bai tom tat tvd2

36
PHÂN LOẠI THỰC VẬT PHÂN LP H THÂN + L CM HOA HOA BAO HOA B NH B NHY QU & HẠT CƠ CU HC Phân lớp NGC LAN (phần lớn) G / c. Đơn, nguyên, mc cch. Không l km. Riêng l Đều, lưng tnh Đ hoa li. Đa số nhiều nhị xp xoắn ốc. Đa số nhiều l noãn Bầu 1 ô Đa số quả tụ/ quả mng. Đa số ht c ni nh. C t bào tit tinh dầu trong tất cả mô mềm. Ngc lan (*) Magnoliaceae G C/ ko c l km. Nhiu phin gn ging nhau xp xon c. 1 số t thành đài và tràng, xp thành vng mu 3. Nhiều nhị ri, xp xoắn ốc. Ch nhị ngắn và dt. Bao phấn đnh đy. Nhiều l noãn ri, xp xon c trên đ hoa. 1 l noãn: 1 or nhiều noãn Vi nhy hnh ch / rt ngn. Qu đi/ qu tht. T bào tit tinh dầu trong tất cả mô mềm. Na Annonaceae G L non thưng c lông tơ. 3 vng: - vng ngoi : l đài - 2 vng trong : cnh hoa. Đài ri/ dnh, tin khai van. Nhiều nhị ri, xp xoắn ốc. Ch nhị rất ngắn. Chung đới tn cng = 1 ph b. Bao phấn m = nt dc, hưng ngoi. Nhiều l noãn ri xp kht nhau. Vi nhụy ngắn. Kiu Annona: quả tụ Kiu Cananga 1 chm quả mng Ht ni nh to, xp np. T bào tit tinh dầu trong tất cả mô mềm. 1

Upload: bromua-gio-linh

Post on 11-Dec-2015

256 views

Category:

Documents


6 download

DESCRIPTION

Đào tạo Dược Sĩ

TRANSCRIPT

Page 1: Bai Tom Tat Tvd2

PHÂN LOẠI THỰC VẬTPHÂN LƠPHO

THÂN + LACUM HOA

HOA BAO HOA BÔ NHI BÔ NHUYQUA &

HẠTCƠ CÂU

HOC

Phân lớpNGOC LAN(phần lớn)

Gô / co.Đơn, nguyên, moc cach.Không la kem.

Riêng le Đều, lương tinhĐê hoa lôi.

Đa số nhiều nhị xêp xoắn ốc.

Đa số nhiều la noãnBầu 1 ô

Đa số quả tụ/ quả mong.Đa số hat co nôi nhu.

Co tê bào tiêt tinh dầu trong tất cả mô mềm.

Ngoc lan (*)Magnoliaceae

Gô Co/ ko co la kem.

Nhiêu phiên gân giông nhau xêp xoăn ôc.1 số it thành đài và tràng, xêp thành vong mâu 3.

Nhiều nhị rơi, xêp xoắn ốc.Chi nhị ngắn và det.Bao phấn đinh đay.

Nhiều la noãn rơi, xêp xoăn ôc trên đê hoa.1 la noãn: 1 or nhiều noãnVoi nhuy hinh chi / rât ngăn.

Qua đai/ qua thit.

Tê bào tiêt tinh dầu trong tất cả mô mềm.

NaAnnonaceae

GôLa non thương co lông tơ.

3 vong: - vong ngoai: la đài- 2 vong trong: canh hoa.Đài rơi/ dinh, tiên khai van.

Nhiều nhị rơi, xêp xoắn ốc.Chi nhị rất ngắn.Chung đới tân cung = 1 phu bô.Bao phấn mơ = nưt doc, hương ngoai.

Nhiều la noãn rơi xêp khit nhau.Voi nhụy ngắn.

Kiêu Annona: quả tụKiêu Cananga 1 chum quả mongHat nôi nhu to, xêp nêp.

Tê bào tiêt tinh dầu trong tất cả mô mềm.

Long naoLauraceae

Gô , thơm(trư dây Tơ xanh)

Xim 2 ngả tụ thành chum/ tan giả

Đôi khi trơ thanh đơn tinh vi truy.

6 phiên cung màu dang la đài, xêp 2 vong.Laurus: mâu 2

4 vong: môi vong 3 nhị, vong trong cung: nhị lep(trư Laurus)Môi ô phấn mơ băng 1 nắp bât lên.Bao phấn hương …Chi nhi mang 2 tuyên nho ơ gôc.

1 la noanBầu 1ô1 noan đao đinh ơ noc thong xuông.

Quả mong 1 hat/ quả hach.Hat không nôi nhuMầm thăng.

Tê bào tiêt tinh dầu trong tất cả mô mềm.Trụ bi ơ thân là mô cưng.Libe 2 co sơi.

HôiIlliaceae

Gô, thơm Nhiều phiên xêp xoắn ốc.Cac phiên ngoai cung

Nhiều nhị xêp xoắn ốc.

Nhiều la noãn, xêp vong như ngôi

Qua tu, gôm nhiều quả đai.

1

Page 2: Bai Tom Tat Tvd2

thương nho, ơ giưa lơn dân, trong cung lai nho/ nhi lep.

sao.1 la noãn: 1 noãn

Hat co phôi rất nho.

Hô tiêuPiperaceae

Co/ dây leo thân gôCo/ ko co la kem.Phiên la hinh tim/ hinh trưng.

Gie không phân nhanh. ( phat triên kiêu công tru).Môi hoa moc ơ nach 1 la bắc, xêp xoăn ôc.

Trần, lương tinh, mâu 3 với 2 vong nhi.Co thê trơ thành đơn tinh vi trụy.

Không co bao hoa. 6 nhi đinh trên 2 vong (vong trong co thê mất đi)Piper: 2 nhi

Thông thương là 3 la noãn.Bầu 1ô; đưng 1 noan thăng, đinh đay.

Qua mong.Hat co nôi nhu và ngoai nhu.

Tê bào tiêt tinh dầu trong tất cả mô mềm.Thân co it nhất 2 vong bo libe-gô.

Giâp caSaururaceae

Co, thơmMoc so le.

Gie.4 la băc o phia dưới tao thanh tông bao la băc

Trần, lương tinh. Không co bao hoa. 3-6 nhị. 3-4 la noãn.Bầu 1ô, đưng nhiêu noan thăng, đinh noan bên.

Qua nang

Phân lớpHOANG

LIÊN

Đa số thân co.La moc so le.Không co la kem.

Đa số là chum, xim, it khi riêng lẻ.

Đa số đều, lương tinhĐê hoa lôi.

Đa số cac la noãn rơi

Co nôi nhu.Đa số mầm thăng.

Hoang liên (*)(Mao lương)

Ranunculaceae

Không co mô tiêt (trư Dây Ông lao)Be la phat triên. ( chu y Dây Ông lao)

Chum, xim, tan đơn/ kep(đôi khi riêng le ơ ngon)

Đêu/ ko đêu,lương tinh, Đê hoa lôi

1 số la đài dang canh/ bao hoa đôi(chu y cac tông)

Nhiều nhị xêp xoắn ốc/ vong xen ke nhau.Chi nhi luôn rơi.Bao phấn nưt doc, hương trong/ ngoai.

Cac la noãn thương rơi.2 kiêu:- Nhiều la noãn đinh xoắn ốc. 1 la noãn: 1 noãn- 1-5 la noãn đinh thành vong, 1 la noãn: nhiều noãn

Đa bê qua/ qua đai tu.Hat co nôi nhu.Mầm thăng.

Tiêt dêMenispermaceae

Dây leo/ thân coĐơn, nguyên, moc so leKhông la kem.

Chum, xim 2 ngả ơ nach la (it khi riêng le)

Đều, đơn tinh khac gôc, kiêu vong, mâu 3.* ♂ K3+3C3+3A3-6G0

* ♀ K3+3C3+3A0G3

6 la đài, thương 6 canh hoa xêp 2 vong.

6 nhị xêp 2 vong (rơi/ dinh)

Thương 3 la noãn rơiBầu trên.1 la noãn: 2 noãn, chi co 1 noan phat

Quả hach.Mâm cong hinh mong ngưa.

2

Page 3: Bai Tom Tat Tvd2

triên.1 or nhiều đầu nhụy.

A phiênPapaveraceae

Thân co.La đơn, moc so leKhông la kem.Bia la co khia sâu.

Riêng lẻ haytụ thành xim.

Đều, lương tinh.

* K2-3C4-6A∞G (2-∞)

Đê hoa lôi.

2 la đài vị tri trươc-sau, dinh vào nhau, luôn rụng sơm.4-6 canh hoa, đinh 2 vong, dê rung, nhau nat trươc khi hoa nơ.

Nhiêu nhị rơi 2 or nhiều la noãn, dinh nhau.Bầu trên, 1ô.Vach mang nhiêu noan đao, đinh noan giưa.

Quả nang.Mầm thăng.

Ông nhưa mu co đốt hay hinh mang trong mô mềm, libe.

Phân lớpCÂM

CHƯƠNG

Đa số thân co.La đơn, so leKhông co la kem.

Đa số là xim Đa số đều, lương tinh Đa số không co canh hoa. Đa số 2-3 la noãn.Bầu trên, 1ôNoãn đinh đay.Voi nhụy rơi.

Đa số quả khô, quả bê.Mầm cong.Nôi nhu bôt.

Xương rôngCactaceae

Thân mâp, co diêp luc, it phân nhanh.La hinh vây/ thành gai.

Riêng lẻ Nho, lương tinh, kiêu xoăn ôc, xuất hiên vào mua mưa.Đêu: khi moc đưngKhông đêu: khi năm nghiêng.

Nhiêu phiên xêp xoăn ôc, chuyên tiêp tư la đai sang canh hoa.

Nhiều nhị, xêp xoăn ôc, nối tiêp bao hoa.

4-5 la noãn.Bầu dưới, 1 ô, đinh noan bên.Voi nhụy rơi.Cac bô phân bên ngoai la noan: dinh liên nhau quanh bâu.

Quả mong, nhiều hat.Mầm cong hinh xoăn ôc.

Tê bào chưa chất nhầy.

Rau dênAmaranthaceae

Thân co/ cây bụi.La xanh/ đoĐơn, so le/ đối, nguyên.Co 2 la băc con.Không la kem.

Gie, xim, đầu

Đều, lương tinh, mâu 4-5.2 la băc con khô cưng + mau săc sơ.

Khô, co mau, tôn tai ơ qua.Không canh hoa.

1-5 nhi moc trước la đai.Chi nhị rơi/ dinh ơ đay.Đôi khi nhị lep.

2-3 la noãn.Bầu trên, 1ô, nhiêu noan cong đinh đay.1 voi nhụy2-3 đầu nhụy.

Qua khô, bao boc bơi đai con lai.Hat dep, bongNôi nhu bôt.Mầm cong hinh mong ngưa

Rau muôiChenopodiaceae

Thân co mâp (đât măn, ven biên)La đơn, day, phu đây lông. Khi hêt nước, lớp lông heo tao lớp phu trăng như bôt.

Xim co thanh chum tron ơ nach la.

Nho, lương tinh, đều. 5 la đài màu xanh.Không canh hoa.

5 nhi moc trươc la đai- Nu: chi nhi cong vao giưa.- Hoa nơ: moc đưng.Nhị co thê giảm dần thành hoa đơn tinh.

2-3 la noãn.Bầu trên, 1ô; 1 noan cong đinh đay.1 voi nhụy ngắn.2-3 đầu nhụy hinh sơi.

Qua bê.

Mầm cong hinh mong ngưa hay hinh xoăn ôc.

Cac loài sống 2 năm trơ lên, co câu tao câp 3 do tương tầng thăng dư ơ tru bi.

3

Page 4: Bai Tom Tat Tvd2

Rau rămPolygonaceae

Thân co (dây leo/ gô)La đơn, so le, nguyên.Co be chia.

Xim 2 nga/ 1 nga, thu hep thanh đâu/ vong gia ơ nach la hay chum, gie ơ ngon canh.

Đều, lương tinh. Phiên cung màu dang la đài/ dang canh hoa, xêp 2 vong (tiên khai 5 điêm).Không canh hoa.

2 kiêu:- Kiêu vong: 6 nhị xêp 2 vong, xen ke cac phiên cua bao hoa.- Kiêu xoăn ôc: 5-8 nhị.

2-3 la noãn.Bầu trên (3 canh / hinh thấu kinh), 1ô, 1 noan thăng đinh đay.Voi nhụy rơi.

Qua bê (3 canh hinh thấu kinh), bao boc bơi la đài con lai.Nôi nhu bôt.Mầm thăng/ cong.

Cấu tao libe-gô thăng dư ơ 1 số loài (Đai hoàng)

Đuôi côngPlumbaginaceae

Thân co (cây bụi)La đơn, nguyên, so le/ tu thanh hinh hoa thi.Không la kem.

Gie, đầu, chum, moc vê 1 phia cua truc hoa.

Đều, lương tinh, mâu 5 (hiêm khi không đều)

La đài dinh nhau, tôn tai.Canh hoa dinh bên dươi thanh 1 ông.

5 nhị đinh trên ống tràng đối diên canh hoa.

5 la noan dinh liên.Bầu trên, 1ô, 1 noan thăng đinh ơ đay.5 voi nhụy rơi hay 1 voi nhụy, 5 đầu nhuy.

Qua khô không mơ/ qua hôp.Nôi nhu bôt.

Phân lớpSÔ

Thân gô/ thân co.La đơn, moc so leĐa số co la kem.- Man man, Cai: không co la kèm.- Bưa, Bầu bi:không co la kèm.- Dâu, Bông, Trôm: la kèm rung sơm.

Riêng le/ tụ thành chum, xim.ơ nach la.

Đa số đều, lương tinh, mâu 5- Bông, Trôm, Gao: kiêu vong.- Man man, Cai: không co mâu 5- Bầu bi, Dâu tằm, Gai, Thầu dầu: đơn tinh

BưaClusiaceae

Thân gô, canh thương moc ngang.La đơn, moc đôi, nguyên, gân phu song song khit nhau.

Riêng le/ tụ thành chum.

Đều, đơn tinh/ lương tinh/ tap tinh

Bao hoa đôi.Mâu 4-5Cac phiên rơi nhauLa đài tôn tai.

Nhiều nhị rơi/ dinh thành bo hay thành đầu tron.

1 la noãn (Mu u) hay nhiều la noãn, đinh noãn trung trụ.1 voi nhụy/ ko co.Sô đầu nhuy = sô ô trong bầu.

Quả mong/ nhân cưng/ nang cắt vach.Hat co ao hatKhông nôi nhu

Chưa ống tiêt resin Tui tiêt kiêu ly bao ơ la.

4

Page 5: Bai Tom Tat Tvd2

Không co la kem.

Hông xiêmSapotaceae

Thân gô, co nhưa mu.La đơn, nguyên, so le.Co/ ko co la kem.

Riêng le/ tụ thành chum ơ nach la.

Đều, lương tinhMâu 4/5/6/8.

4-8 la đài xêp thành 1 hay 2 vong.Canh hoa dinh, co thê co phu bô.Sô canh hoa ≥ sô la đai

- Nhị đinh trên tràng hoa thành 2 vong.- Vong ngoai: co khi bị trụy thành nhị lep.- Vong trong: co thê tư nhân đôi.- Bao phân hương ngoai.

Sô la noan = sô la đai.Cac noan dinh liên.Bầu trên, nhiêu ô, 1ô: 1 noãn1 voi nhụy1 đầu nhụy.

Qua mâp, vo hat mau nâu đen.Hat co nôi nhu/ ko co.Rốn hat phat triên

Ông nhưa mu co đôtLông che chơ đơn bào hinh thoi

Lac tiênPassifloraceae

Dây leo nhơ tua cuôn.La đơn, so le, phiên co khia răng, Cuông la thương co tuyên.Co la kem.

Riêng le ơ nach la or tu thanh cum hoa it hoa.

Đều, lương tinh, mâu 5.La băc hinh la/ hinh sơi (co thê thanh tông bao).Đê hoa keo dai thanh cuông nhi nhuy.

5 la đài, 5 canh hoa đinh ơ miêng đê hoa..Canh hoa mang ơ gôc cac phu bô hinh ban hep.

5 nhị 3-5 la noãn dinh nhau.Bầu trên, 1ô, nhiều noãn, đinh noan bên3-5 voi nhụy.

Quả nang/ quả mongHat co nôi nhu.Nhan lông co tông bao la băc.

Bầu bi (*)Cucurbitaceae

Thân co, dây leo băng tua cuốn/ moc bo trên đất.Thân co canh, lang, hay co lông cưng.La đơn, so le, phiên co lông nham, thuy chân vit, co cuông dai.Không co la kem.

Đều, đơn tinh, mâu 5Đôi khi không đêu do biên đôi trong bô nhi.

2 vong bao hoa dinh nhau, dinh vao bầu.La đai nho, hinh tam giacCanh hoa to.Khi đài tach khoi tràng, canh hoa co thê rơi/ dinh

5 nhi rơi, đinh ơ nơi tiêp giap giưa đai va trang.Bao phân thăng, 2 ô, mơ băng nưt doc, Mang hat phân co nhiêu ranh lô/ nhiêu lô.- Hoa đưc thương mang dâu vêt cua bô phân cai.

3 la noãn dinh nhau.Bầu dưới, 3 ô, đinh noan trăc mô đăc biêt.1 voi nhụy3 đầu nhụy.Đia mât bao quanh gôc voi.- Hoa cai thương mang dâu vêt cua bô nhi lep.

Quả mong, vo ngoài cưng.Hat gần như không co nôi nhu.La mầm dày, chưa nhiều dầu.

Sơi trụ bi thành 1 vong liên tục.Thương co 2 vong bo libe-gô kiêu chông kep, cac bo vong trong là vêt la.Mach rây lơn.

Man man (*)Capparaceae

Thân co/ gô nhoLa đơn/ kep chân vit 3-7 la chet, moc so le.

Riêng le/tụ thành chum, ngu hay tan.

Đều, lương tinhĐê hoa moc dai thanh cuông nhuy/ cuông nhi nhuy

4 la đai xêp 2 vong -2 la đài vong ngoài xêp trươc-sau- 4 canh hoa xêp 1 vong

4-6 nhị / nhiều nhị 2 la noan ơ 2 bên, dinh nhauBầu trên, 1ô, nhiều noãn, đinh noan

Quả loai cải/ quả mong.Hat hinh thân

Co tê bào chưa myrosin.

5

Page 6: Bai Tom Tat Tvd2

Co la băc.La kèm hinh sơi/ gai nho hay không co la kèm.

đương cheo chư thâp.Môi canh hoa co mong.

bênHoăc:Nhiều la noãnBầu nhiều ô, co vach giả.

Không nôi nhuMầm cong.

CaiBrassicaceae

Thân coLa đơn, moc so le, nguyên (đôi khi xe khia)Không co la băc va la băc con.Không la kem.

Chum dai ơ ngon.Đôi khi co thành ngu

Đều, lương tinh

* K2+2C4A2+4G(2)

4 la đai xêp 2 vong - 2 la đài vong ngoài xêp trươc-sau- 4 canh hoa xêp 1 vong đương cheo chư thâp.Môi canh hoa co mong.

Bô nhi 4 dai gôm 6 nhị:- Vong ngoai: 2 nhị ngắn ơ 2 bên- Vong trong: 4 nhị dài, 2 căp, ơ trươc-sau.Bao phấn nưt doc, hương trong.Gôc chi nhi co 4-6 tuyên mât.Mang hat phân co nhiêu ranh lô.

2 la noan ơ 2 bên, dinh nhauBầu trên, 1ô, nhiều noãn, đinh noan bên- Vach gia xuât hiên hương trươc-sau ngăn bâu 2 ô, nhiêu noan đinh xen ke doc thai toa.1 voi nhụyĐâu nhuy co 2 thuy.

Quả loai cải Nhiêu hat co vach gia.Không nôi nhu.Vị tri tương đối giưa 2 la mầm và rê mầm đê pb cac cây trong ho.

Lô khi co 3 tê bao kem, luôn co 1 cai nho.Co tê bào chưa myrosin.

DầuDipterocarpacea

e

Thân gô, cành tâp trung ơ ngon.La đơn, nguyên, so le, gân phu gân như song song.La kem to, hinh bup, rung sớm.

Chum hay gie.

Đều, lương tinh, mâu 5 5 la đài rơi/ dinh thành hinh chen.5 canh hoa

Nhiều nhị (it khi 5 nhị).Chi nhị rơi/ dinh ơ đay.Chung đới va bao phân thương keo dai thanh mui.

3 la noanBầu trên, 3 ô,1 ô: 2 noãn.ĐĂC BIÊT:Anisoptera,Vatica: Bầu dưới

Qua bê, trong đài đông trương.Hat không co nôi nhu/ nôi nhu rất it.

Chưa ông tiêt dâu nhưa.

BôngMalvaceae

Thân co/ gô.La đơn, nguyên/ co thuy chân vịt, moc so le.La kem rung sớm

Riêng le/ tụ thành chum, xim ơ nach la.

Đều, lương tinh, mâu 5, kiêu vong.

* K(5)C5A(∞)G 5-∞

5 la đài dinh ơ đay, tiên khai van.- Co đai phu.5 canh hoa, tiên khai văn , dinh vao ông nhi nên rung cung luc vơi bô nhi

Nhiều nhị dinh nhauBao phấn 1 ôHat phân co gai

2 kiêu:a/ 3-5 la noãnBầu trên, 3-5 ô, môi ô chưa 2 hàng noãn, đinh noãn trung trụ.b/ nhiều la noãn rơi, đinh thành

Kiêu 1: quả nangKiêu 2: bê quả/ quả đai

Lông che chơ đa bào phân nhanhCo bô may tiêt chất nhầyCo mach thung lô

6

Page 7: Bai Tom Tat Tvd2

vong quanh đê hoa.Bầu nhiều ô, đinh noãn trung trụ.1 la noãn: 1 noãn

đơn.

TrômSterculiaceae

Thân gô, it khi là thân co.La đơn, moc so lePhiên nguyên/ co khia răng/ thuy chân vịtLa kem rung sớm.

Chum, xim Đều, lương tinh, mâu 5, kiêu vong (co thê đơn tinh vi truy)

- 5 la đai hơi dinh nhau ơ đay, tiên khai van.- 5 canh hoa/ không co canh hoa.

Chi nhị dinh nhau bên dươi thành 5 bo/ 1 ống, xêp 2 vong:- Vong ngoai: nhị lep ơ trươc la đài- Vong trong : 10 nhị đinh thành 5 căp trươc 5 canh hoa.

5 la noãn (đôi khi 3), dinh nhauBầu nhiêu ô, đinh noãn trung trụ.

Quả nang/ quả đai

Co tê bào chưa chất nhầy và ống tiêt gôm, libe 2 kêt tầng.Canh va la co lông hinh sao

Gao (Gon)Bombacaceae

Thân gôLa kep chân vit, so leCuông la daiCo la kem

Riêng le/ tụ thành xim ơ nach la.

Đều, lương tinh, mâu 5, kiêu vong

- 5 la đài dinh nhau ơ đay.- Khi hoa nơ: trên chia thành 5 thuy rach ko đều - 5 canh hoa, tiên khai văn.- Đay canh hoa dinh vơi phân đay cua bô nhi.- Đai phu tôn tai/ rung sơm

Bô nhị nhiều boBao phấn 1 ôHat phân lang.

5 la noãn dinh nhauBầu 5 ô, 1ô: nhiều noãn, đinh noãn trung trụ1 voi nhụyĐầu nhụy co 5 thuy

Quả nangHat không co lông

Co tê bào và tui tiêt chất nhầy.

Dâu tằm (*)Moraceae

Thân gô ( vài loai thân co), co nhưa mu trăng.La đơn, moc so le/ moc đốiLa kem tôn tai (it khi rung sớm)

Xim, đuôi soc, đầu.Artocarpus:Morus:Ficus:

Đơn tinh 4-5 la đài rơi/ dinh ơ đay- Không co canh hoa.

Sô nhi ≤ sô la đai, moc đôi diên vơi la đai.Chi nhị thăng/ cong trong nụ hoa.

2 la noan.Bầu trên, 1 ô vi 1 la noan bi truy1 noan thăng đinh ơ noc.Bầu đôi khi dinh vơi đài.

Quả bê, hơp thành quả phưc.Artocarpus:Morus:Ficus:

Ko co lông lam ngưa.Phiên la co bào thachCo ông nhưa mu thât.

GaiUrticaceae

Thân co (đôi khi cây nhơ)La moc so le/ moc đối, Phiên nguyên/

Xim (co thê là chum/ gie)

Đơn tinh Hoa đưc: 4-5 la đài màu xanhHoa cai: rơi/ dinh ơ đay- Không co canh hoa.

4-5 nhị, moc đối diên vơi la đàiChi nhi cong trong nu hoa.- Hoa nơ: chi nhị

1 la noãnBầu trên, 1ô, 1 noan thăng đinh đay1 chum đâu nhuy

Quả bê, bao bơi la đài con laiHat co nôi nhu

Nhiêu cây co lông lam ngưa.Phiên la co bào thach

7

Page 8: Bai Tom Tat Tvd2

co thuyCo la kem

bung rất manh tung hat phấn trong gioHoa cai co dâu vêt cua nhi

Mầm thăng Không co ông nhưa mu

Thầu dầu (*)Euphorbiaceae

Tông Phyllantheae

Tông Euphorbieae

Tông Crotoneae

Thân biên thiênLa đa dangCuông la đôi khi co tuyên.

Chum, gie, xim

Đều, đơn tinh- Hoa đưc: co đia mât trong vong nhi- Hoa cai: đia mât quanh đay bâu.

Đa dang Đa dangMàng hat phấn đa dang

3 la noãn dinh liềnBầu trên, 3ô 1ô: 1-2 noãn (trư Mercurialis,Hura)Lô noãn luôn co nut bịt lai

Quả nang tư mơ thành 3 mảnh vo Dâu: quả mongChum ruôt: quả nhân cưngHat co nôi nhuMầm thăng

Co bô may tiêt và libe trong

Phân lớpHOA HÔNG

Thân gô/ thân co.Đa số la đơn,Không co la kem. (trư ho Đâu)Pb Lanh vs Co caĐa số moc cach.Sim, Lưu, Bang, Măng rô: moc đôi

Đa số riêng le/ tụ thành chum, xim

Đa số đều, lương tinh, mâu 5.

Đa số la đài rơiĐa số canh hoa rơi.(trư ho Đâu).

Sim, Bang: bâu dươi

Đa số hat không co nôi nhu.- Pb cac phân ho cua ho Đâu- Pb Lanh vơi Co ca.

Thuôc bongCrassulaceae

Thân coLa đơn, moc cach/ moc đốiKhông co la kem.

Chum, gie, xim 2 nga ơ ngon chuyên sang dang xim 1 nga hinh bo cap

Đều, lương tinh, mâu 4-5* KnCnA(n+n)Gn

(n tư 3-30)

La đài rơi/ dinh 1 it ơ đayCanh hoa rơi/ dinh thành ống

Sô nhi bằng/ gâp đôi sô canh hoa.Cac nhị rơi/ dinh vào tràng

La noãn rơi/ dinh 1 it ơ đay1 la noan: nhiêu noan.- Đay môi la noan co 1 tuyên mât.

Nhiêu qua đaiHat không co nôi nhuMầm thăng

Hoa hông (*)Rosaceae

Thân co/ thân gôCây thương co gaiLa đơn, moc cach

Riêng le/ tụ thành chum, ngu, gie đăc,…

Đều, lương tinh, mâu 5Đê hoa hinh mâm hay hinh chenĐê hoa hinh mâm:

- 5 la đai rơi găn ơ miêng chen (đôi khi co thêm đai phu).- Canh hoa rơi, mong ngăn, phiên xoe ra.

Nhiêu nhi rơi xêp thanh nhiêu vong xen ke nhau.Chi nhi thương cong vao giưa

Nhiêu la noan rơi hay 2-5 la noan dinh liên.Bầu trên hay dươi

Quả bê/ quả đai hay quả hachLa đài thương tôn tai ơ đay/

8

Page 9: Bai Tom Tat Tvd2

La kem rụng sơm/ dinh vào cuống la.

Đê hoa hinh chen: hoa.Bao phấn 2ô, nưt docMang hat phân co nhiêu lô va ranh lô.

đinh cua quảHat không co nôi nhu.

SimMyrtaceae

Thân gôLa đơn, moc đối . Phiên nguyên, co thê co nhiêu châm trong mơ.Không co la kem.

Riêng le/ tụ thành chum, xim, chum-xim

Đều, lương tinh, mâu 4-5, kiêu vongĐê hoa hinh ông hay hinh chen.

La đài và canh hoa co thê rơi/ dinh thành 1 chop, bi hât tung ra ngoai khi hoa nơ chi con lai 1 seo tron.

3 kiêu:a/ Nhị xêp thành 2 vong.b/ Nhiều nhị rơi xêp ko thư tư quanh miêng đê hoa.c/ Nhị hơp thành nhiều bo.

Sô la noan ≤ sô canh hoa, dinh nhauBầu dưới, nhiêu ô.1ô: nhiêu noan, đinh noãn trung trụ1 voi nhụy1 đầu nhụy

Quả mong/ quả nang, it hatHat không co nôi nhuMầm thăng/ cong

Tui tiêt tinh dâu kiêu ly baoLibe 2 kêt tâng, libe quanh tuyMach ngăn thung lô đơn

LưuPunicaceae

Thân gô, xam, mang nhanh như gaiNhanh non vuông, trăng/ đo.Cuông la đo.La đơn, nguyên, moc đối.Không co la kem

Riêng le/ tụ thành chum, xim, chum-xim

- Hoa mau đo, moc ơ nach la.- Đê hoa hinh chuông, mau đo, mang cac phiên cua bao hoa ơ tân cung.

- 4-8 la đai day, cưng, mau đo.- 4-8 canh hoa mong, mau đo, nhau nat trong nu

- Nhiêu nhi rơi găn ơ măt trong cua đê hoaChi nhi luc đầu cong vao trong, sau đo dưng đưng lên.Bao phấn 2ô, nưt doc, hương trong

8-9 la noan dinh liên với đê hoa, xêp thanh 2 tầng:- Tầng trên: 6-7 ô- Tầng dươi: 3 ô1ô: nhiêu noan, đinh noan trung tru ơ tâng dươi.đinh noan trăc mô ơ tâng trên.1 voi nhụy1 đầu nhụy

Quả mong, co vo cưng mang đài con laiNhiêu hat

BangCombretaceae

Thân gô/ dây trươn(Quisqualis)La đơn, nguyên, moc đối/ gần đốiKhông co la kem.

Gie, đâu tron/ gie dang ngu.

Đều, lương tinh, mâu 4-5 Đài co thê thành ống dài, tôn tai/ ko, đôi khi đông trương4-5 canh hoa hay không co canh hoa

8-10 nhị xêp 2 vongLumnitzera: chi co 1 vong nhị ngoài.- Phần lớn co đia mât bên trong vong nhi.

Bầu dưới, 1 ô2-5 noan đao treo tư noc do can phôi dai1 voi nhụy1 đầu nhụy

Quả nang/ quả hach co canh/ co canh lôi, 1 hat, không co nôi nhu.

Lông tiêt va lông che chơLibe quanh tuy, đôi khi libe trong gô

ĐâuFabaceae

Thân gô/ thân coLa kep lông chim, moc cach.

Gie, chum, đầu

Đều/ không đều, lương tinh, mâu 5

Canh hoa rơi/ dinh nhau 1 phần.

≥ 10 nhi 1 la noanBầu trên, 1ô, đưng nhiêu noan đao.

Quả loai đâuRê co nốt sần

Yêu tố mach ngăn đơn

9

Page 10: Bai Tom Tat Tvd2

Co la kèm.

Phân ho Trinh nư

Mimosoideae

Thân gô, cây bụi, dây leo, co gaiLa kep lông chim, moc cach.La chet phu ru xuông khi cham.Cuống la co thê thành cuống hinh la (diêp thê)La kem mong hay biên thành gai.

Gie, đâu tron

Đêu, lương tinh, mâu 5, it khi mâu 4* K(5)C(5)A5-∞G1

- La đai thương dinh thanh ông, it khi rơi.- Canh hoa thương dinh, tiên khai van, it khi rơi.Đôi khi hoa vô canh

Sô nhi bằng/ gâp đôi sô la đai/ rât nhiêu.Chi nhị rơi/ dinhHat phấn rơi/ kep

1 la noãnBầu trên, 1ô, đưng nhiều noãn đảo

Quả loai đâu;Quả thăng, cong, xoắn ốc, hay đưt thành tưng khucHat co nôi nhuMầm thăng

Phân ho VangCaesalpinioidea

e

Thân gô, cây bụi, đôi khi dây leo, thân co.La kep lông chim, moc cach.La kem rụng sơm

Chum, ngu Không đêu, lương tinh, mâu 5, it khi mâu 4.Đôi khi đơn tinh vi trụy ↑ K5C5A5+5G1

5 la đài rơi/ dinh nhau5 canh hoa không đêu, tiên khai thia.canh sau nho (đôi khi lơn hơn canh ≠)Ít khi 2 canh trươc mất đi/ hoa vô canh

Thay đôi nhiềuThương 10 nhị rơi xêp 2 vong (nhưng hay bị giảm)

1 la noãnBầu trên, 1ô, đưng nhiều noãn đảo

Quả loai đâuHat co nôi nhuMầm thăng

Phân ho Đâu(Canh bướm)

Faboideae

Thân gô, dây leo, thân co.Đa số thân non đều co lôngRê co nôt sần.La kep lông chim, moc cachCo la chet.La kem co thê thành gai.

Chum Không đêu, lương tinh, mâu 5.↑ K(5)C5A(9)+1G1

5 la đai dinh nhau thanh 1 ông.- Miêng co 5 răng hay 2 môi.- 5 canh hoa không đêu, tiên khai bươm (cơ).Canh cơ phia sau thương to nhât, đôi khi nho hơn canh ≠2 canh bên co thê dinh nhau.

- 10 nhi, 5 kiêu:a/ 10 nhị rơib/ 10 nhị dinh ơ chi nhị thành 1 ống xe phia sauc/ 10 nhị dinh nhau thành 2 bo kiêu 5+5d/ 9 nhị phia trươc dinh thành 1 ống xe phia sau, nhị 10 rơie/ 10 nhị xêp 2 vongHat phấn rơi

1 la noãnBầu trên, 1ô, đưng nhiều noãn đảo

Quả loai đâuLa mầm dàyHat không co nôi nhu.Mầm cong.

Bô honSapindaceae

Thân gô, thân coLa kep lông

Xim, chum, chum-xim ơ

Đêu/ ko đêu với mp đôi xưng xeo, lương tinh/

4-5 la đài4-5 canh hoa (đôi khi ko

5-10 nhi Bô nhi lương nhi

3 la noan dinh nhau

Quả nang, quả mong,

10

Page 11: Bai Tom Tat Tvd2

chim 1 lần (it khi đơn), moc cachKhông co la kem.

ngon cành đơn tinh vi trụy/ tap tinh, mâu 4-5

co canh)- Măt trong canh hoa co vay/ chum lông dinh với đia mât.

năm phia trong đia mât.Đia mât ro bên ngoai vong nhi.

Bầu 1-3 ô, 1ô: 1 noanThương chi co 1ô phat triên, 2 ô con lai lep thanh seo, đôi khi 3 ô phat triên.

quả hachHat không co nôi nhu

Cam (*)Rutaceae

Thân gô (co gai), it khi thân coLa kep lông chim, moc cach (it khi moc đối)Không co la kem

Riêng le/ tụ thành xim, chum, ngu, tan

Đều, lương tinh, mâu 5 (it khi đơn tinh)

5 la đài rơi/ dinh5 canh hoa rơi.

2 kiêu:a/ kiêu đảo lương nhị: Rutab/ kiêu nhiều nhị: CitrusĐia mât to nằm giưa bô nhi va bầu noan.Màng hat phấn co 3-6 rãnh lô

2 kiêu:a/ kiêu Rutoideae:4-5 la noãn rơi ơ bầu, dinh ơ đay và voi nhụy; 1 la noãn: 2 or nhiều noãn.b/ kiêu Aurantioideae:Sô la noan > sô la đai dinh liên nhauBầu trên, nhiêu ô1ô: 2 or nhiêu noan, đinh noãn trung trụ.

Kiêu Rutoideae:Nhiều quả đaiKiêu Aurantioideae quả loai cam (giống trai bươi)Hat đôi khi co nôi nhuCitrus: hat đa phôi

Tui tiêt tinh dâu kiêu ly bao trong tât ca cac mô

Thanh thât(Khô sâm)

Simaroubaceae

Thân gôLa đơn hay kep lông chim 1 lần, moc cachPhiên la không co châm trong mơ, khi rung mau đo.Cuông chung đôi khi co canh.Không co la kem.

Tan, xim, chum

Đều, đơn tinh, mâu 3 hay mâu 5

La đai tôn tai dươi qua. Sô nhi bằng/ gâp đôi sô canh hoa, luôn rơi, đinh ơ dưới đia mât

2-5 la noãn rơi/ dinh nhauBầu trên1 la noan: 1 noan

Qua hach co canh, it khi quả mâp

Đôi khi co tê bào tiêtKhông co tui tiêt.Co vi đăng.

XoanMeliaceae

Thân gôPhần non cua thân co lông hinh sao.La kep lông chim, it khi la

Tan, chum, chum-xim ơ nach la, it khi ơ ngon

Đều, lương tinh (it khi đơn tinh), mâu 4-5

- 4-5 la đai dinh nhau.- 4-5 canh hoa rơi, (it khi dinh nhau, dinh vao đay ông nhi)

5-10 nhi- Sô nhi gâp đôi sô canh hoa.- Chi nhị dinh liền nhau thành 1 ống đinh trên đê hoa/

3-5 la noãn dinh nhauBầu trên, 3-5 ô,1 ô: 1 or nhiêu noan1 voi nhụy

Quả nang, quả mong, quả hachHat co/ ko co nôi nhuMầm thăng

Co tê bào tiêtKhông co tui tiêt tiêu ly bao

11

Page 12: Bai Tom Tat Tvd2

đơn, moc cach.La chet nguyên/ co khia răngKhông co la kem.

chi nhị dinh phân nưa phia dươi, rơi ơ phần trên.- Đâu ông chi nhi co phu bô/ thuy nho.-Đia mât ro nằm giưa bô nhi va bô nhuy.

Đầu nhụy nguyên/ co thuy

Đao lôn hôt(Xoai)

Anacardiaceae

Thân gô, chưa chât nhưa thơm.La đơn/ kep lông chim 1 lần le, moc cachLa chet nguyên/ co khia răngKhông co la kem.

Gie, xim, chum

Đêu, lương tinh/ đơn tinh khac gôc/ tap tinh, mâu 3 hay mâu 5.

La đài rơi/ dinh, tôn tai/ đông trươngCanh hoa rơi, đôi khi hoa vô canh.

2 vong nhị kiêu đảo lương nhị/ 1 vong nhị, it khi nhiều nhịNhi đinh dươi đia mâtBao phấn 2 ô, nưt doc, hương trong

1 hay nhiêu la noan dinh nhauBầu trên, 1/ nhiêu ô1ô: 1 noan, đinh noãn trung trụ.Thương co 3 la noan, chi co 1 ô thu chưa 1 noan.

Qua hachHat không co nôi nhu

Co ống tiêt chưa resin

LanhLinaceae

Thân gô, thân coLa đơn, nguyên, moc cachCo la kem.

Đều, lương tinh, mâu 5 5 la đai dinh ơ đay5 canh hoa rơi

10-20 nhị hay 5 nhị thụ, 5 nhị lep- Chi nhi ko = nhau, dinh nhau ơ đay

3-5 la noanBầu trên, 3-5 ô1ô: 2 noan, đinh noãn trung trụCo thê co vach giaVoi nhụy rơi

Qua nangHat co nôi nhu

Co caErythroxylaceae

Thân gô, cây bụiLa đơn, moc cachKhông co la kem.

Xim ơ nach la

Đều, lương tinh, mâu 5 5 la đai dinh ơ đay5 canh hoa rơi - Măt trong canh hoa co lươi nho ↑.

- 10 nhi xêp 2 vong, kiêu đao lương nhi, dinh nhau ơ đay.

3 la noanBầu trên, 3 ô, chi co 1 ô phat triên.3 voi nhụy rơi

Qua hach

Chua me đâtOxalidaceae

Thân co, thân gôNhiêu acid oxalicLa kep, moc cach, co thê cư đông thưc ngu.Không co la kem.

Đều, lương tinh, mâu 5 5 la đài rơi,5 canh hoa rơi/ hơi dinh ơ đay

- 10 nhi xêp 2 vong, kiêu đao lương nhi, hay 5 nhi hưu thu đôi diên la đai, 5 nhi lep đôi diên canh hoa.- Chi nhi dinh ơ

5 la noãn dinh nhauBầu trên, 5 ô,1ô: nhiêu noan, đinh noãn trung trụ.5 voi nhụy rơi

Quả nang hay quả mongHat co nôi nhu

12

Page 13: Bai Tom Tat Tvd2

đay.

Bong nước(Bông moc tai)Balsaminaceae

Thân coLa moc cach/ đối,Thương co tuyên trên cuông la.Không co la kem.

Moc ơ nach la

Không đêu, lương tinh, mâu 5,Bi văn 180 0

5 la đai dang canh, ko đêu, co thê co 2 la đai bi truy, La đai sau co cưa,ơ phia trước.5 canh hoa ko đêu.Canh trước bi xoay ra phia sau.

5 nhi dinh ơ bao phân bao quanh voi.Bao phân mơ ơ đinhChi nhị thăng/ cong.

5 la noanBầu trên, 5 ô,1ô: nhiêu noan, đinh noãn trung trụ.1 voi nhuy5 đâu nhuy

Quả nang, nơ manh cho 5 mảnh/ quả hachHat không co nôi nhu.

Măng rôMalpighiaceae

Thân gô, dây leo = thân gô.La đơn, nguyên, moc đôi.Đay phiên thương co 2 tuyên.Co 2 la băc con.Co thê co la kem.

Chum Đều/ ko đều, lương tinh, mâu 5Cuông hoa co đôt.

5 la đài5 canh hoa co mong/ ko co mongGôc co tuyên mât.

10 nhi.Chi nhi dinh it nhiêu ơ đay.

3 la noanBầu trên, 3 ô,1ô: 1 noan, đinh noãn trung trụ.1-3 voi nhụy.

Quả co canh, it khi quả hachHat không co nôi nhu.

Lông che chơ đơn bào hinh thoi/ hinh sao.

Tao taRhamnaceae

Thân gô, co/ ko co gaiLa đơn, moc cach,nguyên/ khia răngLa kèm nho, biên thanh gai.

Xim co ơ nach la.

Đều, lương tinh/ tap tinh, mâu 4-5,xêp thanh 4 vong.Đê hoa lom hinh chen.

4-5 la đài4-5 canh hoa nho hơn la đai.

- 4-5 nhi moc trước canh hoa.- Đia mât day, phia trong vong nhi, dinh vao măt trong đê hoa.

2-5 la noan dinh nhauBầu 2-5 ô, 1 ô: 1 noanBâu rơi/ bâu giưa/ bâu dươi.

Quả hach, it khi quả nang/ quả co canh

Co tê bào chưa chất nhầy

Phân lớpTHU DU

Thân coLa moc cachBe la phat triên.

Tan đơn/ kep

Đều, lương tinh, mâu 5, xêp 4 vong.

La đài thương thu hep, chi con 5 răng5 canh hoa rơi

- 5 nhị đinh xen ke canh hoa.

La noãn dinh nhauBầu dướiVoi rơi.

Hat co nôi nhu.

Hoa tan (*)Apiaceae

Thân co.Thân rông, măt ngoai co khia docRê phu thành cuPhiên la xe lông chim 2-3 lần.

Tan đơn: tông bao la băcTan kep: tiêu bao la băc

Đều, lương tinh, mâu 5, xêp 4 vong.

* K5C5A5G(2)

La đài thương thu hep, chi con 5 răng5 canh hoa rơiCanh hoa ngoai phat triên nhiêu lam hoa thanh ko đêu.

- 5 nhị đinh xen ke canh hoa.Chi nhi cong vao giưa khi hoa con la nu.Bao phấn nưt doc, hương trong.

2 la noan dinh nhauBầu dưới, 2 ô, dinh vao đê hoa1ô: 2 noan, chi co 1 noan phat triên.Noan chi co 1 lớp

Qua bê đôi ( măt bụng phăng và măt lưng lôi)Hat co nôi nhu

Không co cấu tao cấp 2Bo libe-gô không = nhau.Tuy bị tiêu huy sơm nên

13

Page 14: Bai Tom Tat Tvd2

Be la phat triên.Không co la kem.

voĐia mât hinh vong cung ơ gôc voi.

thân rông.

Ngu gia bi(Nhân sâm)Araliaceae

Thân co, thân gô it phân nhanhLa đơn/ kep, moc cach ơ gốc thân, moc đối ơ ngon, đôi khi moc vong.Be la phat triên.La kem rung sớm/ dinh vao cuông la.

Tan đơn/ kep, tu thanh chum, đầu, gie

Đều, lương tinh, mâu 5, xêp 4 vong.

La đài thương thu hep, chi con 5 răng5 canh hoa rơi va rung sớm.

- 5 nhị đinh xen ke canh hoa.

5 la noan dinh nhauBầu dưới, 5 ô1ô: 1 noanĐôi khi 10 la noãn

Qua mong hay qua hach.Hat co nôi nhu.

Giống ho Hoa tan.

Phân lớpCUC

Thân co, it khi dây leo/ thân gô.Không co la kem.

Lương tinh Đĩa mât ơ trên bầu.

Hoa chuông (*)Campanulaceae

Thân co, it khi dây leo/ thân gôLa đơn, nguyên, moc cach/ đối.Co la băcCo 2 la băc con.Không co la kem

Ít khi riêng leThương tụ thành gie, chum, ngu, đầuMôi hoa moc ơ nach 1 la băc.

Lương tinh La đài rơi nhau. 5 nhị xen ke canh hoa, ko đinh trên ông trang

5 la noãn, đôi khi con 2-3 noãnBầu dươi/ bầu giưa, nhiều noãn, đinh noãn trung trụ.1 voi nhụy1 đầu nhụyKhi con la nu:Khi bao phân chin:Đĩa mât ơ trên bầu.

Qua nang mang đai con lai.Hat co nôi nhuMầm thăng.

Ông nhưa mu hinh mangLibe quanh tuy

Tông Campanuleae:- Hoa đều- Đài và tràng đều, tràng thương hinh chuông- Bao phấn rơi nhau

Tông Lobelieae:- Hoa không đều, bị văn 1800

- Tràng tao thành 2 môi 3/2, môi dươi co thê co cưa.- Bao phấn dinh nhau thành ống bao quanh voi nhụy.

Cuc (*)Asteraceae

(thụ phấn nhơcôn trung)

Thân co, it khi dây leo/ thân gô.Rê phu thanh cu, chât dư trư la inulin.La biên thiên,

Đầu : mang 2 loai la bắc:La băc ngoai bât thu thanh tông bao la

Đều, lương tinh, mâu 5.* K(5)C(5)A5G(2)

Kiêu đông giao: cung cach cấu tao, cung chưc

La đài thương giảmĐài co thê biên mấtTràng do canh hoa dinh đều hinh ống/ ko đều co dang lươi nho.

5 nhị băng nhau, đinh trên ông trang, xen ke canh hoa.Chi nhị rơi trư tông Cynareae.

2 la noan vi tri trước-sau.Bầu dươi, 1ô, 1 noãn, đinh đayĐĩa mât ơ trên bầu.Ơ hoa lương tinh

Qua bê, mang 1 mao lông do đai biên đôi.Hat không co nôi nhu.

Hoa hinh ông va hoa toa tron: co ống tiêt rất nhoHoa hinh

14

Page 15: Bai Tom Tat Tvd2

moc đối/ tụ thành hinh hoa ơ gốc, co thê co gaiCo la băc, ko co la băc conKhông co la kem.

băc.La băc thât mang hoa ơ nach.

năngKiêu di giao: cấu tao, chưc năng khac nhau

Bao phấn nơ doc, hương trong, dinh nhau thành ống bao quanh voiChung đơi thương keo dài trên bao phấn thành phụ bô.Phụ bô choãi ra thành tai nho,bảo vê mât hoa

và hoa cai: voi nhụy xuyên qua đĩa mât chia thành 2 nhanh đầu nhụyĐầu nhuy măt dưới co lông đê quet hat phân.

ông co tê bào tiêt tinh dầu Hoa hinh lươi nho: co ống nhưa mu co đốt và hinh mang.

Phân lớpHOA MÔI

Thân gô/ thân coĐa số không co la kem.

Đa số riêng le

Đều/ không đều, lương tinh, mâu 5

Đa số 5 la đài dinh nhau, 5 canh hoa dinh nhau.

Đa số 4-5 nhị đinh trên ống tràng xen ke canh hoa.

2 la noãn dinh nhau

Hat co nôi nhu hay không co nôi nhu.

Bac ha (*)(Hoa môi)Lamiaceae

Đa số thân coThân va canh co tiêt diên vuông.Cây co mui thơm do co lông tiêt tinh dầu.La đơn, moc đôi cheo chư thâp, it khi moc vong.Không co la kem.

Ít khi riêng lẻ ơ nach la.Thương la xim đa dang (*)

Không đều, lương tinh↑ K(5)C(5)A4G(2)

Đai dinh nhau ơ đay thanh ông, phia trên chia thanh 5 thuy or 2 môi (3/2 or 1/4)Đài thương tôn tai.Canh hoa dinh nhau thanh ông, co lông.Miêng trang thương chia thanh 2 môi: 2/3 or 4/1.

4 nhi, bô nhi 2 dai, đôi khi giảm con 2 nhịNhi sau bi truy.Nhị đinh trên ống tràng xen ke canh hoa, co thê tho ra ngoài.Bao phân đinh ơ ngon, song song với nhau or tach ra it nhiêu.

2 la noãn dinh nhauBầu trên, 2 ô, vach giả ngăn thành 4 ô,1ô: 1 noanKhông co voi nhuy găn ơ đinh bâu.Đia mât bao quanh đay bầu.

Qua bê tư trong đai con lai.Hat không co nôi nhu.

Co lông tiêt tinh dầu.

Co roi ngưaVerbenaceae

Thân gô, cây bụiCành non thương co tiêt diên vuông.La đơn, moc đối, it khi moc vong.Không co la kem.

Riêng lẻ/ tụ thành chum, gie, xim

Không đều, lương tinh. Đai dinh nhau ơ đay, phia trên chia thanh 4-5 thuy.Canh hoa dinh nhau thành hinh ống/ hinh chuông, phia trên xoe thanh 4-5 thuy, nhưng thương chia 2 môi

4 nhi, bô nhi 2 dai, đôi khi con 2 nhị/ co 5 nhị.Nhị đinh trên ống tràng xen ke canh hoa, co thê tho ra ngoài.Bao phân mơ doc hay mơ = lô ơ đinh.

2 la noãn dinh nhauBầu trên, 2 ô, vach giả ngăn thành 4 ô,1ô: 1 noanđinh noãn trung trụ.Voi nhuy ơ đinh bâu

Qua nang hay qua hach.Hat không co nôi nhu.

Co lông tiêt tinh dầu.

Ma tiênLoganiaceae

Thân gô, dây leo.

Ít khi riêng lẻ.

Đều, lương tinh, mâu 5, it khi mâu 4.

5 la đài dinh nhau ơ phia dươi và tôn tai

4-5 nhị đinh trên ống tràng xen ke

2 la noãn dinh nhau

Quả nang, quả mong vo

Co libe quanh tuy và

15

Page 16: Bai Tom Tat Tvd2

La đơn, nguyên, moc đôi.Co la kem.

Thương tụ thành xim.

5 canh hoa dinh nhau thành ống dài, phia trên xoe 5 thuy

canh hoa.Chi nhị ngắn.Bao phấn mơ doc, hương trong.

Bầu trên, 2 ô,1ô: nhiêu noan,đinh noãn trung trụ.Măt phăng đôi xưng cua bâu đôi khi xeo.1 voi nhụy1 đầu nhụy.

cưng, quả hachHat co nôi nhu.

libe trong gô.

Ca phêRubiaceae

Thân gô, thân co, dây leoLa đơn, nguyên, luôn moc đôi,Co la kem (giưa 2 cuống la moc đối)

Ít khi riêng lẻ.Thương tụ thành xim, chum

Đều, thương lương tinh, thương mâu 5

La đài giảm, đôi khi phat triên.Canh hoa dinh nhau thanh hinh đinh, hinh phêu.

Sô nhi = sô canh hoa, đinh trên ống tràng, xen ke canh hoa.Nhị co thê ân trong ống tràng hay tho ra ngoài.

2 la noãnBầu dưới, 2 ô,1ô: 1/ nhiêu noan, đinh noãn trung trụ.1 voi nhụyĐia mât ơ đay voi.

Quả hach, quả mong, quả nang, quả kep (Nhàu)Hat co nôi nhu.

Libe thương co sơi.Lô khi kiêu song bào. Co canxi oxalat.

Truc đaoApocynaceae

Thân gô, thân co, dây leo, cây bụiCo mu trăng, đôcLa đơn, nguyên, moc đối hay moc vong.Không co la kem.

Xim, co thê tụ thành chum hay tan.

Đều, lương tinh, mâu 5.* K(5)C(5)A5G2

5 la đài dinh nhau phia dươi thành ống5 canh hoa dinh ơ phia dươi thành ống phia trên xoe 5 tai, tiền khai văn.Hong tràng co tràng phụ.

5 nhi đinh trên ống tràng.Chung đới co thê keo dai thanh mui nhon.Bao phân thương chum vao nhau như mai che trên đâu nhuy, co thê dinh vao đâu nhuy.Co thê co phu bô.

2 la noan rơi ơ bầu, dinh ơ voi.- Đâu nhuy hinh tru ngăn/ hinh mâm 5 goc.- 1 la noan: nhiêu noan đinh noan mepCo thê 2 la noãn dinh luôn ơ bầu noãn thành bầu 2ô, đinh noãn trung trụ or bầu 1ô, đinh noãn bên.Đia mât ơ đay bâu.

Quả đai, quả hach, quả mongHat co nôi nhu.

Ông nhưa mu thât, libe quanh tuy.

CaSolanaceae

Thân co, cây bụiLa đơn co thuy/ kep lông chim, moc cachCo hiên tương “lôi cuôn la” ơ đoan mang

Riêng le/ tụ thành xim.Hoa và cụm hoa thương dinh liền vơi cành và bị lôi cuốn

Thương là đều, lương tinh, mâu 5

5 la đài dinh nhau, tôn tai, tiên khai thay đôi5 canh hoa dinh nhau thành tràng hinh banh xe/ hinh phêu/ hinh chuông, tiên khai thay đôi.

5 nhi đinh trên ống tràng, xen ke canh hoaNhi sau bi truy (rất rõ ơ hoa co tràng ko đều)

2 la noan đăt xeo so với mp trước-sau, dinh nhau.Bầu trên, 2 ô,1ô: nhiêu noan, co thê co vach gia.Thai toa rât lôi.

Quả mong mang đài con lai/ quả nangHat co nôi nhu

Luôn co libe quanh tuy.Co chưa canxi oxalat trong tất cả mô mềm.Co chưa

16

Page 17: Bai Tom Tat Tvd2

hoa.Không co la kem.

Đia mât hinh khoen / co thuy ơ đay bầu.

alkaloid.

Khoai lang(Bim bip)

Convolvulaceae

Dây leo = thân quân, co mu trăng.Rê phu thành cu.La nguyên, moc cachCo 2 la băc con.Không co la kem.

Riêng le/ tụ thành xim ngắn ơ nach la.

Đều, lương tinh, mâu 5.Đê hoa phăng.

5 la đài rơi/ dinh, thương ko = nhau, tiên khai lơp hay 5 điêm, tôn tai hay đông trương.5 canh hoa xêp nêp trong nu, dinh nhau thanh hinh ken, tiên khai văn.

5 nhị = or ko = nhau, đinh trên ống tràng, xen ke canh hoa.Nhi ko tho ra ngoai.Bao phấn 2ô, mơ doc, hương trong.Đia mât ro, nằm trong vong nhi.

2 la noãn vị tri trươc-sau dinh nhauBầu trên, 2 ô, 1ô: nhiêu noan, co thê co vach gia.1 voi nhuy đinh ơ đinh bâu.Đâu nhuy co 2 thuy.

Quả nang, it khi quả bê.Hat co nôi nhu.Mầm congLa mầm rông, xêp nêp.

Libe quanh tuyCu co cấu tao cấp 3Tê bào chưa nhu dịch, co tinh sô.

Voi voiBoraginaceae

Thân co, sống nhơ thân rê or thân gô.La nguyên, moc cachThân va la co nhiêu lông nham.Không co la kem.

Xim hinh bo cap.

Đều, lương tinh, mâu 5 La đai dinh bên dưới, phia trên chia 5 thuy, tôn taiCanh hoa dinh bên dươi, phia trên chia 5 thuy.Miêng ông trang co lông, vay or phu bô hinh lươi.

5 nhị đinh trên ống tràng, xen ke canh hoa

2 la noãn dinh nhauBầu trên, 2 ô,1 ô: 2 noan, 1 voi nhụy ơ đinh bâu.- Tông Borageae: co vach giả, 1ô: 1 noãn, voi dinh ơ đay bâu.Đia mât hinh khoen ơ đay bầu.

Quả hach hay quả bê 4.

Chưa CaCO3

(bào thach)Thân ko co libe trong.

Hoa mom choScrophulariacea

e

Thân co, nhiều loai ban ki sinhLa moc cach/ moc đốiCach moc cua la co thê thay đôi tư gôc đên ngon.Không co la kem.

Chum, gie, xim

Không đều, lương tinh, mâu 5.Khi 1 hoa ơ tân cung nhanh, hoa đo thương la hoa đêu.↑ K(5)C(5)A4G(2)

5 la đài dinh nhau, tôn tai/ đông trương5 canh hoa dinh nhau thành tràng ko đều, biên thiên:Tràng hinh ống dài, miêng ống xeoTràng hinh môi 2/3.Tràng hinh măt na...

4 nhi, bô nhi 2 daiNhi sau bi truy/bi lepNhị đinh trên ống tràng xen ke canh hoa.

2 la noãn vị tri trươc-sau dinh nhauBầu trên, 2 ô, 1ô: nhiều noãn, đinh noãn trung trụ.1 voi nhuy ơ đinh bầu.

Qua nangHat co nôi nhu.Mầm thăng.

Ma đêPlantaginaceae

Thân co, co thân/ ko co thânCây co thân: moc đôi.

Gie Không đều, lương tinh/ đơn tinh cung gôc, khô xac, mâu 5Xem giống như hoa mâu

4 la đai, hơi dinh nhau ơ đay, tôn tai.Canh hoa nho, khô xac, dinh nhau thành ống

4 nhi = nhau, moc tho ra ngoai.Nhi thư 5 bi truy.

2 la noãn dinh nhauBầu trên, 2ô, 1ô: nhiều noãn

Qua bê, qua hôpHat co nôi nhu.

17

Page 18: Bai Tom Tat Tvd2

Cây ko thân: la rông, đinh thanh hinh hoa thi ơ gôc.La đơn.

4, đều ngắn, phia trên xoe thanh 4 thuy (vi 2 canh sau dinh thanh môt)

Chum ớtBignoniaceae

Thân gô, it khi dây leo = tua cuốnLa kep lông chim (it khi la đơn), moc đôi (it khi moc cach)La chet nguyên/ co răng cưa.Không co la kem.

Ít khi riêng lẻ.Chum hay xim

Không đều, lương tinh, mâu 5Thương cong, co mau săc sơ.

5 la đài rơi/ dinh ơ đay5 canh hoa dinh thành 1 ống, phia trên xoe ra 5 thuy/ 2 môi gần = nhau.

4 nhi, bô nhi 2 dai or giam con 2 nhi.Nhi sau gần như luôn lep.

2 la noãn vị tri trươc-sau dinh nhauBầu trên, 2ô, 1ô: nhiều noãn, đinh noãn trung trụ.1 voi nhụy.Đầu nhụy chia 2 thuyĐia mât bao quanh đay bầu.

Qua nangHat không co nôi nhu.Hat co canh.

Ô rôAcanthaceae

Thân gô nho, thân co, cây bụi.La đơn, moc đôiLa băc va la băc con xêp kêt lơp, co lông / co gai.Không co la kem.

Riêng lẻ/ tụ thành chum, gie, xim.

Không đều, lương tinh, mâu 5.

5 la đài rơi/ dinh nhau ơ đay.5 canh hoa dinh nhau thành 1 ống hinh ken gần đều/ phia trên xoe ra 2 môi ko đều 2/3

4 nhi, bô nhi 2 dai or giam con 2 nhi.Nhị đinh trên ống tràng xen ke canh hoaBao phân thương co ria lông như ban chai

2 la noãn vị tri trươc-sau dinh nhauBầu trên, 2ô, 1ô: 2/ nhiều noãn, đinh noãn trung trụ.Đia mât bao quanh đay bầu.

Qua nang nưt manhHat không co nôi nhu

Co bào thach

Phân lớpHANH

Thân co, sống nhơ thân rê, ko phân nhanh trư nơi cụm hoa, gân la //.La đơn, ko cuốngBe la ôm thânPhiên la dải băng

Chum, gie Mâu 3:* K3C3A3+3G3

6 phiên dang canh hoa, xêp 2 vong.Đa số dinh bên dươi thành ống.

Đa số 6 nhị đinh trên 2 vong.

3 la noãnBầu dươi, 3 ô (trư Ho Hanh)1 ô: nhiều noãn1 voi nhụy

Quả nangĐa số hat co nôi nhu

18

Page 19: Bai Tom Tat Tvd2

HanhLiliaceae

La moc cach (it khi moc đối/ moc vong)

Ít khi riêng leThương tụ thành chum, xim ơ ngon thân.

Đều, lương tinh (it găp hoa đơn tinh vi trụy), mâu 3* P3+3A3+3G(3)

6 phiên dang canh hoa, xêp 2 vong.

6 nhi đinh trên 2 vongNhị đinh trên đê hoa (phiên rơi) / trên ống bao hoa.(phiên dinh)Bao phấn đinh đay/ đinh lưng, mơ doc, hương trong / ngoài.Màng hat phấn co 1 rãnh.

3 la noãn dinh liềnBâu trên, 3ô1ô: nhiều noãn, đinh noãn trung trụ.Noan đao.

Quả nang cắt vach/ nang nưt lưngHat co nôi nhu protein/ dâuKo co nôi nhu bôtMầm thăngNôi phôi

La dơnIridaceae

La moc cach xêp thành 3 dãy.La gâp đôi theo chiêu doc, tiên khai cươi.Co la băc.Co la băc con.

Gie/ chum trên ngon cua trục phat hoa.

Đều/ ko đều, lương tinh, mâu 3.Ở gôc môi hoa co 1 la băc va 1 la băc con dưa truc.

6 phiên dang canh hoa, xêp 2 vong, dinh nhau ơ đay thanh ông ngăn.

3 nhi, 3 nhi thuôc vong ngoai, vong trong bi truy.Chi nhi đinh trên ông bao hoa.Bao phân hướng ngoai

3 la noãnBầu dưới, 3 ô,1ô: nhiều noãn, đinh noãn trung trụ.3 đâu nhuy phat triên thanh hinh phiên.

Quả nang nưt lưngHat co nôi nhu.

Lan (*)Orchidaceae

(thu phân nhơcôn trung)

Lan đia sinh:Lan phu sinh:Lan hoai sinh:Lan leo:Thân ngắn or dài vô han định, thương co mang laRê khi sinh co mac.Co la bắc.Ko co la băc con.

Gie, chum đưng hay thong đơn hay chia nhanhÍt khi riêng lẻ ơ nach la.Không bao giơ riêng lẻ ơ ngon thân.

Không đêu, lương tinh, bi văn 1800, ngươc với hoa lớp Hanh.Môi hoa moc ơ nach 1 la bắc.Cuông hoa ngăn.

3 la đai đêu, rơi, dang canh hoa, nho hơn canh hoa.3 canh hoa ≠ nhau 2 canh bên giống la đài, canh sau biên thành canh môi co 3 thuy: thuy giưa lơn hơn 2 thuy bên, đôi khi co cưa chưa mât.

1-5 nhi, đa sô co 1 nhi đôi diên canh môi.Thương bao phấn 2ô, co thê dinh thành 1ô.Hat phân thương dinh nhau thanh khôi phân.

3 la noãnBầu dưới, 1 ô, đinh noan bên.Voi nhuy dinh vơi chi nhi thanh truc hơp nhuy, trên đo là bao phấn, tân cung là 3 đâu nhuy, chi co 2 đâu nhuy 2 bên hưu thu; đâu nhuy thư 3 biên thanh cai mo.

Quả nang, mơ = 6 đương nưt doc 2 bên đg han mep la noan→6 manh.Hat không co nôi nhu.Hat nay mầm nhơ công sinh với nâm Rhizoctonia.

Thuy tiênAmaryllidaceae

La moc tư gôc, mong, mong nướcCrinum: be la hơp thành thân giả.

Chum, tanCac hoa co 1 mo bao lai.Truc cum hoa dai moc tư măt đât.

Đêu, lương tinh, mâu 3, xêp 5 vong.

6 phiên cung màu dang canh hoa, dinh thanh ông đai, it khi rơiVài loai co tràng phụ.

6 nhi đinh trên 2 vongBao phấn thăng/ lắc lư

3 la noãnBầu dưới, 3 ô, 1ô: nhiều noãn, đinh noãn trung trụ.1 voi nhụyĐầu nhụy chia 3

Quả nang nưt lưng.Hat co nôi nhu.

19

Page 20: Bai Tom Tat Tvd2

thuy

Cu nâu(Khoai ngot)

Dioscoreaceae

Dây leo = thân quân, co thê co gaiRê phu thành cu.La đơn/ kep chân vịt, co cuông, phiên nguyên, hinh tim, gân la hinh chân vit.Đôi khi co la kèm.

Chum hay gie.

Đêu, đơn tinh khac gôc

* ♂ P(3+3) A3-6 G0

* ♀ P(3+3) A0 G(3)

6 phiên cung màu, đinh trên 2 vong, dinh nhau bên dươi thành ống ngắn.

6 nhi xêp 2 vong, đôi khi 3 nhị cua vong trong bị lep.

Bầu dưới, 3 ô, 1ô: 2 noan1 voi nhụy (it khi 3)

Quả nang, co 3 canhHat co nôi nhuHat co canh mong.

Phân lớpTHAI LAI

2-3 la noãn Hat co nôi nhu

ChuôiMusaceae

Cu chưa nhiều bôtTư thân rê moc lên cac la co be dai, to, ôm vao nhau thanh thân gia.La đinh theo đương xoăn ôc, nguyên , gân giưa lôi, cuông la dai.Phiên la hay bi rach theo gân phu.

Buông co cuông.Luc chưa nơ co hinh băp.Môi nải che bơi 1 la bắc to.Ở trên: hoa đưcỞ giưa: hoa lương tinhỞ đoan dươi: hoa caiTân cung: hoa bất thụ.

Không đều, lương tinh/ đơn tinh cung gốc, mâu 3

6 phiên mau luc nhat chia thanh 2 môi:-Môi trươc: 3 la đài dinh vơi 2 canh hoa thành phiên mong co 5 răng.- Môi sau: canh hoa con lai tao thành.

5 nhi hưu thu.Nhi đôi diên vơi môi sau bi lep.Chi nhị rơi.Bao phấn dài.

3 la noãnBầu dưới, 3 ô, 1ô: nhiều noãn, đinh noãn trung trụ.

Quả mong, qua nang.Chuối trông thương ko co hat.

Ông nhưa mu chưa nhiều tanin.

GưngZingiberaceae

Thân co, phân nhanh.La xêp thanh 2 hang, phiên la

Chum, gie Không đều, lương tinh, mâu 3.↑ K(3)C(3)A1G(3)

3 la đai mau luc, dinh nhau thành ống bên dươi3 canh hoa co mau, dinh bên dươi thành ống, phia

Chi con 1 nhi hưu thuBao phấn 2 ô, hương trong

3 la noãnBầu dưới, 3 ô, 1ô: nhiều noãn, đinh noãn trung

Qua nang.Hat co nôi nhu và ngoai nhu

Tê bao tiêt tinh dầu.Yêu tố mach thung lô

20

Page 21: Bai Tom Tat Tvd2

thuôn dai/ hin trưng.Be la nguyên/ xeĐầu be la co lươi nho.Co thê co thân gia.

trên chia 3 thuy. Chi nhi hinh long mang ôm lây voi nhuyNhi hưu thu thuôc vong trong, đôi diên với canh môi.2 nhi con lai hơp thanh canh môi.Màng hat phấn co 1 rãnh hay trơn.

trụ.1 voi nhuy hinh sơi, tho ra ngoai.Đâu nhuy hinh phêuChi Globba, Gagnepainia: bầu 1ô, đinh noãn bên.

hinh thang, it khi thung lô đơn.

Coi (*)Cyperaceae

Thân khi sinh moc đưng, đăc, 3 canh, ko co mâu.La ko co lươi nho, xêp thanh 3 day.Be la ko chẻ doc.

Đơn vi cum hoa: gie hoa.Tụ thành chum, gie, chuy, xim co ơ ngon cây.Môi gie hoa moc ơ nach 1 la bắc me.Chi Carex: (đơn tinh)…

Đơn tinh/ lương tinh.Môi hoa moc ơ nach 1 la băc hưu thu.

Không co bao hoa.Chi co lông/ vảy.Bao hoa đôi khi co 6 phiên xêp 2 vong.

≥ 3 nhi (6 nhị đinh trên 2 vong)

2-3 la noãnBầu trên, 1ô, đưng 1 noan2-3 đầu nhụy

Qua bêHat co nôi nhuMầm nôi phôi .

Tê bào biêu bi chưa nhiều silic.

Lua (*)Poaceae

Phân ho Tre (Bambusoideae): thân gô, nhiều

nhanh, la co cuống

Phân ho Co (Pooideae):

thân co, gie hoa co đốt ơ trên

dĩnh.

Thân ra, đăc ơ mâu, rông ơ long.Thân ra ko phân nhanh trư nơi gôc, luôn tân cung băng 1 cum hoa.La xêp thành 2 day, ko cuông (trư Tre).Be la phat triên.Co lươi nho, đôi khi là lăn lông.

Đơn vị cụm hoa: gie hoa.Tụ thành chum, gie, chuy.Môi gie hoa moc ơ nach 1 la băc bât thu goi là may (dinh).Cac may ko băng nhau.Truc gie hoa co đôt va gay ngang

Luơng tinh (trư Ngô: đơn tinh)Hoa moc ơ nach trâu dươi.Môi hoa đươc che chơ bơi 2 la bắc đối diên nhau goi là may nho (trâu).Trấu dươi ôm lấy trấu trên, co 1 gân giưa.Trấu trên ko co gân giưa.

Không co bao hoa. 3 nhi ( it khi 6 nhị đinh trên 2 vong)Chi nhi tho ra ngoai gie hoa.Bao phân đinh giưa nên lắc lư.

2-3 la noãnBầu trên, 1ô, đưng 1 noan- Sô voi nhuy = sô la noanĐầu nhuy co lông.

Qua dinh (quả thoc): là 1 loai quả bê.Hat co nôi nhuMầm ngoai phôi.Câu tao cua mầm:…

21

Page 22: Bai Tom Tat Tvd2

đôt khi gie hoa chin.

CAU

Cau (Dưa)Arecaceae

Thân gô, mang 1 bo la ơ ngon.Thân hinh tru, mang nhiêu seo laCuông dai.La non: phiên nguyên, gân song song như cây quatLa gia: phiên bị rach theo cac nêp xêp

Bông mo phân nhanh moc ơ nach la (it khi ơ ngon thân).Mo chung bao boc cụm hoa.Mo cưng, ko co mau rưc rơ, hay bi rach

Phần lơn là đơn tinh, ơ ngon bông mo ( it khi lương tinh)Hoa ko cuông.

2 vong, môi vong 3 bô phân, ko phân hoa thanh đai va trang

6 nhi xêp 2 vong ( it khi dinh ơ đay)

3 la noan rơi tiên dần sang dinh liên, 1 la noan: 1 noanThương 2 trong 3 la noãn bị lep.

Quả mong, quả hachQua chi co 1 hat.Hat co nôi nhu.

Co nhiêu bo mach kin

RAY

RayAraceae

Thân co, sống nhơ thân rê phu thành cu/ phat triên kiêu công trụ.La moc chụm ơ gốc hay moc cach trên thân.

Bông mo không phân nhanh.Mo mêm, co mau rưc rơ.

Hoa nhoLương tinh/ đơn tinh

Hoa lương tinh: 2 vong, môi vong 3 bô phân dang la đàiHoa đơn tinh: phần lơn ko co bao hoa (hoa trần).

2 vong, môi vong 2-3 nhị, dinh nhau ơ đay.Hoa đơn tinh: đôi khi con 1 nhị.

2-3 la noãn1 la noan: 1/ nhiêu noan.Hoa đơn tinh: chi con 1 la noãn.

Quả mongHat co nôi nhu.

SO SANHĐơn tinh Đêu

22

Page 23: Bai Tom Tat Tvd2

Không đêu

Lương tinh Không đêu

Hoa ≠ mâu 4-5Hoa bi văn 1800

La đai rơiCanh hoa rơi

Canh hoa dinh

La đai dinhCanh hoa rơi

Canh hoa dinh

Ko bao hoa/ ko canh hoaTrang phu

Nhi rơi

Nhi dinh nhau (đăc biêt)

Kiêu đao lương nhi

Bao phân1 ô

Hướng ngoai

Bầu

1 ô2 ô

> 2 ô/ nhiêu ô

chi co 1 ô phat triên

Bầu dưới (kem sô ô)

Sô la noan 12

Nhiêu

23

Page 24: Bai Tom Tat Tvd2

Trương hơp ≠

Đinh noan (đăc biêt)

Vach gia

Đia mât

Bầu trên

Bầu dưới

Trương hơp ≠

Voi nhuy (đăc biêt)

Đầu nhuy (đăc biêt)

Qua (đăc biêt)

Cây co nhưa mu

24