ĐỊnh mỨc tẠm thỜi chƯƠng trÌnh khuyẾn...

14
59 ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH HỒNG GHÉP KHÔNG HẠT THEO GAP (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009) I/- PHẦN VẬT TƢ Tính cho: 01 ha Hạng mục Đơn vị tính Yêu cầu chƣơng trình Mức hỗ trợ Ghi chú Đồng bằng Miền núi Vùng sâu, biên giới, hải đảo Giống trồng mới cây 600 240 360 480 Hỗ trợ 100% với đối tượng thuộc Quyết định 162/2008/ -TTg ngày 04/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ. Giống trồng dặm cây 30 12 18 24 Năm Urê kg 200 40 80 120 thứ Lân Supe kg 600 120 240 360 nhất Kali Clorua kg 180 36 72 108 Phân sinh học lít 15 3 6 9 Vôi bột kg 600 120 240 360 Thuốc BVTV kg 3 0,6 1,2 1,8 Chăm Urê kg 200 40 80 120 sóc Lân Supe kg 600 120 240 360 năm Kali Clorua kg 180 36 72 108 thứ Phân sinh học lít 15 3 6 9 hai Thuốc BVTV kg 3 0,6 1,2 1,8 Chăm Urê kg 270 54 108 162 sóc Lân Supe kg 600 120 240 360 năm Kali Clorua kg 240 48 96 144 thứ Phân sinh học lít 25 5 10 15 ba Thuốc BVTV kg 4 0,8 1,6 2,4 Chăm Urê kg 270 54 108 162 sóc Lân Supe kg 600 120 240 360 năm Kali Clorua kg 240 48 96 144 thứ Phân sinh học lít 25 5 10 15 Thuốc BVTV kg 4 0,8 1,6 2,4 II/- PHẦN TRIỂN KHAI Nội dung ĐV tính Định mức Ghi chú Thời gian triển khai năm 4 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Upload: others

Post on 07-Aug-2020

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNGkhuyennongvn.gov.vn/portals/0/tailieu/tailieu/cay_anqua2.pdf · Ghi chú: Mật độ dừa: 160 cây/ha Cây ăn quả xen

59

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH HỒNG GHÉP KHÔNG HẠT THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Giống trồng mới cây 600 240 360 480

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Giống trồng dặm cây 30 12 18 24

Năm Urê kg 200 40 80 120

thứ Lân Supe kg 600 120 240 360

nhất Kali Clorua kg 180 36 72 108

Phân sinh học lít 15 3 6 9

Vôi bột kg 600 120 240 360

Thuốc BVTV kg 3 0,6 1,2 1,8

Chăm Urê kg 200 40 80 120

sóc Lân Supe kg 600 120 240 360

năm Kali Clorua kg 180 36 72 108

thứ Phân sinh học lít 15 3 6 9

hai Thuốc BVTV kg 3 0,6 1,2 1,8

Chăm Urê kg 270 54 108 162

sóc Lân Supe kg 600 120 240 360

năm Kali Clorua kg 240 48 96 144

thứ Phân sinh học lít 25 5 10 15

ba Thuốc BVTV kg 4 0,8 1,6 2,4

Chăm Urê kg 270 54 108 162

sóc Lân Supe kg 600 120 240 360

năm Kali Clorua kg 240 48 96 144

thứ Phân sinh học lít 25 5 10 15

tư Thuốc BVTV kg 4 0,8 1,6 2,4

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung

ĐV

tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai năm 4 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 2: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNGkhuyennongvn.gov.vn/portals/0/tailieu/tailieu/cay_anqua2.pdf · Ghi chú: Mật độ dừa: 160 cây/ha Cây ăn quả xen

60

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH GIỐNG NHO MỚI THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu

cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Giống trồng mới cây 2.000 800 1.200 1.600

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Giống trồng dặm cây 100 40 60 80

Năm Cột bê tông cột 800 160 320 480

thứ Urê kg 480 96 192 288

nhất Lân Supe kg 1.000 200 400 600

Kali Clorua kg 500 100 200 300

Phân sinh học lít 25 5 10 15

Vôi bột kg 1.000 200 400 600

Thuốc BVTV kg 8 1,6 3,2 4,8

Chăm Urê kg 480 96 192 288

sóc Lân Supe kg 1000 200 400 600

năm Kali Clorua kg 500 100 200 300

thứ Phân sinh học lít 25 5 10 15

hai Thuốc BVTV kg 8 1,6 3,2 4,8

Chăm Urê kg 600 120 240 360

sóc Lân Supe kg 2000 400 800 1200

năm Kali Clorua kg 700 140 280 420

thứ Phân sinh học lít 35 7 14 21

ba Thuốc BVTV kg 10 2 4 6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai năm 3 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 3 1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 3: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNGkhuyennongvn.gov.vn/portals/0/tailieu/tailieu/cay_anqua2.pdf · Ghi chú: Mật độ dừa: 160 cây/ha Cây ăn quả xen

61

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH THÂM CANH NHO THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Urê kg 600 120 240 360 Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Lân Supe kg 2.000 400 800 1.200

Kali Clorua kg 600 120 240 360

Phân sinh học lít 40 8 16 24

Túi bao quả cái 50.000 10.000 20.000 30.000

Thuốc BVTV kg 8 1,6 3,2 4,8

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 4: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNGkhuyennongvn.gov.vn/portals/0/tailieu/tailieu/cay_anqua2.pdf · Ghi chú: Mật độ dừa: 160 cây/ha Cây ăn quả xen

62

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH THANH LONG THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu

cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Giống trồng mới cây

3.330 -

4.440

1.332 -

1.776

1.998 -

2.664

2.664 -

3.552

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Năm Trụ xi măng trụ 1.110 444 666 888

thứ Urê kg 350 70 140 210

nhất Lân Supe kg 1.200 240 480 720

Kali Clorua kg 450 90 180 270

Phân sinh học lít 25 5 10 15

Thuốc BVTV kg 2 0,4 0,8 1,2

Chăm Urê kg 350 70 140 210

sóc Lân Supe kg 1.200 240 480 720

năm Kali Clorua kg 450 90 180 270

thứ Phân sinh học lít 25 5 10 15

hai Thuốc BVTV kg 2 0,4 0,8 1,2

Chăm Urê kg 600 120 240 360

sóc Lân Supe kg 2.400 480 960 1440

năm Kali Clorua kg 780 156 312 468

thứ Phân sinh học lít 35 7 14 21

ba Thuốc BVTV kg 3 0,6 1,2 1,8

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung

ĐV

tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai năm 3 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 3 1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 5: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNGkhuyennongvn.gov.vn/portals/0/tailieu/tailieu/cay_anqua2.pdf · Ghi chú: Mật độ dừa: 160 cây/ha Cây ăn quả xen

63

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH THÂM CANH THANH LONG THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu

cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Urê kg 600 120 240 360 Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Lân Supe kg 2.400 480 960 1.440

Kali Clorua kg 700 140 280 420

Phân sinh học lít 40 8 16 24

Bả dự tính, dự báo cái 15 3 6 9

Thuốc BVTV kg 3 0,6 1,2 1,8

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 10

Page 6: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNGkhuyennongvn.gov.vn/portals/0/tailieu/tailieu/cay_anqua2.pdf · Ghi chú: Mật độ dừa: 160 cây/ha Cây ăn quả xen

64

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH DỪA XEN CAM, QUÝT THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu

cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Dừa: Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Giống trồng mới cây 160 64 128

Giống trồng dặm cây 8 3 6

Năm Cam, quýt:

thứ Giống trồng mới cây 400 160 320

nhất Giống trồng dặm cây 20 8 16

Urê kg 90 18 54

Lân Supe kg 720 144 432

Kali Clorua kg 115 23 69

Phân sinh học lít 15 3 9

Vôi bột kg 560 112 336

Thuốc BVTV kg 3 0,6 1,8

Chăm Dừa + cam, quýt

sóc Urê kg 90 18 54

năm Lân Supe kg 720 144 432

thứ Kali Clorua kg 115 23 69

hai Phân sinh học lít 15 3 9

Thuốc BVTV kg 3 0,6 1,8

Chăm Dừa + cam, quýt

sóc Urê kg 180 36 108

năm Lân Supe kg 720 144 432

thứ Kali Clorua kg 240 48 144

ba Phân sinh học lít 25 5 15

Thuốc BVTV kg 5 1 3

Chăm Dừa + cam, quýt

sóc Urê kg 180 36 108

năm Lân Supe kg 720 144 432

thứ Kali Clorua kg 240 48 144

tư Phân sinh học lít 25 5 15

Thuốc BVTV kg 5 1 3

Page 7: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNGkhuyennongvn.gov.vn/portals/0/tailieu/tailieu/cay_anqua2.pdf · Ghi chú: Mật độ dừa: 160 cây/ha Cây ăn quả xen

65

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai năm 4 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ

nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ

ba) lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 8: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNGkhuyennongvn.gov.vn/portals/0/tailieu/tailieu/cay_anqua2.pdf · Ghi chú: Mật độ dừa: 160 cây/ha Cây ăn quả xen

66

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH THÂM CANH DỪA XEN CAM, QUÝT THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Dừa:

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Urê kg 160 32 96

Lân Supe kg 192 38 115

Kali Clorua kg 128 26 77

Thuốc BVTV kg 3 0,6 1,8

Cam, quýt:

Urê kg 150 30 90

Lân Supe kg 400 80 240

Kali Clorua kg 150 30 90

Phân sinh học lít 15 3 9

Thuốc BVTV kg 2 0,4 1,2

Ghi chú: Mật độ dừa: 160 cây/ha

Cây ăn quả xen (cam, quýt, chanh): 300-500 cây/ha

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung

ĐV

tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 10

Page 9: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNGkhuyennongvn.gov.vn/portals/0/tailieu/tailieu/cay_anqua2.pdf · Ghi chú: Mật độ dừa: 160 cây/ha Cây ăn quả xen

67

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH PHÕNG TRỪ BỌ HẠI DỪA

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Thuốc Karate kg 5 1 2 3 Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Vôi kg 250 50 100 150

Thuốc trừ nấm kg 10 2 4 6

Chất bám dính kg 4 0,8 1,6 2,4

Chất phụ gia kg 5 1 2 3

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 10: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNGkhuyennongvn.gov.vn/portals/0/tailieu/tailieu/cay_anqua2.pdf · Ghi chú: Mật độ dừa: 160 cây/ha Cây ăn quả xen

68

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH DỨA CAYEN CÓ CHE PHỦ NILON

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Giống trồng

mới Chồi 50.000 20.000 30.000 40.000

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Giống trồng

dặm Chồi 1.000 400 600 800

Năm Urê kg 1.200 240 480 720

thứ Lân Supe kg 1.600 320 640 960

nhất Kali Clorua kg 1.800 360 720 1.080

Vôi bột kg 1.000 200 400 600

Nilon kg 160 32 64 96

Thuốc

BVTV+trừ cỏ kg 20 4 8 12

Chăm Urê kg 1.200 240 480 720

sóc Lân Supe kg 1.600 320 640 960

năm Kali Clorua kg 1.800 360 720 1.080

thứ Thuốc BVTV kg 20 4 8 12

hai Đất đèn xử lý ra

hoa kg 80 16 32 48

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai năm 2 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 2 1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 11: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNGkhuyennongvn.gov.vn/portals/0/tailieu/tailieu/cay_anqua2.pdf · Ghi chú: Mật độ dừa: 160 cây/ha Cây ăn quả xen

69

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH PHÕNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI TRÊN DỨA CAYEN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Thuốc trừ sâu: Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Trừ rệp sáp kg 2 0,4 0,8 1,2

Trừ tuyến trùng kg 2 0,4 0,8 1,2

Thuốc trừ bệnh:

Trừ thối nõn kg 3 0,6 1,2 1,8

Trừ thối quả lít 2 0,4 0,8 1,2

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 12: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNGkhuyennongvn.gov.vn/portals/0/tailieu/tailieu/cay_anqua2.pdf · Ghi chú: Mật độ dừa: 160 cây/ha Cây ăn quả xen

70

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH LẠC TIÊN THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Giống trồng mới cây 800 320 480 640

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Giống trồng dặm cây 40 16 24 32

Cột bê tông cột 800 320 480 640

Năm Urê kg 150 30 60 90

thứ Lân Supe kg 650 130 260 390

nhất Kali Clorua kg 150 30 60 90

Phân hữu cơ vi sinh kg 1.000 200 400 600

Phân sinh học lít 20 4 8 12

Vôi bột kg 1.000 200 400 600

Thuốc BVTV kg 4 0,8 1,6 2,4

Chăm Urê kg 150 30 60 90

sóc Lân Supe kg 650 130 260 390

năm Kali Clorua kg 150 30 60 90

thứ Phân hữu cơ vi sinh kg 1.000 200 400 600

hai Phân sinh học lít 25 5 10 15

Thuốc BVTV kg 5 1 2 3

Chăm Urê kg 200 40,0 80 120

sóc Lân Supe kg 700 140 280 420

năm Kali Clorua kg 200 40 80 120

thứ Phân hữu cơ vi sinh kg 1.000 200 400 600

ba Phân sinh học lít 30 6 12 18

Thuốc BVTV kg 6 1,2 2,4 3,6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai năm 3 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 3 1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 13: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNGkhuyennongvn.gov.vn/portals/0/tailieu/tailieu/cay_anqua2.pdf · Ghi chú: Mật độ dừa: 160 cây/ha Cây ăn quả xen

71

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH GẤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Cây giống (giâm trong bầu bằng hom) cây 400 80 160 240

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Cột bê tông cột 800 160 320 480

Urê kg 120 24 48 72

Lân Supe kg 200 40 80 120

Kali Clorua kg 80 16 32 48

Thuốc BVTV kg 8 1,6 3,2 4,8

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 14: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNGkhuyennongvn.gov.vn/portals/0/tailieu/tailieu/cay_anqua2.pdf · Ghi chú: Mật độ dừa: 160 cây/ha Cây ăn quả xen

72

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHUỐI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Cây giống cây 2.000 400 800 1.200 Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Giống trồng dặm cây 100 20 40 60

Urê kg 600 120 240 360

Lân Supe kg 1.000 200 400 600

Kali Clorua kg 600 120 240 360

Vôi bột kg 1.000 200 400 600

Túi bao buồng túi 2.000 400 800 1.200

Thuốc BVTV kg 5 1 2 3

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5