nguon von tai nhtm

52
Tài liệu tự học 1.Nguồn vốn tại ngân hàng thương mại 1.1.Nguồn vốn chủ sở hữu Nguồn vốn của NHTM phần lớn do thu nhập quốc dân tạm thời nhàn rỗi trong sản suất kinh doanh được gửi vào Ngân hàng với các mục đích khác nhau. Ngân hàng đóng vai trò tập trung nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế để chuyển đến các nhà đầu tư có nhu cầu về vốn để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh qua đó thúc đẩy nền kinh tế phát triển. Ngân hàng và các hoạt động về nguồn vốn quyết định trực tiếp đến sự tồn tại và phất triển của cấc Ngân hàng thương mại. Nguồn vốn đóng vai trò chi phối và quyết định đối với các hoạt động của các NHTM trong việc thực hiện các chức năng của mình. 1.2.Nguồn huy động Theo quan niệm của các nhà kinh tế học và các nhà Ngân hàng trong tổng nguồn vốn của Ngân hàng ngoài nguồn vốn thuộc chủ sở hữu thì tất cả các nguồn vốn còn lại được coi là nguồn vốn huy động. Như vậy nguồn vốn huy động của các Ngân hàng thương mại chiếm tỷ trọng tới hơn 90% trong tổng nguồn vốn. Vì vậy các hoạt động sử dụng vốn của Ngân hàng tồn tại và phát triển được là nhờ nguồn vốn huy động này. Nhận tiền gửi Là nguồn vốn mà Ngân hàng huy động được từ các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, cá nhân… trong xã hội thông qua quá trình nhận tiền gửi, thanh toán hộ, các khoản cho vay tạo tiền gửi và các nghịệp vụ kinh doanh khác. Bản chất của tài khoản tiền gửi là tài sản

Upload: vietatula

Post on 06-Dec-2015

231 views

Category:

Documents


1 download

DESCRIPTION

Nguon von tai ngan hang thuong mai.

TRANSCRIPT

Page 1: Nguon Von Tai NHTM

Tài li u t h cệ ự ọ

1.Ngu n v n t i ngân hàng th ng m iồ ố ạ ươ ạ

1.1.Ngu n v n ch s h uồ ố ủ ở ữ

Ngu n v n c a NHTM ph n l n do thu nh p qu c dân t m th i nhàn r i ồ ố ủ ầ ớ ậ ố ạ ờ ỗtrong s n su t kinh doanh đ c g i vào Ngân hàng v i các m c đích khác ả ấ ượ ử ớ ụnhau. Ngân hàng đóng vai trò t p trung ngu n v n nhàn r i trong n n kinhậ ồ ố ỗ ề t đ chuy n đ n các nhà đ u t có nhu c u v v n đ ph c v cho ho t ế ể ể ế ầ ư ầ ề ố ể ụ ụ ạđ ng s n xu t kinh doanh qua đó thúc đ y n n kinh t phát tri n. Ngân ộ ả ấ ẩ ề ế ểhàng và các ho t đ ng v ngu n v n quy t đ nh tr c ti p đ n s t n t i ạ ộ ề ồ ố ế ị ự ế ế ự ồ ạvà ph t tri n c a c c Ngân hàng th ng m i. Ngu n v n đóng vai trò chi ấ ể ủ ấ ươ ạ ồ ốph i và quy t đ nh đ i v i các ho t đ ng c a các NHTM trong vi c th c ố ế ị ố ớ ạ ộ ủ ệ ựhi n các ch c năng c a mình.ệ ứ ủ

1.2.Ngu n huy đ ngồ ộ

Theo quan ni m c a các nhà kinh t h c và các nhà Ngân hàng trong t ngệ ủ ế ọ ổ ngu n v n c a Ngân hàng ngoài ngu n v n thu c ch s h u thì t t c cácồ ố ủ ồ ố ộ ủ ở ữ ấ ả ngu n v n còn l i đ c coi là ngu n v n huy đ ng. Nh v y ngu n v nồ ố ạ ượ ồ ố ộ ư ậ ồ ố huy đ ng c a các Ngân hàng th ng m i chi m t tr ng t i h n 90%ộ ủ ươ ạ ế ỷ ọ ớ ơ trong t ng ngu n v n. Vì v y các ho t đ ng s d ng v n c a Ngân hàngổ ồ ố ậ ạ ộ ử ụ ố ủ t n t i và phát tri n đ c là nh ngu n v n huy đ ng này.ồ ạ ể ượ ờ ồ ố ộ

Nh n ti n g iậ ề ử

Là ngu n v n mà Ngân hàng huy đ ng đ c t các doanh nghi p, t ch cồ ố ộ ượ ừ ệ ổ ứ kinh t , cá nhân… trong xã h i thông qua quá trình nh n ti n g i, thanhế ộ ậ ề ử toán h , các kho n cho vay t o ti n g i và các ngh p v kinh doanh khác.ộ ả ạ ề ử ịệ ụ B n ch t c a tài kho n ti n g i là tài s n thu c s h u c a các đ i t ngả ấ ủ ả ề ử ả ộ ở ữ ủ ố ượ khách hàng khác nhau, Ngân hàng ch có quy n s d ng nó đ cho vay,ỉ ề ử ụ ể chi t kh u, thanh toán… nh ng không có quy n s h u, Ngân hàng cóế ấ ư ề ở ữ trách nhi m ph i hoàn tr đúng h n c g c và lãi ho c khi khách hàng cóệ ả ả ạ ả ố ặ nhu c u rút ti n đ s d ng. Ti n g i chi m m t t tr ng khá l n trongầ ề ể ử ụ ề ử ế ộ ỷ ọ ớ ngu n v n huy đ ng c a các Ngân hàng th ng m i.ồ ố ộ ủ ươ ạ

Các hình th c nh n ti n g i c a các Ngân hàng th ng m i r t đa d ng,ứ ậ ề ử ủ ươ ạ ấ ạ tuỳ thu c vào các tiêu th c khác nhau mà đ c chia thành t ng lo i khácộ ứ ượ ừ ạ nhau

Page 2: Nguon Von Tai NHTM

1.3.V n vayố

Ti n g i mà Ngân hàng nh n đ c là ngu n v n mà Ngân hàng có đ cề ử ậ ượ ồ ố ượ m t cách th đ ng. Trong ho t đ ng c a mình n u nh thi u v n thì Ngânộ ụ ộ ạ ộ ủ ế ư ế ố hàng ph i ch đ ng tìm ki m v n đ th c hi n các ho t đ ng c a mình.ả ủ ộ ế ố ể ự ệ ạ ộ ủ Ngu n v n mà Ngân hàng ch đ ng t o nên đó là ngu n v n v n vay. V yồ ố ủ ộ ạ ồ ố ố ậ các Ngân hàng đi vay khi nào?

Th nh t: Vay đ đáp ng nhu c u kh năng thanh toán c a Ngân hàng.ứ ấ ể ứ ầ ả ủ

Vì ho t đ ng ch y u và th ng xuyên c a Ngân hàng là nh n ti n g i v iạ ộ ủ ế ườ ủ ậ ề ử ớ trách nhi m hoàn tr cho khách hàng khi khách hàng có nhu c u rút ti nệ ả ầ ề đ s d ng. Do v y có nh ng tr ng h p s ti n d tr và s ti n màể ử ụ ậ ữ ườ ợ ố ề ự ữ ố ề Ngân hàng nh n đ c tr c đó trong ngày ít h n s ti n mà khách hàngậ ượ ướ ơ ố ề rút thì Ngân hàng sẽ g p khó khăn trong vi c thanh toán ti n cho kháchặ ệ ề hàng nghĩa là Ngân hàng thi u ti n tr cho khách hàng. V y Ngân hàngế ề ả ậ ph i đi vay.ả

Th hai: Vay h cho khách hàngứ ộ

Vì ho t đ ng c b n c a Ngân hàng là tài tr cho n n kinh t nên khiạ ộ ơ ả ủ ợ ề ế khách hàng có nhu c u vay v n Ngân hàng và đ m b o các yêu c u doầ ố ả ả ầ Ngân hàng đ t ra thì Ngân hàng sẽ cho vay. Tuy nhiên v i nh ng kháchặ ớ ữ hàng vay v i kh i l ng l n, th i h n dài mà Ngân hàng l i không mu nớ ố ượ ớ ờ ạ ạ ố dùng toàn b s ti n c a mình có đ đ u t cho d án này (vì r i ro đemộ ố ề ủ ể ầ ư ự ủ l i có th r t cao) nh ng Ngân hàng cũng không mu n m t khách hàngạ ể ấ ư ố ấ nên h tho thu n v i nhau qua đó Ngân hàng thay m t khách hàng phátọ ả ậ ớ ặ hành trái phi u đ thu gom ti n trong n n kinh t đ ph c v v n cho dế ể ề ề ế ể ụ ụ ố ự án. Ng i ta ch phát hành trái phi u v a đ s ti n mà d án c n dùng vàườ ỉ ế ừ ủ ố ề ự ầ trong m t th i h n b ng th i gian t n t i c a d án.ộ ờ ạ ằ ờ ồ ạ ủ ự

Th ba: Vay đ cho vayứ ể

H u nh toàn b s ti n trong l u thông đã tr thành ti n g i t i các Ngânầ ư ộ ố ề ư ở ề ử ạ hàng nghĩa là các Ngân hàng chia nhau n m gi l ng ti n trong l u thông.ắ ữ ượ ề ư Đ tăng l ng ti n g i c a mình các Ngân hàng th ng tăng lãi su t để ượ ề ử ủ ườ ấ ể thu hút các kho n ti n g i các Ngân hàng khác ch y v . Nh ng th c tả ề ử ở ả ề ư ự ế khi m t Ngân hàng tăng lãi su t ti n g i, đ tránh s ch y v n các Ngânộ ấ ề ử ể ự ả ố hàng khác cũng đ ng lo t tăng lãi su t lên làm chi phí Ngân hàng tăng lênồ ạ ấ mà l ng ti n g i l i thay đ i không đáng k . Do v y khi thi u v n đ tàiượ ề ử ạ ổ ể ậ ế ố ể tr cho các d án mà Ngân hàng cho là có hi u qu thì Ngân hàng sẽ th cợ ự ệ ả ự hi n chính sách đi vay. Do tính ch t ho t đ ng không đ ng đ u gi a cácệ ấ ạ ộ ồ ề ữ Ngân hàng v huy đ ng v n và s d ng v n và v y nh ng Ngân hàngề ộ ố ử ụ ố ậ ữ thi u v n có th đi vay nh ng Ngân hàng còn th a v n ch a s d ngế ố ể ở ữ ừ ố ư ử ụ h t ho c đi vay v n t NHT ho c các đ nh ch tài chính khác. M t khácế ặ ố ừ Ư ặ ị ế ặ do Ngân hàng d đoán đ c s gia tăng c a nhu c u tín d ng trong t ngự ượ ự ủ ầ ụ ươ

Page 3: Nguon Von Tai NHTM

lai mà ngu n v n huy đ ng ch a th đáp ng nhu c u s d ng v n rrongồ ố ộ ư ể ứ ầ ử ụ ố th i kỳ t i thì Ngân hàng th c hi n đi vay v n đ đáp ng nhu c u vay v nờ ớ ự ệ ố ể ứ ầ ố c a khách hàng.ủ

Th t : Vay đ gi m chi phí ngu n ti n cho giai đo n sau.ứ ư ể ả ồ ề ạ

Vào cu i kỳ h ch toán, n u các ch Ngân hàng d tính đ c thu nh p c aố ạ ế ủ ự ượ ậ ủ kỳ đó l n nghĩa là kỳ đó h ph i ch u thu nhi u. N u h cũng d tínhớ ọ ả ị ế ề ế ọ ự đ c kỳ sau h sẽ có nh ng kho n chi phí l n thì h có th phát hành kỳượ ọ ữ ả ớ ọ ể phi u ng n h n tr lãi tr c nh m tăng chi phí cho kỳ này và gi m chi phíế ắ ạ ả ướ ằ ả cho kỳ sau

Nh v y Ngân hàng sẽ đi vay v i các lý do trên, v i các m c đích vay khácư ậ ớ ớ ụ nhau Ngân hàng sẽ áp d ng các hình th c vay khác nhau.ụ ứ

Kỳ phi u ế

Khi các Ngân hàng mu n có m t kho n tài chính đ tài tr cho các d án cóố ộ ả ể ợ ự qui mô l n, th i h n dài ho c tăng qui mô ho t đ ng c a các Ngân hàngớ ờ ạ ặ ạ ộ ủ ho c liên doanh v i các t ch c khác mà ngu n v n v n hi n t i ch a đápặ ớ ổ ứ ồ ố ố ệ ạ ư

ng đ c, Ngân hàng có th phát hành kỳ phi u đ t o ngu n v n trungứ ượ ể ế ể ạ ồ ố và dài h n đ đ u t cho các ho t đ ng này. Có th kỳ phi u là m t ch ngạ ể ầ ư ạ ộ ể ế ộ ứ ch nh n n c a Ngân hàng có m c đích kỳ h n rõ ràng. Kỳ phi u c a Ngânỉ ậ ợ ủ ụ ạ ế ủ hàng phát hành đ huy đ ng v n t dân c và các t ch c kinh t đ t oể ộ ố ừ ư ổ ứ ế ể ạ l p ngu n v n trung và dài h n d tài tr cho các ho t đ ng c a mình. Khiậ ồ ố ạ ể ợ ạ ộ ủ Ngân hàng mu n gi m chi phí cho kỳ sau thì Ngân hàng phát hành kỳ phi uố ả ế ng n h n tr tr c.ắ ạ ả ướ

Trái phi uế

Trái phi u Ngân hàng th c ch t là m t gi y nh n n c a Ngân hàng v iế ự ấ ộ ấ ậ ợ ủ ớ khách hàng. Phát hành trái phi u Ngân hàng nh m t p trung v n trung vàế ằ ậ ố dài h n đ tài tr cho các d án l n theo yêu c u phát tri n trên đ a bànạ ể ợ ự ớ ầ ể ị ho c t p trung v n tài tr cho các d án đ c Chính ph ch đ nh. Ngânặ ậ ố ợ ự ượ ủ ỉ ị hàng phát hành trái phi u ch y u là đ vay h khách hàng. Trái phi uế ủ ế ể ộ ế khác kỳ phi u có m c đích ch kỳ phi u có m c đích th ng đ c sế ụ ở ỗ ế ụ ườ ượ ử d ng linh ho t h n nh kỳ phi u có th đ c phát hành t ng chi nhánhụ ạ ơ ư ế ể ượ ở ừ trên c s đ c s ch p thu n c a NHT v i khung lãi su t và th i h nơ ở ượ ự ấ ậ ủ Ư ớ ấ ờ ạ phát hành riêng bi t. Còn trái phi u th ng đ c phát hành v i qui mô l nệ ế ườ ượ ớ ớ h n và đ ng lo t trong c h th ng Ngân hàng.ơ ồ ạ ả ệ ố

Nh v y trái phi u và kỳ phi u có m c đích đ u đ c Ngân hàng phátư ậ ế ế ụ ề ượ hành v i m c đích huy đ ng v n trung và dài h n và là kho n vay c a cácớ ụ ộ ố ạ ả ủ Ngân hàng trên th tr ng. Ngoài ra còn có các hình th c vay khác.ị ườ ứ

Page 4: Nguon Von Tai NHTM

V n vay t các t ch c tín d ng khác trên th tr ng liên Ngân hàng và v n ố ừ ổ ứ ụ ị ườ ốvay t Ngân hàng trung ngừ ươ

Tuỳ theo tình hình ho t đ ng c a Ngân hàng trong t ng th i kỳ và lý doạ ộ ủ ừ ờ c a các kho n vay c a mình mà Ngân hàng có nh ng hình th c vay phùủ ả ủ ữ ứ h p. V i các hình th c vay nh trên Ngân hàng có th m t r t nhi u th iợ ớ ứ ư ể ấ ấ ề ờ gian. Đ i v i m c đích s d ng ngay nh đ đ m b o kh năng thanhố ớ ụ ử ụ ư ể ả ả ả kho n cho Ngân hàng thì hai hình th c vay v n trên không phù h p. Ngânả ứ ố ợ hàng có th s d ng ph ng th c khác nh vay v n các t ch c tín d ngể ử ụ ươ ứ ư ố ở ổ ứ ụ khác ho c vay NHT . Th c t cho th y ho t đ ng huy đ ng v n và sặ ở Ư ự ế ấ ạ ộ ộ ố ử d ng v n thì không đ ng đ u gi a các Ngân hàng, nh ng th i đi m cóụ ố ồ ề ữ ở ữ ờ ể nh ng Ngân hàng thi u v n nh ng l i có nh ng Ngân hàng t m th i đangữ ế ố ư ạ ữ ạ ờ th a v n thì các Ngân hàng này có th vay m n l n nhau vì m c đích c aừ ố ể ượ ẫ ụ ủ c đôi bên. H n n a các Ngân hàng đ u làm trung gian thanh toán cho n nả ơ ữ ề ề kinh t nên các Ngân hàng đ u m tài kho n ti n g i l n nhau và trongế ề ở ả ề ử ẫ nh ng tr ng h p Ngân hàng nào đó thi u v n đ thanh toán chi kháchữ ườ ợ ế ố ể hàng c a mình thì Ngân hàng kia có th cho vay đ Ngân hàng đó đ m b oủ ể ể ả ả kh năng thanh toán. Trong nh ng tr ng h p c p bách mà Ngân hàngả ữ ườ ợ ấ không th vay đ c các Ngân hàng khác thì có th vay NHT vì NHTể ượ ở ể ở Ư Ư là ng i cho vay cu i cùng đ i v i các NHTM. Tuỳ theo m c đích s d ngườ ố ố ớ ụ ử ụ và hình th c vay v n mà NHT chia thành các lo i sau:ứ ố Ư ạ

V n vay ng n h n b sung: Là hình th c mà NHTM xin vay v n b sung ố ắ ạ ổ ứ ố ổngu n v n ng n h n c a mình. Trong tr ng h p này các NHTM ch đ c ồ ố ắ ạ ủ ườ ợ ỉ ượvay khi còn h n m c tín d ng theo qui đ nh c a NHT .ạ ứ ụ ị ủ Ư

V n vay đ đ m b o kh năng chi tr : Các NHTM vay v n c a NHT đ ố ể ả ả ả ả ố ủ Ư ểbù đ p thi u h t t m th i trong thanh toán ho c thi u h t trong d tr ắ ế ụ ạ ờ ặ ế ụ ự ữ(th ng là vay v i th i h n ng n).ườ ớ ờ ạ ắ

Tái c p v n: NHT cho các NHTM vay v n trên c s các ch ng t có giá. ấ ố Ư ố ơ ở ứ ừCác ch ng t này ph i h p l , h p pháp và an toàn. Tái c p v n g m có cácứ ừ ả ợ ệ ợ ấ ố ồ hình th c: Cho vay b ng chi t kh u ho c tái chi t kh u gi y t có giá và ứ ằ ế ấ ặ ế ấ ấ ờcho vay có b o đ m.ả ả

Tuy nhiên vi c NHTM vay v n NHT ph thu c vào chính sách ti n tệ ố ở Ư ụ ộ ề ệ qu c gia trong t ng th i kỳ mà NHT có th cho vay v i kh i l ng, th iố ừ ờ Ư ể ớ ố ượ ờ h n, lãi su t, h n m c… khác nhau đ th c hi n chính sách ti n t c aạ ấ ạ ứ ể ự ệ ề ệ ủ mình.

Nh v y v i đ c đi m ti n l i c a kỳ phi u, trái phi u ho c v n vay tư ậ ớ ặ ể ệ ợ ủ ế ế ặ ố ừ các t ch c tín d ng khác ho c vay NHT là tuỳ theo m c đích s d ngổ ứ ụ ặ ở Ư ụ ử ụ c a các kho n vay cùng v i tính cân đ i gi a ngu n v n và cho vay t iủ ả ớ ố ữ ồ ố ạ nh ng th i kỳ nh t đ nh. V i m t t l lãi su t đ s c h p d n, Ngân hàngữ ờ ấ ị ớ ộ ỷ ệ ấ ủ ứ ấ ẫ có th ch đ ng huy đ ng đ c l ng v n c n thi t trong th i gian ng n.ể ủ ộ ộ ượ ượ ố ầ ế ờ ắ

Page 5: Nguon Von Tai NHTM

Vì v y các ho t đ ng v ngu n v n ngày nay đ c g i là ngu n v n chậ ạ ộ ề ồ ố ượ ọ ồ ố ủ đ ng thu gom c a các Ngân hàng và ho t đ ng qu n lý d tr . H n n aộ ủ ạ ộ ả ự ữ ơ ữ vi c phát hành kỳ phi u và trái phi u ngoài m c đích huy đ ng còn có m cệ ế ế ụ ộ ụ đích khác nh ki m ch l m phát, góp ph n hình thành và phát tri n thư ề ế ạ ầ ể ị tr ng v n, th tr ng ch ng khoán- M t kênh huy đ ng v n trung và dàiườ ố ị ườ ứ ộ ộ ố h n h u hi u c a n n kinh t .ạ ữ ệ ủ ề ế

2. Qu n lý ngu n v n c a ngân hàng th ng m iả ồ ố ủ ươ ạ

Hi n nay các NHTM v n th c hi n công tác qu n tr và s d ng ệ ẫ ự ệ ả ị ử ụngu n v n theo t ng chi nhánh, không có nguyên t c th ng nh t cho các ồ ố ừ ắ ố ấchi nhánh trong cùng m t ngân hàng. Tình tr ng này gây nên hi n t ng cóộ ạ ệ ượ nh ng chi nhánh r t t t v kh năng thanh kho n th m chí th a v n, ữ ấ ố ề ả ả ậ ừ ốkhông có đ u ra trong khi đó, l i có nh ng chi nhánh lâm vào tình tr ng ầ ạ ữ ạthâm h t thanh kho n tr m tr ng, ph i vay l i t Ngân hàng ho c t ch c ụ ả ầ ọ ả ạ ừ ặ ổ ứkhác v i lãi su t cao. C ch qu n lý v n t p trung kh c ph c đ c tình ớ ấ ơ ế ả ố ậ ắ ụ ượtr ng này trên c s qu n lý t p trung r i ro và ngu n v n. Ý th c đ c ạ ơ ở ả ậ ủ ồ ố ứ ượđi u đó, t năm 2008, Ngân hàng th ng m i c ph n Á châu đã áp d ng ề ừ ươ ạ ổ ầ ục ch qu n lý v n t p trung (FTP – Fund Transfer Pricing) trong toàn b ơ ế ả ố ậ ộh th ng. C ch FTP chuy n c ch qu n lý v n n i b cũ t c ch “vay ệ ố ơ ế ể ơ ế ả ố ộ ộ ừ ơ ế– g i” sang c ch “mua – bán” v n. Qua đó áp d ng m t giá đi u chuy n ử ơ ế ố ụ ộ ề ểv n n i b th ng nh t cho t t c các chi nhánh trong cùng m t ngân hàng, ố ộ ộ ố ấ ấ ả ộlàm c s xác đ nh thu nh p và chi phí chính xác cho t ng chi nhánh và ơ ở ị ậ ừquan tr ng là qu n lý đ c các r i ro trong công tác qu n lý v n nh r i ọ ả ượ ủ ả ố ư ủro lãi su t, r i ro thanh kho n.ấ ủ ả

Page 6: Nguon Von Tai NHTM

Tài li u t h cệ ự ọ

Các v n đ v d ch v b o lãnh c a ngân hàng th ng m i.ấ ề ề ị ụ ả ủ ươ ạ

1. Khái ni m b o lãnh ngân hàng :ệ ảB o lãnh ngân hàng có th đ c hi u d i nhi u góc đ khác nhau :ả ể ượ ể ướ ề ộ Xét theo khía c nh h c thu t, b o lãnh ngân hàng là m t hình th c " Tínạ ọ ậ ả ộ ứ d ng ch ký -ụ ữSignature Credit " - là ho t đ ng không dùng đ n v n c a ngân hàng.ạ ộ ế ố ủ Trong th ng m i qu c t , b o lãnh ngân hàng đ c xem nh m t lo iươ ạ ố ế ả ượ ư ộ ạ hình tài tr ngo iợ ạth ng, nh m ch ng đ nh ng t n th t c a ng i th h ng b o lãnh doươ ằ ố ỡ ữ ổ ấ ủ ườ ụ ưở ả s vi ph m c aự ạ ủbên đ i tác liên quan.ố Theo Lu t các t ch c tín d ng Vi t Nam ( ngày 12/12/1997) qui đ nh : "ậ ổ ứ ụ ệ ị B o lãnh ngânảhàng là m t trong các hình th c c p tín d ng, đ c th c hi n thông qua sộ ứ ấ ụ ượ ự ệ ự cam k t b ngế ằ

Page 7: Nguon Von Tai NHTM

văn b n c a t ch c tín d ng v i bên có quy n v vi c th c hi n nghĩa vả ủ ổ ứ ụ ớ ề ề ệ ự ệ ụ tài chính thaycho khách hàng khi khách hàng không th c hi n đúng nghiã v đã cam k tự ệ ụ ế ". m t cách ti p c n c th h n, theo đi u 2 trong qui ch v nghi p vở ộ ế ậ ụ ể ơ ề ế ề ệ ụ b o lãnh c a cácả ủngân hàng ( ban hành kèm theo quy t đ nh 283/2000/QĐ-NHNN ngàyế ị 25/8/2000c aủTh ng đ c ngân hàng nhà n c ) qui đ nh : " B o lãnh ngân hàng là camố ố ướ ị ả k t b ng văn b nế ằ ảc a ngân hàng ( bên b o lãnh ) v i bên có quy n ( bên nh n b o lãnh ) vủ ả ớ ề ậ ả ề vi c th c hi nệ ự ệnghĩa v tài chính thay cho khách hàng ( bên đ c b o lãnh ) khi kháchụ ượ ả hàng không th cựhi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v đã cam k t v i bên nh n b oệ ặ ự ệ ụ ế ớ ậ ả lãnh. Khách hàngph i nh n n và hoàn tr cho ngân hàng s ti n mà ngân hàng đã tr thayả ậ ợ ả ố ề ả ".2. Đ c đi m b o lãnh ngân hàng :ặ ể ả B o lãnh ngân hàng là m t m i quan h nhi u bên ph thu c l n nhau.ả ộ ố ệ ề ụ ộ ẫ Trong m tộnghi p v b o lãnh ngân hàng không ch đ n thu n là quan h gi a ngânệ ụ ả ỉ ơ ầ ệ ữ hàng b o lãnh vàảng i h ng b o lãnh, mà còn bao hàm nh ng m i quan h khác. Đó là :ườ ưở ả ữ ố ệ Quan h gi a ng i đ c b o lãnh và ng i h ng b o lãnh. Đây làệ ữ ườ ượ ả ườ ưở ả quan h g c, là cệ ố ơs phát sinh yêu c u b o lãnh.ở ầ ả Quan h gi a ngân hàng b o lãnh và ng i đ c b o lãnh. Đó là quan hệ ữ ả ườ ượ ả ệ gi a ngânữhàng c p tín d ng và khách hàng h ng tín d ng.ấ ụ ưở ụ C ba m i quan h này cùng t n t i song song và cùng ch m d t.ả ố ệ ồ ạ ấ ứ B o lãnh ngân hàng là m t hình th c c p tín d ng không dùng v n c aả ộ ứ ấ ụ ố ủ ngân hàng, màdùng đ n uy tín c a ngân hàng.ế ủ M t nghi p v b o lãnh ngân hàng th ng có ít nh t ba thành ph nộ ệ ụ ả ườ ấ ầ sau : Ng i b o lãnh : là ng i phát hành b o lãnh.ườ ả ườ ả Ng i đ c b o lãnh : là ng i yêu c u b o lãnh.ườ ượ ả ườ ầ ả Ng i th h ng b o lãnh : là ng i nh n cam k t b o lãnh.ườ ụ ưở ả ườ ậ ế ả3. Ch c năng ch y u c a b o lãnh ngân hàng :ứ ủ ế ủ ả B o lãnh ngân hànglà công c b o đ m.ả ụ ả ả

Page 8: Nguon Von Tai NHTM

Đây là ch c năng quan tr ng nh t c a b o lãnh. B ng vi c cam k t chi trứ ọ ấ ủ ả ằ ệ ế ả b i th ng khiồ ườ x y ra các bi n c vi ph m h p đ ng c a ng i đ c b oả ế ố ạ ợ ồ ủ ườ ượ ả lãnh, các ngân hàng phát hành b o lãnh đã t o ra m t s đ m b o ch cả ạ ộ ự ả ả ắ ch n cho ng i th h ng. Chính s tin t ng nàyắ ườ ụ ưở ự ưở t o đi u ki n cho h pạ ề ệ ợ đ ng đ c ký k t m t cách suôn s thu n l i. Đây cũng chính làồ ượ ế ộ ẻ ậ ợđi m khác bi t c b n gi a b o lãnh ngân hàng và tín d ng th th ngể ệ ơ ả ữ ả ụ ư ươ m i ( tín d ngạ ụ ch ng t ). Do vi c thanh toán d a trên bi n c vi ph mứ ừ ệ ự ế ố ạ nghĩa v h p đ ng c a ng iụ ợ ồ ủ ườ đ c b o lãnh ( ch ng h n nh : giao hàngượ ả ẳ ạ ư không đúng k ho ch, không đ t ch t l ngế ạ ạ ấ ượ theo h p đ ng kinh t đã kýợ ồ ế k t, thanh toán ti n hàng không đúng h n. . . ) nên trong th cế ề ạ ựt t tr ng các b o lãnh đ c yêu c u thanh toán không cao, thông th ngế ỷ ọ ả ượ ầ ườ ch kho ng d iỉ ả ướ 5% ( ch ng h n t i Mỹ ch có kho ng 1% trong s cácẳ ạ ạ ỉ ả ố b o lãnh ngân hàng đ c yêu c uả ượ ầth c hi n thanh toán ).ự ệ B o lãnh ngân hànglà công c tài tr .ả ụ ợKhông ch là công c b o đ m đ i v i ng i th h ng, b o lãnh còn làỉ ụ ả ả ố ớ ườ ụ ưở ả công c tài trụ ợ th c s v m t tài chính cho ng i đ c b o lãnh. Trongự ự ề ặ ườ ượ ả r t nhi u tr ng h p, thông quaấ ề ườ ợ b o lãnh khách hàng ( ng i đ c b oả ườ ượ ả lãnh ) không ph i xu t quỹ, đ c thu h i v n nhanhả ấ ượ ồ ố chóng, đ c vay nượ ợ ho c đ c kéo dài th i gian thanh toán ti n hàng hoá, d ch v , ti nặ ượ ờ ề ị ụ ề n pộ thu . . . Vì v y, m c dù không tr c ti p c p v n nh ng v i vi c phát hànhế ậ ặ ự ế ấ ố ư ớ ệ b o lãnhả ngân hàng đã giúp cho khách hàng c a h đ c h ng nh ngủ ọ ượ ưở ữ thu n l i v ngân quỹ nhậ ợ ề ư khi đ c cho vay th c s .ượ ự ự B o lãnh ngân hàng là công c thúc đ y.ả ụ ẩB o lãnh ngân hàng cho phép ng i th h ng có quy n yêu c u thanhả ườ ụ ưở ề ầ toán khi ng iườ đ c b o lãnh vi ph m h p đòng cam k t trong su t th iượ ả ạ ợ ế ố ờ gian có hi u l c c a b o lãnh vàệ ự ủ ảngân hàng có quy n đòi l i kho n ti n này. Nh v y ngân hàng b o lãnhề ạ ả ề ư ậ ả luôn ch u m t ápị ộl c c a vi c thanh toán thay n u nh ng i đ c b o lãnh không th cự ủ ệ ế ư ườ ượ ả ự hi n đ y đ nghĩaệ ầ ủv c a h . Do v y, ngân hàng b o lãnh luôn ph i tìm m i cách đ c thúcụ ủ ọ ậ ả ả ọ ố ng i đ c b oườ ượ ảlãnh hoàn t t h p đã ký k t.ấ ợ ế

Page 9: Nguon Von Tai NHTM

Tài li u t h cệ ự ọ

Quy trình cho vay c a ngân hàng th ng mai.ủ ươ

 M t quy trình tín d ng căn b nộ ụ ảB c 1: L p h s vay v nướ ậ ồ ơ ốB c này do cán b tín d ng th c hi n ngay sau khi ti p xúc khách hàng.ướ ộ ụ ự ệ ế Nhìn chung m t b h s vay v n c n ph i thu th p các thông tin nh :ộ ộ ồ ơ ố ầ ả ậ ư

năng l c pháp lý, năng l c hành vi dân s c a khách hàngự ự ự ủ kh năng s d ng v n vayả ử ụ ố kh năng hoàn tr n vay (v n vay + lãi)ả ả ợ ố

B c 2: Phân tích tín d ngướ ụ

Page 10: Nguon Von Tai NHTM

Phân tích tín d ng là xác đ nh kh năng hi n t i và t ng l i c a kháchụ ị ả ệ ạ ươ ạ ủ hàng trong vi c s d ng v n vay + hoàn tr n vay.ệ ử ụ ố ả ợM c tiêu:ụ

Tìm ki m nh ng tình hu ng có th x y ra d n đ n r i ro cho ngânế ữ ố ể ả ẫ ế ủ hàng, d đoán kh năng kh c ph c nh ng r i ro đó, d ki n nh ngự ả ắ ụ ữ ủ ự ế ữ bi n pháp gi m thi u r i ro và h n ch t n th t cho ngân hàng.ệ ả ể ủ ạ ế ổ ấ

Phân tích tính chân th t c a nh ng thông tin đã thu th p đ c tậ ủ ữ ậ ượ ừ phía khách hàng trong b c 1, t đó nh n xét thái đ , thi n chí c aướ ừ ậ ộ ệ ủ khách hàng làm c s cho vi c ra quy t đ nh cho vay.ơ ở ệ ế ị

B c 3: Ra quy t đ nh tín d ngướ ế ị ụTrong khâu này, ngân hàng sẽ ra quy t đ nh đ ng ý ho c t ch i cho vayế ị ồ ặ ừ ố đ i v i m t h s vay v n c a khách hàng.ố ớ ộ ồ ơ ố ủKhi ra quy t đ nh, th ng m c 2 sai l m c b n:ế ị ườ ắ ầ ơ ả

Đ ng ý cho vay v i m t khách hàng không t tồ ớ ộ ố T ch i cho vay v i m t khách hàng tôt.ừ ố ớ ộ

C 2 sai l m đ u nh h ng đ n ho t đông kinh doanh tín d ng, th m chíả ầ ề ả ưở ế ạ ụ ậ sai l m th 2 còn nh h ng đ n uy tín c a ngân hàng.ầ ứ ả ưở ế ủB c 4: Gi i ngânướ ả

b c này, ngân hàng sẽ ti n hành phát ti n cho khách hàng theo h nỞ ướ ế ề ạ m c tín d ngứ ụ  đã ký k t trong h p đ ng tín d ng.ế ợ ồ ụNguyên t c gi i ngân: ph i g n li n s v n đ ng ti n t v i s v n đ ngắ ả ả ắ ề ự ậ ộ ề ệ ớ ự ậ ộ hàng hóa ho c d ch v có liên quan, nh m ki m tra m c đích s d ng v nặ ị ụ ằ ể ụ ử ụ ố vay c a khách hàng và đ m b o kh năng thu n . Nh ng đ ng th i cũngủ ả ả ả ợ ư ồ ờ ph i t o s thu n l i, tránh gây phi n hà cho công vi c s n xu t kinhả ạ ự ậ ợ ề ệ ả ấ doanh c a khách hàng.ủB c 5: Giám sát tín d ngướ ụNhân viên tín d ng th ng xuyên ki m tra vi c s d ng v n vay th c tụ ườ ể ệ ử ụ ố ự ế c a khách hàng, hi n tr ng tài s n đ m b o, tình hình tài chính c a kháchủ ệ ạ ả ả ả ủ hàng,... đ đ m b o kh năng thu n .ể ả ả ả ợBước 6: Thanh lý hợp đồng tín dụng

M t quy trình tín d ng căn b n M t quy trình tín d ng căn b nộ ụ ả ộ ụ ả

Page 11: Nguon Von Tai NHTM

Tài li u t h cệ ự ọ

Các ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng v n nói chungỉ ệ ả ử ụ ố

Hi u su t s d ng v n:ệ ấ ử ụ ố

Ch tiêu này ph n ánh v n c a doanh nghi p trong m t kỳ quay đ c bao ỉ ả ố ủ ệ ộ ượnhiêu vòng. Qua ch tiêu này ta có th đánh giá đ c kh năng s d ng tài ỉ ể ượ ả ử ụs n c a doanh nghi p th hi n qua doanh thu thu n đ c sinh ra t tài ả ủ ệ ể ệ ầ ượ ừs n doanh nghi p đã đ u t . Vòng quay càng l n thì hi u qu càng cao.ả ệ ầ ư ớ ệ ả

Page 12: Nguon Von Tai NHTM

Su t hao phí v n:ấ ố

Là ch tiêu ngh ch đ o ch tiêu hi u su t s d ng v n, ph n ánh m t đ ngỉ ị ả ỉ ệ ấ ử ụ ố ả ộ ồ doanh thu c n có bao nhiêu đ ng v n.ầ ồ ố

T l doanh l i trên t ng v n:ỷ ệ ợ ổ ố

Chỉ tiêu này cho bi t s l i nhu n đ c t o ra trên m t đ ng v n s n xu t ế ố ợ ậ ượ ạ ộ ồ ố ả ấtrong kỳ.

Các ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng v n c đ nhỉ ệ ả ử ụ ố ố ị

Hi u su t s d ng v n c đ nh:ệ ấ ử ụ ố ố ị

Đây là ch tiêu ph n ánh hi u qu s d ng v n c đ nh, nó giúp cho cácỉ ả ệ ả ử ụ ố ố ị nhà phân tích bi t đ c đ u t m t đ ng v n c đ nh có th t o ra baoế ượ ầ ư ộ ồ ố ố ị ể ạ nhiêu đ ng doanh thu.ồ

Su t hao phí v n c đ nh:ấ ố ố ị

Là đ i l ng ngh ch đ o c a ch tiêu hi u su t s d ng v n c đ nh. Chạ ượ ị ả ủ ỉ ệ ấ ử ụ ố ố ị ỉ tiêu này ph n ánh đ t o ra m t đ ng doanh thu c n ph i b vào s n xu tả ể ạ ộ ồ ầ ả ỏ ả ấ bao nhiêu đ ng v n c đ nh.ồ ố ố ị

T l doanh l i trên v n c đ nh:ỷ ệ ợ ố ố ị

Page 13: Nguon Von Tai NHTM

Ch tiêu này ph n ánh kh năng sinh l i c a v n c đ nh. Ch tiêu này thỉ ả ả ờ ủ ố ố ị ỉ ể hi n m t đ ng v n c đ nh b vào s n xu t đem l i bao nhiêu đ ng l iệ ộ ồ ố ố ị ỏ ả ấ ạ ồ ợ nhu n. Kh năng sinh l i c a v n c đ nh càng cao thì hi u qu s d ngậ ả ờ ủ ố ố ị ệ ả ử ụ v n càng t t.ố ố

Các ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ngỉ ệ ả ử ụ ố ư ộ

Hi u su t s d ng v n l u đ ng:ệ ấ ử ụ ố ư ộ

Vòng quay v n l u đ ng ph n ánh trong kỳ v n l u đ ng quay đ c m yố ư ộ ả ố ư ộ ượ ấ vòng. Qua đó cho bi t m t đ ng l u đ ng b vào s n xu t kinh doanh đemế ộ ồ ư ộ ỏ ả ấ l i bao nhiêu đ ng doanh thu. Ch tiêu này t l thu n v i hi u qu sạ ồ ỉ ỷ ệ ậ ớ ệ ả ử d ng v n l u đ ng.ụ ố ư ộ

T l doanh l i trên v n l u đ ng:ỷ ệ ợ ố ư ộ

Ch tiêu này cho bi t m t đ ng v n l u đ ng b vào s n xu t kinh doanh ỉ ế ộ ồ ố ư ộ ỏ ả ấđem l i bao nhiêu đ ng l i nhu n. T l này ph n ánh hi u q a s d ng ạ ồ ợ ậ ỷ ệ ả ệ ủ ử ụv n l u đ ng.ố ư ộ

Kỳ luân chuy n v n l u đ ng:ể ố ư ộ

360

K = ----------

L

K: kỳ luân chuy n v n l u đ ng.ể ố ư ộ

L: s l n luân chuy n (s vòng quay) c a v n l u đ ng trong kỳ.ố ầ ể ố ủ ố ư ộ

Page 14: Nguon Von Tai NHTM

Ch tiêu này cho bi t s ngày c n thi t đ th c hi n m t vòng quay v nỉ ế ố ầ ế ể ự ệ ộ ố l u đ ng. Vòng quay c a v n càng nhanh thì kỳ luân chuy n v n càngư ộ ủ ố ể ố đ c rút ng n và ch ng t v n l u đ ng càng đ c s d ng có hi u qu .ượ ắ ứ ỏ ố ư ộ ượ ử ụ ệ ả

H s đ m nhi m v n l u đ ng:ệ ố ả ệ ố ư ộ

H s này càng th p thì hi u qu s d ng v n c đ nh càng cao và ng cệ ố ấ ệ ả ử ụ ố ố ị ượ l i.ạ

Các ch tiêu đánh giá kh năng thanh toánỉ ả

Tình hình và kh năng thanh toán c a doanh nghi p ph n ánh rõ nétả ủ ệ ả ch t l ng công tác tài chính. N u ho t đ ng tài chính t t, doanh nghi pấ ượ ế ạ ộ ố ệ sẽ ít công n , kh năng thanh toán d i dào, ít b chi m d ng v n cũng nhợ ả ồ ị ế ụ ố ư ít đi chi m d ng v n. Ng c l i n u ho t đ ng tài chính kém thì sẽ d nế ụ ố ượ ạ ế ạ ộ ẫ đ n tình tr ng chi m d ng v n l n nhau, các kho n công n ph i thu,ế ạ ế ụ ố ẫ ả ợ ả ph i tr sẽ dây d a, kéo dài.ả ả ư Khả năng thanh toán của doanh nghiệp chỉ tập trung vào thanh toán khoản vay nợ mà doanh nghiệp cần phải thanh toán trong năm. Do vậy doanh nghiệp phải dùng toàn bộ tài sản thuộc quyền quản lý và sử dụng của mình để thanh toán nợ tới hạn. Nếu khả năng thanh toán yếu, doanh nghiệp phải chịu lãi suất đồng thời làm ảnh hưởng đến các mối quan hệ kinh tế trong kinh doanh. Vì vậy khi xét đến khả năng thanh toán người ta chỉ xét đến khả năng thanh toán nợ ngắn hạn. Thuộc nhóm chỉ tiêu này bao gồm:

Ch tiêu này ph n ánh m i quan h gi a t ng tài s n hi n nay mà doanhỉ ả ố ệ ữ ổ ả ệ nghi p đang qu n lý s d ng v i t ng s n ph i tr ( n ng n h n, nệ ả ử ụ ớ ổ ố ợ ả ả ợ ắ ạ ợ dài h n, ... ).ạ

N u h s nay nh h n m t là báo hi u s phá s n c a doanh nghi p, v nế ệ ố ỏ ơ ộ ệ ự ả ủ ệ ố ch s h u b m t toàn b , t ng s tài s n hi n có (tài s n l u đ ng, tàiủ ở ữ ị ấ ộ ổ ố ả ệ ả ư ộ s n c đ nh) không đ tr s n mà doanh nghi p ph i thanh toán.ả ố ị ủ ả ố ợ ệ ả

H s kh năng thanh toán nhanh:ệ ố ả

Page 15: Nguon Von Tai NHTM

Trong đó:

Tài s n l u đ ng bao g m: ti n, các kho n ph i thu, các kho n đ u tả ư ộ ồ ề ả ả ả ầ ư ng n h n.ắ ạ

Vi c phân tích và tính toán các h s kh năng thanh toán nhanh giúp choệ ệ ố ả doanh nghi p bi t đ c th c tr ng các kho n c n thanh toán nhanh đ cóệ ế ượ ự ạ ả ầ ể k ho ch d tr nh m đáp ng k p th i các nhu c u thanh toán.ế ạ ự ữ ằ ứ ị ờ ầ

Các ch tiêu v kh năng cân đ i v nỉ ề ả ố ố

Nhóm các ch tiêu ph n ánh kh năng cân đ i v n bao g m các t l sau:ỉ ả ả ố ố ồ ỷ ệ

H s n :ệ ố ợ

Các doanh nghi p c n ph i xác đ nh các ch tiêu h s n . Ch tiêu nàyệ ầ ả ị ỉ ệ ố ợ ỉ ph n ánh m c đ n trong t ng s tài s n c a dong nghi p, t đó cho th yả ứ ộ ợ ổ ố ả ủ ệ ừ ấ trong t ng tài s n c a doanh nghi p, tài s n s h u th c ch t c a doanhổ ả ủ ệ ả ở ữ ự ấ ủ nghi p là bao nhiêu. N u t s này tăng lên, m c đ đ n v c n đ c thanhệ ế ỷ ố ứ ộ ơ ị ầ ượ toán tăng đi u này gây nh h ng đ n kh năng thanh toán c a doanhề ả ưở ế ả ủ nghi p.ệ

T ng s nổ ố ợ

H s n = --------------------------ệ ố ợ

T ng tài s nổ ả

Trong đó:

T ng n ph i tr bao g m:ổ ợ ả ả ồ

- N ng n h nợ ắ ạ

- N dài h nợ ạ

- N khácợ

T ng tài s n bao g m:ổ ả ồ

- Tài s n l u đ ngả ư ộ

- Tài s n c đ nhả ố ị

Khi h s n cao t c là ch doanh nghi p ch đóng góp m t ph n nh trênệ ố ợ ứ ủ ệ ỉ ộ ầ ỏ t ng s tài s n thì s r i ro trong kinh doanh đ c chuy n sang cho chổ ố ả ự ủ ượ ể ủ n gánh ch u m t ph n. Đ ng th i khi h s n cao thì ch doanh nghi pợ ị ộ ầ ồ ờ ệ ố ợ ủ ệ càng có l i rõ r t vì khi đó h ch b ra m t l ng v n nh nh ng l i đ cợ ệ ọ ỉ ỏ ộ ượ ố ỏ ư ạ ượ

Page 16: Nguon Von Tai NHTM

s d ng m t l ng tài s n l n. Và khi kinh doanh v n l n h n lãi su t ti nử ụ ộ ượ ả ớ ố ớ ơ ấ ề vay thì l i nhu n c a h gia tăng r t nhanh. Tuy nhiên khi h s n cao thìợ ậ ủ ọ ấ ệ ố ợ đ an toàn trong kinh doanh càng kém vì ch c n m t kho n n t i h nộ ỉ ầ ộ ả ợ ớ ạ tr , không tr đ c sẽ r t d làm cho cán cân thanh toán m t cân b ng vàả ả ượ ấ ễ ấ ằ xu t hi n nguy c phá s n.ấ ệ ơ ả

T su t t tài tr :ỷ ấ ự ợ

Đây là m t ch tiêu tài chính đo l ng s góp v n c a ch s h u trongộ ỉ ườ ự ố ủ ủ ở ữ t ng s v n hi n có c a doanh nghi p.ổ ố ố ệ ủ ệ

Ngu n v n ch s h uồ ố ủ ở ữ

T su t t tài tr = ---------------------------------- = 1 - h s nỷ ấ ự ợ ệ ố ợ

T ng ngu n v nổ ồ ố

T su t t tài tr càng l n ch ng t doanh nghi p có nhi u v n t có, cóỷ ấ ự ợ ớ ứ ỏ ệ ề ố ự tính đ c l p cao v i các ch n , do đó không b ràng bu c ho c b s c épộ ậ ớ ủ ợ ị ộ ặ ị ứ c a các kho n vay. Các ch n th ng thích t su t t tài tr càng caoủ ả ủ ợ ườ ỷ ấ ự ợ càng t t. Ch n nhìn vào t s này đ tin t ng m t s đ m b o cho cácố ủ ợ ỷ ố ể ưở ộ ự ả ả món n vay đ c hoàn tr đúng h n.ợ ượ ả ạ

T s n dài h n:ỷ ố ợ ạ

Ch tiêu này đ c dùng đ ch ra ph n tài s n c a doanh nghi p đ c hìnhỉ ượ ể ỉ ầ ả ủ ệ ượ thành b ng ngu n v n vay dài h n. N dài h n là nh ng kho n n có th iằ ồ ố ạ ợ ạ ữ ả ợ ờ gian đáo n trên m t năm, do v y tài s n đ c hình thành t ngu n v nợ ộ ậ ả ượ ừ ồ ố này có h s an toàn cao h n tài s n đ c hình thành t ngu n v n vayệ ố ơ ả ượ ừ ồ ố ng n h n.ắ ạ

T ng s n dài h nổ ố ợ ạ

T s n dài h n = -------------------------------ỷ ố ợ ạ

T ng ngu n v nổ ồ ố

T ng s n dài h n đ c xác đ nh b ng t ng các kho n vay dài h n và nổ ố ợ ạ ượ ị ằ ổ ả ạ ợ dài h n trên b ng cân đ i tài s n, ph n ngu n v n.ạ ả ố ả ầ ồ ố

H s thanh toán lãi vay:ệ ố

Lãi vay ph i tr là m t kho n chi phí c đ nh, ngu n đ tr lãi vay là l iả ả ộ ả ố ị ố ể ả ợ nhu n g p sau khi đã tr đi chi phí qu n lý kinh doanh và chi phí bán hàng.ậ ộ ừ ả So sánh ngu n v n đ tr lãi v i lãi vay ph i tr sẽ cho chúng ta bi tố ố ể ả ớ ả ả ế doanh nghi p đã s n sàng tr ti n lãi t i m c đ nào.ệ ẵ ả ề ớ ứ ộ

Lãi vay + l i nhu n tr c thuợ ậ ướ ế

Page 17: Nguon Von Tai NHTM

H s thanh toán lãi vay = --------------------------------------------------ệ ố

Lãi vay ph i trả ả

H s này dùng đ đo l ng m c đ l i nhu n có đ c do s d ng v n đệ ố ể ườ ứ ộ ợ ậ ượ ử ụ ố ể đ m b o tr lãi cho ch n . Nói cách khác, h s thanh toán lãi vay choả ả ả ủ ợ ệ ố chúng ta bi t đ c s v n đi vay đã s d ng t t t i m c đ nào và đem l iế ượ ố ố ử ụ ố ớ ứ ộ ạ m t kho n l i nhu n là bao nhiêu, có đ bù đ p lãi vay ph i tr hay không.ộ ả ợ ậ ủ ắ ả ả

Các ch tiêu v kh năng ho t đ ngỉ ề ả ạ ộ

Các ch tiêu này dùng đ đo l ng hi u qu s d ng v n, tài s n c a m tỉ ể ườ ệ ả ử ụ ố ả ủ ộ doanh nghi p b ng cách so sánh doanh thu v i vi c b v n vào kinh doanhệ ằ ớ ệ ỏ ố d i các lo i tài s n khác nhau.ướ ạ ả

Vòng quay hàng t n khoồ

S vòng quay hàng t n kho là s l n mà hàng hoá t n kho bình quân luânố ồ ố ầ ồ chuy n trong kỳ.ể

Giá v n hàng bánố

S vòng quay hàng t n kho = ------------------------------------ố ồ

Hàng t n kho bình quânồ

S vòng quay hàng t n kho càng cao thì vi c kinh doanh đ c đánh giáố ồ ệ ượ càng t t.ố

S ngày m t vòng quay hàng t n khoố ộ ồ

Ph n ánh s ngày trung bình c a m t vòng quay hàng t n kho.ả ố ủ ộ ồ

Công th c xác đ nh là:ứ ị

360 ngày

S ngày m t vòng quay hàng t n kho = --------------------------------------ố ộ ồ

S vòng quay hàng t n khoố ồ

Vòng quay các kho n thuả

Ch tiêu này ph n ánh t c đ chuy n đ i các kho n ph i thu thành ti nỉ ả ố ộ ể ổ ả ả ề m t c a doanh nghi p.ặ ủ ệ

Doanh thu thu n trong kỳầ

Vòng quay các kho n ph i thu = ---------------------------------------------------ả ả

S d bình quân các kho n ph i thuố ư ả ả

Page 18: Nguon Von Tai NHTM

Vòng quay càng l n ch ng t t c đ thu h i các kho n thu nhanh là t tớ ứ ỏ ố ộ ồ ả ố

Kỳ thu ti n trung bìnhề

Kỳ thu ti n trung bình ph n ánh s ngày c n thi t đ thu đ c các kho nề ả ố ầ ế ể ượ ả ph i thu (s ngày c a m t vòng quay các kho n ph i thu).ả ố ủ ộ ả ả

360 ngày

Kỳ thu ti n trung bình = ----------------------------------------------ề

Vòng quay các kho n ph i thuả ả

Vòng quay các kho n ph i thu càng l n thì kỳ thu ti n trung bình càng nh ,ả ả ớ ề ỏ và ng c l i.ượ ạ

Tuy nhiên kỳ thu ti n trung bình cao hay th p trong nhi u tr ng h pề ấ ề ườ ợ ch a th có k t lu n ch c ch n mà còn ph i xem xét l i các m c tiêu vàư ể ế ậ ắ ắ ả ạ ụ chính sách c a doanh nghi p nh : m c tiêu m r ng th tr ng, chínhủ ệ ư ụ ở ộ ị ườ sách tín d ng c a doanh nghi p.ụ ủ ệ

S c n thi t ph i nâng cao hi u qu s d ng v nự ầ ế ả ệ ả ử ụ ố

Kinh doanh là m t ho t đ ng ki m l i, l i nhu n là m c tiêu hàng đ u c aộ ạ ộ ế ờ ợ ậ ụ ầ ủ m i doanh nghi p trong n n kinh t th tr ng. Đ đ t t i l i nhu n t iọ ệ ề ế ị ườ ể ạ ớ ợ ậ ố đa các doanh nghi p ph i không ng ng nâng cao trình đ s n xu t – kinhệ ả ừ ộ ả ấ doanh, trong đó, qu n lý và s d ng v n là m t b ph n r t quan tr ng, cóả ử ụ ố ộ ộ ậ ấ ọ ý nghĩa quy t đ nh k t qu và hi u qu s n xu t kinh doanh.ế ị ế ả ệ ả ả ấ

Trong c ch qu n lý hành chính quan liêu bao c p, các doanh nghi p Nhàơ ế ả ấ ệ n c đ c Nhà n c tài tr và c p phát v n đ y đ , hi u qu ho t đ ngướ ượ ướ ợ ấ ố ầ ủ ệ ả ạ ộ s n xu t kinh doanh không c n quan tâm do nhi m v c a h ch th cả ấ ầ ệ ụ ủ ọ ỉ ự hi n đúng k ho ch Nhà n c giao. Do đó hi u qu s d ng v n cũngệ ế ạ ướ ệ ả ử ụ ố không đ c các doanh nghi p Nhà n c quan tâm t i. T khi chuy n đ iượ ệ ướ ớ ừ ể ổ sang c ch th tr ng, các doanh nghi p Nhà n c ph i h ch toán đ cơ ế ị ườ ệ ướ ả ạ ộ l p, t ch trong ho t đ ng kinh doanh và qu n lý ngu n v n, có tráchậ ự ủ ạ ộ ả ồ ố nhi m b o toàn và phát tri n v n, các doanh nghi p Nhà n c ph i quanệ ả ể ố ệ ướ ả tâm đúng m c đ n hi u qu s d ng v n. Mu n v y, các doanh nghi pứ ế ệ ả ử ụ ố ố ậ ệ ph i th ng xuyên t đánh giá mình v ph ng di n s d ng v n, qua đó,ả ườ ự ề ươ ệ ử ụ ố th y đ c ch t l ng qu n lý s n xu t - kinh doanh, kh năng khai thácấ ượ ấ ượ ả ả ấ ả các ti m năng s n có, bi t đ c mình đang cung đo n nào trong quáề ẵ ế ượ ở ạ trình phát tri n (th nh v ng hay suy thoái), đang v trí nào trong quáể ị ượ ở ị trình thi đua, c nh tranh v i các xí nghi p khác.ạ ớ ệ

Qua phân tích, đánh giá hi u qu s d ng v n nh m có bi n pháp tăngệ ả ử ụ ố ằ ệ c ng qu n lý, s d ng ti t ki m các y u t c a s n xu t đ đ t hi u quườ ả ử ụ ế ệ ế ố ủ ả ấ ể ạ ệ ả cao h n.ơ

Page 19: Nguon Von Tai NHTM

2.Các y u t nh h ng t i hi u qu s d ng v nế ố ả ưở ớ ệ ả ử ụ ố

-Chu ký s n su tả ấ

- Kỹ thu t s n xu tậ ả ấ

-Đ c đi m s n ph mặ ể ả ẩ

-Tác đ ng c a th tr ngộ ủ ị ườ

-Trình đ đ i ngũ qu n lýộ ộ ả

- Trình đ t ch c s n xu t kinh doanhộ ổ ứ ả ấ

-Trình đ qu n lý s d ng v nộ ả ử ụ ố

-Các y u t khácế ố

Page 20: Nguon Von Tai NHTM

Tài li u t h cệ ự ọ

I.Ngu n v n t có c a ch doanh nghi pồ ố ự ủ ủ ệ1.Khái ni mệ

V m t kinh t , v n t có là v n riêng c a doanh nghi p do các ch s ề ặ ế ố ự ố ủ ệ ủ ởh u đóng góp và nó còn đ c t o ra trong qúa trình kinh doanh d i d ng ữ ượ ạ ướ ạl i nhu n gi l i.ợ ậ ữ ạ  

V m t qu n lý, theo các c quan qu n lý, v n t có c a DN đ c chia làm ề ặ ả ơ ả ố ự ủ ượhai lo i:ạ  

 – V n t có c b n bao g m v n đi u l (v n ngân sách c p, v n c ph n ố ự ơ ả ồ ố ề ệ ố ấ ố ổ ầth ng, v n c ph n u đãi vĩnh vi n), quỹ d tr , d phòng, l i nhu n ườ ố ổ ầ ư ễ ự ữ ự ợ ậkhông chia và các kho n khác (các tài s n n khác theo qui đ nh c a ngân ả ả ợ ị ủhàng nhà n c).ướ  

– V n t có b sung bao g m v n c ph n u đãi có th i h n, tín phi u ố ự ổ ồ ố ổ ầ ư ờ ạ ếv n, trái phi u chuy n đ i.ố ế ể ổ

V ngu n g c, v n t có ph thu c vào hình th c s h u doanh nghi p:ề ồ ố ố ự ụ ộ ứ ở ữ ệ

– Đ i v i doanh nghi p nhà n c, v n t có ban đ u chính là v n đ u t ố ớ ệ ướ ố ự ầ ố ầ ưc a Nhà n c, ch s h u doanh nghi p Nhà n c là Nhà n c.ủ ướ ủ ở ữ ệ ướ ướ

– Đ i v i các doanh nghi p theo Lu t Doanh nghi p, ch doanh nghi p ố ớ ệ ậ ệ ủ ệph i có m t s v n ban đ u c n thi t đ xin đăng kí thành l p doanh ả ộ ố ố ầ ầ ế ể ậnghi p. Ch ng h n, đ i v i công ty c ph n, ngu n v n do các c đông ệ ẳ ạ ố ớ ổ ầ ồ ố ổđóng góp là y u t quy t đ nh hình thành công ty. M i c đông là m t ch ế ố ế ị ỗ ổ ộ ủs h u c a công ty và ch u trách nhi m h u h n trên giá tr c ph n mà ở ữ ủ ị ệ ữ ạ ị ổ ầh n m gi .ọ ắ ữ

– Trong các lo i hình doanh nghi p khác nh công ty trách nhi m h u h n,ạ ệ ư ệ ữ ạ công ty có v n đ u t tr c ti p n c ngoài, các ngu n v n cũng t ng t ố ầ ư ự ế ướ ồ ố ươ ựnh trên, t c là v n có th do ch s h u b ra, do các bên tham gia, do cácư ứ ố ể ủ ở ữ ỏ đ i tác đóng góp…ố

2.Đ c đi m c a v n t cóặ ể ủ ố ự  

Page 21: Nguon Von Tai NHTM

° V n t có là ngu n v n n đ nh và luôn tăng tr ng trong qúa trình ho t ố ự ồ ố ổ ị ưở ạđ ng c a DNộ ủ

° V n t có quy t đ nh quy mô ho t đ ng c a DN,.ố ự ế ị ạ ộ ủ  

3. u nh c đi m c a v n t cóƯ ượ ể ủ ố ựa)   u đi m:Ư ể

– Doanh nghi p không b ph thu c vào bên ngoàiệ ị ụ ộ

– Tăng kh năng t ch v tài chính c a doanh nghi pả ự ủ ề ủ ệ

– Giúp doanh nghi p d dàng h n trong quan h tín d ng t i các ngân ệ ễ ơ ệ ụ ạhàng, t ch c tín d ng ho c các c đôngổ ứ ụ ặ ổ

– Ngu n l i nhu n đ l i có tác đ ng r t l n đ n ngu n v n kinh doanh, ồ ợ ậ ể ạ ộ ấ ớ ế ồ ốt o c h i cho công ty thu đ c l i nhu n cao h n trong các năm ti p theoạ ơ ộ ượ ợ ậ ơ ế

b) Nh c đi mượ ể

– Khi doanh nghi p không tr c t c cho c đông mà gi l i l i nhu n có ệ ả ổ ứ ổ ữ ạ ợ ậth làm cho giá c phi u trên th tr ng gi m, nh h ng x u đ n doanh ể ổ ế ị ườ ả ả ưở ấ ếnghi p.ệ

II.V n tín d ng ngân hàng và v n tín d ng th ng m iố ụ ố ụ ươ ạ

1.V n tín d ng ngân hàngố ụ

a)Khái ni m.ệ

+/ Tín d ng ngân hàng:ụ là quan h gi a ngân hàng,các t ch c tín d ng và ệ ữ ổ ứ ụcác t ch c kinh t , cá nhân theo nguyên t c hoàn tr .Tín d ng ngân hàng ổ ứ ế ắ ả ụcó ít nh t m t bên tham gia là ngân hàng và đ i t ng cho vay trong tín ấ ộ ố ượd ng là ti n t .ụ ề ệ+/ Ngu n v n vay ngân hàngồ ố  là m t trong nh ng ngu n v n quan tr ng ộ ữ ồ ố ọnh t,không ch đ i v i s phân tích c a các doanh nghiêp mà còn đ i v i ấ ỉ ố ớ ự ủ ố ớtoàn b n n kinh t qu c dân.Trong quá trình ho t đ ng th ng vay ngân ộ ề ế ố ạ ộ ườhàng đ đ m b o ngu n tài chính cho các ho t đ ng s n xu t kinh ể ả ả ồ ạ ộ ả ấ

Page 22: Nguon Von Tai NHTM

doanh,đ c bi t là đ m b o có đ ngu n v n cho các d án m r ng ho c ặ ệ ả ả ủ ồ ố ự ở ộ ặđ u t chi u sâu c a doanh nghi p.ầ ư ề ủ ệb)Phân lo iạ

V m t th i h n g m:ề ặ ờ ạ ồ

          – Vay dài h n (th ng t 5 năm tr lên)ạ ườ ừ ở

          -Vay trung h n (t 1 đ n 5 năm)ạ ừ ế

          -Vay ng n h n (d i 1 năm)ắ ạ ướ

Theo tính ch t và m c đích s d ng:ấ ụ ử ụ

          – Vay đ u t tài s n c đ nhầ ư ả ố ị

          – Vay v n l u đ ngố ư ộ

          – Vay đ ph c v d án.ể ụ ụ ự

Ngoài ra,còn có th phân chia theo ngành kinh t ,theo lĩnh v c ph c v ể ế ự ụ ụho c theo hình th c b o đ m c a kho n vay.ặ ứ ả ả ủ ả

c)Các hình th c tín d ng ngân hàngứ ụDoanh nghi p vay đ đ u t vào tài s n c đ nh và ph c v d án có th ệ ể ầ ư ả ố ị ụ ụ ự ểvay ngân hàng theo hình th c c m c , th ch p tài s n, thông qua bên th ứ ầ ố ế ấ ả ứ3 đ b o lãnh cho mình ho c vay dý i hình th c tr góp…ể ả ặ ớ ứ ả

– Đ i v i nh ng doanh nghi p l n, doanh nghi p có th s d ng uy tín c aố ớ ữ ệ ớ ệ ể ử ụ ủ mình v i ngân hàng (Thanh toán n đúng h n, khách hàng thân quen…) đ ớ ợ ẹ ểvay tín ch p.ấ

– Đ i v i các doanh nghi p v a và nh , khi mà tài s n đ th ch p c m c ố ớ ệ ừ ỏ ả ể ế ấ ầ ốch có th vay c a ngân hàng m t l ng v n nh không đ v n cho ho t ỉ ể ủ ộ ượ ố ỏ ủ ố ạđ ng s n xu t kinh doanh thì có th nh uy tín c a bên th 3 b o lãnh, ộ ả ấ ể ờ ủ ứ ảtham gia vào Quỹ b o lãnh tín d ng doanh nghi p v a và nh …ả ụ ệ ừ ỏ

Page 23: Nguon Von Tai NHTM

Doanh nghi p vay đ b sung v n l u đ ng: có th vay ngân hàng d i ệ ể ổ ố ư ộ ể ướhình th c vay th u chi, vay tr c ti p t ng l n, c m c th ch p tài s n, tín ứ ấ ự ế ừ ầ ầ ố ế ấ ảch p, b o lãnh…ấ ả

d)Đ c đi m c a ngu n v n tín d ng ngân hàngặ ể ủ ồ ố ụ– Đi u ki n vay v n: doanh nghi p mu n vay v n ngân hàng c n có nh ngề ệ ố ệ ố ố ầ ữ đi u ki n sau:ề ệ

    + M c đích s d ng v n vay h p phápụ ử ụ ố ợ

    + Có kh năng tài chính đ m b o tr n trong th i gian cam k tả ả ả ả ợ ờ ế

    + Có d án đ u t , ph ng án s n xu t kinh doanh, d ch v kh thi, có ự ầ ư ươ ả ấ ị ụ ảhi u qu và phù h p v i quy đ nh c a pháp lu tệ ả ợ ớ ị ủ ậ

– Th t c vay v n: Đ vay đ c v n ngân hàng, doanh nghi p c n chu n ủ ụ ố ể ượ ố ệ ầ ẩb b h s vay v n g m:ị ộ ồ ơ ố ồ

   + Gi y đ ngh vay v nấ ề ị ố

   + Gi y phép kinh doanhấ

   + D án, ph ng án s n xu t kinh doanh, k ho ch tr nự ươ ả ấ ế ạ ả ợ

   + H s tài s n th ch p c m cồ ơ ả ế ấ ầ ố

   + H s tài li u khác theo yêu c u c a ngân hàngồ ơ ệ ầ ủ

– Lãi su t vay: khi vay v n ngân hàng, doanh nghi p th ng ph i ch u m cấ ố ệ ườ ả ị ứ lãi su t ph thu c vào kì h n c a kho n vay, doanh nghi p có ph i đ i ấ ụ ộ ạ ủ ả ệ ả ốt ng u đãi hay không. Lãi su t doanh nghi p ph i tr th ng là lãi c ươ ư ấ ệ ả ả ườ ốđ nhị

– Th i h n vay: doanh nghi p có th vay ngân hàng d i hình th c ng n ờ ạ ệ ể ướ ứ ắh n, trung h n và dài h nạ ạ ạ

– R i ro – áp l c thanh toán: Đ nh kì, doanh nghi p ph i tr lãi cho ngân ủ ự ị ệ ả ảhàng ngay c khi doanh nghi p làm ăn không có lãi, n u không doanh ả ệ ế

Page 24: Nguon Von Tai NHTM

nghi p sẽ ph i ch u lãi su t ph t c a ngân hàng. Đ n h n tr g c, n u ệ ả ị ấ ạ ủ ế ạ ả ố ếdoanh nghi p m t kh năng chi tr thì tài s n đ m b o c a doanh nghi p ệ ấ ả ả ả ả ả ủ ệb phát mãi ho c bên th ba đ ng ra b o lãnh cho doanh nghi p khi vay sẽ ị ặ ứ ứ ả ệph i ch u trách nhi m tr h cho doanh nghi p. Đi u này gây nh h ng ả ị ệ ả ộ ệ ề ả ưởr t x u v uy tín c a doanh nghi p v i ngân hàng.ấ ấ ề ủ ệ ớ

c) u nh c đi m c a ngu n v n tín d ng ngân hàngƯ ượ ể ủ ồ ố ụ

– u đi m:Ư ể

   + Đ i v i doanh nghi p l n:ố ớ ệ ớ

        T p trung cùng m t lúc ngu n v n l nậ ộ ồ ố ớ

        M c đ r i ro th p h n các doanh nghi p nhứ ộ ủ ấ ơ ệ ỏ

   + Đ i v i doanh nghi p v a và nh : ngày nay các doanh nghi p v a và ố ớ ệ ừ ỏ ệ ừnh nh n đ c r t nhi u s giúp đ c a nhà n c đ có th ti p c n ỏ ậ ượ ấ ề ự ỡ ủ ướ ể ể ế ậngu n v n nàyồ ố

– Nh c đi m:ượ ể

          Đi u ki n tín d ngề ệ ụ : Các ngân hàng th ng m i khi cho doanh nghi p ươ ạ ệvay v n luôn ph i đ m b o an toàn tín d ng,h n ch các r i ro thông qua ố ả ả ả ụ ạ ế ủm t h th ng các bi n pháp b o đ m tín d ng nh :ộ ệ ố ệ ả ả ụ ư          + Phân tích h s xin vay v nồ ơ ố

          + Đánh giá các thông tin liên quan  đ n d án đ u t .ế ự ầ ư

          + K ho ch s n xu t kinh doanh c a 1 doanh nghi p vay v n.ế ạ ả ấ ủ ệ ố

          Các đi u ki n đ m b o ti n vayề ệ ả ả ề : Khi doanh nghi p xin vay v n,c n ệ ố ầph i có các đ m tín d ng, ph bi n nh t là tài s n th ch p.ả ả ụ ổ ế ấ ả ế ấ          S ki m soát c a ngân hàng cho vay:ự ể ủ  doanh nghi p ch u s ki m soát ệ ị ự ểc a ngân hàng v m c đích s d ng và tình hình s d ng v n vay.ủ ề ụ ử ụ ử ụ ố          Lãi su t vay v n:ấ ố  ph n ánh chi phí s d ng v n,lãi su t v n s d ng ả ử ụ ố ấ ố ử ụngân hàng ph thu c vào tình hình tín d ng trên th tr ng trong t ng th i ị ộ ụ ị ườ ừ ờkì.

Page 25: Nguon Von Tai NHTM

 

2.Tín d ng th ng m iụ ươ ạ

a)Khái ni m:ệ

Tín d ng th ng m i là quan h tín d ng gi a các doanh nghi p, đ c ụ ươ ạ ệ ụ ữ ệ ượth c hi n d i hình th c mua bán ch u, mua bán tr ch m hay tr góp ự ệ ướ ứ ị ả ậ ảhàng hóa. Là lo i tín d ng r t ph bi n trong tín d ng qu c t , là lo i tín ạ ụ ấ ổ ế ụ ố ế ạd ng gi a các nhà doanh nghi p c p cho nhau vay, không có s tham gia ụ ữ ệ ấ ực a ngân hàng ho c cũng có th hi u là lo i tín d ng đ c c p b ng hàng ủ ặ ể ể ạ ụ ượ ấ ằhóa d ch v ch không ph i b ng ti n.ị ụ ứ ả ằ ề

Đ n th i h n đã th a thu n, doanh nghi p mua ph i hoàn tr c v n g c ế ờ ạ ỏ ậ ệ ả ả ả ố ốvà lãi cho doanh nghi p bán d i hình thái ti n tệ ướ ề ệ

– Khi doanh nghi p mua nguyên li u, hàng hóa ch a ph i tr ti n ngay là ệ ệ ư ả ả ềdoanh nghi p đã đ c nhà cung c p cho vay nên hình th c này còn đ c ệ ượ ấ ứ ượg i là tín d ng c a nhà cung c pọ ụ ủ ấ

– Đ đ m b o ng i mua ph i tr n đúng h n, bên c nh s tin t ng, ể ả ả ườ ả ả ợ ạ ạ ự ưởng i bán ch u còn đòi h i m t ch ng c pháp lý, đó chính là gi y t ườ ị ỏ ộ ứ ứ ấ ờch ng nh n quan h mua bán ch u nêu trên, gi y t này có th do ch n ứ ậ ệ ị ấ ờ ể ủ ợl p đ đòi ti n, ho c do ng i mua l p đ cam k t tr ti n, nó đ c g i là ậ ể ề ặ ườ ậ ể ế ả ề ượ ọth ng phi u.ươ ế

b)Phân lo i:ạ

Có ba lo i tín d ng th ng m i:ạ ụ ươ ạ

+/ Tín d ng th ng m i c p cho nhà nh p kh u;ụ ươ ạ ấ ậ ẩ

+/ Tín d ng th ng m i c p cho ng i xu t kh u;ụ ươ ạ ấ ườ ấ ẩ

+/ Tín d ng nhà môi gi i c p cho ng i xu t kh u và nh p kh u.ụ ớ ấ ườ ấ ẩ ậ ẩ

Page 26: Nguon Von Tai NHTM

VÍ D :Ụ

+Tín d ng th ng m i là tín d ng ma 2 doanh nghi p mua bán hàng hóa ụ ươ ạ ụ ệv iớ  nhau.Khing i bán cho ng i mua ch u và tr n trong th i gian nh t ườ ườ ị ả ợ ờ ấđ nh.ị+ Tín d ng ngân hàng: là nhà n c cho doanh nghi p vay.ụ ướ ệ

c) u nh c đi mƯ ượ ể– u đi m:Ư ể

   + Ti n d ng và linh ho t trong kinh doanhệ ụ ạ

   + Giúp doanh nghi p có th m r ng quan h h p tác kinh doanh m t ệ ể ở ộ ệ ợ ộcách lâu b nề

   +Ch đ ng khi huy đ ng v n và huy đ ng v n đ c nhanh chóng, d ủ ộ ộ ố ộ ố ượ ễdàng

   + Không ph i ch u s giám sát c a ngân hàng cũng nh các c quan nhà ả ị ự ủ ư ơn cướ

–         Nh c đi m:ượ ể

   + H n ch v quy mô tín d ng: s l ng mua ch u và kh năng c a nhà ạ ế ề ụ ố ượ ị ả ủcung ngứ

   + H n ch v đ i t ng vay m nạ ế ề ố ượ ượ

   + H n ch v không gian vay m nạ ế ề ượ

   + Ph thu c vào quan h s n xu t kinh doanh trên th tr ngụ ộ ệ ả ấ ị ườ

   + D g p r i ro dây chuy nễ ặ ủ ề

III. Ngu n v n phát hành c phi u.ồ ố ổ ế

Phát hành c phi u là m t kênh r t quan tr ng đ huy đ ng v n dài h n ổ ế ộ ấ ọ ể ộ ố ạcho công ty m t cách r ng rãi thông qua m i liên h v i th tr ng ch ng ộ ộ ố ệ ớ ị ườ ứkhoán.

Page 27: Nguon Von Tai NHTM

1.Khái ni m c phi u thông th ng (c phi u th ng ).ệ ổ ế ườ ổ ế ườ

C phi u là gi y ch ng nh n s ti nổ ế ấ ứ ậ ố ề  nhà đ u tầ ư đóng góp vào công ty phát hành. C phi u là ch ng ch doổ ế ứ ỉ  công ty c ph nổ ầ  phát hành ho c bút toán ặghi s xác nh nổ ậ  qu n s h uề ở ữ  m t ho c m t sộ ặ ộ ố c ph nổ ầ  c a công ty đó.ủ2.Phân lo iạ

Khi xem xét c phi u c a công ty c ph n, th ng có s phân bi t c ổ ế ủ ổ ầ ườ ự ệ ổphi u đ c phép phát hành, c phi u đã phát hành, c phi u quỹ, c ế ượ ổ ế ổ ế ổphi u đang l u hành.ế ư

C phi u đ c phép phát hànhổ ế ượ  ( v n c ph n đ c phép phát hành) có s ố ổ ấ ượ ốl ng ph thu c vào quy đ nh c a U ban Ch ng khoán Nhà n c và các ượ ụ ộ ị ủ ỷ ứ ước quan có th m quy n. Con s này cũng đ c ghi vào đi u l c a công ơ ẩ ề ố ượ ề ệ ủty.Nó là s l ng c phi u t i đa c a m t công ty có th phát hành t lúc ố ượ ổ ế ố ủ ộ ể ừb t đ u thành l p cũng nh trong su t quá trình ho t đ ng. Khi c n có s ắ ầ ậ ư ố ạ ộ ầ ựthay đ i s l ng c phi u đ c phép phát hành thì ph i đ c đa s c ổ ố ượ ổ ế ượ ả ượ ố ổđông b phi u tán thành và ph i s a đ i đi u l công ty.ỏ ế ả ử ổ ề ệC phi u đã phát hànhổ ế : là c phi u mà công ty đ c bán ra cho các nhà ổ ế ượđ u t trên th tr ng và công ty đã thu v đ c toàn b ti n bán s c ầ ư ị ườ ề ượ ộ ề ố ổphi u đó, nó nh h n ho c t i đa là b ng v i s c phi u đ c phép phát ế ỏ ơ ặ ố ằ ớ ố ổ ế ượhành.C phi u quỹổ ế : là c phi u đã đ c giao d ch trên th tr ng và đ c chính ổ ế ượ ị ị ườ ượt ch c phát hành mua l i b ng ngu n v n c a mình. S c phi u này có ổ ứ ạ ằ ồ ố ủ ố ổ ếth đ c công ty l u gi m t th i gian sau đó l i đ c bán ra; lu t pháp ể ượ ư ữ ộ ờ ạ ượ ậm t s n c quy đ nh s c phi u này không đ c bán ra mà ph i h y b .ộ ố ướ ị ố ổ ế ượ ả ủ ỏ C phi u quỹ không ph i là c phi u đang l u hành, không có v n đ ng ổ ế ả ổ ế ư ố ằsau nó; do đó không đ c tham gia vào vi c chia l i t c c ph n và không ượ ệ ợ ứ ổ ầcó quy n tham gia b phi u.ề ỏ ếC phi u đang l u hànhổ ế ư : là c phi u đã phát hành, hi n đang l u hành trênổ ế ệ ư th tr ng và do các c đông đang n m gi . S c phi u đang l u hành ị ườ ổ ắ ữ ố ổ ế ưđ c xác đ nh nh sau:ượ ị ưS c phi u đang l u hành = S c phi u đã phát hành – S c phi u ố ổ ế ư ố ổ ế ố ổ ếquỹD a vào hình th c c phi u, có th phân bi t c phi u ghi danh và c ự ứ ổ ế ể ệ ổ ế ổphi u vô danh.ế

C phi u ghi danhổ ế : là c phi u có ghi tên ng i s h u trên t c phi u. Cổ ế ườ ở ữ ờ ổ ế ổ phi u này có nh c đi m là vi c chuy n nh ng ph c t p, ph i đăng ký ế ượ ể ệ ể ượ ứ ạ ả

Page 28: Nguon Von Tai NHTM

t i c quan phát hành và ph i đ c H i đ ng Qu n tr c a công ty cho ạ ơ ả ượ ộ ồ ả ị ủphép. C phi u vô danhổ ế : là c phi u không ghi tên ng i s h u. C phi u này ổ ế ườ ở ữ ổ ếđ c t do chuy n nh ng mà không c n th t c pháp lýượ ự ể ượ ầ ủ ụ  .Trong tr ng ườh p công ty có c hai lo i c phi u th ng và c phi u u đãi, ng i ta sẽ ợ ả ạ ổ ế ườ ổ ế ư ườxác đ nh c th cho t ng lo i m t.ị ụ ể ừ ạ ộ  S c phi u th ng đang l u hành là ố ổ ế ườ ưcăn c quan tr ng đ phân chia l i t c c ph n trong công tyứ ọ ể ợ ứ ổ ầ .

IV.Ngu n v n n i bồ ố ộ ộ

1.Khái ni mệ

Là ngu n v n tích lũy t l i nhu n không chia, là m t ph n l i nhu n dùngồ ố ừ ợ ậ ộ ầ ợ ậ đ tái đ u t .ể ầ ư

2.Tác đ ng c a vi c s d ng ngu n v n n i bộ ủ ệ ử ụ ồ ố ộ ộ

Ngu n v n n i b hay còn g i là ngu n v n t l i nhu n không chia, nó là ồ ố ộ ộ ọ ồ ố ừ ợ ậ1 ph n c a l i nhu n đ c đ l i đ tái đ u t . Đó là m t trong nh ng ầ ủ ợ ậ ượ ể ạ ể ầ ư ộ ữcách giúp doanh nghi p phát tri n trong t ng lai. Đó là ngu n “v n đ u ệ ể ươ ồ ố ầt m o hi m” t t nh t cho m t doanh nghi p đang ho t đ ng, chính là s ư ạ ể ố ấ ộ ệ ạ ộ ốti n mà công ty đó đang th c s t o ra. L i ích t vi c s d ng ngu n v n ề ự ự ạ ợ ừ ệ ử ụ ồ ốn i b là đem l i l i nhu n đ l n đáp ng nhu c u v n ngày càng tăng màộ ộ ạ ợ ậ ủ ớ ứ ầ ố không ph i ch u lãi t vi c vay v n bên ngoài.ả ị ừ ệ ố

Page 29: Nguon Von Tai NHTM

Tài li u t h cệ ự ọ

Nh ng v n đ chung v phân tích m i quan h chi phí - s n l ngữ ấ ề ề ố ệ ả ượ

Chi phí s d ng trong n i dung phân tích này c n đ c phân lo i theo cáchử ụ ộ ầ ượ ạ ng x , t c là chi phí ph i phân ra thành bi n phí và đ nh phí. Theo đó,ứ ử ứ ả ế ị

ph n đ nh phí (bao g m c đ nh phí s n xu t chung trong các doanhầ ị ồ ả ị ả ấ nghi p s n xu t) đ c xem là chi phí th i kỳ đ xác đ nh k t qu kinhệ ả ấ ượ ờ ể ị ế ả doanh. Vi c phân lo i chi phí theo cách ng x giúp nhà qu n tr có th raệ ạ ứ ử ả ị ể các quy t đ nh nhanh trên c s các đ nh y c m khác nhau c a thế ị ơ ở ộ ạ ả ủ ị tr ng. Đây là m t l i th mà các cách phân lo i chi phí khác không đápườ ộ ợ ế ạ

ng đ c.ứ ượ

S n l ngả ượ  là ch tiêu ph n ánh m c bán hàng c a doanh nghi p. S n l ngỉ ả ứ ủ ệ ả ượ có th đo l ng b ng s l ng s n ph m tiêu th ho c doanh thu tiêu th .ể ườ ằ ố ượ ả ẩ ụ ặ ụ L i nhu n là ch tiêu ph n ánh ph n chênh l ch gi a doanh thu và chi phí.ợ ậ ỉ ả ầ ệ ữ Khác v i k toán tài chính, l i nhu n trong k toán qu n tr có th trìnhớ ế ợ ậ ế ả ị ể bày theo nhi u h ng khác nhau đ đáp ng nh ng nhu c u thông tin nàoề ướ ể ứ ữ ầ đó khi ra quy t đ nh. Trong n i dung phân tích này, l i nhu n có th ph nế ị ộ ợ ậ ể ả ánh qua ch tiêu: s d đ m phí, l i nhu n thu n, ho c l i nhu n kinhỉ ố ư ả ợ ậ ầ ặ ợ ậ

Page 30: Nguon Von Tai NHTM

doanh. Do v y sẽ là không c n thi t khi đ i chi u các thu t ng v l iậ ầ ế ố ế ậ ữ ề ợ nhu n đây v i các ch tiêu v l i nhu n trong k toán tài chính.ậ ở ớ ỉ ề ợ ậ ế

V n đ đ t ra là t i sao phân tích m i quan h chi phí - s n l ng - l iấ ề ặ ạ ố ệ ả ượ ợ nhu n có tác d ng trong vi c ra quy t đ nh ? Đ có lãi, t ng chi phí c aậ ụ ệ ế ị ể ổ ủ doanh nghi p ph i nh h n t ng doanh thu. M t khi đã kinh doanh, doanhệ ả ỏ ơ ổ ộ nghi p ph i phát sinh các đ nh phí nh t đ nh b t k m c tiêu th t iệ ả ị ấ ị ấ ể ứ ụ ạ doanh nghi p. M i l n bán hàng là m i l n phát sinh các bi n phí đi kèm.ệ ỗ ầ ỗ ầ ế Ho t đ ng kinh doanh vì th tr c h t ph i xem xét doanh thu có bù đ pạ ộ ế ướ ế ả ắ bi n phí, t o ra m c l i nhu n đ ti p t c bù đ p đ nh phí hay không. V nế ạ ứ ợ ậ ể ế ụ ắ ị ấ đ này đ t các nhà qu n tr quan tâm đ n c giá bán, s l ng hàng bánề ặ ả ị ế ả ố ượ trong m c tiêu chung v l i nhu n c a doanh nghi p. M t quy t đ nh vụ ề ợ ậ ủ ệ ộ ế ị ề giá bán c a m t s n ph m có th t o ra l cho kinh doanh s n ph m đó,ủ ộ ả ẩ ể ạ ỗ ả ẩ nh ng có th l i kích thích tiêu th m t s n ph m khác c a doanh nghi p.ư ể ạ ụ ộ ả ẩ ủ ệ Cho nên, phân tích m i quan h chi phí - s n l ng - l i nhu n đ ra quy tố ệ ả ượ ợ ậ ể ế đ nh ph i đ t trong b i c nh c th t i doanh nghi p, l y m c tiêu c aị ả ặ ố ả ụ ể ạ ệ ấ ụ ủ doanh nghi p đ t hàng đ u.ệ ặ ầ

N i dung c a phân tích CVP có th tóm t t nh sau :ộ ủ ể ắ ư

- Phân tích đi m hòa v nể ố

- Phân tích m c s n l ng c n thi t đ đ t m c l i nhu n mong mu nứ ả ượ ầ ế ể ạ ứ ợ ậ ố

- Xác đ nh giá bán s n ph m v i m c s n l ng, chi phí và l i nhu n mongị ả ẩ ớ ứ ả ượ ợ ậ mu nố

- Phân tích nh h ng c a giá bán đ i v i l i nhu n theo các thay đ i dả ưở ủ ố ớ ợ ậ ổ ự tính v bi n phí và đ nh phí.ề ế ị

V i n i dung trên, phân tích CVP đòi h i h th ng k toán ph i cung c pớ ộ ỏ ệ ố ế ả ấ đ y đ tình hình chi phí phân theo cách ng x . Đây là c s đ k toánầ ủ ứ ử ơ ở ể ế qu n tr ti p t c vi c phân tích, cung c p thông tin có ích nh t cho nhàả ị ế ụ ệ ấ ấ qu n lý ra quy t đ nh.ả ế ị

Các gi thuy t khi phân tích chi phí - s n l ng - l i nhu nả ế ả ượ ợ ậ

Tr c khi phân tích m i quan h CVP, c n quan tâm đ n các gi thuy tướ ố ệ ầ ế ả ế sau :

- Giá bán đ n v s n ph m không đ iơ ị ả ẩ ổ

- T t c chi phí ph i phân ra thành đ nh phí và bi n phí v i m c đ chínhấ ả ả ị ế ớ ứ ộ xác có th lý gi i đ cể ả ượ

- Chi phí bi n đ i thay đ i t l v i s n l ng tiêu thế ổ ổ ỉ ệ ớ ả ượ ụ

- Đ nh phí không thay đ i trong ph m vi ho t đ ngị ổ ạ ạ ộ

- Năng su t lao đ ng không thay đ iấ ộ ổ

Page 31: Nguon Von Tai NHTM

- Khi doanh nghi p kinh doanh nhi u s n ph m, k t c u s n ph m giệ ề ả ẩ ế ấ ả ẩ ả đ nh không thay đ i các m c doanh thu khác nhauị ổ ở ứ

- Doanh nghi p áp d ng ph ng pháp tính giá tr c ti p. N u áp d ngệ ụ ươ ự ế ế ụ ph ng pháp tính giá toàn b thì c n gi đ nh là s l ng s n ph m s nươ ộ ầ ả ị ố ượ ả ẩ ả xu t b ng s l ng s n ph m tiêu th .ấ ằ ố ượ ả ẩ ụ

Phân tích đi m hòa v nể ố

Khái ni m v đi m hòa v nệ ề ể ố

Phân tích hòa v n là kh i đi m c a phân tích m i quan h chi phí - s nố ở ể ủ ố ệ ả l ng - l i nhu n. Đi m hòa v n là đi m v s n l ng tiêu th (ho cượ ợ ậ ể ố ể ề ả ượ ụ ặ doanh s ) mà t i đó t ng doanh thu b ng t ng chi phí, nghĩa là doanhố ạ ổ ằ ổ nghi p không có l và lãi. T i đi m hòa v n, doanh thu bù đ p chi phí bi nệ ỗ ạ ể ố ắ ế đ i và chi phí c đ nh. Doanh nghi p sẽ có lãi khi doanh thu trên m cổ ố ị ệ ứ doanh thu t i đi m hòa v n và ng c l i sẽ ch u l khi doanh thu d iạ ể ố ượ ạ ị ỗ ở ướ m c doanh thu hòa v n. Có th bi u di n m i quan h gi a doanh thu, chiứ ố ể ể ễ ố ệ ữ phí và l i nhu n t i đi m hòa v n qua mô hình sau:ợ ậ ạ ể ố

DOANH THU HÒA V NỐ

BI N PHÍẾ S D Đ M PHÍỐ Ư Ả

T NG Đ NH PHÍỔ Ị

T NG CHI PHÍỔ

M c dù đi m hòa v n không ph i là m c tiêu ho t đ ng c a doanh nghi pặ ể ố ả ụ ạ ộ ủ ệ nh ng phân tích hòa v n sẽ ch ra m c ho t đ ng c n thi t đ doanhư ố ỉ ứ ạ ộ ầ ế ể nghi p có nh ng gi i pháp nh m đ t m t doanh s mà kinh doanh khôngệ ữ ả ằ ạ ộ ố b l . Nh v y, phân tích hòa v n sẽ ch ra m c bán t i thi u mà doanhị ỗ ư ậ ố ỉ ứ ố ể nghi p c n ph i đ t đ c. Ngoài ra, phân tích hòa v n còn cung c p thôngệ ầ ả ạ ượ ố ấ tin có giá tr liên quan đ n các cách ng x chi phí t i các m c tiêu thị ế ứ ử ạ ứ ụ khác nhau. Đây là c s đ doanh nghi p l p k ho ch l i nhu n và các kơ ở ể ệ ậ ế ạ ợ ậ ế ho ch khác trong ng n h nạ ắ ạ

Ph ng pháp xác đ nh đi m hòa v nươ ị ể ố

Page 32: Nguon Von Tai NHTM

Xác đ nh đi m hòa v n trong tr ng h p doanh nghi p kinh doanh m t ị ể ố ườ ợ ệ ộlo i s n ph mạ ả ẩ

Các doanh nghi p kinh doanh m t lo i s n ph m hay nhi u s n ph mệ ộ ạ ả ẩ ề ả ẩ nh ng khác nhau v qui cách, kích c , ki u dáng đ u có th v n d ng kỹư ề ỡ ể ề ể ậ ụ thu t phân tích này. Khi đó, chi phí c đ nh đ c xem là chi phí tr c ti pậ ố ị ượ ự ế cho s n ph m hay nhóm s n ph m đó. Có ba cách ti p c n đ xác đ nhả ẩ ả ẩ ế ậ ể ị đi m hòa v n.ể ố

Ph ng trình hòa v nươ ố

Đi m hòa v n có th xác đ nh qua ch tiêu s l ng s n ph m hàng hóaể ố ể ị ỉ ố ượ ả ẩ tiêu th ho c doanh thu tiêu th b ng ph ng trình hòa v n.ụ ặ ụ ằ ươ ố

Theo ph ng pháp tính giá tr c ti p, l i nhu n c a doanh nghi p đ cươ ự ế ợ ậ ủ ệ ượ xác đ nh nh sau :ị ư

L i nhu n = Doanh thu - T ng bi n phí - T ng đ nh phíợ ậ ổ ế ổ ị

T i đi m hòa v n, doanh nghi p không có lãi và l , cho nên:ạ ể ố ệ ỗ

Doanh thu - T ng bi n phí - T ng đ nh phí = 0 (1)ổ ế ổ ị

G i P là giá bán đ n v ; Q là s l ng s n ph m tiêu th t i đi m hòa v n;ọ ơ ị ố ượ ả ẩ ụ ạ ể ố VC là bi n phí đ n v s n ph m tiêu th và TFC là t ng đ nh phí. Ph ngế ơ ị ả ẩ ụ ổ ị ươ trình (1) có th vi t l i nh sau:ể ế ạ ư

P x Q - VC x Q - TFC = 0

Q=TFCP−VC V y : s n l ng hòa v n đ c tính theo công th c ậ ả ượ ố ượ ứsau :Q=TFCP−VC

 Trong tr ng h p xác đ nh doanh thu hòa v n, có th s d ng ph ngườ ợ ị ố ể ử ụ ươ trình (1) đ xác đ nh đi m hòa v n. G i S là doanh thu hòa v n c n xácể ị ể ố ọ ố ầ

đ nh và t là t l bi n phí trên doanh thu. Do đ c đi m c a bi n phí nên tị ỷ ệ ế ặ ể ủ ế ỷ l (t) này sẽ không đ i trong đi u ki n các gi thuy t c a phân tích CVP.ệ ổ ề ệ ả ế ủ

T i đi m hòa v n, ta có:ạ ể ố

S - S x t - TFC = 0

Khi đó:

S=TFC1−t

 

Đ minh h a v phân tích đi m hòa v n, hãy xem xét s li u v báo cáo lãiể ọ ề ể ố ố ệ ề l c a m t công ty hóa mỹ ph m b t đ u ho t đ ng năm X3.ỗ ủ ộ ẩ ắ ầ ạ ộ

Báo cáo lãi l - Công ty A .ỗ

Năm X3

Page 33: Nguon Von Tai NHTM

(đ n v tính: 1.000đ)ơ ị

T ng ổsố

Ph n ầtrăm

Doanh thu (8.000sp x 50)400.000

100.0

Bi n phí c a giá v n hàng ế ủ ốbán

240.000

60.0

Bi n phí bán hàng và QLDNế 40.000 10.0

S d đ m phíố ư ả120.000

30.0

Đ nh phíị

Đ nh phí SXCị110.000

27.5

Đ nh phí bán hàng và QLDNị 40.000 10.0

Lỗ(30.000)

(7.5)

D a vào báo cáo lãi l theo cách ng x chi phí, năm X3, công ty ho t đ ngự ỗ ứ ử ạ ộ d i m c doanh thu hòa v n và ch u l 30 tri u đ ng. V y công ty ph iướ ứ ố ị ỗ ệ ồ ậ ả ho t đ ng v i m c doanh s nào nào đ hòa v n? Theo s li u c a báoạ ộ ớ ứ ố ể ố ố ệ ủ cáo lãi l , các thông tin có liên quan đ n cách ng x chi phí đ c t p h pỗ ế ứ ử ượ ậ ợ nh sau:ư

T ng đ nh phí: 150.000.000 đ ngổ ị ồ

Bi n phí đ n v : 280.000.000 : 8.000 (sp) = 35.000 đ ng/s n ph mế ơ ị ồ ả ẩ

T l bi n phí trên doanh thu: (280.000.000 : 400.000.000) x 100 = 70%ỉ ệ ế

Page 34: Nguon Von Tai NHTM

N u tính s n l ng hòa v n, g i Q là s n l ng hòa v n thì s n l ng hòaế ả ượ ố ọ ả ượ ố ả ượ v n tính nh sau :ố ư

50.000 x Q = 150.000.000 + 35.000 x Q

15.000 x Q = 150.000.000

Q = 10.000 (sp)

N u tính doanh thu hòa v n, g i S là doanh thu t i đi m hòa v nế ố ọ ạ ể ố

Ta có : S = 150.000.000 + 0,7 x S

0,3 S = 150.000.000

S = 150.000.000 : 0,3 = 500.000.000 đ ngồ

Nh v y trong năm X4, công ty mu n kinh doanh có lãi thì ph i tăng m cư ậ ố ả ứ doanh s ít nh t (10.000 - 8.000) = 2.000 s n ph m hay tăng 25 % m cố ấ ả ẩ ứ bán.

Xác đ nh đi m hòa v n theo s d đ m phíị ể ố ố ư ả

S d đ m phí là ph n chênh l ch gi a doanh thu và bi n phí. Xét cho đ nố ư ả ầ ệ ữ ế ơ v s n ph m, s d đ m phí đ n v là chênh l ch gi a đ n gía bán và bi nị ả ẩ ố ư ả ơ ị ệ ữ ơ ế phí đ n v . T l s d đ m phí là ch tiêu bi u hi n b ng t l gi a t ng sơ ị ỉ ệ ố ư ả ỉ ể ệ ằ ỉ ệ ữ ổ ố d đ m phí v i doanh thu, ho c gi a s d đ m phí đ n v v i đ n giáư ả ớ ặ ữ ố ư ả ơ ị ớ ơ bán. C thụ ể

S d đ m phí = Doanh thu - T ng bi n phíố ư ả ổ ế

S d đ m phí đ n v = Đ n gía bán - Bi n phí đ n vố ư ả ơ ị ơ ế ơ ị

ho cặ

Xác đ nh đi m hòa v n theo ph ng pháp đ m phí th c ch t d a trên ýị ể ố ươ ả ự ấ ự t ng v c n biên. Khi doanh nghi p gia tăng thêm m t s n ph m tiêu thưở ề ậ ệ ộ ả ẩ ụ thì l i nhu n sẽ tăng thêm m t kho n là chênh l ch gi a đ n giá bán vàợ ậ ộ ả ệ ữ ơ bi n phí đ n v . Ph n l i nhu n này sẽ càng tăng khi doanh nghi p càngế ơ ị ầ ợ ậ ệ tăng s n l ng bán đ n m t m c mà toàn b l i nhu n đ m phí bù đ pả ượ ế ộ ứ ộ ợ ậ ả ắ h t chi phí c đ nh trong kỳ. S n l ng t i m c h at đ ng đó chính là s nế ố ị ả ượ ạ ứ ọ ộ ả l ng hòa v n. Trong ví d bên, s d đ m phí ng v i m c bán 8.000 s nượ ố ụ ố ư ả ứ ớ ứ ả

Page 35: Nguon Von Tai NHTM

ph m là 120 tri u đ ng và l i nhu n này sẽ tăng thêm n u doanh nghi pẩ ệ ồ ợ ậ ế ệ tăng s n l ng h n 8.000 s n ph m. S d đ m phí t i m c bán 8.000 s nả ượ ơ ả ẩ ố ư ả ạ ứ ả ph m ch a đ đ trang tr i đ nh phí là 150 tri u nên doanh nghi p đã bẩ ư ủ ể ả ị ệ ệ ị l . Khái ni m s d đ m phí cho th y: khi s l ng hàng tiêu th thay đ iỗ ệ ố ư ả ấ ố ượ ụ ổ thì sẽ tác đ ng đ n l i nhu n c a doanh nghi p.ộ ế ợ ậ ủ ệ

Xác đ nh s n l ng hay doanh thu hòa v n theo ph ng pháp đ m phí thị ả ượ ố ươ ả ể hi n qua hai ph ng trình sau:ệ ươ

Tr l i ví d trên, s n l ng và doanh thu hòa v n đ c xác đ nh nh sau:ở ạ ụ ả ượ ố ượ ị ư

Hay

 

Page 36: Nguon Von Tai NHTM

Tài li u t h cệ ự ọ

D báo nhu c u th tr ngự ầ ị ườ

Nhu c u c a thầ ủ ị tr ngườKhi đánh giá các c h i Marketing b c đ u tiên là c tính t ng nhu c uơ ộ ướ ầ ướ ổ ầ c a th tr ng. Tuy nhiên đóủ ị ườ  không ph i là m t khái ni m đ n gi n và taả ộ ệ ơ ả sẽ th y rõ qua đ nh nghĩa sau:ấ ị+ Nhu c u c a th tr ng đ i v i m t s n ph m là t ng kh i l ng s nầ ủ ị ườ ố ớ ộ ả ẩ ổ ố ượ ả ph m mà nhóm khách hàngẩ  nh t đ nh sẽ mua t i m t đ a bàn nh t đ nh vàấ ị ạ ộ ị ấ ị trong m t th i kỳ nh t đ nh v i m t môi tr ng Marketing nh tộ ờ ấ ị ớ ộ ườ ấ  đ nh vàị ch ng trình Marketing nh t đ nh.ươ ấ ịDự báo thị tr ngườCh có m t m c chi phí Marketing ngành trên th c t . Nhu c u c a thỉ ộ ứ ự ế ầ ủ ị tr ng t ng ng v i m c đóườ ươ ứ ớ ứ  g i là d báo th tr ng.ọ ự ị ườTi m năng c a thề ủ ị tr ngườD báo th tr ng th hi n nhu c u d ki n c a th tr ng, ch khôngự ị ườ ể ệ ầ ự ế ủ ị ườ ứ ph i nhu c u c c đ i c a thả ầ ự ạ ủ ị tr ng. Sau này ta sẽ ph i hình dung đ cườ ả ượ m c nhu c u c a th tr ng đ i v i m c chi phí Marketing ngành r tứ ầ ủ ị ườ ố ớ ứ ấ "cao", khi mà vi c ti p t c tăng c ng h n n a n l c Marketing sẽ có tácệ ế ụ ườ ơ ữ ỗ ự d ng kích thích nh đ i v i nhuụ ỏ ố ớ  c u. Ti m năng c a th tr ng là gi i h nầ ề ủ ị ườ ớ ạ ti m c n c a nhu c u c a th tr ng khi chi phí Marketing ngành ti n đ nệ ậ ủ ầ ủ ị ườ ế ế vô h n, trong m t môi tr ng nh t đ nh.ạ ộ ườ ấ ịNhu c u công tyầBây gi ta đã s n sàng đ đ nh nghĩa nhu c u công ty. Nhu c u công ty làờ ẵ ể ị ầ ầ ph n nhu c u c a th tr ng thu cầ ầ ủ ị ườ ộ  v công ty.ềQi = SiQ (1)Trong đó:Qi = nhu c u c a công ty iầ ủSi = th ph n c a công ty iị ầ ủQ = t ng nhu c u c a th tr ngổ ầ ủ ị ườPh n nhu c u c a th tr ng thu c v công ty ph thu c vào ch các s nầ ầ ủ ị ườ ộ ề ụ ộ ỗ ả ph m, d ch v giá c , thôngẩ ị ụ ả  tin c a công ty đ c nh n th c nh th nào soủ ượ ậ ứ ư ế v i các đ i th c nh tranh. N u t t c nh ng y u t khác đ u nh nhauớ ố ủ ạ ế ấ ả ữ ế ố ề ư thì th ph n c a công ty sẽ ph thu c vào quy mô và hi u qu c a các chiị ầ ủ ụ ộ ệ ả ủ phí Marketing c a công tyủ  so v i các đ i th c nh tranh. Nh ng ng i xâyớ ố ủ ạ ữ ườ d ng mô hình Marketing đã phát tri n và đo l ng hàm m cự ể ườ ứ  tiêu th đápụ

ng đ th hi n m c tiêu th c a công ty ch u tác đ ng nh th nào c aứ ể ể ệ ứ ụ ủ ị ộ ư ế ủ m c chi phí Marketing,ứ  Marketing-mix và hi u qu c a Marketing.ệ ả ủ

Page 37: Nguon Von Tai NHTM

Dự báo c a công tyủNhu c u công ty mô t m c tiêu th d ki n c a mình ng v i các khácầ ả ứ ụ ự ế ủ ứ ớ nhau c a n l c Marketing. Ban lãnhủ ỗ ự  đ o ch còn ph i l a ch n m t trongạ ỉ ả ự ọ ộ nh ng m c đó. M c n l c Marketing đ c ch n sẽ t o ra m c tiêu thữ ứ ứ ỗ ự ượ ọ ạ ứ ụ dự ki n, g i là d báo m c tiêu th c a công ty.ế ọ ự ứ ụ ủ+ D báo m c tiêu th c a công ty là m c tiêu th công ty d ki n căn cự ứ ụ ủ ứ ụ ự ế ứ vào k ho ch Marketing đãế ạ  đ c ch n và môi tr ng Marketing đã giượ ọ ườ ả đ nh.ịM i quan h nhân qu gi a d báo và k ho ch Marketing c a công ty r tố ệ ả ữ ự ế ạ ủ ấ hay b r i lo n. Ng i taị ố ạ ườ  th ng nghe nói r ng công ty c n xây d ng kườ ằ ầ ự ế ho ch Marketing c a mình trên c s d báo m c tiêu thạ ủ ơ ở ự ứ ụ c a công ty.ủ Chu i d báo k ho ch ch đúng khi d báo có nghĩa là m t c tính vỗ ự ế ạ ỉ ự ộ ướ ề ho t đ ng kinh t c a qu c gia hay khi nhu c u c a công ty là không thạ ộ ế ủ ố ầ ủ ể m r ng đ c. Tuy nhiên, chu i đó sẽ không còn đúng khiở ộ ượ ỗ  nhu c u c a thầ ủ ị tr ng là có th m r ng đ c hay khi d báo có nghĩa là c tính m cườ ể ở ộ ượ ự ướ ứ tiêu th c a công ty.ụ ủD báo m c tiêu th c a công ty không t o c s đ quy t đ nh ph i chiự ứ ụ ủ ạ ơ ở ể ế ị ả phí bao nhiêu cho Marketing, nh ngư  hoàn toàn ng c l i, d báo m c tiêuượ ạ ự ứ th là k t qu c a m t k ho ch chi tiêu cho Marketing.ụ ế ả ủ ộ ế ạ+ H n m c tiêu th là ch tiêu th đ ra cho m t ch ng lo i s n ph m,ạ ứ ụ ỉ ụ ề ộ ủ ạ ả ẩ m t chi nhánh c a công ty hayộ ủ  đ i di n bán hàng. Nó ch y u là m t côngạ ệ ủ ế ộ c qu n tr đ xác đ nh và kích thích n l c tiêu th .ụ ả ị ể ị ỗ ự ụBan lãnh đ o đ ra các h n m c tiêu th trên c s d báo c a công ty vàạ ề ạ ứ ụ ơ ở ự ủ tâm lý c a vi c kích thíchủ ệ  đ t cho đ c ch tiêu đó. Nói chung, h n m cạ ượ ỉ ạ ứ tiêu th đ c đ ra h i cao h n m c tiêu th c tính đ choụ ượ ề ơ ơ ứ ụ ướ ể  l c l ngự ượ bán hàng ph i c g ng.ả ố ắ+ Ngân sách bán hàng là con s tính th n tr ng kh i l ng tiêu th dố ậ ọ ố ượ ụ ự ki n và đ c s d ng ch y uế ượ ử ụ ủ ế  đ thông qua nh ng quy t đ nh cung ngể ữ ế ị ứ hi n t i, s n xu t và l u kim.ệ ạ ả ấ ưNgân sách bán hàng ph i tính đ n d báo tiêu th và nhu c u đ tránh r iả ế ự ụ ầ ể ủ ro quá m c. Ngân sách bánứ  hàng nói chung đ c đ ra h i th p h n so v iượ ề ơ ấ ơ ớ d báo m c tiêu th .ự ứ ụTi m năng c a công tyề ủTi m năng tiêu th c a công ty là gi i h n ti m c n c a nhu c u công tyề ụ ủ ớ ạ ệ ậ ủ ầ khi n l c Marketing tăng lênỗ ự  t ng đ i v i các đ i th c nh tranh. Đ ngươ ố ớ ố ủ ạ ươ nhiên, gi i h n tuy t đ i c a nhu c u công ty là ti m năng c a th tr ng.ớ ạ ệ ố ủ ầ ề ủ ị ườ Hai đ i l ng này b ng nhau khi công ty giành đ c 100% th tr ng.ạ ượ ằ ượ ị ườ Trong h u h t các tr ngầ ế ườ  h p ti m năng tiêu th c a công ty nh h nợ ề ụ ủ ỏ ơ ti m năng c a th tr ng, cho dù chi phí Marketing c a công ty cóề ủ ị ườ ủ  tăng lên đáng k so v i các đ i th c nh tranh. Lý do là, m i đ i th c nh tranhể ớ ố ủ ạ ỗ ố ủ ạ đ u có m t s ng i muaề ộ ố ườ  trung thành chí c t mà nh ng n l c c a cácố ữ ỗ ự ủ công ty khác r t khó có th b t h ra kh i công ty đ c.ấ ể ứ ọ ỏ ượ

Page 38: Nguon Von Tai NHTM

Đánh giá nhu c u hi n t iầ ệ ạBây gi ta đã s n sàng đ nghiên c u nh ng ph ng pháp th c t đ cờ ẵ ể ứ ữ ươ ự ế ể ướ tính nhu c u hi n t i c a thầ ệ ạ ủ ị tr ng. Nh ng ng i ph trách Marketing sẽườ ữ ườ ụ c n c tính t ng ti m năng c a th tr ng, ti m năng th tr ng khu v c,ầ ướ ổ ề ủ ị ườ ề ị ườ ự t ng m c tiêu th c a ngành và các th ph n.ổ ứ ụ ủ ị ầT ng ti m năng c a th tr ngổ ề ủ ị ườT ng ti m năng c a th tr ng là s l ng tiêu th c c đ i mà t t c cácổ ề ủ ị ườ ố ượ ụ ự ạ ấ ả công ty có th có đ c trongể ượ  m t ngành và trong m t th i kỳ nh t đ nh,ộ ộ ờ ấ ị v i m t m c n l c Marketing c a ngành đã đ nh và môi tr ngớ ộ ứ ỗ ự ủ ị ườ  nh tấ đ nh. Cách c tính ph bi n là nh sau:ị ướ ổ ế ưQ = nqp (7.2)Trong đóQ = t ng ti m năng c a th tr ngổ ề ủ ị ườn = s ng i mua đ i v i m t s n ph m/th tr ng nh t đ nh v i nh ngố ườ ố ớ ộ ả ẩ ị ườ ấ ị ớ ữ gi thi t nh t đ nhả ế ấ ịq = s l ng mà m t ng i mua trung bình đã muaố ượ ộ ườ

p = giá c a m t đ n v trung bìnhủ ộ ơ ịT ng h p ý ki n c a l c l ng bán hàngổ ợ ế ủ ự ượTrong tr ng h p không có đi u ki n ph ng v n ng i mua công ty sẽ yêuườ ợ ề ệ ỏ ấ ườ c u các đ i di n bán hàngầ ạ ệ  c a mình c tính. M i đ i di n bán hàng củ ướ ỗ ạ ệ ướ tính xem m i khách hàng hi n có và tri n v ng sẽ mua baoỗ ệ ể ọ  nhiêu s nả ph m c a công ty theo t ng ch ng lo i. Có m t vài công ty s d ng nh ngẩ ủ ừ ủ ạ ộ ử ụ ữ con s c tính t l c l ng bán hàng c a mình luôn mà không c n đi ùố ướ ừ ự ượ ủ ầ ề ch nh gì. Các đ i di n bán hàng có th là ng i bi quanỉ ạ ệ ể ườ  hay l c quan, hayạ h có th nh y t thái c c này sang thái c c khác, b i vì h v a m i th tọ ể ả ừ ự ự ở ọ ừ ớ ấ b i hay thànhạ  công trong vi c bán hàng. H n n a, h th ng không n mệ ơ ữ ọ ườ ắ đ c nh ng phát tri n kinh t l n h n và khôngượ ữ ể ế ớ ơ  bi t nh ng k ho chế ữ ế ạ Marketing c a công ty sẽ nh h ng nh th nào đ n m c tiêu th t ngủ ả ưở ư ế ế ứ ụ ươ lai trên đ a bàn c a mình. H có th c ý c tính th p nhu c u đ công tyị ủ ọ ể ố ướ ấ ầ ể sẽ đ ra h n m c tiêu th th p hay h có th thi u th i gian đ chu n bề ạ ứ ụ ấ ọ ể ế ờ ể ẩ ị c n th n vi c c tính ho c có th xem đó là vi c không đáng đ tâm.ẩ ậ ệ ướ ặ ể ệ ểCông ty có th có s h tr nh t đ nh hay khen th ng đ khuy n khíchể ự ỗ ợ ấ ị ưở ể ế l c l ng bán hàng c tínhự ượ ướ  chính xác h n. Các đ i di n bán hàng có thơ ạ ệ ể đ c cung c p nh ng s li u d báo tr c đây c a h so v iượ ấ ữ ố ệ ự ướ ủ ọ ớ  m c tiêu thứ ụ th c t c a mình cũng nh tài li u thuy t minh v nh ng gi thi t c aự ế ủ ư ệ ế ề ữ ả ế ủ công ty đ i v i k t qu kinh doanh, hành vi c a đ i th c nh tranh, các kố ớ ế ả ủ ố ủ ạ ế ho ch Marketing, v.v... Vi c l c l ng bán hàng tham giaạ ệ ự ượ  d báo có th cóự ể m t s ích l i. Các đ i di n bán hàng có th hi u rõ h n nh ng xu h ngộ ố ợ ạ ệ ể ể ơ ữ ướ phát tri n so v iể ớ  m t nhóm b t kỳ nào. Thông qua vi c tham gia vào quáộ ấ ệ trình d báo, các đ i di n bán hàng có th tin t ng h n vào các h n m cự ạ ệ ể ưở ơ ạ ứ tiêu th c a mình và sẽ c g ng h n đ hoàn thành h n m c. Cách làm dụ ủ ố ắ ơ ể ạ ứ ự

Page 39: Nguon Von Tai NHTM

báo t cừ ơ s cũng còn cho ta nh ng c tính chi ti t đ i v i t ng s nở ữ ướ ế ố ớ ừ ả ph m, đ a bàn, khách hàng và t ng đ i di n bánẩ ị ừ ạ ệ  hàng.Ý ki n chuyên giaếCác công ty cũng có đ c nh ng d báo do các chuyên gia th c hi n. Cácượ ữ ự ự ệ chuyên gia đây bao g m cácở ồ  đ i lý, nh ng ng i phân ph i, nh ng ng iạ ữ ườ ố ữ ườ cung ng, các c v n Marketing và các hi p h i th ng m i.ứ ố ấ ệ ộ ươ ạCh ng h n nh , các công ty ô tô đ nh kỳ ti n hành thăm dò các đ i lý c aẳ ạ ư ị ề ạ ủ mình v d báo c a h đ i v i s cề ự ủ ọ ố ớ ứ  c u ng n h n. Tuy nhiên, nh ng cầ ắ ạ ữ ướ tính c a đ i lý cũng có nh ng m t m nh và m t y u nh nh ng c tínhủ ạ ữ ặ ạ ặ ế ư ữ ướ c a l c l ng bán hàng.ủ ự ượNhi u công ty mua nh ng d báo kinh t và ngành c a nh ng công ty dề ữ ự ế ủ ữ ự báo kinh t n i ti ng, nhế ổ ế ư Data Resources, Wharton Econometric và Chase Econometric. Nh ng công ty chuyên d báo này có khữ ự ả năng chu n bẩ ị nh ng d báo kinh t t t h n so v i công ty, vì h có nhi u d li u h n vàữ ự ế ố ơ ớ ọ ề ữ ệ ơ có kinh nghi m dệ ự báo h n.ơĐôi khi, các công ty cũng m i m t nhóm chuyên gia đ làm d báo. Nh ngờ ộ ể ự ữ chuyên gia đó trao đ i v iổ ớ  nhau v các quan đi m và đ a ra k t qu cề ể ư ế ả ướ tính chung c a nhóm (ph ng pháp bàn b c t p th ). Hay hủ ươ ạ ậ ể ọ cũng có thể đ a ra nh ng c tính c a t ng cá nhân đ r i sau đó ng i phân tích sẽư ữ ướ ủ ừ ể ồ ườ t ng h p chúng l iổ ợ ạ  thành m t k t qu c tính (đóng góp các c tính cáộ ế ả ướ ướ nhân). H cũng có th đ a ra nh ng c tính cá nhân và nh ng gi thi tọ ể ư ữ ướ ữ ả ế đ công ty rà soát, s a l i r i sau đó l i ti p t c nh ng vòng c tính sauể ử ạ ồ ạ ế ụ ữ ướ (ph ng pháp Delphi).ươPh ng pháp thươ ử nghi m thệ ị tr ngườTrong tr ng h p ng i mua không d tính vi c mua s m c a mình m tườ ợ ườ ự ệ ắ ủ ộ cách th n tr ng hay các chuyên giaậ ọ  không có hay không đáng tin c y, thìậ nên ti n hành th nghi m tr c ti p trên th tr ng. Cách th nghi mế ử ệ ự ế ị ườ ử ệ  tr cự ti p trên th tr ng đ c bi t thích h p v i tr ng h p d báo m c tiêuế ị ườ ặ ệ ợ ớ ườ ợ ự ứ th s n ph m m i hay m c tiêuụ ả ẩ ớ ứ  th s n ph m cũ trong kênh phân ph iụ ả ẩ ố m i hay t i đ a bàn m i.ớ ạ ị ớPhân tích chu i th i gianỗ ờNhi u công ty chu n b d báo c a mình căn c vào m c tiêu th trongề ẩ ị ự ủ ứ ứ ụ quá kh . M c tiêu th quá kh (Q)ứ ứ ụ ứ  đ c phân tích thành b n thành ph nượ ố ầ ch y u.ủ ếThành ph n th nh t, xu h ng (T), là k t qu c a nh ng phát tri n cầ ứ ấ ướ ế ả ủ ữ ể ơ b n v dân s , hình thành v nả ề ố ố  và công ngh . Nó đ c xác đ nh b ng cáchệ ượ ị ằ d ng m t đ ng th ng hay đ ng cong qua các m c tiêu th quá kh .ự ộ ườ ẳ ườ ứ ụ ứThành ph n th hai, chu kỳ (C), th hi n chuy n đ ng sóng c a các m cầ ứ ể ệ ể ộ ủ ứ tiêu th . Nhi u m c tiêu thụ ề ứ ụ ch u tác đ ng c a nh ng dao đ ng trong ho tị ộ ủ ữ ộ ạ đ ng kinh t chung có xu h ng mang tính ch t chu kỳ. Thànhộ ế ướ ấ  ph n chuầ kỳ có th có ích khi d báo trung h n.ể ự ạ

Page 40: Nguon Von Tai NHTM

Thành ph n th ba, th i v (S), nói đ n ki u bi n đ ng nh t quán c aầ ứ ờ ụ ế ể ế ộ ấ ủ m c tiêu th trong m t năm. Tứ ụ ộ ừ th i v đây mô t theo nghĩa r ng m iờ ụ ở ả ộ ọ d ng bi n đ ng m c tiêu th l p đi l p l i t ng gi , t ng tu n, t ngạ ế ộ ứ ụ ặ ặ ạ ừ ờ ừ ầ ừ  tháng hay t ng quý. Thành ph n th i v có th liên quan đ n các y u t th iừ ầ ờ ụ ể ế ế ố ờ ti t, ngày ngh và t p quán muaế ỉ ậ  s m. D ng th i v cho ta m c chu n đắ ạ ờ ụ ố ẩ ể d báo m c tiêu th ng n h n.ự ứ ụ ắ ạThành ph n th t , nh ng s ki n th t th ng (E) , bao g m đình công,ầ ứ ư ữ ự ệ ấ ườ ồ bão l t, th hi u nh t th i, b oụ ị ế ấ ờ ạ  lo n, h a ho n, nguy c chi n tranh vàạ ỏ ạ ơ ế nh ng r i lo n khác. Nh ng thành ph n b t th ng này không thữ ố ạ ữ ầ ấ ườ ể dự đoán đ c và c n lo i b kh i nh ng s li u quá kh đ th y rõ đ cượ ầ ạ ỏ ỏ ữ ố ệ ứ ể ấ ượ dáng đi u bình th ng c a m c tiêuệ ườ ủ ứ  th .ụPhân tích th ng kê nhu c uố ầPhân tích chu i th i gian xem các m c tiêu th quá kh và t ng l i làỗ ờ ứ ụ ứ ươ ạ hàm c a th i gian ch không ph i làủ ờ ứ ả  c a nh ng y u t th c t c a nhuủ ữ ế ố ự ế ủ c u. Song có vô s các y u t th c t tác đ ng đ n m c tiêu th c a b tầ ố ế ố ự ế ộ ế ứ ụ ủ ấ kỳ s n ph m nào. Phân tích th ng k nhu c u là m t s bi n pháp th ngả ẩ ố ế ầ ộ ố ệ ố kê nh m phát hi n ra nh ng y u t th c t quan tr ng nh t có tác đ ngằ ệ ữ ế ố ự ế ọ ấ ộ đ n m c tiêu th và nh h ng t ng đ i c a chúng. Nh ng y u tế ứ ụ ả ưở ươ ố ủ ữ ế ố th ng đ c phân tích nhi u nh t là giá c , thu th p, dân s và khuy nườ ượ ề ấ ả ậ ố ế mãi.Phân tích th ng kê nhu c u g m vi c bi u di n m c tiêu th (Q) nh m tố ầ ồ ệ ể ễ ứ ụ ư ộ bi n ph thu c và c g ngế ụ ộ ố ắ  gi i thích m c tiêu th nh m t hàm c a m tả ứ ụ ư ộ ủ ộ s bi n đ c l p cu nhu c u (Xố ế ộ ậ ả ầ 1, X2, ..., Xn); nghĩa là:Q = f(X1, X2, ..., Xn)S d ng cách phân tích h i quy b i có th bi n đ i các d ng ph ng trìnhử ụ ồ ộ ể ế ổ ạ ươ khác nhau cho phù h p vợ ề m t th ng kê v i nh ng s li u trong khi tìmặ ố ớ ữ ố ệ ki m nh ng bi n và ph ng trình d báo t t nh t.ế ữ ế ươ ự ố ấNh ng nhà qu n tr Marketing c n c tính nhu c u hi n t i và nhu c uữ ả ị ầ ướ ầ ệ ạ ầ t ng lai. Nh ng phép đo đ nhươ ữ ị  l ng là r t quan tr ng đ i v i vi c phânượ ấ ọ ố ớ ệ tích c h i c a th tr ng, ho ch đ nh ch ng trình Marketing và ki mơ ộ ủ ị ườ ạ ị ươ ể soát n l c Marketing. Công ty th ng chu n b m t vài ki u c tính nhuỗ ự ườ ẩ ị ộ ể ướ c u, khác nhau v m c đầ ề ứ ộ ghép s n ph m, quy mô th i gian và quy môả ẩ ờ không gian.