fn.vinhphuc.edu.vn · web viewbài 6: khoanh vào đáp án trước kết quả đúng số tứ...

26
TRƯỜNG TH GIA KHÁNH B KHỐI 2 BÀI TẬP TOÁN + TIẾNG VIỆT Ngày 6/4/2020 A. MÔN TOÁN Bài 1:Viết số hoặc chữ thích hợp: Đọc số Viết số Sáu mươi lăm ……………….. ……………………………………………………… 45 …………………………………………………………. 71 Tám mươi ……………………. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 8 x 4 = 32 b) 7 x 2 = 16 Bài 3: Đặt tính rồi tính : 47 + 45 54 - 28 100 -36 47 + 43 Bài 4:Tìm x x + 30 = 50 x – 32 = 49 x =…………… x = ………………. 1

Upload: others

Post on 22-Sep-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: fn.vinhphuc.edu.vn · Web viewBài 6: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng Số tứ giác trong hình vẽ là : 1 C. 3 2 D. 4 Số hình tam giác trong hình vẽ

TRƯỜNG TH GIA KHÁNH BKHỐI 2

BÀI TẬP TOÁN + TIẾNG VIỆTNgày 6/4/2020

A. MÔN TOÁN

Bài 1:Viết số hoặc chữ thích hợp:

Đọc số Viết số

Sáu mươi lăm ………………..

……………………………………………………… 45

…………………………………………………………. 71

Tám mươi tư …………………….

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 8 x 4 = 32 b) 7 x 2 = 16

Bài 3: Đặt tính rồi tính :

47 + 45 54 - 28 100 -36 47 + 43

Bài 4:Tìm x x + 30 = 50 x – 32 = 49

x =…………… x = ……………….

x =…………… x = ……………….

Bài 5: Hải cân nặng 32 kg. Minh cân nặng hơn Hải 9 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu kg ? Bài giải

1

Page 2: fn.vinhphuc.edu.vn · Web viewBài 6: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng Số tứ giác trong hình vẽ là : 1 C. 3 2 D. 4 Số hình tam giác trong hình vẽ

Bài 6: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng

a) Số tứ giác trong hình vẽ là :A. 1 C. 3B. 2 D. 4

b) Số hình tam giác trong hình vẽ là:A. 4 C. 2B. 3 D. 1

Bài 7 : Viết tiếp vào tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi :

Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật

12

1 2 5

11 13

15 16 19

25 28

29 31

Trong tháng 12 :

a) Có ……….ngày thứ hai.

Các ngày thứ hai đó là :……………………………………………………………

b) Ngày 22 tháng 12 là thứ ………………………………………………………….

c) Tháng 12 có tất cả bao nhiêu ngày :………………………………………………

d) Em được nghỉ thứ bảy và chủ nhật.Vậy tháng 12 em được nghỉ …………ngày

2

Page 3: fn.vinhphuc.edu.vn · Web viewBài 6: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng Số tứ giác trong hình vẽ là : 1 C. 3 2 D. 4 Số hình tam giác trong hình vẽ

B. TIẾNG VIỆT

Bài 1: Dòng nào không phải là câu?

A. Cô giáo dạy em tập viết. B. Cô giáo tập viết dạy em.C. Cô giáo em dạy tập viết.

Bài 2: Em hiểu câu tục ngữ “ Lá lành đùm lá rách” là thế nào?

A. Giúp đỡ nhau

B. Đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn hoạn nạn

C. Đoàn kết

D. Cưu mang

Bài 3: Từ in đậm trong câu “ Ngựa phi nhanh như bay” trả lời cho câu hỏi nào?

A. Ngựa phi như thế nào?

B. Ngựa phi nhanh như thế nào?

C. Ngựa thế nào? D. Phi nhanh như thế nào?

Bài 4: Từ trái nghĩa với từ yêu là:

A. thích B. vui C. ghét D. cười

Bài 5: Cho câu “ Bạn gái đang đọc sách”

Từ chỉ hoạt động của bạn gái trong câu là:

A. Bạn gái B. đọc sách C. đọc D. đang đọc sách

Bài 6: Bộ phận in nghiêng trong câu “ Bố em là bác sĩ” trả lời cho câu hỏi nào?

A. làm gì? B. khi nào? C. thế nào? D. là gì?

Bài 7: Tìm 3 từ có tiếng học, 3 từ có tiếng tập.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................

3

Page 4: fn.vinhphuc.edu.vn · Web viewBài 6: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng Số tứ giác trong hình vẽ là : 1 C. 3 2 D. 4 Số hình tam giác trong hình vẽ

Bài 8: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 – 5 câu) nói về biển theo gợi ý sau:

a. Em ngắm biển vào lúc nào?

b. Sóng biển như thế nào?

c. Trên mặt biển có những gì?

d. Trên bầu trời có những gì?

e.Tình cảm của em đối với biển? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4

Page 5: fn.vinhphuc.edu.vn · Web viewBài 6: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng Số tứ giác trong hình vẽ là : 1 C. 3 2 D. 4 Số hình tam giác trong hình vẽ

PHÒNG GD-ĐT BÌNH XUYÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC GIA KHÁNH B

BÀI TẬP TOÁN + TIẾNG VIỆTNgày 7/4/2020

A. MÔN TOÁN

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

50 51 58

62 68

77

83

95 99

Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng:

Bài 3: Đặt tính rồi tính:

45 + 27

…………

…………

…………

64 – 38

………….

………….

………….

33 + 47

…………

………….

………….

80 - 36

…………

………….

………….

Bài 4: Giải toán:

a) Anh Hoà cân nặng 46 kg, bạn Bình cân nhẹ hơn anh Hoà 15 kg. Hỏi bạn Bình cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

5

9 x 2 12

6 x 4

2 x 6

5 x 9

18

45

24

Page 6: fn.vinhphuc.edu.vn · Web viewBài 6: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng Số tứ giác trong hình vẽ là : 1 C. 3 2 D. 4 Số hình tam giác trong hình vẽ

Bài giải

b) Bình nhỏ đựng 26 nước, bình to đựng được nhiều hơn bình nhỏ 9 nước. Hỏi bình to đựng được bao nhiêu lít nước?

Bài giải

6

Page 7: fn.vinhphuc.edu.vn · Web viewBài 6: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng Số tứ giác trong hình vẽ là : 1 C. 3 2 D. 4 Số hình tam giác trong hình vẽ

B.TIẾNG VIỆT

Bài 1: Từ viết sai chính tả là:

A. náo nức B. chò chuyện C. lung lay D. san sát

Bài 2: Em hiểu câu tục ngữ : “Lá lành đùm lá rách” là thế nào ?

A. Giúp đỡ nhau.B. Đoàn kếtC. Đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ nhau lúc khó khăn hoạn nạn.D. Quý mến, thương yêu.

Bài 3: Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu : “Mèo Hung chăm rửa mặt.”

A. chăm B. rửa C. mặt D. Mèo Hung

Bài 4: Câu “Chú mèo này khôn thật! ” thuộc kiểu câu nào em đã học ?

A. Ai- là gì ? B. Ai- làm gì? C. Ai- thế nào?

Bài 5: Từ gần nghĩa với từ “siêng năng ” là:

A. Thông minh B. Lời nhác C. Chăm chỉD. Đoàn kết

Bài 6: Cho câu: “ Em học lớp mấy :” Dấu câu cần điền vào ô trống là:

A. Dấu chấm B. Dấu phẩy C.Dấu hỏi chấm D.Dấu chấm cảm

Bài 7: Từ nào không phải là từ chỉ sự vật?

A. bảng con B. sách C. học sinh D. ngủ

Bài 8: Từ nào sau đây chỉ thời tiết của mùa hạ?

A. ấm áp B. nóng như nung C. se se lạnh D. mát mẻ

Bài 9: Từ trái nghĩa nhanh nhẹn là:

A. Chậm chạp B. sạch sẽ C. Lời biếng D. Thông minh

Bài 10: Trong câu “ Các bác nông dân đang gặt lúa trên cánh đồng”. Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu ? là:

A. Các bác nông dân C. Đang gặt lúa B. Trên cánh đồng D. Đang gặt lúa trên cánh đồng

7

Page 8: fn.vinhphuc.edu.vn · Web viewBài 6: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng Số tứ giác trong hình vẽ là : 1 C. 3 2 D. 4 Số hình tam giác trong hình vẽ

Bài 11: Hãy sắp xếp lại các từ sau để tạo thành một câu hợp lý:

Trên sân trường, phượng, đỏ rực, hoa, nở.

……………………………………………………………………………………..

Bài 12: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm dưới đây:

a, Mùa hạ về , ve kêu râm ran.

......................................................................................................................................

b, Trên cánh đồng, lúa vàng trĩu bông.

......................................................................................................................................

Bài 13: Chép chính tả bài Bác sĩ Sói. Đoạn 3 trang 44 vào vở.

8

Page 9: fn.vinhphuc.edu.vn · Web viewBài 6: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng Số tứ giác trong hình vẽ là : 1 C. 3 2 D. 4 Số hình tam giác trong hình vẽ

PHÒNG GD-ĐT BÌNH XUYÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC GIA KHÁNH B

BÀI TẬP TOÁN + TIẾNG VIỆTNgày 8/4/2020

A. MÔN TOÁN

Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a/ 62, 63, 64, …..; …..; ..…; …..; ….., 70. b/ 40, 42, 44, …..;…..;…..;…..;…..., 56.

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46

Bài 3. Tìm x.

x + 19 = 72 x – 37 = 28 100 – x = 45

Bài 4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

2dm =……… cm 9dm =……… cm 70cm =……… dm

Bài 5. Bình cân nặng 33 ki-lô-gam. Lan nhẹ hơn Bình 8 ki-lô-gam. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài làm

9

Page 10: fn.vinhphuc.edu.vn · Web viewBài 6: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng Số tứ giác trong hình vẽ là : 1 C. 3 2 D. 4 Số hình tam giác trong hình vẽ

Bài 6.

Hình bên có ....... hình tam giác

Hình bên có ....... hình tứ giác

A. TIẾNG VIỆT

Bài 1. Từ nào dươi đây không chỉ bộ phận của cây bưởiA. rễ - gốc B, thân – lá C. xanh – đỏ D. hoa – quả

Bài 2. Những cặp từ trái nghĩa với nhau?A. mệt - mỏi B. sáng – tối C. mồ hôi – lạnh cóng D. cóng lạnh

Bài 3. Câu sau thuộc kiểu câu gì? Bộ cánh cũng có duyên lắm rồi!A. Ai làm gì? B. Ai là gì? C. Ai thế nào?Bài 4. Dòng nào dưới đây chỉ họ nội trong gia đình?

A. ông, bà, cậu, thím, mợ B. ông, bác, chú, dì, mẹ

C. ông, chú, bác, thím. D. cô cậu, chú, dì, mợ Bài 5. Dòng nào sau đây viết đúng chính tả?

A. hà nội. B. Vĩnh Phúc C. Quảng ninh D. Hà nộiBài 6. Dòng nào sau đây nêu đúng các từ chỉ đặc điểm có trong 2 câu văn sau: Mùa thu, bầu trời tự nhiên cao bổng lên và xanh trong. Một màu xanh trứng sáo ngọt ngào, êm dịu

A. Cao bổng, xanh trong, tiếng sáo, êm dịu.B.Cao bổng, xanh trong, xanh trứng sáo, ngọt ngào, êm dịu. C.Tự nhiên cao bông xanh trong, ngọt ngào.

Bài 7. Xếp các từ sau: bông hoa, tàn, kết, quả ngọt, nghĩ , nói, ong, bạn, giúp, cho, mật, hoa, bướm, thành hai nhóm.

a) Nhóm từ chỉ sự vật……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

b) Nhóm từ chỉ hoạt động , trạng thái ………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 8. Viết đoạn văn (4 -6 câu) nói về một cây mà em thích . Gợi ý :

1, Đó là cây gì ? được trồng ở đâu? 2, Hình dáng cây như thế nào ? lá? Hoa quả? 3, Cây có ích lợi gì?

4, Tình cảm của em đối với cây đó?10

Page 11: fn.vinhphuc.edu.vn · Web viewBài 6: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng Số tứ giác trong hình vẽ là : 1 C. 3 2 D. 4 Số hình tam giác trong hình vẽ

PHÒNG GD-ĐT BÌNH XUYÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC GIA KHÁNH B

BÀI TẬP TOÁN + TIẾNG VIỆTNgày 9/4/2020

A. MÔN TOÁN

Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống.

60 62 65 67 68 71 72 75

Bài 2: Tính.

a) Tính nhẩm:

6 x 7 = 7 x 9 =

2 x 4 = 8 x 5 =

b) Đặt tính rồi tính:

28 + 31 15 + 22 87 – 47

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

26 + 36 54 – 19 63 + 18

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

Bài 3:

a) Lan đi ngủ lúc 20 giờ , tức là Lan đi ngủ lúc……… giờ đêm. (0,5 điểm).

b) Ngày 09 tháng 01 năm 2008 là ngày thứ tư . Ngày 11 tháng 01 năm 2008 là ngày thứ ………(0,5 điểm)

Bài 4: Nhận dạng hình.

a) Trong hình vẽ bên có....... hình tam giác.

Trong hình vẽ bên có ....... hình tứ giác. 11

Page 12: fn.vinhphuc.edu.vn · Web viewBài 6: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng Số tứ giác trong hình vẽ là : 1 C. 3 2 D. 4 Số hình tam giác trong hình vẽ

b) Vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm.

.........................................................................................................................................

Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng (1 điểm)

+ 2 = 39

28 – = 9

Bài 6: Giải toán

a) Bạn Lan cân nặng 28kg. Bạn Mai cân nặng hơn bạn Lan 5kg. Hỏi bạn Mai cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam ? Bài giải

b) Mẹ hái được 38 quả bưởi. Chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả bưởi ? Bài giải

12

Page 13: fn.vinhphuc.edu.vn · Web viewBài 6: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng Số tứ giác trong hình vẽ là : 1 C. 3 2 D. 4 Số hình tam giác trong hình vẽ

B.TIẾNG VIỆTBài 1: Dòng nào dưới đây viết đúng chính tả?

A. xấu bụng, chữ sấu, xấu hoắc B. xấu bụng, xấu hổ, xấu nết

C. cây xấu, cá xấu, xấu hổ D. sấu tính, xấu xa, xấu xí

Bài 2: Từ chỉ đặc điểm trong các từ: cây bàng, chăn trâu, chăm chỉ, cô giáo là:

A. cây bàng B. chăn trâu C. chăm chỉ D. cô giáo

Bài 3: “Bố đi công tác xa. Mẹ chuẩn bị cho bố những đồ dùng cần thiết chăn màn, quần áo,...” Dấu gì cần điền vào ô trống?

A. dấu chấm than B. dấu chấm C. dấu phẩy D.dấu hai chấmBài 4: “Nhanh như …” Thêm từ nào cho cụm từ trên để có hình ảnh so sánh?

A. rùa B. cắt C. mèo D. khỉ

Bài 5: Đàn bò đang ăn cỏ ở bìa rừng. Bộ phận gạch chân trả lời câu hỏi gì?

A. thế nào? B. vì sao? C. ở đâu? D. khi nào?

Bài 6: Điền vào chỗ trống s hoặc x.

....ông Hồng. rạp. ...iếc.

hoa ....en. ...ung quanh.

Bài 7: Điền dấu phẩy vào chỗ ngăn cách giữa bộ phận câu trả lời câu hỏi ở đâu? với các bộ phận khác trong câu.

a, Trên cánh đồng từng đàn trâu thung thăng gặm cỏ.

b, Ngoài đồng bà con nông dân đang tấp nập gặt lúa.

13

Page 14: fn.vinhphuc.edu.vn · Web viewBài 6: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng Số tứ giác trong hình vẽ là : 1 C. 3 2 D. 4 Số hình tam giác trong hình vẽ

Bài 8: Viết đoạn văn (từ 4– 6 câu) kể về một người bạn thân của em.

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

14

Page 15: fn.vinhphuc.edu.vn · Web viewBài 6: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng Số tứ giác trong hình vẽ là : 1 C. 3 2 D. 4 Số hình tam giác trong hình vẽ

PHÒNG GD-ĐT BÌNH XUYÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC GIA KHÁNH B

BÀI TẬP TOÁN + TIẾNG VIỆTNgày 10/4/2020

A. MÔN TOÁN

Bài 1: Số tròn chục liền trước của 99 là:

A. 98 B. 100 C. 90 D. 80

Bài 2: Tuần này, thứ bảy là ngày 24 tháng 12 .Thứ bảy tuần trước là ngày nào?

A.Ngày 17 tháng 12 C. Ngày 15 tháng 12

B. Ngày 16 th áng 12. D. Ngày 14 tháng 12.

Bài 3: Số điền vào ô trống trong phép tính là:

A. 9 B. 25 C. 13 D. 33Bài 4: Hiệu của 24 và 12 là:

A. 36 B. 12 C. 33 D. 2

Bài 5: Đặt tính rồi tính:

58 + 17 46 + 49 100 – 54 75 – 38

Bài 6 Tìm x:

a. 92 - x = 45 b. x + 28 = 54 c. x - 35 = 67 - 29

15

17 - 8

Page 16: fn.vinhphuc.edu.vn · Web viewBài 6: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng Số tứ giác trong hình vẽ là : 1 C. 3 2 D. 4 Số hình tam giác trong hình vẽ

Bài 7: Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki- lô- gam gạo tẻ ?

Bài giải:

Bài 8: Hình vẽ bên.

- Có ... hình tứ giác

- Có ....hình tam giác

16

Page 17: fn.vinhphuc.edu.vn · Web viewBài 6: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng Số tứ giác trong hình vẽ là : 1 C. 3 2 D. 4 Số hình tam giác trong hình vẽ

B.TIẾNG VIỆT

Bài 1: Từ viết sai chính tả là:

A. chân trời B. chân thật C. chân trọng D. chân chính

Bài 2: Dòng chưa thành câu là:

A. Em mơ làm phi công B. Hà rất thích

C. Bầu trời xám đục D. Lan rất yêu môn toán

Bài 3: Tên nước viết sai:

A. Trung Quốc B. Lào C. Cam – pu – chia D. Thuỵ Điền

Bài 4: Câu: “Chim đậu chen nhau trắng xóa trên những cành cây.” thuộc mẫu câu:

A. Ai thế nào? B. Ai làm gì? C. Ai là gì? D. Không thuộc mẫu câu nào?

Bài 5. Thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp:

Buổi sáng em đi học.

Em bạn Hoa và bạn Hằng đều được điểm 10 môn Toán.

Bài 6: Viết đoạn 4 bài Voi nhà trang 58 vào vở.

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

17