gerund nhung dong tu them to - infinitive and ing

8
NHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ ĐUÔI -ING. (VERB + GERUND) * ALLOW DOING SOMETHING: cho phép làm gì đó - They don't allow taking photographs in this supermarket. (Họ không cho phép chụp ảnh trong siêu thị này). * AVOID DOING SOMETHING: tránh né làm gì đó - People should avoid eating after 8 p.m (Mọi người nên tránh ăn sau 8 giờ tối) * BEAR DOING SOMETHING = STAND DOING SOMETHING: chịu đựng được khi làm gì đó - I can't stand listening to their singing. (Tôi không thể chịu được khi phải nghe họ hát) * CAN’T HELP DOING SOMETHING: không thể không làm gì đó, không thể nín nhịn làm gì đó - I can't help laughing every time I watch Mr.Bean (Tôi không thể nhịn cười mỗi lần xem Mr Bean) * CONSIDER DOING SOMETHING: xem xét, nghĩ đến khả năng sẽ làm gì đó - He seriously considered resigning. (Ông ấy đã nghiêm túc nghĩ đến việc từ chức) * DENY DOING SOMETHING: chôí đã làm gì đó - The woman denied killing her husband (Người đàn bà đó đã chối tội giết chồng * DISLIKE DOING SOMETHING = không thích làm gì đó - I dislike being the center of attention (Tôi không thích làm trung tâm của sự chú ý) * DREAD DOING SOMETHING: rất rất sợ phải làm gì đó - After a long holiday, many people dread going back to work (Sau một kỳ nghỉ dài ngày, nhiều người rất sợ phảiđi làm trở lại) * ENDURE DOING SOMETHING: chịu đựng phải làm điều gì đó - He can't endure being alone in a foreign country (Anh ấy không chịu được cảnh cô độc một mình ở nước ngoài) * ENJOY DOING SOMETHING: thích thú, có được niềm vui khi làm điều gì đó, thích làm gì đó như là một thú vui - Young children enjoy helping around the house (Trẻ nhỏ thường thích giúp đỡ làm công việc trong nhà) * FINISH DOING SOMETHING: hoàn tất làm điều gì đó, làm xong việc gì đó

Upload: choquyetancut

Post on 27-May-2015

1.796 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Gerund   nhung dong tu them to - infinitive and ing

NHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ ĐUÔI -ING. (VERB + GERUND)

* ALLOW DOING SOMETHING: cho phép làm gì đó- They don't allow taking photographs in this supermarket. (Họ không cho phép chụp ảnh trong siêu thị này).

* AVOID DOING SOMETHING: tránh né làm gì đó- People should avoid eating after 8 p.m (Mọi người nên tránh ăn sau 8 giờ tối)

* BEAR DOING SOMETHING = STAND DOING SOMETHING: chịu đựng được khi làm gì đó- I can't stand listening to their singing. (Tôi không thể chịu được khi phải nghe họ hát)

* CAN’T HELP DOING SOMETHING: không thể không làm gì đó, không thể nín nhịn làm gì đó- I can't help laughing every time I watch Mr.Bean (Tôi không thể nhịn cười mỗi lần xem Mr Bean)

* CONSIDER DOING SOMETHING: xem xét, nghĩ đến khả năng sẽ làm gì đó- He seriously considered resigning. (Ông ấy đã nghiêm túc nghĩ đến việc từ chức)

* DENY DOING SOMETHING: chôí đã làm gì đó - The woman denied killing her husband (Người đàn bà đó đã chối tội giết chồng

* DISLIKE DOING SOMETHING = không thích làm gì đó- I dislike being the center of attention (Tôi không thích làm trung tâm của sự chú ý)

* DREAD DOING SOMETHING: rất rất sợ phải làm gì đó- After a long holiday, many people dread going back to work (Sau một kỳ nghỉ dài ngày, nhiều người rất sợ phảiđi làm trở lại)

* ENDURE DOING SOMETHING: chịu đựng phải làm điều gì đó- He can't endure being alone in a foreign country (Anh ấy không chịu được cảnh cô độc một mình ở nước ngoài)

* ENJOY DOING SOMETHING: thích thú, có được niềm vui khi làm điều gì đó, thích làm gì đó như là một thú vui- Young children enjoy helping around the house (Trẻ nhỏ thường thích giúp đỡ làm công việc trong nhà)

* FINISH DOING SOMETHING: hoàn tất làm điều gì đó, làm xong việc gì đó- When I finish typing this lesson, I will reward myself with a coffee. (Khi tôi đánh máy xong bài học này, tôi sẽ tự thưởng cho mình một ly cà phê)

* GIVE UP DOING SOMETHING = QUIT DOING SOMETHING = từ bỏ làm gì đó- I wonder when my father will stop/quit smoking (Tôi không biết khi nào ba tôi mới bỏ hút thuốc lá)

* GO ON DOING SOMETHING: tiếp tục làm gì đó- Please go on working! (Hãy tiếp tục làm việc!)

* HATE DOING SOMETHING: ghét làm gì đó- Paul hates having his pictures taken (Paul ghét bị chụp ảnh)

* IMAGINE DOING SOMETHING: tượng tượng làm gì đó- She can't imagine living with a husband 40 years older than she. (Cô ấy không thể tưởng tượng được việc

Page 2: Gerund   nhung dong tu them to - infinitive and ing

sống chung với một ông chồng lớn hơn mình 40 tuổi)

* INVOLVE DOING SOMETHING:đòi hỏi phải làm gì đó,đồng nghĩa với việc phải làm gì đó - Running your own business involves working long hours (Điều hành doanh nghiệp riêng của mình đồng nghĩa với việc bạn phải làm việc nhiều giờ liên tục)

* KEEP DOING SOMETHING: mãi làm điều gì đó, liên tục làm điều gì đó- If you can keep studying English 2 hours a day for 2 years, you will certainly be very good at it (Nếu bạn có thể học tiếng Anh liên tục mỗi ngày 2 tiếng trong vòng 2 năm, chắc chắn bạn sẽ rất giỏi môn này)

* LIKE DOING SOMETHING: thích làm gì đó- I like watching documentaries. (Tôi thích xem phim tài liệu)

* MIND DOING SOMETHING: phiền lòng khi làm gì đó (dùng trong phủ định hoặc nghi vấn xin phép, nhờ vả)- Would you mind opening the window? (bạn có ngại mở cửa số giúp tôi không?)- I don't mind lending him some money as long as he promises to pay me back (Tôi không ngại cho anh ấy mượn tiền miễn là anhấy hứa trả lại cho tôi)

* MISS DOING SOMETHING: suýt đã làm gì đó - As he crossed the street, the bus just missed hitting him (Lúc anh ấy băng qua đường, xe buýt suýt chút nữa đã đâm vào anh ấy)

* POSTPONE DOING SOMETHING: trì hoãn làm gì đó- They have decided to postpone having a child for a while (Họ đã quyết định trì hoãn việc có con thêm 1 thời gian nữa).

* PRACTISE DOING SOMETHING: thực tập, thực hành làm gì đó- You must practise speaking English as much as possible to become more fluent (Bạn phải thực hành nói tiếng Anh càng nhiều càng tốt để trở nên lưu loát hơn)

* REMEMBER DOING SOMETHING: nhớ đã làm gì đó (khi nghĩ về quá khứ)- Do you remember locking the door? (anh có nhớ là đã khóa cửa rồi hay chưa?)

* RESENT DOING SOMETHING: ghét làm gì đó- He resented having to work such long hours (anh ấy ghét phải làm việc nhiều giờ liên tục như vậy).

* RISK DOING SOMETHING: có nguy cơ bị làm gì đó- If you invest in the stock market now, you will risk losing your money (Nếu bạn đầu tư vào thị trường chứng khoán lúc này, bạn sẽ có nguy cơ mất tiền.

* START DOING SOMETHING = BEGIN DOING SOMETHING: bắt đầu làm gì đó- After his business started bringing in profits, his health started going downhill. (Sau khi việc làm ăn của ông ta bắt đầu đem lại lợi nhuận thì sức khỏe ông ấy bắt đầu xuống dốc)

* SUGGEST DOING SOMETHING:đề nghị làm gì đó- For those who want to improve their spoken English without spending money, I suggest finding a job in the back-packers'area. (Đối với những người nào muốn cải thiện kỹ năng nói mà không cần phải tốn tiền, tôi đề nghị tìm việc làm ở khu Tây ba Lô)

Page 3: Gerund   nhung dong tu them to - infinitive and ing

* TO BE USED TO DOING SOMETHING: quen với việc làm gì đó - She is still not used to getting up early. (Cô ấy ẫn chưa quen với việc dậy sớm).

* TRY DOING SOMETHING: thử làm gì đó- If you want to know how the poor feel, try living on one dollar a day. (nếu bạn muốn biết người nghèo cảm giác thế nào, thử sống bằng 1 đô mỗi ngày đi)

* SPEND TIME DOING SOMETHING: bỏ (thời gian) làm gì đó- He spends 4 hours playing computer games every day. (Mỗi ngày, nó bỏ ra 4 tiếng đồng hồ để chơi game vi tính)

Page 4: Gerund   nhung dong tu them to - infinitive and ing

NHỮNG ĐỘNG TỪ MÀ ĐỘNG TỪ THEO SAU NÓ LÀ TO INFINITIVE (VERB + TO INFINITIVE)

* AGREE TO DO SOMETHING: đồng ý làm gì đó- My friend agreed to help me (Bạn tôi đã đồng ý giúp tôi)

* AIM TO DO SOMETHING: nhắm đến làm điều gì đó- Most of my students aim to get an IELTS score of 6.5. (Đa số học viên của tôi nhắm đến mục tiêu lấy được điểm IELTS 6.5)

* APPEAR TO DO SOMETHING: có vẻ như làm gì đó- He appears to be kind (Anh ấy bề ngoài có vẻ tốt bụng)

* ASK TO DO SOMETHING: hỏi xin phép làm gì đó - Someone asked to speak to you on the phone (Có ai đó hỏi xin được nói chuyện với anh trên điện thoại)

* ATTEMPT TO DO SOMETHING: cố gắng, nỗ lực làm gì đó- I will attempt to make learning English easier for my students. (Tôi sẽ cố gắng nỗ lực sao cho việc học tiếng Anh sẽ dễ dàng hơn cho học viên của tôi)

* BE ABLE TO DO SOMETHING: làm được điều gì đó- Most babies are able to walk at the age of one. (Hầu hết trẻ em lên một có thể đi được)

* BE DETERMINED TO DO SOMETHING: quyết tâm làm điều gì đó- When you are determined to do something, you have more chances of achieving it. (Khi bạn quyết tâm làm điều gì, bạn có cơ hội thành công nhiều hơn)

* BEGIN TO DO SOMETHING: bắt đầu làm gì đó- I began to work as an English teacher when I was 17 (Khi tôi 17 tuổi, tôi đã bắt đầu làm gia sư dạy tiếng Anh)

* CARE TO DO SOMETHING: muốn làm gì đó, có hứng thú làm gì đó (dùng trong phủ định và câu hỏi)- He didn't care to explain himself (Anh ấy chả thèm giải thích gì cả cho bản thân)

* CHOOSE TO DO SOMETHING: chọn con đường làm gì đó, tự nguyện làm gì đó- Most people choose to be poor without knowing it (Hầu hết mọi người chọn làm người nghèo mà họ không hề hay biết điều đó)

* CLAIM TO DO SOMETHING: tuyên bố làm gì đó- If any school claims to be able to help a beginner to become fluent in English within 3 months, they are just full of hot air. (Nếu bất kỳ trường nào tuyên bố có thể dạy một người trình độ vỡ lòng nói lưu loát tiếng Anh trong vòng 3 tháng thì họ đều là nói phét)

* CONTINUE TO DO SOMETHING: tiếp tục làm gì đó- One should always continue to study no matter what degrees one has achieved.(Bạn nên tiếp tục học mãi mãi dù bạn đã có được bằng cấp gì đi nữa)

* DARE TO DO SOMETHING: dám làm gì đó- Many people don't try to do anything great because they don't dare to fail (Nhiều người không cố gắng làm gì vĩ đại vì họ sợ thất bại)

Page 5: Gerund   nhung dong tu them to - infinitive and ing

* DECIDE TO DO SOMETHING: quyết định làm gì đó- He finally decided to quit smoking (Rốt cục anh ấy cũng quyết định bỏ thuốc lá)

* DESERVE TO DO SOMETHING: đáng được/đáng phải làm gì đó- Many developed countries believe that no one deserves to die even if they have committed a serious crime such as murder. (Nhiều quốc gia phát triển tin rằng không ai đáng phải chết cả cho dù họ đã phạm tội nghiêm trọng như tội giết người)

* EXPECT TO DO SOMETHING: kỳ vọng, mong đợi, tin là sẽ làm gì đó- I expect to finish this lesson before midnight. (Tôi tin là sẽ xong bài học này trước 12 giờ đêm)

* FAIL TO DO SOMETHING: không làm gì đó- There's a famous saying: "If you fail to plan, you plan to fail" (Có một câu nói nổi tiếng: "Nếu bạn không lên kế họach thì tức là bạn đang lên kế hoạch chuẩn bị thất bại)

* FORGET TO DO SOMETHING: quên làm gì đó- Don't forget to take the raincoat. It's the rainy season. (Đừng quên đem theo áo mưa. Giờ đang là mùa mưa.)

* GET TO DO SOMETHING: được làm gì đó- When my daughter has good marks, she gets to go to Đầm Sen Park on Sunday. (Khi con gái tôi được điểm tốt, con bé được đi Đầm Sen vào ngày Chủ nhật)

* HAPPEN TO DO SOMETHING: vô tình, tình cờ làm gì đó- The word "HAPPEN" happens to have two meanings. (Từ HAPPEN tình cờ ngẫu nhiên có 2 nghĩa (xảy ra, tình cờ)).

* HESITATE TO DO SOMETHING: do dự không chịu làm gì đó- If you don't understand, please don't hesitate to ask (Nếu bạn không hiểu, đừng ngại hỏi nhé!)

* HOPE TO DO SOMETHING: hy vọng làm gì đó- Most people study Englishh because they hope to find a better job afterwards. (Đa số mọi người học tiếng Anh vì họ hy vọng tìm được việc làm tốt hơn sau khi học)

* MANAGE TO DO SOMETHING: có thể xoay sở để làm được gì đó- He managed to pass the test even though he had skipped many classes (Anh ta vẫn thi đậu được mặc dù đã bỏ học nhiều buổi)

* NEED TO DO SOMETHING: cần làm gì đó- The government needs to respect people's right to trade legal commodities (Chính phủ cần phải tôn trọng quyền trao đổi hàng hóa hợp pháp của người dân)

* PLAN TO DO SOMETHING: định làm gì đó- I'm planning to go to Singapore next month (Tôiđịnh đi SIngapore tháng sau)

* PREPARE TO DO SOMETHING: chuẩn bị, sẵn sàng làm gì đó- Prepare to be surprised when you go to a foreign country (Hãy chuẩn bị tinh thần là bạn sẽ bị ngạc nhiên khi đi ra nước ngoài)

* PRETEND TO DO SOMETHING: giả vờ làm gì đó

Page 6: Gerund   nhung dong tu them to - infinitive and ing

- Some animals pretend to be dead when they are in danger (Khi gặp nguy hiểm, một số động vật giả vờ chết)

* PROMISE TO DO SOMETHING: hứa sẽ làm gì đó- She promised to help me (Cô ấy hứa sẽ giúp tôi)

* REFUSE TO DO SOMETHING: từ chối làm gì đó- The police refused to speak to the media (Cảnh sát từ chối tiếp báo chí)

* REMEMBER TO DO SOMETHING: nhớ sẽ làm gì đó- Please remember to learn at least 20 new words a day. (Hãy nhớ học thuộc ít nhất 20 từ mới mỗi ngày!)

* SEEM TO DO SOMETHING: dường như làm gì đó- Many people seem to think they could become fluent in English if they study for 6 months. Nhiều người dường như nghĩ rằng họ có thể nói lưu loát tiếng Anh nếu họ học trong vòng 6 tháng)

* START TO DO SOMETHING: bắt đầu làm gì đó- I started studying English when I was 10 (Tôi bắt đầu học tiếng Anh lúc 11 tuổi)

* TEND TO DO SOMETHING: có khuynh hướng hay làm gì đó- Younger people tend to learn languages faster (Người trẻ có khuynh hướng học ngoại ngữ nhanh hơn)

* THREATEN TO DO SOMETHING: hăm dọa sẽ làm gì đó- The cop threatened to shoot if the suspect did not drop his weapon (Anh cảnh sát dọa sẽ nổ súng nếu tên nghi phạm không chịu bỏ vũ khí xuống)

* TRY TO DO SOMETHING: cố làm gì đó- Teachers of English should try to speak English better if they hope to help their students (Giáo viên tiếng Anh nên cố nói tiếng Anh tốt hơn nếu họ mong muốn giúp đỡ người học)

* VOLUNTEER TO DO SOMETHING: tình nguyện, xung phong làm gì đó- A great number of people volunteered to help the earthquake's victims (Rất nhiều người tình nguyện giúp đỡ các nạn nhân vụ động đất)

* WAIT TO DO SOMETHING: chờ đợi để được làm gì đó- I can't wait to see Japan (Tôi rất nóng lòng muốn thăm Nhật Bản)

* WANT TO DO SOMETHING: muốn làm gì đó- If you want to have good friends, you need to be a good friend first (Nếu bạn muốn có bạn tốt, trước hết bản thân bạn hãy là một người bạn tốt)

* WISH TO DO SOMETHING: muốn làm gì đó (trang trọng hơn WANT) - If you wish to become a member, just fill in this form. (Nếu bạn muốn trở thành thành viên, chỉ cần điền vào tờ đơn này)