market today: nhóm vốn hoá lớn dẫn dắt đà tăng 08/10/2021

10
YUANTA SECURITIES VIETNAM RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 1 08/10/2021 Market Today: Nhóm vn hoá ln dn dắt đà tăng Diễn biến thị trường trong phiên Rating VNI HNI UPCOM Điểm 1,372.73 371.92 98.30 % ngày 0.49% 0.41% 0.35% % tuần 2.83% 4.33% 2.42% % tháng 2.93% 7.10% 4.18% % năm 49.40% 174.26% 54.73% GTGD (Tỷ VND) Trong ngày 17,690 1,997 1,966 TB 1 tuần 19,686 2,645 2,051 TB 1 tháng 20,149 3,172 2,067 Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 901.87 8.50 28.42 Bán 1,031.56 12.89 57.27 Giá trị ròng -129.69 -4.39 -28.85 Độ rộng TT Mã Tăng 163 90 239 Mã Giảm 190 138 195 Không Đổi 61 120 469 Chỉ số chính P/E 16.64 21.75 22.70 Vốn hóa TT 5,285 394 1,401 (ngàn tỷ) LS Cổ tức 1.24% 2.23% 3.08% Nguồn: Bloomberg – YSVN VNINDEX HNXINDEX DIN BIN THTRƯỜNG Nhóm vn hoá lớn tăng mạnh đã giúp thị trường bt phá trong phiên cui tun. ChsVNI-Index đóng cửa tăng 0.49% dng ti 1,372.73 điểm. ChsHNX-Index tăng 0.41% neo ti 371.92 điểm; ChsUpcom-Index tăng 0.35% dng ti 98.3 điểm. Giá trgiao dch khp lệnh đạt hơn 20,519 tđồng. Sau giai đoạn din biến trm lng nhóm vn hoá lớn đã quay lại đà tăng mnh ni bt là FPT (+4.9%), SAB (+2.6%), MSN (+2.7%), KDH (+2.8%), PNJ (+2.6%), GAS (+1.3%)…là những bluechips tăng giá tích cực nht trong phiên cui tun. VN30-Index ghi nhn 24 mã tăng và 6 mã giảm cho thấy độ rng khá tích cc. Vnhóm ngành, nhóm cphiếu Vn ti-Cng bin (HAH, GMD, VNL, ILB, PHP) tăng giá tích cực trong khi nhóm Phân bón bcht li mnh. Khi ngoi mua ròng vi giá trhơn 163 tđồng trong đó HPG (75 t), VNM (57 t), QNS (34 t ) dẫn đầu chiu bán ròng. chiều ngược li, HAH (73 t), DHC (44 t), VHM (38 t) dẫn đầu chiu bán ròng. QUAN ĐIỂM THTRƯỜNG NGN HN Chúng tôi cho rng thtrường có thduy trì đà tăng trong các phiên giao dịch đầu tun và chsVN-Index có thththách ngưỡng 1,380 điểm. Đồng thi, thtrường vẫn đang trong giai đoạn biến động mnh theo chiu hướng tích cc cho thy các nhịp điều chnh ca thtrường có thsnhanh chóng kết thúc trong phiên. Ngoài ra, chbáo tâm lý ngn hạn tăng dần trong vùng lc quan cho thy chiến lược phù hp ngn hạn là tăng dần ttrng cphiếu. Xu hướng ngn hn ca thtrường chung được nâng tmc TRUNG TÍNH lên TĂNG. Do đó, chúng tôi khuyến nghcác NĐT ngắn hn có thxem xét tăng dần ttrng cphiếu. Theo đồ thtuần, xu hướng trung hn ca thtrường chung được nâng tTRUNG TÍNH lên TĂNG. Đồng thi, chúng tôi dbáo thtrường có thsm kết thúc giai đoạn đi ngang vừa qua và xu hướng tăng trung hạn có thsrõ ràng hơn trong các tuần giao dch tới. Do đó, chúng tôi khuyến nghcác NĐT trung hạn có thxem xét tăng dần ttrng cphiếu. Tham kho tín hiu mua/bán cphiếu ti: https://ysradar.yuanta.com.vn/

Upload: others

Post on 01-Jul-2022

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Market Today: Nhóm vốn hoá lớn dẫn dắt đà tăng 08/10/2021

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 1

08/10/2021 Market Today: Nhóm vốn hoá lớn dẫn dắt đà tăng

Diễn biến thị trường trong phiên

Rating VNI HNI UPCOM

Điểm 1,372.73 371.92 98.30

% ngày 0.49% 0.41% 0.35%

% tuần 2.83% 4.33% 2.42%

% tháng 2.93% 7.10% 4.18%

% năm 49.40% 174.26% 54.73%

GTGD (Tỷ VND)

Trong ngày

17,690 1,997 1,966

TB 1 tuần 19,686 2,645 2,051

TB 1 tháng

20,149 3,172 2,067

Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 901.87 8.50 28.42

Bán 1,031.56 12.89 57.27

Giá trị ròng

-129.69 -4.39 -28.85

Độ rộng TT Mã Tăng 163 90 239

Mã Giảm 190 138 195

Không Đổi

61 120 469

Chỉ số chính P/E 16.64 21.75 22.70

Vốn hóa TT 5,285 394 1,401 (ngàn tỷ)

LS Cổ tức 1.24% 2.23% 3.08%

Nguồn: Bloomberg – YSVN

VNINDEX

HNXINDEX

DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG

Nhóm vốn hoá lớn tăng mạnh đã giúp thị trường bứt phá trong phiên cuối

tuần. Chỉ số VNI-Index đóng cửa tăng 0.49% dừng tại 1,372.73 điểm. Chỉ

số HNX-Index tăng 0.41% neo tại 371.92 điểm; Chỉ số Upcom-Index tăng

0.35% dừng tại 98.3 điểm. Giá trị giao dịch khớp lệnh đạt hơn 20,519 tỷ

đồng.

Sau giai đoạn diễn biến trầm lắng nhóm vốn hoá lớn đã quay lại đà tăng

mạnh nổi bật là FPT (+4.9%), SAB (+2.6%), MSN (+2.7%), KDH (+2.8%),

PNJ (+2.6%), GAS (+1.3%)…là những bluechips tăng giá tích cực nhất

trong phiên cuối tuần. VN30-Index ghi nhận 24 mã tăng và 6 mã giảm cho

thấy độ rộng khá tích cực.

Về nhóm ngành, nhóm cổ phiếu Vận tải-Cảng biển (HAH, GMD, VNL, ILB,

PHP) tăng giá tích cực trong khi nhóm Phân bón bị chốt lời mạnh.

Khối ngoại mua ròng với giá trị hơn 163 tỷ đồng trong đó HPG (75 tỷ), VNM

(57 tỷ), QNS (34 tỷ) dẫn đầu ở chiều bán ròng. Ở chiều ngược lại, HAH (73

tỷ), DHC (44 tỷ), VHM (38 tỷ) dẫn đầu ở chiều bán ròng.

QUAN ĐIỂM THỊ TRƯỜNG NGẮN HẠN

Chúng tôi cho rằng thị trường có thể duy trì đà tăng trong các phiên giao

dịch đầu tuần và chỉ số VN-Index có thể thử thách ngưỡng 1,380 điểm.

Đồng thời, thị trường vẫn đang trong giai đoạn biến động mạnh theo chiều

hướng tích cực cho thấy các nhịp điều chỉnh của thị trường có thể sẽ nhanh

chóng kết thúc trong phiên. Ngoài ra, chỉ báo tâm lý ngắn hạn tăng dần

trong vùng lạc quan cho thấy chiến lược phù hợp ngắn hạn là tăng dần tỷ

trọng cổ phiếu.

Xu hướng ngắn hạn của thị trường chung được nâng từ mức TRUNG TÍNH

lên TĂNG. Do đó, chúng tôi khuyến nghị các NĐT ngắn hạn có thể xem xét

tăng dần tỷ trọng cổ phiếu.

Theo đồ thị tuần, xu hướng trung hạn của thị trường chung được nâng từ

TRUNG TÍNH lên TĂNG. Đồng thời, chúng tôi dự báo thị trường có thể sớm

kết thúc giai đoạn đi ngang vừa qua và xu hướng tăng trung hạn có thể sẽ

rõ ràng hơn trong các tuần giao dịch tới. Do đó, chúng tôi khuyến nghị các

NĐT trung hạn có thể xem xét tăng dần tỷ trọng cổ phiếu.

Tham khảo tín hiệu mua/bán cổ phiếu tại: https://ysradar.yuanta.com.vn/

Page 2: Market Today: Nhóm vốn hoá lớn dẫn dắt đà tăng 08/10/2021

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 2

PHÂN TÍCH KỸ THUẬT CỔ PHIẾU NÓNG

Page 3: Market Today: Nhóm vốn hoá lớn dẫn dắt đà tăng 08/10/2021

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 3

BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

Diễn biến thị trường của chỉ số VN-Index

Diễn biến thị trường của chỉ số HNX-Index

Chỉ số Xu hướng

ngắn hạn Xu hướng trung hạn

Mức kháng cự

1

Mức kháng cự

2

Mức hỗ trợ 1

Mức hỗ trợ 2

Chỉ số VN-Index TĂNG TĂNG 1374 1410 1210 970

Chỉ số HNX-Index TĂNG TĂNG 314 333 300 180

Chỉ số VN30 TĂNG TĂNG 1494 1550 1445 960

Chỉ số VNMidcaps TĂNG TĂNG 1,730 1800 1650 963

Chỉ số

VNSmallcaps TĂNG TĂNG 1430 1450 1400 804

Page 4: Market Today: Nhóm vốn hoá lớn dẫn dắt đà tăng 08/10/2021

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 4

Sàn GDCK TPHCM (HSX) Sàn GDCK Hà Nội (HSX) Sàn GDCK UPCoM (UPCoM)

Điểm Chg% Điểm Chg% Điểm Chg%

VNI 1372.73 0.49% HNI 371.92 0.41% UPCoM 98.3 0.35%

VN30 1476.54 0.94% HN30 585.61 0.06%

VN Mid 1702.89 0.19% VNX AllSh

1404.6 0.68%

VN Small 1726.9 -0.25%

GDKN GTGD (tỷ

VND) GDKN

GTGD (tỷ VND)

GDKN GTGD (tỷ

VND)

Mua 901.87 Mua 8.50 Mua 28.42

Bán 1031.56 Bán 12.89 Bán 57.27

GT ròng -129.69 GT ròng -4.39 GT ròng -28.85

Mã tăng lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

Mã tăng lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

Mã tăng lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

TCO 2050 7.00% BNA 3500 9.04% POS 2788 14.52%

NBB 2700 6.91% PHP 2100 7.12% VEF 18345 13.00%

KPF 1000 6.90% DXP 1200 5.91% SGP 1123 3.00%

SAM 800 6.67% VNR 1700 4.42% PPH 996 2.80%

DLG 360 6.63% L14 3500 3.76% SCG 1572 2.43%

Mã giảm lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

Mã giảm lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND Chg%

Mã giảm lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

TGG -2450 -6.92% BII -1400 -9.59% CST -1219 -4.92%

HAP -900 -5.81% TC6 -1000 -5.62% PGV -1233 -3.99%

SJF -380 -4.23% TVD -1000 -5.52% MTA -346 -3.04%

GEG -700 -3.45% TAR -1100 -4.47% DGT -1155 -2.82%

HDC -3000 -3.41% TDN -700 -3.85% NTC -4390 -2.51%

*GTVH > 500 tỷ đồng, GTDG >1.5 tỷ đồng

GTVH cao nhất

Tỷ đồng GTVH cao nhất

Tỷ đồng GTVH cao nhất

Tỷ đồng

VCB 359,761 THD 79,940 ACV 185,121

VHM 347,914 VCS 20,336 MCH 89,552

VIC 339,806 KSF 16,950 BSR 64,986

HPG 249,142 BAB 16,569 VEA 55,711

GAS 215,128 IDC 16,410 GE2 42,126

KLGD nhiều nhất

Khối lượng

TB 30 ngày KLGD nhiều nhất

Khối lượng

TB 30 ngày KLGD nhiều nhất

Khối lượng

TB 30 ngày

DLG 35,039,600 16,607,886 CEO 6,303,049 5,907,855 BSR 14,093,96

6 13,332,143

FLC 27,095,100 16,193,927 PVS 6,152,851 11,192,398 DCS 8,690,477 796,680

HPG 23,093,600 26,353,632 KLF 6,110,473 7,104,251 VHG 7,829,861 5,121,169

POW 18,392,600 13,655,555 BII 5,116,913 4,298,569 ORS 6,204,492 2,648,343

ROS 15,376,700 12,253,436 IDC 4,023,224 3,741,628 AVF 4,795,662 1,205,102

Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN

Page 5: Market Today: Nhóm vốn hoá lớn dẫn dắt đà tăng 08/10/2021

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 5

DIỄN BIẾN GIAO DỊCH CÁC NHÓM NGÀNH

Nguồn: FiinPro – YSVN

-1.7%

-1.6%

-1.4%

-1.3%

-1.2%

-1.1%

-0.6%

-0.5%

-0.4%

-0.3%

-0.3%

-0.1%

0.0%

0.1%

0.1%

0.1%

0.1%

0.1%

0.2%

0.3%

0.3%

0.3%

0.4%

0.5%

0.5%

0.6%

0.6%

0.6%

0.9%

0.9%

1.0%

1.1%

1.6%

2.1%

4.1%

-2.0% -1.0% 0.0% 1.0% 2.0% 3.0% 4.0% 5.0%

Điện tử & Thiết bị điện

Thiết bị và Dịch vụ Y tế

Sản xuất & Phân phối Điện

Ô tô và phụ tùng

Hóa chất

Bảo hiểm nhân thọ

Viễn thông di động

Hàng gia dụng

Thuốc lá

Công nghiệp nặng

Bảo hiểm phi nhân thọ

Xây dựng và Vật liệu

Hàng hóa giải trí

Khai khoáng

Thiết bị, Dịch vụ và Phân phối Dầu khí

Kim loại

Lâm nghiệp và Giấy

Dược phẩm

Dịch vụ tài chính

Du lịch & Giải trí

Bất động sản

Tư vấn & Hỗ trợ Kinh doanh

Sản xuất Dầu khí

Vận tải

Phân phối thực phẩm & dược phẩm

Ngân hàng

Hàng công nghiệp

Bán lẻ

Sản xuất thực phẩm

Viễn thông cố định

Nước & Khí đốt

Hàng cá nhân

Quỹ đầu tư

Bia và đồ uống

Thiết bị và Phần cứng

Page 6: Market Today: Nhóm vốn hoá lớn dẫn dắt đà tăng 08/10/2021

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 6

THỐNG KÊ GIAO DỊCH KHỐI NGOẠI

-800

-600

-400

-200

0

200

400

600

800

27/09 28/09 29/09 30/09 01/10 04/10 05/10 06/10 07/10 08/10

Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HSX

-25

-20

-15

-10

-5

0

5

10

15

27/09 28/09 29/09 30/09 01/10 04/10 05/10 06/10 07/10 08/10

Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HNX

-50

-40

-30

-20

-10

0

10

27/09 28/09 29/09 30/09 01/10 04/10 05/10 06/10 07/10 08/10

Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại UPCOM

Mã CK Giá trị

mua ròng (tr. VND)

Mã CK Giá trị Bán

ròng (tr. VND)

HAH 72,957 HPG 75,430

DHC 44,070 VNM 56,576

VHM 38,457 PAN 32,195

GAS 30,018 SSI 31,017

KDH 26,170 DPM 28,881

TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HSX

Mã CK Giá trị

mua ròng (tr. VND)

Mã CK Giá trị Bán

ròng (tr. VND)

CEO 963 PVS 3,451

TVD 678 PVG 2,044

MBG 557 VNR 1,491

API 554 HUT 535

TMB 388 PGS 358

TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HNX

Mã CK Giá trị mua

ròng (tr. VND)

Mã CK Giá trị Bán

ròng (tr. VND)

BSR 1,952 QNS 34,387

LTG 1,775 MML 2,390

FOC 1,170 FOX 1,935

ACV 1,134 NTC 510

MCH 851 SIP 137

TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn UPCoM

Nguồn: FiinPro – YSVN

Page 7: Market Today: Nhóm vốn hoá lớn dẫn dắt đà tăng 08/10/2021

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 7

THỐNG KÊ GIAO DỊCH TỰ DOANH

Mã CK Giá trị

mua ròng (tr. VND)

Mã CK Giá trị Bán

ròng (tr. VND)

MWG 20,600 TCB 25,269

FPT 18,528 HCM 24,832

FUEVFVND 17,852 ACB 6,625

BWE 15,737 KDH 3,908

VPB 13,780 HDG 3,704

Top 5 các mã đạt GDTD lớn nhất

CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

Nguồn: FiinPro – YSVN

89%

6%

0%

5%

Cá nhân trong nước

Tổ chức trong nước

Cá nhân nước ngoài

Tổ chức nước ngoài

-300

-200

-100

0

100

200

300

400

500

27/0928/0929/0930/0901/1004/1005/1006/1007/1008/10

Giá trị giao dịch tự doanh mua/bán ròng (tỷ đồng)

Page 8: Market Today: Nhóm vốn hoá lớn dẫn dắt đà tăng 08/10/2021

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 8

Dữ liệu thị trường các quốc gia trong khu vực

Nguồn: BloomBerg & YSVN, 2014

-10.0%

0.0%

10.0%

20.0%

30.0%

40.0%

50.0%

60.0%

Diễn biến các thị trường trong khu vực

SET Index (ThaiLand) JCI Index (Indonesia)

PCOMP Index (Philippines) VNINDEX (VietNam)

Thái Lan Indonesia Philippines Việt Nam

P/B 1.8x 1.6x 1.7x 2.7x

P/E 20.2x 25.04 23.2x 16.9x

ROE % 7.55 (1.53) 7.53 16.23

ROA % 1.91 (0.29) 1.70 2.65

Vốn hóa Tỷ

USD 553.72 550.73 183.84 229.61

GTGD Triệu USD

2.73 1.09 0.14 0.82

LS cổ tức

% 2.67 1.87 1.64 1.28

-5.0x

0.0x

5.0x

10.0x

15.0x

20.0x

25.0x

30.0x

P/B P/E ROE ROA

SET Index Thái Lan JCI Index Indonesia

PCOMP Index Philippines VNINDEX Index Việt Nam

Page 9: Market Today: Nhóm vốn hoá lớn dẫn dắt đà tăng 08/10/2021

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 9

CÔNG TY CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM

Phòng phân tích khối khách hàng cá nhân

Nguyễn Thế Minh

Giám đốc Nghiên cứu Phân tích

+84 28 3622 6868 ext 3826

[email protected]

Lý Thị Hiền

Trưởng phòng NC-PT

+84 28 3622 6868 ext 3908

[email protected]

Quách Đức Khánh

Phó Phòng NC-PT

+84 28 3622 6868 ext 3833

[email protected]

Khổng Hữu Hiệp

Chuyên viên phân tích cao cấp

+84 28 3622 6868 ext 3912

[email protected]

Nguyễn Trịnh Ngọc Hồng

Chuyên viên phân tích cao

cấp

+84 28 3622 6868 ext 3832

[email protected]

Phạm Tấn Phát

Chuyên viên phân tích cao cấp

+84 28 3622 6868 ext 3880

[email protected]

Phòng Môi giới khách hàng cá nhân

Phạm Đắc Thành

Giám đốc Khu vực Miền Bắc

+84 28 3622 6868 ext 3416

[email protected]

Võ Thị Thu Thủy

Giám đốc chi nhánh Bình Dương

+84 28 3622 6868 ext 3505

[email protected]

Lương Kỷ Tỵ

Giám đốc chi nhánh Chợ Lớn

+84 28 3622 6868 ext 3653

[email protected]

Bùi Quốc Phong

Giám đốc chi nhánh Đồng Nai

+84 28 3622 6868 ext 3701

[email protected]

Võ Đình Tuấn

Giám đốc chi nhánh Đà Nẵng

+84 28 3622 6868 ext 3301

[email protected]

Nguyễn Việt Quang

Giám đốc chi nhánh Hà Nội

+84 28 3622 6868 ext 3404

[email protected]

Đinh Thị Thu Cúc

Giám đốc chi nhánh Vũng Tàu

+84 28 3622 6868 ext 3203

[email protected]

Page 10: Market Today: Nhóm vốn hoá lớn dẫn dắt đà tăng 08/10/2021

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 10

Appendix A: Important Disclosures Analyst Certification

Each research analyst primarily responsible for the content of this research report, in whole or in part, certifies that with respect

to each security or issuer that the analyst covered in this report: (1) all of the views expressed accurately reflect his or her personal

views about those securities or issuers; and (2) no part of his or her compensation was, is, or will be, directly or indirectly, related

to the specific recommendations or views expressed by that research analyst in the research report.

Ratings Definitions

BUY: We have a positive outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period. Our

thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We

recommend investors add to their position.

HOLD-Outperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively more attractive than peers at the current price. Our thesis

is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.

HOLD-Underperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively less attractive than peers at the current price. Our

thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.

SELL: We have a negative outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period.

Our thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We

recommend investors reduce their position.

Under Review: We actively follow the company, although our estimates, rating and target price are under review.

Restricted: The rating and target price have been suspended temporarily to comply with applicable regulations and/or Yuanta

policies.

Note: Yuanta research coverage with a Target Price is based on an investment period of 12 months. Greater China Discovery

Series coverage does not have a formal 12 months Target Price and the recommendation is based on an investment period

specified by the analyst in the report.

Global Disclaimer

© 2018 Yuanta. All rights reserved. The information in this report has been compiled from sources we believe to be reliable, but

we do not hold ourselves responsible for its completeness or accuracy. It is not an offer to sell or solicitation of an offer to buy

any securities. All opinions and estimates included in this report constitute our judgment as of this date and are subject to change

without notice.

This report provides general information only. Neither the information nor any opinion expressed herein constitutes an offer or

invitation to make an offer to buy or sell securities or other investments. This material is prepared for general circulation to clients

and is not intended to provide tailored investment advice and does not take into account the individual financial situation and

objectives of any specific person who may receive this report. Investors should seek financial advice regarding the

appropriateness of investing in any securities, investments or investment strategies discussed or recommended in this report.

The information contained in this report has been compiled from sources believed to be reliable but no representation or warranty,

express or implied, is made as to its accuracy, completeness or correctness. This report is not (and should not be construed as)

a solicitation to act as securities broker or dealer in any jurisdiction by any person or company that is not legally permitted to carry

on such business in that jurisdiction.

Yuanta research is distributed in the United States only to Major U.S. Institutional Investors (as defined in Rule 15a-6 under the

Securities Exchange Act of 1934, as amended and SEC staff interpretations thereof). All transactions by a US person in the

securities mentioned in this report must be effected through a registered broker-dealer under Section 15 of the Securities

Exchange Act of 1934, as amended. Yuanta research is distributed in Taiwan by Yuanta Securities Investment Consulting. Yuanta

research is distributed in Hong Kong by Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited, which is licensed in Hong Kong by the

Securities and Futures Commission for regulated activities, including Type 4 regulated activity (advising on securities). In Hong

Kong, this research report may not be redistributed, retransmitted or disclosed, in whole or in part or and any form or manner,

without the express written