gỐm thỦy tinh

10
GỐM THỦY TINH 1) Giới thiệu Gốm thủy tinh được tình cờ phát hiện vào năm 1953 bởi Stanley Donald Stookey. Khi đó ông đang nghiên cứu tại công ty Corning Glass Works về sản phẩm pin lithium. Ông tạo ra thủy tinh có chứa các phân tử kết tinh bạc. Sau đó, vô tình đưa sản phẩm này tiếp xúc với ngọn lửa 600°C, thay vì thủy tinh bị chảy ra, Stanley lại thấy miếng thủy tinh vẫn không thay đổi về hình dạng. Khi làm rơi, miếng thủy tinh không bị vỡ. Stanley rất ngạc nhiên bởi độ bền của vật liệu mới tìm thấy và sau đó ông đã giới thiệu ra thị trường loại gốm thủy tinh đầu tiên mang tên fotoceram. Sau đó, gốm thủy tinh được rất nhiều nhà sản xuất khác nhau trên thế giới nghiên cứu chế tạo như hãng Corning Ware – sản xuất nồi và chén đĩa gốm thủy tinh, hãng Schott’s Ceran – sản xuất mặt bếp các loại, hãng Nippon Electric Glass – sản xuất gốm thủy tinh dùng trong y tế và xây dựng… Gốm thủy tinh là những chất tinh thể được chế tạo từ vật liệu ban đầu dạng thủy tinh 2) Tính chất : có những đặc tính quan trọng của thủy tinh và gốm Độ bền cơ học cao VD : ống thủy tinh thường có độ bền gãy là 210 - 700 kg/cm2 thì gốm thủy tinh với hình dạng và kích thước tương đương có độ bền gãy là 2.800 - 4.200 kg/cm2

Upload: thao-phan

Post on 03-Sep-2015

23 views

Category:

Documents


3 download

DESCRIPTION

Giới thiệu về gốm thủy tinh

TRANSCRIPT

GM THY TINH1) Gii thiu Gm thy tinh c tnh c pht hin vo nm 1953 bi Stanley Donald Stookey. Khi ng ang nghin cu ti cng ty Corning Glass Works v sn phm pin lithium. ng to ra thy tinh c cha cc phn t kt tinh bc. Sau , v tnh a sn phm ny tip xc vi ngn la 600C, thay v thy tinh b chy ra, Stanley li thy ming thy tinh vn khng thay i v hnh dng. Khi lm ri, ming thy tinh khng b v. Stanley rt ngc nhin bi bn ca vt liu mi tm thy v sau ng gii thiu ra th trng loi gm thy tinh u tin mang tn fotoceram. Sau , gm thy tinh c rt nhiu nh sn xut khc nhau trn th gii nghin cu ch to nh hng Corning Ware sn xut ni v chn a gm thy tinh, hng Schotts Ceran sn xut mt bp cc loi, hng Nippon Electric Glass sn xut gm thy tinh dng trong y t v xy dng Gm thy tinh l nhng cht tinh th c ch to t vt liu ban u dng thy tinh2) Tnh cht : c nhng c tnh quan trng ca thy tinh v gm bn c hc cao VD : ng thy tinh thng c bn gy l 210 - 700 kg/cm2 th gm thy tinh vi hnh dng v kch thc tng ng c bn gy l 2.800- 4.200 kg/cm2 H s gin n nhit thp VD : nhiu xit thy tinh s nng chy 600 - 700oC, cn vt liu gm thy tinh c thnh phn nh vy th 1.000 - 2.000oC vn gi c bn c v rn Ngoi ra ,gm thy tinh cn cch nhit rt tt ,c bit l khi n cha oxit kim loi kim. Hu nh khng c l xp 3) Phng php :-Philiuthytinh+ chttommd thnuchy-Tohnh-Lmnguivxl nhittheo2 giaiontommvphttrinmmtinhth Gm thy tinh thng c to ra bng cch thot u theo cng ngh thy tinh (nu chy, to hnh, cu trc v nh hnh), sau c x l nhit theo ch nhit luyn xc nh thc hin qu trnh to mm v kt tinh, to nn cc vi tinh th vi tng th tch 60 - 95%. to mm phi chn thy tinh gc ph hp v cho thm cc cht xc tc to mm nh Pt, TiO2, ZrO2, SnO2... Thng thng th gm thy tinh khng phi l tinh th hon ton. vi cu trc gm 50% n 95% tinh th, phn cn li l thy tinh. Mt hoc nhiu pha tinh th c th c hnh thnh trong qu trnh x l nhit.Nh kim sot c thnh phn v s kt tinh (cn gi l phn thy tinh ha - devitrification) ngi ta c th to nn cc pha tinh th khc nhau vi t l, kch thc, hnh dng v s phn b khc nhau Hin nay,c th ch to gm thy tinh bng phng php ci tin : nhit to mm v pht trin mm gn nhau nhm tit kim nng lng hn phng php truyn thng. Ngoi ra, cng c th ch to gm thy tinh bng phng php bt tng t nh cch thng thng sn xut gm s. Trc tin to hnh gm thy tinh bng cch p ngui bt sau nhit luyn nhit cao hnh thnh khi chc c.Phng php ny t c s dng vc nhng yu cu v kch thc v hnh dng ca cc chi tit sn xut, cng nh chi ph sn xut cao

To ra gm thy tinh trong PTN ti i hc Jena, c

S sp xp trong cu trc ca mt phn t gm thy tinh4) ng dnga) Trong y t : gm thy tinh y sinh Nguyn liu chnh tng hp : ct trng ,photphat canxi,hydroxit nhm, axit boric, cacbonat canxi,cacbonat manhe ,potas,fluorit canxi Dng lm xng nhn to v cc vi tinh th trong gm c thnh phn ging xng ngi Thay cho rng C tnh cht sinh hc cao so vi vt liu y sinh truyn thng (titan, hp kim c bit, vt liu cc bon, silicon...). C kh nng lin kt sinh ha vi t bo sng, gip cho cc t bo sau khi b thng tn tip tc ti sinh v lin kt trc tip vi b mt ca vt cy.b) Trong gia dng Do chi ph sn xut thp v k thut n gin, gm thy tinh c s dng sn xut gia dng cht lng cao. Nh c kh nng chu sc nhit cao nn gm thy tinh c s dng lm ni nu. Ni gm thy tinh c th nu trc tip trn bp khi va ra khi t lnh hay c th nu trong l vi sng m khng b rn nt. Gm thy tinh cn c s dng lm mt bp t, bp in. Dng gm thy tinh khng ch tng tnh thm m cho bp m cn chng try xc, chng sc nhit, gip bp c bn di lu.

Ni gm thy tinh c kh nng chu sc nhit cao

Mt bp lm bng gm thy tinh

c) Trong xy dng Nh c tnh chng chu nhit cao nn gm thy tinh c s dng lm ca chng chy trong mt s cng trnh xy dng. Mt sn phm khc ph bin trong ngnh xy dng ca gm thy tinh l neoparis, tng t nh cm thch nhng bn hn.d) Trong v tr Gm thy tinh bn khi gim nhit mt cch t ngt v chng mi mn cao hn nhiu ln so vi kim loi nn gm thy tinh c s dng lm cc b phn chu lc hoc ph ln kim loi hay lm cc khp ni kn ca kim loi v gm. Do c bn nhit cao, c bit l i vi cc xung nhit nn gm thy tinh cn c s dng lm lp v bo v u mi tn la. Gm thy tinh c ng dng trong ngnh hng khng v tr trong cui nhng nm 1950 bo v thit b radar khi s ph hy ca my bay v tn la; n nay, Nasa ph gm thy tinh ln cc con tu v tr ca mnh.5) Nghin cu gm thy tinhT l ng k sng ch v gm thy tinh ti cc quc gia trn th gii. Ngun:WispglobalS lng cc SC v gm thy tinh t nm 1993 2012.

5 cng ty c s lng SC v gm thy tinh cao nht.

Ti Vit Nam Cc nh khoa hc thuc B mn Silicat, Khoa Cng ngh Ha hc, Trng i hc Bch khoa H Ni sn xut thnh cng vt liu gm thy tinh y sinh dng cy ghp vnh vin, thay th xng trong chnh hnh y t, c bn tng ng vi xng ngi. Nhm tin hnh th nghim cy ghp gm thy tinh y sinh trn c th ngi bnh (ti cc bnh vin: Tai - Mi - Hng Trung ng, Bch Mai, Rng - Hm - Mt Trung ng, Bnh vin K). Trong tt c cc ca phu thut cy ghp vt liu gm thy tinh y sinh cho ngi bnh (dng thay th cc chi tit chui xng tai truyn m thanh; cc chi tit xng tai gia; thay chn rng v sa cha xng hm mt; hn v phn xng b khot b), khng c trng hp no c phn ng o thi. Bnh nhn chng lnh vt thng, kh nng hi phc sc khe tt, c bit kh nng khi phc chc nng ca b phn iu tr rt cao.

Khoa cng ngh vt liu, Trng i hc bch khoa TP.HCM tin hnh nghin cu kh nng kt tinh ca gm thy tinh lithium disilicate. Lithium Disilicate (vit tt LS2) l loi gm thy tinh mi pht trin trong lnh vc nha khoa, c cu trc tinh th dng tm lp hoc hnh que an xen ci ln nhau, c bn un rt cao (khong gp 3 - 4 ln so vi thy tinh c s). y l loi gm thy tinh mi pht trin trong lnh vc nha khoa, c cu trc tinh th dng tm lp hoc hnh que an xen ci ln nhau, c bn un rt cao, c trong m cao, c kh nng t bng b mt khi nung, p ng c cc tiu chun k thut v thm m, tnh tng thch sinh hc cao Trong cng ngh phc hnh rng, c th to hnh nhanh chng gm thy tinh lithium disilicate bng phng php p nng v k thut CAD- CAM hin i, nn c u th vt tri hn cc vt liu t s trng thch ang ph bin hin nay.

Trong nghin cu ny, cc mu bt thy tinh c x l nhit 2 giai on theo 2 ch khc nhau. Kt qu sau x l l cc mu u to thnh gm thy tinh c pha tinh th chnh l Li2SiO5 v lng nh cc tinh th khc. Mt s tnh cht xc nh theo tiu chun ISO dnh cho s nha khoa u tho mn: h s dn n nhit, cc mu u bn sc nhit, khi lng th tch.