thuyet minh tinh toan cua van cung

50
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN CỬA VAN CUNG TRƢỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

Upload: dinh-xuan-minh

Post on 04-Jul-2015

737 views

Category:

Documents


6 download

TRANSCRIPT

Page 1: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN CỬA VAN CUNG

TRƢỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

Page 2: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

2

MỤC LỤC

I.GIỚI THIỆU…………………………………………………………………………………..

Error! Bookmark not defined.

II.MÔ TẢ KẾT CẤU…………………………………………………………………… …… 2

III.CHẾ TẠO, ĐỐNG GÓI, VẬN CHUYỂN………………………………………………... 2

IV.TIÊU CHUẨN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ, VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP….. 2

V.CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU…………………………………………………………………6

VI.CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ ………………………………………………………….…...6

VII .SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN ………………………………………………………………..……..7

VIII.TIẾT DIỆN MÔ HÌNH VÀ TÍNH TOÁN………………………………………………..8

Page 3: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

3

II. MÔ TẢ KẾT CẤU

- Cửa van cung bao gồm: Dầm đứng, dầm ngang chính, dầm ngang phụ, càng van … - Độ ép chắn nuớc bên với thép không rỉ khe là 5mm, chắn nước đáy với ngưỡng là 5mm.

- Cửa van là một khối được liên kết với nhau bằng đường hàn liên tục và bu lông. Mối hàn dầm ngang chính, dầm đứng, tôn bưng, càng van, tai nâng là mối hàn cấp 1. Mối hàn còn lại

là cấp 2 và cấp 3. - Thép khe là thép tấm đảm bảo biên dạng chính xác cùng các dải thép không rỉ ở những vị trí tiếp xúc với chắn nước hoặc thanh tỳ. Thanh dẫn hướng được bố trí trên toàn bộ chiều

cao khe. III. CHẾ TẠO, ĐỐNG GÓI, VẬN CHUYỂN

- Cửa van được chế tạo theo điều kiện kỹ thuật. - Cửa van chế tạo tổ hợp thử tại nhà máy hoàn chỉnh trọn bộ sau đó đánh số, kiểm tra, đóng

gói và vận chuyển. - Thép khe được chế tạo thành từng mã tại nhà máy, kiểm tra đóng gói và vận chuyển ra công trường.

IV. TIÊU CHUẨN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ, VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP

1. Tiêu chuẩn tính toán thiết kế.

- Các yếu tố tác động do áp lực nước:

Các yếu tố

Điều kiện vận hành bình

thường

(Tổ hợp cơ bản)

Điều kiện cực đoan

(Tổ hợp đặc biệt) Ghi chú

Cột nước tĩnh Cột nước tĩnh

Cột nước do sóng gió Cột nước do sóng gió

Cột nước do động đất

HỆ SỐ AN TOÀN K

Dạng ứng suất Tổ hợp cơ bản Tổ hợp đặc biệt Ghi chú

Ứng suất chính 0.5 0.85

Ứng suất chính và ứng suất cục

bộ 0.67 0.9

Ứng suất tiếp 0.57 0.57

Ứng suất cắt cho phép của vật liệu: [ ] = 0.57 [ ]u

Ứng suất ép mặt cho phép của vật liệu: [ ep]= b/( n. m) = b/(1.15*1.2) = b/1.38

Trong đó n = 1.15 là hệ số an toàn công trình

m = 1.2 là hệ số đồng đều vật liệu

[ ]u là ứng suất uốn cho phép của vật liệu.

Page 4: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

4

2. Vật liệu.

- Thép tấm Q345B (tiêu chuẩn GB/T 1591 – 94).

- Thép tấm: SUS304 (tiêu chuẩn JIS 4303 – 91).

- Chốt, trục: 40X (tiêu chuẩn GOCT 4543).

- Thanh trượt: ACM-K-112 (tiêu chuẩn TYGM-015-84).

- Bu lông, đai ốc, vòng đệm và các chi tiết lắp ren khác:

+ Thép không rỉ: SUS304 (tiêu chuẩn JIS 4303 – 91).

- Thép hình: thép góc (tiêu chuẩn GOCT 8509 – 57).

- Que hàn và dây hàn:

+ E6016 (tiêu chuẩn AWS D1.1:2002).

+ E7016 (tiêu chuẩn AWS D1.1:2002).

+ E309 (tiêu chuẩn AWS D1.1:2002).

hoặc các loại que hàn khác tương đương.

- Cao su chắn nước: Cao su sao vàng (theo ISO 9001).

- Sơn: Tiến hành sơn bảo vệ theo “Điều kiện kỹ thuật” .

Một số loại sơn:

+ INTERZINC 52, epoxy giầu kẽm màu xám.

+ INTERSEAL 670 HS, epoxy chịu nước màu nhũ.

+ INTERSEAL 670 HS epoxy màu đen.

+ Sơn epoxy giầu chất kẽm.

+ Sơn nhựa Bre epoxy.

+ Sơn epoxy matis.

+ Sơn phủ poliurethan màu sáng.

3. Ứng suất cho phép.

Vật liệu – Tiêu chuẩn Ký hiệu Giá trị Đơn vị

Thép tấm - Thép Q345B – GB/T 1591-94 (dày dưới 16mm)

Mô đun đàn hồi: E

2.1*105 MPa

Ứng suất bền: b 470 MPa

Ứng suất chảy: c 345 MPa

Ứng suất uốn cho phép: [ u] 173 MPa

Ứng suất cắt cho phép: [ ] 98 MPa

Ứng suất ép mặt cho phép : [sem] 231 MPa

Thép tấm - Thép Q345B - GB/T 1591-94 (dày 16 - 35mm)

Mô đun đàn hồi: E

2.1*105 MPa

Page 5: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

5

Ứng suất bền: b 470 MPa

Ứng suất chảy: c 325 MPa

Ứng suất uốn cho phép: [ u] 163 MPa

Ứng suất cắt cho phép: [ ] 93 MPa

Ứng suất ép mặt cho phép: [ em] 218 MPa

Thép tấm - Thép Q345B - GB/T 1591-94 (dày 35 - 50mm)

Mô đun đàn hồi: E

2.1*105 MPa

Ứng suất bền: b

470 MPa

Ứng suất chảy: c 295 MPa

Ứng suất uốn cho phép: [ u] 147.5 MPa

Ứng suất cắt cho phép: [ ] 84 MPa

Ứng suất ép mặt cho phép: [ em] 198 MPa

CT3 - ГОСТ380-88

Mô đun đàn hồi: E 2.1*105 MPa

Ứng suất bền: b 380 MPa

Ứng suất chảy: c 215 MPa

Ứng suất cho phép của btông

M200: [ bt] 8.5 MPa

Ứng suất uốn cho phép: [ u] 144 MPa

Ứng suất cắt cho phép: [ ] 82 MPa

Ứng suất ép mặt cho phép: [ em] 275 MPa

40X – GOCT 4543

Mô đun đàn hồi E 2.1*105 MPa

Ứng suất bền b 980 MPa

Ứng suất chảy c 785 MPa

Ứng suất uốn cho phép [ u] 526 MPa

Ứng suất cắt cho phép [ ] 300 MPa

Ứng suất ép mặt cho phép [ em] 735 MPa

SUS304 - JIS 4303 – 91

Mô đun đàn hồi E 2.1*105 MPa

Ứng suất bền b 520 MPa

Ứng suất chảy c 205 MPa

Ứng suất uốn cho phép [ u] 137 MPa

Ứng suất cắt cho phép [ ] 78 MPa

Page 6: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

6

Ứng suất ép mặt cho phép [ em] 390 MPa

Độ cứng HB 215

ACM–K–112 - TYGM-015-84

Khối lượng riêng 1.16 T/m3

Ứng suất nén 130 MPa

Ứng suất chảy 80 MPa

Độ cứng 8 HB

Khả năng chịu lực 30 KN/cm

Độ va đập với t = 200C 10-4 (J/m2)

Que hàn thép Q345B: E6016, E7016 (tiêu chuẩn AWS D1.1:2002) hoặc tương đương

Que hàn thép không rỉ: E309 (tiêu chuẩn AWS D1.1:2002) hoặc tương đương

V. CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU.

Các thông số Giá trị Đơn vị

Mực nước dâng gia cường 178.51 m

Mực nước dâng bình thường 175.0 m

Cao trình đỉnh 180.0 m

Cao trình ngưỡng 160.05 m

Chiều cao thông thủy cửa van 15.476 m

Chiều rộng thông thủy cửa van 14.0 m

Cao trinh tâm xoay 168.2 m

Cao trình đặt xi lanh 175.4 m

VI. CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ .

Các thông số Giá trị Đơn vị

Cột nước tính toán trong trường hợp cơ bản (h) 15.2 m

Cột nước tính toán trong trường đặc biệt 18.5 m

Bán kính cong tôn bưng (R) 15.5 m

Bán kính điểm đặt lực nâng xi lanh (r) 14 m

Vị trí đặt lực nâng (theo phương ngang l01) 13.05 m

Vị trí đặt lực nâng (theo phương thẳng đứng hD1) 3.0 m

Vị trí trọng tâm (theo phương ngang l0G) 13.166 m

Vị trí trọng tâm (theo phương đứng hDG ) 7.76 m

Page 7: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

7

Vị trí treo xi lanh (theo phương ngang l02 ) 4.81 m

Vị trí treo xi lanh (theo phương đứng hD2 ) 5.4 m

Vị trí tâm xoay đến đáy (theo phương ngang lD0) 13.157 m

Vị trí tâm xoay đến đáy (theo phương đứng hD0) 8.2 m

Góc 62.1540 độ

Góc 1 30.2140 độ

Góc 2 31.940 độ

Góc 3 58.060 độ

VII. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN

Page 8: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

8

VIII. TIẾT DIỆN MÔ HÌNH VÀ TÍNH TOÁN

1. Tôn bưng:

Th

Page 9: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

9

2. Dầm đứng:

3. Dầm ngang phụ:

4. Dầm ngang chính:

TT TÊN BỘ PHẬN CHIỀU DÀY (mm)

1 Tôn bưng 18-14

TT TÊN BỘ PHẬN CHIỀU DÀY (mm)

1 Bụng dầm đứng 10

2 Cánh dầm đứng 14

TT TÊN BỘ PHẬN CHIỀU DÀY (mm)

1 Bụng dầm ngang phụ 10

2 Cánh dầm ngang phụ 12

T«n b­ng

Bông dÇm ®øng

C¸nh dÇm ®øng

Page 10: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

10

5) Càng van :

TT TÊN BỘ PHẬN CHIỀU DÀY (mm)

1 Bụng dầm ngang chính 24

2 Cánh dầm ngang chính 30

TT TÊN BỘ PHẬN CHIỀU DÀY (mm)

1 Bụng càng van 26

2 Cánh càng van 30

Page 11: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

11

Tt Chiều dày tôn Ƣs thép Th cơ bản(Ƣs cf) Th đặc biệt(Ƣs cf)

1 10 345 172.5 293.25

2 12 345 172.5 293.25

3 14 345 172.5 293.25

4 16 325 162.5 276.25

5 18 325 162.5 276.25

6 20 325 162.5 276.25

7 24 325 162.5 276.25

8 26 325 162.5 276.25

9 30 325 162.5 276.25

Page 12: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

12

MÔ HÌNH DỰNG TRONG PHẦN MỀM PHẦN ANSYS

Hình 1: Mô hình dựng trong ANSYS

Page 13: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

13

Hình 2: Mô hình dựng trong ANSYS

Page 14: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

14

Hình 3: Chia lưới mô hình

Page 15: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

15

Hình 4: Áp lực nước lên tôn bưng (18,6m)

Page 16: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

16

1.Khai thác kết quả :

a. Kết quả ứng suất tôn bưng = 18mm

Hình 5: Trường ứng suất Sx =21,7 MPa

Page 17: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

17

Hình 6: Trường ứng suất Sy = 90,1 MPa

Page 18: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

18

Hình 7: Trường ứng suất Sz = 95 MPa

Page 19: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

19

Hình 8: Trường ứng suất von Mises = 97,5 MPa

Page 20: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

20

b. Kết quả ứng suất tôn bưng = 14mm

Hình 9: Trường ứng suất Sx = 11 MPa

Page 21: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

21

Hình 10: Trường ứng suất Sy = 142,6 MPa

Page 22: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

22

Hình 11:Trường ứng suất Sz = 174,1 MPa

Page 23: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

23

c) Tổng hợp tôn bưng

Hình 12: Trường ứng suất von Mises = 159,8 MPa

Page 24: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

24

c)Tổng hợp tôn bưng

Hình 13: Trường ứng suất Sx = 21,7 MPa

Page 25: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

25

Hình 14: Trường ứng suất Sy = 142,6MPa

Page 26: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

26

Hình 15: Trường ứng suất Sz = 174 MPa

Page 27: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

27

Kết luận : Tôn bưng thiết kế đạt yêu cầu.

Hình 16: Trường ứng suất von Mises = 159,9 MPa

Page 28: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

28

2) Khai thác kết quả dầm đứng:

a) Bụng dầm đứng:

Hình 17: Trường ứng suất von mises = 258.2 Mpa

Page 29: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

29

Hình 18: Trường ứng suất Sx = 79 Mpa Hình 18: Trường ứng suất Sz = 105 Mpa

Page 30: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

30

Hình 19: Trường ứng suất von mises = 258.2 Mpa

Page 31: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

31

b) Cánh dầm đứng:

Hình 20: Trường ứng suất Sx = 57,3 Mpa

Page 32: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

32

Hình 21: Trường ứng suất Sy = 107,1 Mpa

Page 33: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

33

Hình 22: Trường ứng suất Sz = 262,9 Mpa

Page 34: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

34

Hình 23: Trường ứng suất von Mises = 286,4 Mpa

Page 35: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

35

Kết luận : Dầm đứng thiết kế đạt yêu cầu.

Hình 24: Trường ứng suất von mises = 286,4 Mpa

Page 36: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

36

3) Khai thác kết quả dầm ngang phụ:

Hình 25: Trường ứng suất Sx = 53 Mpa

Page 37: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

37

Hình 26:Trường ứng suất Sy = 50,3 Mpa

Page 38: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

38

Hình 27: Trường ứng suất Sz = 31.2 Mpa

Page 39: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

39

Kết luận : Dầm ngang phụ thiết kế đạt yêu cầu

Hình 28: Trường ứng suất von mises = 66.5 Mpa

Page 40: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

40

4) Khai thác kết quả dầm ngang chính:

Hình 29: Trường ứng suất Sx = 201,8 Mpa

Page 41: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

41

Hình 30: Trường ưng suất Sy = 208.1 Mpa

Page 42: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

42

Hình 31: Trường ứng suất Sz = 149.0 Mpa

Page 43: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

43

Kết luận : Dầm ngang chính thiết kế đạt yêu cầu

Hình 32: Trường ứng suất Sz = 149.0 Mpa

Page 44: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

44

Kết luận : Dầm ngang chính thiết kế đạt yêu cầu

Hình 33: Trường ứng suất von mises = 214.1 Mpa

Page 45: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

45

5) Càng van

Hình 34: Trường ứng suất Sx = 124.7 Mpa

Page 46: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

46

Hình 35: Trường ứng suất Sy = 22.8 Mpa

Page 47: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

47

Hình 36: Trường ứng suất Sz = 49.9 Mpa

Page 48: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

48

Kết luận : Càng van thiết kế đạt yêu cầu

Hình 37: Trường ứng suất von mises = 137.6 Mpa

Page 49: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

49

6) Khai thác kết quả chuyển vị:

Hình 38: Chuyển vị lớn nhất so với tâm xoay là 22,3 mm

Page 50: Thuyet Minh Tinh Toan Cua Van Cung

Thuyết minh tính toán cửa van cung www.congtrinhthep.vn

50

Điểm dịch chuyển lớn nhất là vị trí đầu công xôn so với dầm ngang chính 1 là 22.36 mm

Kết luận : Chuyển vị của cửa van đạt yêu cầu

Hình 39: Trường chuyển vị