
measured limiting voltage
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.5.1 Thủ tục đo thử để xác
nhận có thành phần chuyển
mạch trong SPD
7.5.1 Test procedure to
determine the presence of a
switching (crowbar) component
in an SPD
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.5.2 Thủ tục đo thử điện áp
dư với xung dòng 8/20 s.
7.5.2 Test procedure to
measure the residual voltage
with 8/20 s current impulses
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.5.3 Thủ tục đo thử quá áp
đánh lửa sườn trước xung
7.5.3 Test procedure to
measure the front-of-wave
Chấp thuận nguyên
vẹn
29
Nội dung tiêu chuẩnTài liệu gốc
IEC 61643-1Sửa đổi/bổ xung
sparkover voltage
8.5.4 Thủ tục đo thử điện áp
giới hạn với sóng kết hợp
7.5.4 Test procedure to
measure the limiting voltage
with the combination wave
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.5.5 Phép thử xen kẽ với
thử sóng kết hợp (7.5.4),
không có mạng giải ghép
7.5.5 Alternate test to the
combination wave test (7.5.4),
without a decoupling network
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.6 Phép thử tính năng hoạt
động
7.6 Operating duty test Chấp thuận nguyên
vẹn
8.6.1 Tổng quát 7.6.1 General Chấp thuận nguyên
vẹn
8.6.2 Phép thử sơ bộ để xác
định biên độ của dòng thông
qua
7.6.2 Preliminary test to
determine the magnitude of the
follow current
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.6.3 Đặc tính nguồn tần số
dòng đối với điều kiện ban
đầu
7.6.3 Power frequency source
characteristics for
preconditioning
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.6.4 Thử điều kiện ban đầu
lớp I và lớp II
7.6.4 Class I and II
preconditioning tests
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.6.5 Thử tính năng hoạt
động lớp I và II
7.6.5 Class I and II operating
duty test
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.6.6 Đo thử tính năng hoạt
động lớp III
7.6.6 Class III operating duty
test
Chấp thuận nguyên
vẹn
30
Nội dung tiêu chuẩnTài liệu gốc
IEC 61643-1Sửa đổi/bổ xung
8.7 Bộ ngắt kết nối SPD và
thực thi an toàn của SPD
vượt ngưỡn
7.7 SPD disconnectors and
safety performance of
overstressed SPDs
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.7.1 Phép thử chịu đựng
tính năng hoạt động của bộ
ngắt kết nối
7.7.1 Operating duty withstand
test of SPD disconnectors
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.7.2 Phép thử độ bền nhiệt
của SPD
7.7.2 Test of thermal stability
of SPDs
Chấp thuận nguyên
vẹn
8.7.3 Khả năng chịu dòng
ngắn mạch
7.7.3 Short-circuit withstand
capability
Chấp thuận nguyên
vẹn
Phụ lục A Annex A Chấp thuận nguyên
vẹn
Phụ lục B Annex B Chấp thuận nguyên
vẹn
7. Kết luận
Căn cứ theo nội dung đăng ký đã được phê duyệt đề tài đã hoàn thiện toàn bộ các mục
tiêu nêu trong đề cương khoa học công nghệ,bao gồm:
- Bản thuyết minh Tiêu chuẩn Việt Nam
- Bản dự thảo tiêu chuẩn bằng tiếng Việt và tiếng Anh
31
32