chuong 2 vat lieu hoc nts v2

69
1 Chương 2 Cấu trúc VL kim loại hợp chất 1. Lp phương thtâm (body-centered cubic, BCC)

Upload: minh-quan

Post on 16-Feb-2016

235 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

TRANSCRIPT

Page 1: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

1

Chương 2

Cấu trúc VL kim loại và hợp chất vô cơ

1. Lập phương thể tâm (body-centered cubic, BCC)

Page 2: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

2

Chương 2

Hằng số mạng a, bán kính nguyên tử R

Số NT (nút mạng)/ô cơ sở: 1/8x8 + 1=2

Quan hệ a, R: 𝑎 =4𝑅

3 (các NT tiếp xúc theo

đường chéo khối)

Page 3: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

3

Chương 2

Số NT gần nhất đối với 1 NT (số sắp xếp): 8

Khoảng cách gần nhất giữa 2 NT: 𝑎 3

2

Mật độ thể tích Mv (Atomic packing factor, APF):

Mv=68%

Page 4: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

4

Chương 2

Mặt phẳng dày đặc nhất: (110)

Mật độ sắp xếp ở mp dày đặc nhất:

𝑀𝑆 =𝐷𝑖ệ𝑛 𝑡í𝑐ℎ 𝑐ℎ𝑖ế𝑚 𝑏ở𝑖 𝑐á𝑐 𝑁𝑇

𝐷𝑖ệ𝑛 𝑡í𝑐ℎ 𝑐ủ𝑎 𝑚ặ𝑡𝑥100%

MS, (110)=84%

Kim loại có cấu trúc BCC: Fea, Cr, W, Mo, V

Page 5: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

5

Chương 2

2. Cấu trúc CsCl

Cấu trúc BCC, Cl- nằm ở

đỉnh, Cs+ nằm ở tâm hay

ngược lại.

Các ion tiếp xúc theo đường

chéo khối.

Quan hệ a, R:

𝑎 =2(𝑅 + 𝑟)

3

Trong 1 ô, số cation: 1, số

anion: 1

Mỗi Cs+ có 8 Cl- bao quanh

gần nhất và ngược lại.

Muối cùng kiểu mạng:

CsBr, CsI, NH4Cl, NH4Br

Page 6: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

6

Chương 2 3. Lập phương diện tâm (face-centered cubic, FCC)

Page 7: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

7

Chương 2

Số NT (nút mạng)/ô cơ sở: 1/8x8 + 1/2x6=4

Quan hệ a, R: 𝑎 =4𝑅

2 (các NT tiếp xúc theo đường chéo

mặt)

Số NT gần nhất đối với 1 NT (số sắp xếp): 12

Khoảng cách gần nhất giữa 2 NT: 𝑎 2

2

Mật độ thể tích Mv (Atomic packing factor, APF):

Mv=74%

Mặt dày đặc nhất: (111), MS, (111)=90.7%

KL cùng kiểu mạng: Fe, Cu, Ni, Al, Pb

Page 8: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

8

Chương 2

Page 9: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

9

Chương 2 4. Cấu trúc NaCl

Page 10: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

10

Chương 2

Cl-: FCC, Na+: giữa các cạnh và tâm khối, hoặc ngược

lại.

Quan hệ a, R: a=2(R+r) (các ion tiếp xúc theo cạnh ô

cơ sở)

Trong 1 ô cơ sở có:

• Na+:1/4x12 + 1=4

• Cl-: 1/8x8 + 1/2x6=4

Mỗi Na+ có 6 Cl- bao quanh gần nhất và ngược lại

Hợp chất cùng kiểu mạng: NaX, KX, LiX (X: halogen),

AgCl, các oxit MgO, CaO, SrO, BaO, CdO, MnO, FeO,

CoO, NiO

Page 11: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

11

Chương 2 5. Cấu trúc kim cương

A

B

Page 12: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

12

Chương 2

Page 13: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

13

Chương 2

NT carbon: FCC và ở tâm của hai cặp hình lập

phương nhỏ chéo nhau

Số NT carbon/ô cơ sở: 1/8x8 + 1/2x6 + 2 + 2=8

Quan hệ a, R: (hai NT ở vị trí A và B tiếp xúc nhau)

𝐴𝐵 = 2𝑅 =𝑎 3

4

Có cấu trúc giống kim cương: Si, Ge

Page 14: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

14

Chương 2 6. Cấu trúc ZnS (sphalerite)

Page 15: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

15

Chương 2

Trong ô cơ sở:

• Zn2+: 1/8x8 + 1/2x6=4

• S2-: 4

Cùng kiểu mạng: CuCl, CuF, CuI

Page 16: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

16

Chương 2 7. Cấu trúc CaF2

Page 17: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

17

Chương 2

Trong ô cơ sở:

• Ca2+: 1/8x8 + 1/2x6=4

• F-: 8

Cùng kiểu mạng: BaF2, ZrO2, Na2O

Page 18: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

18

Chương 2 8. Cấu trúc ABX3 (Perovskite): CaTiO3, BaTiO3,

SrZrO3, SrSnO3

CaTiO3 (lập phương)

Page 19: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

19

Chương 2 8. Cấu trúc ABX3 (Perovskite):

BaTiO3

(tetragonal: tứ phương)

Page 20: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

20

Chương 2 9. Cấu trúc AB2O4 (Spinel):

Lỗ hổng

khối 4

mặt

Lỗ hổng

khối 8

mặt

Page 21: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

21

Chương 2 9. Cấu trúc AB2O4 (Spinel): MgAl2O4

Page 22: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

22

Chương 2 9. Cấu trúc AB2O4 (Spinel):

Page 23: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

23

Chương 2 9. Cấu trúc AB2O4 (Spinel):

Normal:

Inverse:

Page 24: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

24

Chương 2 10. Hệ sáu phương (hexagonal):

O

Page 25: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

25

Chương 2 10. Hệ sáu phương (hexagonal):

O

Page 26: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

26

Chương 2 10. Hệ sáu phương (hexagonal):

Page 27: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

27

Chương 2 10. Hệ sáu phương (hexagonal):

0

Page 28: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

28

Chương 2 10. Hệ sáu phương (hexagonal):

O

If crystal planes in hexagonal

systems are indexed using Miller

indices, then crystallographically

equivalent planes have indices

which appear dissimilar. To

overcome this, the Miller-Bravais

indexing system is used.

Directions and planes in hexagonal

lattices and crystals are designated by

the 4-index Miller-Bravais notation

Page 29: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

29

Chương 2

1. Vector repositioned (if necessary) to pass

through origin.

2. Read off projections in terms of unit

cell dimensions a1, a2, a3, or c

3. Adjust to smallest integer values

4. Enclose in square brackets, no commas

[uvtw]

[ 1120 ] ex: ½, ½, -1, 0 =>

dashed red lines indicate

projections onto a1 and a2 axes

a1

a2

a3

-a3

2

a 2

2

a 1

- a3

a1

a2

z Ký hiệu phương (theo Miller-Bravais)

O

O

A

A

Page 30: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

30

Chương 2

U u t V v t W w

1(2 )

3u U V

1(2 )

3v V U w W

Transformation between 3-index (Miller) [UVW] (a1, a2, c

coordinate system) and 4-index (Miller-Bravais) [uvtw] (a1, a2, a3,

c coordinate system) notations

𝑡 = −1

3(𝑈 + 𝑉)

Page 31: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

CONVERSION OF DIRECTIONAL INDICES

31

Phương OR:

Page 32: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

32

Ký hiệu mặt (theo Miller-Bravais)

(h k i l)

i = (h + k)

a1

a2

a3

Intercepts → 1 1 - ½

Plane → (1 12 0)

Page 33: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

a1

a2

a3

Intercepts → 1 –1

Miller → (0 1 0)

Miller-Bravais → (0 11 0)

Intercepts → 1 –1

Miller → (1 1 0 )

Miller-Bravais → (1 1 0 0 )

Obviously the ‘green’ and

‘blue’ planes belong to the

same family and first three

indices have the same set of

numbers (as brought out by the

Miller-Bravais system)

Page 34: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

a1

a2

a3

Intercepts → 1 1 – ½

Plane → (1 12 0)

Intercepts → 1 –2 –2

Plane → (2 11 0 )

Page 35: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

Intercepts → 1 1 - ½ 1

Plane → (1 12 1)

Intercepts → 1 1 1

Plane → (1 01 1)

Page 36: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2
Page 37: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2
Page 38: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

11. Cấu trúc sáu phương xếp chặt (Hexagonal close

packed, Hcp):

Page 39: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2
Page 40: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

a=b, c/a=1.633 (lý tưởng)

12 NT ở đỉnh, 2 NT ở tâm mặt, 3 NT ở tâm 3 hình trụ

tam giác cách nhau.

Số NT /ô cơ sở: 1/6x12 + 1/2x2 + 3=6

Quan hệ a, R: các NT tiếp xúc nhau dọc cạnh đáy và

đường chéo mặt đáy

𝑎 = 2𝑅

Số phối trí: 12

Mật độ xếp thể tích: Mv=74 %

Mặt phẳng xếp dày đặc nhất: mp đáy, Ms=90.7%

Có cấu trúc Hcp: Cd, Mg, Zn, Ti, Co

Page 41: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

ZnS (Wurtzite)

Wurtzite Sphalerite

Page 42: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

12. Vật liệu silicat:

Silica

Page 43: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

12. Vật liệu silicat:

Sodium silicate glass

Page 44: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

12. Vật liệu silicat:

Page 45: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

12. Vật liệu silicat:

Page 46: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

13. Mất trật tự trong mạng TT (crystal defects):

Page 47: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

13. Mất trật tự trong mạng TT (crystal defects):

Khuyết tật điểm (point defects): lỗ trống, thay thế,

xen kẻ: khuyết tật Schottky (Schottky defect), khuyết

tật Frenkel (Frenkel defect)

Page 48: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2
Page 49: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2
Page 50: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

Mất trật tự Frenkel cation:

Mất trật tự Frenkel anion:

Page 51: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

Mất trật tự Schottky:

Page 52: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

Cách tính số khuyết tật Schottky cho mạng MX

Cách tính số khuyết tật Frenkel cho mạng MX

k:

Page 53: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2
Page 54: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2
Page 55: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

Mất trật tự khi có phụ gia/tạp chất:

Page 56: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

Mất trật tự khi có phụ gia/tạp chất:

Page 57: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2
Page 58: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2
Page 59: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2
Page 60: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2
Page 61: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

14. Cấu trúc mạng TT khi bị khuyết tật:

Page 62: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2
Page 63: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2
Page 64: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2

14. Các hợp chất không tương hợp hóa học (non-

stoichiometry):

Page 65: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2
Page 66: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2
Page 67: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2
Page 68: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2
Page 69: Chuong 2 Vat Lieu Hoc NTS v2