sinh hoá - tdtt

38
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN MÔN HỌC SINH HOÁ TDTT (Kèm theo Quyết định Số /QĐ-TDTTĐN, ngày tháng năm 2014) 1. Thông tin về giảng viên - Họ và tên giảng viên phụ trách học phần: Nguyễn Nho Dũng - Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ - Điện thoại: 0905.250.215 - Email: [email protected] 2. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: SINH HOÁ, Tên tiếng Anh: Biochemistry - Mã học phần: DHSHT0622 - Số tín chỉ: 02 - Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học; hình thức đào tạo: Chính quy - Loại học phần: Tự chọn - Các học phần tiên quyết: Giải phẫu học - Các học phần kế tiếp: Sinh lý TDTT; Y học TDTT. - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: Nghe giảng lý thuyết : 24 tiết Làm bài tập trên lớp : 02 tiết Thảo luận : 02 tiết Thực hành, thực tập (ở PTN, điền dã, thực tập...): 00 tiết Hoạt động theo nhóm : 00 tiết Thi kết thúc học phần : 02 tiết Tự học : 60 giờ - Khoa, Bộ môn phụ trách học phần: Y sinh TDTT 3. Mục tiêu của học phần 3.1. Mục tiêu chung học phần Học xong môn này, sinh viên có được Kiến thức: 1

Upload: builiem

Post on 29-Jan-2017

240 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Sinh hoá - TDTT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦNMÔN HỌC SINH HOÁ TDTT

(Kèm theo Quyết định Số /QĐ-TDTTĐN, ngày tháng năm 2014)

1. Thông tin về giảng viên- Họ và tên giảng viên phụ trách học phần: Nguyễn Nho Dũng- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ- Điện thoại: 0905.250.215- Email: [email protected]

2. Thông tin chung về học phần- Tên học phần: SINH HOÁ, Tên tiếng Anh: Biochemistry- Mã học phần: DHSHT0622- Số tín chỉ: 02- Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học; hình thức đào tạo: Chính quy- Loại học phần: Tự chọn- Các học phần tiên quyết: Giải phẫu học- Các học phần kế tiếp: Sinh lý TDTT; Y học TDTT.- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:

Nghe giảng lý thuyết : 24 tiết Làm bài tập trên lớp : 02 tiết Thảo luận : 02 tiết Thực hành, thực tập (ở PTN, điền dã, thực tập...): 00 tiết Hoạt động theo nhóm : 00 tiết Thi kết thúc học phần : 02 tiết Tự học : 60 giờ

- Khoa, Bộ môn phụ trách học phần: Y sinh TDTT

3. Mục tiêu của học phần3.1. Mục tiêu chung học phầnHọc xong môn này, sinh viên có được

Kiến thức:- Nắm được sự biến đổi các chất, sự chuyển hoá năng lượng trong cơ thể sống nói chung

và người tập thể dục thể thao nói riêng.- Hiểu được các vấn đề về sinh hoá đại cương và sinh hoá vận động.- Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng của quá trình chuyển hoá trao đổi chất đến hoạt động

sống, tập luyện và thành tích thể thao.- Giúp cho sinh viên hiểu rõ và có ý thức hơn về việc tập luyện, thi đấu thể thao và các

yếu tố ảnh hưởng của chất dinh dưỡng đến thành tích thể thao.Kĩ năng: - Có các kỹ năng phân tích và vận dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn về nghề

nghiệp trong tương lai.

1

Page 2: Sinh hoá - TDTT

- Có kỹ năng tìm kiếm và lựa chọn kiến thức phục vụ cho học tập.- Có kỹ năng làm việc với người khác.- Đánh giá được cách dạy và học.Thái độ, chuyên cần:- Có thái độ học tập tích cực và nhu cầu tiếp thu kiến thức cho bản thân và nghề nghiệp

tương lai.- Nhận định và đánh giá được vị trí, vai trò của môn học và ngành học trong xã hội hiện

nay.- Có lối sống lành mạnh, trung thực, tinh thần cầu tiến. Kính trọng giảng viên.

Mục tiêu khác3.2. Mục tiêu nhận thức chi tiết

Mục tiêu Nội dung Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Mức độ

cần đạt

1. Khái quát chung về sinh hoá và sinh hoá TDTT

I.A.1- Trình bày được khái niệm về sinh hoá đại cương và sinh hoá TDTTI.A.2- Trình bày vị trí và nhiệm vụ của sinh hoá TDTTI.A.3- Trình bày lịch sử phát triển của sinh hoá TDTT trên thế giới và Việt Nam

I.B.1- So sánh mối tương quan giữa sinh hoá và sinh hoá TDTT.I.B.2- Giải thích và so sánh vị trí và nhiệm vụ giữa sinh hoá và sinh hoá TDTT.I.B.3- Giải thích và so sánh vị trí và nhiệm vụ giữa sinh hoá và sinh hoá TDTT.

I.C.1- Phân tích được tầm quan trọng của sinh hoá TDTT đối với ngành GDTC.I.C.2- Đánh giá được ứng dụng của môn học này trong ngành GDTC.I.C.3- Đánh giá tính hiệu quả của việc ứng dụng môn sinh hoá vào ngành thể thao.

Mức 3

Mức 3

Mức 2

2.Thành phần hoá học của cơ thể sống

I.A.1- Trình bày được đặc điểm chung của cơ thể sốngI.A.2- Trình bày các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo cơ thể sốngI.A.3- Trình bày cấu tạo và đặc điểm của các phân tử sinh học hữu cơ.I.A.4- Phân loại các chất hữu cơ trong cơ thể sống.

I.B.1- Giải thích được cơ thể sống được thì cần phải làm gì.I.B.2- Giải thích và phân loại các nguyên tố hoá học.I.B.3- Nêu và giải thích về đồng phân và đồng đẳng. Cách viết đồng phân

I.C.1- Phân tích được khả năng duy trì các tổ chức bên trong của cơ thể.I.C.2- Phân tích và nêu vài trò tác dụng của các nhóm nguyên tố đối với cở thể sống nói chung và cơ thể tập luyện TDTT nói riêng.

Mức 2

Mức 3

Mức 1

Mức 1

2

Page 3: Sinh hoá - TDTT

3. Nước trong cơ thể sống

I.A.1- Trình bày được cấu tạo và các tính chất của nước.I.A.2- Trình bày được khái niệm và phân loại các loại dung dịch trong cơ thể sốngI.A.3- Trình bày hàm lượng và sự phân bố của nước trong cơ thể. Vai trò của nước uống đối với cơ thể sống khi hoạt động TDTT.

I.B.1- Giải thích được phân tử nước là một phân tử lưỡng cực.I.B.2- Giải thích và cho ví dụ các loại dung dịch.

I.C.1- Phân tích được cấu tạo của phân tử nước và các dạng tồn tại.I.C.2- Phân tích và làm bài tập xác định pH của dung dịch.

Mức 3

Mức 3

Mức 1

4. Enzyme - Hormon

I.A.1- Trình bày được khái niệm và phân loại enzym.I.A.2- Trình bày được cấu tạo sinh học của phân tử enzymI.A.3- Trình bày hoạt động xúc tác của enzym, nêu các yếu tố ảnh hưởng và vai trò sinh học của enzym.

I.A.4- Trình bày được khái niệm và phân loại hormon.

I.A.5- Trình bày được các đặc tính chung của hocmon

I.A.6- Trình bày được nguyên tắc hoạt động và vai trò của hocmon trong quá trình chuyển hoá.

I.B.1- Giải thích về enzym thuần, enzym tạp lấy ví dụ minh hoạ.I.B.2- Giải thích cấu trúc trung gian của tâm hoạt động và lấy ví dụ.I.B.3- Giải thích sơ đồ hoạt động của enzym và cho ví dụ.

I.B.4- Giải thích về bản chất và nguồn gốc của hocmon protid, hocmon là dẫn xuất của acid amin và hocmon steroid.I.B.5- Phân tích tính đặc hiệu của hocmon.

I.C.1- Phân tích được các kiểu phản ứng khi có enzym làm xúc tác.I.C.2- Phân tích tính đặc hiệu của phân tử enzym và giải thích tại sao mỗi enzym chỉ đặc hiệu cho một phản ứng nhất định.

I.C.4- Phân tích được cơ chế tác dụng của hocmon protid, hocmon là đẫn xuất của acid amin và hocmon steroid.

Mức 2

Mức 2

Mức 2

Mức 2

Mức 2

Mức 1

3

Page 4: Sinh hoá - TDTT

5. Vitamin

I.A.1- Trình bày được khái niệm và phân loại vitamin.I.A.2- Trình bày được công thức, tên, tính chất, vai trò sinh học, nguồn gốc và nhu cầu các loại vitamin A, D, E, K, C và nhóm B đối với cơ thể sống.

I.B.1- Giải thích về vitamin tan trong nước và vitamin tan trong dầu lấy ví dụ minh hoạ.I.B.2- phân tích vai trò của từng loại vitamin trong qúa trình tập luyện TDTT.

I.C.1- Phân tích được cơ chế tại sao có loại vitamin tan được trong nước lại có loại vitamin tan được trong dầu.

Mức 3

Mức 2

6. Quá trình chuyển hoá chất và năng lượng trong cơ thể sống

I.A.1- Trình bày đặc điểm chung của sự chuyển hoá các chất trong cơ thể sống.I.A.2- Trình bày được hợp chất cao năng và vai trò của ATP.

I.B.1- Giải thích thế nào là quá trình đồng hoá, như thế nào là quá trình dị hoá.I.B.2- Phân tích theo cơ chế oxi hoá tại tế bào của cơ thể.

I.C.1- Phân tích và giải thích sơ đồ về quá trình đồng hoá, như thế nào là quá trình dị hoá..

Mức 3

Mức 2

7.Glucid và chuyển hoá glucid

I.A.1- Trình bày được khái niệm và phân loại glucid.I.A.2- Trình bày được quá trình chuyển hoá glucid trong ống tiêu hoáI.A.3- Trình bày được quá trình phân giải glucid trong ống tiêu hoá và vai trò của glucid.

I.B.1- Giải thích về quá trình tổng hợp và phân giải glucid.I.B.2- Phân tích quá trình phân giải yếm khí và ưa khí của glucid trong hoạt động sống nói chung và trong hoạt động TDTT nói riêng.

I.C.1- Phân tích được cơ chế chuyển hoá glucid trong cơ thể.

Mức 2

Mức 2

Mức 1

8. Lipid và chuyển hoá lipid

I.A.1- Trình bày được khái niệm và phân loại lipid.I.A.2- Trình bày được quá trình chuyển hoá lipid trong ống tiêu hoáI.A.3- Trình bày được quá trình phân giải glucid trong ống tiêu hoá và vai trò của lipid.

I.B.1- Giải thích về quá trình tổng hợp và phân giải lipid.I.B.2- Phân tích quá trình phân giải ưa khí của lipid trong hoạt động sống nói chung và trong hoạt động TDTT nói riêng.

I.C.1- Phân tích được cơ chế chuyển hoá lipid trong cơ thể.

Mức 2

Mức 2

Mức 1

4

Page 5: Sinh hoá - TDTT

9. Protid và chuyển hoá protid

I.A.1- Trình bày được khái niệm và phân loại protid.I.A.2- Trình bày được quá trình chuyển hoá protid trong ống tiêu hoáI.A.3- Trình bày được quá trình phân giải glucid trong ống tiêu hoá và vai trò của protid.

I.B.1- Giải thích về quá trình tổng hợp và phân giải protid.I.B.2- Phân tích quá trình phân giải ưa khí của protid trong hoạt động sống nói chung và trong hoạt động TDTT nói riêng.

I.C.1- Phân tích được cơ chế chuyển hoá proid trong cơ thể.

Mức 3

Mức 2

Mức 1

10. Mối quan hệ và sự điều hoà các quá trình chuyển hoá glucid, lipid và protid

I.A.1- Trình bày được Mối quan hệ của quá trình chuyển hoá glucid, lipid, protid.I.A.2- Trình bày được quá trình các quá trình trao đổi chất bên trong tế bào.

I.B.1- Giải thích sự oxi hoá trong chu trình axit tri cacbonic. I.B.2- Phân tích các yếu tố phụ thuộc đến quá trình trao đổi chất.

I.C.1- Phân tích được các giai đoạn của quá trình chuyển hoá.

Mức 3

Mức 2

11. Sinh hoá cơ và sự co cơ

I.A.1- Trình bày được chức năng và cấu trúc của sợi cơ.I.A.2- Trình bày được thành phần hoá học của sợi cơ.I.A.3- Trình bày được cơ chế sinh hoá của sự co cơ.

I.B.1- Giải thích chức năng của sợi cơ và cấu trúc sợi cơ vân. I.B.2- Phân tích các thành phần protid của cơ.

I.C.1- Phân tích được trạng thái thả lỏng và trạng thái co cơ.

Mức 3

Mức 2

Mức 1

12. Các quá trình năng lượng sinh học khi hoạt động cơ

I.A.1- Trình bày được các nguồn năng lượng cho hoạt động cơ.I.A.2- Trình bày được các con đường tổng hợp ATP trong hệ cơ.I.A.3- Trình bày tỷ lệ các quá trình tái tổng hợp ATP yếm khí và ưa khí trong các bài tập có công suất và thời gian khác nhau.

I.B.1- Giải thích quá trình tái tổng hợp ATP trong điều kiện ưa khí và yếm khí. I.B.2- Phân tích ý nghĩa và viết phương trình các con đường tổng hợp ATP.

I.C.1- Phân tích quá trình tổng hợp năng lượng ở các vùng hoạt động khác nhau .

Mức 3

Mức 2

Mức 1

5

Page 6: Sinh hoá - TDTT

13. Diễn biến các quá trình sinh hoá khi hoạt động cơ

I.A.1- Trình bày được Xu hướng chung của sự biến đổi sinh hoá khi hoạt động.I.A.2- Trình bày được Huy động năng lượng dự trử khi hoạt động cơ.

I.B.1- Giải thích quá trình dự trử năng lượng khi hoạt động cơ.I.B.2- Phân tích các chỉ số sinh hoá khi hoạt động cơ.

I.C.1- Phân tích đặc điểm hệ thống các bài tập theo đặc diển sinh hoá .

Mức 2

Mức 1

14. Diễn biến sinh hoá khi mệt mỏi và hồi phục

I.A.1- Trình bày được Xu hướng chung của sự biến đổi sinh hoá khi hồi phục.I.A.2- Trình bày được quá trình hồi phục và hồi phục vượt mức.

I.B.1- Giải thích quá trình hồi phục.

I.C.1 - Phân tích đặc điểm của quá trình hồi phục .

Mức 2

Mức 1

4. Tóm tắt nội dung học phầnSinh hóa thể dục thể thao là môn học cơ bản trong các trường đại học và cao đẳng thể

dục thể thao. Sinh hóa học thể thao chuyên nghiên cứu về các hoạt động chức năng của cơ thể, quá trình chuyển hóa các chất trong cơ thể sống khi tập luyện và thi đấu thể thao.

Chương trình đào tạo các chuyên gia cao cấp trong lĩnh vực thể dục thể thao đòi hỏi phải nắm vững kiến thức về các quá trình hoạt động sống của cơ thể người. Nền tảng của quá trình hoạt động sống đó là những biến đổi sinh hóa ở tế bào. Vì vậy, việc nghiên cứu Sinh hóa trong trường đại học thể dục thể thao là một nhiệm vụ quan trọng của quá trình đào tạo huấn luyện viên, hướng dẫn viên thể thao và giáo viên giảng dạy giáo dục thể chất.

Những hiểu biết về những qui luật biến đổi sinh hóa của quá trình phát triển thể chất và huấn luyện thể thao cho phep lựa chọn bài tập, lựa chọn phương tiện và phương pháp huấn luyện một cách tối ưu, đánh giá chuân xác hiệu quả huấn luyện, cũng như dự báo trước thành tích thể thao một cách khoa học.5. Nội dung chi tiết học phầnChương 1: Mở đầu 1.1. Khái niệm chung về sinh hoá và sinh hoá TDTT

1.1.1. Khái niệm về sinh hóa1.1.2. Khái niệm về sinh hóa TDTT

1.2. Vị trí, nhiệm vụ của sinh hoá TDTT1.2.1. Vị trí1.2.2. Nhiệm vụ

1.3. Lịch sử phát triển của sinh hoá TDTT1.3.1. Trên thế giới 1.3.2. Trong nước

Chương 2: Thành phần hoá học của cơ thể sống 2.1. Đặc điểm chung của cơ thể sống

2.1.1. Hấp thu năng lượng 2.1.2. Chuyển hóa năng lượng

2.2. Thành phần các nguyên tố tham gia cấu tạo cơ thể sống

6

Page 7: Sinh hoá - TDTT

2.2.1. Nhóm nguyên tố cơ bản2.2.2. Nhóm nguyên tố vi lượng2.2.3. Nhóm nguyên tố siêu vi lượng

2.3. Cấu tạo và tính chất các phân tử sinh học hữu cơ2.3.1. Đặc điểm chung của các phân tử sinh học hữu cơ2.3.2. Khái niệm đồng phân, đồng đẳng

2.4. Phân loại các chất hữu cơ có trong cơ thể sống2.4.1. Chất cơ bản2.4.2. Chất đơn giản 2.4.3. Chất xúc tác sinh học

Chương 3: Nước trong cơ thể sống3.1. Cấu tạo và đặc tính của nước

3.1.1. Sự hòa tan của nước3.1.2. Quá trình điện li và các chất điện li trong cơ thể

3.2. Khái niệm và phân loại các dung dịch trong cơ thể3.2.1. Khái niệm dung dịch3.2.2. Phân loại

3.2.2.1. Dung dịch thật 3.2.2.2. Dung dịch keo 3.2.2.3. Hổn dịch3.3. Tính chất chung của các dung dịch

3.3.1. Sự khuyếch tán3.3.2. Sự thâm thấu3.3.3. Tính axit - bazơ của dung dịch3.3.4. Tác dụng điện của dung dịch

3.4. Hàm lượng và sự phân bố nước trong cơ thể3.4.1. Hàm lượng nước3.4.2. Sự phân bố của nước trong cơ thể

3.5. Vai trò sinh học của nước3.5.1. Vai trò của nước trong cơ thể 3.5.2. Vai trò của nước trong cơ thể khi tập luyện thể thao

3.6. Phương pháp uống nước khi tập luyện thể dục thể thao3.6.1. Phương pháp uống nước trước khi tập luyện và thi đấu3.6.2. Phương pháp uống nước trong khi tập luyện và thi đấu3.6.3. Phương pháp uống nước sau khi tập luyện và thi đấu

Chương 4: Enzym – Hormon4.1. Khái niệm và phân loại Enzym

4.1.1. Khái niệm4.1.2. Phân loại

4.2. Cấu tạo phân tử của Enzym4.2.1. Bản chất hóa học của enzym4.2.2. Cấu trúc hóa học của enzym4.2.3. Cấu trúc trung tâm hoạt động của enzym4.2.4. Tác dụng đặc hiệu của enzym

7

Page 8: Sinh hoá - TDTT

4.3. Hoạt động xúc tác của Enzym4.3.1. Về mặt động lực học4.3.2. Về mặt hóa sinh học

4.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của Enzym4.4.1. Anh hưởng của nồng độ cơ chất và nồng độ của enzym4.4.2. Anh hưởng của nhiệt độ4.4.3. Anh hưởng của độ pH4.4.4. Anh hưởng của chất hoạt hóa và chất ức chế4.4.5. Anh hưởng của các chất kiềm hãm

4.5. Vai trò sinh học của Enzym4.6. Khái niệm và phân loại hormon

4.6.1. Khái niệm4.6.2. Phân loại

4.7. Đặc tính chung của các hormon4.8. Cơ chế hoạt động của các hormon

4.8.1. Nguyên tắc 14.4.2. Nguyên tắc 2

4.9. Vai trò của một số hormon đối với quá trình chuyển hoáChương 5: Vitamin5.1. Khái niệm và phân loại vitamin 5.1.1. Khái niệm 5.1.2. Phân loại5.2. Đặc tính chung của các vitamin 5.2.1. Vitamin tan trong nước: C và nhóm B 5.2.2. Vitamin tan trong dầu: A, D, E, K5.3. Vai trò của một số vitamin đối với quá trình chuyển hoá

5.3.1. Vai trò xúc tác5.3.2. Vai trò trong quá trình chuyển hóa các chất trong cơ thể

Chương 6: Chuyển hoá các chất và năng lượng trong cơ thể sống6.1. Đặc điểm chung của sự chuyển hoá các chất trong cơ thể

6.1.1. Đặc điểm về quá trình trao đổi chất6.1.2. Đặc điểm về quá trình trao đổi năng lượng

6.2. Hợp chất cao năng và vai trò của ATP6.2.1. Khái niệm hợp chất cao năng6.2.2. Vai trò của ATP

6.3. Oxy hoá sinh học6.3.1. Đặc điểm của quá trình tạo năng lượng6.2.2. Đặc điểm của quá trình giải phóng năng lượng

6.4. Sự tạo thành ATP trong các phản ứng oxy hoá sinh học6.4.1. Chu trình Crebs6.4.2. Chu trình Axit tricacbonic

Chương 7: Glucid và chuyển hoá glucid7.1. Khái niệm và phân loại glucid

8

Page 9: Sinh hoá - TDTT

7.2. Cấu tạo và tính chất của một số glucid phổ biến7.2.1. Cấu tạo7.2.2. Tính chất

7.3. Chuyển hoá glucid trong ống tiêu hoá7.3.1. Quá trình chuyển hóa tại miệng7.3.2. Quá trình chuyển hóa tại dạ dày7.3.3. Quá trình chuyển hóa tại ruột non

7.4. Quá trình tổng hợp glycogen từ glucose7.5. Phân giải glucid trong tế bào7.6. Vai trò sinh học của glucidChương 8: Lipid và chuyển hoá lipid8.1. Khái niệm chung và phân loại lipid

8.1.1. Khái niệm8.1.2. Phân loại

8.2. Cấu tạo và tính chất của một số lipid phổ biến8.2.1. Đặc điểm cấu tạo8.2.2. Tính chất

8.3. Chuyển hoá lipid trong ống tiêu hoá8.3.1. Đặc điểm chung của ống tiêu hóa8.3.2. Quá trình tiêu hóa chất beo ở ruột non

8.4. Phân giải lipid trong tế bào8.4.1. Đặc điểm chung8.4.2. Quá trình oxi hóa axit beo

8.5. Vai trò sinh học của lipid8.5.1. Vai trò về cấu tạo tế bào8.5.2. Vai trò về cung cấp năng lượng

Chương 9: Protid và chuyển hoá protid9.1. Khái niệm và phân loại protid

9.1.1. Khái niệm9.1.2. Phân loại

9.2. Cấu tạo và tính chất của protid9.2.1. Đặc điểm về cấu tạo9.2.2. Đặc điểm về tính chất

9.3. Chuyển hoá protid trong ống tiêu hoá 9.3.1. Quá trình chuyển hóa tại dạ dày 9.3.2. Quá trình chuyển hóa tại ruột non9.4. Phân giải protid trong tế bào

9.4.1. Đặc điểm chung9.4.2. Quá trình oxi hóa axit amin

9.5. Khử độc và đào thải Amoniac9.6. Vai trò sinh học của protidChương 10: Mối quan hệ và sự điều hoà các quá trình chuyển hoá10.1. Mối quan hệ giữa các quá trình chuyển hoá glucid, lipid, protid

10.1.1. Giai đoạn chuân bị

9

Page 10: Sinh hoá - TDTT

10.1.2. Giai đoạn tổng hợp10.1.3. Giai đoạn oxi hoá trong chu trình axit tại cacbonic

10.2. Điều hoà các quá trình chuyển hoá10.2.1. Sự cung cấp cơ chất (nồng độ các chất phản ứng) 10.2.2. Sự biến đổi hoạt tính của men10.2.3. Biến đổi số lượng men10.2.4. Cung ứng các yếu tố bổ trợ

Chương 11: Sinh hoá cơ và sự co cơ 11.1. Chức năng và cấu trúc của sợi cơ

11.1.1. Chức năng của sợi cơ11.1.2. Cấu trúc của sợi cơ

11.2. Thành phần hoá học của sợi cơ11.2.1. Thành phần các chất vô cơ11.2.2. Thành phần các chất hữu cơ

11.3. Hiện tượng co và giãn cơ11.3.1. Hiện tượng co cơ11.3.2. Hiện tượng giãn cơ

11.3. Cơ chế sinh hoá của sự co cơ11.3.1. Vai trò của ion Canxi11.3.2. Vai trò của men ATP – az và cơ chế hóa học của sự co cơ

Chương 12: Các quá trình năng lượng sinh học khi hoạt động cơ 12.1. Các nguồn năng lượng cho hoạt động cơ

12.1.1. Tiêu chuân công suất12.1.2. Tiêu chuân dung lượng12.1.3. Tiêu chuân hiệu quả

12.2. Tái tổng hợp ATP trong phản ứng creatin phosphokinase12.2.1. Phương trình phản ứng12.2.2. Cơ chất12.2.3. Tốc độ phản ứng12.2.4. Y nghĩa phản ứng

12.3. Tái tổng hợp ATP trong quá trình đường phân yếm khí12.3.1. Phương trình phản ứng12.3.2. Cơ chất12.3.3. Tốc độ phản ứng12.3.4. Y nghĩa phản ứng

12.4. Tái tổng hợp ATP trong phản ứng myokinase12.4.1. Phương trình phản ứng12.4.2. Cơ chất12.4.3. Tốc độ phản ứng12.4.4. Y nghĩa phản ứng

12.5. Tái tổng hợp ATP trong quá trình ưa khí12.5.1. Phương trình phản ứng12.5.2. Cơ chất12.5.3. Tốc độ phản ứng

10

Page 11: Sinh hoá - TDTT

12.5.4. Y nghĩa phản ứng12.6. Tỷ lệ các quá trình tái tổng hợp ATP yếm khí và ưa khí trong các bài tập có công suất và thời gian khác nhau.Chương 13: Diễn biến các quá trình sinh hoá trong cơ thể khi hoạt động cơ 13.1. Xu hướng chung của sự biến đổi sinh hoá khi hoạt động cơ13.2. Huy động năng lượng dự trử khi hoạt động cơ13.3. Biến đổi các chỉ số sinh hoá khi hoạt động cơ13.4. Hệ thống các bài tập theo đặc điểm biến đổi sinh hoá13.5. Sự vận chuyển oxy tới cơ đang vận động13.6. Hấp thụ oxy khi hoạt động cơ13.7. Tạo thành nợ oxy khi hoạt động cơ13.8. Sự biến đổi sinh hóa trong các cơ quan và mô khi hoạt động cơChương 14: Những biến đổi sinh hoá khi mệt mỏi và hồi phục 14.1. Đặc tính sinh hoá mệt mỏi.14.2. Diễn biến các quá trình sinh hoá trong giai đoạn hồi phục. 6. Tài liệu6.1. Tài liệu chính[1]. Tập bài giảng môn Sinh hoá TDTT – Khoa Y sinh, Đại học TDTT Đà Nẵng. [2]. Giáo trình sinh hoá TDTT, chủ biên GS.TS. Đào Hùng Cường, Xuất bản 2013.6.2. Tài liệu tham khảo[3]. Giáo trình sinh hoá TDTT, trường Đại học sư phạm TDTT Hà Tây. Xuất bản 2003.[4]. Giáo trình sinh hoá TDTT, trường Đại học TDTT Tp HCM. Xuất bản 2005.7. Hình thức tổ chức dạy - học: Tương ứng với từng nội dung học phần có các hình thức dạy học chủ yếu như lí thuyết, thực hành, bài tập, thảo luận, hoạt động theo nhóm, tự học, tự nghiên cứu… cùng số giờ tín chỉ sẽ được thực hiện cho từng hình thức, như sau:Phương án dạy - học theo tín chỉ:7.1. Lịch trình chung

TT Nội dung

Hình thức tổ chức dạy học học phần

TổngLên lớp Thực

hành, thí nghiệm, thực tập

SV tự nghiên cứu, tự

học

Lý thuyết

Bài tập

Thảo luận

nhóm1 Khái quát chung

về sinh hoá và sinh hoá TDTT

1 0 1 0 4 6

2 Thành phần hoá học của cơ thể sống

2 0 0 0 4 6

3 Nước trong cơ thể sống

2 0 0 0 4 6

4 Enzyme - Hormon 2 0 0 0 4 65 Vitamin 2 0 0 0 4 66 Quá trình chuyển

hoá chất và năng 1 1 0 0 4 6

11

Page 12: Sinh hoá - TDTT

TT Nội dungHình thức tổ chức dạy học học phần

Tổnglượng trong cơ thể sống

7 Glucid và chuyển hoá glucid

2 0 0 0 4 6

8 Lipid và chuyển hoá lipid

2 0 0 0 4 6

9 Protid và chuyển hoá protid

2 0 0 0 4 6

10 Mối quan hệ và sự điều hoà các quá trình chuyển hoá glucid, lipid và protid

1 1 0 0 4 6

11 Sinh hoá cơ và sự co cơ

2 0 0 0 4 6

12 Các quá trình năng lượng sinh học khi hoạt động cơ

1 0 1 0 4 6

13 Diễn biến các quá trình sinh hoá khi hoạt động cơ

2 0 0 0 4 6

14 Diễn biến sinh hoá khi mệt mỏi và hồi phục

2 0 0 0 4 6

15 Thi cuối kỳ 2 0 0 0 0 216 Tổng 26 2 2 0 60 90

7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dungGiáo án 1: Chương 1. Khái quát chung về sinh hoá và sinh hoá TDTT

Hình thức tổ chức dạy học Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị

Thời gian, địa điểm thực hiện

Ghi chú

Lý thuyết 1.1. Khái niệm chung về sinh hoá và sinh hoá TDTT1.1.1. Khái niệm về sinh hóa1.1.2. Khái niệm về sinh hóa TDTT 1.2. Vị trí, nhiệm vụ của

sinh hoá TDTT1.2.1. Vị trí1.2.2. Nhiệm vụ1.3. Lịch sử phát triển của

- Sinh viên chuân bị mục 1.1 và 1.2.-Trang 05-08 tài liệu 2.-Trang 04-05 tài liệu 1

01 tiếtPhòng 302

12

Page 13: Sinh hoá - TDTT

sinh hoá TDTT1.3.1. Trên thế giới 1.3.2. Trong nước

Thảo luận nhóm

Thảo luận muc 1.3 Từng nhóm sinh viên chuân bị câu hỏi thảo luận mục 1.3.

01 tiết

Sinh viên tự nghiên cứu, tự học

Sinh viên tự tham khảo và tìm thêm các bài đọc về sinh hoá và sinh hoá vận động trên internet và sách chuyên ngành khác.

Sinh viên tham khảo các tài liệu có liên quan (do giáo viên cung cấp).

04 tiếtở nhà, thư viện

Giáo án 2: Chương 2. Thành phần hoá học của cơ thể sống

Hình thức tổ chức dạy học Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn

bị

Thời gian, địa điểm thực hiện

Ghi chú

Lý thuyết

2.1. Đặc điểm chung của cơ thể sống2.1.1. Hấp thu năng lượng 2.1.2. Chuyển hóa năng lượng2.2. Thành phần các nguyên tố tham gia cấu tạo cơ thể sống2.2.1. Nhóm nguyên tố cơ bản2.2.2. Nhóm nguyên tố vi lượng2.2.3. Nhóm nguyên tố siêu vi lượng2.3. Cấu tạo và tính chất các phân tử sinh học hữu cơ2.3.1. Đặc điểm chung của các phân tử sinh học hữu cơ2.3.2. Khái niệm đồng phân, đồng đẳng2.4. Phân loại các chất hữu cơ có trong cơ thể sống2.4.1. Chất cơ bản2.4.2. Chất đơn giản 2.4.3. Chất xúc tác sinh học

- Sinh viên chuân bị mục 2.1 và 2.2 và 2.3- Trang 09-17 tài liệu 2- Trang 05-08 Tài liệu 1

02 tiết

Phòng B302

Sinh viên tự nghiên cứu, tự học

Tìm hiểu về hợp chất hữu cơ trong cơ thể sống

Sinh viên đọc sách sinh hoá đại cương và tài liệu sinh hoá hữu cơ tren internet

04 tiếtở nhà, ở thư viện

13

Page 14: Sinh hoá - TDTT

Giáo án 3: Chương 3. Nước trong cơ thể sống

Hình thức tổ chức dạy học Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn

bị

Thời gian, địa điểm thực hiện

Ghi chú

Lý thuyết 3.1. Cấu tạo và đặc tính của nước3.1.1. Sự hòa tan của nước3.1.2. Quá trình điện li và các chất điện li trong cơ thể3.2. Khái niệm và phân loại các dung dịch trong cơ thể3.2.1. Khái niệm dung dịch3.2.2. Phân loại3.3. Tính chất chung của các dung dịch3.3.1. Sự khuyếch tán3.3.2. Sự thâm thấu3.3.3. Tính axit - bazơ của dung dịch3.3.4. Tác dụng điện của dung dịch3.4. Hàm lượng và sự phân bố nước trong cơ thể3.4.1. Hàm lượng nước3.4.2. Sự phân bố của nước trong cơ thể3.5. Vai trò sinh học của nước3.5.1. Vai trò của nước trong cơ thể 3.5.2. Vai trò của nước trong cơ thể khi tập luyện thể thao3.6. Phương pháp uống nước khi tập luyện thể dục thể thao3.6.1. Phương pháp uống nước trước khi tập luyện và thi đấu3.6.2. Phương pháp uống nước trong khi tập luyện và thi đấu3.6.3. Phương pháp uống nước sau khi tập luyện và

- Sinh viên chuân bị mục 3.1; 3.2; 3.3 và 3.4- Trang 18-31 tài liệu 2- Trang 08-10 Tập liệu 1

02 tiết

Phòng B302

14

Page 15: Sinh hoá - TDTT

thi đấu.

Sinh viên tự nghiên cứu, tự học

Nghiên cứu giải thích quá trình điện li trong dung dịch, nghiên cứu các loại dung dịch trong cơ thể

Đọc vẽ sơ đồ điện li, lấy ví dụ về các chất điện li trong dung dịch

04 tiếtở nhà, ở thư viện

Giáo án 4: Chương 4. Enzyme – Hormon

Hình thức tổ chức dạy học Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn

bị

Thời gian, địa điểm thực hiện

Ghi chú

Lý thuyết

4.1. Khái niệm và phân loại Enzym4.1.1. Khái niệm4.1.2. Phân loại4.2. Cấu tạo phân tử của Enzym4.2.1. Bản chất hóa học của enzym4.2.2. Cấu trúc hóa học của enzym4.2.3. Cấu trúc trung tâm hoạt động của enzym4.2.4. Tác dụng đặc hiệu của enzym4.3. Hoạt động xúc tác của Enzym4.3.1. Về mặt động lực học4.3.2. Về mặt hóa sinh học4.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của Enzym4.5. Vai trò sinh học của Enzym4.6. Khái niệm và phân loại hormon4.6.1. Khái niệm4.6.2. Phân loại4.7. Đặc tính chung của các hormon4.8. Cơ chế hoạt động của các hormon

- Sinh viên chuân bị mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.6; 4.7 và 4.8.- Trang 32-52 tài liệu 2.- Trang 10-12 tài liệu 1

02 tiết

Phòng B302

Sinh viên tự nghiên cứu, tự học

Nghiên cứu, giải thích về cấu trúc, khả năng xúc tác của enzym amylase

Tìm hiểu các mô hình về khả năng xúc tác của các enzym, phương pháp tách và định lượng enzym.

04 tiếtở nhà, ở thư viện

15

Page 16: Sinh hoá - TDTT

Giáo án 5: Chương 5. Vitamin

Hình thức tổ chức dạy học Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn

bị

Thời gian, địa điểm thực hiện

Ghi chú

Lý thuyết

5.1. Khái niệm và phân loại vitamin5.1.1. Khái niệm 5.1.2. Phân loại5.2. Đặc tính chung của các vitamin 5.2.1. Vitamin tan trong nước5.2.2. Vitamin tan trong dầu5.3. Vai trò của một số vitamin đối với quá trình chuyển hoá5.3.1. Vai trò xúc tác5.3.2. Vai trò trong quá trình chuyển hóa các chất trong cơ thể

- Sinh viên chuân bị mục 5.1 và 5.2 - Trang 53-70 tài liệu 2- Trang 10-14 Tài liệu 1

02 tiết

Phòng B302

Sinh viên tự nghiên cứu, tự học

Các nhóm sinh viên nghiên cứu các cơ chế, tính chất của các vitamin

Có hướng dẫn riêng 04 tiếtở nhà, ở thư viện

Giáo án 6: Chương 6. Chuyển hoá chất và năng lượng trong cơ thể sống

Hình thức tổ chức dạy học Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn

bị

Thời gian, địa điểm thực hiện

Ghi chú

Lý thuyết 6.1. Đặc điểm chung của sự chuyển hoá các chất trong cơ thể6.1.1. Đặc điểm về quá trình trao đổi chất6.1.2. Đặc điểm về quá trình trao đổi năng lượng6.2. Hợp chất cao năng và vai trò của ATP6.2.1. Khái niệm hợp chất cao năng6.2.2. Vai trò của ATP6.3. Oxy hoá sinh học6.3.1. Đặc điểm của quá trình tạo năng lượng6.2.2. Đặc điểm của quá trình giải phóng năng lượng6.4. Sự tạo thành ATP trong các phản ứng oxy hoá sinh học6.4.1. Chu trình Crebs

- Sinh viên chuân bị mục 6.1; 6.2 và 6.3.- Trang 82-96 tài liệu 2- Trang 16-18 Tài liệu 1

01 tiếtPhòng B302

16

Page 17: Sinh hoá - TDTT

6.4.2. Chu trình Axit tricacbonic.

Bài tập Tính năng lượng 01 tiết

Sinh viên tự nghiên cứu, tự học

Dựa vào sơ đồ chu trình Crebs trang 95, các nhóm sinh viên phân tích các giai đoạn trong chu trình và tìm phương pháp xác định năng lượng tạo thành.

Có hướng dẫn riêng 04 tiếtở nhà, ở thư viện

Giáo án 7: Chương 7. Glucid và chuyển hoá glucid

Hình thức tổ chức dạy học Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn

bị

Thời gian, địa điểm thực hiện

Ghi chú

Lý thuyết

7.1. Khái niệm và phân loại glucid7.1.1. Khái niệm7.1.2. Phân loại7.2. Cấu tạo và tính chất của một số glucid phổ biến7.2.1. Cấu tạo7.2.2. Tính chất7.3. Chuyển hoá glucid trong ống tiêu hoá7.3.1. Quá trình chuyển hóa tại miệng7.3.2. Quá trình chuyển hóa tại dạ dày7.3.3. Quá trình chuyển hóa tại ruột non7.4. Quá trình tổng hợp glycogen từ glucose7.5. Phân giải glucid trong tế bào7.6. Vai trò sinh học

- Sinh viên chuân bị mục 7.1; 7.2 và 7.3.- Trang 97-122 tài liệu 2- Trang 18-21 Tài liệu 1

02 tiếtPhòng B302

Sinh viên tự nghiên cứu, tự học

Sinh viên nghiên cứu cơ chế và ảnh hưởng của sự hồi phục glucose gan sau tập luyện.

Có hướng dẫn riêng 04 tiếtở nhà, ở thư viện

Giáo án 8: Chương 8. Lipid và chuyển hoá lipid

Hình thức tổ chức dạy học Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn

bị

Thời gian, địa điểm thực hiện

Ghi chú

Lý thuyết 8.1. Khái niệm chung và phân loại lipid

- Sinh viên chuân bị mục 8.1; 8.2 và 8.3.

02 tiếtPhòng B302

17

Page 18: Sinh hoá - TDTT

8.1.1. Khái niệm8.1.2. Phân loại8.2. Cấu tạo và tính chất của một số lipid phổ biến8.2.1. Đặc điểm cấu tạo8.2.2. Tính chất8.3. Chuyển hoá lipid trong ống tiêu hoá8.3.1. Đặc điểm chung của ống tiêu hóa8.3.2. Quá trình tiêu hóa chất beo ở ruột non8.4. Phân giải lipid trong tế bào8.4.1. Đặc điểm chung8.4.2. Quá trình oxi hóa axit beo8.5. Vai trò sinh học của lipid8.5.1. Vai trò về cấu tạo tế bào8.5.2. Vai trò về cung cấp năng lượng

- Trang 123-143 tài liệu 2- Trang 21-23 Tài liệu 1

Sinh viên tự nghiên cứu, tự học

Nghiên cứu giải thích quá trình tổng hợp glycerol, quá trình tổng hợp acid beo để giải thích cơ chế chuyển hoá năng lượng

Có hướng dẫn riêng 04 tiếtở nhà, ở thư viện

Giáo án 9: Chương 9. Protid và chuyển hoá protid

Hình thức tổ chức dạy học Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn

bị

Thời gian, địa điểm thực hiện

Ghi chú

Lý thuyết 9.1. Khái niệm và phân loại protid9.1.1. Khái niệm9.1.2. Phân loại9.2. Cấu tạo và tính chất của protid9.2.1. Đặc điểm về cấu tạo9.2.2. Đặc điểm về tính chất9.3. Chuyển hoá protid trong ống tiêu hoá9.3.1. Quá trình chuyển hóa tại dạ dày9.3.2. Quá trình chuyển hóa tại ruột non9.4. Phân giải protid trong tế bào

- Sinh viên chuân bị mục 9.1; 9.2 và 9.3.- Trang 144-168 tài liệu 2- Trang 23-25 tài liệu 1

02 tiếtPhòng B302

18

Page 19: Sinh hoá - TDTT

9.4.1. Đặc điểm chung9.4.2. Quá trình oxi hóa axit amin9.5. Khử độc và đào thải Amoniac9.6. Vai trò sinh học của protid

Sinh viên tự nghiên cứu, tự học

Sinh viên nghiên cứu quá trình khử độc và đào thải amoniac.

Có hướng dẫn riêng 04 tiếtở nhà, ở thư viện

Giáo án 10: Chương 10. Mối quan hệ và sự điều hoà các quá trình chuyển hoá glucid, lipid và protid

Hình thức tổ chức dạy học Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn

bị

Thời gian, địa điểm thực hiện

Ghi chú

Lý thuyết

10.1. Mối quan hệ giữa các quá trình chuyển hoá glucid, lipid, protid10.1.1. Giai đoạn chuân bị10.1.2. Giai đoạn tổng hợp10.1.3. Giai đoạn oxi hoá trong chu trình axit tại cacbonic10.2. Điều hoà các quá trình chuyển hoá10.2.1. Sự cung cấp cơ chất (nồng độ các chất phản ứng) 10.2.2. Sự biến đổi hoạt tính của men10.2.3. Biến đổi số lượng men10.2.4. Cung ứng các yếu tố bổ trợ

- Sinh viên chuân bị mục 10.1; 10.2 và 10.3.- Trang 169-180 tài liệu 2.- Trang 25-27 Tài liệu 1

01 tiếtPhòng B302

Bài tập Tính các giai đoạn chuyển hoá của các chất trong cơ thể.

01 tiết

Sinh viên tự nghiên cứu, tự học

Các sinh viên phân tích biến đổi số lượng men và chất cung ứng các yếu tố bổ trợ

Có hướng dẫn riêng 04 tiếtở nhà, ở thư viện

Giáo án 11: Chương 11. Sinh hoá cơ và sự co cơ

Hình thức tổ chức dạy học Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn

bị

Thời gian, địa điểm thực hiện

Ghi chú

Lý thuyết 11.1. Chức năng và cấu trúc của sợi cơ

- Sinh viên chuân bị mục 11.1; 11.2 và

02 tiếtPhòng B302

19

Page 20: Sinh hoá - TDTT

11.1.1. Chức năng của sợi cơ11.1.2. Cấu trúc của sợi cơ11.2. Thành phần hoá học của sợi cơ11.2.1. Thành phần các chất vô cơ11.2.2. Thành phần các chất hữu cơ11.3. Hiện tượng co và giãn cơ11.3.1. Hiện tượng co cơ11.3.2. Hiện tượng giãn cơ11.3. Cơ chế sinh hoá của sự co cơ11.3.1. Vai trò của ion Canxi11.3.2. Vai trò của men ATP – az và cơ chế hóa học của sự co cơ.

11.3.- Trang 181-194 tài liệu 2- Trang 27-29 tài liệu 1

Sinh viên tự nghiên cứu, tự học

Sinh viên nghiên cứu giải thích vai trò của men ATP – ase và cơ chế hoá học của sự co cơ

Có hướng dẫn riêng 04 tiếtở nhà, ở thư viện

Giáo án 12: Chương 12. Các quá trình năng lượng sinh học khi hoạt động cơ

Hình thức tổ chức dạy học Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn

bị

Thời gian, địa điểm thực hiện

Ghi chú

Lý thuyết 12.1. Các nguồn năng lượng cho hoạt động cơ12.1.1. Tiêu chuân công suất12.1.2. Tiêu chuân dung lượng12.1.3. Tiêu chuân hiệu quả12.2. Tái tổng hợp ATP trong phản ứng creatin phosphokinase12.2.1. Phương trình phản ứng12.2.2. Cơ chất12.2.3. Tốc độ phản ứng12.2.4. Y nghĩa phản ứng12.3. Tái tổng hợp ATP trong quá trình đường phân yếm khí12.3.1. Phương trình phản ứng12.3.2. Cơ chất12.3.3. Tốc độ phản ứng12.3.4. Y nghĩa phản ứng12.4. Tái tổng hợp ATP trong phản ứng myokinase12.4.1. Phương trình phản ứng

- Sinh viên chuân bị mục 12.1; 12.2 và 12.3.- Trang 195-212 tài liệu 2.- Trang 29-21 tài liệu 1

01 tiếtPhòng B302

20

Page 21: Sinh hoá - TDTT

12.4.2. Cơ chất12.4.3. Tốc độ phản ứng12.4.4. Y nghĩa phản ứng12.5. Tái tổng hợp ATP trong quá trình ưa khí12.5.1. Phương trình phản ứng12.5.2. Cơ chất12.5.3. Tốc độ phản ứng12.5.4. Y nghĩa phản ứng12.6. Tỷ lệ các quá trình tái tổng hợp ATP yếm khí và ưa khí trong các bài tập có công suất và thời gian khác nhau.

Thảo luận nhóm

Thảo luận mục 12.6 01 tiết

Sinh viên tự nghiên cứu, tự học

Từng nhóm sinh viên lập bảng tỉ lệ các quá trình tái tổng hợp ATP yếm khí và ưa khí trong các bài tập có công suất và thời gian khác nhau

Có hướng dẫn riêng 04 tiếtở nhà, ở thư viện

Giáo án 13: Chương 13. Diễn biến các quá trình sinh hoá khi hoạt động cơ

Hình thức tổ chức dạy học Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn

bị

Thời gian, địa điểm thực hiện

Ghi chú

Lý thuyết

13.1. Xu hướng chung của sự biến đổi sinh hoá khi hoạt động cơ13.2. Huy động năng lượng dự trử khi hoạt động cơ13.3. Biến đổi các chỉ số sinh hoá khi hoạt động cơ13.4. Hệ thống các bài tập theo đặc điểm biến đổi sinh hoá.13.5. Sự vận chuyển oxy tới cơ đang vận động13.6. Hấp thụ oxy khi hoạt động cơ13.7. Tạo thành nợ oxy khi hoạt động cơ13.8. Sự biến đổi sinh hóa trong các cơ quan và mô khi hoạt động cơ.

- Sinh viên chuân bị mục 13.1; 13.2 và 13.3.- Trang 213-229 tài liệu 2.- Trang 31-33 tài liệu 1.

02 tiếtPhòng B302

Sinh viên tự nghiên cứu, tự học

Sinh viên nghiên cứu sự biến đổi sinh hóa trong các cơ quan và mô khi hoạt động cơ.

Có hướng dẫn riêng 04 tiếtở nhà, ở thư viện

21

Page 22: Sinh hoá - TDTT

Giáo án 14: Chương 14. Diễn biến các quá trình sinh hoá mệt mỏi và hồi phục

Hình thức tổ chức dạy học Nội dung chính Yêu cầu SV

chuẩn bị

Thời gian, địa điểm thực hiện

Ghi chú

Lý thuyết

14.1. Đặc tính sinh hoá mệt mỏi.14.2. Diễn biến các quá trình sinh hoá trong giai đoạn hồi phục.

- Sinh viên chuân bị mục 14.1; 14.2- Trang 230-244 tài liệu 2- Trang 33-35 Tài liệu 1

02 tiếtPhòng B302

Sinh viên tự nghiên cứu, tự học

Sinh viên nghiên cứu giải thích ảnh hưởng của việc ăn đường đến sự hồi phục dự trử glycogen trong cơ ở giai đoạn nghỉ ngơi sau hoạt động

Có hướng dẫn riêng

04 tiếtở nhà, ở thư viện

8. Các phương pháp giảng dạy và học tập của học phần- Phương pháp thuyết trình: Là trình bày một tài liệu hoặc tổng kết các tri thức trong

quá trình tổng hợp thực hiện đề tài. Phương pháp thuyết trình thể hiện dưới hình thức giảng giải, giảng thuật và diễn giảng.

+ Giảng thuật là một trong những phương pháp thuyết trình, trong đó các yếu tố mô tả, trần thuật. Giảng thuật không chỉ được sử dụng trong các môn xã hội - nhân văn mà còn cả những môn khoa học tự nhiên.

+ Giảng giải là phương pháp dạy học bằng việc dùng những luận cứ, số liệu để chứng minh một sự kiện, hiện tượng, quy tắc, định lý, quy luật, công thức, nguyên tắc trong các môn học. Giảng giải chứa đựng các yếu tố phán đoán, suy lý.

+ Diễn giảng là một trong những phương pháp thuyết trình nhằm trình bày một vấn đề hoàn chỉnh có tính phức tạp, trừu tượng và khái quát trong một thời gian tương đối dài.

Cấu trúc của bài thuyết trìnhKhi dùng phương pháp thuyết trình để trình bày vấn đề nào đó cũng phải trải qua 4

bước: đặt vấn đề, phát biểu vấn đề, giải quyết vấn đề và kết luận rút ra từ vấn đề đó.- Đặt vấn đề: là bước đầu tiên nhằm thông báo vấn đề dưới dạng tổng quát để kích thích

sự chú ý ban đầu của người nghe.- Phát biểu vấn đề: là bước nêu lên những câu hỏi cụ thể nhằm vạch ra phạm vi vấn đề

cần phải xem xet.- Giải quyết vấn đề: Bước này có thể tiến hành theo logic quy nạp hay logic diễn dịch.- Kết luận: Là bước kết thúc việc trình bày vấn đề. Nó là sự kết tinh và được trình bày

súc tích, chính xác những khái quát bản chất của vấn đề đã đưa ra xem xet. Cách đặt vấn đề và cách phát biểu vấn đề có thể tiến hành bằng cách thông báo tái hiện hoặc có tính vấn đề.

- Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề: Phương pháp dạy học vấn đề là một trong những phương pháp dạy học được nhiều

người đánh giá là có hiệu quả cao, nhất là trong quá trình dạy học ở bậc đại học, cao đẳng. Sử dụng phương pháp dạy học này sẽ kích thích tính chủ động, tích cực, sáng tạo và tăng cường độ làm việc của cả giảng viên và sinh viên trong suốt quá trình lên lớp. Đây là một hình thức dạy học mà trong đó người giảng viên tìm mọi biện pháp để đưa sinh viên vào các tình huống

22

Page 23: Sinh hoá - TDTT

có vấn đề, hướng dẫn và giúp đỡ sinh viên phát huy tính sáng tạo và tính tích cực cá nhân để giải quyết các vấn đề được đặt ra nhằm mục đích cuối cùng là giúp sinh viên nắm được tri thức mới hoặc cách thức hành động mới khi họ tích cực tham gia vào quá trình dạy học nêu vấn đề.

Kết cấu của phương pháp dạy học nêu vấn đề:+ Giai đoạn xây dựng tình huống có vấn đề+ Giai đoạn giải quyết vấn đề+ Giai đoạn củng cố và tổng kết- Phương pháp quan sát và thảo luận nhóm:Trong giáo dục phương pháp thảo luận nhóm đang được nhiều người quan tâm thì việc

dạy học môn sinh hoá TDTT cũng vậy cần có phương pháp thích hợp hơn. Trong nội dung của bài giảng có chứa đựng nhiều vấn đề học tập, trong đó vấn đề trọng tâm là cơ sở để nhận thức các vấn đề khác. Việc lựa chọn vấn đề là yếu tố quan trọng nhất.

- Lựa chọn vấn đề học tập cần chú ý đến một số điều kiện sau đây:+ Vấn đề trọng tâm, chứa đựng thông tin mới+ Vấn đề thường đưa ra dưới dạng câu hỏi hoặc bài tập nhỏ+ Vấn đề học tập phải vừa sức của sinh viên và tương ứng với thời gian làm việcTrong thực tế, vấn đề đưa ra thường ngắn gọn và thời gian sinh viên làm việc khoảng từ

5 phút đến 10 phút. Chúng ta sẽ áp dụng ở những tiết giảng có nội dung ngắn gọn và sử dụng qũy thời gian kiểm tra và củng cố bài.

 9. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên - Từ buổi học thứ 2, 100% sinh viên phải có tài liệu theo đúng hướng dẫn của

giảng viên.- Trước khi đến lớp sinh viên phải đọc trước giáo trình và ghi tóm tắt nội dung

chương, đánh dấu vào những chỗ chưa hiểu để theo dõi giảng viên giải thích hoặc nêu câu hỏi để giảng viên giải đáp.

- SV đến lớp chuyên cần, nếu vắng mặt có lý do chính đáng thì phải có giấy phep.- Ở lớp sinh viên phải chú ý nghe giảng, hăng hái thảo luận.- Ở nhà, sinh viên phải dành nhiều thời gian tự học, tự nghiên cứu, liên hệ thực

tiễn để hiểu sâu và vận dụng tốt kiến thức đã học.- Sinh viên phải có mặt tại lớp trên 70% tổng số tiết môn học.- Phòng học phải đầy đủ bàn ghế ngồi, tương ứng với số lượng lớp đông sinh viên.- Phòng học phải đầy đủ âm thanh, ánh sáng và máy chiếu projector.

10. Thang điểm đánh giá: Đánh giá theo thang điểm 1011. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần

11.1. Kiểm tra đánh giá thường xuyên: (trọng số) 20%.- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt, tích cực thảo luận)- Phần tự học tự trên lớp (hoàn thành tốt nội dung và nhiệm vụ mà giảng viên giao cho

cá nhân/tuần; bài tập nhóm/tháng; bài tập cá nhân/học kỳ,…)11.2. Kiểm tra giữa kỳ: (trọng số) 20% , kiểm tra viết/làm tiểu luận/xemina.11.3. Thi cuối kỳ: (trọng số) 60%, thi trắc nghiệm/thi viết (sinh viên không

được sử dụng tài liệu).

Phê duyệt Xác nhận Ngày 01tháng 12 năm 201423

Page 24: Sinh hoá - TDTT

Ngày 12 tháng 12 năm 2014Trưởng khoa GDTC

Đã ký

Ngày 08 tháng 12 năm 2014Phụ trách khoa Y Sinh

Giảng viên soạnĐã ký

Đã ký

Võ Văn Vũ Lê Văn Xanh Nguyễn Nho Dũng

12. Tiến trình cập nhật, bổ sung đề chương chi tiếtLần CN

Nội dung cập nhật Ngày cập nhậtNgười cập nhật và ký duyệt

1

Ngày cập nhật:…/…../201..

Người cập nhật: Ký ghi rõ họ tên

Trưởng Khoa/bộ môn: Ký ghi họ tên

Trưởng khoa GDTC: Ký ghi họ tên

2

Ngày cập nhật:…/…../201..

Người cập nhật: Ký ghi rõ họ tên

Trưởng Khoa/bộ môn: Ký ghi họ tên

Trưởng khoa GDTC: Ký ghi họ tên

24