210213 thuyet minh

Post on 25-May-2015

569 Views

Category:

Documents

2 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU

HỒ SƠ THIẾT KẾ THI CÔNG

DỰ ÁN :

BIỆT THỰ GIA HƯNG

Tháng 03 năm 2013

MỤC LỤC

1 – CĂN CỨ KỸ THUẬT.............................................................................................................

2 – VẬT LIỆU SỬ DỤNG............................................................................................................

3 – GIẢI PHÁP KẾT CẤU..........................................................................................................

4 – MÔ HÌNH TÍNH TOÁN VÀ TẢI TRỌNG..........................................................................

5 – PHỤ LỤC TÍNH TOÁN.........................................................................................................

`

1. CĂN CỨ KỸ THUẬT

1.1. Hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật và tài liệu tham khảo- TCVN 2737: 1995. Tải trọng tác dụng- Tiêu chuẩn thiết kế;- TCXD 229:1999. Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo TCVN

2737:1995;- TCXDVN 356:2005. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép- Tiêu chuẩn thiết kế;- TCXD 205:1998. Móng cọc- Tiêu chuẩn thiết kế;- BS 8110-1997 Structural use of concrete part 1, part 2 & part 3.* Tài liệu tham khảo thiết kế kết cấu khác:- Tính toán tiết diện cột Bê tông cốt thép, GS. Nguyễn Đình Cống. Nhà xuất bản xây

dựng, Hà Nội - 2006;- Nền móng và tầng hầm nhà cao tầng, GS.TSKH. Nguyễn Văn Quảng. Nhà xuất bản

xây dựng, Hà Nội - 2006.

1.2. Phần mềm sử dụng:

- Phân tích kết cấu : Etabs, Safe

- Tính toán : Excel

2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG

2.1. Bê tông

Bê tông sử dụng cho kết cấu gồm những loại như sau:

LoạiCấp độ bền chịu nén

(B)Kết cấu sử dụng

1 B20 (M250) Tường, cột, dầm, sàn, vách

2 B22.5 (M300) Cọc BTCT

4 B20 (M250) Trụ tường, lanh tô, ô văng

5 B7.5 (M100) Bê tông dùng lót móng

2.2. Cốt thép

- Cốt thép thường sử dụng cho kết cấu BTCT:

+ Thép loại d<10 : dùng thép SD225 có fy = 225 MPa

+ Thép loại d > 10 : dùng thép SD365 có fy = 365 MPa

~ 1 ~

`

3. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KẾT CẤU

3.1. Giải pháp kết cấu phần thân- Hệ kết cấu chịu lực chính của công trình là hệ cột dầm sàn BTCT để chịu toàn

bộ tải trọng đứng và tải trọng ngang.. Hệ kết cấu dầm-sàn là sàn bê tông cốt thép có

bề dày là 120mm kết hợp với các dầm.

- Sàn tầng hầm: chọn chiều dày 120 mm kết hợp với đà kiềng, bê tông cấp B20

có phụ gia chống thấm.

3.2. Giải pháp kết cấu nền móng- Do đặc tính địa chất tại công trình có chiều dày lớp bùn sét dày, cần sử dụng

móng cọc để đưa tải trọng công trình xuống nền đất có khả năng chịu lực lớn.

4. MÔ HÌNH TÍNH TOÁN VÀ TẢI TRỌNG

4.1. Tải trong sàn :

- Trọng lượng bản thân các cấu kiện do chương trình ETABS tự tính toán với

hệ số vượt tải n=1,1.

- Tải trọng đặc trưng (tiêu chuẩn) được xác định theo các chỉ dẫn về khối lượng

riêng của vật liệu và kích thước hình học qui định trong các bản vẽ và tài liệu thiết kế.

Bảng 1. Tải trọng tĩnh trên 1 m2

LOẠI TẢI CHIỀU DÀY TẢI TRỌNG

TIÊU CHUẨN

  KG/M3 HOẶC

(KG/M2) (M ) (KG/M2)

1.SÀN TẦNG HẦM      1.Tĩnh tải

lớp vữa 1,800.00 0.025 45.0

lớp gach tôn nền tạo dốc 1,800.00 0.040 54.0

Sàn BTCT 2,500.00 - -

g ( kg/m2) 135.0

2.Hoạt tải

Hoạt tải sử dụng 200.00 1.20 240.0

p ( kg/m2)

2.SÀN VỆ SINH

1.Tĩnh tải

Gạch lát sàn 2,000.00 0.01 20.0

lớp vữa xi măng 1,800.00 0.030 54.0

lớp vữa chống thấm 1,800.00 0.01 18

Sàn BTCT 2,500.00 - -Trần thạch cao ( hệ thống đường ống) 30.00 1.000 30.0

g ( kg/m2) 122.0

~ 2 ~

`

2.Hoạt tải

Hoạt tải sử dụng 200.00 1.200 240.0

p ( kg/m2)

3.SÀN PHÒNG Ở      

1.Tĩnh tải      

Gạch lát sàn 2,000.00 0.01 20.0

lớp vữa xi măng 1,800.00 0.025 45.0

Sàn BTCT 2,500.00 - -

Lớp vữa trát xi măng 1,800.00 0.015 27.0Trần thạch cao ( hệ thống đường ống) 30.00 1.000 30.0

g ( kg/m2) 122.0

2.Hoạt tải

Hoạt tải sử dụng 200.00 1.200 240.0

p ( kg/m2)

4. SÀN HÀNH LAN

1.Tĩnh tải      

Gạch lát sàn 2,000.00 0.01 20.0

lớp vữa xi măng 1,800.00 0.025 45.0

Sàn BTCT 2,500.00 - -

Lớp vữa trát xi măng 1,800.00 0.015 27.0Trần thạch cao ( hệ thống đường ống) 30.00 1.000 30.0

g ( kg/m2) 122.0

2.Hoạt tải

Hoạt tải sử dụng 300.00 1.200 360.0

5.TẢI BẬC THANG      

1.Tĩnh tải      

Mặt bậc bằng granit tự nhiên 2,000.00 0.01 20.0

lớp vữa xi măng 1,800.00 0.015 27.0

Bậc gạch 1,800.00 0.075 135.0

Bản thang BTCT 2,500.00 - -

Vữa trát xi măng 1,800.00 0.015 27.0

g ( kg/m2) 209.0

2.Hoạt tải

Hoạt tải sử dụng 300.00 1.200 360.0

p ( kg/m2)

6.CHIẾU NGHỈ      

1.Tĩnh tải      

Mặt bậc bằng granit tự nhiên 2,000.00 0.02 36.0

lớp vữa xi măng 1,800.00 0.015 27.0

Bản thang BTCT 2,500.00 - -

Vữa trát xi măng 1,800.00 0.015 27.0

g ( kg/m2) 90.0

2.Hoạt tải

Hoạt tải sử dụng 300.00 1.200 360.0

p ( kg/m2)

~ 3 ~

`

7. MÁI VÀ SÂN THUỢNG      

1.Tĩnh tải      

Gạch lát sàn 2,000.00 0.01 20.0

lớp vữa xi măng 1,800.00 0.050 90.0

lớp chống thấm 2.000.00 0.010 20.0

Sàn BTCT 2,500.00 - -

Lớp vữa trát xi măng 1,800.00 0.015 27.0Trần thạch cao ( hệ thống đường ống) 30.00 1.000 30.0

g ( kg/m2) 196.0

2a.Hoạt tải

Hoạt tải sử dụng sân thuợng 200.00 1.200 260.0

2b.Hoạt tải

Hoạt tải sử dụng mái 75.00 1.000 75.0

p ( kg/m2)

* Các tường ngăn và tường ngăn phòng được qui đổi trên m2 sàn: q=200 daN/m2.

4.2. Tải trọng ngang

4.4.1 Tải Trọng gió

Công trình xây dựng tại Tp Hå ChÝ Minh thuộc vùng II.A loại địa hình B

. Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió được xác định theo công

thức:

Trong đó:

+ : áp lực gió tiêu chuẩn, =83 daN/m2 ;

+ k: hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình;

+ c: hệ số khí động, c=+0.8 cho mặt đón gió, k=-0.6 cho mặt khuất gió.

- Giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió:

+ Với: hệ số độ tin cậy của tải trọng gió.

c. Kết quả tinh toán tải trọng gio

Công trình xây dựng Tp Hồ Chí Minh là vùng nội ô mật độ xây dựng dày đặc,

áp lực gió vùng IIA, loại địa hình B;

- Áp lực gió tiêu chuẩn lên công trình là wo=0.83 kN/m2

Tải trọng gió W=cnkwo

~ 4 ~

`

Trong đó:

C là hệ số khí động, với mặt đón gió C=0.8, mặt hút gió C=-0.6,

mặt bên C=-0.6

K là hệ số độ cao ứng với loại địa hình B

là hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, =1.2 cho công trình tuổi

thọ thiết kế là 50 năm

n là hệ số vượt tải, n=1.2.

1. Thoâng soá veà taûi troïng vaø daïng ñòa hình.          ° Vuøng gioù           IIA    ° Daïng ñòa hình         B    ° Aùp löïc gioù tieâu chuaån       0.083 T/m2  ° Chieàu cao nhaø tính töø MÑ       17 m  2. Xaùc ñònh giaù trò gioù taùc ñoäng leân coâng trình.        ° aùp löïc tieâu chuaån:  

Wj = Wokjc        

° aùp löïc tính toaùn:  

Wjtt

=Wj          

° trong ñoù: =   1.2laø heä soá tin caäy cuûa gioù.    

° heä soá khí ñoäng c=0.8+0.6 1.4          

saøn hi

h saøn k W0 phöông X phöông Y

  m m   T/m2 bFsaøn

, T LFsaøn, T

taàng treät 1.7 1.7 0.640 0.053 18 4.25 15.7 3.7taàng löûng 3.6 5.3 0.879 0.073 18 7.51 15.7 6.55taàng 1 3.2 8.5 0.978 0.081 18 8.21 15.7 7.16taàng thöôïng 3.5 12 1.050 0.087 18 11.18 15.7 9.75taàng maùi 5 17 1.123 0.093 18 7.03 15.7 6.13

Công trình có chiều cao H=19.2m so với mặt đất tự nhiên < 40m nên không

cần phải tính toán thành phần động của tải trọng gió.

~ 5 ~

`

4.4. NỘI LỰC- TỔ HỢP NỘI LỰC

- Nội lực được phân tích và tính toán bằng phần mềm ETABS cho tất cả các trường hợp tải trọng sau:

+ DEAD : Tĩnh tải- trọng lượng bản thân kết cấu

+ HOATTAI1 : Hoạt tải sử dụng, sửa chữa

+ HOATTAI2 : Hoạt tải sử dụng, sửa chữa

+ WX : Tải trọng gió phương X

+ WY : Tải trọng gió phương Y

- Tổ Hợp nội lực theo TTGH 1 (ULS) và THGH 2 (SLS)

LOADCASE ETAB loadcase ETAB DEAD HOATTAI1 HOATTAI2 WX WYC1 TOHOP1 TOHOP1 1.00 1.00    C2 TOHOP2 TOHOP2 1.00 1.00  C3 TOHOP3 TOHOP3 1.00 0.9 0.9 0.9 0.9 C4 TOHOP4 TOHOP4 1.00 0.9 0.9 -0.9  -0.9C5 TOHOP5 TOHOP5 1.00  1 1C6 TOHOP6 TOHOP6 1.00 -1 -1 

BAO EVE

~ 6 ~

`4.6. MÔ HÌNH PHÂN TÍCH KẾT CẤU TRÊN ETASB

Hình 1: MÔ HINH PHÂN TICH KÊT CÂU CÔNG TRINH

~ 7 ~

`

Hình 4: KÊT CÂU SÀN HẦM

Hình 4: KÊT CÂU SÀN TẦNG TRỆT

~ 8 ~

`

Hình 4: KÊT CÂU SÀN TẦNG LỬNG

Hình 4: KÊT CÂU SÀN TẦNG 1

~ 9 ~

`

Hình 4: KÊT CÂU SÀN THƯỢNG

Hình 4: KÊT CÂU SÀN MÁI

~ 10 ~

`

TẢI TRỌNG HOÀN THIỆN SÀN TÁC DỤNG LÊN HỆ KHUNG

~ 11 ~

`

TẢI TRỌNG TƯỜNG TÁC DỤNG LÊN HỆ KHUNG

~ 12 ~

`

HOẠT TẢI 1 TÁC DỤNG LÊN SÀN

~ 13 ~

`

HOẠT TẢI 2 TÁC DỤNG LÊN SÀN

~ 14 ~

`

GIÓ X TÁC DỤNG LÊN HỆ KHUNG

~ 15 ~

`

GIÓ Y TÁC DỤNG LÊN HỆ KHUNG

~ 16 ~

`

5 . PHỤ LỤC TÍNH TOÁN KẾT CẤU

5.1. Tinh toán kiểm tra khả năng chịu lực của cột.

- Nội lực cột được lấy từ kết quả tính toán trong chương trình ETABS.

- Cốt thép cột được tính toán theo tiêu chuẩn TCXDVN 356: 2005.

~ 17 ~

`

BẢNG TÍNH THÉP CỘT

TRỤC 1

TRỤC 2

~ 18 ~

`

TRỤC 3TRỤC 4

~ 19 ~

`

TRỤC 5

~ 20 ~

`

5.2. Tinh toán kiểm tra khả năng chịu lực của dầm

- Nội lực dầm được lấy từ kết quả tính toán trong chương trình ETABS.

- Cốt thép vách được tính toán chi tiết trong phụ lục.

MẶT BẰNG THÉP DẦM TẦNG HẦM

~ 21 ~

`

MẶT BẰNG THÉP DẦM TẦNG TRỆT

~ 22 ~

`

MẶT BẰNG THÉP DẦM TẦNG LỬNG

~ 23 ~

`

MẶT BẰNG THÉP DẦM TẦNG 1

~ 24 ~

`

MẶT BẰNG THÉP DẦM TẦNG THUỢNG

~ 25 ~

`

MẶT BẰNG THÉP DẦM TẦNG MÁI

5.3. Tinh toán kiểm tra khả năng chịu lực cầu thang:

Chọn chiều dày bản thang là 120mm, dựa vào mô hình etabs, phân tích moment của bản

thang. Kết quả tính toán thể hiện trên bản vẽ

~ 26 ~

`

5.4. Tinh toán kiểm tra khả năng chịu lực dầm sàn.

- Tiêu chuẩn thiết kế lựa chọn là BS 8110-1997;

- Phương pháp phân tích kết cấu là phương pháp phần tử hữu hạn, tính toán

chịu tải trọng đứng: tải trọng bản thân, tĩnh tải phụ thêm, hoạt tải . Nội lực do tải trọng

gió được lấy từ sơ đồ tính Etabs. Phương pháp tính toán tường minh và là phương

pháp hiện nay các đơn vị tư vấn đang áp dụng để thiết kế kết cấu sàn nhà cao tầng ứng

lực trước căng sau có bám dính;

- Chiều dày sàn là hs=120 m, sàn hầm hs=120 mm.

- Bê tông kết cấu hệ sàn là fcu=B=20 MPa ≥ C20 đáp ứng yêu cầu cho kết cấu bê tông

ứng lực trước căng sau theo khuyến cáo của BS 8110-97;

a. Tinh toán, kiểm tra dầm sàn tầng hầm: ô sàn lớn nhất nhịp

- Độ võng giới hạn lớn nhất là: L/250 = 6000/250 = 24mm

ĐỘ VÕNG LỚN NHẤT CỦA SÀN HẦM (Thỏa)

~ 27 ~

`

THÉP SÀN LỚP TRÊN THEO PHUƠNG X THÉP SÀN LỚP TRÊN THEO PHUƠNG Y

~ 28 ~

`

THÉP SÀN LỚP DƯỚI THEO PHUƠNG X THÉP SÀN LỚP DƯỚI THEO PHUƠNG Y

~ 29 ~

`

b. Tinh toán, kiểm tra dầm sàn tầng trệt:

- Độ võng giới hạn lớn nhất là: L/250 = 6000/250 = 24mm

ĐỘ VÕNG LỚN NHẤT CỦA SÀN TRỆT (Thỏa)

~ 30 ~

`

THÉP SÀN LỚP TRÊN THEO PHUƠNG XTHÉP SÀN LỚP TRÊN THEO PHUƠNG Y

~ 31 ~

`

THÉP SÀN LỚP DƯỚI THEO PHUƠNG X THÉP SÀN LỚP DƯỚI THEO PHUƠNG Y

~ 32 ~

`

c. Tinh toán, kiểm tra dầm sàn tầng lửng:

- Độ võng giới hạn lớn nhất là: L/250 = 6000/250 = 24mm

ĐỘ VÕNG LỚN NHẤT CỦA SÀN LỬNG (Thỏa)

~ 33 ~

`

THÉP SÀN LỚP TRÊN THEO PHUƠNG X THÉP SÀN LỚP TRÊN THÉO PHUƠNG Y

~ 34 ~

`

THÉP SÀN LỚP TRÊN THEO PHUƠNG Y THÉP SÀN LỚP TRÊN THEO PHUƠNG Y

~ 35 ~

`

d. Tinh toán, kiểm tra dầm sàn tầng 2:

- Độ võng giới hạn lớn nhất là: L/250 = 6000/250 = 24mm

ĐỘ VÕNG LỚN NHẤT CỦA SÀN TẦNG 2

~ 36 ~

`

THÉP SÀN LỚP TRÊN THEO PHUƠNG X THÉP SÀN LỚP TRÊN THEO PHUƠNG Y

~ 37 ~

`

THÉP SÀN LỚP DƯỚI THEO PHUƠNG X THÉP SÀN LỚP DƯỚI THEO PHUƠNG Y

~ 38 ~

`

e. Tinh toán, kiểm tra dầm sàn tầng thượng:

- Độ võng giới hạn lớn nhất là: L/250 = 6000/250 = 24mm

ĐỘ VÕNG LỚN NHẤT CỦA SÀN THƯỢNG (Thỏa)

~ 39 ~

`

THÉP SÀN LỚP TRÊN THEO PHUƠNG X THÉP SÀN LỚP TRÊN THÉO PHUƠNG Y

~ 40 ~

`

THÉP SÀN LỚP DƯỚI THEO PHUƠNG X THÉP SÀN LỚP DƯỚI THEO PHUƠNG Y

~ 41 ~

`

5.5. Tinh toán kiểm tra khả năng chịu lực mong

a. Phản lực đầu cọc: (Pmax=35Tấn)

TABLE: Nodal ReactionsNode Point OutputCase Fx Fy Fz

CheckText Text Text kN kN kN10 10 COMB1 -0.362 0.156 311.194 OK11 11 COMB1 -0.638 0.129 335.093 OK17 17 COMB1 -0.378 0.421 253.967 OK18 18 COMB1 -0.655 0.418 337.527 OK19 19 COMB1 -0.989 0.416 227.364 OK21 21 COMB1 -0.808 -0.363 314.099 OK22 22 COMB1 -0.732 -0.365 303.511 OK33 33 COMB1 -0.843 -0.055 256.154 OK34 34 COMB1 -0.868 -0.054 238.627 OK35 35 COMB1 -0.867 -0.08 220.958 OK36 36 COMB1 -0.841 -0.081 238.482 OK37 37 COMB1 -0.074 -0.09 277.944 OK38 38 COMB1 -0.103 -0.09 278.998 OK39 39 COMB1 -0.104 -0.061 303.718 OK40 40 COMB1 -0.074 -0.061 302.673 OK49 49 COMB1 -0.604 -0.061 338.001 OK50 50 COMB1 -0.359 -0.052 306.96 OK51 51 COMB1 -0.55 -0.061 339.73 OK52 52 COMB1 -0.3 -0.052 301.025 OK53 53 COMB1 -0.297 -0.087 276.605 OK54 54 COMB1 -0.548 -0.094 311.375 OK55 55 COMB1 -0.603 -0.094 309.605 OK56 56 COMB1 -0.359 -0.087 282.524 OK57 57 COMB1 -0.67 0.304 337.995 OK58 58 COMB1 -0.386 0.311 306.179 OK59 59 COMB1 -0.632 0.305 340.127 OK60 60 COMB1 -0.352 0.311 296 OK61 61 COMB1 -0.11 0.288 190.456 OK62 62 COMB1 -0.14 0.288 205.75 OK63 63 COMB1 -0.129 0.729 63.524 OK64 64 COMB1 -0.996 0.291 238.998 OK65 65 COMB1 -0.954 0.291 259.251 OK66 66 COMB1 -0.976 0.106 276.782 OK67 67 COMB1 -0.097 0.143 316.144 OK68 68 COMB1 -0.933 0.087 285.612 OK69 69 COMB1 -0.934 0.124 281.573 OK70 70 COMB1 -0.13 0.158 303.141 OK71 71 COMB1 -0.129 0.13 317.601 OK

~ 42 ~

`

242 242 COMB1 -0.576 -0.094 311.442 OK243 243 COMB1 -0.578 -0.061 339.904 OK244 244 COMB1 -0.327 -0.087 280.013 OK245 245 COMB1 -0.329 -0.051 304.547 OK246 246 COMB1 -0.676 0.151 329.079 OK247 247 COMB1 -0.598 0.11 338.12 OK248 248 COMB1 -0.675 0.107 333.083 OK253 253 COMB1 -0.599 0.153 333.956 OK254 254 COMB1 -0.062 -0.256 310.98 OK255 255 COMB1 -0.093 -0.256 307.456 OK256 256 COMB1 -0.034 -0.256 313.254 OK331 331 COMB1 -0.392 0.172 312.105 OK332 332 COMB1 -0.327 0.135 308.085 OK333 333 COMB1 -0.392 0.135 316.185 OK335 335 COMB1 -0.329 0.173 303.94 OK

a. Phản lực đầu cọc: (Pmax=40Tấn)

TABLE: Nodal ReactionsNode Point OutputCase Fx Fy Fz

CheckText Text Text kN kN kN20 20 COMB1 -0.399 -0.314 333.362 OK23 23 COMB1 -0.7 -0.384 375.561 OK24 24 COMB1 -0.746 -0.385 379.499 OK25 25 COMB1 -0.724 -0.337 340.071 OK27 27 COMB1 -0.417 -0.352 373 OK28 28 COMB1 -0.379 -0.352 379.567 OK339 339 COMB1 -0.798 -0.385 382.007 OK340 340 COMB1 -0.457 -0.353 365.176 OK341 341 COMB1 -0.657 -0.382 370.174 OK342 342 COMB1 -0.343 -0.35 384.897 OK

c. Chuyển vị đầu cọc : (Umax=80mm)

TABLE: Nodal DisplacementsNode Point OutputCase Ux Uy Uz

CHECKText Text Text mm mm mm10 10 COMB1 0.051763 -0.022319 -22.228149 OK11 11 COMB1 0.091133 -0.01842 -23.935232 OK17 17 COMB1 0.053955 -0.060166 -18.140471 OK18 18 COMB1 0.093545 -0.059707 -24.109067 OK19 19 COMB1 0.141226 -0.05943 -16.240262 OK20 20 COMB1 0.044353 0.034906 -18.520111 OK21 21 COMB1 0.1154 0.051875 -22.435628 OK22 22 COMB1 0.104518 0.052163 -21.679331 OK23 23 COMB1 0.077797 0.042629 -20.864494 OK

~ 43 ~

`

24 24 COMB1 0.08294 0.042737 -21.0833 OK25 25 COMB1 0.080464 0.037392 -18.892858 OK27 27 COMB1 0.046282 0.039101 -20.722216 OK28 28 COMB1 0.042062 0.039076 -21.087069 OK33 33 COMB1 0.120378 0.007846 -18.29672 OK34 34 COMB1 0.124055 0.00773 -17.044806 OK35 35 COMB1 0.123857 0.011393 -15.782721 OK36 36 COMB1 0.120171 0.011554 -17.034407 OK37 37 COMB1 0.010593 0.012834 -19.85315 OK38 38 COMB1 0.014691 0.012801 -19.928409 OK39 39 COMB1 0.014883 0.008675 -21.694137 OK40 40 COMB1 0.010633 0.008733 -21.619506 OK49 49 COMB1 0.086225 0.008704 -24.142922 OK50 50 COMB1 0.05133 0.007359 -21.925698 OK51 51 COMB1 0.078527 0.008699 -24.266434 OK52 52 COMB1 0.042792 0.007415 -21.501786 OK53 53 COMB1 0.042491 0.012367 -19.757497 OK54 54 COMB1 0.078332 0.013397 -22.24108 OK55 55 COMB1 0.086188 0.013372 -22.114642 OK56 56 COMB1 0.051222 0.01245 -20.180316 OK57 57 COMB1 0.09569 -0.043432 -24.142497 OK58 58 COMB1 0.055197 -0.044482 -21.869922 OK59 59 COMB1 0.090329 -0.043526 -24.294781 OK60 60 COMB1 0.050298 -0.044373 -21.142869 OK61 61 COMB1 0.015724 -0.041084 -13.60397 OK62 62 COMB1 0.01993 -0.041138 -14.696444 OK63 63 COMB1 0.018468 -0.104197 -4.537443 OK64 64 COMB1 0.142301 -0.041524 -17.071252 OK65 65 COMB1 0.136278 -0.041557 -18.517958 OK66 66 COMB1 0.139367 -0.015129 -19.770146 OK67 67 COMB1 0.013852 -0.020464 -22.58173 OK68 68 COMB1 0.133314 -0.012416 -20.400856 OK69 69 COMB1 0.133472 -0.017741 -20.112356 OK70 70 COMB1 0.018591 -0.022577 -21.652925 OK71 71 COMB1 0.018398 -0.018566 -22.685795 OK242 242 COMB1 0.082274 0.013383 -22.245825 OK243 243 COMB1 0.082509 0.008711 -24.278841 OK244 244 COMB1 0.046743 0.012388 -20.000894 OK245 245 COMB1 0.046975 0.00735 -21.75335 OK246 246 COMB1 0.096538 -0.021503 -23.505636 OK247 247 COMB1 0.085464 -0.015677 -24.1514 OK248 248 COMB1 0.096401 -0.015317 -23.79163 OK253 253 COMB1 0.085625 -0.021832 -23.853976 OK254 254 COMB1 0.008904 0.036559 -22.21286 OK255 255 COMB1 0.013287 0.036523 -21.961124 OK256 256 COMB1 0.004843 0.036557 -22.375317 OK331 331 COMB1 0.056055 -0.024628 -22.293219 OK

~ 44 ~

`

332 332 COMB1 0.046785 -0.019319 -22.006066 OK333 333 COMB1 0.056019 -0.019345 -22.584675 OK335 335 COMB1 0.046996 -0.024739 -21.709981 OK339 339 COMB1 0.08867 0.042825 -21.222615 OK340 340 COMB1 0.050812 0.039241 -20.287529 OK341 341 COMB1 0.073027 0.042483 -20.565209 OK342 342 COMB1 0.038092 0.03893 -21.383193 OK

c. Thép mong:

THÉP MÓNG LỚP TRÊN PHUƠNG X

~ 45 ~

`

THÉP MÓNG LỚP DUỚI PHƯONG X

THÉP MÓNG LỚP TRÊN PHUƠNG Y

~ 46 ~

`

THÉP MÓNG LỚP DUỚI PHUƠNG Y

~ 47 ~

top related