hỒ sƠ ĐĂng kÝ xÉt cng nhẬn ĐẠt tiÊu chuẨn chỨc … dang ky pgs...- từ năm 2012...
TRANSCRIPT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN
CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ
Tập I
Họ và tên: Đỗ Thị Việt Hương
Đối tượng: Giảng viên
Ngành: Hóa học;
Chuyên ngành: Hóa học các hợp chất tự nhiên
Quốc tịch: Việt Nam
Cơ quan công tác:
Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN
Điện thoại di động: 0916920097
Đăng ký xét tại Hội đồng giáo sư cơ sở:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
Đăng ký xét tại Hội đồng giáo sư ngành, liên ngành:
Hóa học – Công nghệ thực phẩm
Năm 2019
Mẫu số 01
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
BẢN ĐĂNG KÝ
XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN
CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ
Mã hồ sơ: ………………….
(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: □; Nội dung không đúng thì để trống: □)
Đối tượng đăng ký: Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng □
Ngành: Hóa học – Công nghệ thực phẩm
Chuyên ngành: Hóa học các hợp chất thiên nhiên
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên người đăng ký: Đỗ Thị Việt Hương
2. Ngày tháng năm sinh: 10/10/1983; Nam □; Nữ ; Quốc tịch: Việt Nam;
Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không
3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:
4. Quê quán: xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố: Phường Văn Quán, Quận Hà
Đông, Thành phố Hà Nội.
5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (số nhà, phố, phường, quận, thành phố hoặc xã,
huyện, tỉnh): Số 8 nhà B3, Tập thể 51, Phố Cảm Hội, Phường Đống Mác, Quận
Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.
6. Địa chỉ liên hệ (ghi rõ, đầy đủ để liên hệ được qua Bưu điện): Khoa Hóa học, 19
Lê Thánh Tông, Quận Hòa Kiếm, Thành Phố Hà Nội.
Điện thoại di động: 0916920097 ; E-mail: [email protected]
7. Quá trình công tác (công việc, chức vụ, cơ quan):
- Từ năm 2006 – đến nay: Giảng viên Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học
Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Từ năm 2006 - 2009: Giảng viên Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự
nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, 19 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt
Nam.
- Từ năm 2005 - 2007: Học viên cao học, Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa
học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, 19 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội,
Việt Nam.
- Từ năm 2009 - 2012: Nghiên cứu sinh, Trường Đại học Ehime, Nhật Bản.
- Từ năm 2012 đến nay: Giảng viên Phòng TN Hóa dược, Khoa Hóa học, Trường
Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, 19 Lê Thánh Tông, Hoàn
Kiếm, Hà Nội, Việt Nam.
Chức vụ: Hiện nay: Phó Trưởng phòng Thí nghiệm Hóa dược, Khoa Hóa học,
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.
Chức vụ cao nhất đã qua:......................................
Cơ quan công tác hiện nay: Khoa Hóa học - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên -
Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ cơ quan: 19 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Điện thoại cơ quan: 024-35584914 Fax: 024-38241140
Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học (nếu có): ..............
8. Đã nghỉ hưu từ tháng .......................... năm...................
Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): ...........................
Tên cơ sở giáo dục đại học nơi hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời
điểm hết hạn nộp hồ sơ): Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia
Hà Nội.
9. Học vị:
- Được cấp bằng Đại học ngày 22 tháng 06 năm 2005
Ngành: Hóa học, chuyên ngành: Hóa hữu cơ.
Nơi cấp bằng Đại học (trường, nước): Trường Đại học Khoa học Tự nhiên -
ĐHQGHN
- Được cấp bằng Thạc sĩ ngày 20 tháng 03 năm 2009
Ngành: Hóa học, chuyên ngành: Hóa hữu cơ.
Nơi cấp bằng Thạc sĩ (trường, nước): Trường Đại học Khoa học Tự nhiên -
ĐHQGHN
- Được cấp bằng Tiến sĩ ngày 19 tháng 03 năm 2012
Ngành: Hóa sinh, chuyên ngành: Hóa sinh ứng dụng.
Nơi cấp bằng Tiến sĩ (trường, nước): Trường Đại học Ehime – Nhật Bản
- Được cấp bằng TSKH ngày … tháng … năm ..., ngành:.., chuyên ngành: …
Nơi cấp bằng TSKH (trường, nước): .
10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS ngày .… tháng …… năm…….. ,
ngành:……..
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó giáo sư tại HĐGS cơ sở: Trường Đại
học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.
12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó giáo sư tại HĐGS ngành, liên
ngành: Hóa học - Công nghệ thực phẩm.
13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu: (ghi 2 hướng nghiên cứu)
- Nghiên cứu các hợp chất hóa học có khả năng phòng bệnh, điều trị hoặc hỗ trợ
điều trị bệnh có nguồn gốc từ thực vật theo định hướng các phép thử hoạt tính sinh
học.
- Xác định hàm lượng các dạng của vitamin B6 trên các đối tượng nghiên cứu, góp
phần xác định dinh dưỡng/ bệnh lý, ứng dụng trong y học.
14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:
- Đã hướng dẫn (số lượng)..........bảo vệ thành công luận án TS
- Đã hướng dẫn (số lượng) 03 HVCH bảo vệ thành công luận văn thạc sĩ.
- Đã hoàn thành (số lượng) 02 đề tài NCKH cấp cơ sở;
- Đã công bố (số lượng) 40 bài báo KH, trong đó 07 bài báo KH đăng trên tạp chí
quốc tế có uy tín thuộc hệ thống ISI, Scopus và 33 bài báo đăng trên tạp chí khoa
học có uy tín trong nước.
- Đã được cấp (số lượng) ……… bằng chế, giải pháp hữu ích;
- Số lượng sách đã xuất bản ...., trong đó …….. thuộc nhà xuất bản có uy tín;
- Số lượng … tác phẩm nghệ thuật, thành tích thể dục, thể thao đạt giải thưởng
quốc gia, quốc tế.
Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất
Với sách: ghi rõ tên sách, tên các tác giả, NXB, năm XB, chỉ số ISBN; với công
trình KH: ghi rõ tên công trình, tên các tác giả, tên tạp chí, tập, trang, năm công bố;
nếu có thì ghi rõ tạp chí thuộc loại nào: ISI (SCI, SCIE, SSCI, A&HCI, ESCI),
Scopus hoặc hệ thống CSDL quốc tế khác; chỉ số ảnh hưởng IF của tạp chí và chỉ
số trích dẫn của bài báo.
TT Tên bài báo Tên tác giả Tạp chí, số,
trang Năm
Chỉ
số IF
1
Xác định và ứng dụng
thành phần hóa học của
gel lô hội
Đỗ Thị Việt
Hương, Nguyễn
Thị Huệ
Tạp chí phân
tích Hóa, Lý
và Sinh học,
19(3), 71-79
2014
2
Đánh giá khả năng
kiểm soát đường huyết
của phần chiết gel lô
hội
Đỗ Thị Việt
Hương, Nguyễn
Thị Huệ, Ngô Thị
Hương, Nguyễn
Mạnh Dũng
Tạp chí phân
tích Hóa, Lý
và Sinh học,
20(4), 283-
289
2015
3
Xác định hoạt tính chất
DMC trong lá và nụ
vối (Cleistocalyx
operculatus) bằng RP-
DAD-HPLC
Đỗ Thị Việt
Hương, Phan
Minh Giang
Tạp chí phân
tích Hóa, Lý
và sinh học,
23(2), 125-
129
2018
4 Nghiên cứu thành phần Đỗ Thị Việt Tạp chí Khoa 2019
hóa học và hoạt tính
sinh học của dịch chiết
cây Sim.
Hương học ĐHQG:
Khoa học Tự
nhiên và
Công nghệ.
35(1), 76-82.
5
Một số thành phần
Flavonoid của cây thảo
quả đồng của Việt
Nam.
Tạ Thị Thủy,
Phan Minh
Giang, Đỗ Thị
Việt Hương, Lê
Thu Ngọc, Lê Thị
Thảo, Hồ Thị
Anh.
Tạp chí dược
liệu. Tập 24,
số 1, 14-19.
2019
15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):
Năm học Danh hiệu thi đua
Số, ngày, tháng, năm của quyết định
công nhận danh hiệu thi đua; cơ quan
ban hành quyết định
2013 - 2014
CSTĐ cấp cơ sở Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Đã có thành tích xuất
sắc trong hoạt động
Công đoàn
Số 64/QĐKT-CĐĐHKHTN, ngày 26
tháng 6 năm 2014 của Công đoàn Trường
Đại học Khoa học Tự nhiên
2014 - 2015
CSTĐ cấp cơ sở Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Đã có thành tích xuất
sắc trong hoạt động
Công đoàn
Số 116/QĐKT-CĐĐHKHTN, 8/7/2015
của Công đoàn Trường Đại học Khoa học
Tự nhiên
2015 - 2016
CSTĐ cấp cơ sở Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Đã có thành tích xuất
sắc trong hoạt động
Công đoàn
Số 33/QĐKT-CĐĐHKHTN ngày
23/6/2016 của Công đoàn Trường Đại học
Khoa học Tự nhiên
2016 - 2017
CSTĐ cấp cơ sở Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Đã có thành tích xuất
sắc trong hoạt động
Công đoàn
Số 45/QĐ – CĐ ngày 18/7/2017 của Công
đoàn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
2017 - 2018
CSTĐ cấp cơ sở Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Đã có thành tích xuất
sắc trong hoạt động
Công đoàn
Số 28 /QĐ – CĐ ngày 12/7/2018 của
Công đoàn Trường Đại học Khoa học Tự
nhiên
Đã có thành tích xuất
sắc trong hoạt động
Công đoàn
Số 45 /KTCĐ ngày 16/7/2018 của Công
đoàn Trường Đại học Quốc gia Hà Nội
16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và
thời hạn hiệu lực của quyết định): Không
B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/PHÓ GIÁO SƯ
1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá): Đủ tiêu chuẩn
- Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu khoa học và công tác từ sau khi
tốt nghiệp đại học năm 2005, trên cương vị là một giảng viên tôi tự nhận thấy:
+ Thực hiện tốt nghĩa vụ của một công dân: nghiêm chỉnh chấp hành đường
lối của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước cũng như nghiêm túc thực hiện
các qui định của Trường và Khoa.
+ Luôn giữ vững phẩm chất và đạo đức của một nhà giáo. Có lối sống lành
mạnh, nghiêm túc. Sống chan hòa, nhân ái, có quan hệ đúng mực với đồng nghiệp,
những người xung quanh và học trò. Luôn có thái độ chân thành, học hỏi, có ý thức
hợp tác, chia sẻ trong công việc và chuyên môn.
+ Tận tụy, tâm huyết với nghề nghiệp, say mê nghiên cứu khoa học.
+ Tôn trọng nhân cách người học, đối xử công bằng với người học, bảo vệ
các quyền, lợi ích chính đáng của người học.
+ Không ngừng học tập để nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, năng lực quản
lý, tin học và ngoại ngữ nhằm phục công tác đào tạo, giảng dạy, nghiên cứu khoa
học và quản lý.
- Song song với công tác giảng dạy, tôi cũng tham gia nghiên cứu và thực
hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ với vai trò là chủ nhiệm, thư ký và thành
viên chủ chốt. Cho tới nay tôi đã công bố được khoảng 40 công trình nghiên cứu
trên các tạp chí khoa học uy tín, trong đó có 07 công trình đăng trên tạp chí quốc tế
thuộc hệ thống ISI, Scopus và 33 công trình đăng trên trong nước có uy tín.
- Ngoài công tác giảng dạy tôi còn tham gia công tác quản lý và trợ lý tại cơ
quan công tác:
+ Phó Trưởng phòng Thí nghiệm Hóa dược
+ Trợ lý đào tạo chương trình đào tạo ngành Hóa dược
+ Trợ lý đào tạo chương trình đào tạo ngành Hóa dược chất lượng cao
+ Phụ trách Công đoàn Phòng Thí nghiệm Hóa dược
Tôi tự nhận thấy mình đã đáp ứng được các tiêu chuẩn và nhiệm vụ của một
nhà giáo. Hoàn thành tốt nhiệm vụ của giảng viên do Trường Đại học Khoa học Tự
nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội và Khoa Hóa học giao cho. Chấp hành nghiêm
chỉnh các chủ trương, chính sách của Nhà nước và pháp luật.
2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:
Tổng số 6 năm thâm niên đào tạo
(Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm học cuối tính đến ngày hết hạn
nộp hồ sơ)
TT Nămhọc
Hướng dẫn
NCS HD
luận văn
ThS
HD đồ án,
khóa luận
tốt nghiệp
ĐH
Giảng dạy Tổng số
giờ
giảng/số
giờ quy đổi Chính Phụ ĐH SĐH
1 2013-2014 315 418/418
2 2014-2015 1 4 270 70 270/543
3 2015-2016 1 3 330 70 330/596
3 năm học cuối
4 2016-2017 1 3 330 70 330/481
5 2017-2018 1 3 270 15 270/456
6 2018-2019 2 3 270 140 270/521
3. Ngoại ngữ:
3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: Tiếng Anh
a) Được đào tạo ở nước ngoài :
- Học ĐH □; Tại nước: …….; Từ năm ……………..đến năm
- Bảo vệ luận văn ThS □ hoặc luận án TS hoặc TSKH □; Tại nước: Nhật Bản,
năm: 2009 - 2012
b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước □ :
- Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: ……số bằng: …..; năm cấp:……
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài :
- Giảng dạy bằng ngoại ngữ : Tiếng Anh
- Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước): Khoa Môi trường, Trường ĐHKHTN,
ĐHQGHN, Việt Nam
d) Đối tượng khác □ ; Diễn giải: .................................................
3.2. Tiếng Anh (văn bằng, chứng chỉ): .........................................
4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã
được cấp bằng/có quyết định cấp bằng)
TT Họ tên NCS
hoặc HV
Đối tượng Trách nhiệm
HD Thời gian
hướng dẫn
từ …. đến …
Cơ sở
đào tạo
Năm được
cấp bằng/có
quyết định
cấp bằng NCS HV Chính Phụ
1
Trần Phúc
Đạt x x 2014 - 2016
Trường
ĐHKHTN
– ĐHQG
Hà Nội
2017
2
Trần Thị
Khánh Hòa x x 2015 - 2017
Trường
ĐHKHTN
– ĐHQG
Hà Nội
2019
3
Nguyễn
Tuấn Phong x x 2016 - 2018
Trường
ĐHKHTN
– ĐHQG
Hà Nội
2019
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học
(Tách thành 2 giai đoạn: Đối với ứng viên chức danh PGS: Trước khi bảo vệ học vị
TS và sau khi bảo vệ học vị TS; đối với ứng viên GS: Trước khi được công nhận
chức danh PGS và sau khi được công nhận chức danh PGS)
TT Tên sách
Loại sách
(CK, GT,
TK, HD)
Nhà xuất
bản và
năm xuất
bản
Số tác
giả
Viết MM
hoặc CB,
phần biên
soạn
Xác nhận của
CS GDĐH (Số
văn bản xác
nhận sử dụng
sách)
- Trong đó, sách chuyên khảo xuất bản ở NXB uy tín trên thế giới sau khi được
công nhận PGS (đối với ứng viên chức danh GS) hoặc cấp bằng TS (đối với ứng
viên chức danh PGS):
Các chữ viết tắt: CK: sách chuyên khảo; GT: sách giáo trình; TK: sách tham
khảo; HD: sách hướng dẫn; MM: viết một mình; CB: chủ biên; phần ứng viên biên
soạn đánh dấu từ trang…. đến trang…… (ví dụ: 17-56; 145-329).
6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu
TT Tên nhiệm vụ khoa học và công
nghệ (CT, ĐT...)
CN/
PCN/
TK
Mã số và
cấp quản
lý
Thời
gian
thực
hiện
Thời gian
nghiệm thu
(ngày,
tháng, năm)
1
Tinh chế hợp chất Zerumbone tách
chiết từ cây Gừng gió (Zingiber
Zerumbet) bằng phương pháp sắc ký
điều chế. TN-07-14.
CN ĐHKHTN 2007-
2008 28/2/2008
2
Nghiên cứu một số hoạt chất có tác
dụng ức chế đường huyết từ phần gel
của cây lô hội. TN-13-06.
CN ĐHKHTN 2013-
2014 18/8/2014
3
Đánh giá rủi ro phơi nhiễm siloxanes
và phthalates từ không khí trong nhà
đối với con người tại một số tỉnh
thành phía Bắc, Việt Nam. Nafosted
104.01-2015.24.
TK Nafosted 2016-
2018 18/06/2018
Các chữ viết tắt: CT: Chương trình; ĐT: Đề tài; CN: Chủ nhiệm; PCN: Phó chủ
nhiệm; TK: Thư ký.
7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng
chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia/quốc tế)
7.1. Bài báo khoa học đã công bố
(Tách thành 2 giai đoạn: Đối với ứng viên chức danh PGS: Trước khi bảo vệ học vị
TS và sau khi bảo vệ học vị TS; đối với ứng viên GS: Trước khi được công nhận
chức danh PGS và sau khi được công nhận chức danh PGS)
7.1.1 Giai đoạn sau khi bảo vệ tiến sĩ
S
T
T
Tên bài báo
Số
tác
giả
Tên tạp
chí hoặc
kỷ yếu
khoa học
Tạp
chí
quốc tế
uy tín
(và IF)
Số
trích
dẫn
của
bài
báo
Tập/
số Trang
Năm
công
bố
Tác
giả
đầu/
liên hệ
1
Thymol
derivatives from
Eupatorium
fortunei
5
Records of
Natural
Products
ISSN:
1307-6167
Scopus,
Q3
IF: 0.86
1-6 2019
Không
2
Novel removal of
diazinon pesticide
by adsorption and
photocatalytic
degradation of
visible light driven
Fe-TiO2/Bent-Fe
photocatalyst
9
Journal of
Chemistry
ISSN:
2090-9063
Scopus,
Q2
IF: 0.98
2019 1-7 2019 Không
3
Phenolic
compounds,
terpenoids, and
sterols from
Eupatorium
japonicum Thunb.
in Vietnam
5
Tạp chí
Hóa học
ISSN:
0866-7144
57/
2E12
242-
247 2019 Không
4
Một số thành phần
Flavonoid từ cây
thảo quả đồng của
Việt Nam
6
Tạp chí
Dược liệu
ISSN:
1859-4735
24
(1) 14-19 2019 Không
5
Nghiên cứu thành
phần hóa học và
hoạt tính sinh học
của dịch chiết cây
1
Tạp chí
Khoa học
ĐHQGH:
Khoa học
35
(1) 76-82 2019 Có
Sim Tự nhiên
và Công
nghệ
ISSN:
2615-9317
6
Methyl ethers of
flavonols from the
rhizomes of
Amomum Celsum
of Vietnam
6
Tạp chí
Dược liệu
ISSN:
1859-4735
Tập
24,
số 5
2019 Có
7
Định lượng thành
phần hóa học trong
cây kinh giới
(Elsholtzia ciliate)
bằng phương pháp
HPLC
2
Tạp chí
phân tích
Hóa, Lý
và Sinh
học.
ISSN:
0868-3224
Đã
đươc
chấp
nhận
đăng
2019 Có
8
Định lượng β-
sitosterol trong
dịch chiết gel lô
hồi bằng phương
pháp sắc ký lỏng
hiểu năng cao RP-
HPLC
2
Tạp chí
phân tích
Hóa, Lý
và Sinh
học.
ISSN:
0868-3224
Đã
đươc
chấp
nhận
đăng
2019 Có
9
Định lượng hợp
chất saponin trong
một số chế phẩm
từ nhân sâm bằng
phương pháp sắc
ký lỏng hiệu năng
cao
2
Tạp chí
phân tích
Hóa, Lý
và Sinh
học.
ISSN:
0868-3224
Đã
đươc
chấp
nhận
đăng
2019 Có
10
Triterpenoid và
phytosterol từ lá
cây cúc tần
(Pluchea indica L.) 4
Tạp chí
Khoa học
ĐHQGH:
Khoa học
Tự nhiên
và Công
35
(2) 2019 Có
nghệ
ISSN:
0866-8612
11
Xác định hoạt tính
chất DMC trong lá
và nụ vối
(Cleistocalyx
operculatus) bằng
RP-DAD-HPLC
3
Tạp chí
phân tích
Hóa, Lý
và Sinh
học.
ISSN:
0868-3224
23
(2)
125-
129 2018 Có
12
Xác định các
steroid và
triterpenoid trong
cây bàn tay ma
trắng (Heliciopcis
Terminalis)
4
Tạp chí
phân tích
Hóa, Lý
và Sinh
học.
ISSN:
0868-3224
23
(2)
135-
141 2018 Không
13
Xác định một số
chất bảo quản
trong thực phẩm
bằng phương pháp
CE-C4D
7
Tạp chí
phân tích
Hóa, Lý
và Sinh
học.
ISSN:
0868-3224
23
(3)
108-
113 2018 Không
14
Nghiên cứu thành
phần hóa học quả
cây Amomum
celsum Lamxay &
M.F. Newman của
Việt Nam
3
Tạp chí
Khoa học
ĐHQGH:
Khoa học
Tự nhiên
và Công
nghệ
ISSN:
2588-1140
34
(2) 74-77 2018 Không
15
Thành phần sterol,
glycerol ester và
thiophen trong
cành cây cúc tần
(Pluchea indica L.)
3
Tạp chí
Khoa học
ĐHQGH:
Khoa học
Tự nhiên
34
(2) 78-82 2018 Không
của Việt Nam và Công
nghệ
ISSN:
2588-1140
16
Một số hợp chất
Terpenoid và Acid
Phenolic từ cây
mần tưới
4
Tạp chí
Dược liệu
ISSN:
1859-4735
23
(4)
195-
199 2018 Không
17
Xác định thành
phần hóa học và
phân tách hoạt
chất có hoạt tính
sinh học lỏng từ
cây riềng dại bằng
phương pháp sắc
ký hiệu năng cao
3
Tạp chí
phân tích
Hóa, Lý
và Sinh
học.
ISSN:
0868-3224
23
(1)
147-
154 2018 Có
18
Thymol
derivatives,
phenolic acids,
triterpenoids, and
coumarin from
Eupatorium
fortunei in
Vietnam
4
Tạp chí
Hóa học
ISSN:
0866-7144
56
(6E1)
270-
273 2018 Không
19
Nghiên cứu động
học và cơ chế hấp
thu Cr(V) trong
môi trường nước
của vật liệu
Polyanilin tổng
hợp với dịch chiết
nước và bã chiết
Sim
4
Tạp chí
phân tích
Hóa, Lý
và Sinh
học.
ISSN:
0868-3224
22
(2) 53-58 2017 Không
20
Nghiên cứu thành
phần hóa học và
hoạt tính sinh học
của cây kinh giới ở
Việt Nam
4
Tạp chí
phân tích
Hóa, Lý
và Sinh
học.
22
(3)
112-
118 2017 Không
ISSN:
0868-3224
21
Nghiên cứu
phương pháp xác
định các siloxan
mạch vòng từ
không khí trong
nhà bằng kỹ thuật
sắc ký khối phổ
(GC-MS)
9
Tạp chí
Hóa học
ISSN:
0866-7144
2e55 50-55 2017 Không
22
Screening of
pigmented
Bacillus aquimaris
SH6 from the
intestinal tracts of
shrimp to develop
a novel feed
supplement for
shrimp
8
Journal of
Applied
Micro-
biology
ISSN:
1365-2672
ISI, Q2
IF: 1.95 2
121
(5)
1357-
1372 2016 Không
23
Nghiên cứu chế
tạo vật liệu hấp
phụ từ bột than
đay biến tính để
loại bỏ kim loại
nặng trong nước
Phần I. Đặc tính
của vật liệu bột
thân đay biến tính
4
Tạp chí
Khoa học
ĐHQGH:
Khoa học
Tự nhiên
và Công
nghệ
ISSN:
0866-8612
32
(4)
291-
298 2016 Không
24
Xác định ô nhiễm
fomanđehit trong
môi trường không
khí tại một số khu
vực làm việc thuộc
thành phố Hà Nội
4
Tạp chí
Khoa học
ĐHQGH:
Các Khoa
học Trái
đất và Môi
trường
ISSN:
0866-8612
32
(1S)
198-
203 2016 Có
25 Đánh giá khả năng 4 Tạp chí 20 283- 2015 Có
kiểm soát đường
huyết của phần
chiết gel lô hội
phân tích
Hóa, Lý
và Sinh
học.
ISSN:
0868-3224
(4) 289
26
Xác định và ứng
dụng thành phần
hóa học của gel lô
hội 2
Tạp chí
phân tích
Hóa, Lý
và Sinh
học.
ISSN:
0868-3224
19
(3) 71-79 2014 Có
27
Nghiên cứu sử
dụng hệ xúc tác
NiO-CuO-Ce2O3
để phân hủy
Policlobiphenyl 5
Tạp chí
Khoa học
ĐHQGH:
Khoa học
Tự nhiên
và Công
nghệ
ISSN:
0866-8612
30
(4S) 82-86 2014 Có
28
Nghiên cứu loại bỏ
Fe2+, Al3+ and
SO42- ra khỏi nước
có tính axit bằng
bê tông phế thải 4
Tạp chí
Khoa học
ĐHQGH:
Khoa học
Tự nhiên
và Công
nghệ
ISSN:
0866-8612
30
(4S) 87-92 2014 Có
29
Phân bố và tích tụ
chất ô nhiễm hữu
cơ bền OCPs và
PCBs ở vùng triều
ven bờ biển bắc
Việt Nam
3
Tạp chí
Hóa học
ISSN:
0866-7144
51/6
ABC
509-
512 2013 Không
30 Nghiên cứu sử 4 Tạp chí 29 107- 2013 Không
dụng Bentonit làm
xúc tác trong phân
hủy
Policlobiphenyl
Khoa học
ĐHQGH:
Khoa học
Tự nhiên
và Công
nghệ
ISSN:
0866-8612
(3S) 113
31
Abnormality in
Expression Levels
of
Gluconeogenesis-
Related Genes by
High Dose
Supplementation
with Pyridoxamine
in Mine
4
Int. J. for
Vitamin
and
Nutrition
Research
ISSN:
0300-9831
ISI, Q3
IF: 1.38 0
82
(1) 34-40 2012 Có
32
All-enzymatic
HPLC method for
determination of
individual and
total contents of
vitamin B6 in
foods
4
Food and
Nutrition
Research
ISSN:
2333-1240
ISI, Q3
IF:
2.086
5 56 1-8 2012 Có
33
Tích tụ
Policlobiphenyl ở
các vùng cửa sông
ven biển thuộc địa
phận thành phố
Hải Phòng
4
Tạp chí
Khoa học
ĐHQGH:
Khoa học
Tự nhiên
và Công
nghệ
ISSN:
0866-8612
28
(4S)
153-
159 2012 Không
7.1.2 Giai đoạn trước khi bảo vệ tiến sĩ
S
T
T
Tên bài báo
Số
tác
giả
Tên tạp
chí hoặc
kỷ yếu
khoa học
Tạp
chí
quốc tế
uy tín
(và IF
Số
trích
dẫn
của
bài
báo
Tập/
số Trang
Năm
công
bố
Tác
giả
đầu/
liên hệ
34
Individual vitamin
B6 contents in
selected Japanese
sushi toppings 2
Int. J. of
Food
Sciences
and
Nutrition
ISSN:
0963-7486
ISI,
Q1
IF:
2.317
4 63
(2)
246-
249 2012 Có
35
Development of
Simultaneous
Enzymatic Assay
Method for All Six
Individual Vitamin
B6 Forms and
Pyridoxine-Beta-
Glucoside
6
J. Nutr Sci
Vitaminol
ISSN:
0301-4800
ISI,
Q3
IF: 1.02
5 56 157-
163 2010 Không
36
Chemical
composition of
essential oil of
Machilus Japonica
Siebold & Zucc.
(Lauraceae) from
Vietnam
3
Tạp chí
Khoa học
ĐHQGH:
Khoa học
Tự nhiên
và Công
nghệ
ISSN:
0866-8612
25
(2) 81-83 2009 Không
37
Sử dụng tin-sinh
học dự đoán hoạt
tính sinh học một
số chất trong tinh
dầu long nhãn Việt
Nam
8
Tạp chí
Dược học
ISSN:
0866-7225
390 36-43 2008 Không
38 Nghiên cứu xử lý
Policlo- biphenyls 6
Tạp chí
Khoa học
24
(1S) 81-86 2008 Không
bằng phương pháp
hóa nhiệt xúc tác
Phần II. Nghiên
cứu ảnh hưởng của
thời gian, nhiệt độ
và chất xúc tác đến
phản ứng phân hủy
Policlobi
phenyl.
ĐHQGH:
Khoa học
Tự nhiên
và Công
nghệ
ISSN:
0866-8612
39
Nghiên cứu xử lý
Policlobi phenyls
bằng phương pháp
hóa nhiệt xúc tác
Phần I. Ảnh hưởng
của chất mang MB
và chất phản ứng
CAO đến phân
hủy nhiệt
Policlobiphenyl.
5
Tạp chí
Khoa học
ĐHQGH:
Khoa học
Tự nhiên
và Công
nghệ
ISSN:
0866-8612
24
(4)
292-
297 2008 Không
40
Nghiên cứu xử lý
policlobi phenyl
trong dầu biến thế
phế thải 4
Tạp chí
Khoa học
và Công
nghệ
ISSN:
0866-
708X
45
(1B)
437-
442 2007 Không
41
Xác định (-)-
Licarin A từ cây
kháo nhậm
(Machilus
Odoratissima
Ness, Lauraceae)
bằng sắc ký lỏng
hiệu năng cao
3
Hội nghị
khoa học
và công
nghệ Hóa
học Hữu
cơ
NXB
ĐHQG
334-
339 2007 Không
42
Nghiên cứu xác
định
cloramphenicol
trong mẫu sinh học
4
Tạp chí
Hóa học
ISSN:
0866-7144
43
(5)
559-
562 2005 Không
- Trong đó, bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín sau khi được công
nhận cấp bằng TS:
S
T
T
Tên bài báo
Số
tác
giả
Tên tạp
chí hoặc
kỷ yếu
khoa học
Tạp
chí
quốc tế
uy tín
(và IF
Số
trích
dẫn
của
bài
báo
Tập/
số Trang
Năm
công
bố
Tác
giả
đầu/
liên hệ
1
All-enzymatic
HPLC method for
determination of
individual and
total contents of
vitamin B6 in
foods
4
Food and
Nutrition
Research
ISSN:
2333-1240
ISI, Q3
IF:
2.086
5 56 1-8 2012 Có
2
Abnormality in
Expression Levels
of Gluco-
neogenesis Related
Genes by High
Dose
Supplementation
with Pyridoxamine
in Mine
4
Int.
Journal
for
Vitamin
and
Nutrition
Research
ISSN:
0300-9831
ISI, Q3
IF: 1.38
82
(1) 34-40 2012 Có
3
Screening of
pigmented
Bacillus aquimaris
SH6 from the
intestinal tracts of
shrimp to develop
a novel feed
supplement for
shrimp
8
Journal of
Applied
Micro-
biology
ISSN:
1365-2672
ISI, Q2
IF: 1.95 2
121
(5)
1357-
1372 2016 Không
4
Thymol
derivatives from
Eupatorium
fortunei
5
Records
of Natural
Products
ISSN:
1307-6167
Scopus
Q3
IF: 0.86
1-6 2019 Không
5 Novel removal of 9 Journal of Scopus 2019 1-7 2019 Không
diazinon pesticide
by adsorption and
photocatalytic
degradation of
visible light driven
Fe-TiO2/Bent-Fe
photocatalyst
Chemistry
ISSN:
2090-9063
Q2
IF: 0.98
7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích
TT Tên bằng độc quyền sáng chế,
giải pháp hữu ích
Tên cơ quan
cấp
Ngày tháng
năm cấp Số tác giả
1
2
…
- Trong đó, bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích cấp sau khi được công
nhận PGS hoặc cấp bằng TS:
7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...)
TT Tên giải thưởng Cơ quan/tổ chức
ra quyết định
Số quyết định và
ngày, tháng, năm Số tác giả
1
2
...
- Trong đó, giải thưởng quốc gia, quốc tế sau khi được công nhận PGS hoặc cấp
bằng TS:
8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương
trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ của cơ sở giáo dục đại học
- Tham gia xây dựng khung chương trình đào tạo Cử nhân Hóa dược
- Tham gia xây dựng khung chương trình đào tạo Cử nhân Hóa dược chất
lượng cao
9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa
học quốc tế uy tín:
- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS: □
- Giờ chuẩn giảng dạy: □
- Công trình khoa học đã công bố: □
- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ □
- Hướng dẫn NCS,ThS: □
C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU
CHUẨN CHỨC DANH:
Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2019
Người đăng ký
(Đã ký)
TS. Đỗ Thị Việt Hương
D. XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU NƠI ĐANG LÀM VIỆC
- Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQGHN xác nhận nội dung “Thông tin cá
nhân” ứng viên đã kê khai là chính xác.
- Trong suốt thời gian công tác, TS. Đỗ Thị Việt Hương đã hoàn thành tốt các
nhiệm vụ được giao với tinh thần trách nhiệm cao, tác phong làm việc nhanh nhẹn,
chỉn chu. Ngoài công tác giảng dạy, TS. Đỗ Thị Việt Hương còn tham gia công tác
nghiên cứu, các công trình nghiên cứu được đánh giá cao và có tính ứng dụng thực
tiễn. Trong các năm học gần đây TS. Đỗ Thị Việt Hương luôn dạy vượt số giờ qui
định.
(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật).
Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2019
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Đã ký)
GS. TS. Nguyễn Văn Nội