triet2.1 hu

25
Nhóm 2 9. Lê Thị Duyên 10. Lê Trung Đức 11. Hà Thị Hà 12. Phạm Thanh Hà 13. Dương Thị Quý Hải 14. Nguyễn Thị Hải 15. Phạm Mỹ Hạnh 16. Hoàng Thị Hiền

Upload: duonghaibg94

Post on 24-Jun-2015

562 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: Triet2.1   hu

Nhóm 2

9. Lê Thị Duyên10. Lê Trung Đức11. Hà Thị Hà12. Phạm Thanh Hà13. Dương Thị Quý Hải14. Nguyễn Thị Hải15. Phạm Mỹ Hạnh16. Hoàng Thị Hiền

Page 2: Triet2.1   hu

1. Khái niệm cạnh tranh.2. Cạnh tranh trong nội bộ ngành và sự hình thành giá trị thị trường.3. Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình thành lợi nhuận bình quân.

CẠNH TRANH NỘI BỘ NGÀNH, CÁC NGÀNH.

Page 3: Triet2.1   hu

Khái niệm cạnh tranh

Page 4: Triet2.1   hu

Cạnh tranh

Page 5: Triet2.1   hu

KHÁI NiỆM CẠNH TRANH

Cạnh tranh là sự ganh đua,sự đấu tranh gay gắt giữa các chủ thể kinh tế để giành giật những điều

kiện có lợi trong sản xuất và tiêu thụ hàng hóa, nhằm thu lợi nhuận cao nhất.

Là hiện tượng kinh tế tất yếu

Page 6: Triet2.1   hu

Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh có hai hình thức chủ yếu:

-Cạnh tranh trong nội bộ ngành.

- Cạnh tranh khác ngành.

Page 7: Triet2.1   hu

Cạnh tranh nội bộ ngành và sự hình thành giá trị thị

trường

Page 8: Triet2.1   hu

Cạnh tranh nội bộ ngành và sự hình thành giá trị thị trường

ĐỊNH NGHĨA : Là sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp cùng sản xuất hoặc tiêu thụ một loại hàng hóa,

nhằm giành giật điềukiện sản xuất và tiêu thụ có lợi nhất đê thu được

lợi nhuận siêu ngạch

Page 9: Triet2.1   hu

Cạnh tranh nội bộ ngành và sự hình thành giá trị thị trường

Page 10: Triet2.1   hu

Cạnh tranh nội bộ ngành và sự hình thành giá trị thị trường

Page 11: Triet2.1   hu

Cạnh tranh nội bộ ngành và sự hình thành giá trị thị trường

Page 12: Triet2.1   hu

Cạnh tranh nội bộ ngành và sự hình thành giá trị thị trường

Page 13: Triet2.1   hu

Cạnh tranh nội bộ ngành và sự hình thành giá trị thị trường

Page 14: Triet2.1   hu

Cạnh tranh nội bộ ngành và sự hình thành giá trị thị trường

Page 15: Triet2.1   hu

Cạnh tranh nội bộ ngành và sự hình thành giá trị thị trường

BiỆN PHÁP CẠNH TRANH- Cải tiến kĩ thuật.- Nâng cao năng suất lao động.- Cải tiến tổ chức quản lí...

Mục đích: GiẢM GIÁ TRỊ CÁ BiỆT CỦA HÀNG HÓA

Page 16: Triet2.1   hu

Làm cho điều kiện sản xuất trung bình của một ngành thay đổi ,

giá trị xã hội của hàng hóa giảm xuống.

Page 17: Triet2.1   hu

Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình thành lợi

nhuận bình quân.

Page 18: Triet2.1   hu

Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình thành lợi nhuận bình quân.

ĐỊNH NGHĨA: là sự cạnh tranh giữa các nhà tư bản ở các ngành sản xuất khác nhau nhằm tìm nơi đầu tư có lợi hơn,tức là tỉ suất lợi nhuận cao hơn.

Page 19: Triet2.1   hu

Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình thành lợi nhuận bình quân.Biện pháp cạnh tranh:

Tự do di chuyển tư bản từ ngành có

p thấp Sang ngành có p cao.

Tương quan cung Cầu thay đổi

P và p’ của các ngành thay đổiSự tự do di chuyển tư bản chỉ tạm dừng khi p và p’ của các

ngànhxấp xỉ nhau

Page 20: Triet2.1   hu

Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình thành lợi nhuận bình quân.Kết quả: dẫn đến sự hình thành P’ bình quân và

p bình quân.

Tỉ suất lợi nhuận bình quân : tỉ số tính theo phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và tổng tư bản xã hội đã đầu tư vào các ngành của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa Kí hiệu: p’

Lợi nhuận bình quân:Lợi nhuận bằng nhau của những tư bản bằng nhau đầu tư vào cácngành sản xuất khác nhauKí hiệu:p.

Page 21: Triet2.1   hu

Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình thành lợi nhuận bình quân.

Sự ra đời của lợi nhuận bình quân đã che giấu hơn nữa quan hệ bóc lột dưới chủ nghĩa tư bản.

Sự chuyển hóa của m thành lợi nhuận bình quân cũng làm cho quy luật giá trị thặng dư chuyển hóa thành quy luật lợi nhuận bình quân.

Page 22: Triet2.1   hu

So sánh giữa hai hình thức cạnh tranh

Giống nhau: đều là sự ganh đua giữa các nhà tư bản, đều là vì lợi nhuận.

Đặc điểm Cạnh tranh trog nội bộ ngành.

Cạnh tranh giữa các ngành.

Biện pháp cạnh tranh.

Sử dụng các phương pháp làm giảm giá trị cá biệt của HH.

Tự do di chuyển tư bản từ ngành có p thấp sang ngành có p cao

Kết quả ĐK SX trung bình của ngành thay đổi.

Giá trị XH của HH giảm

Dẫn đến sự hình thành p’ bình quân và p bình quân.

Page 23: Triet2.1   hu

Sự chuyển hóa của giá trị hàng hóa thành giá cả sản xuất.

Định nghĩa: giá cả sản xuất là hình tháichuyển hóa của giá trị hàng hóa; nó bằng chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân.

Page 24: Triet2.1   hu

Sự chuyển hóa của giá trị hàng hóa thành giá cả sản xuất.

Khi giá trị hàng hóa chuyển đổi thành giá cả sản xuất thì quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là quy luật giá cả sản xuất.

Page 25: Triet2.1   hu