[]-bài tập hình học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

102
Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12 1. Hai đường thẳng song song a) Định nghĩa: b) Tính chất 2. Đường thẳng và mặt phẳng song song a) Định nghĩa: d // (P) d (P) = b) Tính chất 3. Hai mặt phẳng song song a) Định nghĩa: (P) // (Q) (P) (Q) = b) Tính chất 4. Chứng minh quan hệ song song a) Chứng minh hai đường thẳng song song Có thể sử dụng 1 trong các cách sau: Chứng minh 2 đường thẳng đó đồng phẳng, rồi áp dụng phương pháp chứng minh song song trong hình học phẳng (như tính chất đường trung bình, định lí Talét đảo, …) Chứng minh 2 đường thẳng đó cùng song song với đường thẳng thứ ba. Áp dụng các định lí về giao tuyến song song. b) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng Để chứng minh , ta chứng minh d không nằm trong (P) và song song với một đường thẳng d nào đó nằm trong (P). c) Chứng minh hai mặt phẳng song song Chứng minh mặt phẳng này chứa hai đường thẳng cắt nhau lần lượt song song Trang 1 WWW.ToanCapBa.Net CHƯƠNG 0 ÔN TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 11 I. QUAN HỆ SONG SONG

Upload: khoitruong4

Post on 02-Aug-2015

130 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

1. Hai đường thẳng song song

a) Định nghĩa:

b) Tính chất

2. Đường thẳng và mặt phẳng song song a) Định nghĩa: d // (P) d (P) = b) Tính chất

3. Hai mặt phẳng song songa) Định nghĩa: (P) // (Q) (P) (Q) = b) Tính chất

4. Chứng minh quan hệ song songa) Chứng minh hai đường thẳng song songCó thể sử dụng 1 trong các cách sau: Chứng minh 2 đường thẳng đó đồng phẳng, rồi áp dụng phương pháp chứng minh

song song trong hình học phẳng (như tính chất đường trung bình, định lí Talét đảo, …) Chứng minh 2 đường thẳng đó cùng song song với đường thẳng thứ ba. Áp dụng các định lí về giao tuyến song song.

b) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

Để chứng minh , ta chứng minh d không nằm trong (P) và song song với một đường thẳng d nào đó nằm trong (P).c) Chứng minh hai mặt phẳng song songChứng minh mặt phẳng này chứa hai đường thẳng cắt nhau lần lượt song song với hai đường thẳng trong mặt phẳng kia.

1. Hai đường thẳng vuông góc

Trang 1WWW.ToanCapBa.Net

CHƯƠNG 0ÔN TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 11

CHƯƠNG 0ÔN TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 11

I. QUAN HỆ SONG SONG I. QUAN HỆ SONG SONG

II. QUAN HỆ VUÔNG GÓCII. QUAN HỆ VUÔNG GÓC

Page 2: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

a) Định nghĩa: a b

b) Tính chất Giả sử là VTCP của a, là VTCP của b. Khi đó .

2. Đường thẳng và mặt phẳng vuông góc

a) Định nghĩa: d (P) d a, a (P)b) Tính chất

Điều kiện để đường thẳng mặt phẳng:

Mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng là mặt phẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó.Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là tập hợp các điểm cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng đó. Định lí ba đường vuông gócCho , a là hình chiếu của a trên (P). Khi đó b a b a

3. Hai mặt phẳng vuông góc

a) Định nghĩa: (P) (Q)

b) Tính chất

Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc với nhau:

4. Chứng minh quan hệ vuông góca) Chứng minh hai đường thẳng vuông gócĐể chứng minh , ta có thể sử dụng 1 trong các cách sau: Chứng minh góc giữa a và d bằng 900. Chứng minh 2 vectơ chỉ phương của a và d vuông góc với nhau. Chứng minh mà . Chứng minh d vuông góc với (P) và (P) chứa a. Sử dụng định lí ba đường vuông góc. Sử dụng các tính chất của hình học phẳng (như định lí Pi–ta–go, …).

b) Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Để chứng minh d (P), ta có thể chứng minh bởi một trong các cách sau: Chứng minh d vuông góc với hai đường thẳng a, b cắt nhau nằm trong (P). Chứng minh d vuông góc với (Q) và (Q) // (P).

Trang 2WWW.ToanCapBa.Net

Page 3: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Chứng minh d // a và a (P). Chứng minh d (Q) với (Q) (P) và d vuông góc với giao tuyến c của (P) và (Q). Chứng minh d = (Q) (R) với (Q) (P) và (R) (P).

c) Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc Để chứng minh (P) (Q), ta có thể chứng minh bởi một trong các cách sau: Chứng minh trong (P) có một đường thẳng a mà a (Q).

Chứng minh

1. Góc

a) Góc giữa hai đường thẳng: a//a', b//b'

Chú ý: 00 900

b) Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng:

Nếu d (P) thì = 900.

Nếu thì = với d là hình chiếu của d trên (P).

Chú ý: 00 900

c) Góc giữa hai mặt phẳng

Giả sử (P) (Q) = c. Từ I c, dựng

Chú ý:

d) Diện tích hình chiếu của một đa giácGọi S là diện tích của đa giác (H) trong (P), S là diện tích của hình chiếu (H) của (H)

trên (Q), = . Khi đó:S = S.cos2. Khoảng cách

a) Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng (mặt phẳng) bằng độ dài đoạn vuông góc vẽ từ điểm đó đến đường thẳng (mặt phẳng).b) Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên đường thẳng đến mặt phẳng.c) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng: Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó. Khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng với mặt phẳng chứa đường thẳng kia

và song song với đường thẳng thứ nhất. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng, mà mỗi mặt phẳng chứa đường thẳng này và song

song với đường thẳng kia.

Trang 3WWW.ToanCapBa.Net

III. GÓC – KHOẢNG CÁCHIII. GÓC – KHOẢNG CÁCH

IV. Nhắc lại một số công thức trong Hình học phẳng

IV. Nhắc lại một số công thức trong Hình học phẳng

Page 4: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

1. Hệ thức lượng trong tam giáca) Cho ABC vuông tại A, có đường cao AH.

b) Cho ABC có độ dài ba cạnh là: a, b, c; độ dài các trung tuyến là ma, mb, mc; bán kính đường tròn ngoại tiếp R; bán kính đường tròn nội tiếp r; nửa chu vi p.

Định lí hàm số cosin:

Định lí hàm số sin:

Công thức độ dài trung tuyến:

2. Các công thức tính diện tích a) Tam giác:

ABC vuông tại A:

ABC đều, cạnh a:

b) Hình vuông: S = a2 (a: cạnh hình vuông)c) Hình chữ nhật: S = a.b (a, b: hai kích thước)d) Hình bình hành: S = đáy cao =

e) Hình thoi:

f) Hình thang: (a, b: hai đáy, h: chiều cao)

g) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc:

1. Thể tích của khối hộp chữ nhật:với a, b, c là ba kích thước của khối hộp chữ nhật.

2. Thể tích của khối chóp:

với Sđáy là diện tích đáy, h là chiều cao của khối chóp

3. Thể tích của khối lăng trụ:

với Sđáy là diện tích đáy, h là chiều cao của khối lăng trụ

4. Một số phương pháp tính thể tích khối đa diện

Trang 4WWW.ToanCapBa.Net

CHƯƠNG IKHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA

CHÚNG

CHƯƠNG IKHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA

CHÚNG

Page 5: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

a) Tính thể tích bằng công thức Tính các yếu tố cần thiết: độ dài cạnh, diện tích đáy, chiều cao, … Sử dụng công thức để tính thể tích.

b) Tính thể tích bằng cách chia nhỏTa chia khối đa diện thành nhiều khối đa diện nhỏ mà có thể dễ dàng tính được thể

tích của chúng. Sau đó, cộng các kết quả ta được thể tích của khối đa diện cần tính.c) Tính thể tích bằng cách bổ sung

Ta có thể ghép thêm vào khối đa diện một khối đa diện khác sao cho khối đa diện thêm vào và khối đa diện mới tạo thành có thể dễ tính được thể tích.d) Tính thể tích bằng công thức tỉ số thể tích

Ta có thể vận dụng tính chất sau:Cho ba tia Ox, Oy, Oz không đồng phẳng. Với bất kì các điểm A, A’ trên Ox; B, B'

trên Oy; C, C' trên Oz, ta đều có:

* Bổ sung Diện tích xung quanh của hình lăng trụ (hình chóp) bằng tổng diện tích các mặt bên Diện tích toàn phần của hình lăng trụ (hình chóp) bằng tổng diện tích xung quanh với diện tích các đáy.

Bài 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng (450 < < 900). Tính thể tích hình chóp.

HD: Tính h =

Bài 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA = a . Một mặt phẳng (P) đi qua AB và vuông góc với mp(SCD) lần lượt cắt SC và SD tại C và D. Tính thể tích của khối đa diện ADD.BCC.

HD: Ghép thêm khối S.ABC'D' vào khối ADD'.BCC' thì được khối SABCD

Bài 3. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA = x, BC = y, các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính thể tích hình chóp theo x và y.

HD: Chia khối SABC thành hai khối SIBC và AIBC (I là trung điểm SA)

Bài 4. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD = BC = a, AC = BD = b, AB = CD = c. Tính thể tích tứ diện theo a, b, c.

HD: Trong mp(BCD) lấy các điểm P, Q, R sao cho B, C, D lần lượt là trung điểm của

PQ, QR, RP. Chú ý: VAPQR = 4VABCD =

Bài %47% Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và SA (ABC).Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của A trên các đường thẳng SB và SC. Tính thể tích khối chóp A.BCNM.

Trang 5WWW.ToanCapBa.Net

Page 6: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

HD:

Bài %47% Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 7cm, SA (ABCD), SB = 7 cm. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

Bài %47% Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB = 3 cm, AC = 4cm. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 5cm. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

Bài %47% Cho hình tứ diện ABCD có AD (ABC). Cho AC = AD = 4cm, AB = 3cm, BC = 5cm.a) Tính khoảng cách từ A đến mp(BCD).b) Tính thể tích tứ diện ABCD.

Bài %47% Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có mp(ABC) tạo với đáy một góc 450

và diện tích ABC bằng 49 cm2. Tính thể tích lăng trụ.

Bài %47% Cho hình vuông ABCD cạnh a, các nửa đường thẳng Bx, Dy vuông góc với mp(ABCD) và ở về cùng một phía đối với mặt phẳng ấy. Trên Bx và Dy lần lượt lấy các điểm M, N và gọi BM = x, DN = y. Tính thể tích tứ diện ACMN theo a, x, y.

Bài %47% Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB =a, AD = a, SA (ABCD). Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và SC, I là giao điểm của

BM và AC.a) Chứng minh mp(SAC) BM.b) Tính thể tích của khối tứ diện ANIB.

Bài %47% Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và SA (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của A trên các đường thẳng SB, SC. Tính thể tích khối chóp A.BCNM.

Bài %47% (A–08) Cho lăng trụ ABC. A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a và hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm của BC. Tính theo a thể tích của khối chóp A’.ABC và cosin của góc giữa 2 đường thẳng AA’ và B’C’.

HD:

Bài %47% (B–08): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a, SB = a và (SAB) vuông góc mặt đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, BC. Tính theo a thể tích của khối chóp S.BMDN và cosin của góc giữa hai đường thẳng SM và DN.

HD:

Bài %47% (D–08): Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a, cạnh bên AA’ = a . Gọi M là trung điềm của BC. Tính theo a thể tích của lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa 2 đường thẳng AM, BC.

HD:

Bài %47% (A–07): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm SB, BC, CD. Chứng minh AM BP và tính thể tích khối CMNP.

HD:

Trang 6WWW.ToanCapBa.Net

Page 7: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Bài %47% (B–07): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA; M là trung điểm của AE, N là trung điểm của BC. Chứng minh MN BD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC.

HD:

Bài %47% (D–07): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với , BC = BA = a, AD = 2a. SA(ABCD), . Gọi H là hình

chiếu vuông góc của A trên SB. Chứng minh tam giác SCD vuông và tính khoảng cách từ H đến (SCD).

HD:

Bài %47% (A–06): Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm B sao cho AB = 2a. Tính thể tích của khối tứ diện OOAB.

HD:

Bài %47% (B–06): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, , SA = a và SA (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, SC; I là

giao điểm của BM và AC. Chứng minh rằng (SAC) (SMB). Tính thể tích của khối tứ diện ANIB.

HD:

Bài %47% (D–06): Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và SA (ABC). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC. Tính thể tích của hình chóp A.BCMN.

HD:

Bài %47% (Dự bị 1 A–07): Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 = và . Gọi M là trung điểm CC1. Chứng minh MB MA1 và tính

khoảng cách d từ A đến (A1BM).

HD:

Bài %47% (Dự bị 2 A–07): Cho hình chóp SABC có góc , ABC và

SBC là các tam giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ B đến (SAC).

HD:

Bài %47% (Dự bị 1 B–07): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA (ABCD). AB = a, . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD. Chứng minh SC(AHK) và tính thể tích của tứ diện OAHK.

HD:

Bài %47% (Dự bị 2 B–07): Trong mặt phẳng (P), cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và điểm C thuộc nửa đường tròn đó sao cho AC = R. Trên đường thẳng vuông góc với

Trang 7WWW.ToanCapBa.Net

Page 8: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

(P) tại A lấy điểm S sao cho . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A

trên SB, SC. Chứng minh tam giác AHK vuông và tính thể tích tứ diện SABC.

HD:

Bài %47% (Dự bị 1 D–07): Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông, AB = AC = a, AA1 = . Gọi M, N lần lượt là trung điểm đoạn AA1 và BC1. Chứng minh MN là đường vuông góc chung của AA1 và BC1. Tính thể tích của tứ diện MA1BC1.

HD:

Bài %47% (Dự bị 2 D–07): Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh đều bằng a. M là trung điểm của đoạn AA1. Chứng minh BM B1C và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và B1C.

HD:

Bài %47% (Dự bị 1 A–06): Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có các cạnh AB = AD =

a, AA' = và . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh A'D' và

A'B'. Chứng minh AC' (BDMN). Tính thể tích khối chóp A.BDMN.

HD:

Bài %47% (Dự bị 2 A–06): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh SA vuông góc với đáy, cạnh SB tạo với mặt phẳng đáy một góc

600. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM = . Mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại

N. Tính thể tích khối chóp S.BCNM.

HD:

Bài %47% (Dự bị 1 B–06): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, , SA (ABCD), SA = a. Gọi C' là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) đi qua

AC' và song song với BD, cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B', D'. Tính thể tích khối chóp S.AB'C'D'.

HD:

Bài %47% (Dự bị 2 B–06): Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có A'ABC là hình chóp tam giác đều, cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA' = b. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC). Tính tan và thể tích khối chóp A'.BB'C'C.

HD: tan = ;

Bài %47% (Dự bị 1 D–06): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi SH là đường cao của hình chóp. Khoảng cách từ trung điểm I của SH đến mặt phẳng (SBC) bằng b. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

HD:

Trang 8WWW.ToanCapBa.Net

Page 9: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Bài %47% (Dự bị 2 D–06): Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a và

điểm K thuộc cạnh CC sao cho CK = . Mặt phẳng () đi qua A, K và song song với

BD, chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Tính thể tích của hai khối đa diện đó.

HD:

Bài %47% (Dự bị 04): Cho hình chóp S.ABC có SA = 3a và SB (ABC). Tam giác ABC có BA = BC = a, góc ABC bằng 1200. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).

Bài %47% (Dự bị 03): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm của SC. Chứng minh rằng tam giác AMB cân tại M và tính diện tích tam giác AMB theo a.

HD:

Bài %47% Cho hình chóp tứ giác đều SABCD, có cạnh đáy bằng a và .

a) Tính diện tích xung quanh hình chóp.

b) Chứng minh chiều cao của hình chóp bằng

c) Tính thể tích khối chóp.

HD: a) Sxq = c) V =

Bài %47% Cho hình chóp SABC có 2 mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với đáy. Đáy ABC là tam giác cân đỉnh A. Trung tuyến AD = a. Cạnh bên SB tạo với đáy góc và tạo với mp(SAD) góc .a) Xác định các góc , .b) Chứng minh: SB2 = SA2 + AD2 + BD2.c) Tính diện tích toàn phần và thể tích khối chóp.

HD: a)

c) Stp =

V =

Bài %47% Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều và vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB và M là một điểm di động trên đường thẳng BC.a) Chứng minh rằng SH (ABCD). Tính thể tích khối chóp SABCD.b) Tìm tập hợp các hình chiếu của S lên DM.c) Tìm khoảng cách từ S đến DM theo a và x = CM.

Trang 9WWW.ToanCapBa.Net

ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆNÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN

Page 10: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

HD: b) K thuộc đường tròn đường kính HD c) SK =

Bài %47% Trên đường thẳng vuông góc tại A với mặt phẳng của hình vuông ABCD cạnh a ta lấy điểm S với SA = 2a. Gọi B, D là hình chiếu của A lên SB và SD. Mặt phẳng (ABD) cắt SC tại C. Tính thể tích khối chóp SABCD.

HD: VSABCD =

Bài %47% Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Một mặt phẳng (P) cắt SA, SB, SC, SD lần lượt tại A, B, C, D. Chứng minh:

HD: Sử dụng tính chất tỉ số thể tích hình chópBài %47% Cho tứ diện đều SABC có cạnh là a. Dựng đường cao SH.

a) Chứng minh SA BC.b) Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình chóp SABC.c) Gọi O là trung điểm của SH. Chứng minh rằng OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau.

HD: b) V = ; Stp = .

Bài %47% Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh bên tạo với đáy một góc 600 và cạnh đáy bằng a. a) Tính thể tích khối chóp.b) Qua A dựng mặt phẳng (P) vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện tạo bởi (P) và hình chóp.

HD: a) V = b) S =

Bài %47% Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có chiều cao SH = h và góc ở đáy của mặt bên là .a) Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp theo và h.b) Cho điểm M di động trên cạnh SC. Tìm tập hợp hình chiếu của S xuống mp(MAB).

HD: a) Sxq = ; V =

Bài %47% Trên cạnh AD của hình vuông ABCD cạnh a, người ta lấy điểm M với AM = x (0 x a) và trên nửa đường thẳng Ax vuông góc tại A với mặt phẳng của hình vuông, người ta lấy điểm S với SA = y (y > 0).a) Chứng minh hai mặt phẳng (SBA) và (SBC) vuông góc.b) Tính khoảng cách từ điểm M đến mp(SAC).c) Tính thể tích khối chóp SABCM.d) Với giả thiết x2 + y2 = a2. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích với SABCM.e) I là trung điểm của SC. Tìm quĩ tích hình chiếu của I xuống MC khi M di động trên đoạn AD.

HD: b) d = c) V = d) Vmax =

Bài %47% Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SC hợp với đáy góc và hợp với mặt bên SAB một góc .

Trang 10WWW.ToanCapBa.Net

Page 11: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

a) Chứng minh: SC2 = .

b) Tính thể tích khối chóp.

HD: b) V =

Bài %47% Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Cạnh bên SA =2a và vuông góc với mặt phẳng đáy.a) Tính diện tích toàn phần của hình chóp.b) Hạ AE SB, AF SD. Chứng minh SC (AEF).

Bài %47% Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA = SB = SC = SD = a. Tính diện tích toàn phần và thể tích khối chóp S.ABCD.

Bài %47% Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là ABCD hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD = 2a. Cạnh bên SD (ABCD) và SD = a .a) Chứng minh SBC vuông. Tính diện tích SBC.b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).

Bài %47% Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D,

AB = AD = a, CD = 2a. Cạnh bên SD (ABCD), SD . Từ trung điểm E của DC

dựng EK SC (K SC). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a và chứng minh SC (EBK).

Bài %47% Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Biết rằng AB = 2a, AD = CD = a (a > 0). Cạnh bên SA = 3a và vuông góc với đáy.a) Tính diện tích tam giác SBD.b) Tính thể tích của tứ diện SBCD theo a.

Bài %47% Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ở B. Cạnh SA vuông góc với đáy. Từ A kẻ các đoạn thẳng AD SB và AE SC. Biết AB = a, BC = b, SA = c.a) Tính thể tích của khối chóp S.ADE.b) Tính khoảng cách từ điểm E đến mặt phẳng (SAB).

Bài %47% Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC, cạnh đáy bằng a, đường chéo của mặt bên BCCB hợp với mặt bên ABBA một góc .a) Xác định góc .

b) Chứng minh thể tích lăng trụ là: .

HD: a) với I là trung điểm của ABBài %47% Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.ABCD, chiều cao h. Mặt phẳng (ABD)

hợp với mặt bên ABBA một góc . Tính thể tích và diện tích xung quanh của lăng trụ.

HD: V = , Sxq = .

Bài %47% Cho lăng trụ đứng ABC.ABC, đáy ABC vuông tại A. Khoảng cách từ AA đến mặt bên BCCB bằng a, mp(ABC) cách C một khoảng bằng b và hợp với đáy góc .a) Dựng AH BC, CK AC. Chứng minh: AH = a, = , CK = b.b) Tính thể tích lăng trụ.c) Cho a = b không đổi, còn thay đổi. Định để thể tích lăng trụ nhỏ nhất.

HD: b) V = c) = arctan

Bài %47% Cho lăng trụ đều ABCD.ABCD cạnh đáy bằng a. Góc giữa đường chéo

Trang 11WWW.ToanCapBa.Net

Page 12: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

AC và đáy là 600. Tính thể tích và diện tích xung quanh hình lăng trụ.

HD: V = a3 ; Sxq = 4a2

Bài %47% Cho lăng trụ tứ giác đều, có cạnh bên là h. Từ một đỉnh vẽ 2 đường chéo của 2 mặt bên kề nhau. Góc giữa 2 đường chéo ấy là . Tính diện tích xung quanh hình lăng trụ.

HD: Sxq = 4h2 .

Bài %47% Cho lăng trụ tam giác đều ABc.ABC, cạnh đáy bằng a. Mặt phẳng (ABC) hợp với mp(BCCB) một góc . Gọi I, J là hình chiếu của A lên BC và BC.a) Chứng minh = .b) Tính thể tích và diện tích xung quanh hình lăng trụ.

HD: b) V = ; Sxq = 3a2 .

Bài %47% Cho lăng trụ xiên ABC.ABC, đáy là tam giác đều cạnh a, AA = AB = AC = b.

a) Xác định đường cao của lăng trụ vẽ từ A. Chứng minh mặt bên BCCB là hình chữ nhật.b) Định b theo a để mặt bên ABBA hợp với đáy góc 600.c) Tính thể tích và diện tích toàn phần theo a với giá trị b tìm được.

HD: b) b = a c) Stp =

Bài %47% Cho hình lăng trụ xiên ABC.ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A. Mặt bên ABBA là hình thoi cạnh a, nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt bên ACCA hợp với đáy góc nhị diện có số đo (0 < < 900).

a) Chứng minh: = .b) Tính thể tích lăng trụ.c) Xác định thiết diện thẳng qua A. Tính diện tích xung quanh lăng trụ.d) Gọi là góc nhọn mà mp(BCCB) hợp với mặt phẳng đáy. Chứng minh: tan = tan.

HD: b) V = a3sin c) Sxq = a2(1 + sin + )

Bài %47% Cho lăng trụ xiên ABC.ABC đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A lên mp(ABC) trùng với tâm đường tròn (ABC). Cho = 450.

a) Tính thể tích lăng trụ. b) Tính diện tích xung quanh lăng trụ.

HD: a) V = b) Sxq = a2(1 + ).

Bài %47% Cho lăng trụ xiên ABC.ABC, đáy ABC là tam giác đều nội tiếp trong đường tròn tâm O. Hình chiếu của C lên mp(ABC) là O. Khoảng cách giữa AB và CC là d và số đo nhị diện cạnh CC là 2.a) Tính thể tích lăng trụ.b) Gọi là góc giữa 2 mp(ABBA) và (ABC) (0 < < 900).

Tính biết + = 900.

HD: a) V = b) tan = ; = arctan

Bài %47% Cho lăng trụ xiên ABC.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Mặt bên ABBA là hình thoi, mặt bên BCCB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, hai mặt này hợp với nhau một góc .

Trang 12WWW.ToanCapBa.Net

Page 13: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

a) Tính khoảng cách từ A đến mp(BCCB). Xác định góc .b) Tính thể tích lăng trụ.

HD: a) . Gọi AK là đường cao của ABC; vẽ KH BB. = .

b) V = .

Bài %47% Cho hình hộp đứng ABCD.ABCD, đáy là hình thoi. Biết diện tích 2 mặt chéo ACCA, BDDB là S1, S2.a) Tính diện tích xung quanh hình hộp.b) Biết = 1v. Tính thể tích hình hộp.

HD: a) Sxq = 2 b) V =

Bài %47% Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD, đường chéo AC = d hợp với đáy ABCD một góc và hợp với mặt bên BCCB một góc .

a) Chứng minh: .

b) Chứng minh thể tích hình hộp là: V = d3sin.sinc) Tìm hệ thức giữa , để ADCB là hình vuông. Cho d không đổi, và thay đổi mà ADCB luôn là hình vuông, định , để V lớn nhất.

HD: c) 2(cos2 – sin2) = 1 ; Vmax = khi = = 300 (dùng Côsi).

Bài %47% Cho hình hộp ABCD.ABCD’ có đáy là hình thoi ABCD cạnh a, = 600. Chân đường vuông góc hà từ B xuống đáy ABCD trùng với giao điểm 2 đường chéo của đáy. Cho BB = a.a) Tính góc giữa cạnh bên và đáy.b) Tính thể tích và diện tích xung quanh hình hộp.

HD: a) 600 b) V = ; Sxq = a2 .

Bài %47% Cho hình hộp xiên ABCD.ABCD, đáy ABCD là hình thoi cạnh a và = 600; AA = AB = AD và cạnh bên hợp với đáy góc .a) Xác định chân đường cao của hình hộp vẽ từ A và góc . Tính thể tích hình hộp.b) Tính diện tích các tứ giác ACCA, BDDB.

c) Đặt = . Tính biết + = .

HD: a) Chân đường cao là tâm của tam giác đều ABD.

b) SBDDB = ; SACCA = a2tan c) = arctan

Chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp và các em học sinh đã đọc tập tài liệu nà[email protected]

Trang 13WWW.ToanCapBa.Net

Page 14: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

I. Mặt cầu – Khối cầu:1. Định nghĩa

Mặt cầu: S O R M OM R( ; ) Khối cầu: V O R M OM R( ; ) 2. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng

Cho mặt cầu S(O; R) và mặt phẳng (P). Gọi d = d(O; (P)). Nếu d < R thì (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn nằm trên (P), có tâm H và

bán kính 2 2r R d .

Nếu d = R thì (P) tiếp xúc với (S) tại tiếp điểm H. ((P) đgl tiếp diện của (S)) Nếu d > R thì (P) và (S) không có điểm chung.

Khi d = 0 thì (P) đi qua tâm O và đgl mặt phẳng kính, đường tròn giao tuyến có bán kính bằng R đgl đường tròn lớn.3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng

Cho mặt cầu S(O; R) và đường thẳng . Gọi d = d(O; ). Nếu d < R thì cắt (S) tại hai điểm phân biệt. Nếu d = R thì tiếp xúc với (S). ( đgl tiếp tuyến của (S)). Nếu d > R thì và (S) không có điểm chung.

4. Mặt cầu ngoại tiếp – nội tiếpMặt cầu ngoại tiếp Mặt cầu nội tiếp

Hình đa diện Tất cả các đỉnh của hình đa diện đều nằm trên mặt cầu

Tất cả các mặt của hình đa diện đều tiếp xúc với mặt cầu

Hình trụ Hai đường tròn đáy của hình trụ nằm trên mặt cầu

Mặt cầu tiếp xúc với các mặt đáy và mọi đường sinh của hình trụ

Hình nón Mặt cầu đi qua đỉnh và đường tròn đáy của hình nón

Mặt cầu tiếp xúc với mặt đáy và mọi đường sinh của hình nón

5. Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện Cách 1: Nếu (n – 2) đỉnh của đa diện nhìn hai đỉnh còn lại dưới một góc vuông thì

tâm của mặt cầu là trung điểm của đoạn thẳng nối hai đỉnh đó. Cách 2: Để xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

– Xác định trục của đáy ( là đường thẳng vuông góc với đáy tại tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy).

– Xác định mặt phẳng trung trực (P) của một cạnh bên.– Giao điểm của (P) và là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

II. Diện tích – Thể tíchCầu Trụ Nón

Diện tích 24S R2xqS Rh

2tp xq ñaùyS S S xqS Rl

tp xq ñaùyS S S

Thể tích 34

3V R 2V R h 21

3V R h

VẤN ĐỀ 1: Mặt cầu – Khối cầu

Bài %47% Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và )(ABCSA .

a) Gọi O là trung điểm của SC. Chứng minh: OA = OB = OC = SO. Suy ra bốn điểm A,

Trang 14WWW.ToanCapBa.Net

CHƯƠNG IIKHỐI TRÒN XOAY

CHƯƠNG IIKHỐI TRÒN XOAY

Page 15: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

B, C, S cùng nằm trên mặt cầu tâm O bán kính 2

SCR .

b) Cho SA = BC = a và 2aAB . Tính bán kính mặt cầu nói trên.

Bài %47% Trong mặt phẳng (P), cho đường thẳng d và một điểm A ngoài d. Một góc xAy di động quanh A, cắt d tại B và C. Trên đường thẳng qua A vuông góc với (P) lấy điểm S. Gọi H và K là các hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC.a) Chứng minh A, B, C, H, K thuộc cùng một mặt cầu.

b) Tính bán kính mặt cầu trên, biết AB = 2, AC = 3, 00BAC 6 .

Bài %47% Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, )(ABCDSA

và 3aSA . Gọi O là tâm hình vuông ABCD và K là hình chiếu của B trên SC.

a) Chúng minh ba điểm O, A, K cùng nhìn đoạn SB dưới một góc vuông. Suy ra năm điểm S, D, A, K B cùng nằm trên mặt cầu đường kính SB.b) Xác định tâm và bán kính mặt cầu nói trên.

Bài %47% Cho mặt cầu S(O; a) và một điểm A, biết OA = 2a. Qua A kẻ một tiếp tuyến tiếp xúc với (S) tại B và cũng qua A kẻ một cát tuyến cắt (S) tại C và D, biết 3aCD .

a) Tính AB.b) Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng CD.

Bài %47% Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi mặt bên và đáy bằng 600. Gọi O là tâm của tam giác ABC. Trong tam giác SAO dựng đường trung trực của cạnh SA, cắt SO tại K.a) Tính SO, SA.b) Chứng minh SMK SOA ( với M là trung điểm của SA). Suy ra KS.c) Chứng minh hình chóp K.ABC là hình chóp đều. suy ra: KA = KB +KC.d) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

Bài %47% Cho hình chóp S.ABC. biết rằng có một mặt cầu bán kính R tiếp xúc với các cạnh của hình chóp và tâm I của mặt cầu nằm trên đường cao SH của hình chóp.a) Chứng minh rằng S.ABC là hình chóp đều.

b) Tính chiều cao của hình chóp, biết rằng 3RIS Bài %47% Cho tứ diện đều ABCD có cạnh là a.

a) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.b) Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu đó.

Bài %47% Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600.a) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.b) Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu đó.

Bài %47% Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu đi qua năm điểm S, A, B, C, D.

Bài %47% Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 13, 14, 15. Một mặt cầu tâm O, bán kính R = 5 tiếp xúc với ba cạnh của tam giác ABC tại các tiếp điểm nằm trên ba cạnh đó. Tính khoảng cách từ tâm mặt cầu tới mặt phẳng chứa tam giác.

Bài %47% Hình chóp S.ABC có đường cao SA = a, đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

Bài %47% Cho hình chóp từ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi mặt bên và đáy bằng 600. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

Bài %47% Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy a và đường cao h. Gọi O là tâm của ABCD và H là trung điểm của BC. Đường phân giác trong của góc SHO cắt SO tại I. Chứng minh rằng I là tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp. Tính bán kính mặt cầu này.

Trang 15WWW.ToanCapBa.Net

Page 16: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Bài %47% Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) và tam giác ABC vuông tại B. Gọi AH, AK lần lượt là các đường cao của các tam giác SAB và SAC.a) Chứng minh rằng năm điểm A, B, C, H, K cùng ở trên một mặt cầu.b) Cho AB = 10, BC = 24. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu đó.

Bài %47% Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA = 7a và

SA (ABCD). Một mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với SC, cắt SB, SC, SD lần lượt tại H, M, K. a) Chứng minh rằng bảy điểm A, B, C, D, H, M, K cùng ở trên một mặt cầu.b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu đó.

VẤN ĐỀ 2: Mặt trụ – Hình trụ – Khối trụ

Bài %47% Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O, bán kính đáy bằng 2 cm. Trên đường tròn đáy tâm O lấy hai điểm A, B sao cho AB = 2 cm. Biết rằng thể tích tứ diện OOAB bằng 8 cm3. Tính chiều cao hình trụ và thể tích khối trụ.

Bài %47% Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O, bán kính đáy bằng 2 cm. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A sao cho AO hợp với mặt phẳng đáy một góc 060. Tính chiều cao hình trụ và thể tích khối trụ.

Bài %47% Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm B sao cho AB = 2a. Tính thể tích của khối tứ diện OOAB.

Bài %47% Một khối trụ có chiều cao bằng 20 cm và có bán kính đáy bằng 10 cm. Người ta kẻ hai bán kính OA và O’B’ lần lượt trên hai đáy sao cho chúng hợp với nhau một góc 300. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng chứa đường thẳng AB’ và song song với trục OO’ của khối trụ đó. Hãy tính diện tích của thiết diện.

Bài %47% Một hình trụ có bán kính đáy R = 53 cm, khoảng cách giữa hai đáy h = 56 cm. Một thiết diện song song với trục là hình vuông. Tính khoảng cách từ trục đến mặt phẳng thiết diện.

Bài %47% Cho hình trụ bán kính đáy R, chiều cao OO = h, A và B là hai điểm thay đổi

trên hai đường tròn đáy sao cho độ dài AB = a không đổi 2 24h a h R .

a) Chứng minh góc giữa hai đường thẳng AB và OO’ không đổi.b) Chứng minh khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OO’ không đổi.

Bài %47% Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I và H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay.a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay được tạo nên.b) Tính thể tích của khối trụ tròn xoay được tạo nên bởi hình trụ tròn xoay đó.

Bài %47% Một hình trụ có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là một hình vuông.a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.b) Tính thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong khối trụ đã cho.

Bài %47% Một hình trụ có bán kính đáy R và đường cao bằng 3R ; A và B là hai điểm trên hai đường tròn đáy sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là 300.a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.b) Tính khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ.

Bài %47% Cho hình trụ bán kính đáy R, chiều cao h. Gọi A và B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy (O, R) và (O, R) sao cho OA và OB hợp với nhau một góc bằng x và và hai đường thẳng AB, OO hợp với nhau một góc bằng y.a) Tính bán kính R theo h, x, y.

Trang 16WWW.ToanCapBa.Net

Page 17: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

b) Tính Sxq, Stp và thể tích V của hình trụ theo h, x, y.Bài %47% Cho hình trụ bán kính đáy bằng a và trục OO’ = 2a. OA và OB’ là hai bán kính

của hai đường tròn đáy (O), (O’) sao cho góc của OA và OB’ bằng 300.a) Tính độ dài đoạn thẳng AB’.b) Tính tang của góc giữa AB’ và OO’.c) Tính khoảng cách giữa AB’ và OO’.

Bài %47% Một khối trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính R và có đường cao 2Rh . Gọi A là một điểm trên đường tròn tâm O và B là một điểm trên đường tròn tâm O’ sao cho OA vuông góc với O’B.a) Chứng minh rằng các mặt bên của tứ diện OABO’ là những tam giác vuông. Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện OABO’ và khối trụ.

b) Gọi là mặt phẳng qua AB và song song với OO’. Tính khoảng cách giữa trục OO’

và mặt phẳng .

c) Chứng minh rằng là tiếp diện của mặt trụ có trục OO’ và có bán kính đáy bằng

2

2

R .

VẤN ĐỀ 1: Mặt nón – Hình nón – Khối nón

Bài %47% Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.ABCD có cạnh đáy bằng a, chiều cao 2a. Biết rằng O là tâm của ABCD và (C) là đường tròn nội tiếp đáy ABCD. Tính thể tích khối nón có đỉnh O và đáy (C).

Bài %47% Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao 2a. Biết rằng O là tâm của ABC và (C) là đường tròn nội tiếp đáy ABC. Tính thể tích khối nón có đỉnh O và đáy (C).

Bài %47% Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 060 . Gọi (C) là đường tròn ngoại tiếp đáy ABCD. Tính thể tích khối nón có đỉnh S và đáy (C).

Bài %47% Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, góc IOM bằng 300 và cạnh IM = a. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay.a) Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay tạo thành.b) Tính thể tích của khối nón tròn xoay tạo thành.

Bài %47% Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón.b) Tính thể tích của khối nón tương ứng.c) Một thiết diện qua đỉnh và tạo với đáy một góc 600. Tính diện tích của thiết diện này.

Bài %47% Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ điểm O đến AB bằng a và 00SAO 3  , 00SAB=6 . Tính độ dài đường sinh của hình nón theo a.

Bài %47% Thiết diện qua trục của một khối nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a. Tính thể tích khối nón và diện tích xung quanh của hình nón đã cho.

Bài %47% Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh a. Tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’.

Bài %47% Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là

Trang 17WWW.ToanCapBa.Net

Page 18: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

một tam giác đều cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình và thể tích của khối nón.

Bài %47% Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh bên bằng a và góc giữa các mặt bên và mặt đáy là . Một hình nón đỉnh S có đường tròn đáy nội tiếp tam giác đều ABC, Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón này theo a và .

Bài %47% Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao SO = h và SAB ( > 450). Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD.

Bài %47% Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 1 và góc giữa đường sinh và đáy là .a) Tình diện tích xung quanh và thể tích của khối nón.

b) Gọi I là điểm trên đường cao SO của hình nón sao cho 10 kkSO

SI. Tính diện

tích của thiết diện qua I và vuông góc với trục.

Bài %47% Cho một tứ diện đều có cạnh là a.a) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.b) Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu tương ứng.

Bài %47% Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 060 .

a) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.b) Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu tương ứng.

Bài %47% Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy a, góc giữa mặt bên và đáy là .a) Tính bán kính các mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình chóp.b) Tính giá trị của tan để các mặt cầu này có tâm trùng nhau.

Bài %47% Cho tứ diện ABCD, biết AB = BC = AC = BD = a, AD = b. Hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) vuông góc với nhau.a) Chứng minh tam giác ACD vuông.b) Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

Bài %47% Cho hình cầu tâm O bán kính R và đường kính SS. Một mặt phẳng vuông góc với SS cắt hình cầu theo một đường tròn tâm H. Gọi ABC là tam giác đều nội tiếp trong đường tròn này. Đặt SH = x (0 < x < 2R).a) Tính các cạnh của tứ diện SABC theo R, x.b) Xác định x để SABC là tứ diện đều, khi đó tính thể tích của tứ diện và chứng minh rằng các đường thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau.

Bài %47% Trong mặt phẳng (P), cho hình thang cân ABCD với AB = 2a, BC = CD = DA = a. Trên nửa đường thẳng Ax vuông góc với (P) ta lấy một điêm di động S. Một mặt phẳng qua A vuông góc với SB, cắt SB, SC, SD lần lượt tại P, Q, R.a) Chứng minh rằng bảy điểm A, B, C, D, P, Q, R luôn thuộc một mặt cầu cố định. tính diện tích của mặt cầu đó.

b) Co SA = 3a . Tính diện tích của tứ giác APQR.

Bài %47% Cho một đoạn thẳng IJ có chiều dài c. Trên đường thẳng vuông góc với IJ tại I

Trang 18WWW.ToanCapBa.Net

ÔN TẬP KHỐI TRÒN XOAYÔN TẬP KHỐI TRÒN XOAY

Page 19: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

ta lấy hai điểm A, A đối xứng qua I và IA = IA = a. Trên đường thẳng vuông góc với IJ tại J và không song song với AA ta lấy hai điểm B, B đối xứng qua J và JB = JB = b.a) Chứng minh rằng tâm O của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AABB nằm trên đường thẳng IJ.b) Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AABB theo a, b, c.

Bài %47% Cho tứ diện ABCD với AB = AC = a, BC = b. Hai mặt phẳng (BCD) và (ABC) vuông góc với nhau và 090BDC . Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

Bài %47% Cho hình cầu bán kính R. Từ một điểm S bất kỳ trên mặt cầu, dựng ba cát tuyến bằng nhau, cắt mặt cầu tại A, B, C sao cho: ASB ASC =BSC . Tính thể tích V của tứ diện SABC theo R và .

Bài %47% Cho tứ diện SABC có SA (ABC), SA = a, AB = b, AC = c. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện trong các trường hợp sau:

a) 090BAC b) 060BAC , b = c c) 0120BAC , b = c.

Bài %47% Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Xác định tâm, bán kính và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.

Bài %47% Một hình trụ có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là một hình vuông.a) Tính Sxq và Stp của hình trụ.b) Tính V khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong khối trụ đã cho.

Bài %47% Một hình trụ có bán kính đáy R và đường cao 3R . A và B là 2 điểm trên 2

đường tròn đáy sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là 030 .

a) Tính diện tích của thiết diện qua AB và song song với trục của hình trụ.b) Tính Sxq và Stp của hình trụ.c) Tính thể tích khối trụ tương ứng.

Bài %47% Bên trong hình trụ tròn xoay có một hình vuông ABCD cạnh a nội tiếp mà 2 đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn đáy thứ 1 của hình trụ, 2 đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ 2 của hình trụ. Mặt phẳng chứa hình vuông tạo với đáy hình trụ một góc 045 . Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ đó.

Bài %47% Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón.b) Tính thể tích khối nón tương ứng.

Bài %47% Cho hình nón có đường cao SO = h và bán kính đáy R. Gọi M là điểm trên đoạn OS, đặt OM = x (0 < x < h).a) Tính diện tích thiết diện (C) vuông góc với trục tại M.b) Tính thể tích V của khối nón đỉnh O và đáy (C) theo R, h và x. Xác định x sao cho V đạt giá trị lớn nhất.

Bài %47% Một hình nón đỉnh S có chiều cao SH = h và đường sinh bằng đường kính đáy. Một hình cầu có tâm là trung điểm O của đường cao SH và tiếp xúc với đáy hình nón.a) Xác định giao tuyến của mặt nón và mặt cầu.b) Tính diện tích của phần mặt nón nằm trong mặt cầu.c) Tính S mặt cầu và so sánh với diện tích toàn phần của mặt nón.

Bài %47% Cho hình nón tròn xoay đỉnh S. Trong đáy của hình nón đó có hình vuông

ABCD nội tiếp, cạnh bằng a. Biết rằng 0 02 0 45ASB , ( ) . Tính thể tích khối nón

và diện tích xung quanh của hình nón.Bài %47% Cho hình nón có bán kính đáy bằng R và góc ở đỉnh là 2 . Trong hình nón có

một hình trụ nội tiếp. Tính bán kính đáy và chiều cao của hình trụ, biết rằng thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông.

Trang 19WWW.ToanCapBa.Net

Page 20: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Bài %47% Cho hình nón có bán kính đáy R, góc giữa đường sinh và đáy của hình nón là . Một mặt phẳng (P) song song với đáy của hình nón, cách đáy hình nón một khoảng h, cắt hình nón theo đường tròn (C). Tính bán kính đường tròn (C) theo R, h và .

Bài %47% Cho hình chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA (ABC) và SA = a. M là một điểm thay đổi trên cạnh AB. Đặt ACM = a, hạ SH vuông góc với đường thẳng CM.a) Tìm quỹ tích điểm H. Suy ra giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện SAHC.b) Hạ AI SC, AK SH. Tính độ dài SK, AK và thể tích tứ diện SAKI.

HD: a) Quĩ tích điểm H là một cung tròn. MaxVSAHC=3

12

a

b) AK =21

asin

sin

,

SK = 21

a

sin , V =

3

2

2

24 1

a sin

( sin )

Bài %47% Cho DABC cân tại A có AB = AC = a và góc BAC = 2a. Trên đường thẳng d qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC), lấy điểm S sao cho SA = 2a. Gọi I là trung điểm của BC. Hạ AH SI.a) Chứng minh AH (SBC). Tính độ dài AH theo a, a.

b) K là một điểm thay đổi trên đoạn AI, đặt AKAI

= x. Mặt phẳng (R) qua K và vuông góc

với AI cắt các cạnh AB, AC, SC, SB lần lượt tại M, N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì? Tính diện tích tứ giác này.

HD: a) AH = 2

2

4

a.cos

cos

b) SMNPQ = 24 1a x x a– sin

Bài %47% Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 2x

20 < x <

2 và AC = AD = BC = BD

= 1. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD.a) Chứng minh AB CD và IJ là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng AB và CD.b) Tính thể tích tứ diện ABCD theo x. Tìm x để thể tích này lớn nhất và tính giá trị lớn nhất đó.

HD: b) V = 2 22 1 2

3

x x ; MaxV = 2

9 3 khi x = 3

3Bài %47% Trong mặt phẳng (P), cho hình vuông ABCD cạnh a, có tâm là O. Trên các nửa

đường thẳng Ax, Cy vuông góc với (P) và ở về cùng một phía đối với (P) lấy lần lượt hai điểm M, N. Đặt AM = x, CN = y.a) Tính độ dài MN. Từ đó chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để DOMN vuông tại O

là: 22xy a .

Trang 20WWW.ToanCapBa.Net

ÔN TẬP TỔNG HỢP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

ÔN TẬP TỔNG HỢP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Page 21: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

b) Giả sử M, N thay đổi sao cho DOMN vuông tại O. Tính thể tích tứ diện BDMN. Xác

định x, y để thể tích tứ diện này bằng 3a4

.

HD: a) MN = 2 22a x y( ) b) V = 3

6

ax y( ) , (x, y) =

2

aa;

hoặc 2

aa;

.

Bài %47% Trong mặt phẳng (P), cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo của hình vuông ABCD. Trên đường thẳng Ox vuông góc (P) lấy điểm S. Gọi a là góc nhọn tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp SABCD.a) Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình chóp SABCD theo a và a.b) Xác định đường vuông góc chung của SA và CD. Tính độ dài đường vuông góc chung đó theo a và a.

HD: a) V = 3

6

atan , Stp = 2 1

1acos

b) d =

atancos

Bài %47% Trên nửa đường tròn đường kính AB = 2R lấy một điểm C tùy ý. Dựng CH vuông góc với AB (H thuộc đoạn AB) và gọi I là trung điểm của CH. Trên nửa đường thẳng It vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại I lấy điểm S sao cho góc ASB = 90o.

a) Chứng minh tam giác SHC là tam giác đều.b) Đặt AH = h. Tính thể tích V của tứ diện SABC theo h và R.

HD: b) V = 3

2Rh 2R h–

Bài %47% Cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Trên đường thẳng d qua trung điểm I của cạnh AB và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) lấy điểm E sao cho IE = a. M là điểm thay đổi trên cạnh AB, hạ EH CM. Đặt BM = x.a) Chứng minh điểm H di động trên một đường tròn. Tính độ dài IH.b) Gọi J là trung điểm của đoạn CE. Tính độ dài JM và tìm giá trị nhỏ nhất của JM.

HD: a) IH = 2 2

2

4

a x a

a x

b) JM =

2 25

2 4

a ax

, MinJM = 5

2

a khi x =

2

a

Bài %47% Cho hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D' và điểm M trên cạnh AD. Mặt phẳng (A'BM) cắt đường chéo AC' của hình hộp tại điểm H.a) Chứng minh rằng khi M thay đổi trên cạnh AD thì đường thẳng MH cắt đường thẳng A'B tại một điểm cố định.b) Tính tỷ số thể tích của hai khối đa diện tạo bởi mặt phẳng A'BM cắt hình hộp trong trường hợp M là trung điểm của cạnh AD.c) Giả sử AA' = AB và MB vuông góc với AC. Chứng minh rằng mặt phẳng A'BM vuông góc với AC' và điểm H là trực tâm của tam giác A'BM.

HD: a) MH cắt AB tại trung điểm I của AB. b) 1

2

1

11

V

V

Bài %47% Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. I là trung điểm AB. Qua I dựng đường vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và trên đó lấy điểm S sao cho 2IS = a 3 .

a) Chứng minh rằng tam giác SAD là tam giác vuông.b) Tính thể tích khối chóp S.ACD rồi suy ra khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAD).

HD: b) V = 3

312

a, d = 3

2a

Bài %47% Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = 2a, AA’ = a.a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD’ và B’C.

Trang 21WWW.ToanCapBa.Net

Page 22: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

b) Gọi M là điểm chia trong đoạn AD theo tỷ số 3AMMD

. Hãy tính khoảng cách từ điểm

M đến mặt phẳng (AB’C).c) Tính thể tích tứ diện AB’D’C.

HD: a) d(AD, BC) = a b) d(M, (ABC)) = 2

ac) V =

32

3

a

Bài %47% Trong mặt phẳng (P), cho một hình vuông ABCD có cạnh bằng a. S là một điểm bất kỳ nằm trên đường thẳng At vuông góc với mặt phẳng (P) tại A.a) Tính theo a thể tích khối cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD khi SA = 2a.b) M, N lần lượt là hai điểm di động trên các cạnh CB, CD (M CB, N CD) và đặt CM = m, CN = n. Tìm một biểu thức liên hệ giữa m và n để các mặt phẳng (SMA) và (SAN) tạo với nhau một góc 45.

HD: a) V = 3a 6 b) 022a 2 m n a mn–

Bài %47% Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, ( )SA ABCD và

2SA a .Trên cạnh AD lấy điểm M thay đổi. Đặt góc ACM . Hạ SN CM .

a) Chứng minh N luôn thuộc một đường tròn cố định và tính thể tích tứ diện SACN theo a và .b) Hạ AH SC , AK SN . Chứng minh rằng ( )SC AHK và tính độ dài đoạn HK.

HD: a) N thuộc đường tròn đường kính AC cố định, V = 3 2

26

asin

b) HK = cos

21 sin

a

Bài %47% Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên SA, SB, SC đôi một vuông góc. Đặt SA = a, SB = b, SC = c. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.a) Tính độ dài đoạn SG theo a, b, c.b) Một mặt phẳng (P) tuỳ ý đi qua S và G cắt đoạn AB tại M và cắt đoạn AC tại N.

i) Chứng minh rằng 3AB AC

AM AN .

ii) Chứng minh rằng mặt cầu đi qua các điểm S, A, B, C có tâm O thuộc mặt phẳng (P). Tính thể tích khối đa diện ASMON theo a, b, c khi mặt phẳng (P) song song với BC

HD: a) SG = 1 2 2 23

a b c b) V = 1

9abc

Bài %47% Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi O là giao điểm hai đường chéo. Trên nửa đường thẳng Ox vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông, ta lấy điểm S sao cho góc 60 SCB .

a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SD.b) Gọi ( ) là mặt phẳng chứa BC và vuông góc với mặt phẳng (SAD). Tính diện tích thiết diện tạo bởi ( ) và hình chóp S.ABCD.

HD: a) d(BC, SD) = 6

3

ab) S =

2 6

4

a

Bài %47% Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM = x (0 x a). Trên nửa đường thẳng Ax vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại điểm A, lấy điểm S sao cho SA = y (y > 0).a) Chứng minh rằng (SAB) (SBC).b) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SAC).c) Tính thể tích khối chóp S.ABCM theo a, y và x.d) Biết rằng x2 + y2 = a2. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCM.

Trang 22WWW.ToanCapBa.Net

Page 23: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

HD: b) d(M, (SAC)) = 2

2

xc) V =

1( )

6ya a x

d) MaxV = 3 3

8

a khi x =

2

a

Bài %47% Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A; 030ABC ; SBC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên SAB vuông góc với đáy ABC. M là trung điểm SB.a) Chứng minh AM là đoạn vuông góc chung của SB và AC. Tính cosin góc giữa 2 mặt phẳng (SAC) và (ABC).b) Tính thể tích của hình chóp S.ABC.

HD: a) 1

3SABcos b) V =

3 2

24

a

Bài %47% Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc 0120A , BD = a > 0. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600. Một mặt phẳng (P) đi qua BD và vuông góc với cạnh SC. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần của hình chóp do mặt phẳng (P) tạo ra khi cắt hình chóp.

HD: 1

2

1

12

V

V

Bài %47% Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh AB = AD = a, AA’ = 2

3a

và góc 060BAD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh A’D’ và A’B’. Chứng minh rằng AC vuông góc với mặt phẳng (BDMN). Tính thể tích khối chóp A.BDMN.

HD: V = 33

16

a

Bài %47% Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh SA vuông góc với đáy, cạnh SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 60o. Trên cạnh SA

lấy điểm M sao cho AM = 3

3a. Mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại điểm N. Tính thể

tích khối chóp S.BCNM .

HD: V = 27

310 3a

Bài %47% Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc 060BAD , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a. Gọi C’ là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) đi qua AC’ và song song với BD, cắt các cạnh SB, SD của hình chóp lần lượt tại B’, D’. Tính thể tích của khối chóp S.AB’C’D’.

HD: V = 18

33a

Chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp và các em học sinh đã đọc tập tài liệu nà[email protected]

Trang 23WWW.ToanCapBa.Net

Page 24: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

1. Định nghĩa và các phép toán Định nghĩa, tính chất, các phép toán về vectơ trong không gian được xây dựng hoàn toàn tương tự như trong mặt phẳng. Lưu ý:+ Qui tắc ba điểm: Cho ba điểm A, B, C bất kỳ, ta có: AB BC AC

+ Qui tắc hình bình hành: Cho hình bình hành ABCD, ta có: AB AD AC

+ Qui tắc hình hộp: Cho hình hộp ABCD.ABCD, ta có: AB AD AA AC' '

+ Hê thức trung điểm đoạn thẳng: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, O tuỳ ý. Ta có: 0IA IB

; 2OA OB OI

+ Hệ thức trọng tâm tam giác: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC, O tuỳ ý. Ta có: 0 3GA GB GC OA OB OC OG;

+ Hệ thức trọng tâm tứ diện: Cho G là trọng tâm của tứ diện ABCD, O tuỳ ý. Ta có: 0 4GA GB GC GD OA OB OC OD OG;

+ Điều kiện hai vectơ cùng phương: 0a vaøb cuøng phöông a k R b ka( ) ! :

+ Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k (k 1), O tuỳ ý.

Ta có:1

OA kOBMA kMB OM

k;

2. Sự đồng phẳng của ba vectơ Ba vectơ được gọi là đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng. Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng: Cho ba vectơ a b c, ,

, trong đó a vaøb

không

cùng phương. Khi đó: a b c, , đồng phẳng ! m, n R: c ma nb

Cho ba vectơ a b c, , không đồng phẳng, x

tuỳ ý.

Khi đó: ! m, n, p R: x ma nb pc

3. Tích vô hướng của hai vectơ Góc giữa hai vectơ trong không gian:

0 00 180AB u AC v u v BAC BAC, ( , ) ( )

Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian: + Cho 0u v,

. Khi đó: uv u v u v. . .cos( , )

+ Với 0 0u hoaëc v

. Qui ước: 0uv.

+ 0u v uv.

+ 2u u

Trang 24WWW.ToanCapBa.Net

CHƯƠNG IIIPHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG

KHÔNG GIAN

CHƯƠNG IIIPHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG

KHÔNG GIAN

I. VECTƠ TRONG KHÔNG GIANI. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

II. HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIANII. HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Page 25: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

1. Hệ tọa độ Đêcac vuông góc trong không gian:Cho ba trục Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau từng đôi một và chung một điểm gốc O. Gọi

i j k, ,

là các vectơ đơn vị, tương ứng trên các trục Ox, Oy, Oz. Hệ ba trục như vậy gọi là

hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz hoặc đơn giản là hệ tọa độ Oxyz.

Chú ý: 2 2 21i j k

và 0i j i k k j. . .

.

2. Tọa độ của vectơ:

a) Định nghĩa: u x y z u xi yj zk; ;

b) Tính chất: Cho 1 2 3 1 2 3a a a a b b b b k R( ; ; ), ( ; ; ),

1 1 2 2 3 3a b a b a b a b( ; ; )

1 2 3ka ka ka ka( ; ; )

1 1

2 2

3 3

a ba b a b

a b

0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1i j k( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

a

cùng phương 0b b( )

a kb k R( )

1 131 2

2 2 1 2 31 2 3

3 3

0a kb

aa aa kb b b b

b b ba kb, ( , , )

1 1 2 2 3 3ab a b a b a b. . . .

1 1 2 2 3 3 0a b ab a b a b

2 2 2 21 2 3a a a a 2 2 2

1 2 2a a a a

1 1 2 2 3 3

2 2 2 2 2 21 2 3 1 2 3

ab a b a baba b

a b a a a b b b

.cos( , )

. .

(với 0a b,

)

3. Tọa độ của điểm:

a) Định nghĩa: M x y z OM x y z( ; ; ) ( ; ; )

(x : hoành độ, y : tung độ, z : cao độ)

Chú ý: M (Oxy) z = 0; M (Oyz) x = 0; M (Oxz) y = 0 M Ox y = z = 0; M Oy x = z = 0; M Oz x = y = 0

b) Tính chất: Cho A A A B B BA x y z B x y z( ; ; ), ( ; ; )

B A B A B AAB x x y y z z( ; ; )

2 2 2B A B A B AAB x x y y z z( ) ( ) ( )

Toạ độ điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k (k≠1): 1 1 1A B A B A Bx kx y ky z kz

Mk k k

; ;

Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB: 2 2 2

A B A B A Bx x y y z zM ; ;

Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:

3 3 3A B C A B C A B Cx x x y y y z z z

G ; ;

Toạ độ trọng tâm G của tứ diện ABCD:

4 4 4A B C D A B C D A B C Cx x x x y y y y z z z z

G ; ;

4. Tích có hướng của hai vectơ: (Chương trình nâng cao)

Trang 25WWW.ToanCapBa.Net

Page 26: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

a) Định nghĩa: Cho 1 2 3a a a a( , , )

, 1 2 3b b b b( , , )

.

2 3 3 1 1 22 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1

2 3 3 1 1 2

a a a a a aa b a b a b a b a b ab ab a b

b b b b b b, ; ; ; ;

Chú ý: Tích có hướng của hai vectơ là một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ là một số.b) Tính chất:

i j k j k i k i j, ; , ; ,

a b a a b b[ , ] ; [ , ]

a b a b a b[ , ] . .sin ,

a b,

cùng phương

0a b[ , ]

c) Ứng dụng của tích có hướng:

Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ: a b,

và c

đồng phẳng 0a b c[ , ].

Diện tích hình bình hành ABCD: ABCDS AB AD,

Diện tích tam giác ABC:1

2ABCS AB AC,

Thể tích khối hộp ABCD.ABCD: ABCD A B C DV AB AD AA. ' ' ' ' [ , ]. '

Thể tích tứ diện ABCD:1

6ABCDV AB AC AD[ , ].

Chú ý:

– Tích vô hướng của hai vectơ thường sử dụng để chứng minh hai đường thẳng vuông góc, tính góc giữa hai đường thẳng.

– Tích có hướng của hai vectơ thường sử dụng để tính diện tích tam giác; tính thể tích khối tứ diện, thể tích hình hộp; chứng minh các vectơ đồng phẳng – không đồng phẳng, chứng minh các vectơ cùng phương.

00

0

a b aba vaøb cuøng phöông a ba b c ñoàng phaúng a b c

.,

, , , .

5. Phương trình mặt cầu: Phương trình mặt cầu (S) tâm I(a; b; c), bán kính R:

2 2 2 2x a y b z c R( ) ( ) ( )

Phương trình 2 2 2 2 2 2 0x y z ax by cz d với 2 2 2 0a b c d là phương

trình mặt cầu tâm I(–a; –b; –c) và bán kính R = 2 2 2a b c d .

VẤN ĐỀ 1: Các phép toán về toạ độ của vectơ và của điểm– Sử dụng các công thức về toạ độ của vectơ và của điểm trong không gian.– Sử dụng các phép toán về vectơ trong không gian.

Trang 26WWW.ToanCapBa.Net

Page 27: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Bài %47% Viết tọa độ của các vectơ sau đây: 2a i j

; 7 8b i k

; 9c k ; 3 4 5d i j k

Bài %47% Viết dưới dạng xi yj zk

mỗi vectơ sau đây:

10 2

2a ; ;

; 4 5 0b ( ; ; )

;

4 10

3 3c ; ;

;

1 1

3 5d ; ;

Bài %47% Cho: 2 5 3 0 2 1 1 7 2a b c; ; ; ; ; ;, ,

. Tìm toạ độ của các vectơ u

với:

a) 1

4 32

u a b c

b) 4 2u a b c c)

24

3u b c

d) 3 5u a b c e)

1 42

2 3u a b c

f)

3 2

4 3u a b c

Bài %47% Tìm tọa độ của vectơ x

, biết rằng:

a) 0a x với 1 2 1a ; ;

b) 4a x a với 0 2 1a ; ;

c) 2a x b với 5 4 1a ; ;

, 2 5 3b ; ;

Bài %47% Cho 1 3 4a ( ; ; ) .

a) Tìm y và z để 2b y z( ; ; )

cùng phương với a

.

b) Tìm toạ độ của vectơ c

, biết rằng a vaøc

ngược hướng và 2c a.

Bài %47% Cho ba vectơ 1 1 1 4 0 1 3 2 1a b c; ; , ; ; , ; ;

. Tìm:

a) ab c.

b) 2a bc. c) 2 2 2a b b c c a

d) 23 2a ab b c b. e) 2 24 5ac b c.

Bài %47% Tính góc giữa hai vectơ a

và b

:

a) 4 3 1 1 2 3a b; ; , ; ;

b) 2 5 4 6 0 3a b; ; , ; ;

c) 2 1 2 0 2 2a b( ; ; ), ( ; ; ) d) 3 2 2 3 3 2 3 1a b( ; ; ), ( ; ; )

e) 4 2 4 2 2 2 2 0a b( ; ; ), ( ; ; ) f) 3 2 1 2 1 1a b( ; ; ), ( ; ; )

Bài %47% Tìm vectơ u

, biết rằng:

a) 2 1 3 1 3 2 3 2 4

5 11 20a b cau ub uc

( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ). , . , .

b)

2 3 1 1 2 3 2 1 16

a b cu a u b uc

( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), , .

c) 2 3 1 1 2 1 2 4 33 4 2

a b cau bu c u

( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ). , . , .

d)

5 3 2 1 4 3 3 2 416 9 4

a b cau bu c u

( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ). , . , .

e) 7 2 3 4 3 5 1 1 1

5 7a b cau bu c u

( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ). , . ,

Bài %47% Cho hai vectơ a b,

. Tìm m để:

a) 2 1 2 0 2 22 3

a bu a mb vaøv ma b vuoâng goùc

( ; ; ), ( ; ; )

b)

3 2 1 2 1 13 3 2

a bu ma b vaøv a mb vuoâng goùc

( ; ; ), ( ; ; )

Trang 27WWW.ToanCapBa.Net

Page 28: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

c) 3 2 1 2 1 1

3 3 2a bu ma b vaøv a mb cuøng phöông

( ; ; ), ( ; ; )

Bài %47% Cho hai vectơ a b,

. Tính X, Y khi biết:

a) 4 6a b

X a b,

b)

2 1 2 6 4a b a bY a b

( ; ; ), ,

c) 04 6 120a b a b

X a b Y a b, , ,

,

d)

02 1 2 6 60a b a bX a b Y a b

( ; ; ), , ,,

Bài %47% Cho ba vectơ a b c, ,

. Tìm m, n để c a b,

:

a) 3 1 2 1 2 5 1 7a b m c; ; , ; ; , ; ;

b) 6 2 5 3 6 33 10a m b n c; ; , ; ; , ; ;

c) 2 3 1 5 6 4 1a b c mn; ; , ; ; , ; ;

Bài %47% Xét sự đồng phẳng của ba vectơ a b c, ,

trong mỗi trường hợp sau đây:

a) 1 1 1 0 1 2 4 2 3a b c; ; , ; ; , ; ;

b) 4 3 4 2 1 2 1 2 1a b c; ; , ; ; , ; ;

c) 3 1 2 1 1 1 2 2 1a b c; ; , ; ; , ; ;

d) 4 2 5 3 1 3 2 0 1a b c; ; , ; ; , ; ;

e) 2 3 1 1 2 0 3 2 4a b c( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

f) 5 4 8 2 3 0 1 7 7a b c( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

g) 2 4 3 1 2 2 3 2 1a b c( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

h)

2 4 3 1 3 2 3 2 1a b c( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

Bài %47% Tìm m để 3 vectơ a b c, ,

đồng phẳng:

a) 1 2 1 2 1 0 2 2a m b m c m; ; , ; ; , ; ;

b) 2 1 1 2 1 1 2 2 2 1 2a m m b m m c mm( ; ; ); ( ; ; ), ( ; ; )

c) 1 2 1 2 1 2 2a m mm b m m m c; ; , ; ; , ; ;

d) 1 3 2 1 2 1 0 2 2a b m m m c m; ; , ; ; , ; ;

Bài %47% Cho các vectơ a b c u, , ,

. Chứng minh ba vectơ a b c, ,

không đồng phẳng. Biểu

diễn vectơ u

theo các vectơ a b c, , :

a) 2 1 0 1 1 2 2 2 13 7 7

a b cu

; ; , ; ; , ; ;( ; ; )

b)

1 7 9 3 6 1 1 74 13 6

a b c 2u

; ; , ; ; , ; ;( ; ; )

c) 1 0 1 0 1 1 1 1 08 9 1

a b cu

; ; , ; ; , ; ;( ; ; )

d)

1 0 2 2 3 0 0 3 41 6 22

a b cu

; ; , ; ; , ; ;( ; ; )

e) 2 3 1 1 2 5 2 2 63 1 2

a b cu

; ; , ; ; , ; ;( ; ; )

f)

2 1 1 1 3 2 3 2 24 3 5

a b cu

; ; , ; ; , ; ;( ; ; )

Bài %47% Chứng tỏ bốn vectơ a b c d, , ,

đồng phẳng:

a) 2 6 1 4 3 2 4 2 2 2 11 1a b c d; ; , ; ; , ; ; , ( ; ; )

b) 2 6 1 2 1 1 4 3 2 2 11 1a b c d; ; , ; ; , ; ; , ( ; ; )

Bài %47% Cho ba vectơ a b c, ,

không đồng phẳng và vectơ d

. Chứng minh bộ ba vectơ

Trang 28WWW.ToanCapBa.Net

Page 29: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

sau không đồng phẳng:a) b c d ma nb, ,

(với m, n ≠ 0) b) a c d ma nb, ,

(với m, n ≠ 0)

c) a b d ma nb pc, ,

, (với m, n, p ≠ 0) d) b c d ma nb pc, ,

, (với m, n, p ≠ 0)e) a c d ma nb pc, ,

, (với m, n, p ≠ 0)

VẤN ĐỀ 2: Xác định điểm trong không gian. Chứng minh tính chất hình học.Diện tích – Thể tích.

– Sử dụng các công thức về toạ độ của vectơ và của điểm trong không gian.– Sử dụng các phép toán về vectơ trong không gian.– Công thức xác định toạ độ của các điểm đặc biệt. – Tính chất hình học của các điểm đặc biệt:

A, B, C thẳng hàng AB AC,

cùng phương AB kAC

0AB AC,

ABCD là hình bình hành AB DC

Cho ABC có các chân E, F của các đường phân giác trong và ngoài của góc A của

ABC trên BC. Ta có:AB

EB ECAC

.

,AB

FB FCAC

.

A, B, C, D không đồng phẳng AB AC AD, ,

không đồng phẳng 0AB AC AD, .

Bài %47% Cho điểm M. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M: Trên các mặt phẳng tọa độ: Oxy, Oxz, Oyz Trên các trục tọa độ: Ox, Oy, Oz

a) 1 2 3M( ; ; ) b) 3 1 2M( ; ; ) c) 1 1 3M( ; ; ) d) 1 2 1M( ; ; )e) 2 5 7M( ; ; ) f) 22 15 7M( ; ; ) g) 11 9 10M( ; ; ) h) 3 6 7M( ; ; )

Bài %47% Cho điểm M. Tìm tọa độ của điểm M đối xứng với điểm M: Qua gốc toạ độ Qua mp(Oxy) Qua trục Oy

a) 1 2 3M( ; ; ) b) 3 1 2M( ; ; ) c) 1 1 3M( ; ; ) d) 1 2 1M( ; ; )e) 2 5 7M( ; ; ) f) 22 15 7M( ; ; ) g) 11 9 10M( ; ; ) h) 3 6 7M( ; ; )

Bài %47% Xét tính thẳng hàng của các bộ ba điểm sau: a) 1 3 1 0 1 2 0 0 1A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) b) 1 1 1 4 3 1 9 5 1A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) c) 10 9 12 20 3 4 50 3 4A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) d) 1 5 10 5 7 8 2 2 7A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

Bài %47% Cho ba điểm A, B, C. Chứng tỏ ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác. Tìm toạ độ trọng tâm G của ABC. Xác định điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Xác định toạ độ các chân E, F của các đường phân giác trong và ngoài của góc A của ABC trên BC. Tính độ dài các đoạn phân giác đó. Tính số đo các góc trong ABC. Tính diện tích ABC. Từ đó suy ra độ dài đường cao AH của ABC.

a) 1 2 3 0 3 7 12 5 0A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) b) 0 13 21 11 23 17 1 0 19A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )c) 3 4 7 5 3 2 1 2 3A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) d) 4 2 3 2 1 1 3 8 7A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) e) 3 1 2 1 2 1 1 1 3A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) f) 4 1 4 0 7 4 3 1 2A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

g) 1 0 0 0 0 1 2 1 1A B C; ; , ; ; , ; ; h) 1 2 6 2 5 1 1 8 4A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) Bài %47% Trên trục Oy (Ox), tìm điểm cách đều hai điểm:

Trang 29WWW.ToanCapBa.Net

Page 30: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

a) 3 1 0A( ; ; ) , 2 4 1B( ; ; ) b) 1 2 1 11 0 7A B( ; ; ), ( ; ; ) c) 4 1 4 0 7 4A B( ; ; ), ( ; ; )d) 3 1 2 1 2 1A B( ; ; ), ( ; ; ) e) 3 4 7 5 3 2A B( ; ; ), ( ; ; ) f) 4 2 3 2 1 1A B( ; ; ), ( ; ; )

Bài %47% Trên mặt phẳng Oxy (Oxz, Oyz), tìm điểm cách đều ba điểm:a) 1 1 1 1 1 0 3 1 1A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) b) 3 2 4 0 0 7 5 3 3A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) c) 3 1 2 1 2 1 1 1 3A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) d) 0 13 21 11 23 17 1 0 19A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )e) 1 0 2 2 1 1 1 3 2A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) f) 1 2 6 2 5 1 1 8 4A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

Bài %47% Cho hai điểm A, B. Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oyz (Oxz, Oxy) tại điểm M.

Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số nào ? Tìm tọa độ điểm M. a) 2 1 7 4 5 2A B; ; , ; ; b) 4 3 2 2 1 1A B( ; ; ), ( ; ; ) c) 10 9 12 20 3 4A B( ; ; ), ( ; ; )

d) 3 1 2 1 2 1A B( ; ; ), ( ; ; ) e) 3 4 7 5 3 2A B( ; ; ), ( ; ; ) f) 4 2 3 2 1 1A B( ; ; ), ( ; ; ) Bài %47% Cho bốn điểm A, B, C, D.

Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện. Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD. Tính góc tạo bởi các cạnh đối diện của tứ diện ABCD. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD. Tính diện tích tam giác BCD, từ đó suy ra độ dài đường cao của tứ diện vẽ từ A.

a) 2 5 3 1 0 0 3 0 2 3 1 2A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) b)

1 0 0 0 1 0 0 0 1 2 1 1A B C D; ; , ; ; , ; ; , ; ;

c) 1 1 0 0 2 1 1 0 2 1 1 1A B C D; ; , ; ; , ; ; , ; ; d)

2 0 0 0 4 0 0 0 6 2 4 6A B C D; ; , ; ; , ; ; , ; ;

e) 2 3 1 4 1 2 6 3 7 5 4 8A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) f) 5 7 2 3 1 1 9 4 4 1 5 0A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

g) 2 4 1 1 0 1 1 4 2 1 2 1A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) h) 3 2 4 2 5 2 1 2 2 4 2 3A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

i) 3 4 8 1 2 1 5 2 6 7 4 3A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) k) 3 2 6 2 4 4 9 9 1 0 0 1A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

Bài %47% Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Tìm toạ độ các đỉnh còn lại. Tính thể tích khối hộp.

a) 1 0 1 2 1 2 1 1 1 4 5 5A B D C; ; , ; ; , ; ; , ' ; ; b) 2 5 3 1 0 0 3 0 2 3 1 2A B C A( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), '( ; ; )

c) 0 2 1 1 1 1 0 0 0 1 1 0A B D A( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ;), '( ; ; ) d) 0 2 2 0 1 2 1 1 1 1 2 1A B C C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), '( ; ; )

Bài %47% Cho bốn điểm S(3; 1; –2), A(5; 3; 1), B(2; 3; –4), C(1; 2; 0). a) Chứng minh SA (SBC), SB (SAC), SC (SAB).b) Chứng minh S.ABC là một hình chóp đều.c) Xác định toạ độ chân đường cao H của hình chóp. Suy ra độ dài đường cao SH.

Bài %47% Cho bốn điểm S(1; 2; 3), A(2; 2; 3), B(1; 3; 3), C(1; 2; 4). a) Chứng minh SA (SBC), SB (SAC), SC (SAB).b) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh SMNP là tứ diện đều.c) Vẽ SH (ABC). Gọi S là điểm đối xứng của H qua S. Chứng minh SABC là tứ diện đều.

Bài %47% Cho hình hộp chữ nhật OABC.DEFG. Gọi I là tâm của hình hộp.

a) Phân tích các vectơ OI AG,

theo các vectơ OA OC OD, ,

.

b) Phân tích vectơ BI

theo các vectơ FE FG FI, ,

.

Bài %47% Cho hình lập phương ABCD.EFGH.

Trang 30WWW.ToanCapBa.Net

Page 31: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

a) Phân tích vectơ AE

theo các vectơ AC AF AH, ,

.

b) Phân tích vectơ AG

theo các vectơ AC AF AH, ,

.

Bài %47% Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BB. Chứng minh rằng MN AC.

Bài %47% Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' với cạnh bằng 1. Trên các cạnh BB, CD, AD lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho BM = CN = DP = x (0 < x < 1). Chứng minh AC vuông góc với mặt phẳng (MNP).

VẤN ĐỀ 3: Phương trình mặt cầuĐể viết phương trình mặt cầu (S), ta cần xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu.

Dạng 1: (S) có tâm I(a; b; c) và bán kính R:

(S): 2 2 2 2x a y b z c R( ) ( ) ( ) Dạng 2: (S) có tâm I(a; b; c) và đi qua điểm A:

Khi đó bán kính R = IA.Dạng 3: (S) nhận đoạn thẳng AB cho trước làm đường kính:

– Tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB: 2 2 2

A B A B A BI I I

x x y y z zx y z; ;

.

– Bán kính R = IA = 2

AB.

Dạng 4: (S) đi qua bốn điểm A, B, C, D (mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD):

– Giả sử phương trình mặt cầu (S) có dạng: 2 2 2 2 2 2 0x y z ax by cz d

(*).– Thay lần lượt toạ độ của các điểm A, B, C, D vào (*), ta được 4 phương trình.– Giải hệ phương trình đó, ta tìm được a, b, c, d Phương trình mặt cầu (S).

Dạng 5: (S) đi qua ba điểm A, B, C và có tâm I nằm trên mặt phẳng (P) cho trước:Giải tương tự như dạng 4.

Dạng 6: (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt cầu (T) cho trước:– Xác định tâm J và bán kính R của mặt cầu (T).– Sử dụng điều kiện tiếp xúc của hai mặt cầu để tính bán kính R của mặt cầu (S).

(Xét hai trường hợp tiếp xúc trong và tiếp xúc ngoài)

Chú ý: Với phương trình mặt cầu (S): 2 2 2 2 2 2 0x y z ax by cz d với 2 2 2 0a b c d

thì (S) có tâm I(–a; –b; –c) và bán kính R = 2 2 2a b c d .

Bài %47% Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu sau:

a) 2 2 2 8 2 1 0x y z x y b) 2 2 2 4 8 2 4 0x y z x y z

c) 2 2 2 2 4 4 0x y z x y z d) 2 2 2 6 4 2 86 0x y z x y z

e) 2 2 2 12 4 6 24 0x y z x y z f) 2 2 2 6 12 12 72 0x y z x y z

g) 2 2 2 8 4 2 4 0x y z x y z h) 2 2 2 3 4 0x y z x y

i) 2 2 23 3 3 6 3 15 2 0x y z x y z k) 2 2 2 6 2 2 10 0x y z x y z

Trang 31WWW.ToanCapBa.Net

Page 32: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Bài %47% Xác định m, t, , … để phương trình sau xác định một mặt cầu, tìm tâm và bán kính của các mặt cầu đó:

a) 2 2 2 22 2 4 2 5 9 0x y z m x my mz m( )

b) 2 2 2 22 3 2 1 2 2 7 0x y z m x m y mz m( ) ( )

c) 2 2 2 2 1 4 2 2 7 0x y z x y z(cos ) cos . cos

d) 2 2 2 2 22 3 2 4 1 2 4 8 0x y z x y z( cos ) (sin ) cos

e) 2 2 2 2 2 6 3 8 0x y z t x y z tln . ln

f) 2 2 2 22 2 4 2 1 5 8 0x y z t x t y t z t( ln ) ln . (ln ) ln Bài %47% Viết phương trình mặt cầu có tâm I và bán kính R:

a) 1 3 5 3I R( ; ; ), b) 5 3 7 2I R( ; ; ), c) 1 3 2 5I R( ; ; ), d)

2 4 3 3I R( ; ; ), Bài %47% Viết phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A:

a) 2 4 1 5 2 3I A( ; ; ), ( ; ; ) b) 0 3 2 0 0 0I A( ; ; ), ( ; ; ) c) 3 2 1 2 1 3I A( ; ; ), ( ; ; ) d) 4 4 2 0 0 0I A( ; ; ), ( ; ; ) e) 4 1 2 1 2 4I A( ; ; ), ( ; ; )

Bài %47% Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB, với: a) 2 4 1 5 2 3A B( ; ; ), ( ; ; ) b) 0 3 2 2 4 1A B( ; ; ), ( ; ; ) c) 3 2 1 2 1 3A B( ; ; ), ( ; ; ) d) 4 3 3 2 1 5A B( ; ; ), ( ; ; ) e) 2 3 5 4 1 3A B( ; ; ), ( ; ; ) f) 6 2 5 4 0 7A B( ; ; ), ( ; ; )

Bài %47% Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD, với: a) 1 1 0 0 2 1 1 0 2 1 1 1A B C D; ; , ; ; , ; ; , ; ; b)

2 0 0 0 4 0 0 0 6 2 4 6A B C D; ; , ; ; , ; ; , ; ;

c) 2 3 1 4 1 2 6 3 7 5 4 8A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) d) 5 7 2 3 1 1 9 4 4 1 5 0A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

e) 6 2 3 0 1 6 2 0 1 4 1 0A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) f) 0 1 0 2 3 1 2 2 2 1 1 2A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

Bài %47% Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm nằm trong mặt phẳng (P) cho trước, với:

a) 1 2 0 1 1 3 2 0 1A B C

P Oxz( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

( ) ( )

b) 2 0 1 1 3 2 3 2 0A B C

P Oxy( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

( ) ( )

Bài %47% Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt cầu (T), với:

a) 2 2 25 1 1

2 4 6 5 0

IT x y z x y z( ; ; )

( ):

b)

2 2 23 2 2

2 4 8 5 0

IT x y z x y z( ; ; )

( ):

VẤN ĐỀ 4: Vị trí tương đối giữa hai mặt cầu mặt cầuCho hai mặt cầu S1(I1, R1) và S2(I2, R2).

1 2 1 2I I R R (S1), (S2) trong nhau 1 2 1 2I I R R (S1), (S2) ngoài nhau

1 2 1 2I I R R (S1), (S2) tiếp xúc trong 1 2 1 2I I R R (S1), (S2) tiếp xúc

ngoài

1 2 1 2 1 2R R I I R R (S1), (S2) cắt nhau theo một đường tròn.

Bài %47% Xét vị trí tương đối của hai mặt cầu:

Trang 32WWW.ToanCapBa.Net

Page 33: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

a) 2 2 2

2 2 28 4 2 4 0

4 2 4 5 0

x y z x y zx y z x y z

b)

2 2 2

2 2 21 2 3 9

6 10 6 21 0

x y zx y z x y z( ) ( ) ( )

c) 2 2 2

2 2 22 4 10 5 0

4 6 2 2 0

x y z x y zx y z x y z

d)

2 2 2

2 2 28 4 2 15 0

4 12 2 25 0

x y z x y zx y z x y z

e) 2 2 2

2 2 22 6 4 5 0

6 2 4 2 0

x y z x y zx y z x y z

f)

2 2 2

2 2 24 2 2 3 0

6 4 2 2 0

x y z x y zx y z x y z

Bài %47% Biện luận theo m vị trí tương đối của hai mặt cầu:

a) 2 2 2

2 2 2 22 1 3 64

4 2 3 2

x y zx y z m

( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )

b)

2 2 2

2 2 2 23 2 1 81

1 2 3 3

x y zx y z m

( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )

c) 2 2 2

2 2 2 22 2 1 25

1 2 3 1

x y zx y z m

( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )

d)

2 2 2

2 2 2 23 2 1 16

1 2 3 3

x y zx y z m

( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )

VẤN ĐỀ 5: Tập hợp điểm là mặt cầu – Tập hợp tâm mặt cầu1. Tập hợp điểm là mặt cầu

Giả sử tìm tập hợp điểm M thoả tính chất (P) nào đó.– Tìm hệ thức giữa các toạ độ x, y, z của điểm M. Chẳng hạn có dạng:

2 2 2 2x a y b z c R( ) ( ) ( )

hoặc: 2 2 2 2 2 2 0x y z ax by cz d

– Tìm giới hạn quĩ tích (nếu có).2. Tìm tập hợp tâm mặt cầu

– Tìm toạ độ của tâm I, chẳng hạn: x f ty g tz h t

( )( )( )

(*)

– Khử t trong (*) ta có phương trình tập hợp điểm.– Tìm giới hạn quĩ tích (nếu có).

Bài %47% Cho hai điểm A(1; 2; 1), B(3; 1; –2). Tìm tập hợp các điểm M(x; y; z) sao cho:

a) 2 2 30MA MB b) 2MAMB

c)

2 2 2 0MA MB k k( ) Bài %47% Cho hai điểm A(2; –3; –1), B(–4; 5; –3). Tìm tập hợp các điểm M(x; y; z) sao

cho:

a) 2 2 124MA MB b) 3

2

MAMB

c) 090AMB

d) MA = MB e) 2 2 22 1 0MA MB k k( ) ( ) Bài %47% Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu sau khi m thay đổi:

a) 2 2 2 4 6 2 3 19 2 0x y z x y m z m( )

b) 2 2 2 2 2 4 2 2 4 0x y z m x y z m( )

c) 2 2 2 22 4 2 1 2 6 0x y z x y m z m( )

d) 2 2 2 4 2 2 5 2 6 2 1 0x y z m x my z m( cos ) ( sin ) cos

e) 2 2 2 22 3 4 2 4 1 4 5 2 0x y z m x m y z m( cos ) ( sin ) sin

Trang 33WWW.ToanCapBa.Net

Page 34: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

1. Vectơ pháp tuyến – Cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng Vectơ 0n

là VTPT của () nếu giá của n

vuông góc với ().

Hai vectơ a b,

không cùng phương là cặp VTCP của () nếu các giá của chúng song song hoặc nằm trên ().Chú ý: Nếu n

là một VTPT của () thì kn

(k ≠ 0) cũng là VTPT của ().

Nếu a b,

là một cặp VTCP của () thì n a b,

là một VTPT của ().

2. Phương trình tổng quát của mặt phẳng2 2 20 0Ax By Cz D vôùi A B C

Nếu () có phương trình 0Ax By Cz D thì n A B C( ; ; ) là một VTPT của ().

Phương trình mặt phẳng đi qua 0 0 0 0M x y z( ; ; ) và có một VTPT n A B C( ; ; ) là:

0 0 0 0A x x B y y C z z( ) ( ) ( )

3. Các trường hợp riêng

Các hệ số Phương trình mặt phẳng () Tính chất mặt phẳng ()D = 0 () đi qua gốc toạ độ OA = 0 () // Ox hoặc () OxB = 0 () // Oy hoặc () OyC = 0 () // Oz hoặc () OzA = B = 0 () // (Oxy) hoặc () (Oxy)A = C = 0 () // (Oxz) hoặc () (Oxz)B = C = 0 () // (Oyz) hoặc () (Oyz)

Chú ý: Nếu trong phương trình của () không chứa ẩn nào thì () song song hoặc chứa trục tương ứng.

Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn: 1x y za b c

() cắt các trục toạ độ tại các điểm (a; 0; 0), (0; b; 0), (0; 0; c)

4. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng

Cho hai mặt phẳng (), () có phương trình: (): 1 1 1 1 0A x B y C z D

(): 2 2 2 2 0A x B y C z D

(), () cắt nhau 1 1 1 2 2 2A B C A B C: : : :

() // () 1 1 1 1

2 2 2 2

A B C D

A B C D () () 1 1 1 1

2 2 2 2

A B C D

A B C D

() () 1 2 1 2 1 2 0A A B B C C 5. Khoảng cách từ điểm M0(x0; y0; z0) đến mặt phẳng (): Ax + By + Cz + D = 0

0 0 00 2 2 2

Ax By Cz Dd M

A B C,( )

VẤN ĐỀ 1: Viết phương trình mặt phẳng

Trang 34WWW.ToanCapBa.Net

III. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGIII. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Page 35: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Để lập phương trình mặt phẳng () ta cần xác định một điểm thuộc () và một VTPT của nó.

Dạng 1: () đi qua điểm 0 0 0M x ; y ; z có VTPT n A;B;C

:

(): 0 0 0 0A x x B y y C z z

Dạng 2: () đi qua điểm 0 0 0M x ; y ; z có cặp VTCP a b,

:

Khi đó một VTPT của () là n a b,

.

Dạng 3: () đi qua điểm 0 0 0M x ; y ; z và song song với mặt phẳng (): Ax + By + Cz + D =

0:(): 0 0 0 0A x x B y y C z z

Dạng 4: () đi qua 3 điểm không thẳng hàng A, B, C:

Khi đó ta có thể xác định một VTPT của () là: n AB AC,

Dạng 5: () đi qua một điểm M và một đường thẳng (d) không chứa M:– Trên (d) lấy điểm A và VTCP u

.

– Một VTPT của () là: n AM u,

Dạng 6: () đi qua một điểm M và vuông góc với một đường thẳng (d):VTCP u

của đường thẳng (d) là một VTPT của ().

Dạng 7: () đi qua 2 đường thẳng cắt nhau d1, d2:– Xác định các VTCP a b,

của các đường thẳng d1, d2.

– Một VTPT của () là: n a b,

.

– Lấy một điểm M thuộc d1 hoặc d2 M ().Dạng 8: () chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d2 (d1, d2 chéo nhau):

– Xác định các VTCP a b,

của các đường thẳng d1, d2.

– Một VTPT của () là: n a b,

.

– Lấy một điểm M thuộc d1 M ().Dạng 9: () đi qua điểm M và song song với hai đường thẳng chéo nhau d1, d2:

– Xác định các VTCP a b,

của các đường thẳng d1, d2.

– Một VTPT của () là: n a b,

.

Dạng 10: () đi qua một đường thẳng (d) và vuông góc với một mặt phẳng ():

– Xác định VTCP u

của (d) và VTPT n

của ().

– Một VTPT của () là: n u n,

.

– Lấy một điểm M thuộc d M ().Dạng 11: () đi qua điểm M và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau (), ():

– Xác định các VTPT n n,

của () và ().

– Một VTPT của () là: n u n,

.

Dạng 12: () đi qua đường thẳng (d) cho trước và cách điểm M cho trước một khoảng k cho trước:

– Giả sử () có phương trình: 0Ax By Cz+D 2 2 2 0A B C .

– Lấy 2 điểm A, B (d) A, B () (ta được hai phương trình (1), (2)).– Từ điều kiện khoảng cách d M k( ,( )) , ta được phương trình (3).– Giải hệ phương trình (1), (2), (3) (bằng cách cho giá trị một ẩn, tìm các ẩn còn lại).

Dạng 13: () là tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm H:– Giả sử mặt cẩu (S) có tâm I và bán kính R.– Một VTPT của () là: n IH

Chú ý: Để viết phương trình mặt phẳng cần nắm vững các cách xác định mặt phẳng đã

Trang 35WWW.ToanCapBa.Net

Page 36: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

học ở lớp 11.

Bài %47% Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và có VTPT n

cho trước: a) M 3;1;1 , n 1;1;2

b) M 2;7;0 , n 3;0;1

c)

M 4; 1; 2 , n 0;1;3

d) M 2;1; 2 , n 1;0;0

e) M 3;4;5 ,n 1; 3; 7

f)

M 10;1;9 , n 7;10;1

Bài %47% Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB cho trước, với: a) 2 1 1 2 1 1A B( ; ; ), ( ; ; ) b) 1 1 4 2 0 5A B( ; ; ), ( ; ; ) c) 2 3 4 4 1 0A B( ; ; ), ( ; ; )

d) 1 1

A ; 1;0 , B 1; ;52 2

e) 2 1 1

A 1; ; , B 3; ;13 2 3

f) 2 5 6 1 3 2A B( ; ; ), ( ; ; )

Bài %47% Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và có cặp VTCP a b,

cho trước, với: a) 1 2 3 2 1 2 3 2 1M a b( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

b) 1 2 3 3 1 2 0 3 4M a b( ; ; ), ; ; ), ( ; ; )

c) 1 3 4 2 7 2 3 2 4M a b( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

d) 4 0 5 6 1 3 3 2 1M a b( ; ; ), ( ; ; ); ( ; ; )

Bài %47% Viết phương trình mặt phẳng () đi qua điểm M và song song với mặt phẳng cho trước, với:

a) 2 1 5M Oxy; ; , b) 1 2 1 2 3 0M x y; ; , :

c) 1 1 0 2 10 0M x y z; ; , : d) 3 6 5 1 0M x z; ; , : e) 2 3 5 2 5 0M x y z( ; ; ), ( ): f) 1 1 1 10 10 20 40 0M x y z( ; ; ), ( ):

Bài %47% Viết phương trình mặt phẳng () đi qua điểm M và lần lượt song song với các mặt phẳng toạ độ, với: a) 2 1 5M ; ; b) 1 2 1M ; ; c) 1 1 0M ; ; d) 3 6 5M ; ;e) 2 3 5M( ; ; ) f) 1 1 1M( ; ; ) g) 1 1 0M( ; ; ) h) 3 6 5M( ; ; )

Bài %47% Viết phương trình mặt phẳng () đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng cho trước, với: a) 1 2 4 3 2 1 2 1 3A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) b) 0 0 0 2 1 3 4 2 1A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) c) 1 2 3 2 4 3 4 5 6A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) d) 3 5 2 1 2 0 0 3 7A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) e) 2 4 0 5 1 7 1 1 1A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) f) 3 0 0 0 5 0 0 0 7A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

Bài %47% Viết phương trình mặt phẳng () đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm B, C cho trước, với: a) 1 2 4 3 2 1 2 1 3A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) b) 0 0 0 2 1 3 4 2 1A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) c) 1 2 3 2 4 3 4 5 6A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) d) 3 5 2 1 2 0 0 3 7A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) e) 2 4 0 5 1 7 1 1 1A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) f) 3 0 0 0 5 0 0 0 7A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

Bài %47% Viết phương trình mặt phẳng () đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng () cho trước, với:

a) 3 1 1 2 1 4

2 3 1 0A B

x y z( ; ; ), ( ; ; )

:

b) 2 1 3 4 2 1

2 3 2 5 0A B

x y z( ; ; ), ( ; ; )

:

c)

2 1 3 4 7 9

3 4 8 5 0A B

x y z( ; ; ), ( ; ; )

:

d) 3 1 2 3 1 2

2 2 2 5 0A B

x y z( ; ; ), ( ; ; )

:

Bài %47% Viết phương trình mặt phẳng () đi qua điểm M và vuông góc với hai mặt phẳng (), () cho trước, với:

Trang 36WWW.ToanCapBa.Net

Page 37: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

a) 1 2 5 2 3 1 0 2 3 1 0M x y z x y z( ; ; ), : , :

b) 1 0 2 2 2 0 3 0M x y z x y z( ; ; ), : , :

c) 2 4 0 2 3 2 5 0 3 4 8 5 0M x y z x y z( ; ; ), : , :

d) 5 1 7 3 4 3 6 0 3 2 5 3 0M x y z x y z( ; ; ), : , : Bài %47% Viết phương trình mặt phẳng () đi qua điểm M và giao tuyến của hai mặt

phẳng (P), (Q) cho trước, với:

a) 1 2 3 2 3 5 0 3 2 5 1 0M P x y z Q : x y z; ; , : ,

b) 2 1 1 4 0 3 1 0M P x y z Q : x y z; ; , : ,

c) 3 4 1 19 6 4 27 0 42 8 3 11 0M P x y z Q : x y z; ; , : ,

d) 0 0 1 5 3 2 5 0 2 1 0M P x y z Q x y z; ; , : , : Bài %47% Viết phương trình mặt phẳng () qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q),

đồng thời song song với mặt phẳng (R) cho trước, với: a) 2 4 0 3 0 2 0P y z Q x y z R x y z( ): , ( ): , ( ): b) 4 2 5 0 4 5 0 2 19 0P x y z Q y z R x y( ): , ( ): , ( ): c) 3 2 0 4 5 0 2 7 0P x y z Q x y R x z( ): , ( ): , ( ):

Bài %47% Viết phương trình mặt phẳng () qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q), đồng thời vuông góc với mặt phẳng (R) cho trước, với: a) 2 3 4 0 2 3 5 0 2 3 2 0P x y Q y z R x y z( ): , ( ): , ( ): b) 2 4 0 3 0 2 0P y z Q x y z R x y z( ): , ( ): , ( ): c) 2 4 0 2 5 0 2 3 6 0P x y z Q x y z R x y z( ): , ( ): , ( ): d) 3 2 0 4 5 0 2 7 0P x y z Q x y R x z( ): , ( ): , ( ):

Bài %47% Viết phương trình mặt phẳng () qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q), đồng thời cách điểm M cho trước một khoảng bằng k, với: a) 2 0 5 13 2 0 1 2 3 2P x y Q x y z M k( ): , ( ): , ( ; ; ),

VẤN ĐỀ 2: Vị trí tương đối của hai mặt phẳng

Bài %47% Xét vị trí tương đối của các cặp mặt phẳng sau:

a) 2 3 2 5 03 4 8 5 0x y zx y z

b) 3 4 3 6 03 2 5 3 0x y zx y z

c) 5 5 5 1 03 3 3 7 0x y zx y z

d) 6 4 6 5 0

12 8 12 5 0x y z

x y z

e) 2 2 4 5 0

255 5 10 0

2

x y z

x y z

f) 3 2 6 23 03 2 6 33 0x y zx y z

Bài %47% Xác định m, n để các cặp mặt phẳng sau: song song cắt nhau trùng nhau

a) 3 2 7 0

7 6 4 0x my z

nx y z

b) 5 2 11 0

3 5 0x y mz

x ny z

c) 2 3 5 0

6 6 2 0x my z

nx y z

d) 3 9 02 2 3 0x y mzx ny z

e) 2 3 5 0

6 6 2 0x y z

mx y z

f) 3 5 3 0

2 3 1 0x y mz

x y z

g) 2 0

2 4 3 0x my zx y nz

h) 2 2 1 03 2 0x ny zx y mz

i)

3 3 2 5 02 2 10 0

x m y zm x y mz

( )( )

Bài %47% Xác định m để các cặp mặt phẳng sau vuông góc với nhau

Trang 37WWW.ToanCapBa.Net

Page 38: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

a) 2 7 2 03 2 15 0x y mzx y z

b) 2 1 3 2 3 0

1 4 5 0m x my zmx m y z

( )( )

c) 2 12 0

7 0mx y mz

x my z

d) 3 3 2 5 0

2 2 10 0x m y zm x y mz

( )( )

e) 4 3 3 0

2 7 1 0x y z

mx y z

f) 3 5 3 0

3 2 5 0x y mzx y z

VẤN ĐỀ 3: Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.

Hình chiếu của một điểm trên mặt phẳng . Điểm đối xứng của một điểm qua mặt phẳng. Khoảng cách từ điểm M0(x0; y0; z0) đến mặt phẳng (): Ax + By + Cz + D = 0

0 0 00 2 2 2

Ax By Cz Dd M

A B C,( )

Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.

Chú ý: Nếu hai mặt phẳng không song song thì khoảng cách giữa chúng bằng 0.

Điểm H là hình chiếu của điểm M trên (P) MH n cuøng phöôngH P

,( )

Điểm M đối xứng với điểm M qua (P) 2MM MH

Bài %47% Cho mặt phẳng (P) và điểm M. Tính khoảng cách từ M đến (P). Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên (P). Tìm toạ độ điểm M đối xứng với M qua (P).

a) 2 2 6 0 2 3 5P x y z M( ): , ( ; ; ) b) 5 14 0 1 4 2P x y z M( ): , ( ; ; )

c) 6 2 3 12 0 3 1 2P x y z M( ): , ( ; ; ) d) 2 4 4 3 0 2 3 4P x y z M( ): , ( ; ; )

e) 4 0 2 1 1P x y z M( ): , ( ; ; ) f) 3 2 0 1 2 4P x y z M( ): , ( ; ; )

Bài %47% Tìm khoảng cách giữa hai mặt phẳng:

a) 2 3 1 0

2 3 5 0x y zx y z

b) 6 2 1 06 2 3 0x y zx y z

c)

2 4 5 03 5 1 0x y zx y z

d) 4 8 1 04 8 5 0x y zx y z

e) 2 4 5 03 5 1 0x y zx y z

f) 3 6 3 7 0

2 1 0x y zx y z

Bài %47% Tìm tập hợp các điểm cách mặt phẳng một khoảng bằng k cho trước:a) 6 3 2 7 0 3x y z k, b) 3 2 6 5 0 4x y z k, c) 6 2 3 12 0 2x y z k, d) 2 4 4 14 0 3x y z k,

Bài %47% Tìm tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng:

a) 2 3 1 0

2 3 5 0x y zx y z

b) 6 2 1 06 2 3 0x y zx y z

c)

2 4 5 03 5 1 0x y zx y z

Trang 38WWW.ToanCapBa.Net

Page 39: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

d) 4 8 1 04 8 5 0x y zx y z

e) 2 4 5 03 5 1 0x y zx y z

f) 3 6 3 7 0

2 1 0x y zx y z

Bài %47% Tìm tập hợp các điểm có tỷ số các khoảng cách đến hai mặt phẳng bằng k cho trước:

a)

2 2 10 02 4 4 3 0

2

3

x y zx y z

k

b)

6 2 1 06 2 3 0

1

2

x y zx y z

k

c)

6 3 2 1 02 2 6 0

4

7

x y zx y z

k

Bài %47% Tìm điểm M trên trục Ox (Oy, Oz) cách đều điểm N và mặt phẳng (P):a) 2 2 5 0 1 2 2P x y z N( ): , ( ; ; ) b) 5 14 0 1 4 2P x y z N( ): , ( ; ; )

c) 6 2 3 12 0 3 1 2P x y z N( ): , ( ; ; ) d) 2 4 4 3 0 2 3 4P x y z N( ): , ( ; ; ) e) 4 0 2 1 1P x y z N( ): , ( ; ; ) f) 3 2 0 1 2 4P x y z N( ): , ( ; ; )

Bài %47% Tìm điểm M trên trục Ox (Oy, Oz) cách đều hai mặt phẳng:

a) 1 05 0

x y zx y z

b) 2 2 1 0

2 2 5 0x y zx y z

c)

2 4 5 04 2 1 0x y zx y z

d) 4 8 1 04 8 5 0x y zx y z

e) 2 4 5 03 5 1 0x y zx y z

f) 3 6 3 7 0

2 1 0x y zx y z

Bài %47% Tìm phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (Q) cho trước. Tính khoảng cách giữa (P) và (Q):a) 1 2 3 2 4 4 0A Q x y z; ;– , ( ): . b) 3 1 2 6 2 3 12 0A Q x y z; ;– , ( ): .

Bài %47% Tìm phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) và cách điểm A một khoảng k cho trước:a) 2 2 5 0 2 1 4 4Q x y z A k( ): , ( ; ; ), b)

2 4 4 3 0 2 3 4 3Q x y z A k( ): , ( ; ; ), Bài %47% Tìm phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) cách mặt phẳng (Q) một

khoảng k:

a) 3 2 3 0 14Q x y z k( ): , b) 4 3 2 5 0 29Q x y z k( ): ,

VẤN ĐỀ 4: Góc giữa hai mặt phẳng

Cho hai mặt phẳng (), () có phương trình: (): 1 1 1 1 0A x B y C z D

(): 2 2 2 2 0A x B y C z D

Góc giữa (), () bằng hoặc bù với góc giữa hai VTPT 1 2n n,

.

1 2 1 2 1 2 1 2

2 2 2 2 2 21 2 1 1 1 2 2 2

n n A A B B C C

n n A B C A B C

.cos ( ),( )

. .

Chú ý: 0 00 90( ),( ) . 1 2 1 2 1 2 0A A B B C C( ) ( )

Bài %47% Tính góc giữa hai mặt phẳng:

Trang 39WWW.ToanCapBa.Net

Page 40: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

a) 1 05 0

x y zx y z

b) 2 2 1 0

2 2 5 0x y zx y z

c)

2 4 5 04 2 1 0x y zx y z

d) 4 4 2 7 02 4 5 0x y zx z

e) 2 2 3 0

2 2 12 0

x y zy z

f)

3 3 3 2 04 2 4 9 0

x y zx y z

Bài %47% Tìm m để góc giữa hai mặt phẳng sau bằng cho trước:

a) 0

2 1 3 2 3 01 4 5 0

90

m x my zmx m y z( )

( )

b) 0

2 12 07 0

45

mx y mzx my z

c)

0

2 2 5 03 2 3 0

90

m x my mzmx m y z( )

( )

d) 0

3 02 1 1 1 6 0

30

mx y mzm x m y m z( ) ( ) ( )

Bài %47% Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi ,, lần lượt là các góc hợp bởi các mặt phẳng (OAB), (OBC), (OCA) với mặt phẳng (ABC). Bằng phương pháp toạ độ, chứng minh rằng:a) Tam giác ABC có ba góc nhọn b) 1coscoscos 222

VẤN ĐỀ 5: Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu.Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu

Cho mặt phẳng (): 0Ax By Cz D và mặt cầu (S): 2 2 2 2x a y b z c R( ) ( ) ( )

() và (S) không có điểm chung d I R( ,( )) () tiếp xúc với (S) d I R( ,( )) () là tiếp diện

Để tìm toạ độ tiếp điểm ta có thể thực hiện như sau:– Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của (S) và vuông góc với ().– Tìm toạ độ giao điểm H của d và (). H là tiếp điểm của (S) với ().

() cắt (S) theo một đường tròn d I R( ,( )) Để xác định tâm H và bán kính r của đường tròn giao tuyến ta có thể thực hiện như

sau:– Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của (S) và vuông góc với ().– Tìm toạ độ giao điểm H của d và (). H là tâm của đường tròn giao tuyến của (S) với ().

Bán kính r của đường tròn giao tuyến: 2 2r R IH

Bài %47% Xét vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S):

a) 2 2 22 2 1 0

6 2 4 5 0

P x y zS x y z x y z

( ):( ):

b) 2 2 22 3 6 9 0

1 3 2 16

P x y zS x y z

( ):( ):( ) ( ) ( )

Trang 40WWW.ToanCapBa.Net

Page 41: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

c) 2 2 22 11 0

2 4 2 2 0

P x y zS x y z x y z

( ):( ):

d)

2 2 22 2 5 0

6 4 8 13 0

P x y zS x y z x y z

( ):( ):

e) P x y zS x y z x y z2 2 2

( ): 2 2 0( ): 6 2 2 10 0

f)

P zS x y z x y z2 2 2

( ): 3 0( ): 6 2 16 22 0

Bài %47% Biện luận theo m, vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S):

a) 2 2 22 2 4 0 2 1 4 4 8 0P x y z S x y z m x my z m( ): ; ( ): ( )

b) 2 2 2 24 2 4 5 0 1 2 3 1P x y z S x y z m( ): ; ( ):( ) ( ) ( ) ( )

c) 2 2 2 23 2 6 7 0 2 1 1 2P x y z S x y z m( ): ; ( ):( ) ( ) ( ) ( ) d)

2 2 2 22 3 6 10 0 4 2 1 2 3 5 4 0P x y z S x y z mx m y z m m( ): ; ( ): ( ) Bài %47% Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) cho

trước:a) 3 5 2 2 3 1 0I P x y z( ; ; ), ( ): b) 1 4 7 6 6 7 42 0I P x y z( ; ; ), ( ): c) 1 1 2 2 2 3 0I P x y z( ; ; ), ( ): d) 2 1 1 2 2 5 0I P x y z( ; ; ), ( ):

Bài %47% Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) cho trước:

a) S x y z2 2 2( ):( 3) ( 1) ( 2) 24 tại 1 3 0M( ; ; )

b) S x y z x y z2 2 2( ): 6 2 4 5 0 tại 4 3 0M( ; ; )

c) 2 2 21 3 2 49S x y z( ):( ) ( ) ( ) tại 7 1 5M( ; ; )

d) 2 2 2 2 2 2 22 0S x y z x y z( ): và song song với mặt phẳng

3 2 6 14 0x y z .

e) 2 2 2 6 4 2 11 0S x y z x y z( ): và song song với mặt phẳng 4 3 17 0x z .

f) 2 2 2 2 4 4 0S x y z x y z( ): và song song với mặt phẳng 2 2 5 0x y z .

g) 2 2 2 2 6 2 8 0S x y z x y z( ): và chứa đường thẳng

4 4 3 1 1d x t y t z t: , , h) Tiếp xúc với mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD tại A với A(6; –2; 3), B(0; 1; 6), C(2; 0; –1), D(4; 1; 0).i) Tiếp xúc với mặt cầu: 011326210222 zyxzyx và song song với 2

đường thẳng: 15 1 13

2 3 2

x y zd :

, 1

7 1 8

3 2 0

x y zd :

.

Trang 41WWW.ToanCapBa.Net

Page 42: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Bài tập ôn: Phương trình mặt phẳng

Bài %47% Cho tứ diện ABCD. Viết phương trình các mặt của tứ diện. Viết phương trình mặt phẳng chứa một cạnh và song song với cạnh đối diện. Viết phương trình mặt phẳng đi qua một đỉnh và song song với mặt đối diện. Viết phương trình mặt phẳng đi qua cạnh AB và vuông góc với (BCD). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của các cạnh tứ diện. Tìm toạ độ các điểm A, B, C, D lần lượt là các điểm đối xứng với các điểm A, B,

C, D qua các mặt đối diện. Tính khoảng cách từ một đỉnh của tứ diện đến mặt đối diện. Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. Xác định tâm I và bán kính

R của (S). Viết phương trình các tiếp diện của (S) tại các đỉnh A, B, C, D của tứ diện. Viết phương trình các tiếp diện của (S) song song với các mặt của tứ diện.

a) 5 1 3 1 6 2 5 0 4 4 0 6A B C D; ; , ; ; , ; ; , ; ; b)

1 1 0 0 2 1 1 0 2 1 1 1A B C D; ; , ; ; , ; ; , ; ;

c) 2 0 0 0 4 0 0 0 6 2 4 6A B C D; ; , ; ; , ; ; , ; ; d) 2 3 1 4 1 2 6 3 7 5 4 8A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

e) 5 7 2 3 1 1 9 4 4 1 5 0A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) f) 0 1 0 2 3 1 2 2 2 1 1 2A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )

Bài %47% Cho hai mặt phẳng (P), (Q) lần lượt cắt ba trục toạ độ tại các điểm: A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; –3) và E(–2; 0; 0), F(0; 1; 0), G(0; 0; 1).a) Tìm phương trình tổng quát của (P) và (Q).b) Tính độ dài đường cao của hình chóp O.ABC.c) Tính góc giữa hai mặt phẳng (P), (Q).

Bài %47% Cho bốn điểm: A(1; 1; 1), B(3; 3; 1), C(3; 1; 3) và D(1; 3; 3).a) Chứng minh ABCD là một tứ diện đều.b) Chứng minh tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối đôi một vuông góc.c) Tìm phương trình tổng quát của các mặt phẳng (ABC), (ABD), (ACD), (BCD).d) Tính góc giữa các cặp mặt phẳng: (ABC) và (ABD), (BCD) và (ACD).

1. Phương trình tham số của đường thẳng

Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm 0 0 0 0M x y z( ; ; ) và có VTCP

1 2 3a a a a( ; ; ) :

1

2

3

o

o

o

x x atd y y a t t R

z z a t( ): ( )

Nếu 1 2 3 0aa a thì 0 0 0

1 2 3

x x y y z zd

a a a( ):

đgl phương trình chính tắc của d.

2. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng Cho hai đường thẳng d, d có phương trình tham số lần lượt là:

Trang 42WWW.ToanCapBa.Net

IV. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGIV. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Page 43: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

0 1

0 2

0 3

x x tad y y ta

z z ta:

và0 1

0 2

0 3

x x tad y y ta

z z ta:

d // d 0 1 0 1

0 2 0 2

0 3 0 3

a a cuøng phöôngx ta x ta

heä y ta y ta aån t t voânghieämz ta z ta

,

( , )

0 0 0 0

a a cuøng phöôngM x y z d,

( ; ; )

0 0

a a cuøng phöônga M M khoâng cuøng phöông,,

0 0

0

0

a a

a M M

,

,

d d 0 1 0 1

0 2 0 2

0 3 0 3

x ta x taheä y ta y ta aån t t coùvoâsoánghieäm

z ta z ta( , )

0 0 0 0

a a cuøng phöôngM x y z d,

( ; ; )

0 0a a M M ñoâi moät cuøng phöông, ,

0 0 0a a a M M, ,

d, d cắt nhau hệ 0 1 0 1

0 2 0 2

0 3 0 3

x ta x tay ta y taz ta z ta

(ẩn t, t) có đúng một nghiệm

0 0

a a khoâng cuøng phöônga a M M ñoàng phaúng,, ,

0 0

0

0

a aa a M M,, .

d, d chéo nhau 0 1 0 1

0 2 0 2

0 3 0 3

a a khoâng cuøng phöôngx ta x ta

heä y ta y ta aån t t voânghieämz ta z ta

,

( , )

0 0a a M M khoâng ñoàng phaúng, ,

0 0 0a a M M, .

d d a a 0aa.

3. Vị trí tương đối giữa một đường thẳng và một mặt phẳng

Cho mặt phẳng (): 0Ax By Cz D và đường thẳng d: 0 1

0 2

0 3

x x tay y taz z ta

Xét phương trình: 0 1 0 2 0 3 0A x ta B y ta C z ta D( ) ( ) ( ) (ẩn t) (*)

d // () (*) vô nghiệm d cắt () (*) có đúng một nghiệm d () (*) có vô số nghiệm

4. Vị trí tương đối giữa một đường thẳng và một mặt cầu

Cho đường thẳng d: 0 1

0 2

0 3

x x tay y taz z ta

(1) và mặt cầu (S): 2 2 2 2x a y b z c R( ) ( ) ( )

(2)

Trang 43WWW.ToanCapBa.Net

Page 44: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Để xét VTTĐ của d và (S) ta thay (1) vào (2), được một phương trình (*). d và (S) không có điểm chung (*) vô nghiệm d(I, d) > R d tiếp xúc với (S) (*) có đúng một nghiệm d(I, d) = R d cắt (S) tại hai điểm phân biệt (*) có hai nghiệm phân biệt d(I, d) < R

5. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (chương trình nâng cao)Cho đường thẳng d đi qua M0 và có VTCP a

và điểm M.

0M M ad M d

a

,( , )

6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau (chương trình nâng cao)Cho hai đường thẳng chéo nhau d1 và d2.

d1 đi qua điểm M1 và có VTCP 1a

, d2 đi qua điểm M2 và có VTCP 2a

1 2 1 21 2

1 2

a a M Md d d

a a

, .( , )

,

Chú ý: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau d1, d2 bằng khoảng cách giữa d1

với mặt phẳng () chứa d2 và song song với d1.7. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song

Khoảng cách giữa đường thẳng d với mặt phẳng () song song với nó bằng khoảng cách từ một điểm M bất kì trên d đến mặt phẳng ().

8. Góc giữa hai đường thẳng

Cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có các VTCP 1 2a a,

.

Góc giữa d1, d2 bằng hoặc bù với góc giữa 1 2a a,

.

1 21 2

1 2

a aa a

a a

.cos ,

.

9. Góc giữa một đường thẳng và một mặt phẳng

Cho đường thẳng d có VTCP 1 2 3a a a a( ; ; ) và mặt phẳng () có VTPT n A B C( ; ; ) .

Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng () bằng góc giữa đường thẳng d với hình chiếu d của nó trên ().

1 2 3

2 2 2 2 2 21 2 3

Aa Ba Cad

A B C a a asin ,( )

.

VẤN ĐỀ 1: Lập phương trình đường thẳng Để lập phương trình đường thẳng d ta cần xác định một điểm thuộc d và một VTCP của nó.

Dạng 1: d đi qua điểm 0 0 0 0M x y z( ; ; ) và có VTCP 1 2 3a a a a( ; ; ) :

1

2

3

o

o

o

x x atd y y a t t R

z z a t( ): ( )

Dạng 2: d đi qua hai điểm A, B:Một VTCP của d là AB

.

Dạng 3: d đi qua điểm 0 0 0 0M x y z( ; ; ) và song song với đường thẳng cho trước:

Vì d // nên VTCP của cũng là VTCP của d.

Dạng 4: d đi qua điểm 0 0 0 0M x y z( ; ; ) và vuông góc với mặt phẳng (P) cho trước:

Vì d (P) nên VTPT của (P) cũng là VTCP của d.Dạng 5: d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q):

Cách 1: Tìm một điểm và một VTCP.

Trang 44WWW.ToanCapBa.Net

Page 45: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

– Tìm toạ độ một điểm A d: bằng cách giải hệ phương trình PQ( )( )

(với việc chọn giá

trị cho một ẩn)

– Tìm một VTCP của d: P Qa n n,

Cách 2: Tìm hai điểm A, B thuộc d, rồi viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đó.

Dạng 6: d đi qua điểm 0 0 0 0M x y z( ; ; ) và vuông góc với hai đường thẳng d1, d2:

Vì d d1, d d2 nên một VTCP của d là: 1 2d da a a,

Dạng 7: d đi qua điểm 0 0 0 0M x y z( ; ; ) , vuông góc và cắt đường thẳng .

Cách 1: Gọi H là hình chiếu vuông góc của M0 trên đường thẳng .

0

HM H u

Khi đó đường thẳng d là đường thẳng đi qua M0, H. Cách 2: Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d; (Q) là mặt phẳng đi qua A và chứa d. Khi đó d = (P) (Q)

Dạng 8: d đi qua điểm 0 0 0 0M x y z( ; ; ) và cắt hai đường thẳng d1, d2:

Cách 1: Gọi M1 d1, M2 d2. Từ điều kiện M, M1, M2 thẳng hàng ta tìm được M1, M2. Từ đó suy ra phương trình đường thẳng d.

Cách 2: Gọi (P) = 0 1M d( , ) , (Q) = 0 2M d( , ) . Khi đó d = (P) (Q). Do đó, một VTCP

của d có thể chọn là P Qa n n,

.

Dạng 9: d nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng d1, d2: Tìm các giao điểm A = d1 (P), B = d2 (P). Khi đó d chính là đường thẳng AB.

Dạng 10: d song song với và cắt cả hai đường thẳng d1, d2: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa và d1, mặt phẳng (Q) chứa và d2.Khi đó d = (P) (Q).

Dạng 11: d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d2 chéo nhau:

Cách 1: Gọi M d1, N d2. Từ điều kiện 1

2

MN dMN d

, ta tìm được M, N.

Khi đó, d là đường thẳng MN. Cách 2:

– Vì d d1 và d d2 nên một VTCP của d có thể là: 1 2d da a a,

.

– Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa d và d1, bằng cách:+ Lấy một điểm A trên d1.

+ Một VTPT của (P) có thể là: 1P dn a a,

.

– Tương tự lập phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và d2.Khi đó d = (P) (Q).

Dạng 12: d là hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng (P): Lập phương trình mặt phẳng (Q) chứa và vuông góc với mặt phẳng (P) bằng cách:

– Lấy M .

– Vì (Q) chứa và vuông góc với (P) nên Q Pn a n,

.

Khi đó d = (P) (Q).Dạng 13: d đi qua điểm M, vuông góc với d1 và cắt d2:

Cách 1: Gọi N là giao điểm của d và d2. Từ điều kiện MN d1, ta tìm được N.Khi đó, d là đường thẳng MN. Cách 2:

Trang 45WWW.ToanCapBa.Net

Page 46: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

– Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với d1.– Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa M và d2.

Khi đó d = (P) (Q).

Bài %47% Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M và có VTCP a

cho trước: a) M a(1;2; 3), ( 1;3;5)

b) M a(0; 2;5), (0;1;4) c) M a(1;3; 1), (1;2; 1)

d) M a(3; 1; 3), (1; 2;0) e) M a(3; 2;5), ( 2;0;4)

f) M a(4;3; 2), ( 3;0;0)

Bài %47% Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B cho trước: a) 2 3 1 1 2 4A , B; ; ; ; b) 1 1 0 0 1 2A , B; ; ; ; c) 3 1 5 2 1 1A , B; ; ; ;

d) 2 1 0 0 1 2A , B; ; ; ; e) 1 2 7 1 2 4A , B; ; ; ; f) 2 1 3 4 2 2A , B; ; ; ; Bài %47% Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với

đường thẳng cho trước: a) 3 2 4A , Ox; ; b) 2 5 3 5 3 2 2 1 2A ñi qua M N; ; , ( ; ; ), ( ; ; )

c) 2 3

2 5 3 3 45 2

x tA y t

z t( ; ; ), :

d)

2 5 24 2 2

4 2 3

x y zA( ; ; ), :

e) 3 4

1 3 2 2 23 1

x tA y t

z t( ; ; ), :

f)

3 1 25 2 3

2 3 4

x y zA( ; ; ), :

Bài %47% Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P) cho trước: a) 2 4 3 2 3 6 19 0A , (P) x y z; ; : b) 1 1 0A , P caùc mp toaïñoä; ; ( ):

c) 3 2 1 2 5 4 0A P x y; ; , ( ): d) 2 3 6 2 3 6 19 0A P x y z( ; ; ), ( ): Bài %47% Viết phương trình tham số của đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng

(P), (Q) cho trước:

a) 6 2 2 3 03 5 2 1 0

P x y zQ x y z( ):( ):

b) 2 3 3 4 0

2 3 0P x y zQ x y z( ):( ):

c)

3 3 4 7 06 2 6 0

P x y zQ x y z( ):( ):

d) 2 3 0

1 0P x y zQ x y z( ):( ):

e) 1 0

2 0P x zQ y( ):( ):

f) 2 1 0

1 0P x y zQ x z( ):( ):

Bài %47% Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với hai đường thẳng d1, d2 cho trước:

a) 1 2

1 2 11 0 5 3 2 2

1 1 3

x t x tA d y t d y t

z t z t( ; ; ), : , :

b)

1 2

1 1 32 1 1 2 2

3 3

x t x tA d y t d y t

z z t( ; ; ), : , :

c) 1 2

1 11 2 3 2 2 2

3 3 3

x t xA d y t d y t

z t z t( ; ; ), : , :

d)

Trang 46WWW.ToanCapBa.Net

Page 47: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

1 2

7 3 14 1 4 4 2 9 2

4 3 12

x t x tA d y t d y t

z t z t( ; ; ), : , :

e) 1 2

1 3 22 1 3 1 3 4

2 2 2

x t x tA d y t d y t

z t z t( ; ; ), : , :

f)

1 23 1 4 1 1 22 0

x t x tA d y t d y t

z t z( ; ; ), : , :

Bài %47% Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc và cắt

đường thẳng cho trước:

a) 1 2 2 12

x tA y t

z t( ; ; ), :

b)

3 24 2 4 1

1 4

x tA d y t

z t( ; ; ), :

c) 1 3

2 1 3 12 2

x tA y t

z t( ; ; ), :

d) 3 1 4 1

2

x tA y t

z t( ; ; ), :

e) 1

1 2 3 2 23 3

x tA y t

z t( ; ; ), :

f)

12 1 1 2

3

x tA y t

z( ; ; ), :

Bài %47% Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và cắt cả hai đường

thẳng d1, d2 cho trước:

a) 1 2

1 2 11 0 5 3 2 2

1 1 3

x t x tA d y t d y t

z t z t( ; ; ), : , :

b)

1 2

1 1 32 1 1 2 2

3 3

x t x tA d y t d y t

z z t( ; ; ), : , :

c) 1 2

1 3 2 24 5 3 3 2 1 3

2 1 5

x t x tA d y t d y t

z t z t( ; ; ), : , :

d)

1 2

1 32 1 1 2 4

3 5 2

x t x tA d y t d y t

z t z t( ; ; ), : , :

e) 1 2

2 4 32 3 1 1 2 1

1 3 2 3

x t x tA d y t d y t

z t z t( ; ; ), : , :

f)

1 2

3 3 3 23 2 5 1 4 1

2 2 2 3

x t x tA d y t d y t

z t z t( ; ; ), : , :

Bài %47% Viết phương trình tham số của đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả

hai đường thẳng d1, d2 cho trước:

a) 1 2

2 02

14 2

1 1 4 1

P y zx tx y z

d d y tz

( ):

: , :

b) 1 2

6 2 2 3 01 2 13 2 21 1 3

P x y zx t x t

d y t d y tz t z t

( ):

: , :

Trang 47WWW.ToanCapBa.Net

Page 48: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

c) 1 2

2 3 3 4 07 3 1

4 2 9 24 3 12

P x y zx t x t

d y t d y tz t z t

( ):

: , :

d) 1 2

3 3 4 7 01 1

2 2 23 3 3

P x y zx t x

d y t d y tz t z t

( ):

: , :

Bài %47% Viết phương trình tham số của đường thẳng song song với đường thẳng và cắt cả hai đường thẳng d1, d2 cho trước:

a) 1

2

1 1

2 1 21 1

1 2 12 1 3

3 2 1

x y z

x y zd

x y zd

:

:

:

b) 1

2

1 5

3 1 11 2 2

1 4 34 7

5 9 1

x y z

x y zd

x y zd

:

:

:

c) 1

2

1 2 2:

1 4 31 2 2

:1 4 3

4 7:

5 9 1

x y z

x y zd

x y zd

d) 1

2

1 3 2

3 2 12 2 1

3 4 17 3 9

1 2 1

x y z

x y zd

x y zd

:

:

:

Bài %47% Viết phương trình tham số của đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1, d2 cho trước:

a) 1 2

3 2 2 31 4 4

2 4 1 2

x t x td y t d y t

z t z t: , :

b) 1 2

1 2 2 33 1 2

2 3 4 4

x t x td y t d y t

z t z t: , :

c) 1 2

2 2 11 33 1 2

x t x td y t d y t

z t z t: , :

d) 1 2

2 3 1 23 1 2

1 2 2

x t x td y t d y t

z t z t: , :

Bài %47% Viết phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu của đường thẳng trên mặt phẳng (P) cho trước:

a) 2 3 1

2 1 32 2 3 0

x y z

P x y z

:

( ):

b) 3 2 2

1 2 33 4 2 3 0

x y z

P x y z

:

( ):

c) 1 1 3

1 2 22 2 3 0

x y z

P x y z

:

( ):

d) 1

2 1 11 0

x y z

P x y z

:

( ):

e) 2 2 1

3 4 12 3 4 0

x y z

P x y z

:

( ):

f) 1 2

1 2 12 3 5 0

x y z

P x y z

:

( ):

g) 5 4 2 5 0

2 2 02 1 0

x y zx z

P x y z

:

( ):

h) 1 0

2 2 02 1 0

x y zx z

P x y z

:

( ):

Bài %47% Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2 cho trước:

a) 1 2

11 2

0 1 13 1 1 1

xx y zA d d y t

z t( ; ; ), : , :

Trang 48WWW.ToanCapBa.Net

Page 49: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

b) 1 2

21 1

1 1 1 1 22 1 1 1

xx y zA d d y t

z t( ; ; ), : , :

c) 1 21 4 1 1 3

1 2 36 2 3 3 2 5

x y z x y zA d d( ; ; ), : , :

Bài %47% Cho tứ diện ABCD có A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1); D(1; 1; 1). Viết

phương trình tham số của các đường thẳng sau: a) Chứa các cạnh của tứ diện tứ diện ABCD.b) Đường thẳng qua C và vuông góc với mp(ABD).c) Đường thẳng qua A và qua trọng tâm của tam giác BCD.

Bài %47% Cho tam giác ABC có A(1; 2; 5) và hai trung tuyến:

1

3

2

6

2

3 :)( 1

zyx

d , 1

2

4

2

1

4 :)( 2

zyx

d . Viết phương trình tham số của

các đường thẳng sau: a) Chứa các cạnh của tam giác ABC.b) Đường phân giác trong của góc A.

Bài %47% Cho tam giác ABC có 3 1 1 1 2 7 5 14 3A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) . Viết phương trình tham số của các đường thẳng sau: a) Trung tuyến AM. b) Đường cao BH.c) Đường phân giác trong BK. d) Đường trung trực của BC trong ABC.

Bài %47% Cho bốn điểm 1 2 1 3 4 1 1 4 1 3 2 1S A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) . a) Chứng minh S.ABC là một hình chóp.b) Viết phương trình tham số của các đường thẳng chứa các cạnh của hình chóp.c) Viết phương trình đường vuông góc chung của SA và BC.

Bài %47% Cho bốn điểm 1 2 3 2 2 3 1 1 3 1 2 5S A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) . a) Chứng minh S.ABC là một tứ diện.b) Viết phương trình các hình chiếu của SA, SB trên mặt phẳng (ABC).

VẤN ĐỀ 2: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng Để xét VTTĐ giữa hai đường thẳng, ta có thể sử dụng một trong các phương pháp sau:

Phương pháp hình học: Dựa vào mối quan hệ giữa các VTCP và các điểm thuộc các đường thẳng. Phương pháp đại số: Dựa vào số nghiệm của hệ phương trình các đường thẳng.

Bài %47% Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d1, d2 cho trước:

a)

b)

c)

d)

e)

f)

g)

Trang 49WWW.ToanCapBa.Net

Page 50: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

h)

Bài %47% Chứng tỏ rằng các cặp đường thẳng sau đây chéo nhau. Viết phương trình đường vuông góc chung của chúng:

a)

b)

c)

d)

e)

f)

g)

Bài %47% Tìm giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2:

a)

b)

c)

d)

Bài %47% Tìm m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau. Khi đó tìm toạ độ giao điểm của chúng:

a)

b)

c)

VẤN ĐỀ 3: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng Để xét VTTĐ giữa đường thẳng và mặt phẳng, ta có thể sử dụng một trong các phương pháp

sau: Phương pháp hình học: Dựa vào mối quan hệ giữa VTCP của đường thẳng và VTPT của mặt phẳng. Phương pháp đại số: Dựa vào số nghiệm của hệ phương trình đường thẳng và mặt phẳng.

Bài %47% Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). Tìm giao điểm (nếu có) của chúng:

a)

b)

Trang 50WWW.ToanCapBa.Net

Page 51: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

c)

d)

e)

f)

g)

Bài %47% Cho đường thẳng d và mặt phẳng (P). Tìm m, n để:i) d cắt (P). ii) d // (P). iii) d (P). iv) d (P).

a)

b)

c)

d)

e)

Bài %47% Cho đường thẳng d và mặt phẳng (P). Tìm m, n để:

a) cắt tại điểm có tung độ bằng 3.

b) cắt tại điểm có cao độ bằng –1.

c) cắt

VẤN ĐỀ 4: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu Để xét VTTĐ giữa đường thẳng và mặt cầu ta có thể sử dụng các phương pháp sau:

Phương pháp hình học: Dựa vào khoảng cách từ tâm mặt cầu đến đường thẳng và bán kính. Phương pháp đại số: Dựa vào số nghiệm của hệ phương trình đường thẳng và mặt cầu.

Bài %47% Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt cầu (S). Tìm giao điểm (nếu có) của chúng:

a)

b)

c)

d)

e)

f)

Trang 51WWW.ToanCapBa.Net

Page 52: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

g)

Bài %47% Biện luận theo m, vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt cầu (S):

a)

b)

c)

Bài %47% Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d:

a)

b)

c)

d)

e)

Bài %47% Cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 3) và bán kính R = 3. Viết phương trình tiếp tuyến d của (S), biết: a) d đi qua A(0; 0; 5) (S) và có VTCP .b) d đi qua A(0; 0; 5) (S) và vuông góc với mặt phẳng:

Bài %47% Cho tứ diện ABCD. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với các cạnh của tứ diện, với: a) A(1; 1; 1), B(3; 3; 1), C(3; 1; 3), D(1; 3; 3).b) A(1; 0; 2), B(2; –1; 1), C(0; 2; 1), D(–1; 3; 0).c) A(3; 2; 1), B(1; –2; 1), C(–2; 2; –2), D(1; 1; –1).d) A(1; 0; 11), B(0; 1; 10), C(1; 1; 8), D(–3; 1; 2).

VẤN ĐỀ 5: Khoảng cách 1. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d

Cách 1: Cho đường thẳng d đi qua M0 và có VTCP .

Cách 2: – Tìm hình chiếu vuông góc H của M trên đường thẳng d.– d(M,d) = MH.

Cách 3: – Gọi N(x; y; z) d. Tính MN2 theo t (t tham số trong phương trình đường thẳng d).

– Tìm t để MN2 nhỏ nhất.– Khi đó N H. Do đó d(M,d) = MH.

2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau Cho hai đường thẳng chéo nhau d1 và d2.

d1 đi qua điểm M1 và có VTCP , d2 đi qua điểm M2 và có VTCP

Chú ý: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau d1, d2 bằng khoảng cách giữa d1

với mặt phẳng () chứa d2 và song song với d1.3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm thuộc

Trang 52WWW.ToanCapBa.Net

Page 53: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

đường thẳng này đến đường thẳng kia.4. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song

Khoảng cách giữa đường thẳng d với mặt phẳng () song song với nó bằng khoảng cách từ một điểm M bất kì trên d đến mặt phẳng ().

Bài %47% Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d:

a) b)

c) d)

e) f)

Bài %47% Chứng minh hai đường thẳng d1, d2 chéo nhau. Tính khoảng cách giữa chúng:

a)

b)

c)

d)

e)

f)

g)

Bài %47% Chứng minh hai đường thẳng d1, d2 song song với nhau. Tính khoảng cách giữa chúng:

a)

b)

c)

d)

Bài %47% Chứng minh đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Tính khoảng cách giữa chúng:

a)

b)

c)

d)

VẤN ĐỀ 6: Góc

Trang 53WWW.ToanCapBa.Net

Page 54: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

1. Góc giữa hai đường thẳng

Cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có các VTCP .

Góc giữa d1, d2 bằng hoặc bù với góc giữa .

2. Góc giữa một đường thẳng và một mặt phẳng

Cho đường thẳng d có VTCP và mặt phẳng () có VTPT .

Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng () bằng góc giữa đường thẳng d với hình chiếu d của nó trên ().

Bài %47% Tính góc giữa hai đường thẳng:

a)

b)

c)

d)

e)

f) và d2 là các trục toạ độ.

g)

h)

Bài %47% Chứng minh hai đường thẳng sau vuông góc với nhau:

a)

b) Bài %47% Tìm m để góc giữa hai đường thẳng sau bằng :

a) .

b)

Bài %47% Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)::

a) .

b)

c)

Trang 54WWW.ToanCapBa.Net

Page 55: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

d)

Bài %47% Cho tứ diện ABCD có A(3; 2; 6), B(3; –1; 0), C(0; –7; 3), D(–2; 1; –1). a) Chứng minh các cặp cạnh đối của tứ diện đôi một vuông góc với nhau.b) Tính góc giữa AD và mặt phẳng (ABC).c) Tính góc giữa AB và trung tuyến AM của tam giác ACD.d) Chứng minh AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Tính thể tích của tứ diện ABCD.

Bài %47% Cho tứ diện SABC có S(1; 2; 1), A(3; 2; 1), B(1; 3; 1), C(1; –2; 5). a) Viết phương trình của các mặt phẳng (ABC), (SAB), (SAC).b) Tính góc tạo bởi SC và (ABC) và góc tạo bởi SC và AB.c) Tính các khoảng cách từ C đến (SAB) và từ B đến (SAC).d) Tính khoảng cách từ C đến AB và khoảng cách giữa SA và BC.

Bài %47% Cho tứ diện SABC có S(1; –2; 3), A(2; –2; 3), B(1; –1; 3), C(1; –2; 5). a) Tìm phương trình các hình chiếu của SA, SB trên mặt phẳng (ABC).b) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Tính góc tạo bởi SM và NP và góc tạo bởi SM và (ABC).c) Tính các khoảng cách giữa SM và NP, SP và MN.

VẤN ĐỀ 7: Một số vấn đề khác 1. Viết phương trình mặt phẳng

Dạng 1: Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và đường thẳng d:– Trên đường thẳng d lấy hai điểm B, C.

– Một VTPT của (P) là: .

Dạng 2: Mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng song song d1, d2:– Xác định VTCP của d1 (hoặc d2).– Trên d1 lấy điểm A, trên d2 lấy điểm B. Suy ra A, B (P).

– Một VTPT của (P) là: .

Dạng 3: Mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cắt nhau d1, d2:– Lấy điểm A d1 (hoặc A d2) A (P).– Xác định VTCP của d1, của d2.

– Một VTPT của (P) là: .

Dạng 4: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d2 (d1, d2

chéo nhau):– Xác định các VTCP của các đường thẳng d1, d2.

– Một VTPT của (P) là: .

– Lấy một điểm M thuộc d1 M (P). Dạng 5: Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và song song với hai đường thẳng chéo nhau d1, d2:

– Xác định các VTCP của các đường thẳng d1, d2.

– Một VTPT của (P) là: .

2. Xác định hình chiếu H của một điểm M lên đường thẳng d Cách 1: – Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với d.

– Khi đó: H = d (P)

Cách 2: Điểm H được xác định bởi:

3. Điểm đối xứng M' của một điểm M qua đường thẳng d Cách 1: – Tìm điểm H là hình chiếu của M trên d.

– Xác định điểm M sao cho H là trung điểm của đoạn MM. Cách 2: – Gọi H là trung điểm của đoạn MM. Tính toạ độ điểm H theo toạ độ của M,

Trang 55WWW.ToanCapBa.Net

Page 56: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

M.

– Khi đó toạ độ của điểm M được xác định bởi: .

4. Xc định hình chiếu H của một điểm M lên mặt phẳng (P) Cách 1: – Viết phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với (P).

– Khi đó: H = d (P)

Cách 2: Điểm H được xác định bởi:

5. Điểm đối xứng M' của một điểm M qua mặt phẳng (P) Cách 1: – Tìm điểm H là hình chiếu của M trên (P).

– Xác định điểm M sao cho H là trung điểm của đoạn MM. Cách 2: – Gọi H là trung điểm của đoạn MM. Tính toạ độ điểm H theo toạ độ của M, M.

– Khi đó toạ độ của điểm M được xác định bởi: .

Bài %47% Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm A và đường thẳng d:

a) b)

c) d)

e) f)

Bài %47% Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua hai đường thẳng song song d1, d2:

a)

b)

c)

d)

Bài %47% Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua hai đường thẳng cắt nhau d1, d2:

a)

b)

c)

d)

Bài %47% Cho hai đường thẳng chéo nhau d1, d2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với d2:

a)

b)

Trang 56WWW.ToanCapBa.Net

Page 57: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

c)

d)

e)

f)

g)

Bài %47% Tìm toạ độ hình chiếu H của điểm M trên đường thẳng d và điểm M đối xứng với M qua đường thẳng d:

a) b)

c) d)

e) f)

g) h)

Bài %47% Tìm toạ độ hình chiếu H của điểm M trên mặt phẳng (P) và điểm M đối xứng với M qua mặt phẳng (P):a) b)

c) d)

e) f)

BÀI TẬP ÔN PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Bài %47% Tìm trên trục Ox điểm M cách đều đường thẳng : và mặt

phẳng .Bài %47% Cho 2 điểm A(1; 0; 0) và B(0; 2; 0). Viết phương trình của mp qua AB và

tạo với mp(Oxy) một góc 60 .Bài %47% Viết phương trình của đường thẳng (d) qua A(3; –1; 1) nằm trong mp : x –

y + z – 5 = 0 và hợp với đường thẳng : một góc .

Bài %47% Gọi là mặt phẳng qua A(2; 0; 1) và B(–2; 0; 5) và hợp với mp(Oxz) một góc 45 . Tính khoảng cách từ O đến mp .

Trang 57WWW.ToanCapBa.Net

Page 58: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Bài %47% Chứng minh rằng 2 đường thẳng : và :

cùng nằm trong một mặt phẳng. Viết phương trình mặt phẳng ấy.

Bài %47% Cho hai điểm A(1; 2; –1), B(7; –2; 3) và đường thẳng

a) Chứng minh rằng đường thẳng d và đường thẳng AB cùng thuộc một mặt phẳng.b) Tìm điểm I thuộc d sao cho IA + IB nhỏ nhất.

Bài %47% Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(1; 2; 3), B(–2; 1; 0), C(–1; 0; 2), D(0; 2; 3).1) Chứng minh ABCD là một tứ diện. Tính thể tích tứ diện đó.2) Tìm điểm M sao cho : .3) Xác định toạ độ trọng tâm tứ diện ABCD.4) Viết phương trình mặt phẳng trung trực của các đoạn thẳng AB, AC, BC.5) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với trục Oz.6) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và B và vuông góc với mặt phẳng

. 7) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với hai mặt phẳng 2x + 3y – z = 0,

x + 2y – 3z = 0.8) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và chắn các nửa trục dương Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm I , J, K sao cho thể tích tứ diện OIJK nhỏ nhất.9) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và chắn các nửa trục dương Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm I , J, K sao cho OI + OJ + OK nhỏ nhất.10) Viết phương trình mặt phẳng đi qua C, song song với trục Oy và vuông góc với mặt phẳng x + 2y – 3z = 0.11) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và qua giao tuyến của hai mặt phẳng :

(P): x + y + z – 4 =0, (Q):3x – y + z – 1 = 0.

12) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và chứa đường thẳng : .

13) Tìm điểm A’ đối xứng với điểm A qua đường thẳng d: và tính

khoảng cách từ A đến đường thẳng d:

14) Tìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm A và mặt phẳng (P): x + 3y + 2 = 0.15) Viết phương trình đường thẳng qua A, song song với mặt phẳng (P): x – y – z – 4 = 0

và vuông góc với đường thẳng : .

16) Viết phương trình đường thẳng qua A vuông góc và cắt đường thẳng: .

17) Tìm điểm P thuộc mặt phẳng (P): 2x – 3y – z +2 = 0 sao cho PA+PB nhỏ nhất.

18) Chứng minh rằng đường thẳng AB và đường thẳng d : cùng thuộc

một mặt phẳng. Tìm điểm N thuộc d sao cho NA + NB nhỏ nhất.

19) Viết phương trình đường thẳng qua A, vuông góc với đường thẳng:

và cắt đường thẳng: .

Trang 58WWW.ToanCapBa.Net

Page 59: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

20) Viết phương trình hình chiếu của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P): x + 3y – z = 0.21) Tính góc tạo bỡi đường thẳng AB với mặt phẳng (BCD).22) G là trọng tâm ABC, G’ là một điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng (P): 2x – 3y + z +3 = 0. Chứng minh rằng: nhỏ nhất khi và chỉ khi G' là hình chiếu của G lên (P). Tìm toạ độ điểm G’.23) Lập phương trình mặt cầu đi qua A, B, C và có tâm thuộc mp(Oxy)

24) Lập phương trình tiếp diện của mặt cầu (S): tại B.

25) Lập phương trình mặt phẳng qua A và tiếp xúc với mặt cầu (S) có phương trình:

.

26) Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

Để giải các bài toán hình không gian bằng phương pháp tọa độ ta thực hiện các bước sau:Bước 1: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz thích hợp. Bước 2: Dựa vào giả thiết bài toán xác định tọa độ các điểm có liên quan.Bước 3: Sử dụng các kiến thức về tọa độ để giải quyết bài toán.

Chú ý: Thông thường ta dựa vào các yếu tố đường thẳng vuông góc với mặt phẳng để chọn hệ trục Oxyz sao cho dễ xác định toạ độ các điểm liên quan.

Ví dụ 1: Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. H là hình chiếu của O trên (ABC).1. Chứng minh DABC có ba góc nhọn.2. Chứng minh H là trực tâm DABC.

3. Chứng minh 2 2 2 2

1 1 1 1

OH OA OB OC .

4. Gọi OAB ABC OBC BCA OAC ACB( ),( ) , ( ),( ) , ( ),( ) .

Chứng minh 2 2 2 1cos cos cos .

Giải:

Chọn hệ trục Oxyz sao cho: O(0; 0; 0), A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) (a, b, c > 0)1. Chứng minh DABC có ba góc nhọn:

Ta có: 20 0 0AB AC a b a c a. ( ; ; )( ; ; )

BAC nhọn

Tương tự: ABC ACB, nhọn.

Vậy DABC có ba góc nhọn. 2. Chứng minh H là trực tâm DABC:

Ta có phương trình mp (ABC):

Trang 59WWW.ToanCapBa.Net

V. GIẢI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ

V. GIẢI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ

MỘT SỐ VÍ DỤ

C

B

Ax

z

yHO

Page 60: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

1 0x y z

bcx acy abz abca b c

OH ABCOH ABC u n bc ac ab( )( ) ( ; ; )

Phương trình đường thẳng OH: x bcty act t Rz abt

( )

Thay x, y, z vào phương trình mp(ABC): 2 2 2 2 2 2b c a c a b t abc( )

2 2 2 2 2 2

abct

a b b c c a

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

ab c a bc a b cH

a b b c c a a b b c c a a b b c c a; ;

22 2 2 2

2 2 2 2 2 2

22 2 2 2

2 2 2 2 2 2

aAH ab ac bc b c

a b b c c ab

BH ac a b bc a ca b b c c a

( ; ; )

( ; ; )

22 2 2 2

2 2 2 2 2 2

22 2 2 2

2 2 2 2 2 2

0 0

0 0

aAH BC ab ac bc b c b c

a b b c c ab

BH AC ac a b bc a c a ca b b c c a

. ( ; ; )( ; ; )

. ( ; ; )( ; ; )

AH BCBH AC

H là trực tâm DABC.

3. Chứng minh 2 2 2 2

1 1 1 1

OH OA OB OC

2 2 2 2 2 2

abcOH d O ABC

a b b c c a( , ( ))

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2

1 a b b c c a

OH a b c

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1 a b b c c a

OA OB OC a b c a b c

2 2 2 2

1 1 1 1

OH OA OB OC .

4. Chứng minh cos2a + cos2b + cos2g = 1

Nhận xét: OAB ABCOAB ABC n n( ) ( )cos cos ( ), ( ) cos ,

Gọi ABCn n bc ac ab( ) ( ; ; )

1 2 30 0 1 1 0 0 0 1 0OAB OBC OACn n k n n i n n j( ) ( ) ( )( , , ); ( , , ); ( , , )

2 2 2 2 2 21 2 3n n n n n ncos cos cos cos ( , ) cos ( , ) cos ( , )

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

a b b c a c

a b b c c a a b b c c a a b b c c a

Vậy: 2 2 2 1cos cos cos .

Trang 60WWW.ToanCapBa.Net

Page 61: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Ví dụ 2: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH = 2a. Gọi O là trung điểm AH. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại O, lấy điểm S sao cho OS = 2a.1. Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (SAC).2. Trên đoạn OH lấy điểm I. Đặt OI = m (0 < m < a). Mặt phẳng (a) qua I, vuông góc với

AH cắt các cạnh AB, AC, SC, SB lần lượt tại M, N, P, Q.a. Tính diện tích thiết diện MNPQ theo a và x.b. Tìm m để diện tích MNPQ lớn nhất.

Giải:

Gọi D là trung điểm AB

3 4

2 31

4 3

OD OHBC a

AH BC

aOD BC

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:

0 0 0 0 0 0 0 0 0 23

aO D H a S a( ; ; ), ; ; , ( ; ), ( ; ; )

2 20 0 0 0

3 3

a aA a B a C a( ; ; ), ; ; , ; ;

1. Tính cosj:

Vẽ BE SA tại E CE SA (vì SA BCE BEC( ))

0 2 0 1 2SA a a a( ; ; ) ( ; ; )

Phương trình đường thẳng SA: 0

2

xy a t t Rz t

( )

Phương trình mp(BCE): 0y a 2z –

Thay x, y, z vào phương trình (BCE), ta được: 2

2 4 05

aa t t t

3 40

5 5

a aE ; ;

2 8 4 25 4 3 2 3

5 53 5 32 8 4 2

5 4 3 2 35 53 5 3

a a a aEB

a a a aEC

; ; ( ; ; )

; ; ( ; ; )

2

2 25 4 3 2 3 5 4 3 2 3

35 73 385 172

85 853

a a

EB ECa

. ( ; ; )( ; ; )cos cos( , )

Trang 61WWW.ToanCapBa.Net

zS

E

A

Dx

M B

yH

C

P

N

Im

QO

a

j

2a

Page 62: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Vậy 7

17cos .

2. Ta có: I(0; m; 0), 0 1 0OH a( ; ; )

phương trình mp(MNPQ): y – m = 0a. Tính SMNPQ:

Ta có:

2 22 0 1 3 0

3 3

a aAB a; ; ( ; ; )

;

2 22 0 1 3 0

3 3

a aAC a; ; ( ; ; )

22 2 3 2 3

3 3

a aSB a a; ; ( ; ; )

;

22 2 3 2 3

3 3

a aSC a a; ; ( ; ; )

Phương trình đường thẳng AB: 30

x ty a t t Rz

( )

03

a mM AB MNPQ M m( ) ; ;

Phương trình đường thẳng AC: 30

x ty a t t Rz

( )

03

a mN AC MNPQ N m( ) ; ;

Phương trình đường thẳng SB:

2

3

2 2 3

x ty t t Rz a t

( )

22 2

3

mQ SB MNPQ Q m a m( ) ; ;

Phương trình đường thẳng SC:

2

3

2 2 3

x ty t t Rz a t

( )

22 2

3

mP SC MNPQ P m a m( ) ; ;

3 2 20 2 2 0 2 2 0 0

3 3 3

m a a m a mMQ a m MP a m MN; ; ; ; ; ; ; ;

Trang 62WWW.ToanCapBa.Net

Page 63: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

2 2

2 2 22

2 2

1

2

1 8 4 40 0 0 0

2 3 3

1 8 4 4 6 4 2

2 3 3 3 3 32

3 23

MNPQ

MNPQ

S MQ MP MP MN

mm a m a

ma m a m a am m

S m am a

[ , ] [ , ]

( ); ; ; ;

( )

( )

b/ Tìm m để (SMNPQ)max:Bảng xét dấu:

m –3

a+

2 23 2m am a –24

3

a–

2 22 4 8

33 3 3MNPQ

a aS .

Vậy 28

33 3MNPQ

a aS khi mmax( ) .

Cách khác:

2

23 82 3 2 3

3 2 3 3MNPQ coâsi

aa m m

a aS a m m

( )

( )( )

28

3 33 3MNPQ

a a aS a m m mmax( ) .

Ví dụ 3: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. OA= a, OB = b, OC = c.1. Gọi I là tâm mặt cầu nội tiếp (S) của OABC. Tính bán kính r của (S).2. Gọi M, N, P là trung điểm BC, CA, AB. Chứng minh rằng hai mặt phẳng (OMN) và

(OMP) vuông góc 2 2 2

1 1 1

a b c .

Giải:

Chọn hệ trục Oxyz sao cho: O(0; 0; 0), A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) 1. Tính r:

Ta có: I AOB I OBC I OCA I ABC OABCV V V V V. . . .

3 6OAB OBC OCA ABCr abc

S S S S( ) .

Trang 63WWW.ToanCapBa.Net

Cz

y

x

B

A

O

ab

P

c M

N

Page 64: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

1

21

0 021

2

16 6

ABCS AB AC

a b a c

a b b c c a

r abcab bc ca a b b c c a

[ , ]

[( ; ; ), ( ; ; )]

( ) ( )

Vậy 2 2 2 2 2 2

abcr

ab bc ca a b b c c a

2. Chứng minh (OMN) (OMP)2 2 2

1 1 1

a b c

Ta có: 0 0 02 2 2 2 2 2

b c a c a bM N P; ; , ; ; , ; ;

4 4 4OMNbc ac ab

n OM ON( ) [ , ] ; ;

4 4 4OMPbc ac ab

n OM OP( ) [ , ] ; ;

0OMN OMPOMN OMP n n( ) ( )( ) ( ) .

2 2 2 2 2 22 2 2 2 2

2 2 2

1 1 10

16 16 16

b c a c a ba c b b c

a b c( ) .

Ví dụ 4:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB= a, AD = 2a. Trên tia Az ABCD( ) lấy điểm S. Mặt phẳng (a) qua CD cắt SA, SB lần lượt tại K và L.1. Cho SA = 2a, AK = k 0 2k a( )

a. Tính diện tích tứ giác CDKL . Tính k theo a để SCDKL lớn nhất, nhỏ nhất.b. Chứng tỏ khoảng cách giữa hai đường thẳng KD và BC không đổi.c. Tính k theo a để (a) chia hình chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau.

2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SC, SD. Tìm quỹ tích giao điểm I của AN, BM khi S di động trên tia Az.

Giải:

1. Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho: A(0; 0; 0), B(a; 0; 0), C(a; 2a; 0), D(0; 2a; 0), S(0; 0; 2a)

0 0 0 2

0 2

AK k K k k an KC KD a k a

( ; ; ),[ , ] ( ; ; )

Phương trình 2 2 0 2 2 0k y a az ky az ak( ): ( )

1 0 2SB a( ; ; )

Phương trình đường thẳng SB: 02

x a ty t Rz t

( )

02

kSB L L a k( ) ; ;

Trang 64WWW.ToanCapBa.Net

z

S

B

x

C

yD

N

M

K

L

a2a

A

k

I

Page 65: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

a/ SCDKL = SDCKL + SDCKD:

2 2 2 2 2 2

1

21

2 2 2 0 02 21 2 4

4 4 42 2 4

CK CL CK CD

ka a k a k a a k a

a k a ka k a a k a k

[ , ] [ , ]

[( ; ; , ; ; ] [( ; ; ,( ; ; )]

Xét 2 2

2 2

2 2

4 2 4 44 0

4 4 4

a k k ak af k a k f k

k a

/( ) ( )

Bảng biến thiên:k – 0 2a +f/(k) –f(k) 2a2

2 2a

Vậy: 22 0S a kmax 2 2 2S a k amin .

b/ d(KD, BC) 0 2 0 2 0 0 0

0 2 0 2 0

KD BC DC a k a a

a k aKD BC

[ , ] [ ; ; ), ( ; ; )]( ; ; )

[ ; ; ), ( ; ; ][ , ]

= a (không đổi)

* Chú ý: CD là đoạn vuông góc chung của KD và BC.

c/ Tính k để 1

2SCDKL S ABCDV V. .

Ta có: 2

2 2

4 2

4

a akd S

k a( , ( ))

3

3

1 2 4

3 61 4

3 32 4 4

6 63 5 2

SCDKL CDKL

S ABCD ABCD

a a k a kV d S S

aV SAS

a a k a k a

k a do k a

.

.

( )( , ( )).

.

( )( )

( ) ( )

2. Quỹ tích I:

0 0 0 02 2 2

a s sS Az S s s M a N a( ; ; ), ; ; , ; ;

1 1

2 0 22 2

BM a a s AN a s( ; ; ); ( ; ; )

Phương trình đường thẳng BM: 1

1 1

1

2x a aty at t Rz st

( )

Phương trình đường thẳng AN: 2 2

2

02

xy at t Rz st

( )

0 2I AN BM I a s( ) ( ) ( ; ; )

Trang 65WWW.ToanCapBa.Net

Page 66: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Ta có: 0 0ID s ID AS( ; ; ) / / .

Vậy quỹ tích I là nửa đường thẳng Dt ABCD( ) (trừ điểm D, do s > 0).

Ví dụ 5:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy 2a ASB; .1. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.2. Xác định tâm và bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp.3. Tìm a để tâm mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp trùng nhau.

Giải:

Ta có: AC = BD = 2a. Gọi SO là đường cao và SO= h.Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: O(0; 0; 0), A(a; 0; 0),S(0; 0; h)

0 0 0 0C a D a( ; ; ), ( ; ; ) 1. Tâm I và R của (S) ngoại tiếp chóp S.ABCD

Do S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên 00 0I OS I z( ; ; )

Phương trình mặt cầu (S): 2 2 202 0x y z z z d

2

202

2 2

0

2 2 2 2 2 2

0

2 0

2

0 02 2 2

a dA S S

h z h d

d ah a

zh

h a h a h aI R a

h h h

, ( )

; ; ,

Mặt khác: 2

2 2 2 2

0 0SASB a h a h hSASB a h a h

. ( ; ; )( ; ; )cos

.

2

1

ah

coscos

(a nhọn do DSAB cân tại S).

Vậy: 2 1

aR

cos ( cos )

2 1

2 1

aOI

( cos )

cos ( cos )

2. Tâm J và r của (S/) nội tiếp chóp S.ABCD:

Ta có: 0 0J OS J r OJ r( ; ; ), 2

2

2 2

2 2 2

2

2 2 2

1 22

3 3 31

4 4 22

2 2

1

1

S ABCD tp S ABCD

xp SAB

tp xp ABCD

r a hV S V h a

S S SASB a h

S S S a h a

aa hr

a a h

. .. ; . ( )

. . sin ( )sin

( )sin

cos ( cos )sin cos( )sin

Trang 66WWW.ToanCapBa.Net

zS

x A 2 3 B y

CD

O

h

a

a

Page 67: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Vậy: 1

1

aOJ r

cos ( cos ).

sin cos

3. Tìm a để I J

12 1

12 12 1 1 2 1

aaI J OI OJ

cos ( cos )( cos )sin coscos ( cos )

( cos )( sin cos ) cos ( cos )

1 2 0 1 01 0

45o

sindodo nhoïn)

( cos ) (sin cos ) (sin cos )(sin cos )sin cos ( sin cos )

(

Vậy 45oI J .

Ví dụ 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là đáy hình chữ nhật với AB = a, AD = b, SA = 2a vuông góc với đáy. Trên cạnh SA lấy điểm M, AM = m ( 0 2m a) 1. Mặt phẳng (MBC) cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì. Tính diện tích thiết diện?2. Tìm vị trí M để diện tích thiết diện lớn nhất.3. Tìm vị trí M để mặt phẳng (MBC) chia hình chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau.

Giải:

Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho: A(0; 0; 0), B(a; 0; 0), D(0; b; 0), S(0; 0; 2a)

0 0 0 0 2C a b M m m a( ; ; ), ( ; ; ) ( ) .

Ta có: 0MBCn MB MC b m a( ) [ , ] ( ; ; )

0 2SD b a( ; ; )

Phương trình mặt phẳng (MBC): 0mx az ma

Phương trình đường thẳng SD: 0

2

xy b bt t Rz at

( )

Gọi 2

02

ab mbN SD MBC N m

a( ) ; ;

1. Hình tính và diện tích BCMN

Ta có: 2

0 0 0 0 02

ab mbMN BC b MB a m

a; ; ; ( ; ; ); ( ; ; )

MN BC BCMNBC MB

là hình thang vuông.

2 2

2 22 4

2 2 2 4BCMNMB a m ab mb ab mb

S MN BC b a ma a

( )

2. Tìm vị trí M để SBCNM lớn nhất:

Ta có: 2 244mb

S a m m aa( ) ( )

Trang 67WWW.ToanCapBa.Net

ab

Dy

x

B

S

z

2a

M

mA

C

N

Page 68: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

2 22 2

2 2 2 2

4 2 4

4 4mb a mm b m am a

S m aa am a m a

/( )

( ).

2 20

2ma

S m/( )

( )

m – 02 2

2

a( ) 2 2

2

a( ) 2a +

mS/( )

– 0 + 0 –

mS( ) ab 71 8 2

8

ab

71 8 2

8

ab 5

2

ab

71 8 2 2 2

8 2

ab aS mmax

( )

71 8 2 2 2

8 2

ab aS mmin

( )

3. Tìm vị trí M để 1

2S BCNM S ABCDV V. .

Ta có: 2

2 2

2a mad S MBC

m a( , ( ))

2

2 2

2 2

2

1 2 4 4 2

3 4 12

1 22

3 3

S BCNM

S ABCD

a ma ab mb b a m a mV m a

am aa b

V a ab

.

.

( )( ). .

. . .

Yêu cầu bài toán 24 2

4

a m a ma

( )( )

2 26 4 0 3 5m am a m a (vì m 2a)( )

Vậy 3 5AM a( ) .

Ví dụ 7: Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a.

1. Chứng minh A C AB D/ / /( ) . Tính góc j giữa (DAC) và (ABBA).

2. Trên cạnh AD/, DB lấy điểm M, N thỏa AM = DN = k 0 2k a( ) .

a. Chứng minh MN // (A/D/BC)b. Tìm k để MNmin. Chứng tỏ khi đó MN là đoạn vuông góc chung của AD, DB.

Giải:

Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho: A(0; 0; 0), B(a; 0; 0), C(a; a; 0), D(0; a; 0)

Trang 68WWW.ToanCapBa.Net

Page 69: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

A/(0; 0; a), B/(a; 0; a), C/(a; a; a), D/(0; a; a)

AM = DN = k 0 02 2 2 2

k k k kM N a; ; , ; ;

1. Chứng minh A C AB D/ / /( ) :

Ta có: 0

0

A C a a a

AB a a

AD a a

/

/

/

( ; ; )

( ; ; )

( ; ; )

2 2 2

2 2 2 0

AB D

AB D

AB D

n AB AD a a a

A C n a a a a a a

A C n

/ /

/ /

/ /

/ /( )

/( )

/( )

, ( ; ; )

, ( ; ; ), ( ; ; )

Vậy A C AB D/ / /( )

Cách khác: 0

0

A C AB A C AB A C AB DA C ADA C AD

/ / / // / /

/ // /

. ( )

.

Tính j: 2 21 0n DA DC a a/[ , ] ( ; ; )

2 0 1 0ABB An n j/ /( ) ( ; ; )

21 2

21 2

2

22

n n a

an n

.cos

.

Vậy 45o. 2. a. Chứng minh MN // (A/D/BC):

2

12 2

2

1 0 1A D BC

MN k a k k

n n BA BC a/ //

( )

( ; ; )

[ , ] ( ; ; )

Ta có: 2

02

aMN n k k. ( )

MN A D BC do M A D BC/ / / /( ) ( ( ) )

b/ Tìm k để MNmin:

Ta có: 2 2 216 4 2 2

2MN k ak a( )

k – 0 2

3

a 2a +

MN2 2

3

a

2

33

a aMN kmin

Trang 69WWW.ToanCapBa.Net

z

A/ D/

B/ C/

A D

B C

ky

z

a

N

Mk

Page 70: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Khi 2

3

ak thì 1 1 1

3

aMN ( ; ; )

1 1 1 0 03

1 1 1 0 03

aMN AD a a

MN ADa MN BDMN BD a a

//. ( ; ; )( ; ; )

. ( ; ; )( ; ; )

Vậy MN là đoạn vuông góc chung của AD/ và BD.

Ví dụ 8:

Cho hình lập phương ABCD.A/B/C/D/ cạnh a. Gọi M là trung điểm AB, N là tâm của hình vuông ADD/A/.1. Tính bán kính R của mặt cầu (S) đi qua 4 điểm C, D/, M, N.2. Tính bán kính r của đường tròn (C) là giao của (S) và mặt cầu (S/) đi qua A/, B/, C, D.3. Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi mặt phẳng (CMN) và hình lập phương.

Giải:

Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho: A(0; 0; 0), B(a; 0; 0), C(a; a; 0), D(0; a; 0)A/(0; 0; a), B/(a; 0; a), C/(a; a; a), D/(0; a; a)

0 0 02 2 2

a a aM N; ; , ; ;

1. Tính R:

Phương trình mặt cầu (S): 2 2 2 2 2 2 0x y z x y z d

C D M N S/, , , ( ) , suy ra:

2

2

2

2

2 2 2 0 1

2 2 2 0 2

34

0 42

a a a da a a d

aa d

aa a d

( )( )

( )

( )

(1) – (2) suy ra: a = g (2) – (4) suy ra: d = a2

53

4

44

a

a

( )

( )

Phương trình mặt cầu (S): 2 2 2 25 50

2 2 2

a a ax y z x y z a

2 22 22 25 5 35

4 4 4 16

a a a aR a

Vậy 354

aR .

2. Tính r:

Phương trình mặt cầu (S): 2 2 2 22 2 2 0x y z x y z d/ / / /

Trang 70WWW.ToanCapBa.Net

A/ D/

C/B/

AD

CB

y

x

z

N

a

K

L

M

I/

R/

C(C)

(S)

IR

J r

Page 71: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

A B C D S/ / / /, , , ( ), suy ra:

2

2

2

2

2 0

2 0

3 2 2 2 0

2 0

a a da a da a a a d

a a d

/ /

/ /

/ / / /

/ /

02

ad/ / / /,

2 2 2 0S x y z ax ay az/( ): và bán kính 3

2

aR/

Dễ thấy C(a; a; 0) S C C/( ) ( )

Gọi I I J/, , là tâm của (S), (S/) và (C)

5 5

4 4 4 2 2 2

a a a a a aI I /; ; , ; ;

Ta có: J C II /

II CIr d C II

II

//

/

[ , ]( , )

3 3 3 5

4 4 4 4 4 4

a a a a a aII CI/ ; ; ; ;

2

1 3 24

aII CI/[ , ] ( ; ; )

14

19r a

3. Tính S:2

2 1 34CMNa

n CM CN( ) [ , ] ( ; ; )

Phương trình mặt phẳng (CMN): 2 3 0x y z a

Phương trình đường thẳng AA: 00

xy t Rz t

( )

Phương trình đường thẳng DD: 0x

y a t Rz t

( )

Gọi K CMN AA L CMN DD/ /( ) , ( )

20 0 0

3 31

21 2

0 02 2 3 3 3

CMKL

a aK L a

S S CM CK CK CL

a a a aa a a a a a

; ; , ; ;

[ , ] [ , ]

; ; , ; ; ; ; , ; ;

2 14

4

aS .

Trang 71WWW.ToanCapBa.Net

Page 72: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

BÀI TẬP

Bài %47% Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB=a, OC= 3a ,

(a>0) và đường cao OA= 3a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa

hai đường thẳng AB và OM.

HD: Chọn hệ trục tọa độ sao cho: 0 0 0 0 0 3 0 0 0 3 0O A a B a C a( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) .

15

5

ad AB OM( ; )

Bài %47% Cho hình chóp O.ABC có các cạnh OA = a, OB = b, OC = c đôi một vuông góc. Điểm M cố định thuộc tam giác ABC có khoảng cách lần lượt đến các mp(OBC), mp(OCA), mp(OAB) là 1, 2, 3. Tính a, b, c để thể tích O.ABC nhỏ nhất.HD: Chọn hệ trục tọa độ sao cho: 0 0 0 0 0 0 0 0 0O A a B b C c( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) .

1 2 3 1

273

Va b cmin

Bài %47% Tứ diện S.ABC có cạnh SA vuông góc với đáy và ABC vuông tại C. Độ dài của các cạnh là SA = 4, AC = 3, BC = 1. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, H là điểm đối xứng của C qua M. Tính cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng (SHB) và (SBC).HD: Chọn hệ trục toạ độ sao cho: A(0;0;0), B(1;3;0), C(0;3;0), S(0;0;4) và H(1;0;0).

Bài %47% Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a (a > 0), hình chiếu của S trên đáy trùng với trọng tâm G của ABC. Đặt SG = x (x > 0). Xác định giá trị của x để góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 60o. HD: Chọn hệ trục toạ độ sao cho: A(0;0;0), B(a;0;0), C(0; a; 0),

03 3 2 2

a a a aG S x; ; , ; ;

.

3

ax .

Bài %47% Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy là a. Gọi M, N là trung điểm SB, SC. Tính theo a diện tích AMN, biết (AMN) vuông góc với (SBC).

HD: Chọn hệ trục toạ độ sao cho: O(0; 0; 0), S(0; 0; h), 3

3

aA ; 0; 0

(SO = h).

2 2

2 5 1 100

12 2 16AMN SBC AMN

a aAMN SBC n n h S AM AN( ) ( )( ) ( ) . ,

Bài %47% Cho lăng trụ ABC.A'B'C' các các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, C'B'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B và B'C'.HD: Chọn hệ trục toạ độ sao cho:

3 3 3 30 0 0 0 0 0 0

2 2 2 2 2 2 2 2

a a a a a a a aA B C A a B a C a( ; ; ), ; ; , ; ; , '( ; ; ), ' ; ; , ' ; ;

21

7

ad A B B C' ; ' ' .

Bài %47% Tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, AB = 3, AC = AD = 4. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (BCD).HD: Chọn hệ trục toạ độ sao cho: A(0;0;0); B(0;0;3); C(0;4;0); D(4;0;0).

Trang 72WWW.ToanCapBa.Net

Page 73: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Bài %47% Cho hình chóp SABC có độ dài các cạnh đều bằng 1, O là trọng tâm của tam giác ABC. I là trung điểm của SO.

a) Mặt phẳng (BIC) cắt SA tại M. Tìm tỉ số thể tích của tứ diện SBCM và tứ diện SABC.b) H là chân đường vuông góc hạ từ I xuống cạnh SB. Chứng minh rằng IH qua trọng tâm G

của SAC.

HD: Chọn hệ trục toạ độ sao cho: O(0; 0; 0), 3

0 03

A ; ;

; 3 1

06 2

B ; ;

;

3 10

6 2C ; ;

;

60 0

3S ;

; 6

0 06

I ; ;

.

1

4SBCM

SABC

V

V( )

( )

Bài %47% Cho hình lăng trụ ABCD. A1B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh a. AA1 = 2a và

vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi D là trung điểm của BB1; M di động trên cạnh AA1.

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác MC1D.

HD: Chọn hệ trục toạ độ sao cho: A(0;0;0), B(0;a;0), A1 (0;0;2a), 13

22 2

a aC a; ;

,

D(0;a;a)

Giá trị lớn nhất 1

2 15

4DC Ma

S khi M A

Bài %47% Cho tứ diện SABC có đáy là ABC vuông cân tại B, AB = a, SA ABC( ) và SA = a. AH SB tại H, AK SC tại K.a. Chứng minh HK SC.b. Gọi I HK BC. Chứng minh B là trung điểm CI.c. Tính sin góc j giữa SB và (AHK).d. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp SABC.

ĐS: a/ 0HK SC. ;

c/ 2

6; d/ 3

2

aSJ JC R,

Bài %47% Cho tứ diện SABC có đáy là ABC vuông cân tại B, AB = a, SA ABC( ) và

2SA a . Gọi D là trung điểm của AC.

a. Chứng minh khoảng cách từ A đến (SBC) gấp đôi khoảng cách từ D đến (SBC).b. Mặt phẳng (a) qua A và vuông góc SC, (a) cắt SC và SB tại M và N. Tính thể tích hình chóp SAMN.c. Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC).

ĐS: a/ 6 6

3 6A Ba a

d d; b/ 3 2

18

ad/

3

3Bài %47% Cho ABC đều cạnh a. Trên đường thẳng d ABC( ) tại A lấy điểm S, SA =

h.a. Tính d(A, (SBC)) theo a và h.b. Đường thẳng SBC( ) tại trực tâm H của DSBC, chứng tỏ D luôn qua điểm cố định khi S di động trên d.c. D cắt d tại S/. Tính h theo a để SS/ nhỏ nhất.

ĐS: a/ 2 2

3

3 4

ah

a h;

b/ Trọng tâm DABC d/ 2

22

aa h; .

Trang 73WWW.ToanCapBa.Net

Page 74: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Bài %47% Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA ABCD( ) và

2SA a . Mặt phẳng (P) qua A và SC( ) ; (P) cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại H, M, K.a. Chứng minh AH SB AK SD, . b. Chứng minh BD // (a) và BD // HK.c. Chứng minh HK đi qua trọng tâm G của DSAC.d. Tính VS.AHMK.

ĐS: a/ 0AH SB AK SD. .

b/ 3

02

BD n BD HK. ;

;

c/ HG GK/ / ; d/ 3 2

18

a.

Bài %47% Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, SA ABCD( ) và ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = b, SA = 2a. N là trung điểm SD.a. Tính d(A, (BCN)), d(SB, CN).b. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (SBC).

c. Gọi M là trung điểm SA. Tìm điều kiện a và b để 1

3CMNcos .

Trong trường hợp đó tính VS.BCNM.

ĐS: a/ 2 2

2 2

2 4 5

a ab

a b; ;

b/

2 220 5

b

a b;

c/

3

4

aa b V; .

Bài %47% Trong mp(P) cho hình vuông ABCD. Trên tia Az ( ) lấy điểm S. Đường

thẳng 1 SBC( ) ( ) tại S cắt (P) tại M, 2 SCD( ) ( ) tại S cắt (P) tại N. Gọi I là trung

điểm MN.a. Chứng minh A, B, M thẳng hàng; A, D, N thẳng hàng.b. Khi S di động trên Az, chứng tỏ I thuộc đường thẳng cố định.c. Vẽ AH SI tại H. Chứng minh AH là đường cao tứ diện ASMN và H là trực tâm DSMN.d. Cho OS = 2, AB = 1. Tính VASMN.

ĐS: a/ 2 2MA h AB NA h AD, ;

b/ 2 2

02 2

h hI AC; ; ;

c/ AH SMN MN SH SM AH( ); ; ; d/ 16

3.

Bài %47% Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD( ) , đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Trên các cạnh BC, CD lấy lần lượt các điểm M, N. Đặt CM = x, CN= y (0 < x, y < a).a. Tìm hệ thức giữa x và y để góc giữa hai mặt phẳng (SAM) và (SAN) bằng 45o.b. Tìm hệ thức giữa x và y để SAM SMN( ) ( )

ĐS: a/ 4 3 2 24 4 2 0a a x y axy x y x y( ) ( ) b/ 2 0x ax ay

Bài %47% Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng 2a , đường cao SO, cạnh

bên bằng 5a .

a. Tính thể tích hình chóp. Xác định tâm Ivà bán kính R của hình cầu (S) nội tiếp hình chóp.b. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB, AD, SC. Mặt phẳng (MNP) cắt SB, SD tại Q và R. Tính diện tích thiết diện.c. Chứng tỏ rằng mặt phẳng (MNP) chia hình chóp ra hai phần có thể tích bằng nhau.

Trang 74WWW.ToanCapBa.Net

Page 75: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

ĐS: a/ 34

3 2

a aV OI R; b/ 2 2a c/

32

3

a.

Bài %47% Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, đường cao SO. Mặt bên tạo với đáy góc 060 . Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và tạo với đáy góc 030 cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại M, N.a. Tính góc giữa AN với (ABCD) và BD.b. Tính khoảng cách giữa AN và BD.c. Tính thể tích hình khối ABCDMN.

ĐS: a/ 3

13sin b/

3

22a c/

35 3

48

a.

Bài %47% Cho hình vuông ABCD cạnh 2a tâm O. Trên tia Oz ABCD( ) lấy điểm S, mặt phẳng (SAD) tạo với đáy góc .a. Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SA và CD.b. Mặt phẳng (b) qua AC và vuông góc (SAD) chia hình chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó.

ĐS: a/ 2a .sin b/ 2cos .Bài %47% Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB= 2, AD = 4, AA = 6. Gọi I, J

là trung điểm AB, CD. Gọi M, N thỏa AM mAD BN mBB/,

0 1m( )

a. Tính khoảng cách từ A đến (BDA).b. Chứng minh I, M, J, N đồng phẳng.c. Xác định tâm K và bán kính R của mặt cầu (S) ngoại tiếp ABDA.d. Tính bán kính r của đường tròn giao của (S) và (BDA).

ĐS: a/ 12

7b/ 0IN IJ IM[ , ].

c/ 1 2 3 14K R( ; ; ), ; d/

5 26

7.

Bài %47% Cho hình lập phương ABCD.ABCD có các cạnh bằng 2. Gọi M, N là trung điểm AB và DD.a. Chứng minh MN // (BDC). Tính MN và d(MN, (BDC)).b. Gọi P là trung điểm CD . Tính VC.MNP và góc giữa MN và BD.c. Tính bán kính R của đường tròn (A/BD).

ĐS: a/ 30 6

3MN n MN d. ; ; ;

b/ 1 30oV ; ; c/ 2 6

3.

Bài %47% Cho lăng trụ OAB.OAD đáy OAB vuông tại O, OA= a, OB = b, OO/ = h. Mặt phẳng (P) qua O vuông góc AB.a. Tìm điều kiện a, b, h để (a) cắt cạnh AB, AA/ tại I, J (I, J không trùng A, B, A/).b. Với điều kiện trên hãy tính: SDOIJ và tỉ số thể tích 2 phần do thiết diện chia lăng trụ.

ĐS: a/ a h b/ 3 2 2 2 4

12 2 2 2 2 2 4

22 3 3

Va b a b h aS

Vh a b a h b h a;

( )

Bài %47% Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại A, SC ABC( ) và SC =

AB = AC = 2a . Các điểm M thuộc SA và N thuộc BC sao cho AM = CN = t (0 < t < 2a)a. Tính độ dài đoạn MN, tìm t để đoạn MN ngắn nhất.b. Khi MN ngắn nhất, chứng minh rằng MN là đường vuông góc chung của BC và SA.

ĐS: a/ 2 2 6 23 4 2

3 3

a aMN t at a t; min , b/

MN AM MN CN, .

Trang 75WWW.ToanCapBa.Net

Page 76: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Bài %47% Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, có AB= 3, BC = 4. Cạnh bên SA ABC( ) và SA = 4.a. Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC.b. Trên AB lấy 1 điểm E với AE = x. Mặt phẳng (P) qua E song song với SA và BC cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì? Tính diện tích thiết diện. Tìm x để diện tích này lớn nhất.

ĐS: a/ 41

2SI IC R; b/

34

2S xmax , .

Bài %47% Cho tam giác đều SAD và hình vuông ABCD cạnh a nằm trong 2 mặt phẳng vuông góc nhau. Gọi I là trung điểm của AD, M là trung điểm của AB, F là trung điểm của SB.a. Chứng minh rằng mặt phẳng CMF SIB( ) ( ) .b. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và SD giữa CM và SA.

ĐS: b/ 3 3

2 4

a a; .

Bài %47% Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc 60oBAD . Gọi M là trung điểm cạnh AA và N là trung điểm cạnh CC.a. Chứng minh rằng 4 điểm B, M, D, N cùng thuộc một mặt phẳng.b. Tính cạnh AA theo a để tứ giác BMDN là hình vuông.

ĐS: b/ 2a .

Bài 1: (A–2002) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S, có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M và N lần lượt là các trung điểm của các cạnh SB và SC. Tính theo a diện tích tam giác AMN, biết rằng mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC).

ĐS: 2 10

16

aS

Bài 2: (A–2002) Trong không gian với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz, cho hai đường thẳng:

12 4 02 2 4 0

x y zx y z

:

và 2

121 2

x ty tz t

:.

a. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng D1 và song song với đường thẳng D2.b. Cho điểm M(2; 1; 4). Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳngD2 sao cho đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất.ĐS: a/ 2 0P x z( ): b/ 2 3 3H( ; ; ).

Bài 3: (B–2002) Cho hình lập phương ABCDA1B1C1D1 có cạnh bằng a.

Trang 76WWW.ToanCapBa.Net

ĐỀ THI CHUNG CỦA BỘ GD-ĐTĐỀ THI CHUNG CỦA BỘ GD-ĐT

Page 77: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng A1B và B1D.b. Gọi M, N, P lần lượt là các trung điểm của các cạnh BB1, CD, A1D1. Tính góc giữa hai đường thẳng MP và C1N.

ĐS: a/ 6

6

a; b/ 1MP C N.

Bài 4: (D–2002) Cho hình tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC); AC = AD = 4cm; AB = 3cm; BC = 5cm. Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (BCD).

ĐS: 6 34

17.

Bài 5: (D–2002) Trong không gian với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng

(P): 2x – y + 2 = 0 và đường thẳng dm: 2 1 1 1 0

2 1 4 2 0m x my m

mx m z m( ) ( )

( )

(m là tham số).

Xác định m để đường thẳng dm song song với mặt phẳng (P).

ĐS: 1

2m .

Bài 6: (A–2003) Cho hình lập phương ABCD.A/B/C/D/. Tính số đo của góc phẳng nhị diện [B, A/C, D].

ĐS: 120o

Bài 7: (A–2003) Trong không gian với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ có A trùng với gốc của hệ tọa độ, B(a; 0; 0), D(0; a; 0), A/(0; 0; b) (a >0, b > 0). Gọi M là trung điểm cạnh CC/.a. Tính thể tích khối tứ diện BDA/M theo a và b.

b. Xác định tỷ số ab

để hai mặt phẳng (A/BD) và (MBD) vuông góc với nhau.

ĐS: a/ 2

4

a b; b/ 1

ab

.

Bài 8: (B–2003) Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A/B/C/D/ có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a, góc 60oBAD . Gọi M là trung điểm cạnh AA/ và Nlà trung điểm cạnh CC/. Chứng minh rằng bốn điểm B/, M, D, N cùng thuộc một mặt phẳng. Hãy tính độ dài cạnh AA/

theo a để tứ giác B/MDN là hình vuông.

ĐS: 2a .Bài 9: (B–2003) Trong không gian với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz, cho hai điểm

A(2; 0; 0), B(0; 0; 8) và điểm C sao cho 0 6 0AC ( ; ; )

. Tính khoảng cách từ trung điểm I

của BC đến đường thẳng OA.ĐS: 5.

Bài 10: (D–2003) Trong không gian với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz, cho đường thẳng:

3 2 01 0k

x ky zdkx y z

( ) :

Tìm k để đường thẳng (dk) vuông góc với mặt phẳng (P): x – y – 2z + 5 = 0.ĐS: k = 1.

Bài 11: (D–2003) Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, có giao tuyến là đường thẳng D. Trên D lấy hai điểm A, B với AB= a. Trong mặt phẳng (P) lấy điểm C, trong mặt phẳng (Q) lấy điểm D sao cho AC, BD cùng vuông góc với D và AC = BD = AB. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) theo a.

Trang 77WWW.ToanCapBa.Net

Page 78: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

ĐS: 3 2

2 2

a aR AH; .

Bài 12: (A–2004) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có đáy

ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A(2; 0; 0), B(0; 1; 0), 0 0 2 2S( ; ; ) .

Gọi M là trung điểm của cạnh SC.a. Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BM.b. Giả sử mặt phẳng (ABM) cắt đường thẳng SD tại điểm N. Tính thể tích khối chóp S.ABMN.

ĐS: a/ 2 6

303

o; .

Bài 13: (B–2004) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên

và mặt đáy bằng j( 0 90o o( ) . Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và

(ABCD) theo j. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a và j.

ĐS: 2 2

26

a.tan ; .tan

Bài 14: (B–2004) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-4; -2; 4) và đường thẳng

d: 3 2

11 4

x ty tz t.

Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm A, cắt và vuông góc với đường thẳng d.

ĐS: 4 2 4

3 2 1

x y z( ):

.

Bài 15: (D–2004) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1. Biết A(a; 0; 0), B(-a; 0; 0), C(0; 1; 0), B1(-a; 0; b), a > 0, b > 0.a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B1C và AC1 theo a, b.b. Cho a, b thay đổi, nhưng luôn thỏa mãn a + b = 4. Tìm a, b để khoảng cách giữa hai đường thẳng B1C và AC1 lớn nhất.

ĐS: a/ 2 2

ab

a b;

b/ 2 2a b; .

Bài 16: (D–2004) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1) và mặt phẳng (P): x + y + z – 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (P).

ĐS: 2 2 21 1 1x y z( ) ( ) . Bài 17: (A–2005) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:

1 3 3

1 2 1

x y z

và mặt phẳng (P): 2 2 9 0x y z .

a) Tìm toạ độ điểm I thuộc d sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng 2.b) Tìm toạ độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Viết phương trình tham số của đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), biết đi qua A và vuông góc với d.

ĐS: a) 1 23 5 7 3 7 1I I( ; ; ), ( ; ; ) b) A(0; –1; 4); : 14

x tyz t

Bài 18: (B–2005) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC

với A(0; –3; 0), B(3; 0; 0), C(0; 3; 0), B(4; 0; 4).

Trang 78WWW.ToanCapBa.Net

Page 79: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

a) Tìm toạ độ các đỉnh A, C. Viết phương trình mặt cầu có tâm là A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCCB).b) Gọi M là trung điểm của AB. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A, M và song song với BC. Mặt phẳng (P) cắt đường thẳng AC tại điểm N. Tính độ dài đoạn MN.

ĐS: a) A (0; –3; 4), C (0; 3; 4); (S): 2 2 2 5763

25x y z( )

b) (P): 4 2 12 0x y z ; MN = 17

2Bài 19: (D–2005) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng

1 21 2 1 2 0

3 12 03 1 2

x y z x y zd vaø dx y

: :

a) Chứng minh rằng d1 và d2 song song với nhau. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa cả hai đường thẳng d1 và d2.b) Mặt phẳng toạ độ Oxz cắt hai đường thẳng d1, d2 lần lượt tại các điểm A, B. Tính diện tích tam giác OAB (O là gốc toạ độ).ĐS: a) (P): 15 11 17 10 0x y z b) SOAB = 5

Bài 20: (A–2006) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình lập phương ABCD.ABCD với A(0; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A(0; 0; 1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD.a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và MN.b) Viết phương trình mặt phẳng chứa AC và tạo với mặt phẳng Oxy một góc , biết

1

6cos .

ĐS: a) d(AC, MN) = 1

2 2b) (Q1): 2 1 0x y z , (Q2): 2 1 0x y z

Bài 21: (A–2006) Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm B sao cho AB = 2a. Tính thể tích của khối tứ diện OOAB.

ĐS: V = 33

12

a.

Bài 22: (B–2006) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(0; 1; 2) và hai đường thẳng:

1 2

11 1

1 22 1 1 2

x tx y zd vaø d y t

z t: :

a) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, đồng thời song song với d1 và d2.b) Tìm toạ độ các điểm M thuộc d1, N thuộc d2 sao cho ba điểm A, M, N thẳng hàng.ĐS: a) (P): 3 5 3 0x y z b) M(0; 1; –1), N(0; 1; 1).

Bài 23: (B–2006) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD =

2a , SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC; I là giao điểm của BM và AC. Chứng minh rằng mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (SMB). Tính thể tích của khối tứ diện ANIB.

ĐS: VAINB = 3 2

36

a.

Bài 24: (D–2006) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và hai đường thẳng:

Trang 79WWW.ToanCapBa.Net

Page 80: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

1 22 2 1 1 1 1

2 1 1 1 2 1

x y z x y zd vaø d: :

a) Tìm toạ độ điểm A đối xứng với điểm A qua đường thẳng d1.b) Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2.

ĐS: a) A (–1; –4; 1) b) : 1 2 3

1 3 5

x y z

Bài 25: (D–2006) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA =

2a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Tính thể tích của khối chóp A.BCNM.

ĐS: V = 33 3

50

a.

Bài 26: (A–2007) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng:

1 2

1 21 2

12 1 1 3

x tx y zd vaø d y t

z: :

a) Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau.b) Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P): 7 4 0x y z và cắt hai đường thẳng d1, d2.

ĐS: b) d: 2 1

7 1 4

x y z

.

Bài 27: (A–2007) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, BC, CD. Chứng minh AM vuông góc với BP và tính thể tích của khối tứ diện CMNP.

ĐS: VCMNP = 33

96

a.

Bài 28: (B–2007) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có

phương trình: (S): 2 2 2 2 4 2 3 0x y z x y z , (P): 2 2 14 0x y z .

a) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3.b) Tìm toạ độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) lớn nhất.ĐS: a) (Q): 2 0y z b) 1 1 3M( ; ; ) .

Bài 29: (B–2007) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA, M là trung điểm của AE, N là trung điểm của BC. Chứng minh MN vuông góc với BD và tính (theo a) khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC.

ĐS: d(MN, AC) = 2

4

a.

Bài 30: (D–2007) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2), B(–1; 2; 4)

và đường thẳng : 1 2

1 1 2

x y z

.

a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB).

b) Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho 2 2MA MB nhỏ nhất.

ĐS: a) d: 2 2

2 1 1

x y z

b) M(–1; 0; 4).

Trang 80WWW.ToanCapBa.Net

Page 81: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Bài 31: (D–2007) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, 090ABC BAD , BA =

BC = a, AD = 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Chứng minh SCD vuông và tính (theo a) khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD).

ĐS: d(H, (SCD)) = 3

a.

Bài 32: (A–2008) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(2; 5; 3) và đường thẳng

1 2

2 1 2

x y zd:

a) Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d.b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất.ĐS: a) H(3; 1; 4) b) (P): 4 3 0x y z

Bài 33: (A–2008) Cho lăng trụ ABC.ABC có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam

giác vuông tại A, AB = a, AC = 3a và hình chiếu vuông góc của đỉnh A trên mặt

phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích khối chóp A.ABC và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AA, BC.

ĐS: V = 3

2

a

1

4cos

Bài 34: (B–2008) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1).a) Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C.b) Tìm toạ độ của điểm M thuộc mặt phẳng 2 2 3 0x y z sao cho MA = MB = MC.

ĐS: a) 2 4 6 0x y z b) M(2; 3; –7).Bài 35: (B–2008) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a, SB

= 3a và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung

điểm của các cạnh AB, BC. Tính theo a thể tích của khối chóp S.BMDN và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM, DN.

ĐS: V = 3 3

3

a;

5

5cos .

Bài 36: (D–2008) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn điểm A(3; 3; 0), B(3; 0; 3), C(0; 3; 3), D(3; 3; 3).a) Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D.b) Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

ĐS: a) 2 2 2 3 3 3 0x y z x y z b) H(2; 2; 2).

Bài 37: (D–2008) Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a, cạnh bên AA = 2a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, BC.

ĐS: V = 32

2a ; d =

7

7

a.

Bài 38: (A–2009) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a, CD = a; góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 060 . Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.

ĐS: V = 33 15

5

a .

Trang 81WWW.ToanCapBa.Net

Page 82: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Bài 39: (A–2009) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2 2 4 0x y z và mặt cầu (S): 2 2 2 2 4 6 11 0x y z x y z . Chứng minh rằng

mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó.ĐS: H(3; 0; 2), r = 4.

Bài 40: (A–2009) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):

2 2 1 0x y z va hai đường thẳng 1 21 9 1 3 1

1 1 6 2 1 2

x y z x y z: , :

. Xác

định toạ độ điểm M thuộc đường thẳng 1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 2

và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau.

ĐS:18 53 3

35 35 35M ; ;

.

Bài 41: (B–2009) Cho hình lăng trụ tam giác ABC.ABC có BB = a, góc giữa đường thẳng BB và mặt phẳng (ABC) bằng 060 ; tam giác ABC vuông tại C và 060BAC . Hình chiếu vuông góc của điểm B lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối tứ diện A.ABC theo a.

ĐS: V = 39

208

a.

Bài 42: (B–2009) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1; 2; 1), B(–2; 1; 3), C(2; –1; 1) và D(0; 3; 1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P).ĐS: (P): 4 2 7 15 0x y z hoặc (P): 2 3 5 0x z .

Bài 43: (B–2009) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2 2 5 0x y z và hai điểm A(–3; 0; 1), B(1; –1; 3). Trong các đường thẳng đi qua A

và song song với (P), hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất.

ĐS: : 3 1

26 11 2

x y z

.

Bài 44: (D–2009) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AA = 2a, AC = 3a. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AC, I là giao điểm của AM và AC. Tính theo a thể tích khối tứ diện IABC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (IBC).

ĐS: V = 34

9

a, d = 2 5

5

a .

Bài 45: (D–2009) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(2; 1; 0), B(1; 2; 2), C(1; 1; 0) và mặt phẳng (P): 20 0x y z . Xác định toạ độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng (P).

ĐS:5 1

12 2

D ; ;

.

Bài 46: (D–2009) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng 2 2

1 1 1

x y z:

và mặt phẳng (P): 2 3 4 0x y z . Viết phương trình đường

thẳng d nằm trong (P) sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng .

ĐS: d: 3

1 21

x ty tz t

.

Trang 82WWW.ToanCapBa.Net

Page 83: []-Bài Tập Hình Học 12 có tom tat ly thuyet va phương phap-tst

Trần Sĩ Tùng WWW.ToanCapBa.Net Bài Tập Hình Học Lớp 12

Chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp và các em học sinh đã đọc tập tài liệu nà[email protected]

Trang 83WWW.ToanCapBa.Net