thy hoc ki mon chuyen mạch
DESCRIPTION
cac de thi mon chuyen mach cua nam 2011TRANSCRIPT
LYacute THUYẾT
Cacircu 1 So saacutenh giữa chuyển mạch khocircng gian một tầng vagrave chuyển mạch khocircng gian đa tầng
Chuyển mạch khocircng gian
- Được phaacutet triển trong mocirci trường Analog
- Đường kết nối tiacuten hiệu lagrave một đường vật lyacute riecircng biệt
Mỗi kết nối đogravei hỏi phải thiết lập 1 đương đi vật lyacute riecircng biệt
Thagravenh phần của Switch lagrave caacutec cổng baacuten dẫn coacute thể được điều khiển đoacuteng mở (cross
point)
Chuyển mạch khocircng gian + Một tầng
+ Đa tầng
Chuyển mạch khocircng gian một tần
Đặc điểm của chuyển mạch mạch 1 tầng
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 1
- Chi phiacute cao tổng số điểm kết nối tỷ lệ thuận với bigravenh phương số trạm
- Độ tin cậy thấp mất 1 điểm kết nối dẫn đến mất đường kết nối qua điểm đoacute
- Hiệu suất sử dụng của caacutec điểm kết nối keacutem
- Non- blocking
Chuyển mạch khocircng gian đa tầng
- Giảm số kết nối Gia tăng hiệu suất sử dụng
- Nhiều đường kết nối qua mạng giữa 2 trạm đọ tin cậy tăng
- Điều khiển phức tạp Trigrave hoatilden khi tiacuten hiệu chuyển mạch gia tăng tỷ lệ với số tầng
của chuyển mạch
- Coacute khả năng blocking
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 2
Cacircu 2 So saacutenh giữa chuyển mạch mạch vagrave chuyển mạch goacutei
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 3
Cacircu 3 Baacuteo hiệu lagrave gigrave Chức năng của baacuteo hiệu
Khaacutei niệm Baacuteo hiệu lagrave hệ thống hỗ trợ phục vụ cho việc thiết lập giải tỏa vagrave duy trigrave
kết nối giữa hai thiết bị đầu cuối qua caacutec node chuyển mạch
Chức năng
- Giaacutem saacutet
- Tigravem chọn
- Vận hagravenh
Chức năng giaacutem saacutet
Chức năng giaacutem saacutet được sử dụng để nhận biết vagrave phản ảnh sư thay đổi về
trạng thaacutei hoặc về điều kiện của một số phần tử (đường dacircy thuecirc bao trung
kếhellip)
Chức năng tigravem chọn
Chức năng nagravey liecircn quan đến việc thiết lập cuộc gọi vagrave được khởi đầu băng
thuecirc bao chủ gọi gởi thocircng tin địa chi của thuecirc bao bị gọi Caacutec thocircng tin địa
chi nagravey cung với caacutec thocircng tin của chức năng tigravem chọn được truyền giữa caacutec
tổng đagravei để đaacutep ứng quaacute trigravenh chuyển mạch
Chức năng vận hagravenh
Nhận biết vagrave chuyển thocircng tin về trạng thaacutei tăc nghen trong mạng
thocircng thường lagrave trạng thaacutei đường cho thuecirc bao chủ gọi
Thocircng baacuteo về caacutec thiết bị caacutec trung kế khocircng bigravenh thường hoặc đang ở
trạng thaacutei bảo dương
Cung cấp caacutec thocircng tin tiacutenh cước
Cung cấp caacutec phương tiện để đaacutenh giaacute đocircng chinh cảnh baacuteo tư tổng
đagravei khaacutec
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 4
Cacircu 4 Cấu truacutec khung PCM24
Mỗi kecircnh chứa 8 bit matilde PCM vagrave lấy mẫu 8000 lầngiacircy
Tốc độ truyền
Đocircng bộ Frame (Frame synchronization)
Một bit (framing bit) được thecircm vagraveo phiacutea trước tiacuten hiệu truyền mỗi frame
Bit nagravey xuất hiện 1 lần mỗi frame (8 Kbps rate) vagrave được lấy lại tại đầu thu
Caacutec bit framing được tập hợp tại đầu thu (framing channel) được dung để duy trigrave
frame vagrave đocircng bộ mẫu giữa bộ truyền vagrave bộ thu
Tập hợp caacutec bit framing tư 1 matilde để đầu thu hiểu (multiframe alignment-later)
-1 frame chứa 192+1=193 bits
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 5
-Coacute 8000 framing bits mỗi giacircy
-Tốc độ đường truyền của hệ thống số T1 lagrave
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 6
Cacircu 5 Cấu truacutec khung PCM30
32 time slots (channels)
Tốc độ truyền
n = 32 B = 2048 MbpsBITS = 256 BITS CLOCK = 2048 MHz
E1 Carrier systembull Ngoagravei Băc Mỹ vagrave Nhật Bản E1 được sử dụng rộng ratildeibull E1 coacute tốc độ dữ liệu lagrave 2048 Mbpsbull Hệ thống coacute 32 kecircnh 8 bit được gửi trong frame 256 bitbull Hai kecircnh được dung cho baacuteo hiệu vagrave 30 kecircnh dung cho dữ liệu (Khocircng hỗ trợ Bit
Robbing như trong T1 để Baacuteo hiệu)
bull 1 frame coacute 32 TS (0-31) a multiframe gocircm of 16 frames (0-15)bull TS0 is used for
ndash Đocircng bộndash Baacuteo hiệu truyền (alarm transport)ndash International carrier use
bull TS16 dung để truyền thocircng tin CAS (Channel Associated Signaling)
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 7
Bagravei tập
Năng lượng nhiễu lượng tử
Giaacute trị trung bigravenh của năng lượng nhiễu lượng tử được xaacutec định
Năng lượng nhiễu lượng tử = intminusq 2
q 2
( 1qiquest)lowast2 d=( 1
12)q2iquest
Nếu tất cả caacutec khoảng lượng tử bằng nhau thigrave nhiễu lượng tử độc lập với giaacute trị v của mẫu vagrave SQR được xaacutec định
Nếu tiacuten hiệu vagraveo coacute dạng soacuteng sin vagrave lượng tử đocircng dạng thigrave SQR lagrave
Matilde hoacutea (encode)
Sau khi lượng tử mỗi mức tiacuten hiệu se được matilde hoaacute thagravenh một chuổi số nhị phacircn 8 bit (hay gọi lagrave tư matilde 8 bit) Theo luật μ= 255Mỗi xung PAM đưa vagraveo bộ matilde hoacutea tạo ra một tư matilde 8 bit B1 B2 B3hellip B8Với 256 mức lượng tử được biểu diễn thagravenh 256 tư matilde 8 bitChức năng caacutec bit như sau1048707B1 bit dấu B1= 0 tiacutenhiệudương B1= 1 tiacutenhiệuacircm1048707B2 B3 B4 bit đoạn (S) Coacute 8 đoạn tương ứng 000 1111048707B5 B6 B7 B8 bit mức (Q) trong mỗi đoạn coacute16 chuỗi bit 0000hellip1111
Thưc hiện hệ thống PCM đều n-bit được xaacutec định bởi
Với Amax lagrave biecircn độ cưc đại Lượng tử đều ta coacute
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 8
Matilde μ225 matilde hoaacute 8bit- Biecircn độ dương vagrave acircm của tiacuten hiệu được lượng tử 256 mức- Matilde μ225 matilde hoaacute mỗi mức tiacuten hiệu thagravenh một tư matilde 8 bit B1 B2hellipB8Chức năng caacutec
bit như sau
Matilde μ225 matilde hoaacute 8bitMatilde hoaacute trưc tiếp
Caacutec điểm cuối của đoạn 31 95 223 479 991 2015 4063 vagrave8159 Cho tiacuten hiệu coacute biecircn độ xBước 1 Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a sao cho
xlt642aminus33 (a = 0 1 2 hellip7)
Bước 2 xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
Bước 3 xaacutec định Q Q bằng giaacutetrị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Viacute dụ +242 coacute tư matilde 0 3 1 = 0 011 0001Ngotilde ra bộ giải matildey49= (21+33)(23)-33=247
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 9
Bagravei tập
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 10
Cacircu 1 Nếu tiacuten hiệu vagraveo coacute dạng soacuteng sin vagrave lượng tử đều thigrave SQR lagrave
Cho soacuteng sine Amax = 1V được số hoaacute với SQR nhỏ nhất
30dB Xaacutec định số khoảng lượng tử vagrave số bit cho mỗi mẫu
-Aacutep dụng phương trigravenh Ta tiacutenh được khoảng lượng tử lớn nhất
20 log10( AQ )=SQR (dB )minus778
AQ
=10SQR ( dB)minus778
20
Q = (1)10minus(30minus778 )20= 0078V-Số khoảng lượng tử cần lagrave (1 0078)2 = 26 khoảng-Số bit cần matilde hoaacute cho mỗi mẫu lagrave
N = log2 (26) = 47 = 5 bit
Cacircu 2 Cho một giaacute trị mẫu lagraveVS = 300mV bộ matilde hoaacute PCM μ225 matilde hoacutea mức cao nhất lagrave
Vmax = 3V
a Xaacutec định tư matilde μ225 được neacuten
b Biểu diễn tuyến tiacutenh matilde được neacuten
Bộ matilde hoaacute PCM μ225 coacute 8160 mức Mỗi mức lượng tử lagrave
Q = 3(V) 8160 = 0000367 (V)
Giaacute trị của mẫu lagrave x = 03 (V) 0000367(V) = 816
Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a saochoxlt642a (a = 0 1 2 hellip7)
Suy ra S = 4 (a = 4)
Xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
r = xminus(32lowast2S )+33 = 816 ndash (322 4) +33 = 337
Xaacutec định Q Q bằng giaacute trị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Suy ra Q = 10 (b = 10)
P = 0 S = 100 Q = 1010
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 11
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Thay số yn= (210+33 ) (24 )minus33=815
Cacircu 3 Cho hệ thống chuyển mạch gocircm 3 tầngTầng 1 gocircm 2 chuyển mạch 8x3 tầng 2 gocircm
2 chuyển mạch 3x3 vagrave tầng 3 gocircm 2 chuyển mạch 3x8
31 Tiacutenh toaacuten số điểm kết nối tổng của hệ thống trecircn Nếu hệ thống trecircn dung đơn tầng thigrave
số điểm kết nối lagrave bao nhiecircu
32 Coacute tối đa bao nhiecircu user coacute thể kết nối cung luacutec
Tổng số kết nối cheacuteo C = 283 + 233 + 238 = 114Se coacute 6 user coacute thể kết nối cung luacutec
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 12
Cacircu 4
Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c regEcircu
negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu A diumlng 4 beacute chuyOacuten msup1ch 3x5 khcopyu C souml
docircng 6 beacute chuyOacuten msup1ch 5x3 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh losup1i vmicro segrave licircng chuyOacuten
msup1ch diumlng trong khcopyu B vmicro vIuml trecircng chuyOacuten msup1ch regatilde
Tầng A 4 bộ 3x5Tầng C 6 bộ 5x3Suy ra Tầng B 5 bộ 5x6
Cacircu 5 Hmiddoty chaumln hai losup1i thYacutech hicircp trong ba losup1i beacute chuyOacuten msup1ch khlaquong gian
cnot bparan 7x5 7x6 vmicro 5x4 regOacute xcopyy dugraveng trecircng chuyOacuten msup1ch 35x24 theo
snot regaring hai khcopyu regEcircu negravei theo nguyordfn tfrac34c 11 regaringng tordfn
- 7 bộ [5x4] ndash 4 bộ [7x6]
- 5 bộ [7x6] ndash 6 bộ [5x4]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 13
Cacircu 6 Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c
regEcircu negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu B diumlng 5 beacute chuyOacuten msup1ch 4x6 BiOtildet taeligng
segrave regCcedilu vmicroo khcopyu A lmicro 16 taeligng segrave regCcedilu ra khcopyu C lmicro 36 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh
losup1i vmicro segrave licircng beacute chuyOacuten msup1ch diumlng trong totildeng khcopyu vmicro vIuml trecircng chuyOacuten
msup1ch regatilde
Khacircu A 4 bộ [4x5]Khacircu B 5 bộ [4x6]Khacircu C 6 bộ [5x6]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 14
- Chi phiacute cao tổng số điểm kết nối tỷ lệ thuận với bigravenh phương số trạm
- Độ tin cậy thấp mất 1 điểm kết nối dẫn đến mất đường kết nối qua điểm đoacute
- Hiệu suất sử dụng của caacutec điểm kết nối keacutem
- Non- blocking
Chuyển mạch khocircng gian đa tầng
- Giảm số kết nối Gia tăng hiệu suất sử dụng
- Nhiều đường kết nối qua mạng giữa 2 trạm đọ tin cậy tăng
- Điều khiển phức tạp Trigrave hoatilden khi tiacuten hiệu chuyển mạch gia tăng tỷ lệ với số tầng
của chuyển mạch
- Coacute khả năng blocking
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 2
Cacircu 2 So saacutenh giữa chuyển mạch mạch vagrave chuyển mạch goacutei
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 3
Cacircu 3 Baacuteo hiệu lagrave gigrave Chức năng của baacuteo hiệu
Khaacutei niệm Baacuteo hiệu lagrave hệ thống hỗ trợ phục vụ cho việc thiết lập giải tỏa vagrave duy trigrave
kết nối giữa hai thiết bị đầu cuối qua caacutec node chuyển mạch
Chức năng
- Giaacutem saacutet
- Tigravem chọn
- Vận hagravenh
Chức năng giaacutem saacutet
Chức năng giaacutem saacutet được sử dụng để nhận biết vagrave phản ảnh sư thay đổi về
trạng thaacutei hoặc về điều kiện của một số phần tử (đường dacircy thuecirc bao trung
kếhellip)
Chức năng tigravem chọn
Chức năng nagravey liecircn quan đến việc thiết lập cuộc gọi vagrave được khởi đầu băng
thuecirc bao chủ gọi gởi thocircng tin địa chi của thuecirc bao bị gọi Caacutec thocircng tin địa
chi nagravey cung với caacutec thocircng tin của chức năng tigravem chọn được truyền giữa caacutec
tổng đagravei để đaacutep ứng quaacute trigravenh chuyển mạch
Chức năng vận hagravenh
Nhận biết vagrave chuyển thocircng tin về trạng thaacutei tăc nghen trong mạng
thocircng thường lagrave trạng thaacutei đường cho thuecirc bao chủ gọi
Thocircng baacuteo về caacutec thiết bị caacutec trung kế khocircng bigravenh thường hoặc đang ở
trạng thaacutei bảo dương
Cung cấp caacutec thocircng tin tiacutenh cước
Cung cấp caacutec phương tiện để đaacutenh giaacute đocircng chinh cảnh baacuteo tư tổng
đagravei khaacutec
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 4
Cacircu 4 Cấu truacutec khung PCM24
Mỗi kecircnh chứa 8 bit matilde PCM vagrave lấy mẫu 8000 lầngiacircy
Tốc độ truyền
Đocircng bộ Frame (Frame synchronization)
Một bit (framing bit) được thecircm vagraveo phiacutea trước tiacuten hiệu truyền mỗi frame
Bit nagravey xuất hiện 1 lần mỗi frame (8 Kbps rate) vagrave được lấy lại tại đầu thu
Caacutec bit framing được tập hợp tại đầu thu (framing channel) được dung để duy trigrave
frame vagrave đocircng bộ mẫu giữa bộ truyền vagrave bộ thu
Tập hợp caacutec bit framing tư 1 matilde để đầu thu hiểu (multiframe alignment-later)
-1 frame chứa 192+1=193 bits
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 5
-Coacute 8000 framing bits mỗi giacircy
-Tốc độ đường truyền của hệ thống số T1 lagrave
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 6
Cacircu 5 Cấu truacutec khung PCM30
32 time slots (channels)
Tốc độ truyền
n = 32 B = 2048 MbpsBITS = 256 BITS CLOCK = 2048 MHz
E1 Carrier systembull Ngoagravei Băc Mỹ vagrave Nhật Bản E1 được sử dụng rộng ratildeibull E1 coacute tốc độ dữ liệu lagrave 2048 Mbpsbull Hệ thống coacute 32 kecircnh 8 bit được gửi trong frame 256 bitbull Hai kecircnh được dung cho baacuteo hiệu vagrave 30 kecircnh dung cho dữ liệu (Khocircng hỗ trợ Bit
Robbing như trong T1 để Baacuteo hiệu)
bull 1 frame coacute 32 TS (0-31) a multiframe gocircm of 16 frames (0-15)bull TS0 is used for
ndash Đocircng bộndash Baacuteo hiệu truyền (alarm transport)ndash International carrier use
bull TS16 dung để truyền thocircng tin CAS (Channel Associated Signaling)
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 7
Bagravei tập
Năng lượng nhiễu lượng tử
Giaacute trị trung bigravenh của năng lượng nhiễu lượng tử được xaacutec định
Năng lượng nhiễu lượng tử = intminusq 2
q 2
( 1qiquest)lowast2 d=( 1
12)q2iquest
Nếu tất cả caacutec khoảng lượng tử bằng nhau thigrave nhiễu lượng tử độc lập với giaacute trị v của mẫu vagrave SQR được xaacutec định
Nếu tiacuten hiệu vagraveo coacute dạng soacuteng sin vagrave lượng tử đocircng dạng thigrave SQR lagrave
Matilde hoacutea (encode)
Sau khi lượng tử mỗi mức tiacuten hiệu se được matilde hoaacute thagravenh một chuổi số nhị phacircn 8 bit (hay gọi lagrave tư matilde 8 bit) Theo luật μ= 255Mỗi xung PAM đưa vagraveo bộ matilde hoacutea tạo ra một tư matilde 8 bit B1 B2 B3hellip B8Với 256 mức lượng tử được biểu diễn thagravenh 256 tư matilde 8 bitChức năng caacutec bit như sau1048707B1 bit dấu B1= 0 tiacutenhiệudương B1= 1 tiacutenhiệuacircm1048707B2 B3 B4 bit đoạn (S) Coacute 8 đoạn tương ứng 000 1111048707B5 B6 B7 B8 bit mức (Q) trong mỗi đoạn coacute16 chuỗi bit 0000hellip1111
Thưc hiện hệ thống PCM đều n-bit được xaacutec định bởi
Với Amax lagrave biecircn độ cưc đại Lượng tử đều ta coacute
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 8
Matilde μ225 matilde hoaacute 8bit- Biecircn độ dương vagrave acircm của tiacuten hiệu được lượng tử 256 mức- Matilde μ225 matilde hoaacute mỗi mức tiacuten hiệu thagravenh một tư matilde 8 bit B1 B2hellipB8Chức năng caacutec
bit như sau
Matilde μ225 matilde hoaacute 8bitMatilde hoaacute trưc tiếp
Caacutec điểm cuối của đoạn 31 95 223 479 991 2015 4063 vagrave8159 Cho tiacuten hiệu coacute biecircn độ xBước 1 Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a sao cho
xlt642aminus33 (a = 0 1 2 hellip7)
Bước 2 xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
Bước 3 xaacutec định Q Q bằng giaacutetrị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Viacute dụ +242 coacute tư matilde 0 3 1 = 0 011 0001Ngotilde ra bộ giải matildey49= (21+33)(23)-33=247
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 9
Bagravei tập
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 10
Cacircu 1 Nếu tiacuten hiệu vagraveo coacute dạng soacuteng sin vagrave lượng tử đều thigrave SQR lagrave
Cho soacuteng sine Amax = 1V được số hoaacute với SQR nhỏ nhất
30dB Xaacutec định số khoảng lượng tử vagrave số bit cho mỗi mẫu
-Aacutep dụng phương trigravenh Ta tiacutenh được khoảng lượng tử lớn nhất
20 log10( AQ )=SQR (dB )minus778
AQ
=10SQR ( dB)minus778
20
Q = (1)10minus(30minus778 )20= 0078V-Số khoảng lượng tử cần lagrave (1 0078)2 = 26 khoảng-Số bit cần matilde hoaacute cho mỗi mẫu lagrave
N = log2 (26) = 47 = 5 bit
Cacircu 2 Cho một giaacute trị mẫu lagraveVS = 300mV bộ matilde hoaacute PCM μ225 matilde hoacutea mức cao nhất lagrave
Vmax = 3V
a Xaacutec định tư matilde μ225 được neacuten
b Biểu diễn tuyến tiacutenh matilde được neacuten
Bộ matilde hoaacute PCM μ225 coacute 8160 mức Mỗi mức lượng tử lagrave
Q = 3(V) 8160 = 0000367 (V)
Giaacute trị của mẫu lagrave x = 03 (V) 0000367(V) = 816
Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a saochoxlt642a (a = 0 1 2 hellip7)
Suy ra S = 4 (a = 4)
Xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
r = xminus(32lowast2S )+33 = 816 ndash (322 4) +33 = 337
Xaacutec định Q Q bằng giaacute trị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Suy ra Q = 10 (b = 10)
P = 0 S = 100 Q = 1010
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 11
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Thay số yn= (210+33 ) (24 )minus33=815
Cacircu 3 Cho hệ thống chuyển mạch gocircm 3 tầngTầng 1 gocircm 2 chuyển mạch 8x3 tầng 2 gocircm
2 chuyển mạch 3x3 vagrave tầng 3 gocircm 2 chuyển mạch 3x8
31 Tiacutenh toaacuten số điểm kết nối tổng của hệ thống trecircn Nếu hệ thống trecircn dung đơn tầng thigrave
số điểm kết nối lagrave bao nhiecircu
32 Coacute tối đa bao nhiecircu user coacute thể kết nối cung luacutec
Tổng số kết nối cheacuteo C = 283 + 233 + 238 = 114Se coacute 6 user coacute thể kết nối cung luacutec
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 12
Cacircu 4
Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c regEcircu
negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu A diumlng 4 beacute chuyOacuten msup1ch 3x5 khcopyu C souml
docircng 6 beacute chuyOacuten msup1ch 5x3 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh losup1i vmicro segrave licircng chuyOacuten
msup1ch diumlng trong khcopyu B vmicro vIuml trecircng chuyOacuten msup1ch regatilde
Tầng A 4 bộ 3x5Tầng C 6 bộ 5x3Suy ra Tầng B 5 bộ 5x6
Cacircu 5 Hmiddoty chaumln hai losup1i thYacutech hicircp trong ba losup1i beacute chuyOacuten msup1ch khlaquong gian
cnot bparan 7x5 7x6 vmicro 5x4 regOacute xcopyy dugraveng trecircng chuyOacuten msup1ch 35x24 theo
snot regaring hai khcopyu regEcircu negravei theo nguyordfn tfrac34c 11 regaringng tordfn
- 7 bộ [5x4] ndash 4 bộ [7x6]
- 5 bộ [7x6] ndash 6 bộ [5x4]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 13
Cacircu 6 Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c
regEcircu negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu B diumlng 5 beacute chuyOacuten msup1ch 4x6 BiOtildet taeligng
segrave regCcedilu vmicroo khcopyu A lmicro 16 taeligng segrave regCcedilu ra khcopyu C lmicro 36 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh
losup1i vmicro segrave licircng beacute chuyOacuten msup1ch diumlng trong totildeng khcopyu vmicro vIuml trecircng chuyOacuten
msup1ch regatilde
Khacircu A 4 bộ [4x5]Khacircu B 5 bộ [4x6]Khacircu C 6 bộ [5x6]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 14
Cacircu 2 So saacutenh giữa chuyển mạch mạch vagrave chuyển mạch goacutei
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 3
Cacircu 3 Baacuteo hiệu lagrave gigrave Chức năng của baacuteo hiệu
Khaacutei niệm Baacuteo hiệu lagrave hệ thống hỗ trợ phục vụ cho việc thiết lập giải tỏa vagrave duy trigrave
kết nối giữa hai thiết bị đầu cuối qua caacutec node chuyển mạch
Chức năng
- Giaacutem saacutet
- Tigravem chọn
- Vận hagravenh
Chức năng giaacutem saacutet
Chức năng giaacutem saacutet được sử dụng để nhận biết vagrave phản ảnh sư thay đổi về
trạng thaacutei hoặc về điều kiện của một số phần tử (đường dacircy thuecirc bao trung
kếhellip)
Chức năng tigravem chọn
Chức năng nagravey liecircn quan đến việc thiết lập cuộc gọi vagrave được khởi đầu băng
thuecirc bao chủ gọi gởi thocircng tin địa chi của thuecirc bao bị gọi Caacutec thocircng tin địa
chi nagravey cung với caacutec thocircng tin của chức năng tigravem chọn được truyền giữa caacutec
tổng đagravei để đaacutep ứng quaacute trigravenh chuyển mạch
Chức năng vận hagravenh
Nhận biết vagrave chuyển thocircng tin về trạng thaacutei tăc nghen trong mạng
thocircng thường lagrave trạng thaacutei đường cho thuecirc bao chủ gọi
Thocircng baacuteo về caacutec thiết bị caacutec trung kế khocircng bigravenh thường hoặc đang ở
trạng thaacutei bảo dương
Cung cấp caacutec thocircng tin tiacutenh cước
Cung cấp caacutec phương tiện để đaacutenh giaacute đocircng chinh cảnh baacuteo tư tổng
đagravei khaacutec
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 4
Cacircu 4 Cấu truacutec khung PCM24
Mỗi kecircnh chứa 8 bit matilde PCM vagrave lấy mẫu 8000 lầngiacircy
Tốc độ truyền
Đocircng bộ Frame (Frame synchronization)
Một bit (framing bit) được thecircm vagraveo phiacutea trước tiacuten hiệu truyền mỗi frame
Bit nagravey xuất hiện 1 lần mỗi frame (8 Kbps rate) vagrave được lấy lại tại đầu thu
Caacutec bit framing được tập hợp tại đầu thu (framing channel) được dung để duy trigrave
frame vagrave đocircng bộ mẫu giữa bộ truyền vagrave bộ thu
Tập hợp caacutec bit framing tư 1 matilde để đầu thu hiểu (multiframe alignment-later)
-1 frame chứa 192+1=193 bits
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 5
-Coacute 8000 framing bits mỗi giacircy
-Tốc độ đường truyền của hệ thống số T1 lagrave
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 6
Cacircu 5 Cấu truacutec khung PCM30
32 time slots (channels)
Tốc độ truyền
n = 32 B = 2048 MbpsBITS = 256 BITS CLOCK = 2048 MHz
E1 Carrier systembull Ngoagravei Băc Mỹ vagrave Nhật Bản E1 được sử dụng rộng ratildeibull E1 coacute tốc độ dữ liệu lagrave 2048 Mbpsbull Hệ thống coacute 32 kecircnh 8 bit được gửi trong frame 256 bitbull Hai kecircnh được dung cho baacuteo hiệu vagrave 30 kecircnh dung cho dữ liệu (Khocircng hỗ trợ Bit
Robbing như trong T1 để Baacuteo hiệu)
bull 1 frame coacute 32 TS (0-31) a multiframe gocircm of 16 frames (0-15)bull TS0 is used for
ndash Đocircng bộndash Baacuteo hiệu truyền (alarm transport)ndash International carrier use
bull TS16 dung để truyền thocircng tin CAS (Channel Associated Signaling)
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 7
Bagravei tập
Năng lượng nhiễu lượng tử
Giaacute trị trung bigravenh của năng lượng nhiễu lượng tử được xaacutec định
Năng lượng nhiễu lượng tử = intminusq 2
q 2
( 1qiquest)lowast2 d=( 1
12)q2iquest
Nếu tất cả caacutec khoảng lượng tử bằng nhau thigrave nhiễu lượng tử độc lập với giaacute trị v của mẫu vagrave SQR được xaacutec định
Nếu tiacuten hiệu vagraveo coacute dạng soacuteng sin vagrave lượng tử đocircng dạng thigrave SQR lagrave
Matilde hoacutea (encode)
Sau khi lượng tử mỗi mức tiacuten hiệu se được matilde hoaacute thagravenh một chuổi số nhị phacircn 8 bit (hay gọi lagrave tư matilde 8 bit) Theo luật μ= 255Mỗi xung PAM đưa vagraveo bộ matilde hoacutea tạo ra một tư matilde 8 bit B1 B2 B3hellip B8Với 256 mức lượng tử được biểu diễn thagravenh 256 tư matilde 8 bitChức năng caacutec bit như sau1048707B1 bit dấu B1= 0 tiacutenhiệudương B1= 1 tiacutenhiệuacircm1048707B2 B3 B4 bit đoạn (S) Coacute 8 đoạn tương ứng 000 1111048707B5 B6 B7 B8 bit mức (Q) trong mỗi đoạn coacute16 chuỗi bit 0000hellip1111
Thưc hiện hệ thống PCM đều n-bit được xaacutec định bởi
Với Amax lagrave biecircn độ cưc đại Lượng tử đều ta coacute
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 8
Matilde μ225 matilde hoaacute 8bit- Biecircn độ dương vagrave acircm của tiacuten hiệu được lượng tử 256 mức- Matilde μ225 matilde hoaacute mỗi mức tiacuten hiệu thagravenh một tư matilde 8 bit B1 B2hellipB8Chức năng caacutec
bit như sau
Matilde μ225 matilde hoaacute 8bitMatilde hoaacute trưc tiếp
Caacutec điểm cuối của đoạn 31 95 223 479 991 2015 4063 vagrave8159 Cho tiacuten hiệu coacute biecircn độ xBước 1 Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a sao cho
xlt642aminus33 (a = 0 1 2 hellip7)
Bước 2 xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
Bước 3 xaacutec định Q Q bằng giaacutetrị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Viacute dụ +242 coacute tư matilde 0 3 1 = 0 011 0001Ngotilde ra bộ giải matildey49= (21+33)(23)-33=247
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 9
Bagravei tập
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 10
Cacircu 1 Nếu tiacuten hiệu vagraveo coacute dạng soacuteng sin vagrave lượng tử đều thigrave SQR lagrave
Cho soacuteng sine Amax = 1V được số hoaacute với SQR nhỏ nhất
30dB Xaacutec định số khoảng lượng tử vagrave số bit cho mỗi mẫu
-Aacutep dụng phương trigravenh Ta tiacutenh được khoảng lượng tử lớn nhất
20 log10( AQ )=SQR (dB )minus778
AQ
=10SQR ( dB)minus778
20
Q = (1)10minus(30minus778 )20= 0078V-Số khoảng lượng tử cần lagrave (1 0078)2 = 26 khoảng-Số bit cần matilde hoaacute cho mỗi mẫu lagrave
N = log2 (26) = 47 = 5 bit
Cacircu 2 Cho một giaacute trị mẫu lagraveVS = 300mV bộ matilde hoaacute PCM μ225 matilde hoacutea mức cao nhất lagrave
Vmax = 3V
a Xaacutec định tư matilde μ225 được neacuten
b Biểu diễn tuyến tiacutenh matilde được neacuten
Bộ matilde hoaacute PCM μ225 coacute 8160 mức Mỗi mức lượng tử lagrave
Q = 3(V) 8160 = 0000367 (V)
Giaacute trị của mẫu lagrave x = 03 (V) 0000367(V) = 816
Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a saochoxlt642a (a = 0 1 2 hellip7)
Suy ra S = 4 (a = 4)
Xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
r = xminus(32lowast2S )+33 = 816 ndash (322 4) +33 = 337
Xaacutec định Q Q bằng giaacute trị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Suy ra Q = 10 (b = 10)
P = 0 S = 100 Q = 1010
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 11
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Thay số yn= (210+33 ) (24 )minus33=815
Cacircu 3 Cho hệ thống chuyển mạch gocircm 3 tầngTầng 1 gocircm 2 chuyển mạch 8x3 tầng 2 gocircm
2 chuyển mạch 3x3 vagrave tầng 3 gocircm 2 chuyển mạch 3x8
31 Tiacutenh toaacuten số điểm kết nối tổng của hệ thống trecircn Nếu hệ thống trecircn dung đơn tầng thigrave
số điểm kết nối lagrave bao nhiecircu
32 Coacute tối đa bao nhiecircu user coacute thể kết nối cung luacutec
Tổng số kết nối cheacuteo C = 283 + 233 + 238 = 114Se coacute 6 user coacute thể kết nối cung luacutec
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 12
Cacircu 4
Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c regEcircu
negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu A diumlng 4 beacute chuyOacuten msup1ch 3x5 khcopyu C souml
docircng 6 beacute chuyOacuten msup1ch 5x3 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh losup1i vmicro segrave licircng chuyOacuten
msup1ch diumlng trong khcopyu B vmicro vIuml trecircng chuyOacuten msup1ch regatilde
Tầng A 4 bộ 3x5Tầng C 6 bộ 5x3Suy ra Tầng B 5 bộ 5x6
Cacircu 5 Hmiddoty chaumln hai losup1i thYacutech hicircp trong ba losup1i beacute chuyOacuten msup1ch khlaquong gian
cnot bparan 7x5 7x6 vmicro 5x4 regOacute xcopyy dugraveng trecircng chuyOacuten msup1ch 35x24 theo
snot regaring hai khcopyu regEcircu negravei theo nguyordfn tfrac34c 11 regaringng tordfn
- 7 bộ [5x4] ndash 4 bộ [7x6]
- 5 bộ [7x6] ndash 6 bộ [5x4]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 13
Cacircu 6 Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c
regEcircu negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu B diumlng 5 beacute chuyOacuten msup1ch 4x6 BiOtildet taeligng
segrave regCcedilu vmicroo khcopyu A lmicro 16 taeligng segrave regCcedilu ra khcopyu C lmicro 36 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh
losup1i vmicro segrave licircng beacute chuyOacuten msup1ch diumlng trong totildeng khcopyu vmicro vIuml trecircng chuyOacuten
msup1ch regatilde
Khacircu A 4 bộ [4x5]Khacircu B 5 bộ [4x6]Khacircu C 6 bộ [5x6]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 14
Cacircu 3 Baacuteo hiệu lagrave gigrave Chức năng của baacuteo hiệu
Khaacutei niệm Baacuteo hiệu lagrave hệ thống hỗ trợ phục vụ cho việc thiết lập giải tỏa vagrave duy trigrave
kết nối giữa hai thiết bị đầu cuối qua caacutec node chuyển mạch
Chức năng
- Giaacutem saacutet
- Tigravem chọn
- Vận hagravenh
Chức năng giaacutem saacutet
Chức năng giaacutem saacutet được sử dụng để nhận biết vagrave phản ảnh sư thay đổi về
trạng thaacutei hoặc về điều kiện của một số phần tử (đường dacircy thuecirc bao trung
kếhellip)
Chức năng tigravem chọn
Chức năng nagravey liecircn quan đến việc thiết lập cuộc gọi vagrave được khởi đầu băng
thuecirc bao chủ gọi gởi thocircng tin địa chi của thuecirc bao bị gọi Caacutec thocircng tin địa
chi nagravey cung với caacutec thocircng tin của chức năng tigravem chọn được truyền giữa caacutec
tổng đagravei để đaacutep ứng quaacute trigravenh chuyển mạch
Chức năng vận hagravenh
Nhận biết vagrave chuyển thocircng tin về trạng thaacutei tăc nghen trong mạng
thocircng thường lagrave trạng thaacutei đường cho thuecirc bao chủ gọi
Thocircng baacuteo về caacutec thiết bị caacutec trung kế khocircng bigravenh thường hoặc đang ở
trạng thaacutei bảo dương
Cung cấp caacutec thocircng tin tiacutenh cước
Cung cấp caacutec phương tiện để đaacutenh giaacute đocircng chinh cảnh baacuteo tư tổng
đagravei khaacutec
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 4
Cacircu 4 Cấu truacutec khung PCM24
Mỗi kecircnh chứa 8 bit matilde PCM vagrave lấy mẫu 8000 lầngiacircy
Tốc độ truyền
Đocircng bộ Frame (Frame synchronization)
Một bit (framing bit) được thecircm vagraveo phiacutea trước tiacuten hiệu truyền mỗi frame
Bit nagravey xuất hiện 1 lần mỗi frame (8 Kbps rate) vagrave được lấy lại tại đầu thu
Caacutec bit framing được tập hợp tại đầu thu (framing channel) được dung để duy trigrave
frame vagrave đocircng bộ mẫu giữa bộ truyền vagrave bộ thu
Tập hợp caacutec bit framing tư 1 matilde để đầu thu hiểu (multiframe alignment-later)
-1 frame chứa 192+1=193 bits
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 5
-Coacute 8000 framing bits mỗi giacircy
-Tốc độ đường truyền của hệ thống số T1 lagrave
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 6
Cacircu 5 Cấu truacutec khung PCM30
32 time slots (channels)
Tốc độ truyền
n = 32 B = 2048 MbpsBITS = 256 BITS CLOCK = 2048 MHz
E1 Carrier systembull Ngoagravei Băc Mỹ vagrave Nhật Bản E1 được sử dụng rộng ratildeibull E1 coacute tốc độ dữ liệu lagrave 2048 Mbpsbull Hệ thống coacute 32 kecircnh 8 bit được gửi trong frame 256 bitbull Hai kecircnh được dung cho baacuteo hiệu vagrave 30 kecircnh dung cho dữ liệu (Khocircng hỗ trợ Bit
Robbing như trong T1 để Baacuteo hiệu)
bull 1 frame coacute 32 TS (0-31) a multiframe gocircm of 16 frames (0-15)bull TS0 is used for
ndash Đocircng bộndash Baacuteo hiệu truyền (alarm transport)ndash International carrier use
bull TS16 dung để truyền thocircng tin CAS (Channel Associated Signaling)
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 7
Bagravei tập
Năng lượng nhiễu lượng tử
Giaacute trị trung bigravenh của năng lượng nhiễu lượng tử được xaacutec định
Năng lượng nhiễu lượng tử = intminusq 2
q 2
( 1qiquest)lowast2 d=( 1
12)q2iquest
Nếu tất cả caacutec khoảng lượng tử bằng nhau thigrave nhiễu lượng tử độc lập với giaacute trị v của mẫu vagrave SQR được xaacutec định
Nếu tiacuten hiệu vagraveo coacute dạng soacuteng sin vagrave lượng tử đocircng dạng thigrave SQR lagrave
Matilde hoacutea (encode)
Sau khi lượng tử mỗi mức tiacuten hiệu se được matilde hoaacute thagravenh một chuổi số nhị phacircn 8 bit (hay gọi lagrave tư matilde 8 bit) Theo luật μ= 255Mỗi xung PAM đưa vagraveo bộ matilde hoacutea tạo ra một tư matilde 8 bit B1 B2 B3hellip B8Với 256 mức lượng tử được biểu diễn thagravenh 256 tư matilde 8 bitChức năng caacutec bit như sau1048707B1 bit dấu B1= 0 tiacutenhiệudương B1= 1 tiacutenhiệuacircm1048707B2 B3 B4 bit đoạn (S) Coacute 8 đoạn tương ứng 000 1111048707B5 B6 B7 B8 bit mức (Q) trong mỗi đoạn coacute16 chuỗi bit 0000hellip1111
Thưc hiện hệ thống PCM đều n-bit được xaacutec định bởi
Với Amax lagrave biecircn độ cưc đại Lượng tử đều ta coacute
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 8
Matilde μ225 matilde hoaacute 8bit- Biecircn độ dương vagrave acircm của tiacuten hiệu được lượng tử 256 mức- Matilde μ225 matilde hoaacute mỗi mức tiacuten hiệu thagravenh một tư matilde 8 bit B1 B2hellipB8Chức năng caacutec
bit như sau
Matilde μ225 matilde hoaacute 8bitMatilde hoaacute trưc tiếp
Caacutec điểm cuối của đoạn 31 95 223 479 991 2015 4063 vagrave8159 Cho tiacuten hiệu coacute biecircn độ xBước 1 Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a sao cho
xlt642aminus33 (a = 0 1 2 hellip7)
Bước 2 xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
Bước 3 xaacutec định Q Q bằng giaacutetrị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Viacute dụ +242 coacute tư matilde 0 3 1 = 0 011 0001Ngotilde ra bộ giải matildey49= (21+33)(23)-33=247
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 9
Bagravei tập
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 10
Cacircu 1 Nếu tiacuten hiệu vagraveo coacute dạng soacuteng sin vagrave lượng tử đều thigrave SQR lagrave
Cho soacuteng sine Amax = 1V được số hoaacute với SQR nhỏ nhất
30dB Xaacutec định số khoảng lượng tử vagrave số bit cho mỗi mẫu
-Aacutep dụng phương trigravenh Ta tiacutenh được khoảng lượng tử lớn nhất
20 log10( AQ )=SQR (dB )minus778
AQ
=10SQR ( dB)minus778
20
Q = (1)10minus(30minus778 )20= 0078V-Số khoảng lượng tử cần lagrave (1 0078)2 = 26 khoảng-Số bit cần matilde hoaacute cho mỗi mẫu lagrave
N = log2 (26) = 47 = 5 bit
Cacircu 2 Cho một giaacute trị mẫu lagraveVS = 300mV bộ matilde hoaacute PCM μ225 matilde hoacutea mức cao nhất lagrave
Vmax = 3V
a Xaacutec định tư matilde μ225 được neacuten
b Biểu diễn tuyến tiacutenh matilde được neacuten
Bộ matilde hoaacute PCM μ225 coacute 8160 mức Mỗi mức lượng tử lagrave
Q = 3(V) 8160 = 0000367 (V)
Giaacute trị của mẫu lagrave x = 03 (V) 0000367(V) = 816
Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a saochoxlt642a (a = 0 1 2 hellip7)
Suy ra S = 4 (a = 4)
Xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
r = xminus(32lowast2S )+33 = 816 ndash (322 4) +33 = 337
Xaacutec định Q Q bằng giaacute trị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Suy ra Q = 10 (b = 10)
P = 0 S = 100 Q = 1010
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 11
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Thay số yn= (210+33 ) (24 )minus33=815
Cacircu 3 Cho hệ thống chuyển mạch gocircm 3 tầngTầng 1 gocircm 2 chuyển mạch 8x3 tầng 2 gocircm
2 chuyển mạch 3x3 vagrave tầng 3 gocircm 2 chuyển mạch 3x8
31 Tiacutenh toaacuten số điểm kết nối tổng của hệ thống trecircn Nếu hệ thống trecircn dung đơn tầng thigrave
số điểm kết nối lagrave bao nhiecircu
32 Coacute tối đa bao nhiecircu user coacute thể kết nối cung luacutec
Tổng số kết nối cheacuteo C = 283 + 233 + 238 = 114Se coacute 6 user coacute thể kết nối cung luacutec
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 12
Cacircu 4
Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c regEcircu
negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu A diumlng 4 beacute chuyOacuten msup1ch 3x5 khcopyu C souml
docircng 6 beacute chuyOacuten msup1ch 5x3 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh losup1i vmicro segrave licircng chuyOacuten
msup1ch diumlng trong khcopyu B vmicro vIuml trecircng chuyOacuten msup1ch regatilde
Tầng A 4 bộ 3x5Tầng C 6 bộ 5x3Suy ra Tầng B 5 bộ 5x6
Cacircu 5 Hmiddoty chaumln hai losup1i thYacutech hicircp trong ba losup1i beacute chuyOacuten msup1ch khlaquong gian
cnot bparan 7x5 7x6 vmicro 5x4 regOacute xcopyy dugraveng trecircng chuyOacuten msup1ch 35x24 theo
snot regaring hai khcopyu regEcircu negravei theo nguyordfn tfrac34c 11 regaringng tordfn
- 7 bộ [5x4] ndash 4 bộ [7x6]
- 5 bộ [7x6] ndash 6 bộ [5x4]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 13
Cacircu 6 Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c
regEcircu negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu B diumlng 5 beacute chuyOacuten msup1ch 4x6 BiOtildet taeligng
segrave regCcedilu vmicroo khcopyu A lmicro 16 taeligng segrave regCcedilu ra khcopyu C lmicro 36 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh
losup1i vmicro segrave licircng beacute chuyOacuten msup1ch diumlng trong totildeng khcopyu vmicro vIuml trecircng chuyOacuten
msup1ch regatilde
Khacircu A 4 bộ [4x5]Khacircu B 5 bộ [4x6]Khacircu C 6 bộ [5x6]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 14
Cacircu 4 Cấu truacutec khung PCM24
Mỗi kecircnh chứa 8 bit matilde PCM vagrave lấy mẫu 8000 lầngiacircy
Tốc độ truyền
Đocircng bộ Frame (Frame synchronization)
Một bit (framing bit) được thecircm vagraveo phiacutea trước tiacuten hiệu truyền mỗi frame
Bit nagravey xuất hiện 1 lần mỗi frame (8 Kbps rate) vagrave được lấy lại tại đầu thu
Caacutec bit framing được tập hợp tại đầu thu (framing channel) được dung để duy trigrave
frame vagrave đocircng bộ mẫu giữa bộ truyền vagrave bộ thu
Tập hợp caacutec bit framing tư 1 matilde để đầu thu hiểu (multiframe alignment-later)
-1 frame chứa 192+1=193 bits
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 5
-Coacute 8000 framing bits mỗi giacircy
-Tốc độ đường truyền của hệ thống số T1 lagrave
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 6
Cacircu 5 Cấu truacutec khung PCM30
32 time slots (channels)
Tốc độ truyền
n = 32 B = 2048 MbpsBITS = 256 BITS CLOCK = 2048 MHz
E1 Carrier systembull Ngoagravei Băc Mỹ vagrave Nhật Bản E1 được sử dụng rộng ratildeibull E1 coacute tốc độ dữ liệu lagrave 2048 Mbpsbull Hệ thống coacute 32 kecircnh 8 bit được gửi trong frame 256 bitbull Hai kecircnh được dung cho baacuteo hiệu vagrave 30 kecircnh dung cho dữ liệu (Khocircng hỗ trợ Bit
Robbing như trong T1 để Baacuteo hiệu)
bull 1 frame coacute 32 TS (0-31) a multiframe gocircm of 16 frames (0-15)bull TS0 is used for
ndash Đocircng bộndash Baacuteo hiệu truyền (alarm transport)ndash International carrier use
bull TS16 dung để truyền thocircng tin CAS (Channel Associated Signaling)
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 7
Bagravei tập
Năng lượng nhiễu lượng tử
Giaacute trị trung bigravenh của năng lượng nhiễu lượng tử được xaacutec định
Năng lượng nhiễu lượng tử = intminusq 2
q 2
( 1qiquest)lowast2 d=( 1
12)q2iquest
Nếu tất cả caacutec khoảng lượng tử bằng nhau thigrave nhiễu lượng tử độc lập với giaacute trị v của mẫu vagrave SQR được xaacutec định
Nếu tiacuten hiệu vagraveo coacute dạng soacuteng sin vagrave lượng tử đocircng dạng thigrave SQR lagrave
Matilde hoacutea (encode)
Sau khi lượng tử mỗi mức tiacuten hiệu se được matilde hoaacute thagravenh một chuổi số nhị phacircn 8 bit (hay gọi lagrave tư matilde 8 bit) Theo luật μ= 255Mỗi xung PAM đưa vagraveo bộ matilde hoacutea tạo ra một tư matilde 8 bit B1 B2 B3hellip B8Với 256 mức lượng tử được biểu diễn thagravenh 256 tư matilde 8 bitChức năng caacutec bit như sau1048707B1 bit dấu B1= 0 tiacutenhiệudương B1= 1 tiacutenhiệuacircm1048707B2 B3 B4 bit đoạn (S) Coacute 8 đoạn tương ứng 000 1111048707B5 B6 B7 B8 bit mức (Q) trong mỗi đoạn coacute16 chuỗi bit 0000hellip1111
Thưc hiện hệ thống PCM đều n-bit được xaacutec định bởi
Với Amax lagrave biecircn độ cưc đại Lượng tử đều ta coacute
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 8
Matilde μ225 matilde hoaacute 8bit- Biecircn độ dương vagrave acircm của tiacuten hiệu được lượng tử 256 mức- Matilde μ225 matilde hoaacute mỗi mức tiacuten hiệu thagravenh một tư matilde 8 bit B1 B2hellipB8Chức năng caacutec
bit như sau
Matilde μ225 matilde hoaacute 8bitMatilde hoaacute trưc tiếp
Caacutec điểm cuối của đoạn 31 95 223 479 991 2015 4063 vagrave8159 Cho tiacuten hiệu coacute biecircn độ xBước 1 Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a sao cho
xlt642aminus33 (a = 0 1 2 hellip7)
Bước 2 xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
Bước 3 xaacutec định Q Q bằng giaacutetrị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Viacute dụ +242 coacute tư matilde 0 3 1 = 0 011 0001Ngotilde ra bộ giải matildey49= (21+33)(23)-33=247
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 9
Bagravei tập
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 10
Cacircu 1 Nếu tiacuten hiệu vagraveo coacute dạng soacuteng sin vagrave lượng tử đều thigrave SQR lagrave
Cho soacuteng sine Amax = 1V được số hoaacute với SQR nhỏ nhất
30dB Xaacutec định số khoảng lượng tử vagrave số bit cho mỗi mẫu
-Aacutep dụng phương trigravenh Ta tiacutenh được khoảng lượng tử lớn nhất
20 log10( AQ )=SQR (dB )minus778
AQ
=10SQR ( dB)minus778
20
Q = (1)10minus(30minus778 )20= 0078V-Số khoảng lượng tử cần lagrave (1 0078)2 = 26 khoảng-Số bit cần matilde hoaacute cho mỗi mẫu lagrave
N = log2 (26) = 47 = 5 bit
Cacircu 2 Cho một giaacute trị mẫu lagraveVS = 300mV bộ matilde hoaacute PCM μ225 matilde hoacutea mức cao nhất lagrave
Vmax = 3V
a Xaacutec định tư matilde μ225 được neacuten
b Biểu diễn tuyến tiacutenh matilde được neacuten
Bộ matilde hoaacute PCM μ225 coacute 8160 mức Mỗi mức lượng tử lagrave
Q = 3(V) 8160 = 0000367 (V)
Giaacute trị của mẫu lagrave x = 03 (V) 0000367(V) = 816
Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a saochoxlt642a (a = 0 1 2 hellip7)
Suy ra S = 4 (a = 4)
Xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
r = xminus(32lowast2S )+33 = 816 ndash (322 4) +33 = 337
Xaacutec định Q Q bằng giaacute trị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Suy ra Q = 10 (b = 10)
P = 0 S = 100 Q = 1010
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 11
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Thay số yn= (210+33 ) (24 )minus33=815
Cacircu 3 Cho hệ thống chuyển mạch gocircm 3 tầngTầng 1 gocircm 2 chuyển mạch 8x3 tầng 2 gocircm
2 chuyển mạch 3x3 vagrave tầng 3 gocircm 2 chuyển mạch 3x8
31 Tiacutenh toaacuten số điểm kết nối tổng của hệ thống trecircn Nếu hệ thống trecircn dung đơn tầng thigrave
số điểm kết nối lagrave bao nhiecircu
32 Coacute tối đa bao nhiecircu user coacute thể kết nối cung luacutec
Tổng số kết nối cheacuteo C = 283 + 233 + 238 = 114Se coacute 6 user coacute thể kết nối cung luacutec
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 12
Cacircu 4
Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c regEcircu
negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu A diumlng 4 beacute chuyOacuten msup1ch 3x5 khcopyu C souml
docircng 6 beacute chuyOacuten msup1ch 5x3 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh losup1i vmicro segrave licircng chuyOacuten
msup1ch diumlng trong khcopyu B vmicro vIuml trecircng chuyOacuten msup1ch regatilde
Tầng A 4 bộ 3x5Tầng C 6 bộ 5x3Suy ra Tầng B 5 bộ 5x6
Cacircu 5 Hmiddoty chaumln hai losup1i thYacutech hicircp trong ba losup1i beacute chuyOacuten msup1ch khlaquong gian
cnot bparan 7x5 7x6 vmicro 5x4 regOacute xcopyy dugraveng trecircng chuyOacuten msup1ch 35x24 theo
snot regaring hai khcopyu regEcircu negravei theo nguyordfn tfrac34c 11 regaringng tordfn
- 7 bộ [5x4] ndash 4 bộ [7x6]
- 5 bộ [7x6] ndash 6 bộ [5x4]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 13
Cacircu 6 Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c
regEcircu negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu B diumlng 5 beacute chuyOacuten msup1ch 4x6 BiOtildet taeligng
segrave regCcedilu vmicroo khcopyu A lmicro 16 taeligng segrave regCcedilu ra khcopyu C lmicro 36 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh
losup1i vmicro segrave licircng beacute chuyOacuten msup1ch diumlng trong totildeng khcopyu vmicro vIuml trecircng chuyOacuten
msup1ch regatilde
Khacircu A 4 bộ [4x5]Khacircu B 5 bộ [4x6]Khacircu C 6 bộ [5x6]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 14
-Coacute 8000 framing bits mỗi giacircy
-Tốc độ đường truyền của hệ thống số T1 lagrave
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 6
Cacircu 5 Cấu truacutec khung PCM30
32 time slots (channels)
Tốc độ truyền
n = 32 B = 2048 MbpsBITS = 256 BITS CLOCK = 2048 MHz
E1 Carrier systembull Ngoagravei Băc Mỹ vagrave Nhật Bản E1 được sử dụng rộng ratildeibull E1 coacute tốc độ dữ liệu lagrave 2048 Mbpsbull Hệ thống coacute 32 kecircnh 8 bit được gửi trong frame 256 bitbull Hai kecircnh được dung cho baacuteo hiệu vagrave 30 kecircnh dung cho dữ liệu (Khocircng hỗ trợ Bit
Robbing như trong T1 để Baacuteo hiệu)
bull 1 frame coacute 32 TS (0-31) a multiframe gocircm of 16 frames (0-15)bull TS0 is used for
ndash Đocircng bộndash Baacuteo hiệu truyền (alarm transport)ndash International carrier use
bull TS16 dung để truyền thocircng tin CAS (Channel Associated Signaling)
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 7
Bagravei tập
Năng lượng nhiễu lượng tử
Giaacute trị trung bigravenh của năng lượng nhiễu lượng tử được xaacutec định
Năng lượng nhiễu lượng tử = intminusq 2
q 2
( 1qiquest)lowast2 d=( 1
12)q2iquest
Nếu tất cả caacutec khoảng lượng tử bằng nhau thigrave nhiễu lượng tử độc lập với giaacute trị v của mẫu vagrave SQR được xaacutec định
Nếu tiacuten hiệu vagraveo coacute dạng soacuteng sin vagrave lượng tử đocircng dạng thigrave SQR lagrave
Matilde hoacutea (encode)
Sau khi lượng tử mỗi mức tiacuten hiệu se được matilde hoaacute thagravenh một chuổi số nhị phacircn 8 bit (hay gọi lagrave tư matilde 8 bit) Theo luật μ= 255Mỗi xung PAM đưa vagraveo bộ matilde hoacutea tạo ra một tư matilde 8 bit B1 B2 B3hellip B8Với 256 mức lượng tử được biểu diễn thagravenh 256 tư matilde 8 bitChức năng caacutec bit như sau1048707B1 bit dấu B1= 0 tiacutenhiệudương B1= 1 tiacutenhiệuacircm1048707B2 B3 B4 bit đoạn (S) Coacute 8 đoạn tương ứng 000 1111048707B5 B6 B7 B8 bit mức (Q) trong mỗi đoạn coacute16 chuỗi bit 0000hellip1111
Thưc hiện hệ thống PCM đều n-bit được xaacutec định bởi
Với Amax lagrave biecircn độ cưc đại Lượng tử đều ta coacute
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 8
Matilde μ225 matilde hoaacute 8bit- Biecircn độ dương vagrave acircm của tiacuten hiệu được lượng tử 256 mức- Matilde μ225 matilde hoaacute mỗi mức tiacuten hiệu thagravenh một tư matilde 8 bit B1 B2hellipB8Chức năng caacutec
bit như sau
Matilde μ225 matilde hoaacute 8bitMatilde hoaacute trưc tiếp
Caacutec điểm cuối của đoạn 31 95 223 479 991 2015 4063 vagrave8159 Cho tiacuten hiệu coacute biecircn độ xBước 1 Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a sao cho
xlt642aminus33 (a = 0 1 2 hellip7)
Bước 2 xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
Bước 3 xaacutec định Q Q bằng giaacutetrị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Viacute dụ +242 coacute tư matilde 0 3 1 = 0 011 0001Ngotilde ra bộ giải matildey49= (21+33)(23)-33=247
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 9
Bagravei tập
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 10
Cacircu 1 Nếu tiacuten hiệu vagraveo coacute dạng soacuteng sin vagrave lượng tử đều thigrave SQR lagrave
Cho soacuteng sine Amax = 1V được số hoaacute với SQR nhỏ nhất
30dB Xaacutec định số khoảng lượng tử vagrave số bit cho mỗi mẫu
-Aacutep dụng phương trigravenh Ta tiacutenh được khoảng lượng tử lớn nhất
20 log10( AQ )=SQR (dB )minus778
AQ
=10SQR ( dB)minus778
20
Q = (1)10minus(30minus778 )20= 0078V-Số khoảng lượng tử cần lagrave (1 0078)2 = 26 khoảng-Số bit cần matilde hoaacute cho mỗi mẫu lagrave
N = log2 (26) = 47 = 5 bit
Cacircu 2 Cho một giaacute trị mẫu lagraveVS = 300mV bộ matilde hoaacute PCM μ225 matilde hoacutea mức cao nhất lagrave
Vmax = 3V
a Xaacutec định tư matilde μ225 được neacuten
b Biểu diễn tuyến tiacutenh matilde được neacuten
Bộ matilde hoaacute PCM μ225 coacute 8160 mức Mỗi mức lượng tử lagrave
Q = 3(V) 8160 = 0000367 (V)
Giaacute trị của mẫu lagrave x = 03 (V) 0000367(V) = 816
Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a saochoxlt642a (a = 0 1 2 hellip7)
Suy ra S = 4 (a = 4)
Xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
r = xminus(32lowast2S )+33 = 816 ndash (322 4) +33 = 337
Xaacutec định Q Q bằng giaacute trị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Suy ra Q = 10 (b = 10)
P = 0 S = 100 Q = 1010
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 11
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Thay số yn= (210+33 ) (24 )minus33=815
Cacircu 3 Cho hệ thống chuyển mạch gocircm 3 tầngTầng 1 gocircm 2 chuyển mạch 8x3 tầng 2 gocircm
2 chuyển mạch 3x3 vagrave tầng 3 gocircm 2 chuyển mạch 3x8
31 Tiacutenh toaacuten số điểm kết nối tổng của hệ thống trecircn Nếu hệ thống trecircn dung đơn tầng thigrave
số điểm kết nối lagrave bao nhiecircu
32 Coacute tối đa bao nhiecircu user coacute thể kết nối cung luacutec
Tổng số kết nối cheacuteo C = 283 + 233 + 238 = 114Se coacute 6 user coacute thể kết nối cung luacutec
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 12
Cacircu 4
Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c regEcircu
negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu A diumlng 4 beacute chuyOacuten msup1ch 3x5 khcopyu C souml
docircng 6 beacute chuyOacuten msup1ch 5x3 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh losup1i vmicro segrave licircng chuyOacuten
msup1ch diumlng trong khcopyu B vmicro vIuml trecircng chuyOacuten msup1ch regatilde
Tầng A 4 bộ 3x5Tầng C 6 bộ 5x3Suy ra Tầng B 5 bộ 5x6
Cacircu 5 Hmiddoty chaumln hai losup1i thYacutech hicircp trong ba losup1i beacute chuyOacuten msup1ch khlaquong gian
cnot bparan 7x5 7x6 vmicro 5x4 regOacute xcopyy dugraveng trecircng chuyOacuten msup1ch 35x24 theo
snot regaring hai khcopyu regEcircu negravei theo nguyordfn tfrac34c 11 regaringng tordfn
- 7 bộ [5x4] ndash 4 bộ [7x6]
- 5 bộ [7x6] ndash 6 bộ [5x4]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 13
Cacircu 6 Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c
regEcircu negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu B diumlng 5 beacute chuyOacuten msup1ch 4x6 BiOtildet taeligng
segrave regCcedilu vmicroo khcopyu A lmicro 16 taeligng segrave regCcedilu ra khcopyu C lmicro 36 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh
losup1i vmicro segrave licircng beacute chuyOacuten msup1ch diumlng trong totildeng khcopyu vmicro vIuml trecircng chuyOacuten
msup1ch regatilde
Khacircu A 4 bộ [4x5]Khacircu B 5 bộ [4x6]Khacircu C 6 bộ [5x6]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 14
Cacircu 5 Cấu truacutec khung PCM30
32 time slots (channels)
Tốc độ truyền
n = 32 B = 2048 MbpsBITS = 256 BITS CLOCK = 2048 MHz
E1 Carrier systembull Ngoagravei Băc Mỹ vagrave Nhật Bản E1 được sử dụng rộng ratildeibull E1 coacute tốc độ dữ liệu lagrave 2048 Mbpsbull Hệ thống coacute 32 kecircnh 8 bit được gửi trong frame 256 bitbull Hai kecircnh được dung cho baacuteo hiệu vagrave 30 kecircnh dung cho dữ liệu (Khocircng hỗ trợ Bit
Robbing như trong T1 để Baacuteo hiệu)
bull 1 frame coacute 32 TS (0-31) a multiframe gocircm of 16 frames (0-15)bull TS0 is used for
ndash Đocircng bộndash Baacuteo hiệu truyền (alarm transport)ndash International carrier use
bull TS16 dung để truyền thocircng tin CAS (Channel Associated Signaling)
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 7
Bagravei tập
Năng lượng nhiễu lượng tử
Giaacute trị trung bigravenh của năng lượng nhiễu lượng tử được xaacutec định
Năng lượng nhiễu lượng tử = intminusq 2
q 2
( 1qiquest)lowast2 d=( 1
12)q2iquest
Nếu tất cả caacutec khoảng lượng tử bằng nhau thigrave nhiễu lượng tử độc lập với giaacute trị v của mẫu vagrave SQR được xaacutec định
Nếu tiacuten hiệu vagraveo coacute dạng soacuteng sin vagrave lượng tử đocircng dạng thigrave SQR lagrave
Matilde hoacutea (encode)
Sau khi lượng tử mỗi mức tiacuten hiệu se được matilde hoaacute thagravenh một chuổi số nhị phacircn 8 bit (hay gọi lagrave tư matilde 8 bit) Theo luật μ= 255Mỗi xung PAM đưa vagraveo bộ matilde hoacutea tạo ra một tư matilde 8 bit B1 B2 B3hellip B8Với 256 mức lượng tử được biểu diễn thagravenh 256 tư matilde 8 bitChức năng caacutec bit như sau1048707B1 bit dấu B1= 0 tiacutenhiệudương B1= 1 tiacutenhiệuacircm1048707B2 B3 B4 bit đoạn (S) Coacute 8 đoạn tương ứng 000 1111048707B5 B6 B7 B8 bit mức (Q) trong mỗi đoạn coacute16 chuỗi bit 0000hellip1111
Thưc hiện hệ thống PCM đều n-bit được xaacutec định bởi
Với Amax lagrave biecircn độ cưc đại Lượng tử đều ta coacute
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 8
Matilde μ225 matilde hoaacute 8bit- Biecircn độ dương vagrave acircm của tiacuten hiệu được lượng tử 256 mức- Matilde μ225 matilde hoaacute mỗi mức tiacuten hiệu thagravenh một tư matilde 8 bit B1 B2hellipB8Chức năng caacutec
bit như sau
Matilde μ225 matilde hoaacute 8bitMatilde hoaacute trưc tiếp
Caacutec điểm cuối của đoạn 31 95 223 479 991 2015 4063 vagrave8159 Cho tiacuten hiệu coacute biecircn độ xBước 1 Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a sao cho
xlt642aminus33 (a = 0 1 2 hellip7)
Bước 2 xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
Bước 3 xaacutec định Q Q bằng giaacutetrị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Viacute dụ +242 coacute tư matilde 0 3 1 = 0 011 0001Ngotilde ra bộ giải matildey49= (21+33)(23)-33=247
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 9
Bagravei tập
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 10
Cacircu 1 Nếu tiacuten hiệu vagraveo coacute dạng soacuteng sin vagrave lượng tử đều thigrave SQR lagrave
Cho soacuteng sine Amax = 1V được số hoaacute với SQR nhỏ nhất
30dB Xaacutec định số khoảng lượng tử vagrave số bit cho mỗi mẫu
-Aacutep dụng phương trigravenh Ta tiacutenh được khoảng lượng tử lớn nhất
20 log10( AQ )=SQR (dB )minus778
AQ
=10SQR ( dB)minus778
20
Q = (1)10minus(30minus778 )20= 0078V-Số khoảng lượng tử cần lagrave (1 0078)2 = 26 khoảng-Số bit cần matilde hoaacute cho mỗi mẫu lagrave
N = log2 (26) = 47 = 5 bit
Cacircu 2 Cho một giaacute trị mẫu lagraveVS = 300mV bộ matilde hoaacute PCM μ225 matilde hoacutea mức cao nhất lagrave
Vmax = 3V
a Xaacutec định tư matilde μ225 được neacuten
b Biểu diễn tuyến tiacutenh matilde được neacuten
Bộ matilde hoaacute PCM μ225 coacute 8160 mức Mỗi mức lượng tử lagrave
Q = 3(V) 8160 = 0000367 (V)
Giaacute trị của mẫu lagrave x = 03 (V) 0000367(V) = 816
Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a saochoxlt642a (a = 0 1 2 hellip7)
Suy ra S = 4 (a = 4)
Xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
r = xminus(32lowast2S )+33 = 816 ndash (322 4) +33 = 337
Xaacutec định Q Q bằng giaacute trị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Suy ra Q = 10 (b = 10)
P = 0 S = 100 Q = 1010
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 11
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Thay số yn= (210+33 ) (24 )minus33=815
Cacircu 3 Cho hệ thống chuyển mạch gocircm 3 tầngTầng 1 gocircm 2 chuyển mạch 8x3 tầng 2 gocircm
2 chuyển mạch 3x3 vagrave tầng 3 gocircm 2 chuyển mạch 3x8
31 Tiacutenh toaacuten số điểm kết nối tổng của hệ thống trecircn Nếu hệ thống trecircn dung đơn tầng thigrave
số điểm kết nối lagrave bao nhiecircu
32 Coacute tối đa bao nhiecircu user coacute thể kết nối cung luacutec
Tổng số kết nối cheacuteo C = 283 + 233 + 238 = 114Se coacute 6 user coacute thể kết nối cung luacutec
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 12
Cacircu 4
Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c regEcircu
negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu A diumlng 4 beacute chuyOacuten msup1ch 3x5 khcopyu C souml
docircng 6 beacute chuyOacuten msup1ch 5x3 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh losup1i vmicro segrave licircng chuyOacuten
msup1ch diumlng trong khcopyu B vmicro vIuml trecircng chuyOacuten msup1ch regatilde
Tầng A 4 bộ 3x5Tầng C 6 bộ 5x3Suy ra Tầng B 5 bộ 5x6
Cacircu 5 Hmiddoty chaumln hai losup1i thYacutech hicircp trong ba losup1i beacute chuyOacuten msup1ch khlaquong gian
cnot bparan 7x5 7x6 vmicro 5x4 regOacute xcopyy dugraveng trecircng chuyOacuten msup1ch 35x24 theo
snot regaring hai khcopyu regEcircu negravei theo nguyordfn tfrac34c 11 regaringng tordfn
- 7 bộ [5x4] ndash 4 bộ [7x6]
- 5 bộ [7x6] ndash 6 bộ [5x4]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 13
Cacircu 6 Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c
regEcircu negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu B diumlng 5 beacute chuyOacuten msup1ch 4x6 BiOtildet taeligng
segrave regCcedilu vmicroo khcopyu A lmicro 16 taeligng segrave regCcedilu ra khcopyu C lmicro 36 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh
losup1i vmicro segrave licircng beacute chuyOacuten msup1ch diumlng trong totildeng khcopyu vmicro vIuml trecircng chuyOacuten
msup1ch regatilde
Khacircu A 4 bộ [4x5]Khacircu B 5 bộ [4x6]Khacircu C 6 bộ [5x6]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 14
Bagravei tập
Năng lượng nhiễu lượng tử
Giaacute trị trung bigravenh của năng lượng nhiễu lượng tử được xaacutec định
Năng lượng nhiễu lượng tử = intminusq 2
q 2
( 1qiquest)lowast2 d=( 1
12)q2iquest
Nếu tất cả caacutec khoảng lượng tử bằng nhau thigrave nhiễu lượng tử độc lập với giaacute trị v của mẫu vagrave SQR được xaacutec định
Nếu tiacuten hiệu vagraveo coacute dạng soacuteng sin vagrave lượng tử đocircng dạng thigrave SQR lagrave
Matilde hoacutea (encode)
Sau khi lượng tử mỗi mức tiacuten hiệu se được matilde hoaacute thagravenh một chuổi số nhị phacircn 8 bit (hay gọi lagrave tư matilde 8 bit) Theo luật μ= 255Mỗi xung PAM đưa vagraveo bộ matilde hoacutea tạo ra một tư matilde 8 bit B1 B2 B3hellip B8Với 256 mức lượng tử được biểu diễn thagravenh 256 tư matilde 8 bitChức năng caacutec bit như sau1048707B1 bit dấu B1= 0 tiacutenhiệudương B1= 1 tiacutenhiệuacircm1048707B2 B3 B4 bit đoạn (S) Coacute 8 đoạn tương ứng 000 1111048707B5 B6 B7 B8 bit mức (Q) trong mỗi đoạn coacute16 chuỗi bit 0000hellip1111
Thưc hiện hệ thống PCM đều n-bit được xaacutec định bởi
Với Amax lagrave biecircn độ cưc đại Lượng tử đều ta coacute
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 8
Matilde μ225 matilde hoaacute 8bit- Biecircn độ dương vagrave acircm của tiacuten hiệu được lượng tử 256 mức- Matilde μ225 matilde hoaacute mỗi mức tiacuten hiệu thagravenh một tư matilde 8 bit B1 B2hellipB8Chức năng caacutec
bit như sau
Matilde μ225 matilde hoaacute 8bitMatilde hoaacute trưc tiếp
Caacutec điểm cuối của đoạn 31 95 223 479 991 2015 4063 vagrave8159 Cho tiacuten hiệu coacute biecircn độ xBước 1 Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a sao cho
xlt642aminus33 (a = 0 1 2 hellip7)
Bước 2 xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
Bước 3 xaacutec định Q Q bằng giaacutetrị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Viacute dụ +242 coacute tư matilde 0 3 1 = 0 011 0001Ngotilde ra bộ giải matildey49= (21+33)(23)-33=247
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 9
Bagravei tập
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 10
Cacircu 1 Nếu tiacuten hiệu vagraveo coacute dạng soacuteng sin vagrave lượng tử đều thigrave SQR lagrave
Cho soacuteng sine Amax = 1V được số hoaacute với SQR nhỏ nhất
30dB Xaacutec định số khoảng lượng tử vagrave số bit cho mỗi mẫu
-Aacutep dụng phương trigravenh Ta tiacutenh được khoảng lượng tử lớn nhất
20 log10( AQ )=SQR (dB )minus778
AQ
=10SQR ( dB)minus778
20
Q = (1)10minus(30minus778 )20= 0078V-Số khoảng lượng tử cần lagrave (1 0078)2 = 26 khoảng-Số bit cần matilde hoaacute cho mỗi mẫu lagrave
N = log2 (26) = 47 = 5 bit
Cacircu 2 Cho một giaacute trị mẫu lagraveVS = 300mV bộ matilde hoaacute PCM μ225 matilde hoacutea mức cao nhất lagrave
Vmax = 3V
a Xaacutec định tư matilde μ225 được neacuten
b Biểu diễn tuyến tiacutenh matilde được neacuten
Bộ matilde hoaacute PCM μ225 coacute 8160 mức Mỗi mức lượng tử lagrave
Q = 3(V) 8160 = 0000367 (V)
Giaacute trị của mẫu lagrave x = 03 (V) 0000367(V) = 816
Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a saochoxlt642a (a = 0 1 2 hellip7)
Suy ra S = 4 (a = 4)
Xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
r = xminus(32lowast2S )+33 = 816 ndash (322 4) +33 = 337
Xaacutec định Q Q bằng giaacute trị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Suy ra Q = 10 (b = 10)
P = 0 S = 100 Q = 1010
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 11
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Thay số yn= (210+33 ) (24 )minus33=815
Cacircu 3 Cho hệ thống chuyển mạch gocircm 3 tầngTầng 1 gocircm 2 chuyển mạch 8x3 tầng 2 gocircm
2 chuyển mạch 3x3 vagrave tầng 3 gocircm 2 chuyển mạch 3x8
31 Tiacutenh toaacuten số điểm kết nối tổng của hệ thống trecircn Nếu hệ thống trecircn dung đơn tầng thigrave
số điểm kết nối lagrave bao nhiecircu
32 Coacute tối đa bao nhiecircu user coacute thể kết nối cung luacutec
Tổng số kết nối cheacuteo C = 283 + 233 + 238 = 114Se coacute 6 user coacute thể kết nối cung luacutec
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 12
Cacircu 4
Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c regEcircu
negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu A diumlng 4 beacute chuyOacuten msup1ch 3x5 khcopyu C souml
docircng 6 beacute chuyOacuten msup1ch 5x3 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh losup1i vmicro segrave licircng chuyOacuten
msup1ch diumlng trong khcopyu B vmicro vIuml trecircng chuyOacuten msup1ch regatilde
Tầng A 4 bộ 3x5Tầng C 6 bộ 5x3Suy ra Tầng B 5 bộ 5x6
Cacircu 5 Hmiddoty chaumln hai losup1i thYacutech hicircp trong ba losup1i beacute chuyOacuten msup1ch khlaquong gian
cnot bparan 7x5 7x6 vmicro 5x4 regOacute xcopyy dugraveng trecircng chuyOacuten msup1ch 35x24 theo
snot regaring hai khcopyu regEcircu negravei theo nguyordfn tfrac34c 11 regaringng tordfn
- 7 bộ [5x4] ndash 4 bộ [7x6]
- 5 bộ [7x6] ndash 6 bộ [5x4]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 13
Cacircu 6 Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c
regEcircu negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu B diumlng 5 beacute chuyOacuten msup1ch 4x6 BiOtildet taeligng
segrave regCcedilu vmicroo khcopyu A lmicro 16 taeligng segrave regCcedilu ra khcopyu C lmicro 36 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh
losup1i vmicro segrave licircng beacute chuyOacuten msup1ch diumlng trong totildeng khcopyu vmicro vIuml trecircng chuyOacuten
msup1ch regatilde
Khacircu A 4 bộ [4x5]Khacircu B 5 bộ [4x6]Khacircu C 6 bộ [5x6]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 14
Matilde μ225 matilde hoaacute 8bit- Biecircn độ dương vagrave acircm của tiacuten hiệu được lượng tử 256 mức- Matilde μ225 matilde hoaacute mỗi mức tiacuten hiệu thagravenh một tư matilde 8 bit B1 B2hellipB8Chức năng caacutec
bit như sau
Matilde μ225 matilde hoaacute 8bitMatilde hoaacute trưc tiếp
Caacutec điểm cuối của đoạn 31 95 223 479 991 2015 4063 vagrave8159 Cho tiacuten hiệu coacute biecircn độ xBước 1 Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a sao cho
xlt642aminus33 (a = 0 1 2 hellip7)
Bước 2 xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
Bước 3 xaacutec định Q Q bằng giaacutetrị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Viacute dụ +242 coacute tư matilde 0 3 1 = 0 011 0001Ngotilde ra bộ giải matildey49= (21+33)(23)-33=247
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 9
Bagravei tập
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 10
Cacircu 1 Nếu tiacuten hiệu vagraveo coacute dạng soacuteng sin vagrave lượng tử đều thigrave SQR lagrave
Cho soacuteng sine Amax = 1V được số hoaacute với SQR nhỏ nhất
30dB Xaacutec định số khoảng lượng tử vagrave số bit cho mỗi mẫu
-Aacutep dụng phương trigravenh Ta tiacutenh được khoảng lượng tử lớn nhất
20 log10( AQ )=SQR (dB )minus778
AQ
=10SQR ( dB)minus778
20
Q = (1)10minus(30minus778 )20= 0078V-Số khoảng lượng tử cần lagrave (1 0078)2 = 26 khoảng-Số bit cần matilde hoaacute cho mỗi mẫu lagrave
N = log2 (26) = 47 = 5 bit
Cacircu 2 Cho một giaacute trị mẫu lagraveVS = 300mV bộ matilde hoaacute PCM μ225 matilde hoacutea mức cao nhất lagrave
Vmax = 3V
a Xaacutec định tư matilde μ225 được neacuten
b Biểu diễn tuyến tiacutenh matilde được neacuten
Bộ matilde hoaacute PCM μ225 coacute 8160 mức Mỗi mức lượng tử lagrave
Q = 3(V) 8160 = 0000367 (V)
Giaacute trị của mẫu lagrave x = 03 (V) 0000367(V) = 816
Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a saochoxlt642a (a = 0 1 2 hellip7)
Suy ra S = 4 (a = 4)
Xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
r = xminus(32lowast2S )+33 = 816 ndash (322 4) +33 = 337
Xaacutec định Q Q bằng giaacute trị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Suy ra Q = 10 (b = 10)
P = 0 S = 100 Q = 1010
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 11
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Thay số yn= (210+33 ) (24 )minus33=815
Cacircu 3 Cho hệ thống chuyển mạch gocircm 3 tầngTầng 1 gocircm 2 chuyển mạch 8x3 tầng 2 gocircm
2 chuyển mạch 3x3 vagrave tầng 3 gocircm 2 chuyển mạch 3x8
31 Tiacutenh toaacuten số điểm kết nối tổng của hệ thống trecircn Nếu hệ thống trecircn dung đơn tầng thigrave
số điểm kết nối lagrave bao nhiecircu
32 Coacute tối đa bao nhiecircu user coacute thể kết nối cung luacutec
Tổng số kết nối cheacuteo C = 283 + 233 + 238 = 114Se coacute 6 user coacute thể kết nối cung luacutec
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 12
Cacircu 4
Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c regEcircu
negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu A diumlng 4 beacute chuyOacuten msup1ch 3x5 khcopyu C souml
docircng 6 beacute chuyOacuten msup1ch 5x3 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh losup1i vmicro segrave licircng chuyOacuten
msup1ch diumlng trong khcopyu B vmicro vIuml trecircng chuyOacuten msup1ch regatilde
Tầng A 4 bộ 3x5Tầng C 6 bộ 5x3Suy ra Tầng B 5 bộ 5x6
Cacircu 5 Hmiddoty chaumln hai losup1i thYacutech hicircp trong ba losup1i beacute chuyOacuten msup1ch khlaquong gian
cnot bparan 7x5 7x6 vmicro 5x4 regOacute xcopyy dugraveng trecircng chuyOacuten msup1ch 35x24 theo
snot regaring hai khcopyu regEcircu negravei theo nguyordfn tfrac34c 11 regaringng tordfn
- 7 bộ [5x4] ndash 4 bộ [7x6]
- 5 bộ [7x6] ndash 6 bộ [5x4]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 13
Cacircu 6 Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c
regEcircu negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu B diumlng 5 beacute chuyOacuten msup1ch 4x6 BiOtildet taeligng
segrave regCcedilu vmicroo khcopyu A lmicro 16 taeligng segrave regCcedilu ra khcopyu C lmicro 36 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh
losup1i vmicro segrave licircng beacute chuyOacuten msup1ch diumlng trong totildeng khcopyu vmicro vIuml trecircng chuyOacuten
msup1ch regatilde
Khacircu A 4 bộ [4x5]Khacircu B 5 bộ [4x6]Khacircu C 6 bộ [5x6]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 14
Bagravei tập
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 10
Cacircu 1 Nếu tiacuten hiệu vagraveo coacute dạng soacuteng sin vagrave lượng tử đều thigrave SQR lagrave
Cho soacuteng sine Amax = 1V được số hoaacute với SQR nhỏ nhất
30dB Xaacutec định số khoảng lượng tử vagrave số bit cho mỗi mẫu
-Aacutep dụng phương trigravenh Ta tiacutenh được khoảng lượng tử lớn nhất
20 log10( AQ )=SQR (dB )minus778
AQ
=10SQR ( dB)minus778
20
Q = (1)10minus(30minus778 )20= 0078V-Số khoảng lượng tử cần lagrave (1 0078)2 = 26 khoảng-Số bit cần matilde hoaacute cho mỗi mẫu lagrave
N = log2 (26) = 47 = 5 bit
Cacircu 2 Cho một giaacute trị mẫu lagraveVS = 300mV bộ matilde hoaacute PCM μ225 matilde hoacutea mức cao nhất lagrave
Vmax = 3V
a Xaacutec định tư matilde μ225 được neacuten
b Biểu diễn tuyến tiacutenh matilde được neacuten
Bộ matilde hoaacute PCM μ225 coacute 8160 mức Mỗi mức lượng tử lagrave
Q = 3(V) 8160 = 0000367 (V)
Giaacute trị của mẫu lagrave x = 03 (V) 0000367(V) = 816
Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a saochoxlt642a (a = 0 1 2 hellip7)
Suy ra S = 4 (a = 4)
Xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
r = xminus(32lowast2S )+33 = 816 ndash (322 4) +33 = 337
Xaacutec định Q Q bằng giaacute trị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Suy ra Q = 10 (b = 10)
P = 0 S = 100 Q = 1010
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 11
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Thay số yn= (210+33 ) (24 )minus33=815
Cacircu 3 Cho hệ thống chuyển mạch gocircm 3 tầngTầng 1 gocircm 2 chuyển mạch 8x3 tầng 2 gocircm
2 chuyển mạch 3x3 vagrave tầng 3 gocircm 2 chuyển mạch 3x8
31 Tiacutenh toaacuten số điểm kết nối tổng của hệ thống trecircn Nếu hệ thống trecircn dung đơn tầng thigrave
số điểm kết nối lagrave bao nhiecircu
32 Coacute tối đa bao nhiecircu user coacute thể kết nối cung luacutec
Tổng số kết nối cheacuteo C = 283 + 233 + 238 = 114Se coacute 6 user coacute thể kết nối cung luacutec
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 12
Cacircu 4
Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c regEcircu
negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu A diumlng 4 beacute chuyOacuten msup1ch 3x5 khcopyu C souml
docircng 6 beacute chuyOacuten msup1ch 5x3 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh losup1i vmicro segrave licircng chuyOacuten
msup1ch diumlng trong khcopyu B vmicro vIuml trecircng chuyOacuten msup1ch regatilde
Tầng A 4 bộ 3x5Tầng C 6 bộ 5x3Suy ra Tầng B 5 bộ 5x6
Cacircu 5 Hmiddoty chaumln hai losup1i thYacutech hicircp trong ba losup1i beacute chuyOacuten msup1ch khlaquong gian
cnot bparan 7x5 7x6 vmicro 5x4 regOacute xcopyy dugraveng trecircng chuyOacuten msup1ch 35x24 theo
snot regaring hai khcopyu regEcircu negravei theo nguyordfn tfrac34c 11 regaringng tordfn
- 7 bộ [5x4] ndash 4 bộ [7x6]
- 5 bộ [7x6] ndash 6 bộ [5x4]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 13
Cacircu 6 Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c
regEcircu negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu B diumlng 5 beacute chuyOacuten msup1ch 4x6 BiOtildet taeligng
segrave regCcedilu vmicroo khcopyu A lmicro 16 taeligng segrave regCcedilu ra khcopyu C lmicro 36 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh
losup1i vmicro segrave licircng beacute chuyOacuten msup1ch diumlng trong totildeng khcopyu vmicro vIuml trecircng chuyOacuten
msup1ch regatilde
Khacircu A 4 bộ [4x5]Khacircu B 5 bộ [4x6]Khacircu C 6 bộ [5x6]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 14
Cacircu 1 Nếu tiacuten hiệu vagraveo coacute dạng soacuteng sin vagrave lượng tử đều thigrave SQR lagrave
Cho soacuteng sine Amax = 1V được số hoaacute với SQR nhỏ nhất
30dB Xaacutec định số khoảng lượng tử vagrave số bit cho mỗi mẫu
-Aacutep dụng phương trigravenh Ta tiacutenh được khoảng lượng tử lớn nhất
20 log10( AQ )=SQR (dB )minus778
AQ
=10SQR ( dB)minus778
20
Q = (1)10minus(30minus778 )20= 0078V-Số khoảng lượng tử cần lagrave (1 0078)2 = 26 khoảng-Số bit cần matilde hoaacute cho mỗi mẫu lagrave
N = log2 (26) = 47 = 5 bit
Cacircu 2 Cho một giaacute trị mẫu lagraveVS = 300mV bộ matilde hoaacute PCM μ225 matilde hoacutea mức cao nhất lagrave
Vmax = 3V
a Xaacutec định tư matilde μ225 được neacuten
b Biểu diễn tuyến tiacutenh matilde được neacuten
Bộ matilde hoaacute PCM μ225 coacute 8160 mức Mỗi mức lượng tử lagrave
Q = 3(V) 8160 = 0000367 (V)
Giaacute trị của mẫu lagrave x = 03 (V) 0000367(V) = 816
Xaacutec định S S bằng giaacute trị nhỏ nhất a saochoxlt642a (a = 0 1 2 hellip7)
Suy ra S = 4 (a = 4)
Xaacutec định số dư r giữa biecircn độ ngotilde vagraveo vagrave điểm cuối nhỏ hơn của đoạn
x s=0xminus(32lowast2S )+33 s 1 2 hellip7
r = xminus(32lowast2S )+33 = 816 ndash (322 4) +33 = 337
Xaacutec định Q Q bằng giaacute trị nhỏ nhất b saocho
rlt 2b+1 s=0(2s+1 iquestiquest)(b+1)s 1 2 hellip7
Suy ra Q = 10 (b = 10)
P = 0 S = 100 Q = 1010
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 11
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Thay số yn= (210+33 ) (24 )minus33=815
Cacircu 3 Cho hệ thống chuyển mạch gocircm 3 tầngTầng 1 gocircm 2 chuyển mạch 8x3 tầng 2 gocircm
2 chuyển mạch 3x3 vagrave tầng 3 gocircm 2 chuyển mạch 3x8
31 Tiacutenh toaacuten số điểm kết nối tổng của hệ thống trecircn Nếu hệ thống trecircn dung đơn tầng thigrave
số điểm kết nối lagrave bao nhiecircu
32 Coacute tối đa bao nhiecircu user coacute thể kết nối cung luacutec
Tổng số kết nối cheacuteo C = 283 + 233 + 238 = 114Se coacute 6 user coacute thể kết nối cung luacutec
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 12
Cacircu 4
Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c regEcircu
negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu A diumlng 4 beacute chuyOacuten msup1ch 3x5 khcopyu C souml
docircng 6 beacute chuyOacuten msup1ch 5x3 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh losup1i vmicro segrave licircng chuyOacuten
msup1ch diumlng trong khcopyu B vmicro vIuml trecircng chuyOacuten msup1ch regatilde
Tầng A 4 bộ 3x5Tầng C 6 bộ 5x3Suy ra Tầng B 5 bộ 5x6
Cacircu 5 Hmiddoty chaumln hai losup1i thYacutech hicircp trong ba losup1i beacute chuyOacuten msup1ch khlaquong gian
cnot bparan 7x5 7x6 vmicro 5x4 regOacute xcopyy dugraveng trecircng chuyOacuten msup1ch 35x24 theo
snot regaring hai khcopyu regEcircu negravei theo nguyordfn tfrac34c 11 regaringng tordfn
- 7 bộ [5x4] ndash 4 bộ [7x6]
- 5 bộ [7x6] ndash 6 bộ [5x4]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 13
Cacircu 6 Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c
regEcircu negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu B diumlng 5 beacute chuyOacuten msup1ch 4x6 BiOtildet taeligng
segrave regCcedilu vmicroo khcopyu A lmicro 16 taeligng segrave regCcedilu ra khcopyu C lmicro 36 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh
losup1i vmicro segrave licircng beacute chuyOacuten msup1ch diumlng trong totildeng khcopyu vmicro vIuml trecircng chuyOacuten
msup1ch regatilde
Khacircu A 4 bộ [4x5]Khacircu B 5 bộ [4x6]Khacircu C 6 bộ [5x6]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 14
Giải matilde Giaacute trị của mẫu ngotilde rayn= (2Q+33 ) (2S )minus33
Thay số yn= (210+33 ) (24 )minus33=815
Cacircu 3 Cho hệ thống chuyển mạch gocircm 3 tầngTầng 1 gocircm 2 chuyển mạch 8x3 tầng 2 gocircm
2 chuyển mạch 3x3 vagrave tầng 3 gocircm 2 chuyển mạch 3x8
31 Tiacutenh toaacuten số điểm kết nối tổng của hệ thống trecircn Nếu hệ thống trecircn dung đơn tầng thigrave
số điểm kết nối lagrave bao nhiecircu
32 Coacute tối đa bao nhiecircu user coacute thể kết nối cung luacutec
Tổng số kết nối cheacuteo C = 283 + 233 + 238 = 114Se coacute 6 user coacute thể kết nối cung luacutec
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 12
Cacircu 4
Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c regEcircu
negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu A diumlng 4 beacute chuyOacuten msup1ch 3x5 khcopyu C souml
docircng 6 beacute chuyOacuten msup1ch 5x3 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh losup1i vmicro segrave licircng chuyOacuten
msup1ch diumlng trong khcopyu B vmicro vIuml trecircng chuyOacuten msup1ch regatilde
Tầng A 4 bộ 3x5Tầng C 6 bộ 5x3Suy ra Tầng B 5 bộ 5x6
Cacircu 5 Hmiddoty chaumln hai losup1i thYacutech hicircp trong ba losup1i beacute chuyOacuten msup1ch khlaquong gian
cnot bparan 7x5 7x6 vmicro 5x4 regOacute xcopyy dugraveng trecircng chuyOacuten msup1ch 35x24 theo
snot regaring hai khcopyu regEcircu negravei theo nguyordfn tfrac34c 11 regaringng tordfn
- 7 bộ [5x4] ndash 4 bộ [7x6]
- 5 bộ [7x6] ndash 6 bộ [5x4]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 13
Cacircu 6 Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c
regEcircu negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu B diumlng 5 beacute chuyOacuten msup1ch 4x6 BiOtildet taeligng
segrave regCcedilu vmicroo khcopyu A lmicro 16 taeligng segrave regCcedilu ra khcopyu C lmicro 36 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh
losup1i vmicro segrave licircng beacute chuyOacuten msup1ch diumlng trong totildeng khcopyu vmicro vIuml trecircng chuyOacuten
msup1ch regatilde
Khacircu A 4 bộ [4x5]Khacircu B 5 bộ [4x6]Khacircu C 6 bộ [5x6]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 14
Cacircu 4
Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c regEcircu
negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu A diumlng 4 beacute chuyOacuten msup1ch 3x5 khcopyu C souml
docircng 6 beacute chuyOacuten msup1ch 5x3 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh losup1i vmicro segrave licircng chuyOacuten
msup1ch diumlng trong khcopyu B vmicro vIuml trecircng chuyOacuten msup1ch regatilde
Tầng A 4 bộ 3x5Tầng C 6 bộ 5x3Suy ra Tầng B 5 bộ 5x6
Cacircu 5 Hmiddoty chaumln hai losup1i thYacutech hicircp trong ba losup1i beacute chuyOacuten msup1ch khlaquong gian
cnot bparan 7x5 7x6 vmicro 5x4 regOacute xcopyy dugraveng trecircng chuyOacuten msup1ch 35x24 theo
snot regaring hai khcopyu regEcircu negravei theo nguyordfn tfrac34c 11 regaringng tordfn
- 7 bộ [5x4] ndash 4 bộ [7x6]
- 5 bộ [7x6] ndash 6 bộ [5x4]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 13
Cacircu 6 Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c
regEcircu negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu B diumlng 5 beacute chuyOacuten msup1ch 4x6 BiOtildet taeligng
segrave regCcedilu vmicroo khcopyu A lmicro 16 taeligng segrave regCcedilu ra khcopyu C lmicro 36 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh
losup1i vmicro segrave licircng beacute chuyOacuten msup1ch diumlng trong totildeng khcopyu vmicro vIuml trecircng chuyOacuten
msup1ch regatilde
Khacircu A 4 bộ [4x5]Khacircu B 5 bộ [4x6]Khacircu C 6 bộ [5x6]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 14
Cacircu 6 Trecircng chuyOacuten msup1ch khlaquong gian 3 khcopyu xcopyy dugraveng theo nguyordfn tfrac34c
regEcircu negravei 1-1 regaringng tordfn Khcopyu B diumlng 5 beacute chuyOacuten msup1ch 4x6 BiOtildet taeligng
segrave regCcedilu vmicroo khcopyu A lmicro 16 taeligng segrave regCcedilu ra khcopyu C lmicro 36 Hmiddoty xcedilc regTHORNnh
losup1i vmicro segrave licircng beacute chuyOacuten msup1ch diumlng trong totildeng khcopyu vmicro vIuml trecircng chuyOacuten
msup1ch regatilde
Khacircu A 4 bộ [4x5]Khacircu B 5 bộ [4x6]Khacircu C 6 bộ [5x6]
Kỹ thu t chuy n m ch ndash truy n d nậ ể ạ ề ẫ Trang 14