ubnd tỈnh kontum - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2kính...
TRANSCRIPT
1
UBND TỈNH KONTUM
LIÊN SỞ
XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH
Số: 07 /CBLS-XD-TC
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kon Tum, ngày 07 tháng 8 năm 2015
CÔNG BỐ
Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số địa bàn khác
từ ngày 01/7/2015 đến ngày 31/7/2015
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Văn bản số 3482/BXD-HĐXD, ngày 30/12/2014 của Bộ Xây dựng về
việc Thực hiện Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Căn cứ Khoản 2 Điều 19 Quy định một số vấn đề công tác quy hoạch phát
triển kinh tế - Xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà
nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND,
ngày 26/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Chứng thư cung cấp thông tin số Vc 15/06/08/CCTT-ĐS-KT, ngày
31/7/2015 của Công ty Cổ phần thông tin và thẩm định giá miền Nam;
Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/7/2015 đến ngày
31/7/2015 trên địa bàn tinh Kon Tum và một số địa bàn khác.
Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số địa bàn
khác thời điêm từ ngày 01/7/2015 đến ngày 31/7/2015 như sau: Đơn vị tính: đồng
Số
TT Loại vật liệu ĐVT
Gíá thị
trường
chưa có
thuế VAT
I Thép các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp , giao hang tai
bên ban trên phương tiện bên mua.
1 Thép tròn 6 – 8. kg 16.000
2 Thép rằn 10 – 18 (miền Trung). kg 15.800
3 Thép rằn 10 – 18 (Việt Hàn). kg 15.000
4 Thép rằn 10 – 18 (Việt Úc). kg 15.200
5 Thép rằn > 18. kg 15.200
6 Kẽm buộc. kg 18.500
7 Thép I loại 100 – 500. kg 20.500
8 Thép vuông các loại. kg 22.600
9 Thép U loại <100. kg 18.100
10 Thép U loại 100 – 500. kg 19.000
11 Thép V loại 30 - 100. kg 16.700
12 Thép tấm 1mm - 3mm. kg 18.700
13 Thép tấm 4mm - 10mm. kg 17.300
2
14 Kẽm gai kg 19.000
15 Lưới B40 kg 19.000
16 Lưới mắt cáo mạ kẽm kg 39.500
II
Xà gồ C mạ kẽm các loại:
Vật liệu: Thép. Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp , giao hang tai
bên ban trên phương tiện bên mua.
17 (45 x 80) dày 2mm. md 55.455
18 (45 x 100) dày 2mm. md 62.727
19 (45 x 125) dày 2mm. md 71.818
20 (45 x 150) dày 2mm. md 74.545
21 (45 x 100) dày 2,3mm. md 70.909
22 (45 x 125) dày 2,3mm. md 79.091
23 (45 x 150) dày 2,3mm. md 87.273
III Xi măng các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp , giao hang
tại bên bán trên phương tiện bên mua.
24 Xi măng Hoàng Thạch PCB40. kg 1.700
25 Xi măng YaLy PCB30. kg 1.680
26 Xi măng Kim Đỉnh PCB40. kg 1.650
27 Xi măng Kim Đỉnh PCB30. kg 1.645
28 Xi măng Cosevco Sông Gianh PCB40. kg 1.660
29 Xi măng Cosevco Sông Gianh PCB30. kg 1.610
30 Xi măng Đồng Lâm PCB40. kg 1.630
31 Xi măng trắng Trung Quốc. kg 3.471
32 Xi măng trắng Hải Phòng. kg 3.305
33 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 kg 1.670
34 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 rời kg 1.820
35 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 30 kg 1.645
36 Xi măng Vicem Hải Vân PC 40 kg 1.660
37 Xi măng Vicem Hải Vân PC 30 kg 1.645
IV Bột khoáng: Giao hang tại chân công trinh thành phố Kon Tum.
38 Bột khoáng. Kích thước hạt: 0,071mm<N<0,315mm kg 795
V
Các sản phẩm từ sắt: (cửa sắt đã tính các phụ kiện khóa, bản lề, chốt …) Các cửa hàng vật
liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp , giao hang tai bên ban trên phương tiện bên
mua.
39 Hàng rào song sắt (V40 x 40; 14 đặc) (V40 x 40; 14 đặc) (đã có
sơn chống gỉ). m
2 636.364
40 Cổng sắt đẩy (tole 0,8mm; 14 đặc; V50 x 50); (chưa tính khóa, đã
có sơn chống gỉ). m
2 795.455
41 Cổng sắt mở (tole 0,8mm; 14 đặc; V50 x 50); (chưa tính khóa, đã
có sơn chống gỉ). m
2 772.727
42 Cổng sắt đẩy (tole 0,8mm; 14 đặc; V40 x 40); (chưa tính khóa, đã
có sơn chống gỉ). m
2 709.091
43 Cổng sắt mở (tole 0,8mm; 14 đặc; V40 x 40); (chưa tính khóa, đã
có sơn chống gỉ). m
2 640.909
44 Cổng sắt đẩy (tole 0,8mm; 14 đặc; V30 x 30); (chưa tính khóa, đã
có sơn chống gỉ). m
2 611.818
45 Cổng sắt mở (tole 0,8mm; 14 đặc; V30 x 30);(chưa tính khóa, đã
có sơn chống gỉ). m
2 572.727
46 Cửa đi sắt V(30 x 30 x 1,2)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ,
(không kể kính). m
2 581.818
3
47 Cửa đi sắt V(30 x 30 x 1,5)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ
(không kể kính). m
2 590.909
48 Cửa đi sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ
(không kể kính). m
2 731.818
49 Cửa đi sắt V(40 x 40 x 1,5)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ
(không kể kính). m
2 740.909
50 Cửa sổ sắt V(30 x 30 x 1,2)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ
(không kể kính), 02 lớp. m
2 568.182
51 Cửa sổ sắt V(30 x 30 x 1,5)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ
(không kể kính), 02 lớp. m
2 600.000
52 Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ
(không kể kính), 02 lớp. m
2 731.818
53 Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,5)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ
(không kể kính), 02 lớp. m
2 750.000
54 Cửa sổ sắt V(30 x 30 x 3)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ (không
kể kính), 02 lớp. m
2 618.182
55 Cửa đi sắt V(50 x 50 x 5)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ (không
kể kính) m
2 750.000
56 Khung hoa sắt hộp loại V12, đã có sơn chống gỉ. m2 245.455
57 Khung hoa sắt loại V14 - 15, đã có sơn chống gỉ. m2 301.818
58 Khung hoa sắt dẹt, đã có sơn chống gỉ. m2 213.636
59 Cửa sắt xếp không bọc tole (đã tính sơn, khóa ngang), đã có sơn
chống gỉ. m
2 659.091
60 Cửa sắt xếp bọc tole (đã tính sơn, khóa ngang), đã có sơn chống gỉ. m2 709.091
61 Cửa sắt cuốn (đã tính sơn và khóa), đã có sơn chống gỉ. m2 752.727
62 Cửa sắt kéo mạ màu có lá Đài Loan, sơn tĩnh điện (đã tính sơn và
khóa), đã có sơn chống gỉ. m
2 774.545
VI Các sản phẩm từ Nhôm: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp ,
giao hang tai bên ban trên phương tiện bên mua.
63 Cửa sổ nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có
khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa ....). m
2 968.182
64 Cửa đi nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có
khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa …). m
2 1.018.182
65 Vách ngăn nhôm lambri hộp công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt
Nam, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm. m
2 654.545
66 Vách ngăn nhôm lambri phẳng công nghệ Đài Loan sản xuất tại VN,
kính ngoại 5 li, nhôm dày 1mm. m
2 590.909
67 Vách kính khung nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam,
kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm. m
2 500.000
68 Khung bảo vệ bằng nhôm, nhôm dày 1mm. m2 254.545
VII Các loại kính: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp , giao hàng tại
bên ban trên phương tiện bên mua.
69 Kính trắng dày 3mm m2 81.818
70 Kính trắng dày 4mm m2 90.909
71 Kính trắng 5mm m2 127.273
72 Kính màu 5mm m2 163.636
73 Kính dày 10mm m2 290.909
VIII Cửa nhựa có khung ngoại: (kể cả các phụ kiện, khóa, bản lề chốt). Các cửa hàng vật liệu
xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp, giao hang tai bên ban trên phương tiện bên mua.
74 Cửa nhựa (0,8 x 2,0)m loại có khung ngoại. bộ 381.818
75 Cửa nhựa (0,75 x 1,9)m loại có khung ngoại. bộ 363.636
4
IX
Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện bản
lề, móc gió ổ khóa chốt, kính dày 5ly…) Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum
cung cấp, giao hang tai bên ban trên phương tiện bên mua.
76 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 700.000
77 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 650.000
78 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 950.000
79 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 805.000
80 Cửa pa nô gỗ Giổi, kiểu pa nô chạy chỉ hoặc bánh ú, sơn PU. m2 1.280.000
81 Cửa pa nô kính nhóm 3, kiểu pa nô chạy chỉ hoặc bánh ú, sơn PU. m2 1.195.000
82 Khung gỗ cửa kính nhóm 3 đóng theo kiểu chạy chỉ. m2 990.000
83 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu chạy chỉ. m2 965.000
84 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu đơn giản. m2 680.000
85 Cửa ván ghép nhóm 4. m2 450.000
86 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 300.000
87 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 240.000
88 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 345.000
89 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 285.000
X Gỗ các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp, giao hang tai bên
bán trên phương tiện bên mua.
90 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 8.636.363
91 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 9.090.909
92 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 8.909.091
93 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 9.000.000
94 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 9.090.909
95 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 5.181.818
96 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 4.090.909
XI Cát các loại tại thành phố Kon Tum: Giao hàng tai bên ban trên phương tiện bên mua.
97 Cát xây, đúc. m3 50.000
98 Cát tô, trát. m3 55.000
XII Cát các loại tại huyện Kon Rẫy: Giao hàng tai bên ban trên phương tiện bên mua.
99 Cát xây, đúc. m3 45.000
100 Cát tô, trát. m3 70.000
XIII Đá các loại và bột đá tại huyện Kon Rẫy: Giao hàng tai bên ban trên phương tiện bên mua.
101 Đá (1 x 2)mm. m3 344.000
102 Đá (2 x 4)mm. m3 336.000
103 Đá (4 x 6)mm. m3 325.000
104 Đá Loca. m3 283.000
105 Đá cấp phối Dmax 25. m3 340.000
106 Đá cấp phối Dmax 37. m3 332.000
107 Bột đá m3 320.000
XIV Đá các loại và bột đá tại huyện Ngọc Hồi: Giao hàng tai bên ban trên phương tiện bên mua.
5
108 Đá Loca Dmax≤400mm. m3 304.000
109 Bột đá tiêu chuẩn. m3 329.000
110 Đá (0,5 x 1)mm. m3 400.000
111 Đá (1 x 2)mm. m3 363.000
112 Đá (2 x 4)mm. m3 351.000
113 Đá (4 x 6)mm. m3 339.000
114 Đá cấp phối Dmax 25. m3 374.000
115 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 368.000
XV Đá các loại và bột đá tại thành phố Kon Tum: Giao hàng tai bên ban trên phương tiện bên
mua.
116 Đá nguyên liệu sau khi nổ mìn kích thước >400mm m3 185.500
117 Đá lô ca kích thước <400mm m3 281.667
118 Đá (1 x 2)mm. m3 381.667
119 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000
120 Đá (4 x 6)mm. m3 281.667
121 Đá (0.5 x 1)mm sử dụng để đổ bê tông xi măng. m3 384.000
122 Đá (0.5 x 1)mm sử dụng để làm bê tông nhựa đường. m3 424.000
123 Đá cấp phối Dmax 25. m3 363.667
124 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 355.667
125 Bột đá tiêu chuẩn. m3 312.500
XVI Đá các loại và bột đá tại huyện Đăk Glei: Giao hàng tai bên ban trên phương tiện bên mua.
126 Đá (1 x 2)mm. m3 365.000
127 Đá (2 x 4)mm. m3 350.000
128 Đá (4 x 6)mm. m3 339.000
129 Đá nguyên liệu KT>400mm m3 300.000
130 Đá cấp phối Dmax 25. m3 363.000
131 Đá cấp phối Dmax 37 m3 361.000
132 Bột đá. m3 329.000
XVII Đá các loại và bột đá tại huyện KonPlong: Giao hàng tai bên ban trên phương tiện bên
mua.
133 Đá nguyên liệu sau khi nổ mìn kích thước >400mm m3 189.000
134 Đá lô ca kích thước <400mm m3 289.000
135 Đá (0.5 x 1)mm sử dụng để đổ bê tông xi măng. m3 375.000
136 Đá (1 x 2)mm. m3 346.000
137 Đá (2x 4)mm m3 332.000
138 Đá (4 x 6)mm. m3 323.000
139 Đá cấp phối Dmax 25. m3 330.000
140 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 325.000
141 Bột đá tiêu chuẩn. m3 320.000
XVIII Đá các loại và bột đá tại huyện Đăk Hà: Giao hàng tai bên ban trên phương tiện bên mua.
142 Đá (0,5 x 1)mm. m3 385.000
143 Đá (1 x 2)mm. m3 377.000
6
144 Đá (2 x 4)mm. m3 367.000
145 Đá (4 x 6)mm. m3 301.500
146 Đá Loca kích thước ≤ 400mm. m3 266.000
147 Đá cấp phối Dmax 25. m3 372.000
148 Đá cấp phối Dmax 37 m3 361.500
XIX Ngói Đồng Tâm các loại: Giao hàng tại kho Chi nhánh, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai,
trên phương tiện bên mua.
149 Ngói lợp chính. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907, 605, 607,
608, 206, 207, 506, 706, 707.
Trọng lượng: 4,2kg/viên.
viên 14.500
150 Ngói lợp chính. Loại AA nhóm màu 101, 102, 103, 104.
Trọng lượng: 4,2kg/viên. viên 16.400
151 Ngói nóc. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907, 605, 607, 608,
206, 207, 506, 706, 707.
Trọng lượng: 4,2kg/viên.
viên 22.000
152 Ngói nóc. Loại AA nhóm màu 101, 102, 103, 104.
Trọng lượng: 4,2kg/viên. viên 25.000
153 Ngói rìa. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907, 605, 607, 608,
206, 207, 506, 706, 707.
Trọng lượng: 5kg/viên.
viên 22.000
154 Ngói rìa. Loại AA nhóm màu 101, 102, 103, 104.
Trọng lượng: 5kg/viên. viên 25.000
155 Ngói đuôi (cuối mái). Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907, 605,
607, 608, 206, 207, 506, 706, 707.
Trọng lượng: 3,2kg/viên.
viên 31.000
156 Ngói đuôi (cuối mái). Loại AA nhóm màu 101, 102, 103, 104.
Trọng lượng: 3,2kg/viên. viên 34.000
157 Ngói ốp cuối nóc (phải và trái). Loại AA nhóm màu 606, 905, 906,
907, 605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707.
Trọng lượng: 5kg/viên.
viên 36.000
158 Ngói ốp cuối nóc (phải và trái). Loại AA nhóm màu 101, 102, 103,
104.
Trọng lượng: 5kg/viên.
viên 39.000
159 Ngói ốp cuối rìa. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907, 605, 607,
608, 206, 207, 506, 706, 707.
Trọng lượng: 5kg/viên.
viên 36.000
160 Ngói ốp cuối rìa. Loại AA nhóm màu 101, 102, 103, 104.
Trọng lượng: 5kg/viên. viên 39.000
161 Ngói chạc 2 (ngói lợp phải, ngói lợp trái). Loại AA nhóm màu 606,
905, 906, 907, 605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707.
Trọng lượng: 4,5kg/viên.
viên 36.000
162 Ngói chạc 2 (ngói lợp phải, ngói lợp trái). Loại AA nhóm màu 101,
102, 103, 104.
Trọng lượng: 4,5kg/viên.
viên 39.000
163 Ngói chữ T. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907, 605, 607, 608,
206, 207, 506, 706, 707.
Trọng lượng: 7,2kg/viên.
viên 49.000
164 Ngói chữ T. Loại AA nhóm màu 101, 102, 103, 104.
Trọng lượng: 7,2kg/viên. viên 50.000
165 Ngói chạc 3. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907, 605, 607, 608,
206, 207, 506, 706, 707.
Trọng lượng: 4,7kg/viên.
viên 49.000
166 Ngói chạc 3. Loại AA nhóm màu 101, 102, 103, 104.
Trọng lượng: 4,7kg/viên. viên 50.000
167 Ngói chạc 4. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907, 605, 607, 608, viên 49.000
7
206, 207, 506, 706, 707.
Trọng lượng: 7kg/viên.
168 Ngói chạc 4. Loại AA nhóm màu 101, 102, 103, 104.
Trọng lượng: 7kg/viên. viên 50.000
169 Ngói nóc có giá gắn ống. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907,
605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707. viên 200.000
170 Ngói lợp có giá gắn ống. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907,
605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707.
Trọng lượng: 5,2kg/viên.
viên 200.000
171 Ngói chạc 3 có giá gắn ống. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907,
605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707.
Trọng lượng: 5,2kg/viên.
viên 200.000
172 Ngói chạc 4 có giá gắn ống. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907,
605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707.
Trọng lượng: 7kg/viên.
viên 200.000
XX Gạch Tuynel: Giao hàng tại bên bán ở thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.
173 Gạch rỗng 6 lỗ lớn. Kích thước: (220 x 150 x 105)mm.
Trọng lượng: 3,2kg – 3,3kg. Xây 01m2: 23 viên/m
2.
viên 1.955
174 Gạch rỗng 6 lỗ trung. Kích thước: (200 x 130 x 90)mm.
Trọng lượng: 2,4kg – 2,6kg. Xây tường 15: 45 viên/m2.
viên 1.400
175 Gạch rỗng 2 lỗ lớn. Kích thước: (220 x 105 x 60)mm.
Trọng lượng: 1,7kg – 1,8kg. viên 1.200
176 Gạch nửa 6 lỗ trung. Kích thước: (100 x 130 x 90)mm. viên 850
177 Gạch nửa 6 lỗ lớn. Kích thước: (110 x 150 x 105)mm. viên 1.160
178 Gạch đặc. Kích thước: (200x90x50) mm viên 1.600
XXI Gạch không nung: Giao hàng tại xã Đăk La, huyện Đăk Hà, trên
phương tiện bên mua
179 Gạch không nung, loại 6 lỗ tròn, quy cách: (200x130x90)mm. viên 2.500
XXII Gạch lát nền Ceramic, granit thông dụng hiệu Prime: Các cửa hàng vật liệu xây dựng
thành phố Kon Tum cung cấp, giao hang tai bên ban trên phương tiện bên mua.
180 Gạch Ceramic (25 x 25)cm loại AA. viên 6.545
181 Gạch Ceramic (25 x 40)cm loại AA. viên 9.091
182 Gạch Ceramic (30 x 30)cm màu nhạt. viên 9.091
183 Gạch Ceramic (30 x 30)cm màu trung. viên 10.182
184 Gạch Ceramic (30 x 30)cm màu đậm. viên 10.182
185 Gạch Ceramic (40 x 40)cm màu trung. viên 15.000
186 Gạch Ceramic (40 x 40)cm màu đậm. viên 15.000
187 Gạch Ceramic (50 x 50)cm màu trung. viên 27.273
188 Gạch Ceramic (50 x 50)cm màu đậm. viên 28.636
189 Gạch Granit (60 x 60)cm màu trung. viên 61.500
190 Gạch Granit (60 x 60)cm màu đậm. viên 74.545
XXIII Gạch men lát nền hiệu Đồng Tâm: Giao hàng trong phạm vi công trình tỉnh Kon Tum trên
phương tiện bên mua.
191 Gạch men lát nền (200 x 200)mm loại AA. viên 5.080
192 Gạch men lát nền (250 x 250)mm loại AA. viên 8.000
193 Gạch men lát nền (300 x 300)mm loại AA. viên 14.500
194 Gạch men lát nền (400 x 400)mm loại AA. viên 21.000
195 Granite lát nền (500 x 500)mm loại AA. viên 44.000
196 Granite lát nền (500 x 500)mm loại AA. viên 67.500
197 Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA. viên 79.000
198 Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA. viên 86.000
8
199 Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA. viên 93.000
200 Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA. viên 111.000
XXIV Nhựa đường, nhũ tương nhựa đường: Giao hàng tai công trình ở thành phố Kon Tum trên
phương tiện bên mua.
201 Nhựa đường xá lỏng 60/70. kg 13.455
202 Nhũ tương nhựa đường (CRS-1) tưới dính bám. kg 11.000
203 Nhũ tương nhựa đường Colas (CSS-1) tưới thấm bám. kg 11.000
XXV Thiết bị vệ sinh hiệu Viglacera: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung
cấp, giao hang tai bên ban trên phương tiện bên mua.
204 Xí bệt có két nước màu trắng. bộ 1.455.000
205 Xí bệt có két nước màu nhạt. bộ 1.527.000
206 Xí bệt có két nước màu đỏ. bộ 1.564.000
207 Xí xổm cánh dơi có con thỏ không thùng nước màu trắng. bộ 177.000
208 Xí xổm cánh dơi có con thỏ không thùng nước màu nhạt. bộ 190.550
209 Xí xổm cánh dơi có con thỏ không thùng nước màu đỏ. bộ 221.450
210 Thùng nước treo dùng cho xí xổm màu trắng. bộ 438.780
211 Thùng nước treo dùng cho xí xổm màu nhạt. bộ 442.900
212 Thùng nước treo dùng cho xí xổm màu đỏ. bộ 468.650
213 Lavabo không chân màu trắng. bộ 288.400
214 Lavabo không chân màu nhạt. bộ 309.000
215 Lavabo không chân màu đỏ. bộ 345.050
216 Chậu tiểu nam treo màu trắng. bộ 381.100
217 Chậu tiểu nam treo màu. bộ 422.300
218 Kính 7 món loại nhỏ. bộ 185.400
219 Kính 7 món loại lớn. bộ 226.600
XXVI Vật liệu nổ: Giao hang tại Trà Đa, thành phố Pleiku trên phương tiện bên mua.
220 Thuốc nổ AD1 32 - 90. đ/kg 41.000
221 Thuốc nổ NT 32. đ/kg 41.000
222 Thuốc nổ NT 32< < 90. đ/kg 40.800
223 Thuốc nổ P113 32. đ/kg 51.400
224 Thuốc nổ Anfo (25kg/bao). đ/kg 29.380
225 Thuốc nổ nhũ tương lò. đ/kg 49.260
226 Kíp nổ vi sai loại 2m. đ/cái 11.320
227 Kíp nổ điện K8. đ/cái 6.080
228 Kíp vi sai 4,5m. đ/cái 13.970
229 Kíp vi sai 6,0m. đ/cái 15.680
230 Kíp phi điện 4,9M TM. đ/cái 44.680
231 Dây nổ chịu nước 12g/m. đ/m 9.490
232 Dây mìn điện. đ/m 779
XXVII Xăng dầu các loại: Giao hang tai bên ban trên phương tiện bên mua.
* Ap dụng từ 00 giơ 00 ngày 01/7/2015
233 Xăng KC RON 95. lít 19.754,55
234 Xăng KC RON 92. lít 19.200,00
235 Dầu Diesel 0,05S. lít 14.900,00
236 Dầu Diesel 0,25S. lít 14.854,55
237 Dầu Hỏa. lít 13.990,91
9
238 Dầu Ma zút No2B (3,0S). kg 12.145,45
239 Dầu Ma zút No2B (3,5S). kg 11.800,00
240 Dầu Ma zút No3 (380). kg 11.709,09
* Ap dụng từ 13 giơ 00 ngày 04/7/2015
241 Xăng KC RON 95. lít 19.445,45
242 Xăng KC RON 92. lít 18.890,91
243 Dầu Diesel 0,05S. lít 14.636,36
244 Dầu Diesel 0,25S. lít 14.590,91
245 Dầu Hỏa. lít 13.781,82
246 Dầu Ma zút No2B (3,0S). kg 11.745,45
247 Dầu Ma zút No2B (3,5S). kg 11.400,00
248 Dầu Ma zút No3 (380). kg 11.309,09
* Ap dụng tư 15 giơ 00 ngày 20/7/2015
249 Xăng KC RON 95. lít 19.209,09
250 Xăng KC RON 92. lít 18.654,55
251 Dầu Diesel 0,05S. lít 13.609,09
252 Dầu Diesel 0,25S. lít 13.563,64
253 Dầu Hỏa. lít 12.745,45
254 Dầu Ma zút No2B (3,0S). kg 10.936,36
255 Dầu Ma zút No2B (3,5S). kg 10.590,91
256 Dầu Ma zút No3 (380). kg 10.500,00
XXVIII Ống cống bê tông ly tâm các loại: Giao hàng tai bên bán ở thành phố Kon Tum trên phương
tiện bên mua.
257 Ống cống bê tông ly tâm 300 H.30. Mác bê tông: 300. md 548.274
258 Ống cống bê tông ly tâm 300 H.VH. Mác bê tông: 250. md 355.756
259 Ống cống bê tông ly tâm 300 H.13. Mác bê tông: 250. md 370.221
260 Ống cống bê tông ly tâm 400 H.30. Mác bê tông: 300. md 715.803
261 Ống cống bê tông ly tâm 400 H.VH. Mác bê tông: 250. md 492.786
262 Ống cống bê tông ly tâm 400 H.13. Mác bê tông: 250. md 504.297
263 Ống cống bê tông ly tâm 600 H.30. Mác bê tông: 300. md 1.117.012
264 Ống cống bê tông ly tâm 600 H.VH. Mác bê tông: 250. md 813.708
265 Ống cống bê tông ly tâm 600 H.13. Mác bê tông: 250. md 852.021
266 Ống cống bê tông ly tâm 800 H.30. Mác bê tông: 300. md 1.879.514
267 Ống cống bê tông ly tâm 800 H.VH. Mác bê tông: 250. md 1.146.567
268 Ống cống bê tông ly tâm 800 H.13. Mác bê tông: 250. md 1.327.085
269 Ống cống bê tông ly tâm 1.000 H.30. Mác bê tông: 300. md 2.794.176
270 Ống cống bê tông ly tâm 1.000 H.VH. Mác bê tông: 250. md 1.514.175
271 Ống cống bê tông ly tâm 1.000 H.13. Mác bê tông: 250. md 1.779.157
272 Ống cống bê tông ly tâm 1.200 H.30. Mác bê tông: 300. md 3.782.057
273 Ống cống bê tông ly tâm 1.200 H.VH. Mác bê tông: 250. md 2.135.669
274 Ống cống bê tông ly tâm 1.200 H.13. Mác bê tông: 250. md 2.769.893
275 Ống cống bê tông ly tâm 1.500 H.30. Mác bê tông: 300. md 5.029.444
276 Ống cống bê tông ly tâm 1.500 H.VH. Mác bê tông: 250. md 3.312.167
277 Ống cống bê tông ly tâm 1.500 H.13. Mác bê tông: 250. md 3.314.157
XXIX Vật liệu khác: Các cửa hàng VLXD thành phố Kon Tum cung cấp . Giao hàng tai bên ban
trên phương tiện bên mua.
10
278 Dây thừng. kg 25.300
279 Đất đèn. kg 24.200
280 Oxy chai nén khí 6m3. chai 114.000
281 Bột màu các loại Việt Nam. kg 29.700
282 A dao. kg 100.900
283 Đinh 5cm – 8cm Việt Nam. kg 22.727
284 Đinh chỉ. kg 31.818
285 Đinh vít bắn tôn. kg 65.455
286 Ván ép dày 3mm. m2
25.000
287 Ván ép dày 5mm. m2
35.000
288 Simili Việt Nam. m2
40.000
289 Mút dày 3mm - 5mm. kg 60.500
290 Khóa đấm nội hiệu Solex. bộ 90.000
291 Khóa đấm ngoại Đài Loan. bộ 130.000
292 Khóa cần giật nội hiệu Solex. bộ 170.000
293 Khóa cần giật ngoại Đài Loan. bộ 210.000
294 Khóa ổ loại trung Việt Nam. bộ 49.500
295 Khóa ổ loại lớn Việt Nam. bộ 71.500
296 Verneer. kg 22.990
297 Dầu bóng. kg 33.000
298 Que hàn sắt 3,2mm Việt Nam. kg 24.455
299 Que hàn đồng 4,0mm Trung Quốc. kg 214.661
300 Đót. kg 41.800
301 Đinh chữ U kg 30.000
302 Mũi khoan hợp kim hộp 100.000
303 Ống thép mạ kẽm phi 60. Độ dày: 1.17, Trọng lượng: 10,12 (kg/cây) cây 208.000
304 Thước dây 50m cái 90.000
XXX Thiết bị thí nghiệm: Giao hang tại thành phố Hồ Chí Minh, trên
phương tiện bên mua.
305 Bình định mức trắng 100ml; Xuất xứ: Đức 130.000
306 Bình định mức trắng 200ml; Xuất xứ: Đức 136.000
307 Bình định mức trắng 500ml; Xuất xứ: Đức 210.000
308 Bình định mức trắng 1.000ml; Xuất xứ: Đức 310.000
309 Phễu thủy tinh ; Xuất xứ: Trung Quốc 17.000
310 Cốc thủy tinh 100ml; Xuất xứ: Đức 32.000
311 Burette thủy tinh 25ml, khóa nhựa; Xuất xứ: Đức 450.000
312 Ống đong thủy tinh 100ml; Xuất xứ: Đức 116.000
313 Bình tỷ trọng có nhiệt kế 10ml ; Xuất xứ: Đức 1.250.000
XXXI Rọ đá các loại: Các cửa hàng VLXD thành phố Kon Tum cung cấp . Giao hàng tai bên ban
trên phương tiện bên mua.
314 - Kích thước (1 x 2 x 0,5)m.
- Thép lưới 2,8mm, mắt lưới (10 x 20)cm.
- Thép sườn 4mm.
cái 300.000
315 - Kích thước (1,5 x 1 x 1,5)m.
- Thép lưới 2,8mm, mắt lưới (10 x 20)cm.
- Thép sườn 4mm.
cái 345.455
XXXII Hệ thống điện công nghiệp – Dây cáp điện Đệ Nhất: Giao hàng trong phạm vi công trình
thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.
11
A Dây điện bọc nhựa PVC –0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)
316 VCmd-2x0,5-(2x16/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 2.900
317 VCmd-2x0,75-(2x24/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 4.100
318 VCmd-2x1,0-(2x32/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 5.200
319 VCmd-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 7.400
320 VCmd-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 11.900
B Dây điện mềm bọc nhựa PVC-300/500V – TCVN 6610-3 (ruột đồng)
321 VCmo-2x0,75-(2x24/0,2)-300/500V m 4.700
322 VCmo-2x1,0-(2x32/0,2)-300/500V m 5.900
C Dây điện mềm bọc nhựa PVC-0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)
323 VCmo-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 8.300
324 VCmo-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 13.300
325 VCmo-2x4(2x56/0,3)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 20.100
326 VCmo-2x6-(2x7x12/0,30)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 29.700
D Dây điện bọc nhựa PVC-450/750V – TCVN 6610: 3 (ruột đồng)
327 VC-1,5 (F 1,38) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 3.500
328 VC-2,5 (F 1,77) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 5.600
329 VC-4,0 (F 2,24) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 8.800
330 VC-6,0 (F 2,74) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 12.900
E Dây điện bọc nhựa PVC-0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)
331 VC-1,00 (F 1,17) – 0,6/1KV – (TCCS/Denhat) m 2.600
332 VC-2,0 (F 1,60) – 0,6/1KV – (TCCS/Denhat) m 4.700
333 VC-3,0 (F 2,00) – 0,6/1KV – (TCCS/Denhat) m 7.100
334 VC-7,0 (F 3,00) – 0,6/1KV – (TCCS/Denhat) m 15.600
F Dây điện bọc nhựa PVC-450/750V-TCVN 6610-3 (ruột đồng)
335 VCm-1,5-(1x30/0,25)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 3.700
336 VCm-2,5-(1x50/0,25)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 5.900
337 VCm-4-(1x56/0,30)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 9.200
338 VCm-6-(7x12/0,30)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 13.700
G Cáp điện lực hạ thế - 450/750V – TCVN 6610:3 (ruột đồng)
339 CV-1,5 (7/0,52)-450/750V (TCVN 6610-3:2000) m 4.000
340 CV-2,5 (7/0,67)-450/750V (TCVN 6610-3:2000) m 6.200
341 CV-4 (7/0,85)-450/750V (TCVN 6610-3:2000) m 9.400
342 CV-6 (7/1,04)-450/750V (TCVN 6610-3:2000) m 13.600
343 CV-10 (7/1,35)-450/750V (TCVN 6610-3:2000) m 22.700
H Cáp điện lực hạ thế 0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)
344 CV-1 (7/0,425)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 2.900
345 CV-2 (7/0,6)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 5.100
346 CV-3,0 (7/0,75)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 7.100
347 CV-3,5 (7/0,8)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 8.400
348 CV-5,0 (7/0,95)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 11.900
349 CV-5,5 (7/1)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 12.600
350 CV-8 (7/1,2)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 18.000
351 CV-11 (7/1,4)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 24.400
I Cáp điện lực hạ thế 0,6/1KV – TCVN 5935 (ruột đồng)
12
352 CV-14 (7/1,6)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 30.500
353 CV-22 (7/2)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 47.300
354 CV-30 (7/2,3)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 62.000
355 CV-38 (7/2,6)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 78.800
356 CV-60 (19/2)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 126.500
357 CV-75 (19/2,25)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 159.000
358 CV-80 (19/2,3)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 166.600
359 CV-100 (19/2,6)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 212.100
360 CV-125 (37/2,1)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 271.500
361 CV-200 (37/2,6)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 414.300
362 CV-250 (61/2,3)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 534.400
363 CV-325 (61/2,6)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 681.600
364 CV-500 (61/3,2)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 1.025.200
365 CV-560 (91/2,8)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 1.173.700
366 CV-600 (91/2,9)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 1.257.500
K Dây điện lực hạ thế - 0,6/1KV – TCVN 5935 (ruột nhôm, cách điện PVC)
367 AV-16-(7/1,7)-0,6/1KV m 5.300
368 AV-22-(7/2)-0,6/1KV m 7.200
369 AV-25-(7/2,14)-0,6/1KV m 7.900
370 AV-35-(7/2,52)-0,6/1KV m 10.300
371 AV-50-(19/1,8)-0,6/1KV m 15.000
372 AV-70-(19/2,14)-0,6/1KV m 19.500
373 AV-95-(19/2,52)-0,6/1KV m 26.200
374 AV-120-(37/2,03)-0,6/1KV m 31.900
375 AV-150-(37/2,3)-0,6/1KV m 40.200
376 AV-185-(37/2,52)-0,6/1KV m 49.400
377 AV-200-(37/2,6)-0,6/1KV m 52.600
378 AV-200-(61/2)-0,6/1KV m 47.600
379 AV-240-(61/2,25)-0,6/1KV m 64.100
380 AV-250-(37/2,9)-0,6/1KV m 59.200
381 AV-250-(61/2,3)-0,6/1KV m 66.600
382 AV-300-(61/2,52)-0,6/1KV m 79.600
L Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1KV-TCVN 5935 (1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
383 CVV-10 (1x7/1,35) – 0,6/1KV m 24.800
384 CVV-11 (1x7/1,4) – 0,6/1KV m 26.400
385 CVV-14 (1x7/1,6) – 0,6/1KV m 33.200
386 CVV-16 (1x7/1,7) – 0,6/1KV m 37.000
387 CVV-22 (1x7/2) – 0,6/1KV m 50.500
388 CVV-25 (1x7/2,14) – 0,6/1KV m 57.400
389 CVV-35 (1x7/2,52) – 0,6/1KV m 77.800
390 CVV-38 (1x7/2,6) – 0,6/1KV m 82.500
391 CVV-50 (1x19/1,8) – 0,6/1KV m 107.700
392 CVV-60 (1x19/2) – 0,6/1KV m 131.300
393 CVV-70 (1x19/2,14) – 0,6/1KV m 150.000
394 CVV-80 (1x19/2,3) – 0,6/1KV m 172.500
13
395 CVV-95 (1x19/2,52) – 0,6/1KV m 206.300
396 CVV-100 (1x19/2,6) – 0,6/1KV m 219.100
397 CVV-120 (1x37/2,03) – 0,6/1KV m 261.700
398 CVV-150 (1x37/2,3) – 0,6/1KV m 333.900
399 CVV-185 (1x37/2,52) – 0,6/1KV m 400.000
M Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1KV-TCVN 5935 (2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
400 CVV-2x16 (2x7/1,7)-0,6/1KV m 81.900
401 CVV-2x22 (2x7/2)-0,6/1KV m 109.900
402 CVV-2x25 (2x7/2,14)-0,6/1KV m 123.900
403 CVV-2x35 (2x7/2,52)0,6/1KV m 165.900
404 CVV-2x38 (2x7/2,6)0,6/1KV m 175.300
405 CVV-2x50 (2x19/1,8)0,6/1KV m 227.100
406 CVV-2x70 (2x19/2,14)0,6/1KV m 313.400
407 CVV-2x95 (2x19/2,52)0,6/1KV m 428.700
408 CVV-2x100 (2x19/2,6)0,6/1KV m 454.600
409 CVV-2x120 (2x37/2,03)0,6/1KV m 544.000
410 CVV-2x150 (2x37/2,3)0,6/1KV m 692.800
411 CVV-2x185 (2x37/2,52)0,6/1KV m 828.600
N Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1KV-TCVN 5935 (3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
412 CVV-3x16 (3x7/1,7)-0,6/1KV m 116.300
413 CVV-3x22 (3x7/2)-0,6/1KV m 157.200
414 CVV-3x25 (3x7/2,14)-0,6/1KV m 177.900
415 CVV-3x35 (3x7/2,52)0,6/1KV m 239.600
416 CVV-3x38 (3x7/2,6)0,6/1KV m 253.700
417 CVV-3x50 (3x19/1,8)0,6/1KV m 330.500
418 CVV-3x70 (3x19/2,14)0,6/1KV m 457.500
419 CVV-3x95 (3x19/2,52)0,6/1KV m 630.300
420 CVV-3x100 (3x19/2,6)0,6/1KV m 668.900
421 CVV-3x120 (3x37/2,03)0,6/1KV m 798.200
422 CVV-3x150 (3x37/2,3)0,6/1KV m 1.018.300
423 CVV-3x185 (3x37/2,52)0,6/1KV m 1.218.800
O Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1KV-TCVN 5935 (4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
424 CVV-4x16 (4x7/1,7)-0,6/1KV m 152.300
425 CVV-4x22 (4x7/2)-0,6/1KV m 206.600
426 CVV-4x25 (4x7/2,14)-0,6/1KV m 233.900
427 CVV-4x35 (4x7/2,52)0,6/1KV m 316.300
428 CVV-4x38 (4x7/2,6)0,6/1KV m 335.400
429 CVV-4x50 (4x19/1,8)0,6/1KV m 437.800
430 CVV-4x70 (4x19/2,14)0,6/1KV m 608.200
431 CVV-4x95 (4x19/2,52)0,6/1KV m 837.100
432 CVV-4x100 (4x19/2,6)0,6/1KV m 889.300
433 CVV-4x120 (4x37/2,03)0,6/1KV m 1.064.400
434 CVV-4x150 (4x37/2,3)0,6/1KV m 1.356.900
435 CVV-4x185 (4x37/2,52)0,6/1KV m 1.623.500
Ô Cáp điện lực hạ thế -0.6/1kV-TCVN 5935 (1 lõi ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)
14
436 CXV-10 (1x7/1,35) – 0,6/1KV m 24.900
437 CXV-11 (1x7/1,4) – 0,6/1KV m 26.500
438 CXV-14 (1x7/1,6) – 0,6/1KV m 33.400
439 CXV-16 (1x7/1,7) – 0,6/1KV m 37.200
440 CXV-22 (1x7/2) – 0,6/1KV m 50.700
441 CXV-25 (1x7/2,14) – 0,6/1KV m 57.700
442 CXV-35 (1x7/2,52) – 0,6/1KV m 78.200
443 CXV-38 (1x7/2,6) – 0,6/1KV m 82.900
444 CXV-50 (1x19/1,8) – 0,6/1KV m 108.300
445 CXV-60 (1x19/2) – 0,6/1KV m 131.900
446 CXV-70 (1x19/2,14) – 0,6/1KV m 150.800
447 CXV-80 (1x19/2,3) – 0,6/1KV m 173.300
448 CXV-95 (1x19/2,52) – 0,6/1KV m 207.400
449 CXV-100 (1x19/2,6) – 0,6/1KV m 220.200
450 CXV-120 (1x37/2,03) – 0,6/1KV m 263.000
451 CXV-150 (1x37/2,3) – 0,6/1KV m 335.700
452 CXV-185 (1x37/2,52) – 0,6/1KV m 402.000
Ơ Cáp điện lực hạ thế -0.6/1KV-TCVN 5935 (2 lõi ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)
453 CXV-2x10 (2x7/1,35)-0,6/1KV m 56.000
454 CXV-2x11 (2x7/1,4)-0,6/1KV m 59.500
455 CXV-2x14 (2x7/1,6)-0,6/1KV m 73.800
456 CXV-2x16 (2x7/1,7)-0,6/1KV m 82.300
457 CXV-2x22 (2x7/2)-0,6/1KV m 110.400
458 CXV-2x25 (2x7/2,14)-0,6/1KV m 124.500
459 CXV-2x35 (2x7/2,52)-0,6/1KV m 166.700
460 CXV-2x50 (2x19/1,8)-0,6/1KV m 228.200
461 CXV-2x70 (2x19/2,14)-0,6/1KV m 315.000
462 CXV-2x95 (2x19/2,52)-0,6/1KV m 430.900
463 CXV-2x100 (2x19/2,6)-0,6/1KV m 456.900
464 CXV-2x120 (2x37/2,03)-0,6/1KV m 546.700
465 CXV-2x150 (2x37/2,3)-0,6/1KV m 696.200
466 CXV-2x185 (2x37/2,52)-0,6/1KV m 832.800
P Cáp điện lực hạ thế -0.6/1KV-TCVN 5935 (3 lõi ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)
467 CXV-3x10 (3x7/1,35)-0,6/1KV m 77.900
468 CXV-3x11 (3x7/1,4)-0,6/1KV m 82.900
469 CXV-3x14 (3x7/1,6)-0,6/1KV m 103.900
470 CXV-3x16 (3x7/1,7)-0,6/1KV m 116.800
471 CXV-3x22 (3x7/2)-0,6/1KV m 157.900
472 CXV-3x25 (3x7/2,14)-0,6/1KV m 178.800
473 CXV-3x35 (3x7/2,52)-0,6/1KV m 240.800
474 CXV-3x38 (3x7/2,6)-0,6/1KV m 255.000
475 CXV-3x50 (3x19/1,8)-0,6/1KV m 332.100
476 CXV-3x70 (3x19/2,14)-0,6/1KV m 459.800
477 CXV-3x95 (3x19/2,52)-0,6/1KV m 633.400
478 CXV-3x120 (3x37/2,03)-0,6/1KV m 802.200
15
479 CXV-3x150 (3x37/2,3)-0,6/1KV m 1.023.500
480 CXV-3x185 (3x37/2,52)-0,6/1KV m 1.224.900
Q Cáp điện lực hạ thế -0.6/1KV-TCVN 5935 (4 lõi ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)
481 CXV-4x10 (4x7/1,35)-0,6/1KV m 102.200
482 CXV-4x11 (4x7/1,4)-0,6/1KV m 108.800
483 CXV-4x14 (4x7/1,6)-0,6/1KV m 136.700
484 CXV-4x16 (4x7/1,7)-0,6/1KV m 153.000
485 CXV-4x22 (4x7/2)-0,6/1KV m 207.700
486 CXV-4x25 (4x7/2,14)-0,6/1KV m 235.100
487 CXV-4x35 (4x7/2,52)-0,6/1KV m 317.900
488 CXV-4x38 (4x7/2,6)-0,6/1KV m 337.200
489 CXV-4x50 (4x19/1,8)-0,6/1KV m 440.000
490 CXV-4x70 (4x19/2,14)-0,6/1KV m 611.200
491 CXV-4x95 (4x19/2,52)-0,6/1KV m 841.200
492 CXV-4x120 (4x37/2,03)-0,6/1KV m 1.069.800
493 CXV-4x150 (4x37/2,3)-0,6/1KV m 1.363.600
494 CXV-4x185 (4x37/2,52)-0,6/1KV m 1.631.600
R Cáp Duplex – 0.6/1Kv-TCVN 5935 (2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC)
495 Du-CV-2x6 (2x7/1.04) – 0.6/1Kv (TC43:2009) m 27.100
496 Du-CV-2x7 (2x7/1.13) – 0.6/1Kv (TC43:2009) m 32.000
497 Du-CV-2x8 (2x7/1.2) – 0.6/1Kv (TC43:2009) m 36.200
498 Du-CV-2x10 (2x7/1.35) – 0.6/1Kv (TC43:2009) m 46.100
499 Du-CV-2x11 (2x7/1.4) – 0.6/1Kv (TC43:2009) m 49.300
500 Du-CV-2x16 (2x7/1.7) – 0.6/1Kv (TC43:2009) m 74.500
501 Du-CV-2x22 (2x7/2) – 0.6/1Kv (TC43:2009) m 100.300
XXXIII
Hệ thống điện dân dụng: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp ,
giao nhận tại bên bán trên phương tiện bên mua. (Đèn ống bao gồm hộp đèn nhôm, bóng
đèn, chấn lưu, tắt ke và các phụ kiện kèm theo).
502 Đèn ống dài 0,6m – Loại hộp đèn 1 bóng. bộ 188.000
503 Đèn ống dài 0,6m – Loại hộp đèn 2 bóng. bộ 246.000
504 Đèn ống dài 0,6m – Loại hộp đèn 3 bóng. bộ 320.000
505 Đèn ống dài 1,0m – Loại hộp đèn 1 bóng. bộ 207.000
506 Đèn ống dài 1,0m – Loại hộp đèn 2 bóng. bộ 223.000
507 Đèn ống dài 1,0m – Loại hộp đèn 3 bóng. bộ 285.000
508 Đèn ống dài 1,2m – Loại hộp đèn 1 bóng. bộ 220.000
509 Đèn ống dài 1,2m – Loại hộp đèn 2 bóng. bộ 256.000
510 Đèn ống dài 1,2m – Loại hộp đèn 3 bóng. bộ 346.000
511 Đèn ống dài 1,2m – Loại hộp đèn 4 bóng. bộ 435.000
512 Đèn sợi đốt 25W có chao chụp - Việt Nam. cái 44.000
513 Đèn sợi đốt 40W có chao chụp - Việt Nam. cái 46.000
514 Đèn sợi đốt 60W có chao chụp - Việt Nam. cái 52.000
515 Đèn sợi đốt 75W có chao chụp - Việt Nam. cái 78.000
516 Đèn chống ẩm 220V - 60W - Việt Nam. bộ 1.760.000
517 Đèn tường kiểu ánh sáng hắt - Việt Nam. bộ 367.000
518 Đèn trang trí trần (Việt Nam). bộ 312.000
519 Đèn chùm loại 3 bóng - Nhật Bản. bộ 2.311.000
16
520 Đèn chùm loại 5 bóng - Nhật Bản. bộ 3.319.000
521 Đèn chùm loại 10 bóng – Nhật Bản. bộ 4.180.000
522 Đèn chùm loại >10 bóng - Nhật Bản. bộ 6.239.000
523 Chấn lưu Nhật Bản (Panasonic). cái 107.000
524 Chấn lưu Thái Lan (Panasonic). cái 72.000
525 Công tắc nhựa thường 5A (Panasonic). cái 39.100
526 Công tắc nhấn (Panasonic). cái 43.000
527 Công tắc cầu thang (Panasonic). cái 41.000
528 Cầu chì nhựa 5A (Tiến Thành - Việt Nam). cái 9.200
529 Ổ cắm nhựa 2 cực 6A - Việt Nam cái 26.700
530 Công tắc, ổ cắm đơn chôn ngầm (Panasonic). bộ 82.000
531 Công tắc, ổ cắm đôi chôn ngầm (Panasonic). cái 105.000
532 Công tắc, ổ cắm 3 chấu chôn ngầm (Panasonic). cái 168.000
533 Ống nhựa dẹp 15x15 luồn dây điện (Tiến Phát - Việt Nam). m 9.200
534 Ống nhựa tròn luồn dây điện 11 (Tiến Phát - Việt Nam). m 3.200
535 Ống nhựa tròn luồn dây điện 13 (Tiến Phát - Việt Nam). m 3.800
536 Ống nhựa tròn luồn dây điện 16 - Việt Nam. m 4.600
537 Ống nhựa tròn luồn dây điện 20 – Việt Nam. m 5.500
538 Ống nhựa tròn luồn dây điện gợn sóng 16 (Trường Phong - Việt
Nam.) m 5.300
539 Ống nhựa tròn luồn dây điện gợn sóng 20 (Trường Phong - Việt
Nam.) m 5.800
540 Cầu dao 2 cực 20A - 220V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 65.000
541 Cầu dao 2 cực 30A - 220V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 83.000
542 Cầu dao 3 cực 20A - 380V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 125.000
543 Cầu dao 3 cực 30A - 380V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 138.000
544 Cầu dao 3 cực 60A - 380V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 201.000
545 Cầu dao 3 cực 100A - 380V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 407.000
546 Cầu dao nhựa đế sứ 3P 1 chiều 60A - 380V - Việt Nam. cái 432.000
547 Cầu dao 3P 2 chiều 100A - 600V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 501.000
548 Cầu dao 3P 2 chiều 200A - 600V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 1.036.000
549 Cầu dao 3P 2 chiều 400A - 600V - Việt Nam. cái 1.103.000
550 Bảng gỗ ván ép Formica 90 x 150 - Việt Nam. cái 7.400
551 Bảng gỗ ván ép Formica 180 x 200 - Việt Nam. cái 11.700
552 Bảng gỗ ván ép Formica 180 x 250 - Việt Nam. cái 13.000
553 Bảng gỗ ván ép Formica 180 x 480 - Việt Nam. cái 20.000
554 Bảng gỗ ván ép Formica 180 x 500 - Việt Nam. cái 22.500
555 Bảng gỗ ván ép Formica 180 x 600 - Việt Nam. cái 32.000
556 Bảng gỗ ván ép Formica 200 x 250 - Việt Nam. cái 38.000
557 Bảng gỗ ván ép Formica 300 x 400 - Việt Nam. cái 61.000
558 Bảng gỗ ván ép Formica 450 x 500 - Việt Nam. cái 56.000
559 Bảng gỗ ván ép Formica 600 x 700 - Việt Nam. cái 101.000
560 Bảng nhựa 90 x 150 (Tiến Thành - Việt Nam). cái 6.000
561 Bảng nhựa 150 x 180 (Tiến Thành - Việt Nam). cái 8.200
562 Bảng nhựa 200 x 250 (Tiến Thành - Việt Nam). cái 14.000
563 Sứ hạ thế các loại 120 + bu lông (Tiến Thành - Việt Nam). cái 28.000
17
564 Sứ hạ thế các loại A20 + bu lông (gia công) Việt Nam. cái 32.000
565 Giá hạ thế 2 sứ (gia công) – Việt Nam. cái 118.000
566 Giá hạ thế 3 sứ (gia công) – Việt Nam. cái 140.000
567 Giá hạ thế 4 sứ - Việt Nam. cái 192.000
568 Sứ tai mèo – Việt Nam. cái 62.000
569 Đầu cốt đồng 1/0 – Việt Nam. cái 16.000
570 Đầu cốt đồng 2/0 Việt Nam. cái 18.000
571 Đầu cốt đồng 3/0 Việt Nam. cái 32.000
572 Đầu cốt đồng 22mm2 - Việt Nam. cái 29.000
573 Ghíp Cu - Al (35mm2 ) - Việt Nam. cái 75.000
574 Ghíp Cu - Al (50mm2 ) - Việt Nam. cái 92.000
575 Ghíp Cu - Al (70mm2 ) - Việt Nam. cái 125.000
576 Ghíp Cu - Al (95mm2 ) - Việt Nam. cái 137.000
577 Ghíp Cu - Al (120mm2 ) – Việt Nam. cái 156.000
578 Ghíp A 120 - Việt Nam. cái 135.000
579 Ghíp A 95 - Việt Nam. cái 116.000
580 Ghíp A 70 - Việt Nam. cái 109.000
581 Ghíp A 50 - Việt Nam. cái 81.000
582 Ghíp A 35 - Việt Nam. cái 75.000
583 Kẹp nhôm (35mm2 ) - Việt Nam. bộ 35.600
584 Kẹp nhôm (50mm2 ) - Việt Nam. bộ 40.000
585 Kẹp nhôm (70mm2 ) - Việt Nam. bộ 47.000
586 Kẹp sắt boulon.Loại: 1 boulon – Việt Nam. cái 35.000
587 Kẹp sắt boulon - Loại: 2 boulon – Việt Nam. cái 38.000
588 Kẹp sắt boulon. Loại: 3 boulon – Việt Nam. cái 43.000
589 Mắc nối đơn 1 - 6Y – 7 - 16 – Việt Nam. cái 59.000
590 Móc treo MT 66K6 - 1A – Việt Nam. cái 87.000
591 Móc treo MT 16CK – 16 - 1A - Việt Nam. cái 91.000
592 Tủ điện bằng tôn tráng kẽm loại 200 x 300 - Việt Nam. cái 201.000
593 Tủ điện bằng tôn tráng kẽm loại 300 x 400 - Việt Nam cái 415.000
594 Hộp nối và phân dây 80 x 80 - Việt Nam. cái 31.000
595 Hộp nối và phân dây 150 x 150 - Việt Nam. cái 53.000
596 Hộp nối và phân dây 200 x 200 – Sino. cái 86.000
597 Quạt trần + hộp số Việt Nam loại 1,4m. cái 920.000
598 Quạt trần + hộp số Việt Nam loại 1,5m. cái 1.040.000
599 Quạt trần + hộ số Trung Quốc loại 1,4m. cái 472.000
600 Quạt hút Việt Nam 200. cái 351.000
601 Quạt hút Việt Nam 250. cái 430.000
602 Quạt hút Việt Nam 300. cái 483.000
603 Quạt treo tường Bifan 1 dây D500 - Việt Nam. cái 483.000
604 Quạt treo tường Bifan điều khiển từ xa - Việt Nam. cái 829.000
605 Quạt treo tường Win 1 dây - Việt Nam. cái 346.000
606 Quạt treo tường Win 2 dây - Việt Nam cái 409.000
607 Quạt treo tường Senko 1 dây - Việt Nam. cái 336.000
608 Quạt treo tường Senko 2 dây - Việt Nam. cái 400.000
18
609 Quạt treo tường Asia 1 dây - Việt Nam. cái 357.000
610 Quạt treo tường Asia 2 dây - Việt Nam. cái 430.000
611 Máy biến dòng <=50/5A (Emic Việt Nam). cái 419.000
612 Máy biến dòng <=100/5A (Emic Việt Nam). cái 460.000
613 Máy biến dòng <=200/5A (Emic Việt Nam). cái 600.000
XXXIV Đá Granit các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp, giao
nhận và lắp đặt hoàn chỉnh tại chân công trình thành phố Kon Tum.
614 Đá Granit Xà Cừ, khổ 600mm. m2 1.954.000
615 Đá Granit Xà Cừ, khổ 1.000mm. m2 2.214.000
616 Đá Granit Xà Cừ, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 2.579.000
617 Đá Granit đen Kim Sa - Ý, khổ 600mm. m2 1.874.000
618 Đá Granit đen Kim Sa - Ý, khổ 1.000mm. m2 2.111.000
619 Đá Granit đen Kim Sa - Ý, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 2.363.000
620 Đá Granit nâu Anh Quốc, khổ 600mm. m2 1.747.000
621 Đá Granit nâu Anh Quốc, khổ 1.000mm. m2 2.065.000
622 Đá Granit nâu Anh Quốc (1.200 – 1.600)mm. m2 2.214.000
623 Đá Granit đen Ấn Độ, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 2.548.000
624 Đá Granit đỏ Ấn Độ, khổ 600mm. m2 2.090.000
625 Đá Granit đỏ Ấn Độ, khổ 1.000mm. m2 2.244.000
626 Đá Granit đỏ Ấn Độ, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 2.729.000
627 Đá Granit xanh Na Uy, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 2.808.000
628 Đá Granit vàng Thạch Anh, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 1.856.000
629 Đá Granit đen Phú Yên, khổ 600mm. m2 902.000
630 Đá Granit đen Phú Yên, khổ 1.000mm. m2 1.048.000
631 Đá Granit Ru Bi Bình Định, khổ 600 mm m2 1.074.000
632 Đá Granit Ru Bi Bình Định, khổ 1.000mm. m2 1.310.000
633 Đá Granit Ru Bi Bình Định, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 1.516.000
634 Đá Granit tím Phú Yên, khổ 600mm. m2 585.000
635 Đá Granit tím Phú Yên, khổ 1.000mm. m2 746.600
636 Đá Granit tím Khánh Hòa, khổ 600mm. m2 606.000
637 Đá Granit tím Khánh Hòa, khổ 1.000mm. m2 767.000
638 Đá Granit tím Khánh Hòa, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 926.000
639 Đá Granit hồng Gia Lai, khổ 600mm. m2 644.000
640 Đá Granit hồng Gia Lai, khổ 1.000mm. m2 743.000
641 Đá Granit hồng Gia Lai, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 888.000
642 Đá Granit vàng Bình Định, khổ 600mm. m2 727.000
643 Đá Granit vàng Bình Định, khổ 1.000mm. m2 891.000
644 Đá Granit vàng Bình Định, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 1.080.000
645 Đá Granit trắng Bình Định khổ 600mm. m2 636.000
646 Đá Granit trắng Bình Định, khổ 1.000mm. m2 724.000
647 Đá Granit trắng Bình Định, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 887.000
648 Đá Granit đen Huế, khổ 600mm. m2 923.000
649 Đá Granit đen Huế, khổ 1.000mm. m2 1.144.000
650 Đá Granit trắng vân Quảng Nam, khổ 600mm. m2 808.000
651 Đá Granit trắng vân Quảng Nam, khổ 1.000mm. m2 918.000
XXXV Gạch từ chèn bê tông block: Giao hang tai bên ban ở thành phố Kon Tum trên phương tiện
19
bên mua.
652 Gạch màu xám đen (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 7.603
653 Gạch màu xanh (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017
654 Gạch màu đỏ (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017
655 Gạch màu vàng làm bằng bột đá (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017
656 Gạch màu vàng làm bằng xi măng trắng (30 x 30 x 5)cm, 11
viên/m2. viên 10.331
XXXVI Gỗ các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp, giao hang tai bên
bán trên phương tiện bên mua.
657 Gỗ Giổi. Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 10.200.000
658 Gỗ Cà chít, Bằng lăng. Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 9.500.000
659 Gỗ Thông nàng, Thông 3 lá. Quy cách: (15 x 20 x 200)cm. m3 5.500.000
660 Gỗ Dầu đỏ. Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 4.500.000
661 Gỗ Sến bobo. Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 4.800.000
662 Gỗ Sao cát. Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 5.400.000
663 Gỗ Dầu các loại. Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 4.100.000
664 Gỗ Thông 2 lá. Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 3.700.000
665 Gỗ Trám hồng, Kháo vàng. Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 3.500.000
666 Gỗ Xoan đào.Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 7.000.000
667 Gỗ Vạn trứng, Trám trắng, Lồng mức, Sữa.
Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 3.300.000
668 Gỗ nhóm VIII. m3 2.500.000
XXX
VII
Các loại sơn: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp , giao hang tai
bên ban trên phương tiện bên mua.
669 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Goldtex, thùng 18 lít. lít 46.556
670 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Goldtex, thùng 18 lít. lít 57.222
671 Sơn nước, sơn chống kiềm, hiệu Goldtex, thùng 18 lít. lít 71.166
672 Sơn nước, sơn chống thấm, hiệu Goldtex, thùng 18 lít. lít 71.166
673 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000
674 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 47.979
675 Sơn nước, sơn chống kiềm, hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 48.989
676 Sơn nước, sơn chống thấm, hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 54.444
677 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 138.888
678 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 221.818
679 Sơn nước, sơn chống kiềm, hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 155.555
680 Sơn nước, sơn chống thấm, hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 133.333
681 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Goldsun, thùng 17,5 lít. lít 115.657
682 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Goldsun, nhóm màu chuẩn, thùng 17,5 lít. lít 128.343
683 Sơn nước, sơn chống kiềm hiệu Goldsun, thùng 17,5 lít. lít 93.086
684 Sơn nước, sơn chống thấm hiệu Goldsun, thùng 17,5 lít. lít 93.086
685 Sơn gỗ, hiệu Bạch Tuyết. kg 72.727
686 Sơn sắt, hiệu Bạch Tuyết. kg 72.727
687 Sơn sắt, hiệu Expo. kg 77.000
688 Sơn gỗ, hiệu Expo. kg 77.000
XXX
VIII
Cửa nhựa lõi thép UPVC: Giao hàng tại chân công trình thuộc phạm vi tỉnh Kon Tum, đã
bao gồm chi phí vận chuyển và nhân công lắp đặt hoàn thiện.
689 Hệ thanh profile hãng Shide nhập khẩu tiêu chuẩn Châu Âu (Bao gồm cả khung, cánh cửa,
kính, phụ kiện kim khí hãng GQ)
20
690 Vách kính cố định không có đố, kính trắng 5mm (phôi kính Việt -
Nhật), kích thước (1 x 1)m. m2 1.975.000
691 Cửa sổ 2 cánh mở trượt, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),
kích thước (1,4 x 1,4)m.
PKKK: Khóa bán nguyệt, bánh xe lùa, ray nhôm
m2 2.400.000
692
Cửa sổ 2 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),
kích thước (1,4 x 1,4)m.
PKKK: Tay nắm cửa sổ, thanh khóa đa điểm, bản lề chữ A, chốt
cánh phụ trên dưới K15
m2 2.950.000
693 Cửa sổ 2 cánh mở hất, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích
thước (1,4 x 1,4)m.
PKKK: Tay khóa cài, chống sập, bản lề chữ A
m2 3.145.000
694 Cửa sổ 2 cánh mở hất, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích
thước (1,2 x 0,6)m.
PKKK: Tay khóa cài, bản lề chữ A
m2 3.010.000
695 Cửa sổ 1 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),
kích thước (0,6 x 1,4)m.
PKKK: Tay nắm cửa sổ, thanh đa điểm, bản lề chữ A
m2 3.030.000
696 Cửa sổ mở hất 1 cánh, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích
thước (0,6 x 1,4)m.
PKKK: Tay khóa cài, chống sập, bản lề chữ A
m2 3.020.000
697 Cửa sổ mở hất 1 cánh, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích
thước (0,6 x 0,6)m.
PKKK: Tay khóa cài, bản lề chữ A
m2 3.015.000
698
Cửa đi 2 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),
kích thước (1,4 x 2,2)m.
PKKK: Bản lề 3D, tay nắm, khóa đa điểm/đơn điểm, chốt cánh phụ
trên dưới K15, bộ khóa chìa.
m2 3.950.000
699 Cửa đi 1 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),
kích thước (0,9 x 2,2)m.
PKKK: Bản lề 3D, tay nắm, khóa đa điểm/đơn điểm, bộ khóa chìa.
m2 3.375.000
700
Cửa đi 2 cánh mở trượt, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),
kích thước (1,6 x 2,2)m.
PKKK: Tay nắm, thanh đa điểm, chốt cánh phụ, bánh xe, ray nhôm,
bộ khóa chìa.
m2 3.720.000
701 Hệ thanh Euro profile hãng QueenViet tiêu chuẩn Châu Âu sản xuất
trong nước (Bao gồm cả khung, cánh cửa, kính, phụ kiện kim khí
hãng GQ)
702 Vách kính cố định không có đố, kính trắng 5mm (phôi kính Việt -
Nhật), kích thước (1 x 1)m. m2 1.900.000
703 Cửa sổ 2 cánh mở trượt, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),
kích thước (1,4 x 1,4)m.
PKKK: Khóa bán nguyệt, bánh xe lùa, ray nhôm
m2 2.350.000
704
Cửa sổ 2 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),
kích thước (1,4 x 1,4)m.
PKKK: Tay nắm cửa sổ, thanh khóa đa điểm, bản lề chữ A, chốt
cánh phụ trên dưới K15
m2 2.900.000
705 Cửa sổ 2 cánh mở hất, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích
thước (1,4 x 1,4)m.
PKKK: Tay khóa cài, chống sập, bản lề chữ A
m2 3.100.000
706 Cửa sổ 2 cánh mở hất, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích
thước (1,2 x 0,6)m.
PKKK: Tay khóa cài, bản lề chữ A
m2 2.930.000
707
Cửa sổ 1 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),
kích thước (0,6 x 1,4)m.
PKKK: Tay nắm cửa sổ, thanh đa điểm, bản lề chữ A
m2 2.950.000
708 Cửa sổ mở hất 1 cánh, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích m2 2.940.000
21
thước (0,6 x 1,4)m.
PKKK: Tay khóa cài, chống sập, bản lề chữ A
709
Cửa sổ mở hất 1 cánh, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích
thước (0,6 x 0,6)m.
PKKK: Tay khóa cài, bản lề chữ A
m2 2.935.000
710
Cửa đi 2 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),
kích thước (1,4 x 2,2)m.
PKKK: Bản lề 3D, tay nắm, khóa đa điểm/đơn điểm, chốt cánh phụ
trên dưới K15, bộ khóa chìa.
m2 3.900.000
711 Cửa đi 1 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),
kích thước (0,9 x 2,2)m.
PKKK: Bản lề 3D, tay nắm, khóa đa điểm/đơn điểm, bộ khóa chìa.
m2 3.300.000
712
Cửa đi 2 cánh mở trượt, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),
kích thước (1,6 x 2,2)m.
PKKK: Tay nắm, thanh đa điểm, chốt cánh phụ, bánh xe, ray nhôm,
bộ khóa chìa.
m2 3.650.000
XXX
IX
Ống nhựa HDPE - Ống nhựa Đồng Nai: Giao hàng tại chân công trình thuộc phạm vi tỉnh
Kon Tum.
713 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D20 x 2,0)mm.
Áp lực làm việc: 16Bar m 6.300
714 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D25 x 1,9)mm.
Áp lực làm việc: 12,5Bar m 8.200
715 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D32 x 2,4)mm.
Áp lực làm việc: 12,5Bar m 13.200
716 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D32 x 3,0)mm.
Áp lực làm việc: 16Bar m 16.300
717 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D40 x 2,4)mm.
Áp lực làm việc: 10Bar m 18.600
718 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D40 x 3,0)mm.
Áp lực làm việc: 12,5Bar m 20.000
719 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D50 x 3,0)mm.
Áp lực làm việc: 10Bar m 25.800
720 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D50 x 3,7)mm.
Áp lực làm việc: 12,5Bar m 32.200
721 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D63 x 3,0)mm.
Áp lực làm việc: 8Bar m 31.500
722 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D63 x 3,8)mm.
Áp lực làm việc: 10Bar m 41.000
723 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D75 x 4,3)mm.
Áp lực làm việc: 8Bar m 55.500
724 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D75 x 4,5)mm.
Áp lực làm việc: 10Bar m 56.500
725 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D90 x 5,1)mm.
Áp lực làm việc: 8Bar m 83.500
726 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D90 x 5,4)mm.
Áp lực làm việc: 10Bar m 85.000
727 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D110 x 5,3)mm.
Áp lực làm việc:8Bar m 100.500
728 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D110 x 6,6)mm.
Áp lực làm việc: 10Bar m 123.000
729 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D125 x 6,0)mm.
Áp lực làm việc: 8Bar m 128.000
730 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D125 x 7,4)mm.
Áp lực làm việc: 10Bar m 158.000
731 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D140 x 6,7)mm.
Áp lực làm việc: 8Bar m 170.000
732 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D140 x 8,3)mm. m 197.500
22
Áp lực làm việc: 10Bar
XXXX Bồn nước Inox hiệu Tân A: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp ,
giao hang tai bên ban trên phương tiện bên mua.
733 Bồn đứng 1.000L 960 (Inox) cái 2.936.364
734 Bồn nằm 1.000L 960 (Inox) cái 3.118.182
735 Bồn nằm 1.500L 1200 (Inox) cái 4.663.636
736 Bồn đứng 1.500L 1200(Inox) cái 4.454.545
737 Bồn đứng 2.000L 1200 (Inox) cái 5.945.455
738 Bồn nằm 2.000L 1200 (Inox) cái 6.163.636
739 Bồn đứng 3.000L 1380 (Inox) cái 8.700.000
740 Bồn nằm 3.000L 1380 (Inox) cái 8.918.182
XXXXI Điện công cộng: Giao hàng tại chân công trình tỉnh Kon Tum.
741 Cột trang trí chiếu sáng công viên, vườn hoa, đường dạo.
Loại: Cột DC – 05B gang đúc. cột 8.000.000
742 Chùm đèn chiếu sáng công viên, vườn hoa, đường dạo Loại: CH 11-
4. Sơn lót và sơn màu theo yêu cầu. bộ 1.000.000
743 Đen cao áp MFUHAIlight 22 (Liên doanh – BH 12 tháng) – 150W
Sodium 220V bộ 2.272.727
744 Khung mong côt :(M16x340x340x500)mm bô 409.091
745 Khung mong côt 17m, (M30x1650x12)mm cột 8.800.000
746 Khung mong côt 6,2m vươn 8m: (M30x1350x8)mm cột 7.400.000
747 Khung mong côt 6,2m vươn 4m: (M24x1000x4)mm cột 16.000.000
748 Khung mong côt 3,4m va 2,9m: (M16x240x240x600)mm cột 500.000
749 Khung mong tu THGT: (M16x500x200x650)mm cột 600.000
750 Khung mong côt 17m, (M30x1650x12)mm cột 8.800.000
751 Tay băt đen phương tiên (3x300)mm bộ 900.000
752 Tay băt đen đêm lui (1x300)mm bộ 900.000
753 Tủ điều khiển THGT 2 pha SIMEM bộ 26.200.000
754 Đen THGT đi bô (1x300)mm bộ 6.130.000
755 Đen THGT đêm lui (1x300)mm bộ 8.400.000
756 Đen THGT chư thâp (1x300)mm bộ 5.160.000
757 Đen THGT ưu tiên đi thăng (1x300)mm bộ 5.300.000
758 Cột bát giác đầu cột D78; Loại: BG (TC) 7m
Kích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,0 x 85 x 153). Gia công bằng
thép và mạ kẽm nhúng nóng.
cột 2.590.000
759 Cột bát giác đầu cột D78; Loại: BG (TC) 8m
Kích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,0 x 85 x 163). Gia công bằng
thép và mạ kẽm nhúng nóng.
cột 2.900.000
760 Cột bát giác đầu cột D78; Loại: BG (TC) 9m
Kích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,0 x 86 x 173). Gia công bằng
thép và mạ kẽm nhúng nóng.
cột 3.424.000
761 Cột bát giác đầu cột D78; Loại: BG (TC) 10m
Kích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,5 x 87 x 184). Gia công bằng
thép và mạ kẽm nhúng nóng.
cột 4.410.000
762 Cột bát giác đầu cột D78; Loại: BG (TC) 11m
Kích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,5 x 87 x 194). Gia công bằng
thép và mạ kẽm nhúng nóng.
cột 4.880.000
763
Cột bát giác liền cần đơn
Loại: BGC (TCC), liền cần đơn 8m.
Kích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,0 x 56 x 143). Gia công bằng
thép và mạ kẽm nhúng nóng.
cột 2.500.000
23
764
Cột bát giác liền cần đơn
Loại: BGC (TCC), liền cần đơn 9m.
Kích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,0 x 56 x 153). Gia công bằng
thép và mạ kẽm nhúng nóng.
cột 2.890.000
765
Cột bát giác liền cần đơn
Loại: BGC (TCC), liền cần đơn 10m.
Kích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,5 x 56 x 163). Gia công bằng
thép và mạ kẽm nhúng nóng.
cột 3.850.000
766
Cột bát giác liền cần đơn
Loại: BGC (TCC), liền cần đơn 11m.
Kích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,5 x 56 x 173). Gia công bằng
thép và mạ kẽm nhúng nóng.
cột 4.235.000
767 Đế đèn bằng gang ĐC - 01. cái 5.346.000
768 Đế đèn bằng gang ĐP – 05. cái 6.818.000
769 Cột trang trí Pine 108. cột 3.800.000
770 Cột Banian đế gang, thân nhôm. Sơn lót và sơn màu theo yêu cầu cột 2.800.000
771 Cột thép mạ kẽm nhúng nóng 6m, D62, dày 2.5mm cột 3.000.000
772 Cột thép mạ kẽm nhúng nóng 8m, D62, dày 3mm cột 3.400.000
773 Cột Đen Chiêu Sang MFUHAIlight: Bát giác11m liền cần
đơn;D=184;dày = 4mm; vươn =1,5m; Mặt bích 400*400*14mm, 4
gân tăng cường lực dày 8mm, mạ kẽm nhúng nóng
cột 7.336.364
774 Cột Đen Chiêu Sang MFUHAIlight: Bát giác11m cần rời
đôi;D=184;dày=4mm; vươn =1,5m; Mặt bích 400*400*14mm, 4
gân tăng cường lực dày 8mm, mạ kẽm nhúng nóng
cột 7.818.182
775
Cần đèn đơn MFUHAIlight lắp trên trụ BTLT cao 2m, vươn 1,5m,
D49mm, dày 2,5mm +01 tay ngang D49*420*2,5mm +01 tay ngang
D49*150*2,5mm +Cổ dê đơn 50*5mm+ Eke100x100x5mm- Mạ
kẽm nhúng nóng
cần 818.182
776 Đèn pha MFUHAIlight 250w Sodium/Metal, 220V (Châu Âu – BH
24 tháng) bộ 3.272.727
777 Đèn pha MFUHAIlight 1000w Sodium/Metal, 220V (Châu Âu – BH
24 tháng) bộ 8.272.727
XXX
XII
Hộ lan mềm mạ kẽm: Giao hàng trong phạm vi công trình thành phố Kon Tum trên phương
tiện bên mua.
778 Tấm sóng hộ lan mềm (2.320 x 310 x 3)mm Tấm 754.000
779 Tấm sóng hộ lan mềm (3.320 x 310 x 3)mm Tấm 1.054.300
780 Tấm (cuối + đầu) L = 0,7m hộ lan mềm Tấm 325.000
781 Cột thép U (16 x 16 x 160)cm Cột 962.000
782 Cột thép hộp (150 x 15 x 15)cm Cột 1.053.000
783 Cột thép trụ tròn (D141 x 2.000 x 4,5)mm, chụp đầu cọc Cột 968.500
784 Bu lông f20, L = 380mm cái 32.500
785 Bu lông f19, L = 180mm cái 24.500
786 Bu lông f20, L = 180mm cái 26.000
787 Bu lông f16, L = 35mm cái 7.150
788 Bu lông f16, L = 36mm cái 6.500
789 Mắt phản quang cái 15.631
790 Tấm thép đệm (300 x 70 x 5)mm cái 63.000
791 Hộp đệm cái 185.122
1. Công bố giá 791 loại vật liệu xây dựng trên địa bàn tinh Kon Tum và một
số địa bàn khác từ ngày 01/7/2015 đến ngày 31/7/2015 để chủ đầu tư và tổ chức tư
vấn tham khảo trong quá trình xác định giá xây dựng công trình.
24
2. Khi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải
xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu sử
dụng cho công trình xây dựng trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin giá
của nhà cung cấp, giá của loại vật liệu có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự đã và
đang sử dụng ở công trình khác hoặc công bố giá của địa phương và phải đảm bảo
tính cạnh tranh.
3. Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu xây dựng,
cự ly vận chuyển vật liệu đến chân công trình để xác định giá vật liệu xây dựng cho
phù hợp với công trình xây dựng của mình đảm bảo tính hợp pháp, chính xác tránh
trường hợp thất thoát, lãng phí.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở xây
dựng, Sở Tài chính để xem xét, giải quyết theo quy định./.
KT. GIAM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
PHÓ GIAM ĐỐC
(đã ký)
Nguyễn Thanh Hùng
GIAM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG
GIAM ĐỐC
(đã ký)
Nguyễn Quang Hải
Nơi nhận: - TT tỉnh ủy (thay b/c);
- TT HĐND (thay b/c);
- TT UBND tỉnh (thay b/c);
- Viên kinh tê XD - Bộ XD (thay b/c);
- UBND các huyện, thành phố;
- Các Sở, ban, ngành;
- Trang Thông tin điện tử SXD;
- Lưu: VT, QLXD, ntkthu.