một số loại vợt tennis
TRANSCRIPT
Một số loại vợt TennisTuấn Anh
Để chơi tennis, không thế không có vợt. Vậy loại vợt nào phù hợp với bạn. Hãy chọn lựa một trong số những chiếc vợt chất lượng cao dưới đây. Wilson, Prince, Head, Babolat hay Dunlop đều là những hãng sản xuất vợt tennis nổi tiếng trên thế giới. Dưới đây là một vài mẫu vợt của hãng WilsonWilson K Factor Pro Team K Pro Team là cây vợt nhẹ nhất trong gia đình K(Pro), nó là cây vợt hàng đầu trong thế hệ kế tiếp của dòng K mà người chơi muốn tìm kiếm độ cân bằng lớn của sự kiểm soát bóng và mức độ trợ lực. Nó tạo cho người chơi một cảm giác bóng tốt và sự mạnh mẽ hơn trong khi đánh.Kích cỡ đầu vợt 100 inch2 / 7645 cm2
Chiều dài vợt 27.5 inches / 699cmTrọng lượng vợtchưa căng 280g / 9.9ozĐộ cân bằng đầu nhẹ , vị trí điểm cân bằng 33.0 cmTrọng lượng vợt khi vung 325Độ cứng 70Độ dày thành vợt 26mmThành phần cấu tạo 100% [K]arophite BlackMức độ trợ lực ThấpTốc độ vung vợt NhanhMật độ cước 16 dây dọc / 19 dây ngangĐộ căng 53-63 pounds / 24 - 28 kg
Công nghệ sử dụng K Factor
1
Wilson K Factor Tour Ở cây vợt này người chơi sẽ tìm thấy được khả năng ổn định được tăng cao, tạo cho người chơi khả năng cảm giác bóng tốt hơn, khả năng kiểm soát bóng được cải thiện và tạo được sự thoải mái khi thi đấu cũng như sự di chuyển và khả năng đáp trả thuận lợi trên sân. Với cây vợt này người chơi sẽ dễ dàng tạo được tốc độ vung khá nhanh và đạt được những cú xoáy bóng thuận tiện.Kích cỡ đầu vợt 95 inch2 / 613 cm2
Chiều dài vợt 27.25 inches / 69cmTrọng lượng vợtchưa căng 288g / 10.2ozĐộ cân bằng đầu nhẹ , vị trí điểm cân bằng 34.0 cmTrọng lượng vợt khi vung 331Độ cứng 64Độ dày thành vợt 22mmThành phần cấu tạo 100% [K]arophite BlackMức độ trợ lực ThấpTốc độ vung vợt NhanhMật độ cước 16 dây dọc / 20 dây ngangĐộ căng 50-60 pounds / 23 - 27 kgCông nghệ sử dụng K Factor
Wilson K Factor FiveĐây là một cây vợt có mức độ trợ lực thấp nhưng nó đem lại cho người chơi một cảm giác chắc chắn khi cầm nó. Cây vợt này tạo cho người chơi một khả năng kiểm soát bóng tốt và thoải mái với một vùng sweetspot lớn.Kích cỡ đầu vợt 98 inch2 / 632 cm2
Chiều dài vợt 27.25 inches / 69cmTrọng lượng vợtchưa căng 271g / 9.6ozĐộ cân bằng đầu nặng , vị trí điểm cân bằng 35.5 cmTrọng lượng vợt khi vung 345Độ cứng 51Độ dày thành vợt 26mmThành phần cấu tạo 100% [K]arophite BlackMức độ trợ lực ThấpTốc độ vung vợt Cao
2
Mật độ cước 16 dây dọc / 20 dây ngangĐộ căng 50-60 pounds / 23 - 27 kgCông nghệ sử dụng K FactorWilson K Factor ZeroCây vợt này là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những người mới bắt đầu chơi muốn nâng cao được khả năng chơi của mình. K Zero là cây vợt nhẹ nhất trong dòng K Factor. Nó thực sự gây ấn tượng cho người chơi bởi khả năng kiểm soát bóng tốt và nó khá là nhẹ, có mức độ trợ lực cao.Kích cỡ đầu vợt 118 inch2 / 761 cm2
Chiều dài vợt 27.5 inches / 70cmTrọng lượng vợtchưa căng 243g / 8.6 ozĐộ cân bằng đầu nặng , vị trí điểm cân bằng 37.5 cmTrọng lượng vợt khi vung 298Độ cứng 70Độ dày thành vợt 29mmThành phần cấu tạo 100% [K]arophite BlackMức độ trợ lực ThấpTốc độ vung vợt CaoMật độ cước 16 dây dọc / 19 dây ngangĐộ căng 55-65 pounds / 25 - 29 kgCông nghệ sử dụng K Factor
Wilson K Factor Pro OpenĐây là cây vợt rất phù hợp với những người chơi có lối đánh tấn công. Ở nó người chơi có thể khám phá ra những cú đánh xoáy bóng tiềm năng và hơn hết là nó tạo ra được những khả năng di chuyển thuận tiện, giúp người chơi có thể dễ dàng đáp trả lại những cú đánh của đối thủ.Kích cỡ đầu vợt 100 inch2 / 645 cm2
Chiều dài vợt 27 inches / 69cmTrọng lượng vợtchưa căng 300g / 10.6ozĐộ cân bằng đầu nhẹ , vị trí điểm cân bằng 32.0 cmTrọng lượng vợt khi vung 306Độ cứng 66Độ dày thành vợt 24mmThành phần cấu tạo 100% [K]arophite BlackMức độ trợ lực ThấpTốc độ vung vợt Cao
3
Mật độ cước 16 dây dọc / 19 dây ngangĐộ căng 53-63 pounds / 24 - 28 kgCông nghệ sử dụng K Factor
Wilson K Factor KFour 105 Mid+Cây vợt có kích cỡ đầu vợt trung bình này là cây vợt đạt đến độ cân bằng lớn nhất, là sự kết hợp của cả ba đặc tính là khả năng trợ lực, ổn định, và khả năng điều khiển nhờ nâng cao khả năng kiểm soát bóng. Thiết kế này phù hợp với người chơi muốn tìm kiếm những cú đánh xoáy và tốc độ hơn.Kích cỡ đầu vợt 105 inch2 / 677 cm2
Chiều dài vợt 27.25 inches / 69.2cmTrọng lượng vợtchưa căng 265g / 9.3ozĐộ cân bằng đầu nặng , vị trí điểm cân bằng 34.05 cmTrọng lượng vợt khi vung 322Độ cứng 73Độ dày thành vợt 24 mm/28 mm/25 mmThành phần cấu tạo 75% [K]arophite Black25% GraphiteMức độ trợ lực Bình ThườngTốc độ vung vợt NhanhMật độ cước 16 dây dọc / 20 dây ngangĐộ căng 53-63 pounds / 24 - 28 kgCông nghệ sử dụng K Factor
4
Phân biệt vợt thật với vợt giả
Phân biệt vợt thật với vợt giảChúng ta thấy rằng ngày càng có nhiều loại vợt không rõ nguồn gốc trôi nổi trên thị trường. Những vợt bị làm giả, làm nhái những hãng nổi tiếng như Wilson, Prince, Head, Babolat...khá nhiều. Liệu bạn đã chắc chắn có đủ kiến thức về nhận biết vợt để đảm bảo mình đã mua đúng vợt của hãng (vợt thật) chưa? Để giúp khách hàng của mình tránh khỏi những sai lầm đáng tiếc này, Tuyet Nhung Sports đưa ra một số cách nhận biết giữa vợt thật và vợt giả, hy vọng khách hàng có thể chọn lựa được đúng cây vợt thật mình muốn.
Có rất nhiều yếu tố để nhận biết giữa hai cây vợt thật và giả. Vậy trước khi mua vợt, bạn nên yêu cầu cửa hàng cho xem phiếu bảo hành. Nếu giấy bảo hành đúng là của hãng thì những vợt đó chắc chắn là vợt thật. Có những hãng nổi tiếng mà chúng ta thường mua vợt là Wilson, Prince, Babolat, Head, Dunlop. Những phiếu bảo hành là chính hãng sẽ có hình thức như thế này. (Tuyet Nhung Sports đưa ra những ảnh minh họa gồm cả mặt trong và ngoài để giúp khách hàng nhận biết).
Ảnh phiếu bảo hành của Babolat Mặt ngoài Mặt trong
5
Ảnh phiếu bảo hành của Dunlop Mặt ngoài Mặt trong
Ảnh phiếu bảo hành của Head Mặt ngoài Mặt trong
Ảnh phiếu bảo hành của Prince
6
Mặt ngoài Mặt trong
Ảnh phiếu bảo hành của Wilson Mặt ngoài Mặt trong
Đây là những ảnh minh họa, phần nội dung ghi trong phiếu bảo hành, quí khách hàng có thể vào tham khảo tại đây. Chế độ bảo hành.Ngoài phiếu bảo hành ra, quí khách có thể phân biệt vợt dựa trên những đặc điểm chỉ ra dưới đây:
7
Nếu nhìn 2 cây vợt này (khi chưa chú thích) thật khó để phân biệt đâu là vợt thật đâu là vợt giả. Chúng ta hãy xem những điểm đáng chú ý sau:
1/ Sự khác nhau của quấn cán.
Chúng ta thấy màu sắc của 2 cây vợt này khá là khác nhau. Nhất là chất lượng của quấn cán, nó rất quan trọng. (Cây có quấn cán màu đen là giả, và cây có màu trắng là thật). Khi xem quấn cán bạn hãy để ý màu sắc và chất lượng của quấn cán đó.
2/ Màu sắc của hai cây vợt.
8
Thường thì màu sắc của tất cả những vợt giả sẽ không được rõ ràng, màu sơn thường bóng loáng. Lấy 2 cây vợt ảnh trên làm ví dụ ta thấy màu sắc của cây vợt thật (cây trên) không bị bóng loáng, nước sơn mịn, chữ Flexpoint ghi trên vợt sắc nét, rõ ràng, chứ nó không bị mờ và không rõ ràng như cây vợt (bên dưới).
3/ Chân vợt.
Đây cũng là một yếu tố nhận biết quan trọng. Nhìn ảnh trên, chúng ta có thể thấy sự khác nhau giữa chân vợt của 2 cây vợt. Chân vợt của cây Flexpoint giả không nằm đúng ở giữa và không bằng phẳng so với khung vợt trong khi cây vợt thật thì có chân vợt nằm đúng giữa và rất bằng phẳng.
4/ Kích cỡ đầu vợt.
9
Chúng ta hãy xem xét cây vợt Radical Tour với hai phiên bản thật và giả (ảnh trên). Kích cỡ đầu vợt của hai cây vợt này là khác nhau. Cây vợt giả có kích cỡ đầu vợt gần với kích cỡ Oversize của dòng Radical hơn, trong khi kích cỡ thật của cây Radical Tour la 100.
5/ Mật độ dây.
Chúng ta hãy xét ví dụ cụ thể cho từng cây vợt. Ảnh trên là cây vợt Flexpoint Radical Tour. Xem chỉ số mật độ dây của cây vợt thật có 16 dây dọc (dây chính) để tạo độ xoáy bóng do mật độ dây thưa. Nhưng phiên bản của cây vợt giả trên có tới 18 dây dọc. Điều này sẽ làm mất đi độ chính xác của cây vợt này.
6/ Điểm đỏ giữa vợt.
10
Hầu như các vợt chính hãng đều có điểm chấm giữa vợt, điểm chấm này cách đều chân vợt về hai phía (một dấu hiệu tránh nhầm lẫn khi căng dây). Điểm chấm có thể là màu đỏ hoặc trắng. Ví dụ như cây Wilson PS trong ảnh trên có điểm chấm màu đỏ. Ngoài những yếu tố trên ra, chúng ta có thể xem một số những yếu tố nhỏ và rất tinh vi khác như:
- Hiệu ứng ảnh 3 chiều (đối với vợt Wilson)
Nếu bạn lột bỏ mảnh dán hiệu ứng này, bên trong sẽ có chữ "NOT FOR SALE". Nếu có thì những vợt đó chắc chắn là vợt thật. Chúng ta nên để ý rằng, hầu hết những vợt giả đều có hiệu ứng ảnh 3 chiều của Wilson như vậy nên đừng vì thế mà tin ngay đó là hàng thật.
- Kiểm tra độ cân bằng: Chỉ số này được ghi trên cán vợt, nó phải phù hợp khi bạn kiếm tra thực tế giữa cán vợt và đầu vợt.
Trên đây là một số những cách nhận biết về vợt. Tuyet Nhung Sports hy vọng giúp khách hàng của mình tránh được những sai xót khi mua vợt Tennis.
PHÂN LOẠI VỢT TENNIS WILSON
11
ĐỘ VUNG
Mức lực Trợ lực nhiều Trợ lực trung bình Không trợ lực
Chỉ số của vợt 1 - 3 4 - 5 6 - 7
K Factor
K One K Four K Surge
K Three K Zen OS K Six-one Team
K Zen MP K Six-one
N code
N1 Super Size N4 OS K Six-one Tour
N1 Over size N4 MP
N2 N5 Force OS N Surge
N3 N5 Force MP
N6 N Pro Surge
N Tour Two OS N Pro Open
N Six Two OS N Blade OS
N Fury OS N Blade MP
N Tour Two MP N Six-one Team
N Six Two MP N Six-one 95
N Fury MP N Six-one Tour
Lady Lady Pink
12
Lady Blue
Lady Yellow
W
W4-Cobalt Storm
W4-Savage Sapphire
W4-Savage Lime
W4-Red Lime
W5-Divine Iris
Hyper Hammer
2.3PH 4.3PH H6 F
2.4PH 4.4PH 6.3PH
2.6PH 4.6PH
2.7 Carbon H4 MP
2.7 Graphite H5 M
5.2PH
5.3PH
5.4 PH
5.6PH
Lưu ý: Trong cùng một nhóm vợt trợ lực của một dòng vợt (ví dụ K Factor), các vợt được xếp theo mức độ trợ lực giảm dần từ trên xuống dưới.Ghi chú: Có 3 điểm cần lưu ý khi chọn vợt:- Trọng lượng (chưa căng dây)- Độ cân bằng của vợt- Kích cỡ mặt vợt
Qúi khách hàng có thể tham khảo bảng so sánh mức lực của các cây khác nhau trong cùng một nhóm lực sau:
13
Nhóm vợt trợ lực nhiều
Nhóm vợt trợ lực trung bình
Cây vợt Trọng lượng Kích cỡ đầu vợt Mật độ căng dây Độ cân bằng
K Four 259g 112sq.in 16 x 20 36.0cm
K Zen OS 270g 110sq.in 16 x 20 33.5cm
K Zen MP 300g 103sq.in 16 x 19 32.0cm
N4 OS
N4 MP 260g 101sq.in 16 x 19 35.8cm
N5 Force OS 259g 110sq.in 16 x 20 36.7cm
N5 Force MP 264g 98sq.in 16 x 20 36.0cm
N6 258g 110sq.in 16 x 20 35.8cm
Cây vợt Trọng lượng Kích cỡ đầu vợt Mật độ căng dây Độ cân bằng
K One 250g 122 sq.in 16 x 19 37.5cm
K Three 253g 115sq.in 16 x 19 36.5cm
N1 239g 115sq.in 16 x 19 37.6cm
N2 250g 121sq.in 16 x 20 35.5cm
N3 250g 113sq.in 16 x 19 36.5cm
2.3PH 230.5g 110sq.in 16 x 19 38.0cm
2.4PH 235,5g 110sq.in 16 x 19 38.5cm
2.6PH 235,5g 110sq.in 16 x 19 38.5cm
2.7 Carbon 252g 115sq.in 16 x 19 37.5cm
2.7Graphite 268g 110sq.in 18 x 20 37.4cm
14
N Tour Two OS 280g 105sq.in 16 x 20 34cm
N Six Two OS 274g 113sq.in 16 x 20 33.5cm
N Fury OS 255g 110sq.in 16 x 19 34.5cm
N Tour TwoMP 288g 95sq.in 16 x 20 34.0cm
N Six Two MP 284g 100sq.in 16 x 19 32.5cm
N Fury MP 264g 100sq.in 16 x 20 33.0cm
Lady Pink 218.5g 110sq.in 16 x 19 37.5cm
Lady Blue 218.5g 110sq.in 16 x 19 37.5cm
Lady Yellow 218.5g 110sq.in 16 x 19 37.5cm
W4 Combalt 259g 107sq.in 16 x 19 35.0cm
W4 Savage Sapphire 259g 107sq.in 16 x 19 35.0cm
W4 Savage Lime 259g 107sq.in 16 x 19 35.0cm
W4 Red Lime 259g 107sq.in 16 x 19 35.0cm
W5 Divine 255g 111sq.in 16 x 19 36.0cm
4.3 PH 255g 111sq.in 16 x 19 36.0cm
4.4 PH 236g 110sq.in 16 x 20 37.5cm
4.6 PH 236g 110sq.in 16 x 20 37.5cm
H4 MP 252g 100sq.in 16 x 20 36.0cm
H5 M 238g 113sq.in 16 x 20 37.2cm
5.2 PH 255.5g 110sq.in 16 x 20 35.5cm
5.3 PH 255.5g 110sq.in 16 x 20 35.5cm
5.4 PH 255.5g 110sq.in 16 x 20 35.5cm
5.6 PH 255.5g 110sq.in 16 x 20 35.5cm
15
Nhóm vợt không trợ lực
Cây vợt Trọng lượng Kích cỡ dầu vợt Mật độ dây Độ cân bằng
K Surge 280g 100sq.in 16 x 19 33.0cm
K Six one Team 289g 95sq.in 18 x 20 33.0cm
K Six one
K Six one Tour
N Surge
N Pro Surge
N Pro Open
N Blade OS
N Blade MP
N Six one Team
N Six one 95
N Six one Tour
H6 F
6.3 PH
16
Phân loại vợt Tennis Babolat
ĐỘ VUNG
Mức trợ lực Trợ lực nhiều Trợ lực trung bình Không trợ lực
Aero
Aero Strike cortex system Aero Pro Drive Cortex System
Aero Strike Aero Pro Drive
Aero Pro Control
PureTeam
Pure Drive OS Pure Storm Team MP
Pure Storm Carbon Extreme
Pure Storm Team
Pure Drive Team
Pure Control
Driver
Drive Z Lite Cortex System
Drive Z Tour Cortex System
Drive Z Max
Drive Z Lite
Drive Z Tour
Lưu ý: Trong cùng một nhóm vợt trợ lực của một dòng vợt,các các vợt được xếp theo mức độ trợ lực giảm dần từ trên xuống dưới.
17
Ghi chú:Có 3 điểm cần lưu ý khi chọn vợt:- Trọng lượng (chưa căng dây)- Độ cân bằng- Kích cỡ đầu vợt
Qúy khách có thể tham khảo bảng so sánh mức lực của các cây vợt khác nhau trong cùng một nhóm lực sau:
Nhóm vợt trợ lực Trung bình
Cây vợt Trọng lượng Kích cỡ đầu vợt Mật độ căng dây Độ cân bằng
Aero Strike Cortex System 275g 100sq.in 16 x 19 34.0cm
Aero Strike 275g 100sq.in 16 x 19 34.0cm
Pure Drive OS 270g 110sq.in 16 x 20 33.5cm
Drive Z Lite Cortex System 255g 100sq.in 16 x 19 35.0cm
Drive Z Tour Cortex System 285 100sq.in 16 x 19 33.5cm
Drive Z Max 255g 108sq.in 16 x 19 33.5cm
Drive Z Lite 255g 100sq.in 16 x 19 35.0cm
Drive Z Tour 285g 100sq.in 16 x 19 33.5cm
Nhóm vợt Không trợ lực
18
Cây vợt Trọng lượng Kích cỡ đầu vợt Mật độ dây Độ cân bằng
Aero Pro Drive Cortex System 300g 100sq.in 16 x 19 32.0cm
Aero Pro Drive 300g 100sq.in 16 x 19 32.0cm
Aero Pro Control 320g 98sq.in 16 x 19 31.5cm
Pure Storm Team MP 280g 103sq.in 16 x 20 33.0cm
Pure Storm Carbon Extreme 295g 98sq.in 16 x 20 32.5cm
Pure Storm Team 295g 98sq.in 16 x 20 32.5cm
Pure Drive Team 300g 100sq.in 16 x 19 32.0cm
Pure Control 320g 98sq.in 16 x 20 31.0cm
Phân loại vợt Tennis Prince
19
ĐỘ VUNG
20
Mức lực Trợ lực nhiều Trợ lực trung bình Không trợ lực
Chỉ số của vợt 1600 - 1200 1200 - 1000 1000 - 700
O3 Speedport
O3 Silver O3 Pink O3 Black
O3 Blue O3 Red
O3 Original
O3 Silver O3 Red O3 White
O3 Blue
O3 Tour OS
O3 Tour MP
O3 Hybrid
O3 Shark OS O3 Shark MP
O3 Juice 260
O3 Honet OS O3 Honet MP
O3 Spectrum OS O3 Spectrum MP
Air OAir O Freak OS Air O Freak
Không Air O Stealth
More Performance
More Power More game More Blade
San SharkSan Shark OS
Không San Shark MP
Tour
Không Tour DB OS
KhôngDiablo XP OS
Diablo MP
Tungsten
Thunder Lite Bandit
Stealth OS Game Beast OS
Stealth MP Rebel
Titanium Thunder Strick
Lưu ý: Trong cùng một nhóm vợt trợ lực của một dòng vợt, các vợt được xếp theo mức độ trợ lực giảm dần từ trên xuống dưới.Ghi chú:Có 3 điểm cần lưu ý khi chọn vợt:- Trọng lượng (chưa căng dây)- Độ cân bằng- Kích cỡ mặt vợt
21
Quý khách hàng có thể tham khảo bảng so sánh mức lực của các cây vợt khác nhau trong cùng một nhóm lực sau:
Nhóm vợt trợ lực nhiều
Cây vợt Trọng lượng Kích cỡ đầu vợt Mật độ căng dây Độ cân bằng
O3 Speedport Silver 245g 118sq.in 16 x 19 36.0cm
O3 Speedport Blue 270g 110sq.in 16 x 19 33.8cm
O3 Silver 250g 118sq.in 16 x 19 36.0cm
O3 Blue 270g 110sq.in 16 x 19 33.5cm
More Power 260g 115sq.in 16 x 19 33.5cm
Nhóm vợt trợ lực Trung bình
Cây vợt Trọng lượng Kích cỡ đầu vợt Mật độ căng dây Độ cân bằng
O3 Speedport Pink 270g 110sq.in 16 x 19 33.5cm
O3 Speedport Red 280g 105sq.in 16 x 19 33.5cm
O3 Red 280g 105sq.in 16 x 19 33.0cm
O3 Shark OS 247g 110sq.in 16 x 19 33.5cm
O3 Honet OS 267g 110sq.in 16 x 19 34.0cm
O3 Spectrum OS 265g 110sq.in 16 x 19 33.5cm
22
Air O Freak OS 272g 110sq.in 16 x 19 35.5cm
More game 250g 110sq.in 16 x 19 36.0cm
San Shark OS 280g 110sq.in 16 x 19 330cm
Thunder Lite 235g 114sq.in 16 x 19 35.5cm
Stealth OS 280g 115sq.in 16 x 20
Stealth MP 275g 100sq.in 16 x 20 33.5cm
Thunder Strick 275g 110sq.in 16 x 19 35.0cm
Nhóm vợt Không trợ lực
Cây vợt Trọng lượng Kích cỡ đầu vợt Mật độ dây Độ cân bằng
O3 Speedport Black 305g 100sq.in 16 x 19 32.0cm
O3 White 300g 100sq.in 16 x 19 32.0cm
O3 Tour OS 300g 107sq.in 16 x 19 32.0cm
O3 Tour MP 310g 100sq.in 16 x 18 31.0cm
O3 Shark MP 300g 100sq.in 16 x 19 31.5cm
O3 Juice 260 260g 105sq.in 16 x 19 33.0cm
23
O3 Honet MP 285g 100sq.in 16 x 19 33.0cm
O3 Spectrum MP 285g 100sq.in 16 x 19 33.0cm
Air O Freak
Air O Stealth 285g 100sq.in 16 x 19 34.0cm
More Blade 280g 100sq.in 16 x 20 33.0cm
San Shark MP 280g 100sq.in 16 x 19 33.5cm
Tour DB OS 295g 107sq.in 16 x 19 31.5cm
Diablo XP OS 280g 107sq.in 16 x 19 33.5cm
Diablo MP 330g 93sq.in 16 x 20 31.5cm
Bandit 275g 110sq.in 16 x 19
Game Beast OS 255g 110sq.in 16 x 19 35.0cm
Rebel 300g 95sq.in 18 x 20 32.0cm
Phân loại vợt HeadĐỘ VUNG
24
Mức lực Trợ lực nhiều Trợ lực trung bình Không trợ lực
Chỉ số của vợt S10 - S4 S3 - L2 L3 - L6
Microgel
S1 Radical Team L4 Radical OS
S2 Extreme Team L3 Extreme
L4 Radical MP
Metalix
S4 Metalix 4 S2 Metalix 2
S5 Airflow 5 S3 Airflow 3
S2 FXP InstinctTeam L3 Flexpoint Heat
S1 FXP Radical Team
L1 FXP Prestige Team
L1 Flexpoint Fire
Liquid Metal
Liquid Metal S4 L1 Liquid Metal Fire L3 Liquid Metal Heat
L2 Liquid Metal Rave L3 Liquid Metal Instinct
L6 Liquid Metal Prestige
NanoTitanium Nano S6 L1 Nano Fire L3 Nano HeatLưu ý: Trong cùng một nhóm vợt trợ lực của một dòng, các vợt được xếp theo mức độ trợ lực giảm dần từ trên xuống dưới.Ghi chú: Có 3 điểm cần chú ý khi chọn vợt- Trọng lượng (chưa căng dây)- Độ cân bằng
25
- Kích cỡ mặt vợtQúy khách có thể tham khảo bảng so sánh mức lực của các cây khác nhau trong cùng một nhóm lực sau:
Nhóm vợt trợ lực nhiềuCây vợt Trọng lượng Kích cỡ đầu vợt Mật độ căng dây Độ cân bằng
S4 Metalix 4 255g 107sq.in 16 x 19 35.5cm
S5 Airflow 5 235g 109sq.in 16 x 19 34.5cm
Liquid Metal S4 275g 102sq.in 16 x 19 34.5cm
Nano S6 240g 115sq.in 16 x 19 37.0cm
Nhóm vợt trợ lực trung bình
Cây vợt Trọng lượng Kích cỡ đầu vợt Mật độ dây Độ cân bằng
S1 Radical Team 280g 102sq.in 16 x 19 33.5cm
S2 Extreme Team 270g 107sq.in 16 x 19 32.5cm
S2 Metalix 2 260g 102sq.in 16 x 19 35.0cm
S3 Airflow 3 245g 102sq.in 16 x 19 35.0cm
S2 FXP Instinct Team 265g 105sq.in 16 x 19 34.0cm
S1 FXP Radical Team 280g 102sq.in 16 x 19 33.5cm
L1 FXP Prestige Team 295g 102sq.in 18 x 19 33.0cm
L1 Flexpoint Fire
L1 Liquid Metal Fire 280g 102sq.in 16 x 19 33.5cm
L1 Liquid Metal Rave 283g 98sq.in 16 x 19 33.0cm
26
L1 Nano Fire 255g 102sq.in 16 x 19 35.0cm
Nhóm vợt Không trợ lực
Cây vợt Trọng lượng Kích cỡ đầu vợt Mật độ căng dây Độ cân bằng
L4 Radical OS
L3 Extreme 295g 100sq.in 16 x 19 31.5cm
L4 Radical MP 295g 98sq.in 18 x 19 32.5cm
L3 Flexpoint Heat 285g 102sq.in 18 x 19 33.0cm
L3 Liquid Metal Heat
L3 Liquid Metal Instinct
L6 Liquid Metal Prestige 320g 98sq.in 18 x 20 31.0cm
L3 Nano Heat 265g 102sq.in 16 x 19 34.5cm
Phân loại vợt Tennis Dunlop
27
ĐỘ VUNG
Mức trợ lực Trợ lực nhiều Trợ lực trung bình Không trợ lực
Chỉ số của vợt 7 - 6 Hundred 5 - 4 Hundred 3 - 2 Hundred
Aero Gel Aero Gel 5 Hundred Aero Gel 3 Hundred
Aero Gel 4 Hundred Aero Gel 2 Hundred
M - Fil
M-Fil 7 Hundred M-Fil 5 Hundred M-Fil 3 Hundred
M-Fil Lady M-Fil 4 Hundred M-Fil 2 Hundred
M-Fil 6 Hundred
Hot-melt700G 500G 300G
600G 400G 200G
Evo
Evo 260
Evo 3 Evo Pro
Evo 5
Tempo Graphite 108
Tempo
Tempo 265 Tempo 100
Tempo 255
Tempo Graphite 98
Lưu ý: Trong cùng một nhóm vợt trợ lực của một dòng, các vợt được xếp theo mức độ trợ lực giảm dần từ trên xuống dưới.Ghi chú:
28
Có 3 điểm cần chú ý khi chọn vợt:- Trọng lượng (chưa căng dây)- Độ cân bằng- Kích cỡ mặt vợtQúy khách có thể tham khảo bảng so sánh mức trợ lực của các cây vợt khác nhau trong cùng một nhóm lực sau:
Nhóm vợt trợ lực nhiều
Cây vợt Trọng lượng Kích cỡ đầu vợt Mật độ căng dây Độ cân bằng
M-Fil 7 Hundred 260g 110sq.in 16 x 20 36.0cm
M-Fil lady 255g 108sq.in 16 x 19 35.0cm
M-Fil 6 Hundred 265g 108sq.in 16 x 19 35.0cm
700G 270g 110sq.in 16 x 19 36.0cm
600G 270g 102sq.in 16 x 19
Nhóm vợt trợ lực Trung bình
Cây vợt Trọng lượng Kích cỡ đầu vợt Mật độ căng dây Độ cân bằng
Aero Gel 5 Hundred 275g 100sq.in 16 x 18 34.0cm
Aero gel 4 Hundred 285g 100sq.in 16 x 19 34.0cm
M-Fil 5 Hundred 270g 105sq.in 16 x 19 34.0cm
M-Fil 4 Hundred 285g 100sq.in 16 x 19 34.0cm
500G 280g 102sq.in 16 x 19
400G 300g 100sq.in 16 x 19
Evo 260 275g 100sq.in 16 x 19 34.0cm
Evo 3 245g 95sq.in 16 x 19 35.0cm
Evo 5 255g 100sq.in 16 x 19 35.5cm
29
Tempo Graphite 108 295g 108sq.in 16 x 19 33.0cm
Tempo 265 265g 100sq.in 16 x 19 35.0cm
Tempo 255 255g 95sq.in 16 x 18 35.5cm
Tempo Graphite 98 290g 98sq.in 16 x 19 33.0cm
Nhóm vợt Không trợ lực
Cây vợt Trọng lượng Kích cỡ đầu vợt Mật độ căng dây Độ cân bằng
Aero Gel 3 Hundred 290g 98sq.in 16 x 19 33.0cm
Aero Gel 2 Hundred 312g 95sq.in 16 x 19 32.0cm
M-Fil 3 Hundred 292g 98sq.in 16 x 19 33.2cm
M-Fil 2 Hundred 305g 97sq.in 16 x 19 32.0cm
300G 290g 98sq.in 16 x 19 33.2cm
200G 322.5g 95sq.in 18 x 20 32.0cm
Evo pro 270g 95sq.in 16 x 19 34.0cm
Tempo 100 275g 100sq.in 16 x 19 34.0cm
30