bg polyme ch1 khai niem co ban1

45
Vật liệu polyme (Polymer materials) Dr. Nguyễn Phạm Duy Linh Polymer Center, Hanoi University of Science and Technology (HUST) Email: [email protected] Mobile: 0947365588 1 Polymer Center- HUTS

Upload: thanh-phong

Post on 19-Jan-2016

62 views

Category:

Documents


5 download

DESCRIPTION

POlyme

TRANSCRIPT

Page 1: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Vật liệu polyme

(Polymer materials)

Dr. Nguyễn Phạm Duy Linh

Polymer Center, Hanoi University of Science and

Technology (HUST)

Email: [email protected]

Mobile: 0947365588

1Polymer Center- HUTS

Page 2: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 2

Chương 1: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

1.1. Các khái niệm cơ bản

1.2. Nguyên liệu ban đầu cho polyme

1.3. Cấu tạo polyme

1.3.1. Hình dạng phân tử polyme

1.3.2. Cấu trúc phân tử polyme

1.3.3. Hình thái cấu tạo

1.3.4. Khối lượng phân tử và sự phân bố khối lượng phân tử

1.4. Phân loại polyme

1.5. Danh pháp

Page 3: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polyethylen

(PE)

H

C

Mạch chính

3Polymer Center- HUST

1.1. Các khái niệm cơ bản

Page 4: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 4

Polyme = Poly (nhiều) + me (hợp phần)

Polyme là gì ?

Đơn vị cơ bản

Liên kết cộng hóa trị

Page 5: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 5

Oligome – polyme khối lượng phân tử thấp (hợp chất trung

gian), chưa mang những đặc trưng tính chất như polyme. Sự phân

biệt giữa oligome và polyme không rõ ràng, tuy nhiên oligome

không có sự thay đổi rõ ràng với những tính chất quan trọng.

Monome là những phân tử hữu cơ đơn giản có chứa liên kết kép

(đôi hoặc ba) hoặc có ít nhất hai nhóm chức hoạt động có khả năng

phản ứng với nhau tạo thành polyme – tham gia phản ứng trùng hợp.

Polyme là hợp chất cao phân tử được cấu tạo từ rất nhiều nhóm

có cấu tạo hoá học giống nhau lặp đi lặp lại và chúng nối với nhau

bằng liên kết đồng hoá trị.

Page 6: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 6

Mắt xích cơ bản (repeating unit or monomeric unit): là những

phần lặp đi lặp lại trong mạch polyme.

Ví dụ:

Polypropylen

(PP)

Poly(vinyl clorua)

(PVC)

Page 7: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Poly(tetrafluroro etylen)

(Teflon)

CHH2C CHH2C CHH2C CHH2C

n

Polystyren

(PS)

C CH2 C

O

N

H

CH2

O

N

H

4 6C CH2 C

O

N

H

CH2

O

N

H

4 6

n

Polyamit 66

(PA66)

Polymer Center- HUTS

Page 8: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

8Polymer Center- HUTS

N = 1 2 3 n Độ trùng hợp

Độ trùng hợp (P) (degree of polymerizaion) là số mắt xích cơ bản

trong phân tử polyme

M = Mo.P

Trong đó: Mo khối lượng phân tử của mắt xích cơ bản

M khối lượng phân tử của polyme

Những phân tử polyme của một polyme không có cùng chiều dài hay

khối lượng phân tử khái niệm: độ trùng hợp trung bình

Page 9: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Homopolyme: là những polyme được tạo thành từ một loại monome

Copolyme đều đặn

Copolyme khối

Copolyme ngẫu nhiên

Copolyme ghép

9Polymer Center- HUTS

Copolyme là polyme được tạo thành từ hai hay nhiều monome khác nhau.

Rất nhiều polyme tổng hợp có giá trị thương mại, ví du: ABS, cao su Buna-S, …

Page 10: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 10

1.2. Nguyên liệu ban đầu cho polyme – monome

- Quá trình tổng hợp polyme bao gồm 2 giai đoạn: điều chế monome và chuyển

hoá chúng thành polyme

-Nguyên liệu quan trọng nhất để điều chế monome là dầu mỏ, khí tự nhiên, khí

đồng hành, sản phẩm của quá trình chưng than đá.

(sơ đồ kèm theo)

Page 11: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 11

Page 12: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 12

Page 13: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polyme mạch thẳng và polyme mạch nhánh

1.3. Cấu tạo phân tử polyme

13Polymer Center- HUTS

Mắt xích cơ bản

(a) mạch thẳng (linear)

(b) mạch nhánh (branched)

(c) Mạng lưới (crosslinked polymer)

1.3.1. Hình dạng phân tử polyme

Page 14: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 14

(g) hình thang

(ladder polymer)

(h) hình cây

(dendrimers and

hyperbranched

polymer)

(e) hình sao (star polymer)

(f) hình răng lược (comb

polymer)

(d) mạng không gian

(network)

Page 15: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

1.3. Cấu trúc phân tử polyme

15Polymer Center- HUTS

Cấu hình (Configuration): Cấu trúc hóa học rất bền vững của polyme

(Không thể thay đổi nếu không sử dụng các phản ứng hóa học: bẻ gãy

hoặc tạo thành các liên kết khác)

(Sự sắp xếp của nhóm thế liên kết trực tiếp đến mạch chính (backbone) ảnh

hưởng lớn đến tính chất của polyme)

Nếu polyme có chứa một hay nhiều nhóm thế hoặc nhóm chức

R – Nhóm thế đại diện cho polyme

(e.g., H, Cl, - CH3 , - C6H5, …)

Page 16: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 16

• Các cách sắp xếp nhóm thế trong phân tử polyme

(Head – to – tail

configuration)

(Head – to – head

configuration)

(Tail – to – tail

configuration)

Page 17: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Cấu dạng (Conformation): Cấu trúc của một phân tử polyme được

cấu thành bằng các trình tự của liên kết và các góc hóa trị của chúng

(trong đó các liên kết sigma là không thể thay đổi)

Do sự sắp xếp của những nguyên tử, nhóm thế trên mạch polyme bằng

các quay xung quanh liên kết đơn mà mạch polyme có thể nằm trên một

mặt phẳng (bị kéo dãn hoàn toàn), hình xoắn ốc, những “bó” ngẫu nhiên.

17Polymer Center- HUTS

Page 18: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Đồng phân không gian (Stereoisomerism - Tacticity in vinyl

polymers)

a. Atactic – các phân tử nhóm thế sắp xếp ngẫu nhiên không theo trật tự

Tacticity: Đồng phân không gian là trật tự sắp xếp của các phân tử nhóm thế trên

mạch chính của đại phân tử polyme

18Polymer Center- HUTS

Page 19: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

b. Syndiotactic: Các phân tử nhóm thế sắp xếp xen kẽ, đều đặn trên mạch đại phân

tử

19Polymer Center- HUTS

c. Isotactic: Các phân tử nhóm thế nằm về cùng một phía trên mạch đại phân tử

Page 20: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Cis – Trans isomerism Hình thành bởi việc quay và sắp xếp của nhóm thế

xung quanh liên kết không no trong không gian cấu tạo mạch đại phân tử. Đồng

phân hình học không thể bị phá vỡ ngoại trừ phá vỡ cấu trúc của phân tử

20Polymer Center- HUTS

Hiện tượng đồng phân hình học (Geometric isomerism) khi có liên kết

đôi trong các me (đơn vị lặp lại)

Page 21: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 21

Polyisopren

Page 22: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

1.4. Characterization of Polymer Chains

• Many properties of polymers are linked to the polymer chain length

• During polymerization not all polymer chains will grow to the same length

– this results in a distribution of chain lengths or molecular weights

• There are several ways of defining the average molecular weight

1. Number average molecular weight – obtained by dividing the chains

into a series of size ranges and determining the number of fraction of chains

within each size range.

Ni - numbers of molecules Mi

Mi – represents the mean molecular weight of the size range i and xi is the

fraction of the total number of chains within the corresponding size range

2. Weight-average molecular weight – is based on the weight fraction of

molecules within the various size ranges

wi – denotes the weight fraction of molecules within the same size interval

i

i

i

i

i

ii

i

ii

n

M

w

M

W

WMx

N

MNM

1

ii

i

ii

ii

ii

w MwW

MW

MN

MNM

2

22Polymer Center- HUTS

Page 23: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

23

is always determined by employing methods which depend

upon the number of molecules present in the polymer sample. For

example, colligative property such as osmotic pressure is used.

is more sensitive to molecules of low molecular mass, while

is more sensitive to molecules of high molecular mass.

nM

wM is measured by using the methods such as light scattering

and ultracentrifugation, sedimentation, etc. which depend upon

the mass of individual molecules.

nM

Polymer Center- HUTS

Page 24: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

24

Polydispersity index (PDI) (heterogeneity index)

is a measure of the distribution of molecular mass in a given polymer sample

n

W

M

MPDI

PDI = 1 : monodisperse polymers

Polymer Center- HUTS

Sự phân bố khối lượng phân tử

- Sự phân bố khối lượng phân tử có thể rộng hay hẹp và ảnh hưởng rõ rệt đến

tính chất vật lý của polyme như độ chảy, độ bền và nhiệt độ chảy mềm

Page 25: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 25

Phân loại Polyme theo nguồn gốc

Polyme tự nhiên

Polyme tổng hợp

Page 26: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 26

• DNA gene

• polysaccharides

• muscle

• hair

• …

26Polymer Center- HUTS

Polyme tự nhiên

Page 27: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 27

• Human beings were benefited by polymers since ancient age.

cotton

Bacteria cellulose 27Polymer Center- HUTS

Polyme tự nhiên

Page 28: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 28

silksilk worm

28Polymer Center- HUTS

Polyme tự nhiên

Page 29: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 29

Spider-man

Spider silk

29Polymer Center- HUTS

Page 30: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 30

Natural Rubber

30Polymer Center- HUTS

Polyme tự nhiên

Rubber treesRubber Raw Materials

Page 31: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 31Polymer Center- HUTS 31

Dung Quat Oil Refinery

Polypropylene (PP) resin

Polyme tổng hợp

Page 32: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 32

Phân loại Polyme theo lĩnh vực sử dụng

Chất dẻo (nhựa)

Cao su

Sợi

Sơn

Keo dán

Page 33: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

33

b) Plastics, Fibers, Rubbers (elastomers), coatings, and

Adhesives (according to physical or mechanical properties or end use)

Finished articles that are made from polymeric materials by molding

techniques.

The polymeric material, destined for plastic production, either pure or with

appropriate additives, is called a resin.

Conversion of resins to plastics is usually achieved by subjecting the resin

to heat and/or pressure, where upon the polymer softens, is then shaped

or molded, and subsequently allowed to harden to become the article of

commerce called a plastic.

Plastics

Polymer Center- HUTS

(Phân loại theo tính chất lý học, cơ học hoặc lĩnh vực ứng dụng)

Page 34: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 3434Polymer Center- HUTS

Chất dẻo (nhựa) - plastic

Page 35: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

35

Fibers

• Great tensile strength in the longitudinal direction of the fiber

• a length at least 100 times its diameter. Of course, artificial or

synthetic fibers can be made into any desired ratio of length to

diameter.

Example. Cotton, wool, silk, and flax fibers have lengths 1,000 to

3,000 times

their diameter

• The polymer molecules of a fiber must be at approximately 100 nm

long (when extended), hence have a molecular weight of at least

10,000.

Polymer Center- HUTS

Page 36: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 3636

POLYESTER FIBER YARN.

Polymer Center- HUTS

Sợi (Fibers)

Page 38: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

38

Rubbers (Elastomers)

They can be stretched several hundred percent under tension and,

when the stretching force is removed, they retract rapidly and recover

their original dimensions.

Polymer Center- HUTS

Natural rubbers

Natural rubber latex Natural Rubber Mattress Topper

Page 39: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 39Polymer Center- HUTS 39

Polybutadiene

About 70% of the produced polybutadiene

is used in tire manufacturing

Synthesized Rubbers

Page 40: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 40

Polyurethane

polyurethane foam Polyurethane Sandwich Panel-Wall

Page 41: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

Polymer Center- HUTS 4141Polymer Center- HUTS

Page 42: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

42

Coating, Paints

Coating is a covering that is applied to the surface of an object

Paint is any liquid, liquefiable, or mastic composition which after

application to a substrate in a thin layer is converted to an opaque

solid film. It is most commonly used to protect, color or provide

texture to objects.

Polymer Center- HUTS

Page 43: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

43

An adhesive or glue is a material, usually in a liquid or semi-

liquid state, that adheres or bonds items together

Adhesive

Polymer Center- HUTS

Page 44: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

44

1.5. Danh pháp (Nomenclature)

Polymer Center- HUTS

Cách gọi đơn giản nhất tên polyme = poly + tên của monome

Ví dụ: etylen polyetylen

Vinylclorua polyvinyl clorua

Polyme đi từ dẫn xuất thế 1 lần của etylen có chứa gốc vinyl CH2 = CH

- gọi là polyme vinylic

CH2 CH

OHn

CH2 CH

Fn

polyvinylalcol

polyvinyl florua

Page 45: BG Polyme Ch1 Khai Niem Co Ban1

45Polymer Center- HUTS

Polyme đi từ dẫn xuất nhóm thế 2 lần của etylen có chứa gốc vinyliden

có tên gọi: poly + vinyliden + tên nhóm thế

CH2 C

n

CH2 C

CNn

polyvinyliden clorua

polyvinyliden xianua

CN

Cl

Cl

Polyme dị mạch: tiếp đầu ngữ poly rồi đến tên gọi hợp chất

Ví dụ: polyeste, polyamit, polyuretan