một số loại vợt tennis

37
Một số loại vợt Tennis Tuấn Anh Để chơi tennis, không thế không có vợt. Vậy loại vợt nào phù hợp với bạn. Hãy chọn lựa một trong số những chiếc vợt chất lượng cao dưới đây. Wilson, Prince, Head, Babolat hay Dunlop đều là những hãng sản xuất vợt tennis nổi tiếng trên thế giới. Dưới đây là một vài mẫu vợt của hãng Wilson Wilson K Factor Pro Team K Pro Team là cây vợt nhẹ nhất trong gia đình K(Pro), nó là cây vợt hàng đầu trong thế hệ kế tiếp của dòng K mà người chơi muốn tìm kiếm độ cân bằng lớn của sự kiểm soát bóng và mức độ trợ lực. Nó tạo cho người chơi một cảm giác bóng tốt và sự mạnh mẽ hơn trong khi đánh. Kích cỡ đầu vợt 100 inch 2 / 7645 cm 2 Chiều dài vợt 27.5 inches / 699cm Trọng lượng vợt chưa căng 280g / 9.9oz Độ cân bằng đầu nhẹ , vị trí điểm cân bằng 33.0 cm Trọng lượng vợt khi vung 325 Độ cứng 70 Độ dày thành vợt 26mm Thành phần cấu tạo 100% [K]arophite Black Mức độ trợ lực Thấp Tốc độ vung vợt Nhanh Mật độ cước 16 dây dọc / 19 dây ngang Độ căng 53-63 pounds / 24 - 28 kg Công nghệ sử dụng K Factor 1

Upload: le-toan

Post on 26-Jun-2015

1.303 views

Category:

Documents


11 download

TRANSCRIPT

Page 1: Một số loại vợt Tennis

Một số loại vợt TennisTuấn Anh

Để chơi tennis, không thế không có vợt. Vậy loại vợt nào phù hợp với bạn. Hãy chọn lựa một trong số những chiếc vợt chất lượng cao dưới đây. Wilson, Prince, Head, Babolat hay Dunlop đều là những hãng sản xuất vợt tennis nổi tiếng trên thế giới. Dưới đây là một vài mẫu vợt của hãng WilsonWilson K Factor Pro Team K Pro Team là cây vợt nhẹ nhất trong gia đình K(Pro), nó là cây vợt hàng đầu trong thế hệ kế tiếp của dòng K mà người chơi muốn tìm kiếm độ cân bằng lớn của sự kiểm soát bóng và mức độ trợ lực. Nó tạo cho người chơi một cảm giác bóng tốt và sự mạnh mẽ hơn trong khi đánh.Kích cỡ đầu vợt 100 inch2 / 7645 cm2

Chiều dài vợt 27.5 inches / 699cmTrọng lượng vợtchưa căng 280g / 9.9ozĐộ cân bằng đầu nhẹ , vị trí điểm cân bằng 33.0 cmTrọng lượng vợt khi vung 325Độ cứng 70Độ dày thành vợt 26mmThành phần cấu tạo 100% [K]arophite BlackMức độ trợ lực ThấpTốc độ vung vợt NhanhMật độ cước 16 dây dọc / 19 dây ngangĐộ căng 53-63 pounds / 24 - 28 kg

Công nghệ sử dụng K Factor

1

Page 2: Một số loại vợt Tennis

Wilson K Factor Tour Ở cây vợt này người chơi sẽ tìm thấy được khả năng ổn định được tăng cao, tạo cho người chơi khả năng cảm giác bóng tốt hơn, khả năng kiểm soát bóng được cải thiện và tạo được sự thoải mái khi thi đấu cũng như sự di chuyển và khả năng đáp trả thuận lợi trên sân. Với cây vợt này người chơi sẽ dễ dàng tạo được tốc độ vung khá nhanh và đạt được những cú xoáy bóng thuận tiện.Kích cỡ đầu vợt 95 inch2 / 613 cm2

Chiều dài vợt 27.25 inches / 69cmTrọng lượng vợtchưa căng 288g / 10.2ozĐộ cân bằng đầu nhẹ , vị trí điểm cân bằng 34.0 cmTrọng lượng vợt khi vung 331Độ cứng 64Độ dày thành vợt 22mmThành phần cấu tạo 100% [K]arophite BlackMức độ trợ lực ThấpTốc độ vung vợt NhanhMật độ cước 16 dây dọc / 20 dây ngangĐộ căng 50-60 pounds / 23 - 27 kgCông nghệ sử dụng K Factor

Wilson K Factor FiveĐây là một cây vợt có mức độ trợ lực thấp nhưng nó đem lại cho người chơi một cảm giác chắc chắn khi cầm nó. Cây vợt này tạo cho người chơi một khả năng kiểm soát bóng tốt và thoải mái với một vùng sweetspot lớn.Kích cỡ đầu vợt 98 inch2 / 632 cm2

Chiều dài vợt 27.25 inches / 69cmTrọng lượng vợtchưa căng 271g / 9.6ozĐộ cân bằng đầu nặng , vị trí điểm cân bằng 35.5 cmTrọng lượng vợt khi vung 345Độ cứng 51Độ dày thành vợt 26mmThành phần cấu tạo 100% [K]arophite BlackMức độ trợ lực ThấpTốc độ vung vợt Cao

2

Page 3: Một số loại vợt Tennis

Mật độ cước 16 dây dọc / 20 dây ngangĐộ căng 50-60 pounds / 23 - 27 kgCông nghệ sử dụng K FactorWilson K Factor ZeroCây vợt này là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những người mới bắt đầu chơi muốn nâng cao được khả năng chơi của mình. K Zero là cây vợt nhẹ nhất trong dòng K Factor. Nó thực sự gây ấn tượng cho người chơi bởi khả năng kiểm soát bóng tốt và nó khá là nhẹ, có mức độ trợ lực cao.Kích cỡ đầu vợt 118 inch2 / 761 cm2

Chiều dài vợt 27.5 inches / 70cmTrọng lượng vợtchưa căng 243g / 8.6 ozĐộ cân bằng đầu nặng , vị trí điểm cân bằng 37.5 cmTrọng lượng vợt khi vung 298Độ cứng 70Độ dày thành vợt 29mmThành phần cấu tạo 100% [K]arophite BlackMức độ trợ lực ThấpTốc độ vung vợt CaoMật độ cước 16 dây dọc / 19 dây ngangĐộ căng 55-65 pounds / 25 - 29 kgCông nghệ sử dụng K Factor

Wilson K Factor Pro OpenĐây là cây vợt rất phù hợp với những người chơi có lối đánh tấn công. Ở nó người chơi có thể khám phá ra những cú đánh xoáy bóng tiềm năng và hơn hết là nó tạo ra được những khả năng di chuyển thuận tiện, giúp người chơi có thể dễ dàng đáp trả lại những cú đánh của đối thủ.Kích cỡ đầu vợt 100 inch2 / 645 cm2

Chiều dài vợt 27 inches / 69cmTrọng lượng vợtchưa căng 300g / 10.6ozĐộ cân bằng đầu nhẹ , vị trí điểm cân bằng 32.0 cmTrọng lượng vợt khi vung 306Độ cứng 66Độ dày thành vợt 24mmThành phần cấu tạo 100% [K]arophite BlackMức độ trợ lực ThấpTốc độ vung vợt Cao

3

Page 4: Một số loại vợt Tennis

Mật độ cước 16 dây dọc / 19 dây ngangĐộ căng 53-63 pounds / 24 - 28 kgCông nghệ sử dụng K Factor

Wilson K Factor KFour 105 Mid+Cây vợt có kích cỡ đầu vợt trung bình này là cây vợt đạt đến độ cân bằng lớn nhất, là sự kết hợp của cả ba đặc tính là khả năng trợ lực, ổn định, và khả năng điều khiển nhờ nâng cao khả năng kiểm soát bóng. Thiết kế này phù hợp với người chơi muốn tìm kiếm những cú đánh xoáy và tốc độ hơn.Kích cỡ đầu vợt 105 inch2 / 677 cm2

Chiều dài vợt 27.25 inches / 69.2cmTrọng lượng vợtchưa căng 265g / 9.3ozĐộ cân bằng đầu nặng , vị trí điểm cân bằng 34.05 cmTrọng lượng vợt khi vung 322Độ cứng 73Độ dày thành vợt 24 mm/28 mm/25 mmThành phần cấu tạo 75% [K]arophite Black25% GraphiteMức độ trợ lực Bình ThườngTốc độ vung vợt NhanhMật độ cước 16 dây dọc / 20 dây ngangĐộ căng 53-63 pounds / 24 - 28 kgCông nghệ sử dụng K Factor

4

Page 5: Một số loại vợt Tennis

Phân biệt vợt thật với vợt giả

Phân biệt vợt thật với vợt giảChúng ta thấy rằng ngày càng có nhiều loại vợt không rõ nguồn gốc trôi nổi trên thị trường. Những vợt bị làm giả, làm nhái những hãng nổi tiếng như Wilson, Prince, Head, Babolat...khá nhiều. Liệu bạn đã chắc chắn có đủ kiến thức về nhận biết vợt để đảm bảo mình đã mua đúng vợt của hãng (vợt thật) chưa? Để giúp khách hàng của mình tránh khỏi những sai lầm đáng tiếc này, Tuyet Nhung Sports đưa ra một số cách nhận biết giữa vợt thật và vợt giả, hy vọng khách hàng có thể chọn lựa được đúng cây vợt thật mình muốn.

Có rất nhiều yếu tố để nhận biết giữa hai cây vợt thật và giả. Vậy trước khi mua vợt, bạn nên yêu cầu cửa hàng cho xem phiếu bảo hành. Nếu giấy bảo hành đúng là của hãng thì những vợt đó chắc chắn là vợt thật. Có những hãng nổi tiếng mà chúng ta thường mua vợt là Wilson, Prince, Babolat, Head, Dunlop. Những phiếu bảo hành là chính hãng sẽ có hình thức như thế này. (Tuyet Nhung Sports đưa ra những ảnh minh họa gồm cả mặt trong và ngoài để giúp khách hàng nhận biết).

Ảnh phiếu bảo hành của Babolat    Mặt ngoài                                                                Mặt trong

5

Page 6: Một số loại vợt Tennis

Ảnh phiếu bảo hành của Dunlop Mặt ngoài     Mặt trong

Ảnh phiếu bảo hành của Head       Mặt ngoài                                                                 Mặt trong

                       

Ảnh phiếu bảo hành của Prince

6

Page 7: Một số loại vợt Tennis

       Mặt ngoài                                                                     Mặt trong

                        

Ảnh phiếu bảo hành của Wilson           Mặt ngoài                                                            Mặt trong            

              

          

Đây là những ảnh minh họa, phần nội dung ghi trong phiếu bảo hành, quí khách hàng có thể vào tham khảo tại đây. Chế độ bảo hành.Ngoài phiếu bảo hành ra, quí khách có thể phân biệt vợt dựa trên những đặc điểm chỉ ra dưới đây:

7

Page 8: Một số loại vợt Tennis

Nếu nhìn 2 cây vợt này (khi chưa chú thích) thật khó để phân biệt đâu là vợt thật đâu là vợt giả. Chúng ta hãy xem những điểm đáng chú ý sau:

1/ Sự khác nhau của quấn cán.

Chúng ta thấy màu sắc của 2 cây vợt này khá là khác nhau. Nhất là chất lượng của quấn cán, nó rất quan trọng. (Cây có quấn cán màu đen là giả, và cây có màu trắng là thật). Khi xem quấn cán bạn hãy để ý màu sắc và chất lượng của quấn cán đó.

2/ Màu sắc của hai cây vợt.

8

Page 9: Một số loại vợt Tennis

Thường thì màu sắc của tất cả những vợt giả sẽ không được rõ ràng, màu sơn thường bóng loáng. Lấy 2 cây vợt ảnh trên làm ví dụ ta thấy màu sắc của cây vợt thật (cây trên) không bị bóng loáng, nước sơn mịn, chữ Flexpoint ghi trên vợt sắc nét, rõ ràng, chứ nó không bị mờ và không rõ ràng như cây vợt (bên dưới).

3/ Chân vợt.

Đây cũng là một yếu tố nhận biết quan trọng. Nhìn ảnh trên, chúng ta có thể thấy sự khác nhau giữa chân vợt của 2 cây vợt. Chân vợt của cây Flexpoint giả không nằm đúng ở giữa và không bằng phẳng so với khung vợt trong khi cây vợt thật thì có chân vợt nằm đúng giữa và rất bằng phẳng.

4/ Kích cỡ đầu vợt.

9

Page 10: Một số loại vợt Tennis

Chúng ta hãy xem xét cây vợt Radical Tour với hai phiên bản thật và giả (ảnh trên). Kích cỡ đầu vợt của hai cây vợt này là khác nhau. Cây vợt giả có kích cỡ đầu vợt gần với kích cỡ Oversize của dòng Radical hơn, trong khi kích cỡ thật của cây Radical Tour la 100.

5/ Mật độ dây.

Chúng ta hãy xét ví dụ cụ thể cho từng cây vợt. Ảnh trên là cây vợt Flexpoint Radical Tour. Xem chỉ số mật độ dây của cây vợt thật có 16 dây dọc (dây chính) để tạo độ xoáy bóng do mật độ dây thưa. Nhưng phiên bản của cây vợt giả trên có tới 18 dây dọc. Điều này sẽ làm mất đi độ chính xác của cây vợt này.

6/ Điểm đỏ giữa vợt.

10

Page 11: Một số loại vợt Tennis

Hầu như các vợt chính hãng đều có điểm chấm giữa vợt, điểm chấm này cách đều chân vợt về hai phía (một dấu hiệu tránh nhầm lẫn khi căng dây). Điểm chấm có thể là màu đỏ hoặc trắng. Ví dụ như cây Wilson PS trong ảnh trên có điểm chấm màu đỏ. Ngoài những yếu tố trên ra, chúng ta có thể xem một số những yếu tố nhỏ và rất tinh vi khác như:

- Hiệu ứng ảnh 3 chiều (đối với vợt Wilson)

Nếu bạn lột bỏ mảnh dán hiệu ứng này, bên trong sẽ có chữ "NOT FOR SALE". Nếu có thì những vợt đó chắc chắn là vợt thật. Chúng ta nên để ý rằng, hầu hết những vợt giả đều có hiệu ứng ảnh 3 chiều của Wilson như vậy nên đừng vì thế mà tin ngay đó là hàng thật.

- Kiểm tra độ cân bằng: Chỉ số này được ghi trên cán vợt, nó phải phù hợp khi bạn kiếm tra thực tế giữa cán vợt và đầu vợt.

Trên đây là một số những cách nhận biết về vợt. Tuyet Nhung Sports hy vọng giúp khách hàng của mình tránh được những sai xót khi mua vợt Tennis. 

PHÂN LOẠI VỢT TENNIS WILSON

11

Page 12: Một số loại vợt Tennis

ĐỘ VUNG 

            

Mức lực Trợ lực nhiều Trợ lực trung bình  Không trợ lực 

Chỉ số của vợt  1 - 3 4 - 5  6 - 7 

 K Factor

K One K Four  K Surge 

K Three K Zen OS K Six-one Team

  K Zen MP K Six-one 

 

N code

N1 Super Size N4 OS K Six-one Tour 

N1 Over size N4 MP

N2 N5 Force OS N Surge

N3 N5 Force MP

N6 N Pro Surge

 

N Tour Two OS N Pro Open 

N Six Two OS N Blade OS 

N Fury OS N Blade MP 

N Tour Two MP N Six-one Team 

N Six Two MP N Six-one 95 

N Fury MP N Six-one Tour 

Lady Lady Pink

12

Page 13: Một số loại vợt Tennis

Lady Blue

Lady Yellow

 W

W4-Cobalt Storm

W4-Savage Sapphire

W4-Savage Lime

W4-Red Lime

W5-Divine Iris

Hyper Hammer

2.3PH 4.3PH H6 F

2.4PH 4.4PH 6.3PH

2.6PH 4.6PH

2.7 Carbon H4 MP

2.7 Graphite H5 M

5.2PH

5.3PH

5.4 PH

5.6PH

Lưu ý: Trong cùng một nhóm vợt trợ lực của một dòng vợt (ví dụ K Factor), các vợt được xếp theo mức độ trợ lực giảm dần từ trên xuống dưới.Ghi chú: Có 3 điểm cần lưu ý khi chọn vợt:- Trọng lượng (chưa căng dây)- Độ cân bằng của vợt- Kích cỡ mặt vợt

Qúi khách hàng có thể tham khảo bảng so sánh mức lực của các cây khác nhau trong cùng một nhóm lực sau:

13

Page 14: Một số loại vợt Tennis

Nhóm vợt trợ lực nhiều

Nhóm vợt trợ lực trung bình

Cây vợt  Trọng lượng  Kích cỡ đầu vợt  Mật độ căng dây  Độ cân bằng 

K Four  259g 112sq.in  16 x 20  36.0cm 

K Zen OS 270g 110sq.in  16 x 20  33.5cm 

K Zen MP 300g 103sq.in  16 x 19 32.0cm

     

N4 OS        

N4 MP 260g  101sq.in  16 x 19  35.8cm

N5 Force OS 259g 110sq.in  16 x 20  36.7cm

N5 Force MP 264g 98sq.in  16 x 20  36.0cm 

N6 258g 110sq.in 16 x 20 35.8cm

Cây vợt  Trọng lượng  Kích cỡ đầu vợt  Mật độ căng dây  Độ cân bằng

K One  250g  122 sq.in  16 x 19 37.5cm

K Three   253g  115sq.in  16 x 19 36.5cm

N1 239g 115sq.in 16 x 19 37.6cm

N2   250g  121sq.in  16 x 20 35.5cm

N3   250g  113sq.in  16 x 19 36.5cm

2.3PH  230.5g  110sq.in  16 x 19 38.0cm

2.4PH   235,5g  110sq.in  16 x 19 38.5cm

2.6PH   235,5g  110sq.in  16 x 19 38.5cm

2.7 Carbon 252g 115sq.in 16 x 19 37.5cm

2.7Graphite 268g 110sq.in 18 x 20 37.4cm

14

Page 15: Một số loại vợt Tennis

N Tour Two OS 280g 105sq.in 16 x 20 34cm

N Six Two OS 274g 113sq.in 16 x 20 33.5cm

N Fury OS 255g 110sq.in 16 x 19 34.5cm

N Tour TwoMP 288g 95sq.in 16 x 20 34.0cm

N Six Two MP 284g 100sq.in 16 x 19 32.5cm

N Fury MP 264g 100sq.in 16 x 20 33.0cm

Lady Pink 218.5g 110sq.in 16 x 19 37.5cm

Lady Blue 218.5g 110sq.in 16 x 19 37.5cm

Lady Yellow 218.5g 110sq.in 16 x 19 37.5cm

W4 Combalt 259g 107sq.in 16 x 19 35.0cm

W4 Savage Sapphire 259g 107sq.in 16 x 19 35.0cm

W4 Savage Lime 259g 107sq.in 16 x 19 35.0cm

W4 Red Lime 259g 107sq.in 16 x 19 35.0cm

W5 Divine 255g 111sq.in 16 x 19 36.0cm

4.3 PH 255g 111sq.in 16 x 19 36.0cm

4.4 PH 236g 110sq.in 16 x 20 37.5cm

4.6 PH 236g 110sq.in 16 x 20 37.5cm

H4 MP 252g 100sq.in 16 x 20 36.0cm

H5 M 238g 113sq.in 16 x 20 37.2cm

5.2 PH 255.5g 110sq.in 16 x 20 35.5cm

5.3 PH 255.5g 110sq.in 16 x 20 35.5cm

5.4 PH 255.5g 110sq.in 16 x 20 35.5cm

5.6 PH 255.5g 110sq.in 16 x 20 35.5cm

15

Page 16: Một số loại vợt Tennis

Nhóm vợt không trợ lực

Cây vợt  Trọng lượng  Kích cỡ dầu vợt  Mật độ dây  Độ cân bằng 

K Surge  280g 100sq.in  16 x 19  33.0cm 

K Six one Team  289g 95sq.in  18 x 20  33.0cm 

K Six one        

K Six one Tour        

N Surge        

N Pro Surge        

N Pro Open        

N Blade OS        

N Blade MP        

N Six one Team

N Six one 95

N Six one Tour

H6 F

6.3 PH

16

Page 17: Một số loại vợt Tennis

Phân loại vợt Tennis Babolat

ĐỘ VUNG 

    

Mức trợ lực    Trợ lực nhiều  Trợ lực trung bình  Không trợ lực 

 

Aero 

 Aero Strike cortex system Aero Pro Drive Cortex System 

Aero Strike Aero Pro Drive

  Aero Pro Control

PureTeam

Pure Drive OS Pure Storm Team MP

Pure Storm Carbon Extreme

Pure Storm Team

Pure Drive Team

Pure Control

Driver

Drive Z Lite Cortex System

Drive Z Tour Cortex System

Drive Z Max

Drive Z Lite

Drive Z Tour

Lưu ý: Trong cùng một nhóm vợt trợ lực của một dòng vợt,các các vợt được xếp theo mức độ trợ lực giảm dần từ trên xuống dưới.

17

Page 18: Một số loại vợt Tennis

Ghi chú:Có 3 điểm cần lưu ý khi chọn vợt:- Trọng lượng (chưa căng dây)- Độ cân bằng- Kích cỡ đầu vợt

Qúy khách có thể tham khảo bảng so sánh mức lực của các cây vợt khác nhau trong cùng một nhóm lực sau:

Nhóm vợt trợ lực Trung bình

Cây vợt  Trọng lượng  Kích cỡ đầu vợt  Mật độ căng dây  Độ cân bằng 

Aero Strike Cortex System  275g 100sq.in  16 x 19  34.0cm 

Aero Strike   275g 100sq.in  16 x 19  34.0cm 

Pure Drive OS   270g 110sq.in  16 x 20  33.5cm 

Drive Z Lite Cortex System  255g 100sq.in  16 x 19  35.0cm 

Drive Z Tour Cortex System  285 100sq.in  16 x 19  33.5cm 

Drive Z Max   255g 108sq.in 16 x 19  33.5cm 

Drive Z Lite  255g 100sq.in  16 x 19  35.0cm 

Drive Z Tour 285g 100sq.in 16 x 19 33.5cm

Nhóm vợt Không trợ lực

18

Page 19: Một số loại vợt Tennis

Cây vợt  Trọng lượng  Kích cỡ đầu vợt  Mật độ dây  Độ cân bằng 

Aero Pro Drive Cortex System  300g 100sq.in  16 x 19  32.0cm 

Aero Pro Drive  300g  100sq.in 16 x 19  32.0cm 

Aero Pro Control  320g  98sq.in 16 x 19  31.5cm 

Pure Storm Team MP  280g  103sq.in 16 x 20  33.0cm 

Pure Storm Carbon Extreme   295g 98sq.in  16 x 20  32.5cm 

Pure Storm Team 295g 98sq.in 16 x 20 32.5cm

Pure Drive Team 300g 100sq.in 16 x 19 32.0cm

Pure Control 320g 98sq.in 16 x 20 31.0cm

Phân loại vợt Tennis Prince

19

Page 20: Một số loại vợt Tennis

ĐỘ VUNG 

    

20

Page 21: Một số loại vợt Tennis

Mức lực Trợ lực nhiều  Trợ lực trung bình  Không trợ lực 

Chỉ số của vợt  1600 - 1200 1200 - 1000  1000 - 700 

 O3 Speedport

O3 Silver  O3 Pink  O3 Black 

O3 Blue O3 Red

   

 O3 Original

O3 Silver  O3 Red  O3 White

O3 Blue 

O3 Tour OS

  O3 Tour MP

 O3 Hybrid  

O3 Shark OS  O3 Shark MP 

O3 Juice 260

O3 Honet OS O3 Honet MP

O3 Spectrum OS O3 Spectrum MP

Air OAir O Freak OS Air O Freak

Không Air O Stealth

More Performance

More Power More game More Blade

San SharkSan Shark OS

Không San Shark MP

Tour

Không Tour DB OS

KhôngDiablo XP OS

Diablo MP

Tungsten

Thunder Lite Bandit

Stealth OS Game Beast OS

Stealth MP Rebel

Titanium Thunder Strick

Lưu ý: Trong cùng một nhóm vợt trợ lực của một dòng vợt, các vợt được xếp theo mức độ trợ lực giảm dần từ trên xuống dưới.Ghi chú:Có 3 điểm cần lưu ý khi chọn vợt:- Trọng lượng (chưa căng dây)- Độ cân bằng- Kích cỡ mặt vợt

21

Page 22: Một số loại vợt Tennis

Quý khách hàng có thể tham khảo bảng so sánh mức lực của các cây vợt khác nhau trong cùng một nhóm lực sau:

Nhóm vợt trợ lực nhiều

Cây vợt  Trọng lượng  Kích cỡ đầu vợt  Mật độ căng dây  Độ cân bằng 

O3 Speedport Silver   245g 118sq.in  16 x 19  36.0cm 

O3 Speedport Blue   270g 110sq.in  16 x 19  33.8cm 

O3 Silver   250g 118sq.in  16 x 19  36.0cm 

O3 Blue 270g 110sq.in 16 x 19 33.5cm

More Power 260g 115sq.in 16 x 19 33.5cm

Nhóm vợt trợ lực Trung bình

Cây vợt  Trọng lượng  Kích cỡ đầu vợt  Mật độ căng dây  Độ cân bằng 

O3 Speedport Pink   270g 110sq.in  16 x 19  33.5cm 

O3 Speedport Red   280g 105sq.in  16 x 19  33.5cm 

O3 Red   280g 105sq.in  16 x 19  33.0cm 

O3 Shark OS   247g 110sq.in  16 x 19  33.5cm 

O3 Honet OS   267g 110sq.in  16 x 19  34.0cm 

O3 Spectrum OS   265g 110sq.in  16 x 19  33.5cm 

22

Page 23: Một số loại vợt Tennis

Air O Freak OS 272g 110sq.in 16 x 19 35.5cm

More game 250g 110sq.in 16 x 19 36.0cm

San Shark OS 280g 110sq.in 16 x 19 330cm

Thunder Lite 235g 114sq.in 16 x 19 35.5cm

Stealth OS 280g 115sq.in 16 x 20

Stealth MP 275g 100sq.in 16 x 20 33.5cm

Thunder Strick 275g 110sq.in 16 x 19 35.0cm

Nhóm vợt Không trợ lực

Cây vợt  Trọng lượng  Kích cỡ đầu vợt  Mật độ dây  Độ cân bằng 

 O3 Speedport Black 305g 100sq.in  16 x 19 32.0cm 

 O3 White 300g  100sq.in  16 x 19  32.0cm 

 O3 Tour OS 300g  107sq.in  16 x 19  32.0cm 

 O3 Tour MP 310g  100sq.in  16 x 18  31.0cm 

 O3 Shark MP 300g  100sq.in  16 x 19  31.5cm 

 O3 Juice 260 260g  105sq.in  16 x 19  33.0cm 

23

Page 24: Một số loại vợt Tennis

O3 Honet MP 285g 100sq.in 16 x 19 33.0cm

O3 Spectrum MP 285g 100sq.in 16 x 19 33.0cm

Air O Freak

Air O Stealth 285g 100sq.in 16 x 19 34.0cm

More Blade 280g 100sq.in 16 x 20 33.0cm

San Shark MP 280g 100sq.in 16 x 19 33.5cm

Tour DB OS 295g 107sq.in 16 x 19 31.5cm

Diablo XP OS 280g 107sq.in 16 x 19 33.5cm

Diablo MP 330g 93sq.in 16 x 20 31.5cm

Bandit 275g 110sq.in 16 x 19

Game Beast OS 255g 110sq.in 16 x 19 35.0cm

Rebel 300g 95sq.in 18 x 20 32.0cm

Phân loại vợt HeadĐỘ VUNG          

24

Page 25: Một số loại vợt Tennis

 Mức lực Trợ lực nhiều Trợ lực trung bình  Không trợ lực 

Chỉ số của vợt  S10 - S4 S3 - L2  L3 - L6 

  Microgel

 S1 Radical Team L4 Radical OS 

S2 Extreme Team L3 Extreme

  L4 Radical MP

Metalix

S4 Metalix 4  S2 Metalix 2   

S5 Airflow 5 S3 Airflow 3  

 

S2 FXP InstinctTeam  L3 Flexpoint Heat 

S1 FXP Radical Team

L1 FXP Prestige Team

L1 Flexpoint Fire

Liquid Metal

Liquid Metal S4 L1 Liquid Metal Fire L3 Liquid Metal Heat

L2 Liquid Metal Rave L3 Liquid Metal Instinct

L6 Liquid Metal Prestige

NanoTitanium   Nano S6 L1 Nano Fire L3 Nano HeatLưu ý: Trong cùng một nhóm vợt trợ lực của một dòng, các vợt được xếp theo mức độ trợ lực giảm dần từ trên xuống dưới.Ghi chú: Có 3 điểm cần chú ý khi chọn vợt- Trọng lượng (chưa căng dây)- Độ cân bằng

25

Page 26: Một số loại vợt Tennis

- Kích cỡ mặt vợtQúy khách có thể tham khảo bảng so sánh mức lực của các cây khác nhau trong cùng một nhóm lực sau:

Nhóm vợt trợ lực nhiềuCây vợt  Trọng lượng  Kích cỡ đầu vợt  Mật độ căng dây  Độ cân bằng

S4 Metalix 4   255g  107sq.in 16 x 19  35.5cm

S5 Airflow 5   235g 109sq.in  16 x 19  34.5cm

Liquid Metal S4   275g 102sq.in  16 x 19  34.5cm

Nano S6   240g 115sq.in  16 x 19  37.0cm

     

Nhóm vợt trợ lực trung bình

Cây vợt  Trọng lượng  Kích cỡ đầu vợt  Mật độ dây  Độ cân bằng 

S1 Radical Team   280g 102sq.in  16 x 19  33.5cm 

S2 Extreme Team   270g  107sq.in 16 x 19  32.5cm 

S2 Metalix 2   260g 102sq.in  16 x 19  35.0cm 

S3 Airflow 3  245g  102sq.in  16 x 19  35.0cm 

S2 FXP Instinct Team   265g 105sq.in  16 x 19  34.0cm 

S1 FXP Radical Team   280g 102sq.in  16 x 19  33.5cm 

L1 FXP Prestige Team   295g  102sq.in 18 x 19  33.0cm 

L1 Flexpoint Fire         

L1 Liquid Metal Fire 280g 102sq.in 16 x 19 33.5cm

L1 Liquid Metal Rave 283g 98sq.in 16 x 19 33.0cm

26

Page 27: Một số loại vợt Tennis

L1 Nano Fire 255g 102sq.in 16 x 19 35.0cm

Nhóm vợt Không trợ lực

Cây vợt  Trọng lượng  Kích cỡ đầu vợt  Mật độ căng dây  Độ cân bằng 

L4 Radical OS         

L3 Extreme    295g 100sq.in  16 x 19  31.5cm 

L4 Radical MP  295g  98sq.in  18 x 19  32.5cm 

L3 Flexpoint Heat   285g 102sq.in  18 x 19  33.0cm 

L3 Liquid Metal Heat         

L3 Liquid Metal Instinct         

L6 Liquid Metal Prestige   320g  98sq.in 18 x 20  31.0cm 

L3 Nano Heat   265g 102sq.in  16 x 19  34.5cm 

Phân loại vợt Tennis Dunlop

27

Page 28: Một số loại vợt Tennis

ĐỘ VUNG 

    

Mức trợ lực Trợ lực nhiều  Trợ lực trung bình  Không trợ lực 

Chỉ số của vợt 7 - 6 Hundred  5 - 4 Hundred  3 - 2 Hundred 

Aero Gel Aero Gel 5 Hundred Aero Gel 3 Hundred 

Aero Gel 4 Hundred Aero Gel 2 Hundred

M - Fil

M-Fil 7 Hundred  M-Fil 5 Hundred  M-Fil 3 Hundred 

M-Fil Lady M-Fil 4 Hundred M-Fil 2 Hundred

M-Fil 6 Hundred    

Hot-melt700G  500G  300G 

600G 400G 200G

Evo

Evo 260   

Evo 3 Evo Pro

Evo 5  

Tempo Graphite 108

Tempo

Tempo 265 Tempo 100

Tempo 255

Tempo Graphite 98

Lưu ý: Trong cùng một nhóm vợt trợ lực của một dòng, các vợt được xếp theo mức độ trợ lực giảm dần từ trên xuống dưới.Ghi chú:

28

Page 29: Một số loại vợt Tennis

Có 3 điểm cần chú ý khi chọn vợt:- Trọng lượng (chưa căng dây)- Độ cân bằng- Kích cỡ mặt vợtQúy khách có thể tham khảo bảng so sánh mức trợ lực của các cây vợt khác nhau trong cùng một nhóm lực sau:

Nhóm vợt trợ lực nhiều

 Cây vợt  Trọng lượng  Kích cỡ đầu vợt  Mật độ căng dây  Độ cân bằng 

M-Fil 7 Hundred  260g  110sq.in 16 x 20  36.0cm 

M-Fil lady   255g 108sq.in  16 x 19  35.0cm 

M-Fil 6 Hundred   265g 108sq.in  16 x 19  35.0cm 

700G 270g 110sq.in 16 x 19 36.0cm

600G 270g 102sq.in 16 x 19  

Nhóm vợt trợ lực Trung bình

Cây vợt  Trọng lượng  Kích cỡ đầu vợt  Mật độ căng dây  Độ cân bằng 

Aero Gel 5 Hundred   275g 100sq.in  16 x 18  34.0cm 

Aero gel 4 Hundred   285g 100sq.in  16 x 19  34.0cm 

M-Fil 5 Hundred   270g 105sq.in  16 x 19  34.0cm 

M-Fil 4 Hundred   285g 100sq.in  16 x 19  34.0cm 

500G   280g 102sq.in  16 x 19   

400G   300g 100sq.in  16 x 19   

Evo 260 275g 100sq.in 16 x 19 34.0cm

Evo 3 245g 95sq.in 16 x 19 35.0cm

Evo 5 255g 100sq.in 16 x 19 35.5cm

29

Page 30: Một số loại vợt Tennis

Tempo Graphite 108 295g 108sq.in 16 x 19 33.0cm

Tempo 265 265g 100sq.in 16 x 19 35.0cm

Tempo 255 255g 95sq.in 16 x 18 35.5cm

Tempo Graphite 98 290g 98sq.in 16 x 19 33.0cm

Nhóm vợt Không trợ lực

Cây vợt  Trọng lượng  Kích cỡ đầu vợt  Mật độ căng dây  Độ cân bằng 

Aero Gel 3 Hundred   290g  98sq.in 16 x 19  33.0cm 

Aero Gel 2 Hundred   312g 95sq.in  16 x 19  32.0cm 

M-Fil 3 Hundred   292g 98sq.in  16 x 19 33.2cm 

M-Fil 2 Hundred   305g 97sq.in  16 x 19  32.0cm 

300G 290g 98sq.in 16 x 19 33.2cm

200G 322.5g 95sq.in 18 x 20 32.0cm

Evo pro 270g 95sq.in 16 x 19 34.0cm

Tempo 100 275g 100sq.in 16 x 19 34.0cm

30