hỌc viỆn phỤ nỮ viỆt nam cỘng hÒa xà hỘi …hvpnvn.edu.vn/userfiles/files/luat...

21
1 HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT NAM Ngành đào tạo: Luật học Hệ đào tạo: Đại học chính quy 1. Tên hc phn: LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT NAM 2. Mã môn học: DHLH02 3. Stín ch: 4 (3,1) 4. Trình độ: Sinh viên năm thnht 5. Phân bthi gian: - Lý thuyết: 60 tiết - Tho lun, thc hành: 28 tiết - Kiểm tra/ đánh giá: 2 tiết - Thc: 135 gi6. Điều kin tiên quyết: Lý luận chung về Nhà nước và pháp luật 7. Mc tiêu ca hc phn: 7.1. Vkiến thc: Kết thúc học phần, sinh viên sẽ có được những kiến thức cơ bản về: lí luận cơ bản về ngành luật Hiến pháp và khoa học luật hiến pháp; chế độ chính trị, quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân; chính sách/chế độ kinh tế, xã hội, văn hoá, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường; Các quy định về bộ máy nhà nước như: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Chính quyền địa phương; Hội đồng bầu cử quốc gia và kiểm toán nhà nước; Có thể vận dụng những kiến thức được trang bị để phân tích, giải thích, đánh giá các sự kiện và các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hoá giáo dục, khoa học, công nghệ mang tính thời sự, đặc biệt là về tổ chức, hoạt động của các cơ quan nhà nước ở trung ương và địa phương. 7. 2. Về kĩ năng: Có khả năng vận dụng những kiến thức đã học vào nghiên cứu các môn khoa học pháp lí chuyên ngành tiếp theo trong chương trình đào tạo; Hình thành kĩ năng tìm kiếm, thu thập, tổng hợp và xử lí thông tin liên quan đến

Upload: buitu

Post on 26-Aug-2018

216 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

1

HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT NAM

Ngành đào tạo: Luật học

Hệ đào tạo: Đại học chính quy

1. Tên học phần: LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT NAM

2. Mã môn học: DHLH02

3. Số tín chỉ: 4 (3,1)

4. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất

5. Phân bổ thời gian:

- Lý thuyết: 60 tiết

- Thảo luận, thực hành: 28 tiết

- Kiểm tra/ đánh giá: 2 tiết

- Tự học: 135 giờ

6. Điều kiện tiên quyết: Lý luận chung về Nhà nước và pháp luật

7. Mục tiêu của học phần:

7.1. Về kiến thức: Kết thúc học phần, sinh viên sẽ có được những kiến thức cơ bản về: lí luận cơ bản về ngành luật Hiến

pháp và khoa học luật hiến pháp; chế độ chính trị, quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân; chính

sách/chế độ kinh tế, xã hội, văn hoá, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường; Các quy định về bộ máy nhà nước

như: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Chính quyền địa phương; Hội

đồng bầu cử quốc gia và kiểm toán nhà nước; Có thể vận dụng những kiến thức được trang bị để phân tích, giải thích,

đánh giá các sự kiện và các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hoá giáo dục, khoa học, công nghệ mang tính thời sự, đặc

biệt là về tổ chức, hoạt động của các cơ quan nhà nước ở trung ương và địa phương.

7. 2. Về kĩ năng: Có khả năng vận dụng những kiến thức đã học vào nghiên cứu các môn khoa học pháp lí chuyên ngành

tiếp theo trong chương trình đào tạo; Hình thành kĩ năng tìm kiếm, thu thập, tổng hợp và xử lí thông tin liên quan đến

2

nghiên cứu khoa học pháp lí chuyên ngành; Có khả năng phân tích, đánh giá các vấn đề lí luận và thực tiễn, đưa ra được

ý kiến cá nhân về các vấn đề trong lĩnh vực Luật hiến pháp.

7.3. Về thái độ: Có ý thức nghiên cứu nghiêm túc, khách quan, khoa học trong đánh giá các vấn đề lí luận và thực tiễn liên

quan đến nội dung của môn học; Có ý thức vận dụng kiến thức đã học trong việc nghiên cứu các môn khoa học tiếp

theo.

8. Mô tả tóm tắt học phần:

Học phần bao gồm 6 nhóm vấn đề cơ bản:

- Những vấn đề lí luận cơ bản về luật Hiến pháp và khoa học Luật hiến pháp;

- Chế độ chính trị nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;

- Quyền con người, quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân;

- Chế độ/chính sách kinh tế, xã hội, văn hóa, giáo dục, khoa học, công nghệ và môi trường;

- Bảo vệ Tổ quốc (quốc phòng, an ninh quốc gia);

- Tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước.

9. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Bộ môn Hành chính – Hình sự; khoa Luật.

10. Nhiệm vụ của sinh viên:

- Nghiên cứu trước giáo trình, tài liệu theo chương, bài;

- Tham gia đầy đủ các giờ lên lớp;

- Tham gia thảo luận tại lớp;

- Làm bài tập cá nhân, bài tập nhóm được giao;

- Tham gia 1 bài kiểm tra giữa kỳ;

- Tham gia thi kết thúc học phần.

11. Tài liệu học tập:

11.1. Giáo trình bắt buộc

1. Trường Đại học Luật Hà Nội (2014), Giáo trình luật hiến pháp Việt Nam, Nxb. CAND.

2. Khoa luật - ĐHQG Hà Nội (2013), Giáo trình luật hiến pháp Việt Nam, Nxb. ĐHQG.

11.2. Tài liệu tham khảo

3

11.2.1. Sách tham khảo

3. Chủ biên Đào Trí Úc; Vũ Công Giao,Vũ Hồng Anh… (2015), Bình luận khoa học Hiến pháp nước Cộng hòa xã

hội chủ nghĩa Việt Nam sách chuyên khảo, Nxb. CAND.

4. Chủ biên Phạm Văn Hùng; Nguyên Thành, ... (2012), Bàn về sửa đổi và bổ sung Hiến pháp năm 1992. Nxb. Lao

động.

5. Biên soạn và giới thiệu: Albert P. Blausein, Jay A. Sigler; Dịch: Võ Trí Hảo,... Hiệu đính: Nguyễn Minh Tuấn,...

(2013), Các bản hiến pháp làm nên lịch sử. Nxb. Chính trị quốc gia.

6. Võ Trí Hảo chủ biên; Bùi Ngọc Sơn,.... (2013), Luận về sửa đổi Hiến pháp năm 1992. Nxb. Chính trị quốc gia.

7. Đặng Minh Đức, (2013), Cơ sở lý luận và thực tiễn hoạt động của Nghị viện châu Âu . Nxb Khoa học xã hội.

8. Hoàng Thế Liên chủ biên ; Trần Ngọc Đường,... [et al.] (2015), Hiến pháp năm 2013 - Những điểm mới mang tính

đột phá. Nxb Tư pháp.

9. Nguyễn Đăng Dung,... (2013), ABC về hiến pháp 83 câu hỏi - đáp.

11.2.2. Văn bản quy phạm pháp luật

10. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2014), Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt

Nam (Năm 2013, 1992, 1980, 1959, 1946). Nxb. Lao động.

11. Luật tổ chức Quốc hội / Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2014). Nxb Chính trị quốc gia - Sự

thật.

12. Luật tổ chức Tòa án nhân dân / Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam . (2014). Nxb Chính trị quốc

gia - Sự thật.

13. Luật Tổ chức Viện Kiểm sát nhân dân / Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2014). Nxb Chính

trị quốc gia - Sự thật.

14. Luật tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 06 năm 2015

15. Luật tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 06 năm 2015 quy định về đơn vị hành

chính và tổ chức, hoạt động của chính quyền địa phương ở các đơn vị hành chính

16. Luật Căn cước công dân / Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2014). Nxb Chính trị quốc gia -

Sự thật.

.

4

12. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:

STT Điểm thành phần Quy định Trọng số Ghi chú

1 Điểm chuyên cần 01 điểm 10%

2 Điểm kiểm tra định kỳ 01 bài 20% 45 phút

3 Điểm bài tập cá nhân 01 bài 10 % 3-4 trang A4

4 Điểm bài tập nhóm 01 bài 10%

3 Thi kết thúc học phần (thi viết, trắc nghiệm, bài tập tình

huống) 50% 90 phút

- Sinh viên không tham gia đủ 80% số tiết học trên lớp không được thi lần đầu

13. Thang diểm: 10

- Điểm thành phần làm tròn đến một chữ số thập phân

- Điểm kết thúc học phần làm tròn đến một chữ số thập phân

14. Nội dung chi tiết học phần:

Tuần Nội dung giảng dạy Lý

thuyết

TL +

KT

Tài liệu đọc

trƣớc Nhiệm vụ của SV

Chƣơng 1

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ LUẬT HIẾN PHÁP VÀ

KHOA HỌC LUẬT HIẾN PHÁP

1.1. Khái niệm luật hiến pháp

1.1.1. Đối tượng điều chỉnh

1.1.2. Phương pháp điều chỉnh

4 tiết

2 tiết

- Giáo trình 1:

từ trang 7 đến

trang 120.

- Giáo trình 2:

từ trang 17

đến trang 181

1. Chuẩn bị tài liệu

bắt buộc và tài liệu

đọc thêm…

2. Đọc giáo trình 1.

Từ trang 7 – 120;

Giáo trình 2: từ trang

17 đến trang 181

3.Vấn đề thảo luận:

5

Tuần Nội dung giảng dạy Lý

thuyết

TL +

KT

Tài liệu đọc

trƣớc Nhiệm vụ của SV

Tuần 1

1.1.3. Nguồn của luật hiến pháp

1.1.4. Vị trí của Luật hiến pháp trong hệ thống pháp

luật

1.2. Khoa học Luật hiến pháp Việt Nam

1.2.1. Đối tượng nghiên cứu

1.2.2. Phương pháp nghiên cứu

1.2.3. Hệ thống khoa học Luật hiến pháp

1.2.4. Vị trí của khoa học Luật hiến pháp

1.3. Hiến pháp và lịch sử lập hiến Việt Nam

1.3.1. Khái niệm và các đặc trưng cơ bản của hiến

pháp

1.3.2. Quy trình làm hiến pháp, sửa đổi hiến pháp

1.3.3. Bảo hiến và mô hình các cơ quan bảo hiến

1.3.4. Lịch sử lập hiến Việt Nam

1.3.4.1. Tư tưởng lập hiến Việt Nam trước Cách

mạng tháng Tám năm 1945

1.3.4.2. Hiến pháp năm 1946

1.3.4.3. Hiến pháp năm 1959

1.3.4.4. Hiến pháp năm 1980

1.3.4.5. Hiến pháp năm 1992

1.3.4.6. Hiến pháp năm 2013

- Đặc điểm đối tượng

điều chỉnh của ngành

luật Hiến pháp.

- Xác định chủ thể

đặc biệt của luật Hiến

pháp.

- Mối quan hệ giữa

khoa học luật Hiến

pháp với ngành luật

Hiến pháp

- Quá trình hình

thành và phát triển tư

tưởng lập Hiến ở Việt

Nam.

6

Tuần Nội dung giảng dạy Lý

thuyết

TL +

KT

Tài liệu đọc

trƣớc Nhiệm vụ của SV

Tuần 2

Chƣơng 2

CHẾ ĐỘ CHÍNH TRỊ

2.1. Khái niệm chế độ chính trị

2.2. Chính thể của Nhà nƣớc Việt Nam

2.2.1. Khái niệm chính thể

2.2.2. Căn cứ pháp lý

2.2.3. Quy định về chính thể của Nhà nước Việt

Nam qua các bản hiến pháp

2.3. Bản chất của Nhà nƣớc Cộng hoà XHCN Việt

Nam

2.3.1. Căn cứ pháp lý

2.3.2. Bản chất của nhà nước Cộng hòa xã hội chủ

nghĩa Việt Nam

2.4. Hệ thống chính trị nƣớc Cộng hoà XHCN

Việt Nam

2.4.1. Khái niệm hệ thống chính trị

2.4.2. Vị trí, vai trò của Đảng Cộng sản Việt nam

trong hệ thống chính trị

2.4.3. Vị trí, vai trò của Nhà nước trong hệ thống

chính trị

2.4.4. Vị trí, vai trò của các tổ chức chính trị - xã hội

trong hệ thống chính trị

4 tiết

2 tiết

- Giáo trình 1:

từ trang 121-

152; trang

333-357

- Tài liệu

tham khảo 10;

3

1. Đọc lại phần kiến

thức cũ

2. Đọc giáo trình 1.

Từ trang 121-152;

333-357; Tài liệu

tham khảo 10;3

3.Vấn đề thảo luận:

- Chính thể của Nhà

nước Việt Nam qua

các bản Hiến pháp.

- Mối liên hệ giữa

chính thể với bản chất

của nhà nước

- Hệ thống chính trị

nước Cộng hoà

XHCN Việt Nam.

7

Tuần Nội dung giảng dạy Lý

thuyết

TL +

KT

Tài liệu đọc

trƣớc Nhiệm vụ của SV

Tuần 3

Chƣơng 2 (tiếp theo)

CHẾ ĐỘ CHÍNH TRỊ

2.5. Chính sách đại đoàn kết và đƣờng lối dân tộc

2.5.1. Căn cứ pháp lý

2.5.2. Nội dung chính sách đại đoàn kết và đường

lối dân tộc

2.6. Chính sách đối ngoại

2.6.1. Căn cứ pháp lý

2.6.2. Nội dung chính sách đối ngoại

2.7. Chính sách quốc phòng và an ninh quốc gia

2.7.1. Căn cứ pháp lý

2.7.2. Nội dung chính sách quốc phòng và an ninh

quốc gia

2.8. Chế độ bầu cử

2.8.1. Khái niệm chế độ bầu cử

2.8.2. Các nguyên tắc bầu cử

2.8.3. Tiến trình một cuộc bầu cử

2.8.4. Việc miễn nhiệm đại biểu

2.9. Các vấn đề về Quốc kỳ, Quốc ca, Quốc

khánh, Thủ đô

4 tiết

1 tiết

- Giáo trình 1:

từ trang 121-

152; trang

333-357

- Tài liệu

tham khảo

10;3

1. Đọc lại phần kiến

thức cũ

2. Đọc giáo trình 1.

Từ trang 121-152;

333-357; Tài liệu

tham khảo 10;3

3.Vấn đề thảo luận:

- Chính sách đối nội

và đối ngoại trong

Hiến pháp.

- Chế độ bầu cử.

Liên hệ.

8

Tuần Nội dung giảng dạy Lý

thuyết

TL +

KT

Tài liệu đọc

trƣớc Nhiệm vụ của SV

Tuần 4

Chƣơng 3

QUYỀN CON NGƢỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ

BẢN CỦA CÔNG DÂN

3.1. Khái quát về quyền con ngƣời, quyền và

nghĩa vụ cơ bản của công dân.

3.1.1. Khái niệm quyền con người, quyền và nghĩa

vụ cơ bản của công dân

3.1.2. Các đặc trưng cơ bản của quyền con người

3.1.3. Các đặc trưng cơ bản của quyền và nghĩa vụ

cơ bản công dân

3.1.4. Các nguyên tắc hiến pháp của chế định quyền

con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

3.2. Quyền con ngƣời theo Hiến pháp năm 2013

3.2.1. Các quyền con người về dân sự, chính trị

3.2.2. Các quyền con người về kinh tế, xã hội và

văn hóa

3.2.3. Nghĩa vụ của con người.

4 tiết

1 tiết

Giáo trình 1:

trang 243-

287; 209- 243

- Tài liệu

tham khảo 10;

16

1. Đọc lại phần kiến

thức cũ

2. Đọc giáo trình 1.

trang 243- 287; 209-

243; tài liệu tham

khảo 10;6

3.Vấn đề thảo luận:

- Các đặc trưng cơ

bản của quyền con

người, quyền và

nghĩa vụ cơ bản của

công dân.

- Các quyền con

người theo Hiến

pháp 2013

9

Tuần Nội dung giảng dạy Lý

thuyết

TL +

KT

Tài liệu đọc

trƣớc Nhiệm vụ của SV

Tuần 5

Chƣơng 3 (tiếp theo)

QUYỀN CON NGƢỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ

BẢN CỦA CÔNG DÂN

3.3. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo

Hiến pháp năm 2013

3.3.1. Các quyền về chính trị, dân sự

3.3.2. Các quyền về kinh tế, văn hóa, xã hội

3.3.3. Các nghĩa vụ cơ bản của công dân

3.4. Sự phát triển của chế định quyền con ngƣời,

quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân qua các

bản hiến pháp Việt Nam

3.5. Quốc tịch Việt Nam

3.5.1. Khái niệm quốc tịch

3.5.2. Một số vấn đề cơ bản trong nội dung pháp

luật về quốc tịch trên thế giới

3.5.3. Nội dung cơ bản của pháp luật quốc tịch Việt

Nam

4 tiết

1 tiết

Giáo trình 1.

trang 243-

287; 209- 243

- Tài liệu

tham khảo

10;16

1. Đọc lại phần kiến

thức cũ

2. Đọc giáo trình 1.

trang 243- 287; 209-

243; tài liệu tham

khảo 10;6

3.Vấn đề thảo luận

- Các quyền, nghĩa

vụ cơ bản của công

dân theo hiến pháp

2013

- Vấn đề quốc tịch

theo pháp luật Việt

Nam

10

Tuần Nội dung giảng dạy Lý

thuyết

TL +

KT

Tài liệu đọc

trƣớc Nhiệm vụ của SV

Tuần 6

Chƣơng 4

CHÍNH SÁCH KINH TẾ, XÃ HỘI, VĂN HÓA, GIÁO

DỤC, KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƢỜNG

4.1. Chính sách kinh tế

4.1.1. Khái quát về chính sách kinh tế

4.1.2. Nội dung chính sách kinh tế theo Hiến pháp

2013

4.2. Chính sách xã hội

4.2.1. Khái quát về chính sách xã hội

4.2.2. Nội dung chính sách xã hội theo Hiến pháp

2013

4.3. Chính sách văn hóa

4.3.1. Khái quát về chính sách văn hóa

4.3.2. Nội dung chính sách văn hóa theo Hiến pháp

2013

4.4. Chính sách giáo dục

4.4.1. Khái quát về chính sách giáo dục

4.4.2. Nội dung chính sách giáo dục theo Hiến pháp

2013

4.5. Chính sách khoa học và công nghệ

4.5.1. Khái quát về chính sách khoa học, công nghệ

4.5.2. Nội dung chính sách khoa học và công nghệ

theo Hiến pháp 2013

4 tiết

Kiểm tra

giữa kỳ

1 tiết

Giáo trình 1:

153- 193; tài

liệu tham

khảo 10

1. Đọc lại phần kiến

thức cũ

2. Đọc giáo trình 1.

trang 153-193; tài

liệu tham khảo 10.

3.Vấn đề thảo luận:

- Chính sách kinh tế,

xã hội theo Hiến

pháp 2013, liên hệ

- Chính sách văn

hóa, giáo dục theo

Hiến pháp 2013, liên

hệ

- Chính sách môi

trường theo Hiến

pháp 2013, liên hệ

11

Tuần Nội dung giảng dạy Lý

thuyết

TL +

KT

Tài liệu đọc

trƣớc Nhiệm vụ của SV

4.6. Chính sách môi trƣờng

4.6.1. Khái quát về chính sách môi trường

4.6.2. Nội dung chính sách môi trường theo Hiến

pháp 2013

Tuần 7

Chƣơng 5

QUỐC HỘI

5.1. Khái quát về sự ra đời và phát triển của

Quốc hội nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt

Nam

5.2. Vị trí, tính chất, chức năng của Quốc Hội

Việt Nam

5.2.1. Vị trí của Quốc hội

5.2.2. Tính chất của Quốc hội

5.2.3. Chức năng của Quốc hội

5.3. Nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội

5.3.1. Trong lĩnh vực lập hiến và lập pháp

5.3.2. Trong lĩnh vực quyết định những vấn đề quan

trọng của đất nước

5.3.3. Trong lĩnh vực tổ chức nhà nước

5.3.4. Trong lĩnh vực giám sát tối cao toàn bộ hoạt

động của nhà nước

4 tiết

1 tiết

- Giáo trình 1:

từ trang 357

đến trang

390.

- Tài liệu

tham khảo

10;11

1. Đọc lại phần kiến

thức cũ

2. Đọc giáo trình 1.

Từ trang 357-390; tài

liệu tham khảo 10;11

3. Vấn đề thảo luận:

- Sự hình thành và

phát triển của Quốc

hội trong lịch sử lập

hiến Việt Nam.

- Vị trí, tính chất,

chức năng, nhiệm vụ,

quyền hạn của Quốc

hội qua các bản hiến

pháp.

12

Tuần Nội dung giảng dạy Lý

thuyết

TL +

KT

Tài liệu đọc

trƣớc Nhiệm vụ của SV

Tuần 8

Chƣơng 5 (tiếp theo)

QUỐC HỘI

5.4. Cơ cấu tổ chức của Quốc hội

5.4.1. Ban thường vụ Quốc hội

5.4.2. Hội đồng dân tộc

5.4.3. Các ủy ban của Quốc hội

5.5. Kì họp Quốc hội

5.5.1. Việc chuẩn bị và triệu tập kì họp Quốc hội

5.5.2. Kì họp thứ nhất của mỗi khóa Quốc hội

5.5.3. Trình tự xem xét và thông qua các dự án tại kì

họp Quốc hội

5.5.4. Vấn đề chất vấn và trả lời chất vấn

5.5.5. Hình thức họp Quốc hội

5.5.6. Các luật, nghị quyết của Quốc hội

5.6. Đại biểu Quốc hội

5.7. Việc bãi miễn, mất quyền đại biểu Quốc hội.

Việc đại biểu Quốc hội xin thôi làm nhiệm vụ đại

biểu

4 tiết

1 tiết:

giao bài

tập

nhóm:

tìm hiểu

về Quốc

Hội qua

các bản

hiến

pháp

- Giáo trình 1:

từ trang 357

đến trang

390.

- Tài liệu

tham khảo

10;11

1. Đọc lại phần kiến

thức cũ

2. Đọc giáo trình 1.

Từ trang 357-390; tài

liệu tham khảo 10;11

3. Vấn đề thảo luận

- Hiệu quả hoạt động

của Quốc Hội phụ

thuộc vào các yếu tố

nào? Tại sao? Lấy

thực tế chứng minh.

- Sơ đồ hoá mô hình tổ

chức Quốc hội và so

sánh cơ cấu tổ chức

của Quốc hội qua các

bản hiến pháp.

- Hoạt động chất vấn

và trả lời chất vấn

của các đại biểu

Quốc hội thể hiện

chức năng nào của

Quốc hội? Tại sao?

Liên hệ

Chƣơng 6

- Giáo trình 1:

1. Đọc lại phần kiến

13

Tuần Nội dung giảng dạy Lý

thuyết

TL +

KT

Tài liệu đọc

trƣớc Nhiệm vụ của SV

Tuần 9

CHÍNH PHỦ

6.1. Khái quát về sự ra đời và phát triển của

Chính phủ nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt

Nam

6.2. Vị trí và chức năng của Chính phủ

6.2.1. Vị trí của Chính phủ

6.2.2. Chức năng của Chính phủ

6.3. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ

6.3.1. Nhiệm vụ và quyền hạn của Chính phủ trong

lĩnh vực lập pháp

6.3.2. Nhiệm vụ và quyền hạn của Chính phủ trong

lĩnh vực kinh tế

6.3.3. Nhiệm vụ và quyền hạn của Chính phủ trong

lĩnh vực khoa học công nghệ, môi trường

6.3.4. Nhiệm vụ và quyền hạn của Chính phủ trong

lĩnh vực văn hóa, giáo dục, thông tin, thể thao và du

lịch

6.3.5. Nhiệm vụ và quyền hạn của Chính phủ trong

lĩnh vực y tế và xã hội

6.3.6. Nhiệm vụ và quyền hạn của Chính phủ trong

lĩnh vực quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã

hôi

6.3.7. Nhiệm vụ và quyền hạn của Chính phủ trong

lĩnh vực tổ chức hành chính nhà nước

4 tiết 1 tiết từ trang 405

đến trang

424.

-Tài liệu tham

khảo 10;14

thức cũ

2. Đọc giáo trình 1.

Từ trang 405 - 424;

tài lệu tham khảo

10;14

3. Vấn đề thảo luận:

- Vị trí, tính chất của

Chính phủ qua các

bản hiến pháp.

- Mối quan hệ giữa

Chính phủ với các cơ

quan nhà nước khác.

- Vị trí, tính chất,

chức năng của Chính

phủ theo Hiến pháp

2013?

14

Tuần Nội dung giảng dạy Lý

thuyết

TL +

KT

Tài liệu đọc

trƣớc Nhiệm vụ của SV

6.3.8. Nhiệm vụ và quyền hạn của Chính phủ trong

lĩnh vực đối ngoại

6.3.9. Nhiệm vụ và quyền hạn của Chính phủ đối

với hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc

trung ương

Tuần

10

Chƣơng 6

CHÍNH PHỦ (tiếp)

6.4. Cơ cấu tổ chức của Chính phủ

6.5. Các hình thức hoạt động của Chính phủ

6.5.1. Phiên họp Chính phủ

6.5.2. Hoạt động của Thủ tướng Chính phủ

6.5.3. Hoạt động của bộ trưởng và thủ trưởng cơ

quan ngang bộ

4 tiết 1 tiết:

Bài tập

cá nhân

Hiệu quả

hoạt

động của

Chính

phủ

- Giáo trình 1:

từ trang 405

đến trang

424.

-Tài liệu tham

khảo 10;14

1. Đọc lại phần kiến

thức cũ

2. Đọc giáo trình 1.

Từ trang 405 - 424;

Tài liệu tham khảo

10;14

3. Vấn đề thảo luận:

- Sơ đồ hoá mô hình tổ

chức Chính phủ và so

sánh cơ cấu tổ chức

của Chính phủ qua

các bản hiến pháp

- Hiệu quả hoạt động

của Chính phủ phụ

thuộc vào các yếu tố

nào? Tại sao? Lấy

thực tế chứng minh?

Chƣơng 7

4 tiết

1 tiết

- Giáo trình 1:

trang 390 đến

1. Đọc lại phần kiến

thức cũ

15

Tuần Nội dung giảng dạy Lý

thuyết

TL +

KT

Tài liệu đọc

trƣớc Nhiệm vụ của SV

Tuần

11

CHỦ TỊCH NƢỚC; HỘI ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA

VÀ KIỂM TOÁN NHÀ NƢỚC

7.1. Vị trí của Chủ tịch nƣớc trong bộ máy nhà

nƣớc

7.1.1. Khái niệm, tính chất của Chủ tịch nước

7.1.2. Quan hệ giữa Chủ tịch nước với các cơ quan

nhà nước cấp cao khác

7.2. Thẩm quyền của Chủ tịch nƣớc

7.2.1. Nhóm các nhiệm vụ, quyền hạn liên quan đến

chức năng đại diện, thay mặt nhà nước về đối nội và

đối ngoại

7.2.2. Nhóm các nhiệm vụ, quyền hạn liên quan đến

việc phối hợp các thiết chế quyền lực nhà nước

trong các lĩnh vực lập pháp, hành pháp, tư pháp

7.3. Việc bầu Chủ tịch nƣớc và Phó chủ tịch

nƣớc.

7.4. Hội đồng bầu cử quốc gia

7.4.1. Căn cứ pháp lý

7.4.1. Tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn

7.5. Kiểm toán nhà nƣớc

7.5.1. Căn cứ pháp lý

7.5.2. Tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn

trang 404.

- Hiến pháp

2013 ( chế

định Chủ tịch

nước và chế

định hội đồng

bầu cử quốc

gia....)

- Giáo trình 1:

trang 390 đến trang

404.

- Hiến pháp 2013

(chế định Chủ tịch

nước...)

3. Vấn đề thảo luận:

- Sự kế thừa và phát

triển của chế định

Chủ tịch nước qua

các bản hiến pháp

Việt Nam.

- Mối quan hệ giữa

Chủ tịch nước với

các cơ quan nhà nước

ở trung ương

- Chức năng, nhiệm

vụ, quyền hạn của

Chủ tịch nước .

- Hội đồng bầu cử

quốc gia và kiểm

toán nhà nước

Chƣơng 8

16

Tuần Nội dung giảng dạy Lý

thuyết

TL +

KT

Tài liệu đọc

trƣớc Nhiệm vụ của SV

Tuần

12

TÒA ÁN NHÂN DÂN

8.1. Sự hình thành và phát triển của tòa án nhân

dân

8.2. Chức năng, nhiệm vụ của tòa án nhân dân

8.2.1. Chức năng của tòa án nhân dân

8.2.2. Nhiệm vụ của tòa án nhân dân

8.3. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của tòa

án nhân dân

8.3.1. Nguyên tắc bổ nhiệm thẩm phán và bầu hoặc

cử hội thẩm nhân dân

8.3.2. Nguyên tắc xét xử sơ thẩm có hội thẩm tham

gia, trừ trường hợp xét xử theo thủ tục rút gọn

8.3.3. Nguyên tắc thẩm phán, hội thẩm xét xử độc

lập và chỉ tuân theo pháp luật

8.3.4. Nguyên tắc xét xử công khai

8.3.5. Nguyên tắc xét xử tập thể và quyết định theo

đa số, trừ trường hợp xét xử theo thủ tục rút gọn

8.3.6. Nguyên tắc tranh tụng trong xét xử được bảo

đảm

8.3.7. Nguyên tắc xét xử sơ thẩm, phúc thẩm được

bảo đảm

8.3.8. Nguyên tắc bảo đảm quyền bào chữa của bị

can, bị cáo, quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp

của đương sự

4 tiết 1 tiết

Trình

bày bài

tập

nhóm

- Giáo trình 1:

từ trang 495

đến trang 544

- Tài liệu

tham khảo 12

1. Đọc lại phần kiến

thức cũ

2. Đọc giáo trình 1.

Từ trang 495 -544;

tài liệu tham khảo12

3. Vấn đề thảo luận:

- Chức năng, nhiệm

vụ của TAND theo

Hiến pháp 2013.

- Mối quan hệ giữa

TAND với các cơ

quan nhà nước cùng

cấp theo pháp luật

hiện hành.

- Các nguyên tắc tổ

chức và hoạt động

của TAND theo Hiến

pháp hiện hành. Liên

hệ thực tế.

- Thẩm phán, hội

thẩm nhân dân.

17

Tuần Nội dung giảng dạy Lý

thuyết

TL +

KT

Tài liệu đọc

trƣớc Nhiệm vụ của SV

8.3.9. Nguyên tắc mọi người đều bình đẳng trước

pháp luật

8.3.10. Nguyên tắc người tham gia tố tụng có quyền

dùng tiếng nói và chữ viết của dân tộc mình trước

tòa án

8.3.11. Nguyên tắc tòa án nhân dân chịu sự giám sát

của cơ quan quyền lực nhà nước

8.4. Nhiệm vụ, thẩm quyền, cơ cấu tổ chức của

tòa án nhân dân

8.4.1. Tòa án nhân dân tối cao

8.4.2. Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc

trung ương

8.4.3. Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã trực

thuộc tỉnh

8.4.4. Các tòa án quân sự

8.5. Thẩm phán và hội thẩm

8.5.1. Thẩm phán

8.5.2. Hội thẩm

Chƣơng 9

18

Tuần Nội dung giảng dạy Lý

thuyết

TL +

KT

Tài liệu đọc

trƣớc Nhiệm vụ của SV

Tuần

13

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN

9.1. Sự hình thành và phát triển của viện kiểm

sát nhân dân

9.2. Chức năng, nhiệm vụ của viện kiểm sát nhân

dân

9.2.1. Chức năng thực hành quyền công tố

9.2.2. Chức năng kiểm sát các hoạt động tư pháp

9.3. Nhiệm vụ, quyền hạn của viện kiểm sát nhân

dân

9.3.1. Thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra

các vụ án hình sự

9.3.2. Thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử

các vụ án hình sự

9.3.3. Kiểm sát việc giải quyết các vụ án dân sự,

hôn nhân gia đình, hành chính, kinh tế, lao động và

những việc khác theo quy định của pháp luật

9.3.4. Kiểm sát việc thi hành án

9.3.5. Kiểm sát việc tạm giam, tạm giữ, quản lý và

giáo dục người chấp hành án phạt tù

9.4. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của

viện kiểm sát nhân dân

9.4.1. Nguyên tắc tập trung dân chủ kết hợp với chế

độ thủ trưởng

9.4.2. Viện kiểm sát nhân dân do viện trưởng lãnh

4 tiết 1 tiết - Giáo trình 1:

từ trang 545

đến trang

570.

Tài liệu tham

khảo 13

1. Đọc lại phần kiến

thức cũ

2. Đọc giáo trình 1.

Từ trang 545 - 570;

tài liệu tham khảo 13

3. Vấn đề thảo luận:

- Chức năng, nhiệm

vụ của VKSND theo

pháp luật hiện hành.

- So sánh sự thay đổi

chức năng, nhiệm vụ

và nguyên tắc tổ chức

hoạt động của

VKSND theo các bản

hiến pháp.

- Kiểm sát viên

19

Tuần Nội dung giảng dạy Lý

thuyết

TL +

KT

Tài liệu đọc

trƣớc Nhiệm vụ của SV

đạo trực tiếp

9.4.3. Viện trưởng viện kiểm sát chịu sự giám sát

của cơ quan quyền lực cùng cấp

9.5. Hệ thống và cơ cấu tổ chức của viện kiểm sát

nhân dân

9.5.1. Hệ thống và cơ cấu tổ chức của viện kiểm sát

nhân dân

9.5.2. Cơ cấu tổ chức của viện kiểm sát nhân dân

các cấp

9.6. Kiểm sát viên

9.6.1. Khái niệm kiểm sát viên

9.6.2. Tiêu chuẩn kiểm sát viên

9.6.3. Hội đồng tuyển chọn kiểm sát viên

Tuần

14

Chƣơng 10

CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƢƠNG

10.1. Khái quát về chính quyền địa phƣơng

10.1.1. Khái niệm chính quyền địa phương

10.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của chính

quyền địa phương

10.1.3. Vị trí, tính chất, chức năng của chính quyền

địa phương

10.1.4. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính

4 tiết 1 tiết Giáo trình 1:

trang 425-

495;

Tài liệu tham

khảo 15

1. Đọc lại phần kiến

thức cũ

2. Giáo trình 1: trang

425-495;

Tài liệu tham khảo

15

3. Vấn đề thảo luận:

- Quá trình hình

thành và phát triển

của chính quyền địa

20

Tuần Nội dung giảng dạy Lý

thuyết

TL +

KT

Tài liệu đọc

trƣớc Nhiệm vụ của SV

quyền đại phương

10.2. Cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của

chính quyền địa phƣơng (theo vùng và theo cấp)

10.2.1. Chính quyền địa phương ở nông thôn

10.2.2. Chính quyền địa phương ở đô thị

10.2.3 . Chính quyền địa phương ở hải đảo; đơn vị

hành chính-kinh tế đặc biệt.

phương

- Vị trí, tính chất,

chức năng của chính

quyền địa phương

- Cơ cấu tổ chức,

nhiệm vụ, quyền hạn

của chính quyền địa

phương

Tuần

15

Chƣơng 10

CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƢƠNG (tiếp)

10.3. Hoạt động của chính quyền địa phƣơng

10.3.1. Hoạt động của hội đồng nhân dân

10.3.2. Hoạt động của ủy ban nhân dân

10.3.3. Bộ máy giúp việc của chính quyền địa

phương

10.4. Thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh

đại giới đơn vị hành chính

10.4.1. Nguyên tắc, trình tự, thủ tục thành lập, giải

thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành

chính

10.2.2. Tổ chức chính quyền địa phương trong

trường hợ thay đổi đại giới hành chính và các

4 tiết 1 tiết Giáo trình 1:

trang 425-

495;

Tài liệu tham

khảo 15

1. Đọc lại phần kiến

thức cũ

2. Giáo trình 1: trang

425-495;

Tài liệu tham khảo

15

3.Vấn đề thảo luận:

- Hoạt động của

chính quyền địa

phương

- Nguyên tắc, trình

tự, thủ tục thành lập,

giải thể, nhập, chia,

điều chỉnh địa giới

đơn vị hành

21