toan (mau moi)

23
1 PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNH TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: TOÁN Thực hiện từ năm học 2014-2015

Upload: doi-ca

Post on 27-Jul-2015

558 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Toan (mau moi)

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNHTRUNG HỌC CƠ SỞ

MÔN: TOÁN

Thực hiện từ năm học 2014-2015

Tháng 12/2014

1

PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNHTRƯỜNG THCS TÂN THÀNH

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNHTRUNG HỌC CƠ SỞ

MÔN: TOÁN

Thực hiện từ năm học 2014-2015

Tháng 12/2014

Page 2: Toan (mau moi)

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNHMÔN: TOÁN - LỚP: 6

Cả năm 140 tiết Số học 111 tiết Hình học 29 tiết

Học kì 1: 19 tuần (72 tiết) 58 tiết 14 tiết

Học kì 2: 18 tuần ( 68 tiết) 53 tiết 15 tiết

I. SỐ HỌC

TT Tiết PPCT

NỘI DUNG Ghi chú

Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (39 tiết)

1 1 §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp.2 2 §2. Tập hợp các số tự nhiên3 3 §3. Ghi số tự nhiên.4 4 §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.5 5 Luyện tập.6 6 §5. Phép cộng và phép nhân.7 7 Luyện tập.8 8-9 §6. Phép trừ và phép chia.9 10 Luyện tập.10 11 Luyện tập về 4 phép tính11 12 §7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.12 13 Luyện tập.13 14 §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số.14 15 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính.15 16,17 Ôn tập16 18 Kiểm tra (1 tiết).17 19 §10. Tính chất chia hết của một tổng.18 20 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.19 21 Luyện tập.20 22 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.21 23 Luyện tập22 24 §13. Ước và bội.23 25,26 §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.24 27 §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.25 28 Luyện tập.. Kiểm tra 15 phút26 29,30 §16. Ước chung và bội chung.27 31,32 §17. Ước chung lớn nhất.28 33 Luyện tập.29 34,35 §18. Bội chung nhỏ nhất – Bài tập.30 36,37,38 Ôn tập chương I.31 39 Kiểm tra chương I (1 tiết).

Chương 2:Số Nguyên(29 tiết)32 40 §1. Làm quen với số nguyên âm.33 41 §2. Tập hợp các số nguyên34 42,43 §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Bài tập.35 44 §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu36 45 §5. Cộng hai số nguyên khác dấu.37 46 Luyện tập.

2

Page 3: Toan (mau moi)

38 47 §6. Tính chất của phép cộng các số nguyên.39 48 Luyện tập.40 49 §7. Phép trừ hai số nguyên.41 50,51 §8. Quy tắc dấu ngoặc - Bài tập.42 52 §9. Quy tắc chuyển vế.43 53 Luyện tập.44 54,55 Kiểm tra học kỳ 1 ( SH và HH)45 56,57 Ôn tập học kỳ 146 58 Trả bài kiểm tra học kỳ 147 59 §10. Nhân hai số nguyên khác dấu48 60 §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu.49 61 Luyện tập.50 62,63 §12. Tính chất của phép nhân.51 64,65 §13. Bội và ước của một số nguyên.52 66,67 Ôn tập chương II Kiểm tra 15phút53 68 Kiểm tra chương II (1 tiết).

Chương 3:Phân Số(43 tiết)54 69 §1. Mở rộng khái niệm phân số.55 70 §2. Phân số bằng nhau.56 71 §3. Tính chất cơ bản của phân số.57 72 §4. Rút gọn phân số.58 73,74 Luyện tập. 59 75,76 §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số.60 77 §6. So sánh phân số.61 78 Luyện tập Bổ sung62 79 §7. Phép cộng phân số.63 80 Luyện tập.64 81,82 §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - bài tập.65 83 §9. Phép trừ phân số.66 84 Luyện tập.67 85 §10. Phép nhân phân số68 86,87 §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Bài tập.69 88 §12. Phép chia phân số70 89 Luyện tập71 90,91 §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.72 92 Luyện tập.73 93,94 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân.. Kiểm tra 15 phút74 95 Kiểm tra (1 tiết).75 96 §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước76 97 Luyện tập.77 98 §15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.78 99 Luyện tập.79 100 §16. Tìm tỉ số của hai số.80 101 Luyện tập.81 102 §17. Biểu đồ phần trăm82 103 Luyện tập.83 104,105 Ôn tập chương III84 106,107 Kiểm tra cuối năm (SH và HH)85 108,109,

110Ôn tập cuối năm

86 111 Trả bài kiểm tra cuối năm

3

Page 4: Toan (mau moi)

II - HÌNH HỌCTT Tiết

PPCTNỘI DUNG Ghi chú

Chương 1 Đoạn thẳng(14 tiết)

1 1 §1. Điểm. Đường thẳng2 2 §2. Ba điểm thẳng hàng3 3 §3. Đường thẳng đi qua hai điểm4 4,5 §4. Thực hành trồng cây thẳng hàng5 6 §5. Tia6 7 §6. Đoạn thẳng7 8 §7. Độ dài đoạn thẳng8 9 §8. Khi nào thì AM + MB = AB?9 10 Luyện tập10 11 §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài11 12 §10. Trung điểm của đoạn thẳng12 13 Ôn tập chương I.13 14 Kiểm tra chương I (1 tiết)

Chương 2: Góc(15 tiết)14 15 §1. Nửa mặt phẳng15 16 §2. Góc16 17,18 §3. Số đo góc17 19 §5. Vẽ góc cho biết số đo18 20 §4. Khi nào thì góc ?

19 21 §6. Tia phân giác của góc20 22 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút21 23,24 Thực hành: Đo góc trên mặt đất22 25 §8. Đường tròn23 26 §9. Tam giác24 27,28 Ôn tập chương II.25 29 Kiểm tra chương II (1 tiết)

III. ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG – GIẢM TẢI

1. ĐẠI SỐ

TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh

1 II §5. Cộng hai số

nguyên khác dấu

( tr.76)

Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau như sau:Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước sau:Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được).Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được.

Ví dụ: Tìm .

Bước 1: .

Bước 2: .Bước 3: Kết quả là .Khi luyện tập thì cho phép học sinh viết như các ví dụ sau:

;

.

4

Page 5: Toan (mau moi)

2

III

§4. Rút gọn phân

số ( tr.14)

Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản.

3 §15. Tìm một số biết giá trị phân số của nó (tr.54)

Thay từ “của nó” trong đầu bài và quy tắc ở mục 2, bằng từ “của số đó”.

4 ?1 và bài tập 126,127: Thay từ “của nó” trong phần dẫn bằng từ “của số đó”.

5 §17. Biểu đồ phần trăm (tr. 60, 61)

Chỉ dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột và Biểu đồ phần trăm dưới dạng ô vuông. Không dạy phần Biểu đồ phần

trăm dưới dạng hình quạt.2. HÌNH HỌC

TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh

1 II §4. Khi nào thì

§5. Vẽ góc biết số đo. (tr.80-83)

Dạy bài §5. Vẽ góc biết số đo trước bài §4. Khi nào thì

.

GV hướng dẫn HS làm bài tập của hai bài này trong SGK phù hợp với kiến thức được học.

Duyệt của Lãnh đạo trường Tổ trưởng chuyên môn Người lập

Phan Văn Quảng

5

Page 6: Toan (mau moi)

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNHMÔN: TOÁN - LỚP: 7

Cả năm140 tiết

Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết

Học kỳ I:19 tuần(72 tiết) 40 tiết 32 tiếtHọc kỳ II:18 tuần(68 tiết) 30 tiết 38 tiết

I : ĐẠI SỐ

TT Tiết PPCT

NỘI DUNG Ghi chú

Chương 1: Sốhữu tỷ, số thực (22 tiết)

1 1 § 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ.2 2 § 2. Cộng, trừ số hữu tỉ.3 3 § 3. Nhân, chia số hữu tỉ.4 4; 5 § 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia

số thập phân - Luyện tập.

5 6 § 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ.6 7 § 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp).7 8 Luyện tập.8 9 § 7. Tỉ lệ thức9 10 § 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.10 11 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút11 12 § 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.12 13 Luyện tập.13 14 § 10. Làm tròn số.14 15 §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.15 16 §12. Số thực.16 17 Luyện tập.17 18,19 Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi18 20,21 Ôn tập chương I.19 22 Kiểm tra chương I

Chương 2: Hàm số và đồ thị (18 tiết)20 23 §1. Đại lượng tỉ lệ thuận.21 24 §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.22 25 Luyện tập.23 26 §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch.24 27 §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.25 28 Luyện tập . Kiểm tra 15 phút26 29 §5. Hàm số.27 30 Luyện tập28 31 §6. Mặt phẳng tọa độ.29 32 Luyện tập.30 33 §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0)31 34

Đồ thị của hàm số y = (a ≠ 0)

32 35 Ôn tập chương 233 36 Kiểm tra chương 234 37,38 Ôn tập học kỳ 135 39,40 Kiểm tra học kỳ 1 (Đại số và Hình học)

6

Page 7: Toan (mau moi)

Chương 3:Thống kê (10 tiết)36 41 § 1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số.37 42 Luyện tập38 43 § 2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu.39 44 Luyện tập40 45 § 3. Biểu đồ.41 46 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút42 47 § 4. Số trung bình cộng.43 48 Luyện tập.44 49 Ôn tập chương III.45 50 Kiểm tra chương III.

Chương 4: Biểu thức Đại số (20 tiết)46 51 §1. Khái niệm về biểu thức đại số.47 52 §2. Giá trị của một biểu thức đại số.48 53 §3. Đơn thức.49 54 §4. Đơn thức đồng dạng.50 55 Luyện tập.51 56 §5. Đa thức.52 57 §6. Cộng, trừ đa thức. 53 58 Luyện tập.. Kiểm tra 15 phút54 59 §7. Đa thức một biến.55 60 §8. Cộng và trừ đa thức một biến.56 61 Luyện tập.57 62 §9. Nghiệm của đa thức một biến.58 63,64 Ôn tập chương IV.59 65 Kiểm tra chương 4.60 66,67 Kiểm tra Cuối năm (Đại số và Hình học)61 68,69 Ôn tập cuối năm phần đại số.62 70 Trả bài kiểm tra

II : HÌNH HỌC

TT Tiết PPCT

NỘI DUNG Ghi chú

Chương 1: Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (16 tiết)

1 1 § 1. Hai góc đối đỉnh.2 2 Luyện tập.3 3 § 2. Hai đường thẳng vuông góc.4 4 Luyện tập5 5 § 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.6 6 § 4. Hai đường thẳng song song.7 7 Luyện tập8 8 § 5. Tiêu đề Ơclít về đường thẳng song song.9 9 Luyện tập10 10 § 6. Từ vuông góc đến song song.11 11 Luyện tập12 12 § 7. Định lý.13 13 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút14 14,15 Ôn tập chương I.15 16 Kiểm tra chương I.

Chương 2: Tam giác (30tiết)16 17,18 §1. Tổng ba góc của một tam giác.

7

Page 8: Toan (mau moi)

17 19 Luyện tập.18 20 §2. Hai tam giác bằng nhau.19 21 Luyện tập20 22,23 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh -

cạnh (c.c.c).21 24 Luyện tập 22 25,26 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác

cạnh - góc - cạnh (c.g.c).23 27 Luyện tập 24 28 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc

(g.c.g).25 29 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (tiếp theo) -

Luyện tập 26 30,31 Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)27 32,33 Ôn tập học kỳ I.28 34 Trả bài kiểm tra học kỳ I29 35 § 6. Tam giác cân. 30 36 Luyện tập31 37 § 7. Định lý Pitago.32 38,39 Luyện tập . Kiểm tra 15 phút33 40 § 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.34 41,42 Luyện tập.35 43,44 Thực hành ngoài trời.36 45 , 46 Ôn tập chương II.

Chương 3:Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác (24 tiết)37 47 §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.38 48 Luyện tập39 49,50 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên

và hình chiếu – Bài tập.40 51 Luyện tập41 52,53 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam

giác.42 54 Luyện tập43 55 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác44 56 Luyện tập.45 57 Kiểm tra chương 2 và phần đầu chương 346 58 §5. Tính chất tia phân giác của một góc.47 59 Luyện tập.48 60 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác49 61 Luyện tập50 62 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng51 63 Luyện tập.52 64,65 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác53 66 Luyện tập.54 67 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác55 68 Luyện tập.56 69 Ôn tập chương III.57 70 Ôn tập cuối năm phần hình học.

III. ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG

1.ĐẠI SỐ

8

Page 9: Toan (mau moi)

TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh

1 I

§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai (tr.41)

Trình bày như sau:- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là .- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết

.- Bỏ dòng 11: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”.

2 II §5. Hàm số (tr.62) Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ ở phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán cấp THCS.

3 Bài tập 39 (tr.71) Vẽ 4 đồ thị trên cùng 1 hệ trục: Bỏ câu b và câu d.

4 IV §5. Đa thức (tr.38) ?1: Sửa lại thành ?3.

Duyệt của Lãnh đạo trường Tổ trưởng chuyên môn Người lập

Phan Văn Quảng

9

Page 10: Toan (mau moi)

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNHMÔN: TOÁN - LỚP: 8

Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiếtHọc kỳ I:19 tuần (72 tiết) 40 tiết 32 tiết

Học kỳ II:19 tuần (68 tiết) 30 tiết 38 tiết

I. ĐẠI SỐTT Tiết

PPCTNỘI DUNG Ghi chú

Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức (21 tiết)

1 1 §1.Nhân đơn thức với đa thức2 2 § 2 Nhân đa thức với đa thức3 3 Luyện tập 4 4 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ5 5 Luyện tập 6 6,7 §4, §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp)78 8 Luyện tập 9 9 §6.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân

tử chung10 10 §7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng

đẳng thức11 11 §8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các

hạng tử12 12 Luyện tập13 13 §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều

phương pháp.14 14 Luyện tập15 15 §10. Chia đơn thức cho đơn thức.16 16 §11. Chia đa thức cho đơn thức17 17 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp18 18 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút19 19 , 20 Ôn tập chương 120 21 Kiểm tra chương 1

Chương 2: Phân thức đại số ( 19 tiết)21 22 §1. Phân thức đại số22 23 §2. Tính chất cơ bản của phân thức23 24 § 3.Rút gọn phân thức24 25 Luyện tập25 26 §4 . Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức26 27 Luyện tập27 28 §5. Phép cộng các phân thức đại số28 29 Luyện tập29 30 §6 Phép trừ các phân thức đại số30 31 Luyện tập31 32 §7. Phép nhân các phân thức đại số32 33 §8. Phép chia các phân thức đại số33 34 §9.Biến đổi các biểu thức đại số 34 35 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút35 36 ,37 Ôn tập chương 2

10

Page 11: Toan (mau moi)

36 38 Kiểm tra chương 237 39,40 Ôn tập học kì I

Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn (16tiết)38 41 § 1.Mở đầu về phương trình39 42 §2 .Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải40 43 §3.Phương trình đưa về dạng ax+ b = 041 44 Luyện tập42 45 §4.Phương trình tích43 46 Luyện tập44 47,48 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 45 49 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút46 50 §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 47 51 §7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình(tiếp )48 52,53 Luyện tập49 54, 55 Ôn tập chương III +Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi.50 56 Kiểm tra chương 3

Chương IV:Bất phương trình bậc nhất một ẩn( 14tiết)51 57 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng52 58 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân53 59 Luyện tập54 60 §3. Bất phương trình một ẩn55 61,62 §4.Bất phương trình bậc nhất một ẩn56 63 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút57 64 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối58 65 Ôn tập chương 459 66 Kiểm tra chương460 67,68 Kiểm tra cuối năm ( ĐS + HH)61 69 Ôn tập cuối năm62 70 Trả bài kiểm tra cuối năm

II.HÌNH HỌC

TT Tiết PPCT

NỘI DUNG Ghi chú

Chương I: Tứ giác ( 25 tiết)

1 1 §1. Tứ giác2 2 §2. Hình thang3 3 Luyện tập4 4 §3. Hình thang cân5 5 Luyện tập6 6,7 §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang.7 8 Luyện tập8 9 §6. Đối xứng trục9 10 Luyện tập10 11 §7.Hình bình hành11 12 Luyện tập12 13 §8. Đối xứng tâm13 14 Luyện tập14 15 §9. Hình chữ nhật15 16 Luyện tập16 17 §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước17 18 Luyện tập18 19 §11. Hình thoi

11

Page 12: Toan (mau moi)

19 20 Luyện tập20 21 §12. Hình vuông21 22 Luyện tập22 23,24 Ôn tập chương 1 Kiểm tra 15 phút23 25 Kiểm tra chương 1

Chương II: Đa giác. Diện tích đa giác ( 11 tiết)24 26 §1. Đa giác - Đa giác đều25 27 §2. Diện tích hình chữ nhật 26 28 §3. Diện tích tam giác27 29 Luyện tập28 30,31 Kiểm tra học kỳ ( ĐS & HH)29 32 Trả bài kiểm tra học kỳ I.30 33 §4. Diện tích hình thang.31 34 §5. Diện tích hình thoi32 35 §6. Diện tích đa giác33 36 Ôn tập chương 2

Chương III: Tam giác đồng dạng (18 tiết)34 37 §1. Định lý Ta Lét trong tam giác35 38 §2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta Lét36 39 Luyện tập37 40 §3. Tính chất đường phân giác của tam giác38 41 Luyện tập39 42 §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng40 43 Luyện tập41 44 §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất42 45 §6. Trường hợp đồng dạng thứ 243 46 §7. Trường hợp đồng dạng thứ 344 47 Luyện tập45 48 §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.46 49 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút47 50 §9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng48 51,52 Thực hành ( Đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai

điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được)49 53 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi.50 54 Kiểm tra chương III

Chương IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều.( 16 tiết)51 55 §1. Hình hộp chữ nhật52 56 §2. Hình hộp chữ nhật( tiếp)53 57 §3. Thể tích của hình hộp chữ nhật54 58 Luyện tập55 59 §4. Hình lăng trụ đứng56 60 §5.Diện tích xung quanh của Hình lăng trụ đứng57 61 §6.Thể tích của Hình lăng trụ đứng58 62 Luyện tập59 63 §7. Hình chóp đều và chóp cụt đều60 64 §8. Diện tích xung quanh hình chóp đều61 65 §9. Thể tích của hình chóp đều62 66 Luyện tập63 67, 68 Ôn tập chương IV64 69,70 Ôn tập cuối năm

III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH

12

Page 13: Toan (mau moi)

1. ĐẠI SỐ

TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh

1 I

§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.(tr.21)

Ví dụ 2: Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức để thay ví

dụ 2.

1. HÌNH HỌC

TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh

1I §6. Đối xứng trục (tr. 84) Mục 2 và mục 3: Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết

được đối với một hình cụ thể có đối xứng qua trục không. Không yêu cầu phải giải thích, chứng minh.

2

§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước ( tr. 102)

Mục 3: Không dạy

4 III§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ( tr.81)

Mục 2, ?: Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh sao cho kết quả khai căn là số tự nhiên, ví dụ: . .

5 Bài tập 57 (tr.92) Không yêu cầu học sinh làm.

( Lưu ý: §5: Dựng hình bằng thươc và com pa. Dựng hình thang ,chương I, trang 81 không dạy)

Duyệt của Lãnh đạo trường Tổ trưởng chuyên môn Người lập

Phan Văn Quảng

13

Page 14: Toan (mau moi)

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNHMÔN: TOÁN - LỚP: 9

Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiếtHọc kỳ I:19 tuần ( 72 tiết) 40 tiết 32 tiếtHọc kỳ II:18 tuần (68 tiết) 30 tiết 38 tiết

I . ĐẠI SỐTT Tiết

PPCTGhi chú

Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba( 18tiết)

1 1 §1. Căn bậc hai2 2 §2.Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 3 3 Luyện tập4 4 §3.Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương5 5 Luyện tập6 6 §4.Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương7 7 Luyện tập8 8 §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai9 9 §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai ( tiếp)10 10, 11 Luyện tập11 12 §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai12 13 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút13 14 §9. Căn bậc ba14 15 Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi- Luyện tập15 16,17 Ôn tập chương I16 18 Kiểm tra chương I

Chương II. Hàm số bậc nhất( 11tiết)17 19 §1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số.18 20 §2. Hàm số bậc nhất.19 21 Luyện tập20 22 §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a ≠ 0)21 23 Luyện tập22 24 §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau.23 25 Luyện tập24 26 §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a ≠ 0)25 27 Luyện tập26 28 Ôn tập chương II27 29 Kiểm tra chương II

Chương III:Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn( 17tiết )28 30 §1 .Phương trình bậc nhất hai ẩn29 31,32 §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn30 33 §3.Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế31 34 §4.Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số32 35 Luyện tập (Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và

phương pháp cộng đại số). Kiểm tra 15 phút

33 36,37 Ôn tập học kỳ I.34 38,39 Kiểm tra học kỳ ( ĐS & HH)35 40 Trả bài học kỳ I.36 41 §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình37 42 §6. Giải hệ phương trình bằng cách lập hệ phương trình (tiếp )

14

Page 15: Toan (mau moi)

38 43 . 44 Luyện tập39 45 Ôn tập chương III40 46 Kiểm tra chương III

Chương IV: Hàm số y = ax 2(a ≠ 0)Phương trình bậc hai một ẩn (24 tiết)41 47 §1. Hàm số y = ax 2 (a ≠ 0)42 48 §2.Đồ thị của hàm số y = ax 2(a ≠ 0)43 49 Luyện tập 44 50 §3.Phương trình bậc hai một ẩn45 51 Luyện tập46 52 §4.Công thức nghiệm của phương trình bậc hai.47 53 Luyện tập 48 54 §5. Công thức nghiệm thu gọn49 55 Luyện tập50 56 §6. Hệ thức Vi ét và ứng dụng51 57 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút52 58 §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai.53 59 Luyện tập54 60 §8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình55 61 , 62 Luyện tập56 63 Thực hành máy tính bỏ túi. Luyện tập-

Kiểm tra 15 phút57 64, 65 Ôn tập chương IV58 66 Kiểm tra chương IV59 67, 68,

69Ôn tập cuối năm

60 70 Trả bài kiểm tra cuối năm

II. HÌNH HỌC

TT Tiết PPCT

Ghi chú

Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông ( 16 tiết)

1 1,2 §1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông,2 3 Luyện tập3 4,5 §2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn.4 6 Luyện tập5 7,8 §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.6 9,10 Luyện tập 7 11 ,12 §5. ứng dụng thực tế các tỷ số lượng giác của góc nhọn. Thực

hành ngoài trời.8 13,14,15 Ôn tập chương I với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi.9 16 Kiểm tra chương I

Chương II: Đường tròn (18 tiết)10 17 §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.11 18 Luyện tập

12 19 §2. Đường kính và dây của đường tròn

13 20 Luyện tập14 21 §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây15 22 Luyện tập

16 23 §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.15

Page 16: Toan (mau moi)

17 24 Luyện tập18 25 §5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.19 26 Luyện tập.20 27 §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.21 28 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút22 29 §7. Vị trí tương đối của hai đường tròn.23 30 §8. Vị trí tương đối của hai đường tròn ( tiếp).24 31 Luyện tập25 32,33 Ôn tập chương II.26 34 Kiểm tra chương II.

Chương III: Góc với đường tròn (23tiết)27 35 §1.Góc ở tâm .Số đo cung 28 36 Luyện tập29 37 §2.Liên hệ giữa cung và dây cung.30 38 Luyện tập31 39 §3. Góc nội tiếp 32 40 Luyện tập33 41 §4.Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung34 42 Luyện tập35 43 §5.Góc có đỉnh bên trong đường tròn.Góc có đỉnh bên ngoài

đường tròn36 44 Luyện tập37 45,46 §6.Cung chứa góc 38 47 Luyện tập39 48 §7.Tứ giác nội tiếp.40 49 Luyện tập41 50 §8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp.42 51 §9. Độ dài đường tròn, cung tròn.43 52 Luyện tập44 53 §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn,45 54 Luyện tập46 55,56 Ôn tập chương III.47 57 Kiểm tra chương III

Chương IV: Hình trụ Hình nón Hình cầu (13 tiết)48 58 §1.Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ.49 59 Luyện tập50 60 §2. Hình nón- Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích

của hình nón, hình nón cụt.51 61 Luyện tập52 62 §3. Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.53 63 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút54 64 , 65 Ôn tập chương 455 66 ,67 Kiểm tra cuối năm56 68 ,69,

70Ôn tập cuối năm

III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH

1. ĐẠI SỐ

TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh

1 II§5. Hệ số góc của đường thẳng Ví dụ 2: Không dạy.

16

Page 17: Toan (mau moi)

(tr.58)

2 Bài tập 28b; 31 (tr.58;59)

Không yêu cầu học sinh làm

3 III Bài tập 2 (tr.25)Kết luận của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10, không yêu cầu HS chứng minh và được sử dụng để làm các bài tập khác.

4 IV§3. Phương trình bậc hai một ẩn (tr.41)Ví dụ 2

Giải: Chuyển vế -3 và đổi dấu của nó, ta được:

suy ra hoặc (viết tắt là ).

Vậy phương trình có hai nghiệm: .

(Được viết tắt ).( Lưu ý: §5. Bảng căn bậc hai, chương I, trang 20 - 23 không dạy)

1. HÌNH HỌC

TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh

1 I §2. Tỉ số lượng

giác của góc nhọn

(tr.72)

Kí hiệu: tang của góc là , cotang của góc là .

2 III §6. Cung chứa góc ( tr. 84-85)

1. Bài toán quỹ tích ”cung chứa góc”: Thực hiện ?1 và ?2. Trong ?2 không yêu cầu chứng minh mục a, b và công nhận

kết luận c.3 §7. Tứ giác nội

tiếp (tr.88) 3. Định lí đảo: Không yêu cầu chứng minh định lí đảo.

4 IV 9. Độ dài đường

tròn, cung tròn

(tr.92)

1. Công thức tính độ dài đường tròn :Thay ?1 bằng một bài toán áp dụng công thức tính độ dài đường tròn.

( Lưu ý: §3. Bảng lượng giác, , chương I, trang 77- 81 không dạy)

Duyệt của Lãnh đạo trường Tổ trưởng chuyên môn Người lập

Phan Văn Quảng

17