n1t4-thực tập tìm thông tin thuốc

38
THỰC TẬP DƯỢC LÂM SÀNG TỔ 4 – NHÓM 1 – LỚP D4A - ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ Buổi 1 Giáo viên hướng dẫn: TS.DS Võ Thị Hà Bộ môn Dược lâm sàng - Dược xã hội, Khoa Dược , Đại học Y Dược Huế Sinh viên thực hiện: 1. Nguyễn Thị Hằng 1993 2. Nguyễn Thị Hằng 1994 3. Phạm Thị Thanh Hằng 4. Đỗ Thị Bích Hạnh 5. Trương Hoa Hậu 6. Ksor H’blin Huế 09/03/2016

Upload: ha-vo-thi

Post on 16-Apr-2017

1.014 views

Category:

Health & Medicine


8 download

TRANSCRIPT

Page 1: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

THỰC TẬP DƯỢC LÂM SÀNGTỔ 4 – NHÓM 1 – LỚP D4A - ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ

Buổi 1Giáo viên hướng dẫn: TS.DS Võ Thị Hà Bộ môn Dược lâm sàng - Dược xã hội, Khoa Dược ,Đại học Y Dược HuếSinh viên thực hiện:1. Nguyễn Thị Hằng 19932. Nguyễn Thị Hằng 19943. Phạm Thị Thanh Hằng4. Đỗ Thị Bích Hạnh 5. Trương Hoa Hậu 6. Ksor H’blin

Huế 09/03/2016

Page 2: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

CÂU HỎI 4:“Khoa dược muốn lập danh sách các loại thuốc không nên bẻ đôi, không được nghiền. Trình bày các bước/chiến lược tìm thông tin để lập được danh sách này”

Page 3: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

CHIẾN LƯỢC TÌM KIẾM THÔNG TIN

Phân loại câu hỏi

1

Phát triển chiến lược tìm kiếm

23

Đánh giá, phân tích, tổng hợp

4

Soạn và cung cấp câu trả lời

56

Người đặt câu hỏiCâu hỏi thực sự

78

Lưu trữ

Theo dõi

Page 4: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

1. Xác định thông tin về người đặt câu hỏi: - Nhận câu hỏi ban đầu- Người hỏi : khoa dược- Cách thức trả lời: + Phương tiện: email, văn bản+ Khối lượng thông tin + Sự khẩn cấp:

Page 5: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

2. Xác định câu hỏi thực sự:- Câu hỏi định tính: mô hình PS+ P (quần thể): khoa dược+ S (tình huống): danh sách thuốc không nên bẻ hay nghiền

Page 6: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

3. Phân loại câu hỏi thực sự: Chủ đề: cách dùng và dạng bào chế

Page 7: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

Từ khoá Đồng nghĩa, trái nghĩa Thuật toán

Web

Cấp 3 Cấp 2 Cấp 1

Sách Trực tuyến

3. Phát triển chiến lược tìm kiếm và tiến hành tìm kiếm:

THỦ THUẬT TÌM KIẾM

TÌM KIẾM CÓ HỆ THỐNG

NGUỒN TÀI LIỆU

Page 8: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

3.1 Nguồn tài liệu:- Tham khảo các thông tin chung trong cơ sở dữ liệu về tra cứu và tham khảo (thông tư số 31/2012/TT-BYT )- Tài liệu trên các trang web uy tín nước ngoài- Các báo và tạp chí uy tín trong nước

Page 9: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

3.2 Thủ thuật tìm kiếm- Xác định từ khoá :“Khoa dược muốn lập danh sách các loại thuốc không nên bẻ đôi, không được nghiền.”- Từ đồng nghĩa, gần nghĩa

+ thuốc không được cắn, làm nát, chia nhỏ, mở, nhai

+thuốc nên để nguyên khi sử dụng- Trái nghĩa:

+thuốc nên nhai, nghiền, chia nhỏ, bẻ đôi, nghiền , hoà tan

Page 10: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

-Tìm từ tiếng anh: + medications/drugs/oral dosage

forms/meds that should not be crushed or chewed or divided,dissolved or cut, split or swallowed whole

+ crushed/chewable tablets

Page 11: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

- Sử dụng thuật toán tìm kiếm :

+ “medications that should not be crushed”  

+ medications OR drugs that should not be crushed OR chewed OR split + meds that should not be crushed AND pubmed

Page 12: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc
Page 13: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc
Page 14: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

Tìm kiếm nâng cao

Page 15: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

3.3Tiến hành tìm kiếm có tính hệ thống

Sơ đồ tính chất của các nguồn thông tin

(Sách, chuyên luận…)

(Bài nghiên cứu, báo cáo…)

(Danh mục, tóm tắt, PubMed, Embrase…)

Page 16: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

Thông tin cấp 3:

Vidal Việt Nam MIMS

Page 17: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

Thông tin toàn diện về tất cả các thuốc trên thế giới

Martindale British National Formulary(Dược thư Anh)

Thông tin về thuốc được kê đơn ở Anh

Page 18: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

các thuốc đang lưu hành tại Hoa Kỳ

Page 19: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

Thông tin cấp 2:

Page 20: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc
Page 21: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc
Page 22: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc
Page 23: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc
Page 24: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc
Page 25: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

Thông tin cấp 1:Tạp chí y dược phổ thông

Page 26: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc
Page 27: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc
Page 28: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

Tạp chí y dược chuyên ngành

Page 29: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

5. Đánh giá, phân tích, tổng hợp thông tin - 2 Danh sách thuốc cần có nội dung (Tên biệt dược và tên hoạt chất, dạng bào chế, lý do/nội dung):+ Danh sách 1: theo tên hoạt chất (theo abc)+ Danh sách 2: theo tên biệt dược (theo abc) - Bảng tóm tắt các nhóm/dạng thuốc và kí hiệu nhận biết- So sánh với danh sách thuốc hoặc biệt dược của khoa dược hoặc bệnh viện là sàng lọc lại danh sách các thuốc cần thiết theo thứ tự abc

Page 30: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

Thuốc không được bẻ hoặc nghiền

Viên ngậm dưới lưỡi Viên sủi bọt Viên ngậm dưới lưỡi Viên sủi bọt Viên ngậm dưới lưỡi Viên sủi bọt Viên ngậm dưới lưỡi Viên sủi bọt

Dạng bào chế kiểm soátgiải phóng

Thuốc bao tan trong ruột

Thuốc chứa dược chất có nguy cơ gây ung thư, quái thai:

Nhóm thuốc và kí hiệu viết tắt:

Page 31: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

Dạng bào chế kiểm soát giải phóng:Ký hiệu Cách giải phóngLA (long acting) Tác dụng kéo dàiZOK (zero order kinetic) Tự độngSR (slow release) Phóng thích chậmXL (extra long) Kéo dài hơnCR (controlled release) Phóng thích có kiểm soátMR (modified release) Phóng thích sửa đổiRetard ChậmDUR (duration) Khoảng thời gianChrono ChuỗiLP (libération prolongée) 8-hour Giải phóng kéo dài 8 giờ

XR (extended release) Phóng thích kéo dàiDelayed-release tablet Viên trì hoãn giải phóng

Page 32: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

Thuốc bao tan trong ruột

(EC) Enteric-coated Thuốc bao tan trong ruột  

Comfort CoatedSafety Coated

(MMI) Mucous Membrane irritant  

Kích thích niêm mạc tiết nhầy

(I) Irritant  Kích thích

Page 33: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

Một số nhóm thuốc khác

(EVT) Effervescent tablet Viên sủi

Lozenges Viên ngậmSublingual forms of drugs Viên ngậm dưới lưỡi(ODT) Orally Disintegrating tablets thuốc bị phân huỷ

Page 34: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

- Thuốc chứa dược chất có nguy cơ gây ung thư, quái thai:Các thuốc điều trị ung thư, thuốc gây độc tế bào, thuốc ức chế miễn dịch: Endoxan, Methotrexat....

- Những thuốc mà dược chất có mùi vị khó chịu: Zinnat, Remeron

Page 35: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

Một số dấu hiệu nhận biết:- Chữ viết tắt:CD, CR, LA, SR, XL, XR, XT, EC, MMI, I, EVT...- Hướng dẫn sử dụng/nhãn thuốc: không được nhai hoặc nghiền, uống cả viên

Page 36: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc
Page 37: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

6. Soạn và cung cấp câu trả lời7. Lưu trữ8. Theo dõi

Page 38: N1T4-Thực tập tìm thông tin thuốc

 Tài liệu tham khảo1. Mitchell J. Oral dosage forms that should not be crushed. Institute of Safe Medical Practices online. Available at http://www.ismp.org/tools/donotcrush.pdf. Accessed October 2013.2. Meds That Should Not Be Crushed. - PL Detail-Document. Pharmacist’s Letter/Prescriber’s Letter. July 2012. Available at www.canadianpharmacistsletter.com 3. Do Not Crush! - Davis’s Drug Guide. Available at http://www.drugguide.com/ddo/ub/view/Davis-Drug-Guide/109642/all/ 4.http://medsask.usask.ca/documents/newsletters/30.6%20Guide_to_Medication_Crushing.pdf5. DS. Trung Hà 13/1/2016http://suckhoedoisong.vn/nhung-thuoc-khong-duoc-nhai-hoac-be-nho-n77159.html6. PGS.TS.Nguyễn Hữu Đức 1/08/2012http://suckhoedoisong.vn/nhung-thuoc-khong-duoc-be-nghien-nho-khi-uong-n51953.html