dacdiembenhcum a(h1 n1 h5 n1)2009

37
TS. Trn Tnh Hin BV. Bnh Nhit Đới

Upload: vinhvd12

Post on 21-Jun-2015

878 views

Category:

Sports


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

TS. Trần Tịnh HiềnBV. Bệnh Nhiệt Đới

Page 2: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

1920 1940 1960 1980 2000

H1N1 H1N1H2N2

H3N2

1918: “Spanish Flu” 1957: “Asian Flu” 1968: “Hong Kong Flu”

40-50 M 1 M 1 M

Ñaïi Dòch Cuùm Thế kỷ 20

Page 3: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Virus cúm A/H1N1/09?

Page 4: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009
Page 5: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

- Cúm người H3N2 (PB1)

- Cúm heo cổ điển (H1, NP, NS)

- Cúm gia cầm Bắc Mỹ (PA)

- Cúm gia cầm Âu Á

NGUỒN GỐC VIRUS A(H1N1) TỪ 4 CHỦNG

Page 6: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Virus A/H1N1 lây lan như thế nào?

Page 7: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009
Page 8: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Triệu chứng bệnh cúm do virus A/H1N1/09

Page 9: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Triệu chứng Triệu chứng %

SỐT 15/16 HO 13/18

RÉT RUN THỞ NHANH 10/16NHỨC ĐẦU KHÓ THỞ 9/16

MỆT MÕI ARDS 6/16

VIÊM PHỔI (XQ) 12/15ĐAU NHỨC CƠ BUỒN NÔN 7/16

ĐAU NHỨC KHỚP ĐAU BỤNG 7/16TIÊU CHẢY 7/16

TỬ VONG 7 (thở máy)Clinical Details of 2009 H1N1 Influenza Cases Emerge By Amesh A. Adalja, May 4, 2009 Clinician’s Biosecurity network report  UPMC

Page 10: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Triệu chứng % Triệu chứng %

SỐT 96% HO 98%RÉT RUN 80% SỔ MŨI 82%NHỨC ĐẦU 82% ĐAU HỌNG 82%MỆT MÕI 89% KHÓ THỞ 48%

BUỒN NÔN 55%ĐAU NHỨC CƠ 80% ĐAU BỤNG 50%ĐAU NHỨC KHỚP 46% TIÊU CHẢY 48%

95% có tiêu chuẩn “giống cúm” (ILI)

Clinical Details of 2009 H1N1 Influenza Cases EmergeBy Amesh A. Adalja, May 4, 2009 Clinician’s Biosecurity network report  UPMC

Page 11: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

30 BN PCR (+)Tuổi (trung vị) 27.5 [27 ngày – 89 ]Có bệnh nền 64%15/25 (60%) Viêm phổi; 10 cas viêm nhiều thùy6 nặng ICU4 thở máy

Test nhanh (+) 76%; 24% âm giảChỉ có 50% điều trị oseltamivirPhụ nữ có thai : nặng

Page 12: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Triệu chứng Tần số (%)Số ngày sốt trước khi vào BV 1.9

Sốt 40 (91%)

Ho 24 (55%)

Sổ mũi 09 (20%)

Đau họng 12 (27%)

Tiêu chảy 01 (02%)

Page 13: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Cận lâm sàng Trung bình (95%CI)

Bạch cầu máu 6.0 (5.4 – 6.6) x 109/L

BC lympho 1.2 (1.0 – 1.4) x 109/L

Tiểu cầu 219 (202 - 235) x 109/L

ALT 25.8 (21.1 – 30.5) IU/L

AST 31 (23.5 – 38.4) IU/L

Creatinin 71.6 (67.6 – 75.5) uM/L

ECG WNL

Page 14: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

H5N1 H1N1

Page 15: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Chúng ta đã biết những gìTriệu chứng giống cúm mùa

Lây lan nhiều hơn cúm mùa

Bệnh cảnh nhập viện ít

Nhóm bị bệnh:Trẻ, khỏe mạnh

Người có bệnh mãn tính

Phụ nữ có thai

─ độ nặng bằng 1957 nhẹ hơn 1918

Page 16: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Đa số khỏi bệnh không cần vào việnTrong từng nước độ nặng tương tự cúm mùaHệ thống y tế đối phó đượcĐộ nặng thay đổi theo thời gian, vùng, dân số

Page 17: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Chỉ số Khoảng Cases/100,000

Cases in Ha Noi

% Dân số bị bệnh 25 – 45% 25,000 – 40,000 1.55M – 2.79M

% Nhập viện 4 – 5% 4,000 – 5,000 248,000 – 310,000

% Bội nhiễm 10 – 25% 2,500 – 11,250 155,000 -700,000

% Tử vong 1 – 2% 250 - 9000 15,000 – 55,800

Page 18: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Nhu cầu chăm sóc thay đổiĐỉnh dịchVirus thay đổi

Không gián đoạn hoạt động khám bệnh nhất làHIV/AIDSTBSuy dinh dưỡng..

Page 19: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Giảm lây truyền, bệnh suất, tử vong liên quan đến

đại dịch

Người khỏe tránh bị nhiễm

Người bệnh tránh lây lan cho người khác và hồi phục

Người chăm sóc bệnh tự bảo vệ mình và người khác

Page 20: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Ca nghi ngờ:Yếu tố dịch tể: ở/từ vùng đang códịch H1N1 trong vòng 7 ngàySốt hay triệu chứng giống cúm

Ca có khả năng mắc bệnh:Lâm sàng giống cúm(+) cúm A không định được týp H1 hay H3cas nghi ngờ có test nhanh (+)

Ca xác định:Lâm sàngCó RT-PCR (+) virus A/H1N1 có nguồn từ lợn

Page 21: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Sốt + Ho

HC giống cúm (sốt, ho, sổ mũi)

Từ nước ngoài về / tiếp xúc (US, Canada, Australia…) 7 ngày

CÚM MÙA (A/H1,H3)

CÚM MỚI(A/H1N1/09)

Tiếp xúc gần với gia cầm bệnhhoặc với người bệnh (+)

CÚM GIA CẦM (A/H5N1)

VIÊM PHỔI DO VK GRAM (-)

CÁCH LY RT-PCR,

CÁCH LY RT-PCR

RX CÚM MÙA

CẤY MÁU KHÁNG SINH

KHÔNG CÓ CÓ KHÔNG

CÓ KHÔNG

BC máu/L: thấpBC máu /L: BT

Page 22: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

A/H5N1 A/H1N1/2009

Cúm từ gia cầm, thủy cầmLây lan: hạn chế; do tiếp xúc gầnĐi theo dịch ở gia cầm trong khu vực có người bệnh

Lâm sàng rất nặng: viêm phổi. ARDS..Tỷ lệ tử vong cao 80 -100%

Từ đâu chưa rõLây lan mạnh giữa người–ngườiLiên quan đến người ở vùng dịch như USA, Australia, Canada…Lây lan trong cộng đồng ?Lâm sàng đa số là nhẹ

Tỷ lệ tử vong 0.5 -1%

Page 23: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Khác nhau giữa H5N1 và H1N1Tỉ lệ lây lanTỉ lệ bệnh nặng

Chuẩn bị khác nhauH5N1 hồi sức hô hấp

Điều trị sớm giảm số mắc, biến chứngThời gian điều trị

H5N1 7 ngày H1N1: 5 ngày ?

Page 24: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

PCR results of 44 H1N1 patients

0 1 2 3 4 5 6 7

Day

NegativeN/APositive

Page 25: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009
Page 26: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Thuốc chống virusVắc xinCác biện pháp khác

Page 27: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Ức chế men neuraminidase (NA inhibitor)ức chế men NA bằng cách tranh chấp phản ứng tách liên kết sialic acid

Page 28: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

oseltamivir phosphate oseltamivie carboxylateSinh khả dụng 80%Tmax = 3-4 giờT1/2 elim = 7 – 8 giờThải qua thận, giảm do probenecidb (ống thận)

Page 29: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

• Tác dụng phụ:

– Buồn nôn, khó chịu,

– Nổi mẫn đỏ, rối loạn F(x) gan, giảm tiểu cầu

Page 30: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Tuổi Điều trị Phòng ngừa

Người lớn 75 mg ngày 2 lần 75 mg / ngày

24 – 40 kg 60 mg ngày 2 lần 60 mg / ngày

16 – 23 kg 45 mg ngày 2 lần 45 mg / ngày

≤ 15 kg 30 mg ngày 2 lần 30 mg /ngày

Page 31: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Tuổi Điều trị Phòng ngừa

<3 th 12 mg ngày 2 lần không sử dụng

3 – 5 th 20 mg ngày 2 lần 20 mg / ngày

6 – 11 th 25 mg ngày 2 lần 25 ngày / lần

Page 32: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

ADR mới The European Medicine Evaluation Agency (EMEA)issued a press release last Friday stating that afterthe February meeting of its Committee for Medicinal

Products for Human Use, an update of the product information was recommended

“Convulsions, depressed level of consciousness, abnormal behaviour, hallucinations, and delirium have been reported during Tamiflu administration, leading in rare cases to accidental injury

www.thelancet.com Vol 369 March 31, 2007

Page 33: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

• Nhóm ức chế NA, dạng bột– vào trực tiếp phổi

– x 1000 IC50 với NA

– Tác dụng sau 10 secs

– T1/2 = 2.5 – 5 h

• Chỉ định cho BN trên 7 tuổi– Ngày 2 lần hít 5 mg

Page 34: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009
Page 35: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

TẾ BÀO

Sialic acid

oseltamivir zanamivir

VIRUSR292KH274YN294S

H274

N294

R292

R224

E276

oseltamivir zanamivir

E119

R292

N294

H274

R224

E119

n engl j med 353;25 www.nejm.org december 22, 2005

Đột biến điểm

Page 36: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

• Phản ứng thuốc:

– Có nguy cơ co thắt thanh quản

– Loạn nhịp tim, ngất

– Co giật

– Sốc phản vệ

Page 37: Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009

Chưa có vắc xinVắc xin cúm mùa có tác dụng không?Bao giờ có vắc xin?