mau d02-ts, d02b-ts cong thuc f3.xls

32
Tên đơn vị: Mã đơn vị: DANH SÁCH LAO ĐỘNG THAM GIA BHXH, BHYT Điện thoại liên hệ: Đợt:…… Tháng ….. năm …... Địa chỉ: STT Họ và tên Mã số BHXH Ngày sinh Mức đóng cũ Mức đóng mới Tiền lương Phụ cấp Phụ cấp CV Khác CV Khác 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 I Tăng I.1 Lao động I.2 Mức đóng I.3 Bảo hiểm y tế I.4 Bảo hiểm thất nghiệp Cộng tăng II Giảm II.1 Lao động II.2 Mức đóng II.3 Bảo hiểm y tế II.4 Bảo hiểm thất nghiệp Cộng giảm III Mới …….., ngày ….tháng…..năm……. …….., ngày ….tháng…..năm Cán bộ thu Cán bộ cấp sổ thẻ Giám đốc BHXH Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị Nữ (X) Cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, điều kiện, nơi làm việc Từ tháng năm Đến tháng năm Tỷ lệ đóng Tiền lương TN VK (%) TN nghề (%) TN VK (%) TN nghề (%) công việc, nghề, điều kiện, nơi làm việc

Upload: buixuanhiep

Post on 01-Feb-2016

26 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Tên đơn vị:

Mã đơn vị: DANH SÁCH LAO ĐỘNG THAM GIA BHXH, BHYTĐiện thoại liên hệ: Đợt:…… Tháng ….. năm …...

Địa chỉ:

STT Họ và tên Mã số BHXH Ngày sinh

Mức đóng cũ Mức đóng mới

Ghi chúTiền lương

Phụ cấp

Tiền lương

Phụ cấp

CV Khác CV Khác

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21I Tăng

I.1 Lao động

I.2 Mức đóng

I.3 Bảo hiểm y tế

I.4 Bảo hiểm thất nghiệp

Cộng tăngII Giảm

II.1 Lao động

II.2 Mức đóng

II.3 Bảo hiểm y tế

II.4 Bảo hiểm thất nghiệp

Cộng giảm

III Cũ Mới

…….., ngày ….tháng…..năm……. …….., ngày ….tháng…..năm…….

Cán bộ thu Cán bộ cấp sổ thẻ Giám đốc BHXH Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị

Nữ (X)

Cấp bậc, chức vụ, chức danh

nghề, điều kiện, nơi làm việc

Từ tháng năm

Đến tháng năm

Tỷ lệ đóng

Không trả thẻ

TN VK (%)

TN nghề (%)

TN VK (%)

TN nghề (%)

Thay đổi chức danh công việc, nghề, điều kiện, nơi làm việc

Mẫu D02-TS

Tên đơn vị: DANH SÁCH LAO ĐỘNG THAM GIA BHXH, BHYT

Mã đơn vị: Đợt: Tháng 03 năm 2012Điện thoại liên hệ:

Địa chỉ:

Họ và tên Mã số BHXH Ngày sinh

Mức đóng cũ Mức đóng mới

Tiền lương

Phụ cấp

Tiền lương

Phụ cấp

CV Khác CV Khác

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

I Tăng

I.1 Lao động

1 Võ Thanh Tâm 7910000001 5,000,000 01/12 28.5%2 Nguyễn Thanh Tùng 7910000002 5,000,000 02/12 30.5%

I.2 Mức đóng

1 Nguyễn Thị Hương 0200000007 5,000,000 15,000,000 01/12 28.5%2 Lê Kim Cương 0200000008 5,000,000 12,000,000 02/12 30.5%

I.3 Bảo hiểm y tế

1 Hồ Nam 0200000016 5,000,000 03/12 12/12 4.5%2 Nguyễn Văn Danh 0200000018 5,000,000 03/12 12/12 4.5%

I.4 Bảo hiểm thất nghiệp

1 Lê Thanh Phong 0200000019 5,000,000 02/09 2.0%

II Giảm

II.1 Lao động

1 Lê Duy Chiểu 0200000015 5,000,000 - 03/12 28.5%2 Hồ Nam 0200000016 5,000,000 - 01/12 02/12 26.0% X

Hồ Nam 0200000016 5,000,000 - 03/12 30.5%3 Nguyễn Văn Danh 0200000018 5,000,000 - 02/12 02/12 26.0% X

Nguyễn Văn Danh 0200000018 5,000,000 - 03/12 30.5%II.2 Mức đóng

1 Nguyễn Hoa 0200000009 7,000,000 5,000,000 02/12 30.5%II.3 Bảo hiểm y tế

II.4 Bảo hiểm thất nghiệp

III Cũ Mới

…….., ngày ….tháng…..năm……. …….., ngày ….tháng…..năm…….

Cán bộ thu Cán bộ cấp sổ thẻ Giám đốc BHXH Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị

STT

Nữ (X)

Cấp bậc, chức vụ,

chức danh

nghề, điều kiện, nơi làm việc

Từ tháng năm

Đến tháng năm

Tỷ lệ đóng

Không trả thẻ

TN VK (%)

TN nghề (%)

TN VK (%)

TN nghề (%)

Thay đổi chức danh công việc, nghề, điều kiện, nơi làm việc

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Mức lương trần 1/1/2007 1/1/2008 5/1/2009 7/1/2009 5/1/2010 5/1/2011

T/g hiện hành BHXH, BHTN 9,000,000 10,800,000 13,000,000 13,000,000 14,600,000 16,600,000

3/1/2012 BHYT 1,000,000,000 1,000,000,000 1,000,000,000 13,000,000 14,600,000 16,600,000

Tỷ lệ thuQUỸ LƯƠNG PHÁT SINH THÁNG HIỆN HÀNH

Ghi chú BHXH BHYT BHTN

BHXH BHYT BHTN TĂNG SOPN TĂNG GIẢM SOPN GIẢM TĂNG SOPN TĂNG GIẢM SOPN GIẢM TĂNG SOPN TĂNG

21 I II III A B C D E

HĐ 06 tháng 24.0% 4.5% 5,000,000 1200000 - 0 5,000,000 225000 - 0 - 0HĐ 12 tháng (có TN) 24.0% 4.5% 2.0% 5,000,000 1200000 - 0 5,000,000 225000 - 0 5,000,000 100000

- 0 - 0 - 0 - 0 - 0QĐ số … 24.0% 4.5% 10,000,000 2400000 - 0 10,000,000 450000 - 0 - 0QĐ số … 24.0% 4.5% 2.0% 7,000,000 1680000 - 0 7,000,000 315000 - 0 7,000,000 140000

- 0 - 0 - 0 - 0 - 0Nộp bổ sung do không trả thẻ 4.5% - 0 - 0 - 0 - 0 - 0Bổ sung BHYT 4.5% - 0 - 0 - 0 - 0 - 0

- 0 - 0 - 0 - 0 - 0Tăng BHTN từ 02/09 2.0% - 0 - 0 - 0 - 0 5,000,000 100000

- 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0

QĐ thôi việc số …(không TN) 24.0% 4.5% - 0 5,000,000 1200000 - 0 5,000,000 225000 - 0QĐ thôi việc số …(có TN) 24.0% 2.0% - 0 - 0 - 0 - 0 - 0

24.0% 4.5% 2.0% - 0 5,000,000 1200000 - 0 5,000,000 225000 - 0Nghỉ không lương từ 02/2010 24.0% 2.0% - 0 - 0 - 0 - 0 - 0

24.0% 4.5% 2.0% - 0 5,000,000 1200000 - 0 5,000,000 225000 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0

QĐ số … 24.0% 4.5% 2.0% - 0 2,000,000 480000 - 0 2,000,000 90000 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0

- 0 - 0 - 0 - 0 - 0

27,000,000 6,480,000 17,000,000 4,080,000 27,000,000 1,215,000 17,000,000 765,000 17,000,000 340,000

* TỔNG HỢP CHUNG:…….., ngày ….tháng…..năm…….

A. Phát sinh kỳ nàyBảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Bảo hiểm xã hội

Tăng Giảm Tăng Giảm Tăng Giảm

1. Số lao động 2 3 2 2 2 3

Mẫu D02-TS

21 I II III A B C D E2. Quỹ lương 27,000,000 17,000,000 17,000,000 12,000,000 27,000,000 17,000,0003. Số phải đóng 1,215,000 765,000 340,000 240,000 6,480,000 4,080,0004. Điều chỉnh số phải đóng 6,390,000 0 3,940,000 340,000 10,080,000 4,080,000

B. Tổng hợp cuối kỳBảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Bảo hiểm xã hội

Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này1. Số lao động 20 19 15 15 20 192. Tổng quỹ lương 100,000,000 110,000,000 75,000,000 80,000,000 100,000,000 110,000,0003. Số phải đóng 4,500,000 4,950,000 1,500,000 1,600,000 22,000,000 24,400,000

* Hướng dẫn phương pháp nhập- Lao động tăng: đơn vị nhập tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN tại các cột màu đỏ tương ứng với thời gian đóng theo quy định- Lao động giảm: + Nếu giảm tại tháng hiện hành (T/g hiện hành) thì nhập tỉ lệ giảm BHXH, BHYT, BHTN tại cột màu đỏ tương ứng 24%, 4.5%, 2%.+ Nếu giảm lùi lại thời gian trước thì những tháng giảm lùi (không phải tháng hiện hành) nhập tỉ lệ giảm BHXH, BHTN tại cột màu đỏ tương ứng mà không có tỉ lệ BHYT.- Điều chỉnh lương BHXH, BHYT, BHTN (Tăng, giảm) thì nhập tỉ lệ Tăng, giảm BHXH, BHYT, BHTN tưng ứng theo quy định.- Bổ sung nguyên lương: đơn vị nhập tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN tại các cột màu đỏ tương ứng với thời gian đóng theo quy định- Giảm nguyên lương: đơn vị nhập tỉ lệ giảm BHXH, BHTN tại cột màu đỏ tương ứng mà không có tỉ lệ BHYT.- Phần Tổng hợp chung:+ Phần B: đơn vị phải nhập số liệu của kỳ trước tại các ô màu đỏ tương ứng.

+ Phần Tổng hợp chung và phần tính toán số liệu đơn vị không in ra giấy.* Lưu ý: 22% 20% không giảm BHYT do đã sử dụng thẻ.

- Khi mức lương trần đóng BHXH, BHYT, BHTN thay đổi thì đơn vị phải nhập bổ sung vào bảng mức lương tr 25% 23%

- Khi đơn vị sử dụng bảng tính này của tháng nào thì phải nhập ô "T/g hiện hành" tương ứng. 3% 3%

- Khi nhập tỷ lệ đóng cột màu đỏ thì đơn vị sử dụng dấu chấm (Del) trên bàn phím số để nhập 2%

- Các trường hợp thay đổi tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN thì đơn vị phải tách dòng.* Bảng tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN

STTTháng/năm

BHXH BHYT BHTNTừ tháng Đến tháng

1 04/1993 12/2008 20% 3%2 01/2009 12/2009 20% 3% 2%3 01/2010 12/2011 22% 4.5% 2%4 01/2012 24% 4.5% 2%

QUỸ LƯƠNG PHÁT SINH THÁNG HIỆN HÀNH

ĐIỀU CHỈNH SỐ PHẢI ĐÓNG

SỐ THÁNG

BHXH BHYT BHTN

BHTN

GIẢM SOPN GIẢM TĂNG GIẢM TĂNG GIẢM TĂNG GIẢM

F G H I J K L M N O P Q

- 0 2 2,400,000 - 450,000 - - - 1 0 0 0

- 0 1 1,200,000 - 225,000 - 100,000 - 1 0 1 0

- 0 - - - - - - - 0 0 0 0

- 0 2 4,800,000 - 900,000 - - - 0 0 0 0

- 0 1 1,680,000 - 315,000 - 140,000 - 0 0 0 0

- 0 - - - - - - - 0 0 0 0

- 0 10 - - 2,250,000 - - - 0 0 0 0

- 0 10 - - 2,250,000 - - - 0 0 0 0

- 0 - - - - - - - 0 0 0 0

- 0 37 - - - - 3,700,000 - 0 0 1 0

- 0 - - - - - - - 0 0 0 0

- 0 - - - - - - - 0 0 0 0

- 0 - - - - - - - 0 0 0 0

- 0 - - - - - - - 0 1 0 0

- 0 2 - 2,400,000 - - - 200,000 0 0 0 0

5,000,000 100000 - - - - - - - 0 1 0 1

- 0 1 - 1,200,000 - - - 100,000 0 0 0 0

5,000,000 100000 - - - - - - - 0 1 0 1

- 0 - - - - - - - 0 0 0 0

2,000,000 40000 1 - 480,000 - - - 40,000 0 0 0 0

- 0 - - - - - - - 0 0 0 0

- 0 - - - - - - - 0 0 0 0

- 0 - - - - - - - 0 0 0 0

- 0 - - - - - - - 0 0 0 0

12,000,000 240,000 67 10,080,000 4,080,000 6,390,000 - 3,940,000 340,000 2 3 2 2

Số LĐ BHXH, BHYT

tăng

Số LĐ BHXH , BHYT giảm

Số LĐ BHTN

tăng

Số LĐ BHTN giảm

Tên đơn vị: DANH SÁCH LAO ĐỘNG THAM GIA BHXH, BHYT

Mã đơn vị: Đợt: Tháng 03 năm 2012Điện thoại liên hệ:

Địa chỉ:

Họ và tên Mã số BHXH Ngày sinh

Mức đóng cũ Mức đóng mới

Phụ cấp Phụ cấp

CV Khác CV Khác

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

I Tăng

I.1 Lao động

1 Võ Thanh Tâm 7909000001 3.00 01/11 04/11 26.5%

Võ Thanh Tâm 7909000001 3.00 05/11 12/11 26.5%

Võ Thanh Tâm 7909000001 3.00 01/12 28.5%

2 Nguyễn Thanh Tùng 7909000002 3.00 02/12 30.5%

I.2 Mức đóng

1 Nguyễn Thị Hương 0200000007 3.00 3.33 01/12 28.5%2 Lê Kim Cương 0200000008 3.00 3.00 0.40 02/12 30.5%

I.3 Bảo hiểm y tế

1 Hồ Nam 0200000016 3.00 03/12 12/12 4.5%2 Nguyễn Văn Danh 0200000018 3.00 03/12 12/12 4.5%

I.4 Bảo hiểm thất nghiệp

1 Lê Thanh Phong 0200000019 3.00 01/12 2.0%

II Giảm

II.1 Lao động

1 Lê Duy Chiểu 0200000015 3.00 - 01/11 04/11 22.0%

Lê Duy Chiểu 0200000015 3.00 - 05/11 12/11 22.0%

Lê Duy Chiểu 0200000015 3.00 - 01/12 02/12 24.0%

Lê Duy Chiểu 0200000015 3.00 - 03/12 28.5%2 Hồ Nam 0200000016 3.00 - 01/12 02/12 26.0% X

Hồ Nam 0200000016 3.00 - 03/12 30.5%3 Nguyễn Văn Danh 0200000018 3.00 - 03/12 30.5% X

II.2 Mức đóng

1 Nguyễn Hoa 0200000009 3.33 3.00 02/12 30.5%

II.3 Bảo hiểm y tế

STT

Nữ (X)

Cấp bậc, chức vụ,

chức danh nghề, điều kiện, nơi làm việc

Từ tháng năm

Đến tháng năm

Tỷ lệ đóng

Không trả thẻTiền

lươngTiền

lươngTN VK (%)

TN nghề (%)

TN VK (%)

TN nghề (%)

II.4 Bảo hiểm thất nghiệp

III Cũ Mới

…….., ngày ….tháng…..năm……. …….., ngày ….tháng…..năm…….

Cán bộ thu Cán bộ cấp sổ thẻ Giám đốc BHXH Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị

Thay đổi chức danh công việc, nghề, điều kiện, nơi làm việc

T/g hiện hành LTT chung 10/1/2006 1/1/2008 5/1/2009 5/1/2010 5/1/2011

3/1/2012 450,000 540,000 650,000 730,000 830,000

Ghi chú

Tỷ lệ thu QUỸ LƯƠNG PHÁT SINH THÁNG HIỆN HÀNH BHXH BHYT

BHXH BHYT BHTN TĂNG SỐ PN TĂNG GIẢM SỐ PN GIẢM TĂNG SỐ PN TĂNG GIẢM SỐ PN GIẢM

21 I II III A B C D

HĐ 06 tháng … (không TN) 22.0% 4.5% - 0 - 0 - 0 - 022.0% 4.5% - 0 - 0 - 0 - 024.0% 4.5% 3.00 597,600 - 0 3.00 112,050 - 0

HĐ Số … ngày… (có TN) 24.0% 4.5% 2.0% 3.00 597,600 - 0 3.00 112,050 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0

QĐ số …(không TN) 24.0% 4.5% 0.33 65,736 - 0 0.33 12,326 - 0QĐ số …(có TN) 24.0% 4.5% 2.0% 0.40 79,680 - 0 0.40 14,940 - 0

- 0 - 0 - 0 - 0Nộp bổ sung do không trả thẻ 4.5% - 0 - 0 - 0 - 0Bổ sung BHYT 4.5% - 0 - 0 - 0 - 0

- 0 - 0 - 0 - 0Tăng BHTN từ 01/2012 2.0% - 0 - 0 - 0 - 0

- 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0

QĐ thôi việc số …(không TN) 22.0% - 0 - 0 - 0 - 022.0% - 0 - 0 - 0 - 024.0% - 0 - 0 - 0 - 024.0% 4.5% - 0 3.00 597,600 - 0 3.00 112,050

QĐ thôi việc số …(có TN) 24.0% 2.0% - 0 - 0 - 0 - 024.0% 4.5% 2.0% - 0 3.00 597,600 - 0 3.00 112,050

Nghỉ không lương từ 03/2012 24.0% 4.5% 2.0% - 0 3.00 597,600 - 0 3.00 112,050 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0

QĐ số …(có TN) 24.0% 4.5% 2.0% - 0 0.33 65,736 - 0 0.33 12,326 - 0 - 0 - 0 - 0

Mẫu D02-TS

AA10
Phong CNTT:

- 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0

6.73 1,340,616 9.33 1,858,536 6.73 251,366 9.33 348,476

* TỔNG HỢP CHUNG:

A. Phát sinh kỳ nàyBảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Bảo hiểm xã hội

Tăng Giảm Tăng Giảm Tăng Giảm

…….., ngày ….tháng…..năm……. 1. Số lao động 2 3 2 2 2 3

2. Quỹ lương 5,585,900 7,743,900 5,312,000 5,253,900 5,585,900 7,743,900

3. Số phải đóng 251,366 348,476 106,240 105,078 1,340,616 1,858,536 4. Điều chỉnh số phải đóng 3,907,341 - 156,040 105,078 8,313,552 8,765,736

B. Tổng hợp cuối kỳBảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Bảo hiểm xã hội

Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này1. Số lao động 20 19 15 15 20 19

2. Tổng quỹ lương 40,000,000 37,842,000 30,000,000 30,058,100 40,000,000 37,842,000

3. Số phải đóng 1,800,000 1,702,890 600,000 601,162 8,800,000 8,282,080

- Lao động tăng: đơn vị nhập tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN tại các cột màu đỏ tương ứng với thời gian đóng theo quy định- Lao động giảm: + Nếu giảm tại tháng hiện hành (T/g hiện hành) thì nhập tỉ lệ giảm BHXH, BHYT, BHTN tại cột màu đỏ tương ứng 24%, 4.5%, 2%.+ Nếu giảm lùi lại thời gian trước thì những tháng giảm lùi (không phải tháng hiện hành) nhập tỉ lệ giảm BHXH, BHTN tại cột màu đỏ tương ứng mà không có tỉ lệ BHYT.- Điều chỉnh lương BHXH, BHYT, BHTN (Tăng, giảm) thì nhập tỉ lệ Tăng, giảm BHXH, BHYT, BHTN tưng ứng theo quy định.- Bổ sung nguyên lương: đơn vị nhập tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN tại các cột màu đỏ tương ứng với thời gian đóng theo quy định- Giảm nguyên lương: đơn vị nhập tỉ lệ giảm BHXH, BHTN tại cột màu đỏ tương ứng mà không có tỉ lệ BHYT.- Phần Tổng hợp chung:+ Phần B: đơn vị phải nhập số liệu của kỳ trước tại các ô màu đỏ tương ứng.

+ Phần Tổng hợp chung và phần tính toán số liệu đơn vị không in ra giấy.* Lưu ý:- Khi mức lương tối thiểu chung thay đổi thì đơn vị phải nhập bổ sung vào "LTT chung".- Khi đơn vị sử dụng bảng tính này của tháng nào thì phải nhập ô "T/g hiện hành" tương ứng.- Khi nhập tỷ lệ đóng cột màu đỏ thì đơn vị sử dụng dấu chấm (Del) trên bàn phím số để nhập- Các trường hợp thay đổi tỉ lệ, mức lương tối thiểu đóng BHXH, BHYT, BHTN thì đơn vị phải tách dòng.* Bảng tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN

* Hướng dẫn phương pháp nhập

STTTháng/năm

BHXH BHYT BHTNTừ tháng Đến tháng

1 04/1993 12/2008 20% 3%2 01/2009 12/2009 20% 3% 2%3 01/2010 12/2011 22% 4.5% 2%4 01/2012 24% 4.5% 2%

QUỸ LƯƠNG PHÁT SINH THÁNG HIỆN HÀNH ĐIỀU CHỈNH SỐ PHẢI ĐÓNG

BHTN

SỐ THÁNG

BHXH BHYT BHTN

TĂNG SỐ PN TĂNG GIẢM SỐ PN GIẢM TĂNG GIẢM TĂNG GIẢM TĂNG GIẢM

E F G H I J K L M N O P

- 0 - 0 4 1,927,200 - 394,200 - - - 0 0 0

- 0 - 0 8 4,382,400 - 896,400 - - - 0 0 0

- 0 - 0 2 1,195,200 - 224,100 - - - 1 0 0

3.00 49,800 - 0 1 597,600 - 112,050 - 49,800 - 1 0 1

- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0

- 0 - 0 2 131,472 - 24,651 - - - 0 0 0

0.40 6,640 - 0 1 79,680 - 14,940 - 6,640 - 0 0 0

- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0

- 0 - 0 10 - - 1,120,500 - - - 0 0 0

- 0 - 0 10 - - 1,120,500 - - - 0 0 0

- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0

3.00 49,800 - 0 2 - - - - 99,600 - 0 0 1

- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0

- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0

- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0

- 0 - 0 4 - 1,927,200 - - - - 0 0 0

- 0 - 0 8 - 4,382,400 - - - - 0 0 0

- 0 - 0 2 - 1,195,200 - - - - 0 0 0

- 0 - 0 - - - - - - - 0 1 0

- 0 - 0 2 - 1,195,200 - - - 99,600 0 0 0

- 0 3.00 49,800 - - - - - - - 0 1 0

- 0 3.00 49,800 - - - - - - - 0 1 0

- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0

- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0

- 0 0.33 5,478 1 - 65,736 - - - 5,478 0 0 0

- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0

Số LĐ BHXH,

BHYT tăng

Số LĐ BHXH , BHYT giảm

Số LĐ BHTN tăng

- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0

- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0

- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0

6.4 106,240 6.33 105,078 57 8313552 8765736 3907341 0 156040 105078 2 3 2

+ Nếu giảm lùi lại thời gian trước thì những tháng giảm lùi (không phải tháng hiện hành) nhập tỉ lệ giảm BHXH, BHTN tại cột màu đỏ tương ứng mà không có tỉ lệ BHYT.

Q

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

1

0

0

0

0

Số LĐ BHTN giảm

0

0

0

2

Tên đơn vị:

Mã đơn vị: BẢNG TÍNH LÃI TRUY THU BHXH, BHYT, BHTNĐiện thoại liên hệ: Đợt:..... Tháng …./20..Địa chỉ:

STT Họ và tên

Thời gian truy thu Tỷ lệ đóng

BHXH BHTN

1 2 3 4 5 6 7 8 9

……., ngày..... tháng...... năm..........Cán bộ thu Giám đốc BHXH Người lập biểu

Mã số BHXH

Tiền lương, hoặc

chênh lệch Tiền

lương

Từ tháng năm

Đến tháng năm

Số tháng truy thu

BẢNG TÍNH LÃI TRUY THU BHXH, BHYT, BHTN

Lãi suất truy thu :- BHXH, BHTN /năm (k):- BHYT /năm (k):

Tỷ lệ đóng Tiền lãi truy thu

Ghi chúBHYT BHXH BHTN BHYT Tổng cộng

10 11 12 13 14 15 16

Tổng cộng:

……., ngày..... tháng...... năm..........Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị

Tổng thời gian chậm đóng (ni)

Mẫu D02b-TS

Tên đơn vị:

Mã đơn vị: BẢNG TÍNH LÃI TRUY THU BHXH, BHYT, BHTNĐiện thoại liên hệ: Đợt:..... Tháng 03/2012Địa chỉ: Lãi suất truy thu :

- BHXH, BHTN /tháng (k): - BHYT /tháng (k):

Họ và tên

Thời gian truy thu Tỷ lệ đóng Tiền lãi truy thu

BHXH BHTN BHYT BHXH BHTN BHYT Tổng cộng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 Nguyễn Văn A 7912000001 15,000,000 01/2012 02/2012 ### 24.0% 2.0% 4.5% #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!

2 Nguyễn Văn B 7912000002 100,000 01/2011 01/2011 ### 22.0% 2.0% 4.5% #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!

3 Nguyễn Văn C 7912000003 50,000,000 01/2012 01/2012 ### 24.0% 2.0% 4.5% #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!

Tổng cộng:

……., ngày..... tháng...... năm.......... ……., ngày..... tháng...... năm.......... Cán bộ thu Giám đốc BHXH Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị

STT

Mã số BHXH

Tiền lương, hoặc chênh lệch Tiền

lương

Từ tháng năm

Đến tháng năm

Số tháng truy thu

Tổng thời gian chậm đóng (ni)

Mẫu D02b-TS

* Lưu ý:- Các ô, cột màu đỏ đơn vị phải nhập vào- Tháng truy thu liền kề không bị tính lãi truy thu (VD: Tháng 03/2012 đơn vị lập hồ sơ truy đóng tháng 02/2012 cho Lao động A, thì tháng 02/2012 không bị tính lãi truy thu).- Các trường hợp thay đổi tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN thì đơn vị phải tách dòng.

- Khi mức lương trần đóng BHXH, BHYT, BHTN thay đổi thì đơn vị phải nhập bổ sung vào bảng mức lương trần.* Bảng tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN

STTTháng/năm

BHXH BHYT BHTNTừ tháng Đến tháng Mức lãi suất truy đóng BHXH,BHTN/năm: 1.183%, BHYT/năm: 0.750%

1 04/1993 12/2008 20% 3% Tổng số tháng phải tính lãi như sau:2 01/2009 12/2009 20% 3% 2% - Tiền đóng tháng 01/2012: số tháng tính lãi chậm đóng = 2 tháng3 01/2010 12/2011 22% 4.5% 2% - Tiền đóng tháng 02/2012: số tháng tính lãi chậm đóng = 1 tháng4 01/2012 24% 4.5% 2% => Vậy tổng thời gian chậm đóng (ni) là 2+1=3 tháng

- Lãi chậm đóng BHXH = 15.000.000 đồng x 24% x [(1 + 0.01183)3 – 1] = 128,268- Lãi chậm đóng BHTN = 15.000.000 đồng x 2% x [(1 + 0.01183)3 – 1] = 10,689- Lãi chậm đóng BHYT = 15.000.000 đồng x 4,5% x [(1 + 0.0075)3 – 1] = 15,225Vậy tổng số tiền lãi truy thu BHXH,BHTN,BHYT của ông A là: 154.182 đồng

Công thức của bảng tính này dùng để tham khảo tính số tiền lãi truy thu phải nộp, cơ quan BHXH sẽ tính toán và in lại bảng tính lãi đúng trả cho đơn vị.

Thí dụ: Tại tháng 03/2012 đơn vị truy đóng cho ông A từ 01/2012 đến 02/2012 với mức lương là 15.000.000 đồng

Lưu ý

Mức lương trần 1/1/1993 1/1/2007 1/1/2008 5/1/2009 7/1/2009 5/1/2010 5/1/2011 5/1/2012

BHXH, BHTN 1,000,000,000 9,000,000 10,800,000 13,000,000 13,000,000 14,600,000 16,600,000

BHYT 1,000,000,000 1,000,000,000 1,000,000,000 1,000,000,000 13,000,000 14,600,000 16,600,000

1.183%0.750%

Ghi chú

16 15,000,000

100,000 16,600,000

#N/A#N/A#N/A#N/A#N/A#N/A#N/A#N/A#N/A

Tiền lương làm căn cứ truy thu không vượt quá mức lương trần

Chênh lệch do nâng lương từ 2,400,000 lên 2,500,000

Mẫu D02b-TS

Mức lãi suất truy đóng BHXH,BHTN/năm: 1.183%, BHYT/năm: 0.750%

- Lãi chậm đóng BHXH = 15.000.000 đồng x 24% x [(1 + 0.01183)3 – 1] = 128,268- Lãi chậm đóng BHTN = 15.000.000 đồng x 2% x [(1 + 0.01183)3 – 1] = 10,689- Lãi chậm đóng BHYT = 15.000.000 đồng x 4,5% x [(1 + 0.0075)3 – 1] = 15,225Vậy tổng số tiền lãi truy thu BHXH,BHTN,BHYT của ông A là: 154.182 đồng

Công thức của bảng tính này dùng để tham khảo tính số tiền lãi truy thu phải nộp, cơ quan BHXH sẽ tính toán và in lại bảng tính lãi đúng trả cho đơn vị.

Tại tháng 03/2012 đơn vị truy đóng cho ông A từ 01/2012 đến 02/2012 với mức lương là 15.000.000 đồng

Tên đơn vị:

Mã đơn vị: BẢNG TÍNH LÃI TRUY THU BHXH, BHYT, BHTNĐiện thoại liên hệ: Đợt:..... Tháng 03/2012

Địa chỉ:

Họ và tên

Thời gian truy thu Tỷ lệ đóng Tiền lãi truy thu

BHXH BHTN BHYT

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 111 Nguyễn Văn A 7912000001 3.33 01/2010 04/2010 ### 22.0% 2.0% 4.5% #VALUE!

Nguyễn Văn A 7912000001 3.33 05/2010 04/2011 ### 22.0% 2.0% 4.5% #VALUE!Nguyễn Văn A 7912000001 3.33 05/2011 12/2011 ### 22.0% 2.0% 4.5% #VALUE!Nguyễn Văn A 7912000001 3.33 01/2012 02/2012 ### 24.0% 2.0% 4.5% #VALUE!

2 Nguyễn Văn B 7912000002 0.33 01/2011 01/2011 ### 22.0% 2.0% 4.5% #VALUE!

3 Nguyễn Văn C 7912000003 2.34 01/2012 02/2012 ### 24.0% 2.0% 4.5% #VALUE!### #VALUE!### #VALUE!### #VALUE!### #VALUE!### #VALUE!### #VALUE!### #VALUE!### #VALUE!### #VALUE!

Tổng cộng:

……., ngày..... tháng...... năm..........Cán bộ thu Giám đốc BHXH Người lập biểu

* Lưu ý:- Các ô, cột màu đỏ đơn vị phải nhập vào- Tháng truy thu liền kề không bị tính lãi truy thu (VD: Tháng 03/2012 đơn vị lập hồ sơ truy đóng tháng 02/2012 cho Lao động A, thì tháng 02/2012 không bị tính lãi truy thu).- Các trường hợp thay đổi tỉ lệ, mức lương tối hiểu chung đóng BHXH, BHYT, BHTN thì đơn vị phải tách dòng.

- Khi mức lương tối thiểu chung thay đổi thì đơn vị phải nhập bổ sung vào "LTT chung".* Bảng tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN

STTTháng/năm

BHXH BHYT BHTN

STT

Mã số BHXH

Tiền lương, hoặc chênh lệch Tiền

lương

Từ tháng năm

Đến tháng năm

Số tháng truy thu

Tổng thời gian chậm đóng (ni)

STTTừ tháng Đến tháng

BHXH BHYT BHTN

1 04/1993 12/2008 20% 3%2 01/2009 12/2009 20% 3% 2%3 01/2010 12/2011 22% 4.5% 2%4 01/2012 24% 4.5% 2%

Lưu ý:

Lãi suất truy thu :

- BHXH, BHTN /tháng (k): 1.183% - BHYT /tháng (k): 0.750%

Tiền lãi truy thu

Ghi chú BHXH BHTN BHYT Tổng cộng

12 13 14 15 16#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 650,000 #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 730,000 #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 830,000 #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 830,000

#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 730,000

#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 830,000 #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #N/A#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #N/A#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #N/A#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #N/A#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #N/A#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #N/A#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #N/A#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #N/A#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #N/A

……., ngày..... tháng...... năm.......... Thủ trưởng đơn vị

- Tháng truy thu liền kề không bị tính lãi truy thu (VD: Tháng 03/2012 đơn vị lập hồ sơ truy đóng tháng 02/2012 cho Lao động A, thì tháng 02/2012 không bị tính lãi truy thu).

Tiền lương làm căn cứ

truy thu tính theo MLTTC

từng thời điểm

Chênh lệch do nâng lương từ 2.34 lên 2.67

Thí dụ: Tại tháng 03/2012 đơn vị truy đóng cho ông C từ 01/2012 đến 02/2012 với mức lương là 2.34 đồng

Mẫu D02b-TS

Mức lãi suất truy đóng BHXH,BHTN/năm: 1.183%, BHYT/năm: 0.750%Tổng số tháng phải tính lãi như sau:- Tiền đóng tháng 01/2012: số tháng tính lãi chậm đóng = 2 tháng- Tiền đóng tháng 02/2012: số tháng tính lãi chậm đóng = 1 tháng=> Vậy tổng thời gian chậm đóng (ni) là 2+1=3 tháng

- Lãi chậm đóng BHXH = 2,34 x 830,000 đồng x 24% x [(1 + 0.01183)3 – 1] = 16,608- Lãi chậm đóng BHTN = 2,34 x 830,000 đồng x 2% x [(1 + 0.01183)3 – 1] = 591- Lãi chậm đóng BHYT = 2,34 x 830,000 đồng x 4,5% x [(1 + 0.0075)3 – 1] = 842Vậy tổng số tiền lãi truy thu BHXH,BHTN,BHYT của ông C là: 18,041 đồng

Công thức của bảng tính này dùng để tham khảo tính số tiền lãi truy thu phải nộp, cơ quan BHXH sẽ tính toán và in lại bảng tính lãi đúng trả cho đơn vị.

LTT chung4/1/1993 1/1/1997 1/1/2000 1/1/2001 1/1/2003 10/1/2005 10/1/2006

120000 144000 180000 210000 290000 350000 450000

Tại tháng 03/2012 đơn vị truy đóng cho ông C từ 01/2012 đến 02/2012 với mức lương là 2.34 đồng

1/1/2008 5/1/2009 5/1/2010 5/1/2011

540000 650000 730000 830000