mach do khoang cach xa dung song sieu am

30
MẠCH ĐO KHOẢNG CÁCH SỬ DỤNG PIC16F877A DÙNG SÓNG SIÊU ÂM Thành viên nhóm: Nguyễn Bá Vượng Lại Ngọc Bảo Trần Văn Quang CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 1. Giới thiệu về mạch đo khoảng cách sử dụng pic16f877A Mạch đo khoảng cách được dùng để đo khoảng cách nhất định qua sóng siêu âm.Mạch này có thể ứng dụng như đo khoảng cách,công nghiệp robot,phát hiện sự vật… Mạch sử dụng pic16f877A,LCD để hiện thị kết quả,bộ cảm biến phát và thu sóng siêu âm,giao tiếp với máy tính qua RS232. Hình 1: Sơ đồ khối hệ thống mạch đo khoảng cách sử dụng pic16f877A bằng sóng siêu âm. 2. Nguyên lý hoạt động của sơ đồ Theo sơ đồ trên,mạch đo khoảng cách được ứng dụng để đo mực nước trong bể,từ đó ta điều khiển lưu lượng nước vào bể bằng cách điều khiển động cơ bước.Từ cảm biến sóng siêu âm và Pic16f877a ta đo được mực nước của bể.Kết quả sẽ được hiển thị

Upload: dai-lam-moc

Post on 02-Jan-2016

697 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

M CH ĐO KHO NG CÁCH S D NG PIC16F877A DÙNG SÓNG SIÊU ÂMẠ Ả Ử Ụ

Thành viên nhóm:

Nguy n Bá V ngễ ượL i Ng c B oạ ọ ảTr n Văn Quangầ

CH NG 1: PHÂN TÍCH H TH NGƯƠ Ệ Ố

1. Gi i thi u v m ch đo kho ng cách s d ng pic16f877Aớ ệ ề ạ ả ử ụ M ch đo kho ng cách đ c dùng đ đo kho ng cách nh t đ nh qua sóng siêu ạ ả ượ ể ả ấ ịâm.M ch này có th ng d ng nh đo kho ng cách,công nghi p robot,phát hi n s ạ ể ứ ụ ư ả ệ ệ ựv t…ậM ch s d ng pic16f877A,LCD đ hi n th k t qu ,b c m bi n phát và thu sóng ạ ử ụ ể ệ ị ế ả ộ ả ế

siêu âm,giao ti p v i máy tính qua RS232.ế ớ

Hình 1: S đ kh i h th ng m ch đo kho ng cách s d ng pic16f877A b ng sóng siêu ơ ồ ố ệ ố ạ ả ử ụ ằâm.

2. Nguyên lý ho t đ ng c a s đạ ộ ủ ơ ồTheo s đ trên,m ch đo kho ng cách đ c ng d ng đ đo m c n c trong b ,t đó ơ ồ ạ ả ượ ứ ụ ể ự ướ ể ừta đi u khi n l u l ng n c vào b b ng cách đi u khi n đ ng c b c.T c m bi nề ể ư ượ ướ ể ằ ề ể ộ ơ ướ ừ ả ế sóng siêu âm và Pic16f877a ta đo đ c m c n c c a b .K t qu sẽ đ c hi n th lên ượ ự ướ ủ ể ế ả ượ ể ịLCD và đ c l u vào máy tính thông qua giao ti p RS232.Đ ng th i v i k t qu đo ượ ư ế ồ ờ ớ ế ảđ c ta đi u ch nh m ch khu ch đ i đ đi u khi n đ ng c b c đi u khi n l u ượ ề ỉ ạ ế ạ ể ề ể ộ ơ ướ ề ể ưl ng n c b m vào b cho thích h p.ượ ướ ơ ể ợ

3. Ho t đ ng c a t ng kh i trong s đạ ộ ủ ừ ố ơ ồ

Page 2: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

3.1 B c m bi n phát và thu sóng siêu âmộ ả ế Trong đ tài này,ta s d ng c m bi n thu và phát sóng siêu âm SRF05.ề ử ụ ả ếC m bi n này có 2 b ph n: b ph n truy n sóng siêu âm ultrasonic transmitter vàả ế ộ ậ ộ ậ ề b ph n nh n sóng ph n h i ultrasonic receiver:ộ ậ ậ ả ồ

Hình 2: module có c m bi n SRF05 n i v i pic16f877Aả ế ố ớ Nguyên t c ho t đ ng c a c m bi n là t đ u ra c a pic PWM ta phát 1 xung có ắ ạ ộ ủ ả ế ừ ầ ủ

t n s 40Khz truy n tr c ti p t i b ph n truy n sóng siêu âm c a c m bi n.Sóngầ ố ề ự ế ớ ộ ậ ề ủ ả ế siêu âm sẽ đ c truy n theo 1 h ng có kho ng cách không quá 50cm.Sóng siêu ượ ề ướ ảâm đ p vào v t và sẽ b b n ng c tr v và sẽ đ c b ph n thu sóng thu l i.ậ ậ ị ắ ượ ở ề ượ ộ ậ ạ

Hình 3: Nguyên lý thu phát sóng siêu âm M ch thu phát sóng sẽ đ c n i v i Pic16f877A qua chân RC2 (đ phát xung ạ ượ ố ớ ể

PWM) và chân RA1.

Page 3: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

CH NG 2: GI I THI U CÁC THI T B S D NG TRONGƯƠ Ớ Ệ Ế Ị Ử Ụ

H TH NGỆ Ố

1. Gi i thi u c m bi n siêu âm SRF05ớ ệ ả ế

Hình 2.1 C m bi n siêu âm SRF05ả ế C m bi n siêu âm SRF05 là m t b c ti n hóa t c m bi n siêu âm SRF04 ả ế ộ ướ ế ừ ả ếvà đ c thi t k đ tăng tính linh ho t,tăng ph m vi,gi m chi phí. Ph m vi ượ ế ế ể ạ ạ ả ạđo đ c tăng t 3 mét đ n 4 mét.ượ ừ ế SRF05 cho phép s d ng m t chân duy nh t cho c kích ho t và ph n h i,ử ụ ộ ấ ả ạ ả ồ do đó ti t ki mgiá tr trên chân đi u khi n. Khi chân ch đ không k tế ệ ị ề ể ế ộ ế  n i, ốthì SRF05 ho t đ ng riêngạ ộ  bi t chân kích ho t và chân h i ti p, nh SRF04. ệ ạ ồ ế ưSRF05 bao g m m t th i gian tr tr ckhi xung ph n h i đ mang l i đi u ồ ộ ờ ễ ướ ả ồ ể ạ ềkhi n ch m h n h n nh b đi u khi n th i gian cể ậ ơ ẳ ư ộ ề ể ờ ơ  b n Stamps và Picaxe ảđ th c hi n các xung l nh.ể ự ệ ệ

1.1Các ch đ c a SRF05ế ộ ủ

a.     Ch đ 1: t ng ng SRF04 – tách bi t kích ho t và ph n h iế ộ ươ ứ ệ ạ ả ồ

Ch đ này s d ng riêng bi t chân kích ho t và chân ph n h i, và là ch đ đ n gi n ế ộ ử ụ ệ ạ ả ồ ế ộ ơ ảnh t đ s d ng. T t c các ch ng trình đi n hình cho SRF04 sẽ làm vi c cho SRF05 ấ ể ử ụ ấ ả ươ ể ệ ở ch đ này. Đ s d ng ch đ này, ch c n chân ch đ không k t n i – SRF05 có m t ế ộ ể ử ụ ế ộ ỉ ầ ế ộ ế ố ộn i d ng trên chân này.ộ ừ

Page 4: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

Hình 2.2: K t n i cho 2 chân ngõ ra ph n h i và ngõ vào kích ho tế ố ả ồ ạ

Hình 2.3 Gi n đ đ nh th i SRF05ả ồ ị ờ

b.    Ch đ 2: Dùng m t chân cho c kích ho t và ph n h iế ộ ộ ả ạ ả ồ

Ch đ này s d ng m t chân duy nh t cho c tín hi u kích ho t và h i ti p, và đ c ế ộ ử ụ ộ ấ ả ệ ạ ồ ế ượthi t k đ l u các giá tr trên chân lên b đi u khi n nhúng. Đ s d ng ch đ này, ế ế ể ư ị ộ ề ể ể ử ụ ế ộchân ch đ k t n i vào chân mass. Tín hi u h i ti p sẽ xu t hi n trên cùng m t chân ế ộ ế ố ệ ồ ế ấ ệ ộv i tín hi u kích ho t. SRF05 sẽ không tăng dòng ph n h i cho đ n 700uS sau khi k t ớ ệ ạ ả ồ ế ếthúc các tín hi u kích ho t.ệ ạ

Page 5: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

 

Đ s d ng ch đ 2 v i các Stamps BS2 c b n, ta ch c n s d ng PULSOUT và ể ử ụ ế ộ ớ ơ ả ỉ ầ ử ụPULSIN trên cùng 1 chân, nh sau:ư -          SRF05 PIN 15                                   s d ng pin cho c hai và kích ho t echoử ụ ả ạ

-          Range VAR Word                              xác đ nh ph m vi bi n 16 bitị ạ ế

-          SRF05 = 0                                          b t đ u b ng PIN th pắ ầ ằ ấ

-          PULSOUT SRF05, 5                        đ a ra kích ho t pulse 10uS (5x2uS)ư ạ

-          PULSIN SRF05, 1, Range              echo đo th i gianờ

-          Range = Range/29                          đ chuy n đ i sang cm (chia 74 cho inch)ể ể ổ

Tính toán kho ng cách:ả

Gi n đ đ nh th i SRF05 th hi n hai ch đ trên. Ch c n cung c p m t đo n xung ả ồ ị ờ ể ệ ở ế ộ ỉ ầ ấ ộ ạng n 10uS kích ho t đ u vào đ b t đ u đo kho ng cách. Các SRF05 sẽ cho ra môt chu ắ ạ ầ ể ắ ầ ả

Page 6: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

kỳ 8 burst c a siêu âm 40kHz và tăng cao dòng ph n h i c a nó (ho c kích ho t ch ủ ở ả ồ ủ ặ ạ ếđ dòng 2). Sau đó ch ph n h i, và ngay sau khi phát hi n nó gi m các dòng ph n h i ộ ờ ả ồ ệ ả ả ồl i. Dòng ph n h i là m t xung có chi u r ng t l v i kho ng đ n đ i t ng. B ng ạ ả ồ ộ ề ộ ỷ ệ ớ ả ế ố ượ ằcách đo xung, ta hoàn toàn có th đ tính toán kho ng cách theo inch/cm ho c đ n v ể ể ả ặ ơ ịđo khác. N u không phát hi n gì thì SRF05 gi m th p h n dòng ph n h i c a nó sau ế ệ ả ấ ơ ả ồ ủkho ng 30mS.ả

SRF05 có th đ c kích ho t nhanh chóng v i m i 50mS, ho c 20 l n m i giây. Nên ể ượ ạ ớ ỗ ặ ầ ỗch 50ms tr c khi kích ho t k ti p, ngay c khi SRF05 phát hi n m t đ i t ng g n ờ ướ ạ ế ế ả ệ ộ ố ượ ầvà xung ph n h i ng n h n. Đi u này là đ đ m b o các siêu âm “beep” đã phai m và ả ồ ắ ơ ề ể ả ả ờsẽ không gây ra sai ph n h i l n đo k ti p.ả ồ ở ầ ế ế

Các thi t l p khác c a chân 5ế ậ ủ

Chân 5 đ c đóng nhãn là “programming pins” đ c s d ng m t l n duy nh t trong ượ ượ ử ụ ộ ầ ấquá trình s n xu t đ l p trình cho b nh Flash trên chip PIC16F630. Các ch ng ả ấ ể ậ ộ ớ ươtrình c a PIC16F630 pins cũng đ c s d ng cho các ch c năng khác trên SRF05, nên ủ ượ ử ụ ứch c ch n r ng không k t n i b t c cái gì v i các chân này, n u không sẽ làm gián ắ ắ ằ ế ố ấ ứ ớ ếđo n ho t đ ng module.ạ ạ ộ

Thay đ i chùm tia và đ r ng chùmổ ộ ộ

Chùm tia c a SRF05 có d ng hình nón v i đ r ng c a chùm là m t hàm c a di n tích ủ ạ ớ ộ ộ ủ ộ ủ ệm t c a các c m bi n và là c đ nh. Chùm tia c a c m bi n đ c s d ng trên SRF05 ặ ủ ả ế ố ị ủ ả ế ượ ử ụđ c bi u di n bên d i:ượ ể ễ ướ

 

1.2 Ho t đ ng phát và nh n ph n h i song âm c b n c a SRF05ạ ộ ậ ả ồ ơ ả ủ

Nguyên t c c b n c a sonar:ắ ơ ả ủ  là t o ra m t xung âm thanh đi n t và sau đó l ng nghe ạ ộ ệ ử ắti ng v ng t o ra khi các làn sóng âm thanh s truy c p m t đ i t ng và đ c ph n ế ọ ạ ố ậ ộ ố ượ ượ ảx tr l i. Đ tính th i gian cho ph n h i tr v , m t c tính chính xác có th đ c ạ ở ạ ể ờ ả ồ ở ề ộ ướ ể ượlàm b ng kho ng cách t i đ i t ng. Xung âm thanh t o ra b i SRF05 là siêu âm, nghĩa ằ ả ớ ố ượ ạ ởlà nó trên ph m vi nh n xét c a con ng i. Trong khi t n s th p h n có th đ c sở ạ ậ ủ ườ ầ ố ấ ơ ể ượ ử

Page 7: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

d ng trong các lo i ng d ng, t n s cao h n th c hi n t t h n cho ph m vi ng n, nhu ụ ạ ứ ụ ầ ố ơ ự ệ ố ơ ạ ắc u đ chính xác cao.ầ ộ

 

    M t s đ c đi m khác c a c m bi n siêu âm SRF05ộ ố ặ ể ủ ả ế

M c đ c a sóng âm h i ti p ph thu c vào c u t o c a đ i t ng và góc ph n x c a ứ ộ ủ ồ ế ụ ộ ấ ạ ủ ố ượ ả ạ ủnó.

 

M t đ i t ng m m có th cho ra tín hi u ph n h i y u ho c không có ph n h i. M t ộ ố ượ ề ể ệ ả ồ ế ặ ả ồ ộđ i t ng m t góc cân đ i thì m i có th chuy n thành tín hi u ph n chi u m t ố ượ ở ộ ố ớ ể ể ệ ả ế ộchi u cho c m bi n nh n.ề ả ế ậ

    Vùng phát hi n c a SRF05ệ ủ

N u ng ng đ phát hi n đ i t ng đ c đ t quá g n v i c m bi n, các đ i ế ưỡ ể ệ ố ượ ượ ặ ầ ớ ả ế ốt ng trên m t đ ng có th b va ch m t i m t đi m mù. N u ng ng này ượ ộ ườ ể ị ạ ạ ộ ể ế ưỡđ c đ t m t kho ng cách quá l n t các c m bi n thì đ i t ng sẽ đ c phátượ ặ ở ộ ả ớ ừ ả ế ố ượ ượ hi n mà không ph i là trênệ ả m t đ ng va ch m.ộ ườ ạ

Page 8: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

 

M t kỹ thu t ph bi n đ làm gi m các đi m mù và đ t đ c phát hi n chi u ộ ậ ổ ế ể ả ể ạ ượ ệ ềr ng l n h n c ly g n là thêm m t c i ti n b ng cách thêm m t đ n v SRF05 ộ ớ ơ ự ầ ộ ả ế ằ ộ ơ ịb sung và g n k t c a hai đ n v h ng v phía tr c. Thi t l p nh v y thì cóổ ắ ế ủ ơ ị ướ ề ướ ế ậ ư ậ m t khu v c mà hai khu v c phát hi n ch ng chéo lên nhau.ộ ự ự ệ ồ

1.3M t s ng d ng c a SRF05 và b vi đi u khi nộ ố ứ ụ ủ ộ ề ể

Page 9: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

 

    Ch đ 1 ho t đ ng:ế ộ ạ ộ

Trong s đ sau đây, hai kỹ thu t s I/O pins c a m t BrainStem GP 2,0 đ c c u hình ơ ồ ậ ố ủ ộ ượ ấđ x lý các ECHO và dòng Init c a SRF05 module khác nhau. Pin ECHO là dây d n đ n ể ử ủ ẫ ếc ng s pin GP 1. Đây là dòng mà sẽ nh n đ c giá tr đ c đo b ng SRF05. Các pin ổ ố ậ ượ ị ượ ằECHO ph i có kh năng s d ng các đ u vào Ptimer ch p đ đo chi u r ng c a xung ả ả ử ụ ầ ụ ể ề ộ ủđ c t o ra b i cá SRF05. Các pin Init là dây vào các chân lỹ thu t s GP 0, pin này sẽ ượ ạ ở ậ ốg i m t xung 10uS đ b t đ u v âm, m ch đ c h tr b i m t 6C Battery Pack.ử ộ ể ắ ầ ỡ ạ ượ ỗ ợ ở ộ

 

    Ch đ 2 ho t đ ng:ế ộ ạ ộ

Trong s đ sau đây, m t pin duy nh t c ng s đ c s d ng cho Init và c đ ng ơ ồ ộ ấ ổ ố ượ ử ụ ả ườECHO c a SRF05. Đ i v i s đ này, init/ line ECHO là dây vào chân s 1 GP. Pin này có ủ ố ớ ơ ồ ốkh năng đo chuy n đ ng c a h th ng.ả ể ộ ủ ệ ố

Page 10: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

2. Gi i thi u v đ ng c b c (step motor)ớ ệ ề ộ ơ ướ

2.1 Phân lo iạ

Đ ng c b c c b n đ c chia làm 3 lo i:ộ ơ ướ ơ ả ượ ạ -Đ ng c b c nam châm vĩnh c uộ ơ ướ ử-Đ ng c b c bi n tr tộ ơ ướ ế ở ừ-Đ ng c b c laiộ ơ ướ Đ ng c b c nam châm vĩnh c u g m 3 lo i: đ ng c b c đ n c c,đ ng c ộ ơ ướ ử ồ ạ ộ ơ ướ ơ ự ộ ơb c l ng c c,đ ng c b c nhi u pha.ướ ưỡ ự ộ ơ ướ ề

Page 11: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

a. Đ ng c b c đ n c cộ ơ ướ ơ ự

Đ ng c b c lo i đ n c c bao g m 2 cu n dây, m i cu n đ c n i ra ngoài ộ ơ ướ ạ ơ ự ồ ộ ỗ ộ ượ ố ởgi a cu n, vì v y thông th ng trên th c t đây là lo i đ ng c 5 ho c 6 dây ra, ữ ộ ậ ườ ự ế ạ ộ ơ ặđ ng c b c lo i này đ c đi u khi n b ng cách cho đ u dây chung n i lên ộ ơ ướ ạ ượ ề ể ẳ ầ ốngu n và t ng đ u dây còn l i l n l t đ c n i mass . ồ ừ ầ ạ ầ ượ ượ ố Đ ng c b c đ n c c, ộ ơ ướ ơ ực nam châm vĩnh c u và đ ng c h n h p, v i 5, 6 ho cả ử ộ ơ ỗ ợ ớ ặ 8 dây ra th ng đ c ườ ượqu n nh s đ , v i m t đ u n i trung tâm trênấ ư ơ ồ ớ ộ ầ ố các cu n. Khi dùng, các đ u n iộ ầ ố trung tâm th ng đ c n i vào c c d ngườ ượ ố ự ươ ngu n c p, và hai đ u còn l i c a ồ ấ ầ ạ ủm i m u l n l t n i đ t đ đ o chiỗ ấ ầ ượ ố ấ ể ả ều từ tr ng t o b i cu n đó.ườ ạ ở ộ

M u 1 n m c c trên và d i c a stator, còn m u 2 n m hai c c bên ph i và ấ ằ ở ự ướ ủ ấ ằ ở ự ảbên trái đ ng c . Rotor là m t nam châm vĩnh c u v i 6 c c, 3 Nam và 3 B c, ộ ơ ộ ử ớ ự ắxếp xen kẽ trên vòng tròn. Đ x lý góc b c m c đ cao h n, rotor ph i có nhiể ử ướ ở ứ ộ ơ ả ều c c đ i x ng h n. ự ố ứ ơĐ ng c 30 đ m i b c trong hình là m t trong nh ng thiộ ơ ộ ỗ ướ ộ ữ ết kế đ ng c nam ộ ơchâm vĩnh c u thông d ng nh t, m c dù đ ng c có b c 15 đ và 7.5 đ là khá ử ụ ấ ặ ộ ơ ướ ộ ộl n. Ng i ta cũng đã t o ra đ c đ ng c nam châm vĩnh c u v i m i b c là ớ ườ ạ ượ ộ ơ ử ớ ỗ ướ1.8 đ và v i đ ng c h n h p m i b c nh nh t có th đ t đ c là 3.6 đ ộ ớ ộ ơ ỗ ợ ỗ ướ ỏ ấ ể ạ ượ ộđến 1.8 đ , còn t t h n n a, có th đ t độ ố ơ ữ ể ạ ến 0.72 đ . Nh trong hình, dòng đi n ộ ư ệđi qua t đ u trung tâm c a m u 1 đừ ầ ủ ấ ến đ u a t o ra c c B c trong stator trong ầ ạ ự ắkhi đó c c còn l i c a stator là c c Nam. Nự ạ ủ ự ếu đi n m u 1 b ng t và kích m u ệ ở ấ ị ắ ấ2, rotor sẽ quay 30 đ , hay 1 b c. Đ quay đ ng c m t cách liên t c, chúng ta ộ ướ ể ộ ơ ộ ụch c n áp đi n vào hai m u c a đông c theo dãy.ỉ ầ ệ ấ ủ ơ

M u 1a 1000100010001000100010001 ấ M u 1a 1100110011001100110011001ấ M u 1b 0010001000100010001000100 ấ M u 1b 0011001100110011001100110ấ M u 2a 0100010001000100010001000 ấ M u 2a 0110011001100110011001100ấM u 2b 0001000100010001000100010 ấ M u 2b 1001100110011001100110011ấ

Page 12: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

th i gian ờ ‐‐> th i gian ờ ‐‐>

Hai n a c a m t m u không bao gi đ c kích cùng m t lúc. C hai dãy nêu trên sẽ ử ủ ộ ấ ờ ượ ộ ảquay m t đ ng c nam châm vĩnh c u m t b c m i th i đi m. Dãy bên trái ch c p ộ ộ ơ ử ộ ướ ở ỗ ờ ể ỉ ấđi n cho m t m u t i m t th i đi m, nh mô t trong hình trên; vì v y, nó dùng ít ệ ộ ấ ạ ộ ờ ể ư ả ậnăng l ng h n. Dãy bên ph i đòi h i c p đi n cho c hai m u m t lúc và nói chung sẽ ượ ơ ả ỏ ấ ệ ả ấ ột o ra m t moment xo y l n h n dãy bên trái 1.4 l n trong khi ph i c p đi n g p 2 ạ ộ ắ ớ ơ ầ ả ấ ệ ấl n.ầ V trí b c đ c t o ra b i hai chu i trên không gi ng nhau; kị ướ ượ ạ ở ỗ ố ết qu , kả ết h p 2 chu i ợ ỗtrên cho phép điều khi n n a b c, v i vi c d ng đ ng c m t cách l n l t t i nh ngể ử ướ ớ ệ ừ ộ ơ ộ ầ ượ ạ ữ v trí đã nêu m t trong hai dãy trên. Chu i kị ở ộ ỗ ết h p nh sau:ợ ưM u 1a 11000001110000011100000111ấM u 1b 00011100000111000001110000ấM u 2a 01110000011100000111000001ấM u 2b 00000111000001110000011100ấTh i gian ờ ‐‐>

b. Đ ng c l ng c cộ ơ ưỡ ự Đ ng c nam châm vĩnh c u ho c h n h p hai c c có c u trúc c khí gi ng y nh ộ ơ ử ặ ỗ ợ ự ấ ơ ố ưđ ng c đ n c c, nh ng hai m u c a đ ng c đ c n i đ n gi n h n, không có đ u ộ ơ ơ ự ư ấ ủ ộ ơ ượ ố ơ ả ơ ầtrung tâm. Vì v y, b n thân đ ng c thì đ n gi n h n, nh ng m ch điậ ả ộ ơ ơ ả ơ ư ạ ều khi n đ đ o ể ể ảc c m i c p c c trong đ ng c thì ph c t p h n.ự ỗ ặ ự ộ ơ ứ ạ ơ

M ch điạ ều khi n cho đ ng c đòi h i m t m ch điể ộ ơ ỏ ộ ạ ều khi n c u H cho m i m u.M t ể ầ ỗ ấ ộc uầH cho phép c c c a ngu n áp đự ủ ồ ến m i đ u c a m u đ c điỗ ầ ủ ấ ượ ều khi n m t cách đ c ể ộ ộl p. Các dãy điậ ều khi n cho m i b c đ n c a lo i đ ng c này đ c nêu bên d i, ể ỗ ướ ơ ủ ạ ộ ơ ượ ướdùng + và ‐ đ đ i di n cho các c c c a ngu n áp đ c áp vào m i đ u c a đ ng c :ể ạ ệ ự ủ ồ ượ ỗ ầ ủ ộ ơĐ u 1a + ầ ‐ ‐ ‐ + ‐ ‐ ‐ + ‐ ‐ ‐ + ‐ ‐ ‐ + + ‐ ‐ + + ‐ ‐ + + ‐ ‐ + + ‐ ‐Đ u 1b ầ ‐ ‐ + ‐ ‐ ‐ + ‐ ‐ ‐ + ‐ ‐ ‐ + ‐ ‐ ‐ + + ‐ ‐ + + ‐ ‐ + + ‐ ‐ + +Đ u 2a ầ ‐ + ‐ ‐ ‐ + ‐ ‐ ‐ + ‐ ‐ ‐ + ‐ ‐ ‐ + + ‐ ‐ + + ‐ ‐ + + ‐ ‐ + + ‐Đ u 2b ầ ‐ ‐ ‐ + ‐ ‐ ‐ + ‐ ‐ ‐ + ‐ ‐ ‐ + + ‐ ‐ + + ‐ ‐ + + ‐ ‐ + + ‐ ‐ +th i gian ờ ‐‐>Chú ý r ng nh ng dãy này gi ng nh trong đ ng c nam châm vĩnh c u đ n c c, m cằ ữ ố ư ộ ơ ử ơ ự ở ứ đ lý thuyộ ết, và r ng m c đ m ch đóng ng t c u H, h th ng điằ ở ứ ộ ạ ắ ầ ệ ố ều khi n cho hai ểlo i đ ng c này là gi ng nhau.ạ ộ ơ ố

Page 13: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

Chú ý khác là có r t nhiấ ều chip điều khi n c u H có m t đ u vào điể ầ ộ ầ ều khi n đ u ra vàể ầ m t đ u khác đ điộ ầ ể ều khi n h ng. Có lo i chip c u H k trên, dãy điể ướ ạ ầ ể ều khi n d i ể ướđây sẽ quay đ ng c gi ng nh dãy điộ ơ ố ư ều khi n nêu phía trên:ể6Enable 1 1010101010101010 1111111111111111H ng 1 1x0x1x0x1x0x1x0x 1100110011001100ướEnable 2 0101010101010101 1111111111111111H ng 2 x1x0x1x0x1x0x1x0 0110011001100110ướth i gian ờ ‐‐>

c.Đ ng c nhi u phaộ ơ ề

Thiết kế ph biổ ến nh t đ i v i lo i này s d ng dây n i 3 pha và 5 pha. B điấ ố ớ ạ ử ụ ố ộ ều khi nể c n ½ c u H cho m i m t đ u ra c a đ ng c , nh ng nh ng đ ng c này có th cung ầ ầ ỗ ộ ầ ủ ộ ơ ư ữ ộ ơ ểc p moment xo n l n h n so v i các lo i đ ng c b c khác cùng kích th c. M t vài ấ ắ ớ ơ ớ ạ ộ ơ ướ ướ ộđ ng c 5 pha có th x lý c p cao đ có đ c b c 0.72 đ (500 b c m i vòng).V i ộ ơ ể ử ấ ể ượ ướ ộ ướ ỗ ớm t đ ng c 5 pha nh trên sẽ quay m i b c m i vòng b c, nh trình bày d i ộ ộ ơ ư ườ ướ ỗ ướ ư ướđây:Đ u 1 + + + ầ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ + + + + + ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ + +Đ u 2 ầ ‐ ‐ + + + + + ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ + + + + + ‐ ‐ ‐Đ u 3 + ầ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ + + + + + ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ + + + +Đ u 4 + + + + + ầ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ + + + + + ‐ ‐ ‐ ‐ ‐Đ u 5 ầ ‐ ‐ ‐ ‐ + + + + + ‐ ‐ + + + + + ‐ ‐ ‐ ‐th i gian >ờ ‐‐

đây, gi ng nh trong tr ng h p đ ng c hai c c, m i đ u ho c đ c n i vào c c Ở ố ư ườ ợ ộ ơ ự ỗ ầ ặ ượ ố ựd ng ho c c c âm c a h th ng c p đi n đ ng c . Chú ý r ng, t i m i b c, ch có ươ ặ ự ủ ệ ố ấ ệ ộ ơ ằ ạ ỗ ướ ỉm t đ u thay đ i c c. S thay đ i này làm ng t đi n m t m u n i vào đ u đó (b i vì ộ ầ ổ ự ự ổ ắ ệ ở ộ ấ ố ầ ởc hai đ u c a m u có cùng đi n c c) và áp đi n vào m t m u đang trong tr ng thái ả ầ ủ ấ ệ ự ệ ộ ấ ạ

Page 14: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

ngh tr c đó. Hình d ng c a đ ng c đ c đỉ ướ ạ ủ ộ ơ ượ ề ngh nh hình, dãy điị ư ều khi n sẽ điể ều khi n đ ng c quay 2 vòng.ể ộ ơ 2.2 Ph ng pháp đi u khi n đ ng c b cươ ề ể ộ ơ ướ Có 2 ph ng pháp đi u khi n đ ng c b c:ươ ề ể ộ ơ ướ-Đi u khi n ch đ c b c( full step)ề ể ế ộ ả ướ+Đi u khi n c b c 1 pha.ề ể ả ướ+Đi u khi n c b c 2 pha.ề ể ả ướ-Đi u khi n ch đ n a b c (Half step)ề ể ế ộ ử ướ

a. Đi u khi n c b c 1 pha ề ể ả ướ

Gi n đ xung 1 phaả ồ

b. Đi u khi n c b c 2 phaề ể ả ướ

Page 15: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

Gi n đ xung 2 pha:ả ồ

c. Đi u khi n ch đ n a b cề ể ế ộ ử ướ

Gi n đ xung n a b c:ả ồ ử ướ

Page 16: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

2.3 Các m ch đi u khi n đ ng c b cạ ề ể ộ ơ ướ M ch đi u khi n đ ng c đ n c c:ạ ề ể ộ ơ ơ ự

Đi u khi n chi u quay đ ng c b ng cách l p trình ề ể ề ộ ơ ằ ậN u d ch b c t trái sang ph i thì đ ng c sẽ quay ph i ế ị ướ ừ ả ộ ơ ả N u d ch b c t ph i sang trái thì đ ng c sẽ quay trái ế ị ướ ừ ả ộ ơ

- Đ i chi u quay b ng ph n c ng :ổ ề ằ ầ ứĐi u khi n motor l ng c c v i c u H:ề ể ưỡ ự ớ ầ

Page 17: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

Motor b c l ng c c trên cu n dây không có đi m gi a nên khi đ o chi u quay ướ ưỡ ự ộ ể ữ ả ề

đ ng c g p khó khăn. Đ đ o đ c chi u t tr ng sinh ra trong cu n dây ( cũng có ộ ơ ặ ể ả ượ ề ừ ườ ộ

nghĩa đ o chi u dòng đi n) ph i dùng m t c u trúc g i là c u H.ả ề ệ ả ộ ấ ọ ầ

Thông th ng s d ng A,D đóng trong ch đ thu n và B,C đóng trong ch đ ng c ườ ử ụ ế ộ ậ ế ộ ượ

I/LCD

3 .Gi i thi u v LCD 2 dòng 16 kí tớ ệ ề ự

• VSS: Chân đ t ấ

Page 18: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

• VCC: Chân ngu n ồ

• VEE: Chân hi u ch nh đ sáng c a LCD ệ ỉ ộ ủ

• RS:

=0: LCD sẽ nh n l nh t vi đi u khi n ậ ệ ừ ề ể

=1: LCD sẽ nh n kí t t vi đi u khi n đ hi n th ậ ự ừ ề ể ể ể ị

• R/W:

=1: Vi đi u khi n đ c d li u t LCD ề ể ọ ữ ệ ừ

=0: Vi đi u khi n ghi d li u lên LCD ề ể ữ ệ

Thông th ng Vi đi u khi n ch y u ghi d li u lên LCD nên chân này th ng n i ườ ề ể ủ ế ữ ệ ườ ố

đ t ấ

• E: Chân cho phép (Enable). Sau khi l nh ho c d li u đã đ c chu n b trên đ ng ệ ặ ữ ệ ượ ẩ ị ườ

d ữ

li u, t o xung m c cao-m c th p sẽ b t đ u quá trình LCD nh n d li u ho c l nh t ệ ạ ứ ứ ấ ắ ầ ậ ữ ệ ặ ệ ừ

vi

đi u khi n. ề ể

• D0-D7: các chân d li u, n i vi đi u khi n truy n l nh ho c d li u lên LCD.ữ ệ ơ ề ể ề ệ ặ ữ ệ

2. Kh i t o LCD: ở ạ

LCD có nhi u đ làm vi c, có th k ra nh sau: ề ộ ệ ể ể ư

Page 19: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

- Ch đ 1 dòng hay 2 dòng ế ộ

- Ch đ giao ti p 4 bit hay 8 bit ế ộ ế

- Ch đ font 5*8 ho c 5*10 ế ộ ặ

- Ngoài ra còn có th thay đ i v trí hi n th kí t v.v ể ổ ị ể ị ự

Vì v y, tr c khi b t đ u quá trình hi n th m t chu i kí t nào đó, ta c n quá trình ậ ướ ắ ầ ể ị ộ ỗ ự ầ

kh i t o đ ở ạ ể

cài đ t các ch đ này. Vi đi u khi n th c hi n quá trình kh i t o này b t cách ghi đ n ặ ế ộ ề ể ự ệ ở ạ ắ ế

LCD m t ộ

chu i các l nh. ỗ ệ

Căn c vào ch c năng c a các chân vi đi u khi n đ c gi i thi u trên, ta đ a ra qui ứ ứ ủ ề ể ượ ớ ệ ở ư

trình c a ủ

vi c g i m t l nh t Vi đi u khi n đ n LCD: ệ ử ộ ệ ừ ề ể ế

- Cho chân R/W=0 đ xác đ nh đây là ghi xu ng LCD (thông th ng chân này đ c ể ị ố ườ ượ

n i ố

đ t, nên m c đ nh chân này m c 0, ta không c n quan tâm đ n n a) ấ ặ ị ở ứ ầ ế ữ

- Cho chân RS=0 đ xác đ nh đây là l nh mà vi đi u khi n g i xu ng LCD (phân bi t ể ị ệ ề ể ử ố ệ

v i ớ

RS=1, g i kí t hi n th )ử ự ể ị

- G i mã l nh xu ng LCD theo các đ ng d li u (RD0-RD7 n u dùng ch đ 8 bit, ử ệ ố ườ ữ ệ ế ế ộ

R4-

R7 n u dùng ch đ 4 bit) ế ế ộ

- Đ a chân E (chân cho phép- Enable) lên m c cao, m c 1 ư ứ ứ

- T o tr vài chu kì l nh ạ ễ ệ

- Đ a chân E xu ng m c th p, m c 0 ư ố ứ ấ ứ

Page 20: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

Mã l nh nh đã gi i thi u trong ph n trên tùy thu c vào t ng l nh, đ y gi i thi u ệ ư ớ ệ ầ ộ ừ ệ ở ấ ớ ệ

m t s l nh ộ ố ệ

c b n nh sau: ơ ả ư

. L nh cài đ t ch đ làm vi c: ệ ặ ế ộ ệ

• DL:

– = 1: 8 bit

– = 0: 4 bit

• N:

= 1: 2 dòng

= 0 :1 dòng

• F:

– = 1: font 5x10 dot

– = 0: font 5x8 dot

. L nh đ t ch đ tăng gi m đ a ch : ệ ặ ế ộ ả ị ỉ

• I/D:

= 1 tăng đ a ch ị ỉ

= 0 gi m đ a ch ả ị ỉ

• S =1: Cài đ t di chuy n cùng đ a ch ặ ể ị ỉ

. L nh đ t ch đ hi n th : ệ ặ ế ộ ể ị

• D: Cho phép hi n th ể ị

Page 21: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

• C: cài đ t hi n th con tr ặ ể ị ỏ

• B: nh p nháy v trí kí t ấ ị ự

. L nh đ t v trí hi n th c a kí t : ệ ặ ị ể ị ủ ự

• Đ a ch dòng 1: 00- 0F ị ỉ

• Đ a ch dòng 2: 40-4F ị ỉ

Vì v y, mu n hi n th đ u dòng th nh t, mã l nh sẽ là 0x80 ậ ố ể ị ầ ứ ấ ệ

mu n hi n th đ u dòng th hai, mã l nh sẽ là 0xC0 ố ể ị ầ ứ ệ

. L nh xóa màn hình: mã l nh 0x01 ệ ệ

. L nh tr v đ u dòng th nh t: mã l nh 0x02ệ ở ề ầ ứ ấ ệ

Chi ti t có th xem datasheet đi kèm ế ề

3. Ghi kí t lên LCD đ hi n th : ự ể ể ị

Sau khi th c hi n quá trình kh i t o đ g i các l nh cài đ t ch đ làm vi c cùa LCD,ự ệ ở ạ ể ử ệ ặ ế ộ ệ

kí t sẽ ự

đ c hi n th lên LCD b t kì khi nào vi đi u khi n mu n g i. ượ ể ị ấ ề ể ố ử

Quá trình g i kí t g m các b c sau: ử ự ồ ướ

- Cho chân R/W=0 đ xác đ nh đây là ghi xu ng LCD (thông th ng chân này đ c ể ị ố ườ ượ

n i ố

đ t, nên m c đ nh chân này m c 0, ta không c n quan tâm đ n n a)ấ ặ ị ở ứ ầ ế ữ

- Cho chân RS=1 đ xác đ nh đây là kí t mà vi đi u khi n g i xu ngể ị ự ề ể ử ố

RS=0, g i l nh) ử ệ

Page 22: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

- G i mã ascii c a kí t c n hi n th xu ng LCD theo các đ ng dử ủ ự ầ ể ị ố ườ ữ

dùng ch đ 8 bit, R4-R7 n u dùng ch đ 4 bit) ế ộ ế ế ộ

- Đ a chân E (chân cho phép- Enable) lên m c cao, m c 1 ư ứ ứ

- T o tr vài chu kì l nh ạ ễ ệ

- Đ a chân E xu ng m c th p, m c 0ư ố ứ ấ ứ

4.Gi i thi u vớ ệ ề PIC 16F877A :

1.Pic là gì:

PIC đ c vi t t t c a "Programable Intelligent Computer", có th ượ ế ắ ủ ể

t m d ch là "máy tính thông minh kh trình".ạ ị ả

PIC đ c ng d ng r t r ng rãi trong th c t , t nh ng v t d ng ượ ứ ụ ấ ộ ự ế ừ ữ ậ ụ

đ n gi n cho đ n nh ng h th ng đi u khi n ph c t p trong công ơ ả ế ữ ệ ố ề ể ứ ạ

nghiêp

Trong đó, PIC16F877 thu c v m t h c a microcontrollers 8- bít ộ ề ộ ọ ủ

c a ki n trúc RISCủ ế

2. S đ chân PIC:ơ ồ

Page 23: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

Trong vi đi u khi n PIC16F877A có 5 c ng:ề ể ổ

C ng A g m 6 chân: RA0, RA1.. RA5ổ ồ

C ng B g m 8 chân: RB0, RB1,..RB7ổ ồ

C ng C g m 8 chân: RC0, RC1, ..RC7ổ ồ

C ng D g m 8 chân: RD0, RD1,..RD7ổ ồ

C ng E g m 3 chân: RE0, RE1, RE2ổ ồ

M i c ng th c ch t đ c qu n lý b i các thanh ghi PORTA, PORTB, PORTC, PORTD,ỗ ổ ự ấ ượ ả ở

PORTE n m trong b nh RAM c a vi đi u khi n:ằ ộ ớ ủ ề ể

Page 24: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

B ộ nh ớ RAM c a vi điủ ều khiển PIC 16F877A gồm 4 bank nhớ. Nhìn vào các bank nhớ

ta có th ể th y các thanh ghi đ c đấ ượ ặt tên và các thanh ghi đa m c đích (General ụPurpose

Register).

Các thanh ghi đ c đ t tên là các thanh ghi đượ ặ ặc bi t dùng đ điệ ể ều khiển, quản lý

hoặc th ể hiện trạng thái của các khối ch c năng trong vi điứ ều khiển ví d ụ PORTAlà đ i ạdi n cho các chân c ng A, PORTB là đ i di n cho các chân c ng B v.v. Cácệ ổ ạ ệ ổ

thanh ghi này có đ a ch xác đ nh và không đ c dùng cho các m c đích khácị ỉ ị ượ ụ

Page 25: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

Các thanh ghi đa m c đích đ c dùng đ đ t bi n trong m t ch ng trình ngụ ượ ể ặ ế ộ ươ ứ

d ng c a vi đi u khi n. Nhìn vào b n đ b nh RAM, ta th y bi n có th đ t tụ ủ ề ể ả ồ ộ ớ ấ ế ể ặ ừ

đ a ch 20F đ n 7Fh trong bank nh 0, A0h-EFh, 120h-16Fh, 1A0h-1EFh.ị ỉ ế ớ

3M t vài thông s v pic16f877a:ộ ố ề

Đây là vi đi u khi n thu c h PIC16Fxxx v i t p l nh g m 35 l nh có đ dài 14 biề ể ộ ọ ớ ậ ệ ồ ệ ộ

M i l nh đ u đ c th c thi trong m t chu kì xung clock. T c đ ho t đ ng t i đa cho ỗ ệ ề ượ ự ộ ố ộ ạ ộ ố

phép l

20 MHz v i m t chu kì l nh là 200ns. B nh ch ng trình 8Kx14 bit, b nh d li u ớ ộ ệ ộ ớ ươ ộ ớ ữ ệ

368x

byte RAM và b nh d li u EEPROM v i dung l ng 256x8 byte. ộ ớ ữ ệ ớ ượ S PORT I/O là 5 v i ố ớ

3

pin I/O.

Các đ c tính ngo i vi bao g mcác kh i ch c năng sau: ặ ạ ồ ố ứ

Timer0: b đ m 8 bit v i b chia t n s 8 bit. ộ ế ớ ộ ầ ố

Timer1: b đ m 16 bit v i b chia t n s , có th th c hi n ch c năng đ m d a vaộ ế ớ ộ ầ ố ể ự ệ ứ ế ự

xung clock ngo i vi ngay khi vi đi u khi n ho t đ ng ch đ sleep. ạ ề ể ạ ộ ở ế ộ

Timer2: b đ m 8 bit v i b chia t n s , b postcaler. ộ ế ớ ộ ầ ố ộ

Hai b Capture/so sánh/đi u ch đ rông xung. ộ ề ế ộ

Các chu n giao ti p n i ti p SSP (Synchronous Serial Port), SPI và I2C. ẩ ế ố ế

Chu n giao ti p n i ti p USART v i 9 bit đ a ch . ẩ ế ố ế ớ ị ỉ

C ng giao ti p song song PSP (Parallel Slave Port) v i các chân đi u khi n RD, WRổ ế ớ ề ể

CS bên ngoài. ở

Page 26: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

Các đ c tính Analog: ặ

8 kênh chuy n đ i ADC 10 bit. ể ổ

Hai b so sánh. ộ

Bên c nh đó là m t vài đ c tính khác c a vi đi u khi n nh : ạ ộ ặ ủ ề ể ư

B nh flash v i kh năng ghi xóa đ c 100.000 l n. ộ ớ ớ ả ượ ầ

B nh EEPROM v i kh năng ghi xóa đ c 1.000.000 l n. ộ ớ ớ ả ượ ầ

D li u b nh EEPROM có th l u tr trên 40 năm. ữ ệ ộ ớ ể ư ữ

Kh năng t n p ch ng trình v i s đi u khi n c a ph n m m. ả ự ạ ươ ớ ự ề ể ủ ầ ề

N p đ c ch ng trình ngay trên m ch đi n ICSP (In Circuit Serial Proạ ượ ươ ạ ệ

thông qua 2 chân.

Watchdog Timer v i b dao đ ng trong. ớ ộ ộ

Ch c năng b o m t mã ch ng trình. ứ ả ậ ươ

Ch đ Sleep. ế ộ

Có th ho t đ ng v i nhi u d ng Oscillator khác nhau. ể ạ ộ ớ ề ạ

4.B nh ch ng trình ộ ớ ươ

B nh ch ng trình c a vi đi u khi n PIC16F877A là b nh flash, dung l ng b nhộ ớ ươ ủ ề ể ộ ớ ượ ộ ớ

8K word (1 word = 14 bit) và đ c phân thành nhi u trang (t page0 đ n page 3) . Nhượ ề ừ ế ư

v y b nh ch ng trình có kh năng ch a đ c 8*1024 = 8192 l nh (vì m t l nh sau ậ ộ ớ ươ ả ứ ượ ệ ộ ệ

khi mã hóa sẽ có dung l ng 1 word (14 bit). ượ

Đ mã hóa đ c đ a ch c a 8K word b nh ch ng trình, b đ m ch ng trình có ể ượ ị ỉ ủ ộ ớ ươ ộ ế ươ

dung l ng 13 bit (PC<12:0>). ượ

Page 27: Mach Do Khoang Cach Xa Dung Song Sieu Am

Khi vi đi u khi n đ c reset, b đ m ch ng trình sẽ ch đ n đ a ch 0000h (Reset ề ể ượ ộ ế ươ ỉ ế ị ỉ

vector). Khi có ng t x y ra, b đ m ch ng trình sẽ ch đ n đ a ch 0004h (Interrupt ắ ả ộ ế ươ ỉ ế ị ỉ

vector).

B nh ch ng trình không bao g m b nh stack và không đ c đ a ch hóa b i b ộ ớ ươ ồ ộ ớ ượ ị ỉ ở ộ

đ m ch ng trình.ế ươ