ch.9-chinh sach nk-p1-hang_bookbooming

68
06/15/22 1 CHƯƠNG 9 CHƯƠNG 9 CHÍNH SÁCH NHP KHU CHÍNH SÁCH NHP KHU Ni dung: I. Vai trò ca NK II. Nhng nguyên tc và chnh sch NK III.Cc công c qun lý NK IV. Đnh hưng sử dng cc công c qun lý NK

Upload: le-duc-duan-toi

Post on 23-Mar-2016

230 views

Category:

Documents


4 download

DESCRIPTION

 

TRANSCRIPT

Page 1: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 1

CHƯƠNG 9CHƯƠNG 9CHÍNH SÁCH NHÂP KHÂUCHÍNH SÁCH NHÂP KHÂU

Nôi dung:I. Vai trò cua NKII. Nhưng nguyên tăc và chinh sach NK III. Cac công cu quan lý NK IV. Đinh hương sử dung cac công cu quan lý NK

Page 2: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 2

I. I. Vai trò cua Nhâp khâuVai trò cua Nhâp khâu::1. Phân biệt NK bô sung và NK thay thê: NK bô sung: NK bô sung: NK vơi muc đich bù đăp sư thiêu hut do sản xuất

trong nươc không đáp ứng đủ nhu câu.

NK thay thê: NK thay thê: NK nhưng hang hóa ma trong nươc chưa SX được va cũng không nên SX (không hiệu quả bằng NK).

Page 3: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 3

Nhân xét:• NK thay thê có thể đáp ứng tức thời nhu câu thiêu hut tao ra

năng suất đôt biên đoi hoi lượng vôn đâu tư lơn.• NK bô sung đáp ứng từ từ nhu câu thiêu hut tiêt kiệm ngoai

tệ & tao điêu kiện mở rông SX trong nươc. Kêt hợp chăt chẽ 2 hinh thức KT phát triển cân đôi va ôn

đinh.

Page 4: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 4

2. Vai trò cua NK:• Thúc đẩy quá trinh chuyên dich cơ câu KT theo

hương CNH đất nươc.• Bô sung kip thời nhưng măt mât cân đôi của nên KT,

đảm bảo phát triển bên vưng, ôn đinh• Nâng cao mưc sông, trình độ tiêu dùng của người

dân.• Tich cưc thuc đây XK.

Page 5: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 5

Vai trò 1: NK giup thuc đây qua trinh chuyên dich cơ câu KT theo hương CNH.

Chuyên dich cơ câu KT theo hương CNH: la việc tăng dân tỷ trong giá tri của nganh công nghiệp trong GDP.

• NK giúp nâng cấp, đôi mơi trang thiêt bi, công nghệ cho các ngành CN trọng điêm: chê tao máy, điện, đóng tau, điện tử, ....

• Tao điêu kiện phát triển nhưng nganh CN mơi, hiện đai: viễn thông, hang không, vũ tru, tư đông hóa…..

Page 6: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 6Nguồn: CIEM, MOIT, GSO

0%

20%

40%

60%

80%

100%

1986 1988 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006 2008

Cơ cấu GDP của Việt Nam (1986-2008)

Agriculture Industry Services

Page 7: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 7

• Vai trò 2: NK bô sung kip thơi nhưng măt mât cân đôi cua nên KT, đam bao phat triên bên vưng, ôn đinh.

Trong nhiêu năm, nên KT Việt Nam đã va đang bi mất cân đôi vê nhiêu măt, vi du:

• Giưa Tiêt kiệm va Đâu tư:• Giưa Đâu vao va Đâu ra của SX:• Giưa bản thân XK va NK:

Page 8: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 8Nguôn: CIEM, CUTs Project 2004

Chênh lệch giưa Tiêt kiệm và Đầu tư cua Việt Nam (1990-2003)

2.9

10.1

13.8

16.8 17.1 18.2 17.220.1

21.5

24.627.1

28.8 28.7 28.2

12.615.1

17.6

24.325.5

27.1 28.1 28.3 29.027.6

29.631.2

33.235.1

9.7

5.0 3.97.5 8.4 8.9

10.98.2 7.6

3.1 2.5 2.44.5

6.9

0

5

10

15

20

25

30

35

40

1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003

%

Gross domestic saving Gross domestic capital formation Gap

Page 9: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 9

Nguôn: TBKTVN, MOIT, MOF

1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009Nhập khẩu 2 75 2 33 2 54 3 92 5 82 8 15 11 1 11 5 11 5 11 7 15 6 16 1 19 7 25 2 31 5 36 8 44 4 62 6 78 9 68 8Xuất khẩu 2 40 2 07 2 58 2 98 4 05 5 44 7 25 9 18 9 36 11 5 14 4 15 1 16 5 20 1 26 0 32 2 39 6 48 5 62 0 56 5Nhập siêu -348 -260 40 -939 -1 7 -2 7 -3 8 -2 4 -2 1 -219 -1 1 -1 0 -3 2 -5 0 -5 5 -4 6 -4 8 -14 -16 -12

-40 000

-20 000

0

20 000

40 000

60 000

80 000

100 000

Kim ngạch XNK và Nhập siêu 1990-2009 (ĐVT: triệu USD)

Page 10: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 10

Vai trò 3: Gop phần cai thiện, nâng cao mưc sông, trinh đô TD cua nhân dân.

• Trưc tiêp: NK hang hoa TD• Gián tiêp: NK đâu vao cho SX

Vai trò 4: NK tich cưc thuc đây XK• NK la nguôn cung cấp đâu vao (sô lượng + chất lượng)

cho SX hang XK.• NK la căn cứ tao lâp môi quan hệ ban hang, mở rông cơ

hôi tiêp cân thi trường cho hang XK.

Page 11: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 11

II.II. Nguyên tăc và chinh sach NK Nguyên tăc và chinh sach NK

1. 1. NGUYÊN TĂC NHÂP KHÂU:NGUYÊN TĂC NHÂP KHÂU:• Sử dung vôn NK tiêt kiệm, hợp lý, có hiệu quả cao.• Chú trong NK thiêt bi kỹ thuât tiên tiên hiện đai, phù

hợp vơi điêu kiện của Việt Nam.• NK phải bảo vệ va thúc đẩy SX trong nươc phát triển,

tăng nhanh XK.• NK cân được kêt hợp chăt chẽ vơi XK.• Tao dưng thi trường ôn đinh lâu dai.

Page 12: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 12

Nguyên tăc 1:Nguyên tăc 1: Sư dung vôn NK tiêt kiêm, hơp ly, đem Sư dung vôn NK tiêt kiêm, hơp ly, đem lai hiêu qua KT caolai hiêu qua KT cao

- Han chê ngoai tệ NK- Nhu câu cao

Page 13: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 13

Nguôn ngoai tệ dành cho NK là hưu han:8 nguôn ngoai tệ chinh vao Việt Nam:• Kiêu hôi.• ODA (vôn giải ngân), viện trợ không hoan lai.• FDI (vôn thưc hiện)• Xuất khẩu• Chi tiêu của khách du lich quôc tê vao Việt Nam.• Tiên lương, thu nhâp bằng ngoai tệ của lao đông tai các liên

doanh, công ty nươc ngoai.• Chi tiêu của người nươc ngoai lam việc, sinh sông tai VN.• Ngoai tệ từ buôn lâu, hoat đông kinh tê ngâm.

Go to 23

Page 14: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 14

2.40

4

2.07

8

2.58

1

2.98

5

4.05

4

5.44

9

7.25

6

9.18

5

9.36

1

11.5

23

14.4

50

15.1

00

16.5

30

20.1

76

26.0

03

32.2

33

39.6

05 48.5

61 62.0

73

56.5

84

0

10.000

20.000

30.000

40.000

50.000

60.000

70.000

1990

1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

Kim ngạch XK của Việt Nam qua các năm (triệu $)

XK Back14

Page 15: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 15

FDI vào Việt Nam qua các năm (%)

5.80010.200

21.300

71.726

21.482

3.300 4.1008.036

11.500 10.000

0

10.000

20.000

30.000

40.000

50.000

60.000

70.000

80.000

2005 2006 2007 2008 2009

Vốn đăng ký Vốn thực hiện

Nguôn: FIA-MPI + cac nguôn Back14Back14

Page 16: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 16

Tinh hinh giai ngân ODA cua Việt NamTinh hinh giai ngân ODA cua Việt Nam(Đơn vi: ty USD-% Nguôn: BTC, MPI…)(Đơn vi: ty USD-% Nguôn: BTC, MPI…)

Page 17: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 17Nguôn: Tông hơp tư nhiêu nguôn Back14Back14

Page 18: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 18

Lượng khách và doanh thu ngoại tệ của Du lịch Việt Nam từ 1998-2009

1.52

0,1

1.78

1,8

2.14

0,1

2.33

0,8

2.62

8,2

2.42

9,6

2.92

7,9

3.46

7,8

3.58

3,5 4.17

1,6

4.23

5,8

3.77

2,4

1.80

0 2.20

0 2.85

0

3.75

0

4.02

0

0,0

500,0

1.000,0

1.500,0

2.000,0

2.500,0

3.000,0

3.500,0

4.000,0

4.500,0

1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009

Khách du lịch Thu từ Du Lịch

Nguôn: Tông cuc Du lich + cac nguôn Back15 Back15

Page 19: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 19

Nôi dung cua tiêt kiệm trong NK:Nôi dung cua tiêt kiệm trong NK:1. Vê măt hàng:• Xac đinh mặt hang NK phù hơp với kê hoach phat triên KT-

XH, KH-KT cua đât nước.2. Vê sô lương:• Cân đối với SX trong nước đê NK vưa đu, hơp lý, khuyên

khích SX trong nước phat triên.3. Vê thơi gian:• Đung thơi điêm, kip thơi gian đap ứng nhu câu, tranh tôn

kho, tích trữ gây đong vốn.4. Vê gia ca:• Nghiên cứu kỹ thi trương, lưa chon nha cung câp co gia thích

hơp với kha năng thanh toan.

Page 20: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 20

Nguyên tăc 2: NK thiêt bi kỹ thuât tiên tiên hiên đaiNguyên tăc 2: NK thiêt bi kỹ thuât tiên tiên hiên đai

• Phương châm “đon đâu, đi thẳng vào tiêp thu công nghê tiên tiên, hiên đai” nhưng đảm bảo phù hơp vơi trinh đô va điêu kiện hiện tai của đất nươc.

Nôi dung phù hơp:• Chinh sách phát triển KT-XH từng thời kỳ.• Trinh đô quản lý & Trinh đô lao đông trong nươc.• Lượng vôn ngoai tệ danh cho NK.• Khai thác được các nguôn nguyên liệu, đâu vao sẵn có.• Điêu kiện thời tiêt va khi hâu của Việt Nam.

Page 21: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 21

VD: Năm 1993, Bô Công nghiêp nhe tiên hanh khao sat kỹ thuât ơ 727 may moc thiêt bi ơ 42 nha may cho kêt qua:

• 76% la may mới NK vê nhưng thuôc thê hê 1950-60;• hơn 70% may moc đã hêt khâu hao; va trên 50% la thiêt bi cu

đươc tân trang lai.

• Măt bằng chung vê trinh đô công nghệ va trang thiêt bi của VN lac hâu từ 2-3 thê hệ so vơi các nươc công nghiệp phát triển, tỷ lệ trang thiêt bi kỹ thuât cũ, công nghệ lac hâu va trung binh chiêm 60-70%.

Theo đanh gia, năng suât lao đông cua ta so với cac nước ASEAN thâp hơn khoang 2-15 lân.

(Nguôn: Tap chí Phat triên KT, 1/2007)

Page 22: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 22

Nguyên tăc 3: NK phai bao vê và thuc đây SX trong Nguyên tăc 3: NK phai bao vê và thuc đây SX trong nươc phat triên, tăng nhanh XK.nươc phat triên, tăng nhanh XK.

• La hệ quả của hai nguyên tăc trươc• Thể hiện dươi dang các văn bản luât quy đinh vê các biện

pháp han chê NK.• NK sẽ tác đông xấu đên SX nôi đia nêu không được điêu tiêt,

quản lý phù hợp.• Tuy nhiên, không bảo hô vơi bất cứ giá nao, tránh bảo hô quá

lâu thu đông, ỷ lai, tinh trang đôc quyên của các DN trong nươc.

Page 23: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 23

Nguyên tăc 4: NK cân kêt hơp chăt chẽ vơi XKNguyên tăc 4: NK cân kêt hơp chăt chẽ vơi XK• Kêt hợp vê kim ngach/gia tri: cân bằng XK-NK• Kêt hợp vê măt hàng: NK sẽ cung cấp đâu vao cho SX hang

XK, XK tao điêu kiện hỗ trợ NK vê nguôn vôn ngoai tệ.• Kêt hợp vê thi trường: Thi trường NK sẽ trở thanh thi trường

cho XK va ngược lai.

Page 24: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 24

2. CƠ CẤU NGÀNH HÀNG NK:2. CƠ CẤU NGÀNH HÀNG NK:

2.1. Khai niệm: 2.1. Khai niệm: Là môi tương quan tỷ lê giưa cac nhom ngành hàng trong tông kim ngach NK của một nươc.

2.2. Phân loai nhom hàng NK: 2.2. Phân loai nhom hàng NK: QĐ 91/TTg (13/11/1992):a) Thiêt bi toàn bô: La tâp hơp MMTB, vât tư dùng cho môt dư an co trang bi công nghê cu thê, với

cac thông số kỹ thuât đươc mô ta va quy đinh trong thiêt kê cua dư an.

b) Thiêt bi le:La cac MMTB riêng le hoặc dây chuyên SX đã đươc đinh hinh trong chê tao va

tiêu thu.

c) Dung cu, phu tùng:• Cân khuyên khích tư SX thay thê NK.

d) Nguyên nhiên vât liệu: • Chiêm ty trong cao trong tông kim ngach NK • Nhom TLSXNhom TLSX

Page 25: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 25

e) Hàng tiêu dùng (TLTD):Hàng tiêu dùng (TLTD):• Hang tiêu dùng NK đươc hiêu la những hang hoa đap ứng trưc

tiêp va thiêt thưc cho nhu câu đơi sống hang ngay vê cac mặt ăn, uống, đi lai hoc hanh, vui chơi giai trí va cac sinh hoat khac không bao gôm nguyên nhiên vât liêu, linh kiên NK đê SX hang TD va cac hang hoa khac phuc vu nhu câu lam viêc, chữa bênh

(Thông tư liên Bô sô 01/TM-TCHQ ngay 20/1/1996)

NK hàng tiêu dùng cần dưa trên quan điêm:• Bảo hô sản xuất trong nươc.• Sử dung có hiệu quả nguôn ngoai tệ danh cho NK.• Không NK/han chê NK nhưng măt hang không cân thiêt, hang

xa xi, hang trong nươc đã đủ năng lưc SX đáp ứng nhu câu.• Tao sư đa dang, canh tranh binh đẳng vơi hang SX trong nươc.

Page 26: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

Phân loai hàng NK theo tầm quan trọng:Phân loai hàng NK theo tầm quan trọng:

• Nhom 1: Hàng hoa hêt sưc cân thiêt để phuc vu nên KT: mmtb, NVL trong nươc chưa SX được. (~70% kim ngach NK)

• Nhom 2: Hàng cân thiêt phải NK: trong nươc SX được nhưng chưa đủ để SX va gia công hang XK (>20% kim ngach NK)

• Nhom 3: Hàng thực sự không cân thiêt phải NK (VD: ô tô, xe máy, điện thoai di đông...) (<10% kim ngach NK)

(Nguôn: Bô Công thương)

04/25/23 26

Page 27: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 27

3.3. TÌNH HÌNH NHÂP KHÂU CỦA VIỆT NAM: TÌNH HÌNH NHÂP KHÂU CỦA VIỆT NAM:

3.1. Kim ngach NK cac năm:3.1. Kim ngach NK cac năm:3.2. Cơ câu hàng NK:3.2. Cơ câu hàng NK:3.3. Cơ câu thi trương NK:3.3. Cơ câu thi trương NK:

Page 28: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 28

Nguôn: TBKTVN, MOIT, MOF

Kim ngạch XNK và Nhập siêu 1990-2009 (ĐVT: triệu USD)

-40.000

-20.000

0

20.000

40.000

60.000

80.000

100.000

Nhập khẩu 2.752 2.338 2.541 3.924 5.826 8.155 11.14 11.59 11.50 11.74 15.63 16.16 19.73 25.22 31.52 36.8844.41 62.68 78.94 68.83

Xuất khẩu 2.404 2.078 2.581 2.985 4.054 5.449 7.256 9.185 9.361 11.52 14.45 15.10 16.53 20.17 26.00 32.2339.60 48.56 62.07 56.58

Nhập siêu -348 -260 40 -939 -1.77 -2.70 -3.88 -2.40 -2.13 -219 -1.18 -1.06 -3.20 -5.05 -5.52 -4.64 -4.80 -14.1 -16.8 -12.2

1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009

Page 29: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 29Nguôn: MOIT, MOFNguôn: MOIT, MOF

Cơ cấu NK từ 1995-2007

0%

20%

40%

60%

80%

100%

MMTB, DCPT Nguyên, nhiên, vật liệu Hàng tiêu dùng

Hàng tiêu dùng 15.2 12.4 10.1 8.5 8.4 6.2 7.9 7.9 7.8 6.7 8.1 7.8 8.1

Nguyên, nhiên, vật liệu 59.1 60.0 59.6 61.0 61.7 63.2 61.6 62.3 60.6 64.5 66.6 67.6 64.2

MMTB, DCPT 25.7 27.6 30.3 30.6 29.9 30.6 30.5 29.8 31.6 28.8 25.3 24.6 27.7

1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007

Page 30: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 30

Page 31: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 31Nguôn: Thông kê và tính toan từ sô liêu của MOITNguôn: Thông kê và tính toan từ sô liêu của MOIT

Page 32: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 32

Phân nhom thi trường NK (và XK)1- Châu Á: - ASEAN (11 nươc)- Đông Băc Á (Nhât Ban, Hàn Quôc, Trung Quôc)- Tây Nam Á (Ấn Đô, Pakistan, Trung Đông)

2- Châu Âu- EU27 - LB Nga và CIS - Đông Âu (Ba Lan, CH Séc, Bulgary, Rumania, Hungary, …)

3- Châu My - Băc My (USA và Canada) - Trung và Nam My (My Latinh và Caribê)

4- Châu Úc - Australia - New Zealand

5- Châu Phi6- Nhom Khac (Cac thi trương chưa phân tô)

Page 33: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 33

4.4. ĐÁNH GIÁ VỀ HOẠT ĐỘNG NHÂP KHÂU ĐÁNH GIÁ VỀ HOẠT ĐỘNG NHÂP KHÂU

Kêt qua đat đươc:• Cơ cấu NK chuyển dich theo hương tich cưc: TLSX vs. TLTD; Nhóm

cân thiêt phải NK vs. Nhóm cân kiểm soát chăt va Nhóm cân han chê NK;

• Đáp ứng kip thời cho SX va nâng cao mức sông va trinh đô tiêu dùng của nhân dân.

Nhưng tôn tai:• NK tuy đã được kiểm soát nhưng vẫn tao nên mức Nhâp siêu cao, có

xu hương tăng dân qua các năm gân đây.• NK phuc vu SX thay thê NK đôi khi có xu hương nôi trôi so vơi NK

phuc vu SX hương vê XK• Môt sô hiện tượng tiêu cưc: Buôn lâu, gian lân TM; Canh tranh không

lanh manh giưa các DN tham gia NK; • .

Page 34: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 34

5. CHÍNH SÁCH NHÂP KHÂU TRONG CHIẾN 5. CHÍNH SÁCH NHÂP KHÂU TRONG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KT-XH:LƯỢC PHÁT TRIỂN KT-XH:

• Trươc măt danh môt lượng ngoai tệ NK nguyên-nhiên-vât liệu phuc vu SX trong nươc.

• Ưu tiên NK máy móc thiêt bi, công nghệ mơi phuc vu muc tiêu CNH, HĐH đất nươc; cho tăng trưởng XK.

• Tiêt kiệm ngoai tệ, NK vât tư phuc vu cho SX hang XK, SX hang tiêu dùng để giảm thiểu nhu câu NK.

• Danh môt tỷ lệ ngoai tệ thich hợp để NK tư liệu tiêu dùng thiêt yêu.

• Bảo hô chinh đáng SX nôi đia.

Page 35: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 35

III. III. Công cu quan lý Nhâp khâu:Công cu quan lý Nhâp khâu:

Khai niệm:Là nhưng biên phap, thủ tuc, quy đinh mà Nhà nươc

đưa ra nhăm điêu tiêt hoat động NK của cac doanh nghiêp.

Đươc chia thành 2 nhom:• Thuê quan/Thuê NK (Tariff)• Cac biện phap phi thuê quan (Non-tariff Measures)

Page 36: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 36

1. Thuê Nhâp khâu:1. Thuê Nhâp khâu:

1.1. Khai niêm:1.1. Khai niêm:La loai thuê gian thu đanh vao cac hang hoa mâu dich

va phi mâu dich đươc phep NK khi đi qua biên giới hai quan cua môt nước.

• Đôi tương đanh thuê? • Đôi tương nôp thuê? • Đôi tương chiu thuê NK?• Cơ quan thu thuê?

Page 37: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 37

Luât thuê XK, thuê NK cua Việt Nam:Luât thuê năm 1991: Được QH thông qua ngay

26/12/1991, có hiệu lưc từ 1/3/1992. 2 lân sưa đôi, bô sung:• Lần 1: ngay 5/7/1993 (có hiệu lưc từ 1/9/1993)• Lần 2: ngay 20/5/1998 (có hiệu lưc từ 1/1/1999)

Luât thuê XK, thuê NK sô 45/2005/QH11 ngay 14/06/2005 (có hiệu lưc từ 1/1/2006) áp dung hiện nay.

Page 38: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 38

1.2. Muc đích và tac dung của thuê NK:1.2. Muc đích và tac dung của thuê NK:

• Đem lai nguôn thu cho Ngân sach NN.• Phuc vu cac muc tiêu kinh tê (bao hô SX nôi đia).• Phuc vu cac muc tiêu phi kinh tê• Cơ sở cho đàm pham thương mai

Page 39: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 39

1.2.1. Tao nguôn thu cho NSNN1.2.1. Tao nguôn thu cho NSNN

NSNN đươc tao thành từ 3 nguôn chinh: • Các khoản thu từ thuê, phi va lệ phi;• Các khoản vay nợ, viện trợ nhằm muc đich cung cấp tai chinh

cho NSNN (VD: ODA);• Các khoản thu từ hoat đông khác: xô số, quyên gop, ung hô…

Thu từ Thuê thiêm khoang 90% Tông thu NSNN hàng năm.

Đong gop cua Thuê NK (XK) trong tông thu NSNN?

Page 40: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 40

Thuế XNK trong Tổng NSNN 2003-2008 (Đơn vị tính:Tỷ Đ-%)

22,374 21,614 21,265 26,696 25,000 26,200

158,056

198,614

238,686

306,718

366,490392,587

14.2

10.9

8.9 8.7

6.8 6.7

0

50,000

100,000

150,000

200,000

250,000

300,000

350,000

400,000

450,000

2003 2004 2005 2006 2007 20080.0

2.0

4.0

6.0

8.0

10.0

12.0

14.0

16.0

Tổng thu thuế XNK Tổng thu NSNN Tỷ lệ Thuế XNK/Tổng NSNN

Page 41: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 41

1.2.2. Phuc vu cac muc tiêu phi kinh tê1.2.2. Phuc vu cac muc tiêu phi kinh tê

Thuê NK la thuê gian thu tính vao gia ban lam giam mức thu nhâp kha dung cua ngươi tiêu dùng nôi đia.

Thuê NK có tác dung đinh hương tiêu dùng, biểu hiện: - Đôi vơi tiêu dùng cho ca nhân: hang không khuyên khích NK, co

anh hương tới đơi sống, môi trương, đao đức xã hôi: mức thuê cao . VD: rươu, bia, ô tô (83%).

• Hang cân thiêt phai NK: thuê thâp.- Đôi vơi tiêu dùng cho SX:• Mức thuê tăng dân theo mức đô chê biên (thuê leo thang)VD: bông sơi vai quân ao

Page 42: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 42

1.2.3. Là cơ sở cho đàm phan thương mai, phân biệt 1.2.3. Là cơ sở cho đàm phan thương mai, phân biệt đôi xử trong QHTM vơi cac nươcđôi xử trong QHTM vơi cac nươc

• Áp dung thuê suât ưu đai?AFTA, ACFTA, JAFTA, KAFTA, v.v….• Áp dung mưc thuê tra đua, thuê tự vê?

VD: Tư năm 2000, Mỹ ban hanh va ap dung Tu chính an Byrd (Byrd Amendment) (Luât đên bù trơ câp và ban pha gia) đối với thep NK vao thi trương Mỹ.

EU, Nhât Ban, Han Quốc, Ân Đô, Canada, Brazil, Mexico đoi ap dung thuê tra đua đối với hang NK tư Mỹ

Thương viên Mỹ đã bỏ phiêu (ty lê 51/50) bãi bỏ đao Luât nay vao cuối năm 2005 (nhưng hoãn thưc hiên tới 1/1/2007).

Page 43: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 43

1.2.4. Phuc vu cac muc đich kinh tê1.2.4. Phuc vu cac muc đich kinh tê

a. Tac đông bao hô san xuât:• Tac dung bao hô và thuc đây SX nôi đia phat triên phân tich Sơ đô “Lơi ích và Chi phí của thuê quan”

b. Khai niệm Ty suât bao hô:• Ty suât bao hô danh nghia (NRP)

(NRP = Nominal Rate of Protection)• Ty suât bao hô hiệu qua (ERP)

(ERP = Effective Rate of Protection)

Page 44: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 44

(i) Tỷ suât bao hộ danh nghĩa (NRP):(i) Tỷ suât bao hộ danh nghĩa (NRP):

Khai niệm: NRP là mưc % tăng lên vê gia của hàng NK do tac động của hàng rào NK.

Y nghia: Trong trường hợp xem xét tác đông của thuê NK, NPR cho biêt mức đô bảo hô vê danh nghĩa của thuê NK đôi vơi hang sản xuất trong nươc.

Công thưc tinh: Trong đo • Pw là Gia quôc tê của hàng NK• t: thuê suât thuê NK

1)1(

W

w

PtPNRP

Page 45: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 45

(i) Tỷ suât bao hộ danh nghĩa (NRP) (tiêp):(i) Tỷ suât bao hộ danh nghĩa (NRP) (tiêp):

Ty suât bao hô Danh nghia thưc (NRPt): là chênh lêch tính băng % giưa gia ban mà người SX nội đia nhân đươc (Pd) và gia quôc tê (Pw).

Lưu y: NRPt chiu tác đông của tất cả các nhân tô như: hang rao thuê quan, phi thuê quan, buôn lâu,….

Công thưc tinh:

1W

d

PPNRP

Page 46: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 46

(ii) Tỷ suât bao hộ hiêu qua (ERP):(ii) Tỷ suât bao hộ hiêu qua (ERP):

Khai niệm: ERP đo lường % GTGT nội đia tăng thêm dươi tac động của toàn bộ cơ câu thuê quan (gôm ca thuê quan đanh vào nguyên liêu và thuê quan đanh vào thành phâm NK) tính trên 1 đơn vi hàng hoa cuôi cùng.

Y nghia: ERP phản ánh mức đô bảo hô thưc sư của thuê NK đôi vơi các nha SX trong nươc khi kêt hợp đánh thuê NK lên cả nguyên liệu va thanh phẩm NK.

Công thưc tinh:

w

wd

VVVERP

Trong đo:Vd: GTGT nội đia khi co thuê NK

VW: GTGT nội đia khi chưa co thuê NK

Page 47: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 47

Nêu gọi:

• Pd la giá thanh phẩm đã có thuê quan.

• PW la giá quôc tê của thanh phẩm.

• Cd la giá của nguyên liệu NK đã có thuê quan.

• CW la giá quôc tê của nguyên liệu

• t1 va t2 la thuê suất NK đôi vơi thành phâm & nguyên liệu NK

thi: Vd = Pd - Cd = PW(1+t1) - CW(1+t2)VW = PW – CW

Khi đo

WW

WW

CPtCtPERP

21 ..

Page 48: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 48

Công thức rút gon:Công thức rút gon:

i

i

aattERP

1

.21

Nêu: • ai = 0 (không NK đâu vao) thi ERP = t1 = NRP

• t2 = 0 mức đô hô cao nhất: ERP max

• t2 cang tăng, ERP cang giảm

Page 49: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 49

Page 50: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 50

SƠ ĐỒ “LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ” CỦA THUẾ NHÂP KHÂU SƠ ĐỒ “LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ” CỦA THUẾ NHÂP KHÂU

NK

NK

q1 q2q4q3 Q

P D S

pw

pt

a b c d

Page 51: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 51

1.3. Hình thưc đanh Thuê nhâp khâu:1.3. Hình thưc đanh Thuê nhâp khâu:

1.3.1. Thuê theo lương (Specific Tariff)(Con goi la Thuê đăc đinh hoặc Thuê tuyêt đôi)Là thuê tính và thu một sô tiên cu thê trên 1 ĐV hàng hoa. Cac đơn vi hàng hoa thương ap dung:• số lương (cái, con, chiêc..);• dung tích (lit, gallon, thùng);• trong lương (kg, pound) VD: • My đánh thuê 3,7 cent/lit rượu;• EU đánh thuê 10,4 euro/100kg đôi vơi săn;

708 euro/100 kg chuôi tươi;

Page 52: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 52

1.3.2. Thuê theo gia tri (Ad-valorem Tariff):• Tính theo tỷ lê % nhât đinh trên gia tri hàng hoa NK. • La cách đánh thuê phô biên nhất.VD: • My: 1,5% vơi máy in laser, 1,4% máy điện thoai, • EU: thit gia câm NK từ 28,7% đên 35,6% tuỳ loai;

1.3.3. Thuê hôn hơp (Compound Tariff):• Là phương phap kêt hơp ca 2 cach: vừa tính thuê NK theo gia

tri vừa tính thuê NK theo lương.VD: • My: đông hô đeo tay: 51cent/chiêc + 6,25% tri giá vo máy/dây

đeo + 5,3% tri giá pin; Bút bi: 77,2 cent/chiêc + 20%• EU: thit bo NK: 14% + 193,4 euro (cho tơi 331,8 euro)/100kg.

Page 53: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming
Page 54: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 54

Ưu-Nhươc điêm cua từng phương phap đanh thuê:Thuê theo gia tri thường được sử dung nhiêu hơn Thuê đăc

đinh bởi các Ưu điêm sau:• Đơn gian trong viêc ước tính nguôn thu tư nguôn thuê NK.• Đam bao công băng: hang gia tri cao thi mức thuê NK phai

nôp cung cao.• Thuân lơi trong đam phan căt giam thuê quan.Nhươc điêm:• Tinh trang gian lân vê gia tính thuê.

Thuê đăc đinh thường được áp dung đôi vơi nhưng sản phẩm hoăc nganh hang có yêu câu bảo hô cao (VD: nông sản, thưc phẩm,…).

Page 55: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 55

Cac hinh thưc đanh thuê NK khac:Cac hinh thưc đanh thuê NK khac:

• Thuê theo mùa (Seasonal tariff): Thuê theo mùa (Seasonal tariff): - Trong mùa thu hoach:- Ngoai mùa thu hoach:• Thuê lưa chọn (Optional/mixed tariff): Thuê lưa chọn (Optional/mixed tariff): - Quy đinh cả hai cách tinh theo giá va theo lượng, có thể lưa chon

tùy theo sô tiên cao hay thấp- Thường áp dung đôi vơi hang cùng loai, sô lượng lơn• Thuê gia chênh lệch:Thuê gia chênh lệch:- Dưa vao mức giá chênh giưa giá hang NK va giá tiêu chuẩn do

Nha nươc quy đinh- Đê phong giá NK thấp hơn giá quy đinh

Page 56: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 56

Page 57: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 57

1.4. Cach tính thuê NK:1.4. Cach tính thuê NK:

Sô lương NK:Sô lương NK:

Gia tinh thuê:Gia tinh thuê:

Mưc Thuê suât:Mưc Thuê suât:

Thuê NK = Sô lương

NK * Gia tinh thuê * Thuê

suât

Page 58: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 58

1.4.1. Gia tinh thuê NK:1.4.1. Gia tinh thuê NK:Là Gia mua tai cưa khâu nhâp bao gôm ca phí vân tai

(F) và phí bao hiêm (I) (=Gia CIF cang đên).(Thông tư 08/2002/TT-BTC ngay 23/1/2002 cua BTC “Hướng dân

thưc hiên ap dung gia tính thuê NK theo HĐMBNT”)

Trươc 9/2004: Hang hóa NK được chia thanh 2 nhom để xac đinh Tri gia tinh thuê NK:– Nhom Nhà nươc quan ly gia tính thuê NK; và– Nhom Nhà nươc không quan ly gia tính thuê NK.

Page 59: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 59

1.4.1. Gia tinh thuê NK (tiêp)1.4.1. Gia tinh thuê NK (tiêp)

a-Nhom Nhà nươc quan lýBô Tài chinh ban hanh Bang gia tính thuê tôi thiêu (*) quy đinh:• Nêu giá trong HĐMBNT (1) thâp hơn giá trong (*) sử

dung giá trong (*); (Theo Thông tư 08/2002/QĐ-BTC ngay 23/1/2002)

• Nêu cao hơn sử dung giá trong HĐMBNT.

Ngoai ra Tông cuc Hai quan cũng bô sung cho (*):QĐ 177/QĐ-TCHQ ngay 30/3/2001: áp dung trong 3 TH:• TH1: Hang NK phi mâu dich hoặc không co HĐMBNT.• TH2: Co HĐMBNT nhưng không đủ điêu kiên ap dung gia ghi trong

HĐMBNT (xem TTư 08/2002/TT/BTC)• TH3: Gia trong HĐ thâp hơn 70% gia quy đinh trong Bang.

Page 60: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 60

1.4.1. Gia tinh thuê NK (tiêp)1.4.1. Gia tinh thuê NK (tiêp)Danh muc hàng NN quan lý gia tinh thuê NK:• 2000: 7 nhom (QĐ 164/2000/QĐ-BTC ngay 10/10/2000)• 1999: 15 nhom (QĐ 68/1999/QĐ-BTC ngay 1/7/1999)• 1997: 21 nhom (QĐ 918TC/QĐ/TCT ngay 11/11/1997)• 1996: 34 nhom (QĐ 975TC/QĐ/TCT ngay 29/10/1996)

Page 61: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 61

Nhân xét:Nhân xét:

Ưu-Nhươc điêm cua Quy đinh Gia tinh thuê tôi thiêu

Ưu điêm:• Han chê gian lân khai giảm Giá NK để trôn thuê• Đảm bảo thu NSNNNhươc điêm:• Không theo kip sư biên đông giá cả của thi trường• DN không có đông lưc đam phán giảm giá khi NK• Trái vơi quy đinh của WTO.

Page 62: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 62

1.4.1. Gia tinh thuê NK (tiêp)1.4.1. Gia tinh thuê NK (tiêp)

b- Nhom Nhà nươc không quan lýBao gôm tât ca nhưng măt hàng không thuộc ca 2 Danh muc

quan ly gia tính thuê tôi thiêu của BTC và TCHQ.Vơi nhưng măt hang nay: • Gia tinh thuê NK là gia ghi trên HĐMBNT gôm ca chi phi

vân tai và bao hiêm (CIF<Cang đên>).

Page 63: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 63

Hiện nay:• Nghi đinh sô 149/2005/NĐ-CP (8/12/2005) quy đinh: “Gia tính thuê NK là gia thực tê phai tra tính đên cưa khâu NK

đâu tiên theo gia hơp đông.”• Thông tư 113/2005/TT-BTC (15/12/2005) quy đinh cách xác

đinh tri giá tinh thuê theo 6 cách của Hiệp đinh ACV (WTO) 1. Tri giá giao dich (Transaction Value)2. Tri giá giao dich hang giông hệt (Identical goods)3. Tri giá giao dich hang tương tư (Similar goods)4. Tri giá khấu trừ (Deductive Value)5. Tri giá công dôn (Computed Value)6. Phương pháp suy luân (Fall-back method)

1.4.1. Gia tinh thuê NK (tiêp)1.4.1. Gia tinh thuê NK (tiêp)

Page 64: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 64

1.4.2. Mưc thuê suât:1.4.2. Mưc thuê suât:• Được quy đinh trong Biêu thuê quan• Có thể áp dung chung cho tất cả các đôi tác, theo từng măt

hang, hoăc áp dung khác nhau đôi vơi từng nươc/nhóm nươcTừ 2005: Theo Luât sô 45/2005/QH11: (1) Thuê suât ưu đãi (thuê suât cơ sở, MFN)(2) Thuê suât ưu đãi đặc biêt (FTA, biên mâu, CU)(3) Thuê suât thông thương [150% (1), non-MFN]

Trươc đo:1988: 2 loai: Thuê suât phô thông va Thuê suât tối thiêu.1991: 2 loai Thuê suât thông thương (thuê suât cơ sở) và Thuê suât ưu đãi

(=70% thuê suât thông thường)1993: Luât sửa đôi nhưng vẫn gôm 2 loai thuê suất như năm 19911998: 3 loai thuê suât

Page 65: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 65

1.4.3. Biêu thuê quan:1.4.3. Biêu thuê quan:• Khai niệm: La tâp hơp DS cac nhom mặt hang NK

(XK) co quy đinh đây đu số hiêu (mã số thuê), mô ta hang hoa va mức thuê suât.

• Dòng thuê (Tariff line): ứng vơi môt/nhóm măt hang• Biểu thuê quan hiện tai xây dưng trên tiêu chuân

ASEAN (AHTN-2007).• Gôm khoảng 9.069 dòng thuê• Ma sô thuê của măt hang/nhóm được chi tiêt đên 10

sô (~8.329 dong: 8 số va 695 dong chi tiêt 10 số)• Mức thuê suât TB: 17,2%

Page 66: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 66

Mưc thuê cam kêt binh quân theo nhom ngành hàng

Nhóm mặt hàngThuế suất cam kết tại

thời điểm gia nhập WTO (%)

Thuế suất cam kết cắt giảm cuối

cùng cho WTO (%)1. Nông sản 25,2 21,02. Cá, sản phẩm cá 29,1 18,03. Dầu khí 36,8 36,64. Gỗ, giấy 14,6 10,55. Dệt may 13,7 13,76. Da, cao su 19,1 14,67. Kim loại 14,8 11,48. Hóa chất 11,1 6,99. Thiết bị vận tải 46,9 37,410. Máy móc thiết bị cơ khí 9,2 7,311. Máy móc thiết bị điện 13,9 9,512. Khoáng sản 16,1 14,113. Hàng chế tạo khác 12,9 10,2

Cả biểu thuế 17,2 13,4 

Page 67: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 67

Lưu ý: Thuê suât NK theo Hê thông Ưu đai phô câp

GSP (Generalized System of Preferences)

VD: Hệ thông GSP cua EU trươc năm 2002 • Nhom 1: Very Sensitive: thuê suất GSP = 85% MFN.• Nhom 2: Sensitive: = 70% MFN.• Nhom 3: Semi-Sensitive: = 35% MFN.• Nhom 4: Non-sensitive: = 5-10% MFN.

Page 68: Ch.9-Chinh sach NK-P1-Hang_Bookbooming

04/25/23 68

1.5. Cac loai thuê quan đăc biêt1.5. Cac loai thuê quan đăc biêt

a) Thuê chông trơ câp (Countervailing Duties) • La loai thuê đanh vao hang NK đê bù lai viêc cac nha SX va XK

nước ngoai đươc hương trơ câp cua CP.b) Thuê chông ban pha gia (Anti-Dumping Duties)• La loai thuê đanh vao hang NK khi công ty nước XK bi xet la

ban pha gia hang hoa cua minh tai nước NK.c) Thuê chông phân biệt đôi xử (thuê tra đũa)