lÒ nẤu thỦy tinh-1
TRANSCRIPT
04/12/23 1
LÒ NẤU THỦY TINH
Pham TRUNG-KIEN
04/12/23 2
CÔNG DỤNG
THIẾT BỊ THỰC HIỆN QUÁ TRÌNH NẤU
-Phản ứng giữa các cấu tử nguyên liệu
-Hòa tan pha rắn vào pha lỏng,tạo thủy tinh
-Khử bọt
-Đồng nhất hóa
-Làm nguội tới nhiệt độ gia công
04/12/23 3
PHÂN LOẠI
Theo phương thức làm việc:
-Liên tục và gián đoạn Theo dạng năng lượng:
-Lò điện, lò gaz, lò dầu … Theo kết cấu phần nấu chính:
-Lò bể, lò nồi
04/12/23 4
KẾT CẤU LÒ
Bể nấu Phần thân trên: bể nấu Phần thân dưới: buồng hồi nhiệt Kết cấu chịu tải
04/12/23 5
VÙNG KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG
Phần nấu Phần cháy nhiên liệu Phần gia công Phần tiếp liệu Chiều cao bể nấu
04/12/23 6
LÒ GIÁN ĐOẠN
04/12/23 7
04/12/23 8
LÒ NỒI
1-Nóc lò, 2-Nồi nấu, 3-Tường lò, 4,5-Kênh dẫn lửa (vòi đốt hoặc ống khóiKÊNH KHÓI ĐẶT GIỮA LÒ
1-Nóc lò, 2-Kênh khói, 3-Tường lò, 4-Nồi nấu KÊNH KHÓI ĐẶT HÔNG LÒ
04/12/23 9
Quá trình nấu thủy tinh lò nồi
04/12/23 10
Tiếp liệu cho lò nồi
04/12/23 11
Dòng thủy tinh trong lò nồi
a) Không có kênh chắn thủy tinhb) Có kênh chắn thủy tinh1 – Mức thủy tinh2 – Dòng thủy tinh
04/12/23 12
Nồi nấu thủy tinh – Gia nhiệt-Bền kiềm-Bền axit (giàu SiO2)
Sấy
Lưu nhiệt sấy
Tách nước
Lưu nhiệt
Tách nước liên kết
Nung kết khối
30-1000C
1000C
100-2600C
2600C
260-5600C
560-11800C
3 ngày đêm
0,75 ngày đêm
2 ngày đêm
0,5 ngày đêm
1,5 ngày đêm
1,75 ngày đêm
04/12/23 13
LÒ ĐIỆN
04/12/23 14
LÒ BỂ MINI Làm việc gián đoạnDạng trung gian lò bể và lò nồi
LÒ CHữ U LÒ LửA THẳNG
04/12/23 15
LÒ LÀM VIỆC
LIÊN TỤC
04/12/23 16
CÁC KIỂU LÒ CHÍNH
04/12/23 17
Lò lửa ngang – Buồng hồi nhiệt bên hông lò
04/12/23 18
Lò thủy tinh tấm – nhập liệu đầu lò
04/12/23 19
Lò lửa ngang
04/12/23 20
Lò lửa ngang
04/12/23 21
Miệng lửa – Lỗ hút khói
04/12/23 22
Lò bể nấu TT bao bì có dùng điện trở
04/12/23 23
Lò điện Gell nấu TT pyrex (TT borosilicat )
(1) TT nóng chảy(2) Tường treo(3, 4) Vùng làm lạnh – Gia công
TT(5) Điện cực Molybdenum
04/12/23 24
Lò điện
04/12/23 25
Lò lửa đảo - buồng hồi nhiệt đầu lò
04/12/23 26
Lò lửa đảo có buồng thu hồi nhiệt
04/12/23 27
Buồng hồi lưu làm việc liên tục
04/12/23 28
Ước lượng kích thước lò
Dài/rộng – diện tích Cao – diện tích
04/12/23 29
Chiều cao lò (phần thủy tinh)
Loại thủy tinh h (mm)
Bao bì trắng
Bao bì xanh
Bao bì nâu
Kéo Furco
Kéo nổi kính tấm
1100 – 1300
900 – 1000
1000 – 1100
Tới 1200
Tới 1500
04/12/23 30
DÒNG THỦY TINH TRONG LÒ
04/12/23 31
04/12/23 32
PHẦN
XÂY DỰNG
04/12/23 33
ĐÁY LÒ
a) Lò điện, đáy lò samốt
b) Thêm VL cách nhiệt
c) Lò nấu thủy tinh bao bì
1-VLCL cách điện
2-vữa
3-samot
4-VL cách nhiệt
5-VL cách nhiệt
6-VL cách nhiệt nhẹ
04/12/23 34
TƯỜNG LÒ
Tường bể nấu
04/12/23 35
Kênh dẫn thủy tinh
04/12/23 36
VOØM LOØ
04/12/23 37
04/12/23 38
Vòm lò
04/12/23 39
ĐỐT NHIÊN LIỆU
04/12/23 40
04/12/23 41
04/12/23 42
04/12/23 43
NGUYÊN LÝ BUỒNG HỒI NHIỆT
04/12/23 44
NGUYÊN LÝ THU HỒI NHIỆT
04/12/23 45
CHU KỲ THU HỒI NHIỆT
04/12/23 46
XẾP GẠCH TRONG BUỒNG HỒI NHIỆT GIÁN ĐOẠN
04/12/23 47
BUỒNG HỒI NHIỆT LIÊN TỤC
04/12/23 48
BIẾN ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRONG BUỒNG HỒI NHIỆT
04/12/23 49
04/12/23 50
GẠCH CHỊU LỬA CHO LÒ THỦY TINH
Gaïch chaân voøm
Töôøng khoâng gian Möïc thuûy tinh
Lôùp caùch nhieät
Gaïch AZS ñaùy loø Töôøng beân Gaïch AZS töôøng loø
AZS
4ZrSiO
Voøm loø - gaïch Ñinaùt
04/12/23 51
THIEÁT BÒ KHUAÁY TROÄN
Nöôùc
1
P
7
5
3
2
64
Nöôùc hoài löu 8
04/12/23 52
KHUAÁY CÔ HOÏC
H
04/12/23 53
CAÙC DAÏNG CAÙNH KHUAÁY
h
h
h
04/12/23 54
VÒ TRÍ ÑAËT CAÙNH KHUAÁYs
lB
Doøng thuûy tinh Zone ñoàng nhaát
Caùnh khuaáyTöôøng chaén
04/12/23 55
LÒ THỦY TINH KÉO NỔI LO THUY TINH