mau d02-ts, d02b-ts cong thuc f3.xls
TRANSCRIPT
Tên đơn vị:
Mã đơn vị: DANH SÁCH LAO ĐỘNG THAM GIA BHXH, BHYTĐiện thoại liên hệ: Đợt:…… Tháng ….. năm …...
Địa chỉ:
STT Họ và tên Mã số BHXH Ngày sinh
Mức đóng cũ Mức đóng mới
Ghi chúTiền lương
Phụ cấp
Tiền lương
Phụ cấp
CV Khác CV Khác
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21I Tăng
I.1 Lao động
I.2 Mức đóng
I.3 Bảo hiểm y tế
I.4 Bảo hiểm thất nghiệp
Cộng tăngII Giảm
II.1 Lao động
II.2 Mức đóng
II.3 Bảo hiểm y tế
II.4 Bảo hiểm thất nghiệp
Cộng giảm
III Cũ Mới
…….., ngày ….tháng…..năm……. …….., ngày ….tháng…..năm…….
Cán bộ thu Cán bộ cấp sổ thẻ Giám đốc BHXH Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị
Nữ (X)
Cấp bậc, chức vụ, chức danh
nghề, điều kiện, nơi làm việc
Từ tháng năm
Đến tháng năm
Tỷ lệ đóng
Không trả thẻ
TN VK (%)
TN nghề (%)
TN VK (%)
TN nghề (%)
Thay đổi chức danh công việc, nghề, điều kiện, nơi làm việc
Mẫu D02-TS
Tên đơn vị: DANH SÁCH LAO ĐỘNG THAM GIA BHXH, BHYT
Mã đơn vị: Đợt: Tháng 03 năm 2012Điện thoại liên hệ:
Địa chỉ:
Họ và tên Mã số BHXH Ngày sinh
Mức đóng cũ Mức đóng mới
Tiền lương
Phụ cấp
Tiền lương
Phụ cấp
CV Khác CV Khác
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
I Tăng
I.1 Lao động
1 Võ Thanh Tâm 7910000001 5,000,000 01/12 28.5%2 Nguyễn Thanh Tùng 7910000002 5,000,000 02/12 30.5%
I.2 Mức đóng
1 Nguyễn Thị Hương 0200000007 5,000,000 15,000,000 01/12 28.5%2 Lê Kim Cương 0200000008 5,000,000 12,000,000 02/12 30.5%
I.3 Bảo hiểm y tế
1 Hồ Nam 0200000016 5,000,000 03/12 12/12 4.5%2 Nguyễn Văn Danh 0200000018 5,000,000 03/12 12/12 4.5%
I.4 Bảo hiểm thất nghiệp
1 Lê Thanh Phong 0200000019 5,000,000 02/09 2.0%
II Giảm
II.1 Lao động
1 Lê Duy Chiểu 0200000015 5,000,000 - 03/12 28.5%2 Hồ Nam 0200000016 5,000,000 - 01/12 02/12 26.0% X
Hồ Nam 0200000016 5,000,000 - 03/12 30.5%3 Nguyễn Văn Danh 0200000018 5,000,000 - 02/12 02/12 26.0% X
Nguyễn Văn Danh 0200000018 5,000,000 - 03/12 30.5%II.2 Mức đóng
1 Nguyễn Hoa 0200000009 7,000,000 5,000,000 02/12 30.5%II.3 Bảo hiểm y tế
II.4 Bảo hiểm thất nghiệp
III Cũ Mới
…….., ngày ….tháng…..năm……. …….., ngày ….tháng…..năm…….
Cán bộ thu Cán bộ cấp sổ thẻ Giám đốc BHXH Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị
STT
Nữ (X)
Cấp bậc, chức vụ,
chức danh
nghề, điều kiện, nơi làm việc
Từ tháng năm
Đến tháng năm
Tỷ lệ đóng
Không trả thẻ
TN VK (%)
TN nghề (%)
TN VK (%)
TN nghề (%)
Thay đổi chức danh công việc, nghề, điều kiện, nơi làm việc
Mức lương trần 1/1/2007 1/1/2008 5/1/2009 7/1/2009 5/1/2010 5/1/2011
T/g hiện hành BHXH, BHTN 9,000,000 10,800,000 13,000,000 13,000,000 14,600,000 16,600,000
3/1/2012 BHYT 1,000,000,000 1,000,000,000 1,000,000,000 13,000,000 14,600,000 16,600,000
Tỷ lệ thuQUỸ LƯƠNG PHÁT SINH THÁNG HIỆN HÀNH
Ghi chú BHXH BHYT BHTN
BHXH BHYT BHTN TĂNG SOPN TĂNG GIẢM SOPN GIẢM TĂNG SOPN TĂNG GIẢM SOPN GIẢM TĂNG SOPN TĂNG
21 I II III A B C D E
HĐ 06 tháng 24.0% 4.5% 5,000,000 1200000 - 0 5,000,000 225000 - 0 - 0HĐ 12 tháng (có TN) 24.0% 4.5% 2.0% 5,000,000 1200000 - 0 5,000,000 225000 - 0 5,000,000 100000
- 0 - 0 - 0 - 0 - 0QĐ số … 24.0% 4.5% 10,000,000 2400000 - 0 10,000,000 450000 - 0 - 0QĐ số … 24.0% 4.5% 2.0% 7,000,000 1680000 - 0 7,000,000 315000 - 0 7,000,000 140000
- 0 - 0 - 0 - 0 - 0Nộp bổ sung do không trả thẻ 4.5% - 0 - 0 - 0 - 0 - 0Bổ sung BHYT 4.5% - 0 - 0 - 0 - 0 - 0
- 0 - 0 - 0 - 0 - 0Tăng BHTN từ 02/09 2.0% - 0 - 0 - 0 - 0 5,000,000 100000
- 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0
QĐ thôi việc số …(không TN) 24.0% 4.5% - 0 5,000,000 1200000 - 0 5,000,000 225000 - 0QĐ thôi việc số …(có TN) 24.0% 2.0% - 0 - 0 - 0 - 0 - 0
24.0% 4.5% 2.0% - 0 5,000,000 1200000 - 0 5,000,000 225000 - 0Nghỉ không lương từ 02/2010 24.0% 2.0% - 0 - 0 - 0 - 0 - 0
24.0% 4.5% 2.0% - 0 5,000,000 1200000 - 0 5,000,000 225000 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0
QĐ số … 24.0% 4.5% 2.0% - 0 2,000,000 480000 - 0 2,000,000 90000 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0
- 0 - 0 - 0 - 0 - 0
27,000,000 6,480,000 17,000,000 4,080,000 27,000,000 1,215,000 17,000,000 765,000 17,000,000 340,000
* TỔNG HỢP CHUNG:…….., ngày ….tháng…..năm…….
A. Phát sinh kỳ nàyBảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Bảo hiểm xã hội
Tăng Giảm Tăng Giảm Tăng Giảm
1. Số lao động 2 3 2 2 2 3
Mẫu D02-TS
21 I II III A B C D E2. Quỹ lương 27,000,000 17,000,000 17,000,000 12,000,000 27,000,000 17,000,0003. Số phải đóng 1,215,000 765,000 340,000 240,000 6,480,000 4,080,0004. Điều chỉnh số phải đóng 6,390,000 0 3,940,000 340,000 10,080,000 4,080,000
B. Tổng hợp cuối kỳBảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Bảo hiểm xã hội
Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này1. Số lao động 20 19 15 15 20 192. Tổng quỹ lương 100,000,000 110,000,000 75,000,000 80,000,000 100,000,000 110,000,0003. Số phải đóng 4,500,000 4,950,000 1,500,000 1,600,000 22,000,000 24,400,000
* Hướng dẫn phương pháp nhập- Lao động tăng: đơn vị nhập tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN tại các cột màu đỏ tương ứng với thời gian đóng theo quy định- Lao động giảm: + Nếu giảm tại tháng hiện hành (T/g hiện hành) thì nhập tỉ lệ giảm BHXH, BHYT, BHTN tại cột màu đỏ tương ứng 24%, 4.5%, 2%.+ Nếu giảm lùi lại thời gian trước thì những tháng giảm lùi (không phải tháng hiện hành) nhập tỉ lệ giảm BHXH, BHTN tại cột màu đỏ tương ứng mà không có tỉ lệ BHYT.- Điều chỉnh lương BHXH, BHYT, BHTN (Tăng, giảm) thì nhập tỉ lệ Tăng, giảm BHXH, BHYT, BHTN tưng ứng theo quy định.- Bổ sung nguyên lương: đơn vị nhập tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN tại các cột màu đỏ tương ứng với thời gian đóng theo quy định- Giảm nguyên lương: đơn vị nhập tỉ lệ giảm BHXH, BHTN tại cột màu đỏ tương ứng mà không có tỉ lệ BHYT.- Phần Tổng hợp chung:+ Phần B: đơn vị phải nhập số liệu của kỳ trước tại các ô màu đỏ tương ứng.
+ Phần Tổng hợp chung và phần tính toán số liệu đơn vị không in ra giấy.* Lưu ý: 22% 20% không giảm BHYT do đã sử dụng thẻ.
- Khi mức lương trần đóng BHXH, BHYT, BHTN thay đổi thì đơn vị phải nhập bổ sung vào bảng mức lương tr 25% 23%
- Khi đơn vị sử dụng bảng tính này của tháng nào thì phải nhập ô "T/g hiện hành" tương ứng. 3% 3%
- Khi nhập tỷ lệ đóng cột màu đỏ thì đơn vị sử dụng dấu chấm (Del) trên bàn phím số để nhập 2%
- Các trường hợp thay đổi tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN thì đơn vị phải tách dòng.* Bảng tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN
STTTháng/năm
BHXH BHYT BHTNTừ tháng Đến tháng
1 04/1993 12/2008 20% 3%2 01/2009 12/2009 20% 3% 2%3 01/2010 12/2011 22% 4.5% 2%4 01/2012 24% 4.5% 2%
QUỸ LƯƠNG PHÁT SINH THÁNG HIỆN HÀNH
ĐIỀU CHỈNH SỐ PHẢI ĐÓNG
SỐ THÁNG
BHXH BHYT BHTN
BHTN
GIẢM SOPN GIẢM TĂNG GIẢM TĂNG GIẢM TĂNG GIẢM
F G H I J K L M N O P Q
- 0 2 2,400,000 - 450,000 - - - 1 0 0 0
- 0 1 1,200,000 - 225,000 - 100,000 - 1 0 1 0
- 0 - - - - - - - 0 0 0 0
- 0 2 4,800,000 - 900,000 - - - 0 0 0 0
- 0 1 1,680,000 - 315,000 - 140,000 - 0 0 0 0
- 0 - - - - - - - 0 0 0 0
- 0 10 - - 2,250,000 - - - 0 0 0 0
- 0 10 - - 2,250,000 - - - 0 0 0 0
- 0 - - - - - - - 0 0 0 0
- 0 37 - - - - 3,700,000 - 0 0 1 0
- 0 - - - - - - - 0 0 0 0
- 0 - - - - - - - 0 0 0 0
- 0 - - - - - - - 0 0 0 0
- 0 - - - - - - - 0 1 0 0
- 0 2 - 2,400,000 - - - 200,000 0 0 0 0
5,000,000 100000 - - - - - - - 0 1 0 1
- 0 1 - 1,200,000 - - - 100,000 0 0 0 0
5,000,000 100000 - - - - - - - 0 1 0 1
- 0 - - - - - - - 0 0 0 0
2,000,000 40000 1 - 480,000 - - - 40,000 0 0 0 0
- 0 - - - - - - - 0 0 0 0
- 0 - - - - - - - 0 0 0 0
- 0 - - - - - - - 0 0 0 0
- 0 - - - - - - - 0 0 0 0
12,000,000 240,000 67 10,080,000 4,080,000 6,390,000 - 3,940,000 340,000 2 3 2 2
Số LĐ BHXH, BHYT
tăng
Số LĐ BHXH , BHYT giảm
Số LĐ BHTN
tăng
Số LĐ BHTN giảm
Tên đơn vị: DANH SÁCH LAO ĐỘNG THAM GIA BHXH, BHYT
Mã đơn vị: Đợt: Tháng 03 năm 2012Điện thoại liên hệ:
Địa chỉ:
Họ và tên Mã số BHXH Ngày sinh
Mức đóng cũ Mức đóng mới
Phụ cấp Phụ cấp
CV Khác CV Khác
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
I Tăng
I.1 Lao động
1 Võ Thanh Tâm 7909000001 3.00 01/11 04/11 26.5%
Võ Thanh Tâm 7909000001 3.00 05/11 12/11 26.5%
Võ Thanh Tâm 7909000001 3.00 01/12 28.5%
2 Nguyễn Thanh Tùng 7909000002 3.00 02/12 30.5%
I.2 Mức đóng
1 Nguyễn Thị Hương 0200000007 3.00 3.33 01/12 28.5%2 Lê Kim Cương 0200000008 3.00 3.00 0.40 02/12 30.5%
I.3 Bảo hiểm y tế
1 Hồ Nam 0200000016 3.00 03/12 12/12 4.5%2 Nguyễn Văn Danh 0200000018 3.00 03/12 12/12 4.5%
I.4 Bảo hiểm thất nghiệp
1 Lê Thanh Phong 0200000019 3.00 01/12 2.0%
II Giảm
II.1 Lao động
1 Lê Duy Chiểu 0200000015 3.00 - 01/11 04/11 22.0%
Lê Duy Chiểu 0200000015 3.00 - 05/11 12/11 22.0%
Lê Duy Chiểu 0200000015 3.00 - 01/12 02/12 24.0%
Lê Duy Chiểu 0200000015 3.00 - 03/12 28.5%2 Hồ Nam 0200000016 3.00 - 01/12 02/12 26.0% X
Hồ Nam 0200000016 3.00 - 03/12 30.5%3 Nguyễn Văn Danh 0200000018 3.00 - 03/12 30.5% X
II.2 Mức đóng
1 Nguyễn Hoa 0200000009 3.33 3.00 02/12 30.5%
II.3 Bảo hiểm y tế
STT
Nữ (X)
Cấp bậc, chức vụ,
chức danh nghề, điều kiện, nơi làm việc
Từ tháng năm
Đến tháng năm
Tỷ lệ đóng
Không trả thẻTiền
lươngTiền
lươngTN VK (%)
TN nghề (%)
TN VK (%)
TN nghề (%)
II.4 Bảo hiểm thất nghiệp
III Cũ Mới
…….., ngày ….tháng…..năm……. …….., ngày ….tháng…..năm…….
Cán bộ thu Cán bộ cấp sổ thẻ Giám đốc BHXH Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị
Thay đổi chức danh công việc, nghề, điều kiện, nơi làm việc
T/g hiện hành LTT chung 10/1/2006 1/1/2008 5/1/2009 5/1/2010 5/1/2011
3/1/2012 450,000 540,000 650,000 730,000 830,000
Ghi chú
Tỷ lệ thu QUỸ LƯƠNG PHÁT SINH THÁNG HIỆN HÀNH BHXH BHYT
BHXH BHYT BHTN TĂNG SỐ PN TĂNG GIẢM SỐ PN GIẢM TĂNG SỐ PN TĂNG GIẢM SỐ PN GIẢM
21 I II III A B C D
HĐ 06 tháng … (không TN) 22.0% 4.5% - 0 - 0 - 0 - 022.0% 4.5% - 0 - 0 - 0 - 024.0% 4.5% 3.00 597,600 - 0 3.00 112,050 - 0
HĐ Số … ngày… (có TN) 24.0% 4.5% 2.0% 3.00 597,600 - 0 3.00 112,050 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0
QĐ số …(không TN) 24.0% 4.5% 0.33 65,736 - 0 0.33 12,326 - 0QĐ số …(có TN) 24.0% 4.5% 2.0% 0.40 79,680 - 0 0.40 14,940 - 0
- 0 - 0 - 0 - 0Nộp bổ sung do không trả thẻ 4.5% - 0 - 0 - 0 - 0Bổ sung BHYT 4.5% - 0 - 0 - 0 - 0
- 0 - 0 - 0 - 0Tăng BHTN từ 01/2012 2.0% - 0 - 0 - 0 - 0
- 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0
QĐ thôi việc số …(không TN) 22.0% - 0 - 0 - 0 - 022.0% - 0 - 0 - 0 - 024.0% - 0 - 0 - 0 - 024.0% 4.5% - 0 3.00 597,600 - 0 3.00 112,050
QĐ thôi việc số …(có TN) 24.0% 2.0% - 0 - 0 - 0 - 024.0% 4.5% 2.0% - 0 3.00 597,600 - 0 3.00 112,050
Nghỉ không lương từ 03/2012 24.0% 4.5% 2.0% - 0 3.00 597,600 - 0 3.00 112,050 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0
QĐ số …(có TN) 24.0% 4.5% 2.0% - 0 0.33 65,736 - 0 0.33 12,326 - 0 - 0 - 0 - 0
Mẫu D02-TS
- 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0 - 0
6.73 1,340,616 9.33 1,858,536 6.73 251,366 9.33 348,476
* TỔNG HỢP CHUNG:
A. Phát sinh kỳ nàyBảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Bảo hiểm xã hội
Tăng Giảm Tăng Giảm Tăng Giảm
…….., ngày ….tháng…..năm……. 1. Số lao động 2 3 2 2 2 3
2. Quỹ lương 5,585,900 7,743,900 5,312,000 5,253,900 5,585,900 7,743,900
3. Số phải đóng 251,366 348,476 106,240 105,078 1,340,616 1,858,536 4. Điều chỉnh số phải đóng 3,907,341 - 156,040 105,078 8,313,552 8,765,736
B. Tổng hợp cuối kỳBảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Bảo hiểm xã hội
Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này1. Số lao động 20 19 15 15 20 19
2. Tổng quỹ lương 40,000,000 37,842,000 30,000,000 30,058,100 40,000,000 37,842,000
3. Số phải đóng 1,800,000 1,702,890 600,000 601,162 8,800,000 8,282,080
- Lao động tăng: đơn vị nhập tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN tại các cột màu đỏ tương ứng với thời gian đóng theo quy định- Lao động giảm: + Nếu giảm tại tháng hiện hành (T/g hiện hành) thì nhập tỉ lệ giảm BHXH, BHYT, BHTN tại cột màu đỏ tương ứng 24%, 4.5%, 2%.+ Nếu giảm lùi lại thời gian trước thì những tháng giảm lùi (không phải tháng hiện hành) nhập tỉ lệ giảm BHXH, BHTN tại cột màu đỏ tương ứng mà không có tỉ lệ BHYT.- Điều chỉnh lương BHXH, BHYT, BHTN (Tăng, giảm) thì nhập tỉ lệ Tăng, giảm BHXH, BHYT, BHTN tưng ứng theo quy định.- Bổ sung nguyên lương: đơn vị nhập tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN tại các cột màu đỏ tương ứng với thời gian đóng theo quy định- Giảm nguyên lương: đơn vị nhập tỉ lệ giảm BHXH, BHTN tại cột màu đỏ tương ứng mà không có tỉ lệ BHYT.- Phần Tổng hợp chung:+ Phần B: đơn vị phải nhập số liệu của kỳ trước tại các ô màu đỏ tương ứng.
+ Phần Tổng hợp chung và phần tính toán số liệu đơn vị không in ra giấy.* Lưu ý:- Khi mức lương tối thiểu chung thay đổi thì đơn vị phải nhập bổ sung vào "LTT chung".- Khi đơn vị sử dụng bảng tính này của tháng nào thì phải nhập ô "T/g hiện hành" tương ứng.- Khi nhập tỷ lệ đóng cột màu đỏ thì đơn vị sử dụng dấu chấm (Del) trên bàn phím số để nhập- Các trường hợp thay đổi tỉ lệ, mức lương tối thiểu đóng BHXH, BHYT, BHTN thì đơn vị phải tách dòng.* Bảng tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN
* Hướng dẫn phương pháp nhập
STTTháng/năm
BHXH BHYT BHTNTừ tháng Đến tháng
1 04/1993 12/2008 20% 3%2 01/2009 12/2009 20% 3% 2%3 01/2010 12/2011 22% 4.5% 2%4 01/2012 24% 4.5% 2%
QUỸ LƯƠNG PHÁT SINH THÁNG HIỆN HÀNH ĐIỀU CHỈNH SỐ PHẢI ĐÓNG
BHTN
SỐ THÁNG
BHXH BHYT BHTN
TĂNG SỐ PN TĂNG GIẢM SỐ PN GIẢM TĂNG GIẢM TĂNG GIẢM TĂNG GIẢM
E F G H I J K L M N O P
- 0 - 0 4 1,927,200 - 394,200 - - - 0 0 0
- 0 - 0 8 4,382,400 - 896,400 - - - 0 0 0
- 0 - 0 2 1,195,200 - 224,100 - - - 1 0 0
3.00 49,800 - 0 1 597,600 - 112,050 - 49,800 - 1 0 1
- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0
- 0 - 0 2 131,472 - 24,651 - - - 0 0 0
0.40 6,640 - 0 1 79,680 - 14,940 - 6,640 - 0 0 0
- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0
- 0 - 0 10 - - 1,120,500 - - - 0 0 0
- 0 - 0 10 - - 1,120,500 - - - 0 0 0
- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0
3.00 49,800 - 0 2 - - - - 99,600 - 0 0 1
- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0
- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0
- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0
- 0 - 0 4 - 1,927,200 - - - - 0 0 0
- 0 - 0 8 - 4,382,400 - - - - 0 0 0
- 0 - 0 2 - 1,195,200 - - - - 0 0 0
- 0 - 0 - - - - - - - 0 1 0
- 0 - 0 2 - 1,195,200 - - - 99,600 0 0 0
- 0 3.00 49,800 - - - - - - - 0 1 0
- 0 3.00 49,800 - - - - - - - 0 1 0
- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0
- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0
- 0 0.33 5,478 1 - 65,736 - - - 5,478 0 0 0
- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0
Số LĐ BHXH,
BHYT tăng
Số LĐ BHXH , BHYT giảm
Số LĐ BHTN tăng
- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0
- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0
- 0 - 0 - - - - - - - 0 0 0
6.4 106,240 6.33 105,078 57 8313552 8765736 3907341 0 156040 105078 2 3 2
+ Nếu giảm lùi lại thời gian trước thì những tháng giảm lùi (không phải tháng hiện hành) nhập tỉ lệ giảm BHXH, BHTN tại cột màu đỏ tương ứng mà không có tỉ lệ BHYT.
Tên đơn vị:
Mã đơn vị: BẢNG TÍNH LÃI TRUY THU BHXH, BHYT, BHTNĐiện thoại liên hệ: Đợt:..... Tháng …./20..Địa chỉ:
STT Họ và tên
Thời gian truy thu Tỷ lệ đóng
BHXH BHTN
1 2 3 4 5 6 7 8 9
……., ngày..... tháng...... năm..........Cán bộ thu Giám đốc BHXH Người lập biểu
Mã số BHXH
Tiền lương, hoặc
chênh lệch Tiền
lương
Từ tháng năm
Đến tháng năm
Số tháng truy thu
BẢNG TÍNH LÃI TRUY THU BHXH, BHYT, BHTN
Lãi suất truy thu :- BHXH, BHTN /năm (k):- BHYT /năm (k):
Tỷ lệ đóng Tiền lãi truy thu
Ghi chúBHYT BHXH BHTN BHYT Tổng cộng
10 11 12 13 14 15 16
Tổng cộng:
……., ngày..... tháng...... năm..........Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị
Tổng thời gian chậm đóng (ni)
Mẫu D02b-TS
Tên đơn vị:
Mã đơn vị: BẢNG TÍNH LÃI TRUY THU BHXH, BHYT, BHTNĐiện thoại liên hệ: Đợt:..... Tháng 03/2012Địa chỉ: Lãi suất truy thu :
- BHXH, BHTN /tháng (k): - BHYT /tháng (k):
Họ và tên
Thời gian truy thu Tỷ lệ đóng Tiền lãi truy thu
BHXH BHTN BHYT BHXH BHTN BHYT Tổng cộng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 Nguyễn Văn A 7912000001 15,000,000 01/2012 02/2012 ### 24.0% 2.0% 4.5% #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!
2 Nguyễn Văn B 7912000002 100,000 01/2011 01/2011 ### 22.0% 2.0% 4.5% #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!
3 Nguyễn Văn C 7912000003 50,000,000 01/2012 01/2012 ### 24.0% 2.0% 4.5% #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Tổng cộng:
……., ngày..... tháng...... năm.......... ……., ngày..... tháng...... năm.......... Cán bộ thu Giám đốc BHXH Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị
STT
Mã số BHXH
Tiền lương, hoặc chênh lệch Tiền
lương
Từ tháng năm
Đến tháng năm
Số tháng truy thu
Tổng thời gian chậm đóng (ni)
Mẫu D02b-TS
* Lưu ý:- Các ô, cột màu đỏ đơn vị phải nhập vào- Tháng truy thu liền kề không bị tính lãi truy thu (VD: Tháng 03/2012 đơn vị lập hồ sơ truy đóng tháng 02/2012 cho Lao động A, thì tháng 02/2012 không bị tính lãi truy thu).- Các trường hợp thay đổi tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN thì đơn vị phải tách dòng.
- Khi mức lương trần đóng BHXH, BHYT, BHTN thay đổi thì đơn vị phải nhập bổ sung vào bảng mức lương trần.* Bảng tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN
STTTháng/năm
BHXH BHYT BHTNTừ tháng Đến tháng Mức lãi suất truy đóng BHXH,BHTN/năm: 1.183%, BHYT/năm: 0.750%
1 04/1993 12/2008 20% 3% Tổng số tháng phải tính lãi như sau:2 01/2009 12/2009 20% 3% 2% - Tiền đóng tháng 01/2012: số tháng tính lãi chậm đóng = 2 tháng3 01/2010 12/2011 22% 4.5% 2% - Tiền đóng tháng 02/2012: số tháng tính lãi chậm đóng = 1 tháng4 01/2012 24% 4.5% 2% => Vậy tổng thời gian chậm đóng (ni) là 2+1=3 tháng
- Lãi chậm đóng BHXH = 15.000.000 đồng x 24% x [(1 + 0.01183)3 – 1] = 128,268- Lãi chậm đóng BHTN = 15.000.000 đồng x 2% x [(1 + 0.01183)3 – 1] = 10,689- Lãi chậm đóng BHYT = 15.000.000 đồng x 4,5% x [(1 + 0.0075)3 – 1] = 15,225Vậy tổng số tiền lãi truy thu BHXH,BHTN,BHYT của ông A là: 154.182 đồng
Công thức của bảng tính này dùng để tham khảo tính số tiền lãi truy thu phải nộp, cơ quan BHXH sẽ tính toán và in lại bảng tính lãi đúng trả cho đơn vị.
Thí dụ: Tại tháng 03/2012 đơn vị truy đóng cho ông A từ 01/2012 đến 02/2012 với mức lương là 15.000.000 đồng
Lưu ý
Mức lương trần 1/1/1993 1/1/2007 1/1/2008 5/1/2009 7/1/2009 5/1/2010 5/1/2011 5/1/2012
BHXH, BHTN 1,000,000,000 9,000,000 10,800,000 13,000,000 13,000,000 14,600,000 16,600,000
BHYT 1,000,000,000 1,000,000,000 1,000,000,000 1,000,000,000 13,000,000 14,600,000 16,600,000
1.183%0.750%
Ghi chú
16 15,000,000
100,000 16,600,000
#N/A#N/A#N/A#N/A#N/A#N/A#N/A#N/A#N/A
Tiền lương làm căn cứ truy thu không vượt quá mức lương trần
Chênh lệch do nâng lương từ 2,400,000 lên 2,500,000
Mẫu D02b-TS
Mức lãi suất truy đóng BHXH,BHTN/năm: 1.183%, BHYT/năm: 0.750%
- Lãi chậm đóng BHXH = 15.000.000 đồng x 24% x [(1 + 0.01183)3 – 1] = 128,268- Lãi chậm đóng BHTN = 15.000.000 đồng x 2% x [(1 + 0.01183)3 – 1] = 10,689- Lãi chậm đóng BHYT = 15.000.000 đồng x 4,5% x [(1 + 0.0075)3 – 1] = 15,225Vậy tổng số tiền lãi truy thu BHXH,BHTN,BHYT của ông A là: 154.182 đồng
Công thức của bảng tính này dùng để tham khảo tính số tiền lãi truy thu phải nộp, cơ quan BHXH sẽ tính toán và in lại bảng tính lãi đúng trả cho đơn vị.
Tại tháng 03/2012 đơn vị truy đóng cho ông A từ 01/2012 đến 02/2012 với mức lương là 15.000.000 đồng
Tên đơn vị:
Mã đơn vị: BẢNG TÍNH LÃI TRUY THU BHXH, BHYT, BHTNĐiện thoại liên hệ: Đợt:..... Tháng 03/2012
Địa chỉ:
Họ và tên
Thời gian truy thu Tỷ lệ đóng Tiền lãi truy thu
BHXH BHTN BHYT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 111 Nguyễn Văn A 7912000001 3.33 01/2010 04/2010 ### 22.0% 2.0% 4.5% #VALUE!
Nguyễn Văn A 7912000001 3.33 05/2010 04/2011 ### 22.0% 2.0% 4.5% #VALUE!Nguyễn Văn A 7912000001 3.33 05/2011 12/2011 ### 22.0% 2.0% 4.5% #VALUE!Nguyễn Văn A 7912000001 3.33 01/2012 02/2012 ### 24.0% 2.0% 4.5% #VALUE!
2 Nguyễn Văn B 7912000002 0.33 01/2011 01/2011 ### 22.0% 2.0% 4.5% #VALUE!
3 Nguyễn Văn C 7912000003 2.34 01/2012 02/2012 ### 24.0% 2.0% 4.5% #VALUE!### #VALUE!### #VALUE!### #VALUE!### #VALUE!### #VALUE!### #VALUE!### #VALUE!### #VALUE!### #VALUE!
Tổng cộng:
……., ngày..... tháng...... năm..........Cán bộ thu Giám đốc BHXH Người lập biểu
* Lưu ý:- Các ô, cột màu đỏ đơn vị phải nhập vào- Tháng truy thu liền kề không bị tính lãi truy thu (VD: Tháng 03/2012 đơn vị lập hồ sơ truy đóng tháng 02/2012 cho Lao động A, thì tháng 02/2012 không bị tính lãi truy thu).- Các trường hợp thay đổi tỉ lệ, mức lương tối hiểu chung đóng BHXH, BHYT, BHTN thì đơn vị phải tách dòng.
- Khi mức lương tối thiểu chung thay đổi thì đơn vị phải nhập bổ sung vào "LTT chung".* Bảng tỉ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN
STTTháng/năm
BHXH BHYT BHTN
STT
Mã số BHXH
Tiền lương, hoặc chênh lệch Tiền
lương
Từ tháng năm
Đến tháng năm
Số tháng truy thu
Tổng thời gian chậm đóng (ni)
STTTừ tháng Đến tháng
BHXH BHYT BHTN
1 04/1993 12/2008 20% 3%2 01/2009 12/2009 20% 3% 2%3 01/2010 12/2011 22% 4.5% 2%4 01/2012 24% 4.5% 2%
Lưu ý:
Lãi suất truy thu :
- BHXH, BHTN /tháng (k): 1.183% - BHYT /tháng (k): 0.750%
Tiền lãi truy thu
Ghi chú BHXH BHTN BHYT Tổng cộng
12 13 14 15 16#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 650,000 #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 730,000 #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 830,000 #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 830,000
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 730,000
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 830,000 #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #N/A#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #N/A#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #N/A#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #N/A#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #N/A#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #N/A#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #N/A#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #N/A#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #N/A
……., ngày..... tháng...... năm.......... Thủ trưởng đơn vị
- Tháng truy thu liền kề không bị tính lãi truy thu (VD: Tháng 03/2012 đơn vị lập hồ sơ truy đóng tháng 02/2012 cho Lao động A, thì tháng 02/2012 không bị tính lãi truy thu).
Tiền lương làm căn cứ
truy thu tính theo MLTTC
từng thời điểm
Chênh lệch do nâng lương từ 2.34 lên 2.67
Thí dụ: Tại tháng 03/2012 đơn vị truy đóng cho ông C từ 01/2012 đến 02/2012 với mức lương là 2.34 đồng
Mẫu D02b-TS
Mức lãi suất truy đóng BHXH,BHTN/năm: 1.183%, BHYT/năm: 0.750%Tổng số tháng phải tính lãi như sau:- Tiền đóng tháng 01/2012: số tháng tính lãi chậm đóng = 2 tháng- Tiền đóng tháng 02/2012: số tháng tính lãi chậm đóng = 1 tháng=> Vậy tổng thời gian chậm đóng (ni) là 2+1=3 tháng
- Lãi chậm đóng BHXH = 2,34 x 830,000 đồng x 24% x [(1 + 0.01183)3 – 1] = 16,608- Lãi chậm đóng BHTN = 2,34 x 830,000 đồng x 2% x [(1 + 0.01183)3 – 1] = 591- Lãi chậm đóng BHYT = 2,34 x 830,000 đồng x 4,5% x [(1 + 0.0075)3 – 1] = 842Vậy tổng số tiền lãi truy thu BHXH,BHTN,BHYT của ông C là: 18,041 đồng
Công thức của bảng tính này dùng để tham khảo tính số tiền lãi truy thu phải nộp, cơ quan BHXH sẽ tính toán và in lại bảng tính lãi đúng trả cho đơn vị.
LTT chung4/1/1993 1/1/1997 1/1/2000 1/1/2001 1/1/2003 10/1/2005 10/1/2006
120000 144000 180000 210000 290000 350000 450000
Tại tháng 03/2012 đơn vị truy đóng cho ông C từ 01/2012 đến 02/2012 với mức lương là 2.34 đồng