Định lượng hai kháng sinh sulfaguanidine và sulfamethoxazole thuộc nhóm sulfamide bằng...

67
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 1/67      GIA   O DU     C VA    ĐA   O TA     O TRƢỜNG ĐẠI HC CẦN THƠ  KHOA KHOA HC TỰ  NHIÊN  TRÂ   N NHƢ     T TÂN ĐI     NH LƢƠ     NG HAI KHA   NG SINH SULFAGUANIDIN E V SULFAMETHOXAZOLE THUÔ     C NHO   M SULFAMIDE   NG PHƢƠNG PHA   P NITRITE LUN VĂN TT NGHIP ĐẠI HC Chuyên nga   nh: Ha Ho     c   n Thơ 5/2011 WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM óng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Upload: day-kem-quy-nhon-official

Post on 07-Jul-2018

231 views

Category:

Documents


6 download

TRANSCRIPT

Page 1: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 1/67

BÔ     GIA  O DU   C VA    ĐA   O TA   O 

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ  

KHOA KHOA HỌC TỰ  NHIÊN

 

TR   N NHƢ    T TÂN 

ĐI   NH LƢƠ    NG HAI KHA  NG SINH SULFAGUANIDINE V

SULFAMETHOXAZOLE THUÔ   C NHO  M SULFAMIDE

BĂ   NG PHƢƠNG PHA  P NITRITE

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Chuyên nga   nh: Ha Ho    c 

Câ   n Thơ 5/2011

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 2: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 2/67

BÔ     GIA  O DU   C VA    ĐA   O TA   O 

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ  

KHOA KHOA HỌC TỰ  NHIÊN

 

LUẬ N VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

ĐI   NH LƢƠ    NG HAI KHA  NG SINH SULFAGUANIDINE VA    

SULFAMETHOXAZOLE THUÔ   C NHO  M SULFAMIDE  

BĂ   NG PHƢƠNG PHA  P NITRITE

HƢỚ NG DẪ N KHOA HO  C  SINH VIÊN THỰ C HIỆ N 

ThS. Lâm Phƣơ   c Điê  n  Trâ   n Nhƣ     t Tân (MSSV: 2077031) 

Lớ p Ha Hc - Khóa 33 

Câ   n Thơ 5/2011

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 3: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 3/67

BÔ    GIA  O DU  C VA   ĐA  O TA  O  

TRƢƠ    NG ĐA   I HO   C C   N THƠ  

KHOA KHOA HO   C TƢ      NHIÊN 

 Đê ta i   “Đi    nh lƣơ    ng hai kha  ng sinh Sulfaguanidine va    Sulfamethoxazole thuô    c

nhm Sulfamide bng phƣơng php Nitrite” . 

Lơ   i cam đoan: ........................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Cân Thơ , ngy … thng … năm 2011

Trâ   n Nhƣ     t Tân 

Luâ  n văn tôt nghiê    p đa   i ho  c 

Chuyên nga nh: Ha Học, m ngnh: 204Đa   đƣơ   c ba o vê  va  đƣơ   c duyê   t 

Hiê  u trƣơ   ng:

Trƣơ   ng khoa:

Trƣơ   ng chuyên nga nh Cn bộ hƣớng dn 

Lâm Phƣơ   c Điê  n 

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 4: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 4/67

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ  CỘNG HO  A XÃ HỘI CHỦ  NGHĨA VIỆT NAM

KHOA KHOA HỌC TỰ  NHIÊN Độc lậ p - Tự do - Hạnh phúc 

BỘ MÔN HÓA HỌC ----------

NHẬN XÉT V ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ HƢỚ NG DẪN

1.  Cán bộ hƣớ ng dn: ThS. Lâm Phƣơ   c Điê  n 

2.  Đề  tài: “Đi    nh lƣơ    ng hai kha  ng sinh Sulfaguanidine va    Sulfamethoxazole

thuô    c nho  m Sulfamide bă   ng phƣơng pha  p Nitri te”. 

3.  Sinh viên thực hiện: Trâ   n Nhƣ     t Tân 

- MSSV: 2077031

- Lớ  p: Ha Học - Khóa 33

4.   Nội dung nhận xét:

a.   Nhận xét về hình thức LVTN:

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

 b.   Nhận xét về nội dung của LVTN:

 

Đnh gi nội dung thực hiện của đề tài:

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

   Những vấn đề còn hạn chế:

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 5: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 5/67

Page 6: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 6/67

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ  CỘNG HO  A XÃ HỘI CHỦ  NGHĨA VIỆT NAM

KHOA KHOA HỌC TỰ  NHIÊN Độc lậ p - Tự do - Hạnh phúc

BỘ MÔN HÓA HỌC ----------

NHẬN XÉT V ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN

1. Cán bộ chấm phản biện: .....................................................................

Đề tài: “Đi    nh lƣơ    ng hai kha  ng sinh Sulfaguanidine va    Sulfamethoxazole thuô    c

nhm Sulfamide bng phƣơng php Nitrite”  

2. Sinh viên thực hiện: Trâ   n Nhƣ     t Tân 

- MSSV: 2077031

- Lớ  p: Ha Học - Khóa 33

3. Nội dung nhận xét:

a. Nhận xét về hình thức LVTN:

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

 b. Nhận xét về nội dung của LVTN:

 

Đnh gi nội dung thực hiện của đề tài:

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

 

 Những vấn đề còn hạn chế:.............................................................................................................................

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 7: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 7/67

  .............................................................................................................................

.............................................................................................................................

c. Nhận xét đối vớ i sinh viên thực hiện đề tài

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

d. K ết luận, đề nghị v điểm:

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

Cần Thơ, ngy … thng … năm 2011 

Cán bộ phản biện 

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 8: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 8/67

 

Trang i

LỜ I CẢM ƠN 

Qua quá trình thực hiện luận văn này, tôi đ  học hỏi đƣợ c nhiều kiến thức, kinh

nghiệm và những k ỹ năng thực hành r ất bổ ích. Đ chính là nhờ  sự giúp đỡ  nhiệt tình

của thầy cô, gia đình và bạn bè. Xin gửi lờ i cảm ơ n chân thành đến:

Thâ  y Lâm  Phươ   c Điê n  đ  luôn động viên, giúp đỡ  v tạo mọi điều kiện tốt nhất

cho em trong suốt quá trình thực hiện luận văn này.

T ấ t c ả quý th ầy cô b ộ môn H a, Khoa Khoa h ọc T ự  nhiên  đ truyền đạt cho em

những kiến thức vô cùng bổ ích trong suôt qua   tr nh học tậ p và nghiên cứu.

Tâ  t ca   tha nh viên trong Gia đình  đ  luôn ủng hộ, động viên va  chia se   lu  c kho   

khăn, cảm ơn Cha, m e đ sinh thnh, nuôi dƣỡ ng v tạo mọi điều kiện tôt nhât c ả về 

vật chất ln tinh thần để con yên tâm học tập đến ngày nay.

Cuối cùng, xin chân thành cảm ơ n các b ạn l ớ p H a H ọc K33  đ  luôn động viên

và giúp đỡ  tôi trong suốt thờ i gian học tậ p tại tr ƣờ ng.

Cần Thơ , tháng 5 năm 2011

Trâ   n Nhƣ     t Tân 

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 9: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 9/67

Page 10: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 10/67

 

Trang iii

MC LC 

Trang

LƠ    I CA  M ƠN  ......................................................................................................... ..iTM LƢC  ............................................................................................................ .ii

DANH MU   C BA  NG  ............................................................................................... vi

DANH MU   C HI  NH  ...............................................................................................vii

MỞ  ĐẦU .................................................................................................................... 1 

Chƣơng 1. TÔ  NG QUAN VÊ    KHA  NG SINH .......................................................... 2 

1.1 Lịch sử khng sinh  ............................................................................................. 2 

1.2 Khi niệm về khng sinh  .................................................................................... 4 

1.3. Phân loại khng sinh.......................................................................................... 4 

1.3.1 Dựa vo mức độ tc dng ............................................................................ 4 

1.3.2. Dựa vo phổ tc dng cu  a khng sinh ......................................................... 5 

1.3.3 Dựa vo cơ chế tc dng .............................................................................. 5 

1.3.3.1 Nhóm kháng sinh tác dụng lên tế bào vi khuẩn ...................................... 5 1.3.3.2 Nhóm kha  ng sinh tác dụng lên hệ phi bào ............................................. 6 

1.4. Cc nhm khng sinh chnh ............................................................................... 9 

1.4.1 Nhm β -lactamine........................................................................................ 9 

1.4.1.1 Các Peniciline ..................................................................................... 10 

1.4.1.2 Các cephalosporine ............................................................................. 11 

1.4.1.3 Các cht c chế β -lactamase ( câu tru  c Penem ) ................................... 12 

1.4.1.4 Các Penem .......................................................................................... 12 

1.4.1.5 Monobactam aztreonem ...................................................................... 13 

1.4.1.6 Kháng sinh Vancomycine. .................................................................... 13 

1.4.2 Nhm aminoside hay aminoglycoside ........................................................ 14 

1.4.2.1 Streptomycine ...................................................................................... 14 

1.4.2.2 Các aminoside kha  c............................................................................. 15 

1.4.3 Chloramphenicol va  dâ  n xuất ..................................................................... 16 

1.4.4 Nhóm tetracycline ...................................................................................... 17 

1.4.5 Nhóm Sulfamide ........................................................................................ 19 

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 11: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 11/67

 

Trang iv

1.4.6 Nhóm sulfamide và trimethoprim............................................................... 22 

1.4.7 Cc nhm khng sinh khc ......................................................................... 23 

1.5 Mô   t sô vân đề trong sử dng khng sinh  ........................................................... 24 

1.5.1 Nhƣ   ng nguyên tắc sử dng khng sinh  ....................................................... 24 

1.5.2 Phối hơ     p kha ng sinh. .................................................................................. 24 

1.6 Giơ   i thiê  u về sulfamethoxazole va  sulfaguanidine  ............................................ 25 

1.6.1 Giơ   i thiê  u về sulfamethoxazole .................................................................. 25 

1.6.1.1 Tính cht   ............................................................................................. 25 

1.6.1.2 Định tính  ............................................................................................. 26 

1.6.1.3 Định lượng  .......................................................................................... 28 

1.6.1.4 Các ch tiêu khác ................................................................................. 28 

1.6.2 Giơ   i thiê  u về sulfaguanidine ...................................................................... 30 

1.6.2.1 Tính chât   ............................................................................................. 30 

1.6.2.2 Đi  nh t nh  ............................................................................................. 31 

1.6.2.3 Định lượng  .......................................................................................... 31 

1.6.2.4 Các ch tiêu khác ................................................................................. 32 

Chƣơng 2. THƢ    C NGHIÊ   M ................................................................................... 34 

2.1 Phƣơng tiê  n thƣ  c hiê  n ....................................................................................... 34 

2.1.1 Đi   a điê m va  thơ   i gian thƣ  c hiê  n ................................................................. 34 

2.1.2 Thiết bi   , dng c ........................................................................................ 34 

2.1.3 Đối tƣợng nghiên cứu ................................................................................ 34 

2.1.4 Ha chất sử dng ....................................................................................... 35 

2.2 Phƣơng pha  p nghiên cƣ  u .................................................................................. 35 

2.2.1 Cơ sơ    ly   thuyết-sơ lƣơ   c vê phƣơng pha  p Nitrite ......................................... 35 

2.2.2 Tiến ha nh thƣ  c nghiê  m ............................................................................... 37 

2.2.2.1 Pha va   xa  c đi  nh la   i nông đô    ca  c dung di   ch .......................................... 37 

2.2.2.2 Phân t ch mâ  u  ..................................................................................... 40 

2.2.2.3 Cơ sơ    t nh toa  n .................................................................................... 41 

Chƣơng 3. KÊ  T QUA   - THẢO LUẬN .................................................................... 42 

3.1 Đi   nh lƣơ   ng sulfaguanidine. .............................................................................. 42 

3.1.1 Xc định điểm tƣơng đƣơng bng ch thị h tinh bột tm KI (PP1) ............ 42 3.1.2 Xc định điểm tƣơng đƣơng bng ch thị đỏ trung tnh (PP2) ..................... 44 

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 12: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 12/67

 

Trang v

3.2 Đi   nh lƣơ   ng sulfamethoxazole. .......................................................................... 46 

3.2.1 Xc định điểm tƣơng đƣơng bng ch thị h tinh bột tm KI (PP1) ............ 46 

3.1.2 Xc định điểm tƣơng đƣơng bng ch thị đỏ trung tnh (PP2) ..................... 48 

Chƣơng 4. KÊ  T LU   N - KIÊ  N NGHI    ................................................................... 51 

4.1 Kết luâ  n ............................................................................................................ 51 

4.2 Kiên nghi   .......................................................................................................... 51 

TI LIỆU THAM KHẢO  ....................................................................................... 52 

PH LC  ................................................................................................................viii 

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 13: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 13/67

 

Trang vi

DANH MU   C BA  NG 

Bảng 1.1. Các tetracycline thƣờng dng……………………………………………...18 

Bảng 2.1 Cc loại thuốc sử dng trong luận văn …………………………...………..33 

Bảng 2.2 Cc ha chât sƣ   du  ng trong luâ  n văn……………………………………….34 

Bảng 3.1 Sô liê  u sau xƣ   ly   thông kê trong đi   nh lƣơ   ng sulfaguanidine của PP1……...42 

Bảng 3.2 Sô liê  u sau xƣ   ly   thông kê trong đi   nh lƣơ   ng sulfaguanidine cu  a PP2……...43 

Bảng 3.3 Sô liê  u du ng so sa nh đô    lă    p la   i trong đi   nh lƣơ   ng sulfaguanidine…………..44 

Bảng 3.4 Sô liê  u sau xƣ   ly   thông kê trong đi   nh lƣơ   ng sulfamethoxazole PP1……….46 

Bảng 3.5 Sô liê  u sau xƣ   ly   thông kê trong đi   nh lƣơ   ng sulfamethoxazole PP2……….47 

Bảng 3.6 Số liệu dng so snh độ lp lại trong định lƣợng sulfamethoxazole……….48

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 14: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 14/67

 

Trang vii

DANH MU   C HI  NH 

Hình 1.1 Nấm penicilline...……………...……………………………….……….……2  

Hình 1.2 Bộ phận sinh dc nấm penicilline..……………………….…….……………3  

Hình 1.3 Mô tả cơ chế tác dng của kháng sinh…………………………….…………8 

Hình 1.4 Sơ đô tô ng hơ     p cc khng sinh sulfamide….……………...………………..19

Hình 1.5 Sulfalamide và para amino benzoic acid (PABA)…………………………..20

Hình 1.6 Cơ chế tạo màu của sulfonamide vớ i PDAB..................................................28

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 15: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 15/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 1

MỞ  ĐẦU

I. Đặt vấn đề 

 Nhƣ chu  ng ta thấy , hiê  n nay nhu câu vê thuôc la  rât lơ   n . Vì thế, cc công ty dƣợc

mọc lên ngy cng nhiều , thuốc v cc sản phm dƣợc đƣợc by bn trên thị trƣờng

vơ   i số lƣơ   ng lơ   n va  phong phu   về chu  ng loa   i , đă   c biê   t la  ca c sa n phâ m co   nguôn gốc

tƣ   tô ng hơ     p . Do đo  , công ta c kiê m tra chât lƣơ   ng thuốc va  ca c sa n phâ m dƣơ   c la  viê   c

lm rất cân thiết , nhăm đa m ba o cho ngƣơ   i tiêu du ng co   đƣơ   c  nhƣ   ng sản phm chất

lƣơ   ng.

Hiê  n ta   i, c kh nhiều qui tr nh phân t ch-kiê m đi   nh va  vơ   i sƣ    pha t triê n cu  a khoa

học kỹ thuật thì vai tro  cu a ca c trang thiêt bi   , my mc hiện đại ứng dng trong lnhvƣ  c phân t ch thuôc va  ca c sa n phâ m dƣơ   c la    không pha i ba n ca  i . Tuy nhiên, trong

nhiều trƣơ  ng hơ     p , phƣơng pha  p phân t ch công cu    cô   điê n cu  ng giƣ    mô   t vi  tr  vô cu ng

quan tro  ng, vì đây l phƣơng php phân tch  ch đo i ho  i ho  a chất va  thiết bi  tƣơng đối

đơn gia n, t tốn kém, thơ   i gian thƣ  c hiê  n ngắn nhƣng vâ  n mang la   i kêt qua  đa   t yêu cầu .

Đề ta i : “Đi    nh lƣơ    ng   hai kha  ng sinh Sulfaguanidin e v Sulfamethoxazole

thuô    c nhm Sulfamid e bă   ng phƣơng pha p Nitrit e” đƣơ   c thƣ  c hiê  n nhăm bƣơ 

 

c đầu

đa nh gia   chât lƣơ   ng cu  a thuôc thông qua viê   c xa c đi   nh ha m lƣơ   ng thƣ  c cu  a hoa   t chât

c trong sản phm . Đng thời với đề ti ny chng tôi hy vọng s gp phần vo việc

xây dƣ  ng ca c ba i thƣ  c ha nh phân t ch đi   nh lƣơ   ng dƣơ   c phâ m cho chƣơng tr nh đa o tạo

chuyên nga nh Ho  a Dƣơ   c ; chuyên nga nh vƣ  a đƣơ   c Khoa Khoa Học Tự Nhiên, Đa   i học

Cân Thơ mơ    va o ky  tuyê n sinh năm 2010.

II. Mục tiêu cụ thể 

Ứng dng cơ sở l thuyết của ph ƣơng pha  p Nitrit e vo thực nghiê  m thông qua

viê   c xa c đi   nh ha m lƣơ   ng thƣ  c cu  a thuôc kha ng sinh thuô  c nho m Sulfamid e. Sử dng

hai phƣơng pha  p xc định điểm tƣơng đƣơng của  phản ứng định phân , thƣ   nhất la  

dng ch thị ngoại với dung dịch hô tinh bô   t tâ m kali iodua, thƣ   hai la  du ng ch  thi  nô   i

vơ   i dung di   ch đo   trung t nh 0,1%.

Dƣ  a va o thƣ  c   nghiê  m t nh toa n khôi lƣơ   ng   thƣ  c cu a hoa   t chât trong chê phâ m

thuôc viên ne n, tƣ   đo   t nh ra phần trăm về hm lƣợng so vơ   i công bô trên sản phm.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 16: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 16/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 2

Chƣơng 1. TÔ  NG QUAN VÊ    KHA  NG SINH 

1.1 Lch sư k hng sinh [6], [7], [9] 

Khi cơ thê  đang bi  vi sinh vâ   t tấn công ma  nh th  cần sƣ   du  ng ngay ca c biê  n pha  p

để ngăn chn sự nhân lên của chng , mô   t phƣơng pha  p hiê  u qua  la  sƣ   du  ng chất kha ng

sinh th ch hơ     p vơ   i liều lƣơ   ng đu  ng theo ch  dâ  n . Vâ  y kha ng sinh la  g  ? C cc nhm

khng sinh no v cơ chế tc dng của chng ra sao?

 Năm 1928 Alexander Fleming , mô   t nha  khoa ho  c Scotland , lân đâu tiên thấy

trong môi trƣơ  ng nuôi cây tu    cầu va ng nếu co   lâ  n nấm  penicilineum th  khuâ n la   c gần

nấm se   không pha  t triê n đƣơ   c . Năm 1939, Florey va  Chain đa   chiết ra tƣ   nấm đo   chât

 peniciline dng trong trị liệu.

Hình 1.1 Nấm Penicilline. 

Vì bộ phận sinh dc của loi ny c hình giống ci bt lông nên đƣợc đt tên l

 penicilineum (tiếng Latinh penicilineum co   ngh  a la  ca  i bt lông).

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 17: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 17/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 3

Hình1.2 Bộ phận sinh dc nấm penicilline. 

 Năm 1938, Fleming nhâ  n đƣơ   c thƣ cu  a hai nha    khoa ho  c tƣ   trƣơ  ng Đa   i h ọc

Oxford la  Chain va  Florey , vơ   i lơ   i đề nghi  đƣơ   c hơ     p ta c vơ   i ông đê  tiếp tu  c thƣ  c hiê  n

công tr nh nghiên cƣ  u về  peniciline v vớ i sự  hơ     p ta c đo   ho    đa   thƣ   tha nh công

 peniciline trên chuô   t vo năm 1940.  Năm 1941, nhm đ ch ọn  đƣơ   c loa   i gi ống peniciline ƣu viê   t nhất la  chu ng

 peniciline chrysogenium, chế ra loa   i  peniciline c hoạt tnh cao hơn cả triệu lần

Peniciline m Fleming tìm thấy đầu năm 1928. Vơ   i công tr nh na y ,  ba nha  khoa ho  c

Alexander Fleming , Emst Boris Chain va  Howard Walter Florey đa   nhâ  n đƣơ   c gia i

thƣơ   ng Nobel về y ho  c năm 1945.

Một số  kháng sinh khác: sulfonamide đƣợ c Gerhard Domard (Đức) tìm ra vào

năm 1932 v streptomycine đƣợc Selman Waksman v Albert Schat tìm ra vo năm

1934. Sau này đc biệt ở  hai thậ p k ỷ  cuối của thế  k ỷ XX, công nghệ  chuyên ngành

Sinh học và Ha dƣợ c phát triển mạnh, ngƣời ta đ tìm ra đƣợ c r ất nhiều loại kháng

sinh mới. Ngy nay con ngƣờ i biết đƣợ c khoảng 8000 chất kháng sinh, 100 loại đƣợ c

dùng trong Y khoa và Thú y.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 18: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 18/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 4

1.2 Khi nim về k hng sinh. [6], [9], [11] 

K ỷ  nguyên hiện đại của hóa tr ị  liệu kháng khun đƣợ c bắt đầu từ  việc tìm ra

sulfonamide (Domard, 1932). Thờ i k ỳ vàng son của kháng sinh bắt đầu từ khi sản xuất

 peniciline để dùng trong lâm sàng (1941). Vo thời đầu, khng sinh đƣợ c coi là những

chất do vi sinh vật (vi khun, vi nấm) tiết ra, có khả năng kìm hm sự phát triển của vi

sinh vật khác.

Về sau, vớ i sự phát triển của khoa học, ngƣời ta đ c thể tổng hợ  p, bán tổng hợ  p

các kháng sinh tự nhiên (chloramphenicol); tổng hợ  p nhân tạo các chất có tính kháng

sinh: sulfamide, quinolon hay chiết xuất từ vi sinh vật những chất diệt đƣợ c tế bào ung

thƣ (actinomycine).Vì thế  định ngha khng sinh đ đƣợc thay đổi: Kháng sinh là

những chất do vi sinh vật tiết ra hoc những chất bán tổng hợ  p, tổng hợ  p vớ i nng độ 

r ất thấ p có khả năng đc hiệu kìm hãm sự phát triển hoc diệt đƣợ c vi khun bng cách

tc động ở  mức độ phân tử , tc động vào một hay nhiều giai đoạn chuyển hóa cần thiết

của đờ i sống vi khuâ n hoc tc động vào sự cân bng l ha….

► Phân bit thuốc kha  ng sinh vớ i thuốc khư  trùng và thuốc sát trùng.

Thuốc khử  trùng: (disinfactants) là những chất có khả  năng tiêu diệt vi khuâ n  

hoc các vi sinh vật nhiễm khác. Khác vớ i khng sinh , những chất khử  trùng s  phá

hủy nguyên sinh chất của cả vi khuâ n  và vật chủ. Do đ, chúng ch đƣợ c sử dng cho

cc đ vật vô sinh.

Thuốc sát trùng: (antiseptics) là những chất có tác dng ức chế sự sinh trƣở ng và

sinh sản của vi sinh vật hoc giết chết vi khuâ n  ở  một nng độ không làm ảnh hƣở ng

đến mô bào vật chủ. Do đ, chng đƣợ c sử  dng cho các mô bệnh để ngăn chn sự 

nhiễm khun.

1.3. Phân loại khng sinh [6], [7], [11] 

Có nhiều cách phân loại kháng sinh, tùy theo mc đch nghiên cứu và cách sử 

dng thuốc.

1.3.1 Dựa vo mức độ tc dụng 

Thuốc kháng sinh diệt khun (bactericidial antibiotics) gm những kháng sinh có

cơ chế tác dng đến khả năng tạo vách tế bào, sinh tổng hợ  p DNA và RNA giải phóng

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 19: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 19/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 5

men autolyza tƣ   đo   vi khu n tự phân giải. Thuôc diê   t khuâ n bao gôm ca c kha ng sinh

nhóm β -lactamin, nhm aminoglucozid va  nhm đa peptid .

Thuốc kháng sinh kìm khun (bacteriostatic antibiotics) gm các thuốc ức chế 

sinh tổng hợ  p protein của vi khun bng cách gắn vào các enzyme hay các ribosome

30s, 50s và 70s. Thuốc k m khuâ n bao gôm ca c kha ng sinh sulfamide, teracilline,

chloramphenicol, erythromycine, novobiocine, các thuốc đƣợ c phối hợ  p giữa

sulfamide vớ i trimethorpim theo tỷ lệ 5/1 và tiamuline.

1.3.2. Dựa vo phổ tc dụng của kháng sinh

 Nhóm có phổ tác dng hẹ p, ch tác dng chủ yếu lên một loại hay một nhóm vi

khun no đ.  Chă ng ha  n nhƣ  penicilline cổ  điển ch  tác dng lên vi khun Gr +  hay

nhóm thuốc ch tác dng lên vi khuâ n Gr - nhƣ streptomycine.

 Nhóm kháng sinh có phổ tác dng r ộng, chúng có tác dng vớ i cả vi khun Gr +,

Gr -, virus cỡ  lớn, đơn bo nhƣ chloramphenicol hay tetracilline.

 Nhóm kháng sinh dùng ngoài hay các thuốc không hoc t đƣợ c hấ p th ở  đƣờ ng

tiêu hóa. Thuốc thuộc nhm ny thƣờng độc, bao gm các thuốc có tác dng vớ i vi

khun Gr -  nhƣ baxitraxine, heliomycine, tác dng vớ i vi khun Gr + nhƣ neomycine,

 polymycine.

 Nhóm kháng sinh chống lao: rifamycine.

 Nhóm kháng sinh chống nấm nhƣ nystatine, grycefulvine, ampoterytine… 

1.3.3 Dựa vo cơ chế tc dụng

Dựa vo cơ chế tác dng ngƣờ i ta phân thành 2 nhóm:

1.3.3.1 Nhóm kháng sinh tc dụng lên tế bo vi khuẩn 

► Thuốc tác dụng lên quá trình tạo vách tế bào. 

Tất cả các tế bào sống (vi khun và động vật hữu nhũ)  đều có màng tế  bào có

cấu trúc lipid phức tạ p, do đ đều bị  tiêu hủy bở i chất sát trùng. Nhƣng  khác vớ i tế 

 bào động vật hữu nhũ, tế bào vi khun có áp suất thm thấu bên trong tế bào cao hơ n

nên chúng còn có thành tế bào bên ngoài màng tế bào. Thành tế bào này có cấu tạo từ 

chất peptidoglycan gm nhiều dây polysaccharide thẳng dọc và những đoạn ngang

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 20: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 20/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 6

 pentapeptid. Polysaccharide gm nhiều phân tử  đƣờ ng mang amine:  N -acetyl-

glucosamine và  N -acetyl-muramic (ch có ở  vi khun).

Tiến trình hình thành thành tế  bào bắt đầu bng sự  chuyển đổi  L.alanine thành

 D.alanine. Sau đ 2  D.alanine k ết hợ  p vớ i nhau. Cycloserine ức chế  cạnh tranh giai

đoạn này, nên nó tác động đến cả vi khun G+ và G-.

Tiế p đến  D.alanine dipeptide nối vớ i 3 acid amine khác và 1 đƣờ ng  N -acetyl

muramic acid để tạo thành đƣờ ng pentapeptide. Ðến lƣợ t nó, nó lại c p đôi vớ i một

đƣờ ng mang amine khác là  N -etylglucosamine. Toàn bộ  cấu trúc này lại k ết hợ  p

vớ i 1 phân tử  mang lipid là isoprenyl phosphate r i di chuyển từ  tế  bào chất ra

ngoài màng tế  bào. Tại đây, chúng k ết hợ  p vớ i nhau để  kéo dài thành chuỗi

 peptidoglycan. bacitracin ngăn cản tiến trình này bng cách gắn vớ i isoprenyl

 phosphate tạo phức hợ  p vô dng. Vancomycine ngăn cản sự  di chuyển đƣờ ng

 pentapeptide thành chuỗi đa phân tử bên ngoài màng tế bào.

Giai đoạn cuối là hình thành dây ngang giữa các dây peptidoglycan bng cách

nối  D.alanine của 1 chuỗi vớ i diaminopimelic acid của chuỗi k ế  cận nhờ   enzyme

transpeptidase. Penicilline ức chế  giai đoạn này do cấu trúc của nó giống  D-

alanylalanin (1 vị  trí trên peptidoglycan mà enzyme gắn va o ). Cơ chế ta c đô  ng na  ygôm cc thuốc thuộc nhóm β -lactamin, vancomycin, baxitracin.

► Thuốc tác dụng lên màng tế bào

Các thuốc này làm r ối loạn tính thấm của vỏ và màng nguyên sinh chất tế bào vi

khun, làm cho chức năng hng ro của màng bị  phá hủy, vi khun bị  r ối loạn quá

trình đng hóa và dị hóa. Do vậy mất khả năng lấy chất dinh dƣỡ ng cần thiết và thải

các sản phm của quá trình dị hóa ra ngoài, mô   t số thuốc c cơ chế tc dng theo kiê uny l colistin hay polymycin.

1.3.3.2 Nhóm khng sinh tc dụng lên h phi bo 

► Thuốc làm rối loạn và ứ c chế tổng hợ p protein của tế bào vi khuẩn 

Quá trình này xảy ra thông qua việc chuyển giao thông tin di truyền đã đƣợ c mã

hóa trên mRNA. Ðơ n vị  chức năng của quá trình này là ribosome. Khác vớ i tế  bào

động vật (ribosome 80S), tế bào vi khun có ribosome 70S, gm 2 tiểu đơ n vị 30S và50S. 

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 21: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 21/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 7

* Giai đoạn khở i đầu: nhờ  nhiều yếu tố khở i đầu khác nhau mà tiểu đơ n vị 30S

s gắn vớ i mRNA và tRNA có mang acid amine (amino acyl-tRNA). Sau đ gắn vớ i

tiểu đơ n vị  50S hình thành nên ribosom 70S. tRNA từ  vị  trí A (amino acyl) dịch

chuyển sang vị trí P (peptidyl) giải phóng vị trí A cho tRNA k ế tiế p.

* Giai đoạn kéo dài: tiến trình trên đƣợ c l p lại đến khi đọc hết đoạn di truyền

và protein đƣợ c hình thành.

* Giai đoạn k ết thúc: các yếu tố  k ết thúc khác nhau liên quan đến sự  phóng

thích chuỗi protein. Các tiểu đơ n vị 30S và 50S tách r ờ i nhau ra, tham gia vào tậ p hợ  p

những tiểu đơ n vị tự do tr ƣớ c khi tái k ết hợ  p vớ i một đoạn gen mớ i.

- Kháng sinh aminoglycoside (aminoglycoside: streptomycine...) gắn cht vớ i

tiểu đơ n vị 30S, ngăn ca n   hoạt động bình thƣờ ng của phức hợ  p khở i đầu, can thiệ p

tiế p cận tRNA , làm sai đoạn gen từ đ hình thành các protein không có chức năng.

- Kháng sinh tetracycline cũng gắn vào tiểu đơ n vị 30S và phong bế sự k ết hợ  p

của tRNA vớ i mRNA.

- Kháng sinh chloramphenicol gắn vớ i tiểu đơ n vị 50S, ức chế enzyme peptidyl

transferase không cho amino acid gắn vào chuỗi polypeptide.

- Kháng sinh macrolide (erythromycine...) tranh giành vị  trí gắn ở   ribosome và

ngăn cản vị trí dịch chuyển các acid amine.

► Thuốc ứ c chế sự  tổng hợ p nên các acid nucleotic

Sự nhân đôi DNA bắt đầu bng phản ứng tách hai chuỗi DNA ra, mỗi chuỗi là

một khuôn để  gắn các nucleotide thích hợ  p theo nguyên tắc bổ  sung. DNA

 polymerase xúc tác sự  tổng hợ  p các liên k ết giữa các nucleotide; DNA gyrase giúp

nớ i các DNA trong quá trình tổ hợ  p và tạo thành các vòng xoắn.

Sự  sao mã là quá trình tổng hợ  p RNA do DNA làm khuôn theo nguyên tắc

 bổ  sung nhờ  enzyme RNA polymerase và ion Mg2+.

Quá trình tổng hợ  p acid nucleic bắt đầu từ  việc tổng hợ  p acid folic r i thành

 purin nhờ  vào một số enzyme nhƣ dihydroteroat synthetase, dihydrofolat reductase...

Quinolone ức chế  mạnh sự  tổng hợ  p DNA trong giai đoạn nhân đôi  do ức chế 

DNA gyrase. Rifampin ức chế tổng hợ  p RNA do ức chế RNA polymerase.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 22: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 22/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 8

- Sulfamide đối kháng cạnh tranh vớ i PABA ( p-aminobenzoic acid) một tiền

chất để  tổng hợ  p acid folic (động vật hữu nhũ  dùng folat có sẵn trong thực phm

còn vi khun phải tổng hợ  p folat). PABA k ết hợ  p vớ i pteroic acid hoc glutamic

acid để  tạo pteroylglutamic acid (PGA), chất này giống nhƣ  1 coenzyme trong sự 

tổng hợ  p purin và timin. PGA cũng là 1 phần của phân tử B12 có liên quan đến sự 

 biến dƣỡ ng acid amine và purine. Do đó, khi thiếu PABA s  gây thiếu purine v

acid nucleic. Ðiều này cũng giải thích tại sao các vi khun tự  tổng hợ  p đƣợ c PABA

thì đề  kháng vớ i sulfamide và tại sao thymine, purine, methionine, và một số  acid

amine khác lại đối kháng vớ i hiệu quả  sulfamide.

Hình 1.3 Mô tả cơ chế tác dng của kháng sinh.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 23: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 23/67

Page 24: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 24/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 10

1.4.1.1 Cc Peniciline

► Peniciline G

Đây la  nhm khng sinh tiêu biểu v đƣợc tìm ra đầu tiên .

Nguô   n gô  c va    đă    c t nh ho  a ly  . 

Trong sa n xuất công nghiê    p , lấy tƣ    peniciline notatum, 1 mL môi trƣơ  ng nuôi cây

cho 300UI; 1 đơn vi  quôc tế (UI)  băng 0,6 microgam natri benzylpeniciline hay

1.000.000 UI băng 0,6 gam. Peniciline G la  chât bô   t trắng ,  bên ơ    nhiê   t đô    thƣơ  ng ,

nhƣng ơ    dung di   ch nƣơ   c , tốt nhất nên ba o qua n la  nh va  ch  bền trong môi trƣơ  ng  c

 pH khoa ng 6-6,5. Mất ta c du  ng nhanh ơ    pH < 5 hay pH > 7.

Phô   kha  ng khuâ n  

- Cầu khuâ n Gr +: liên câu, phê cầu va  tu    cầu không sa n xuất penicilinase

- Cầu khuâ n Gr -: lâ  u cầu, mng no cầu.

- Trƣ  c khuâ n Gr + i kh v yếm kh.

- Xoăn khuâ n, đă   c biê   t la  xoắn khuâ n giang mai (treponema pallidum).

Dƣơ    c đô   ng ho    c 

- Hấp thu: bị dịch vị ph hủy nên không uống đƣợc . Tiêm bắp, nông đô    tối đa đa   t

đƣơ   c sau 15-30 pht, nhƣng gia m nhanh (nên tiêm 4h/lần).

- Phân  phôi: gắn vo protein huyết tƣơng từ 40-60%. Kh thấm vo xƣơng v

no. Khi ma ng na  o bi  viêm nông đô    trong di   ch tu y na  o băng 1/10 trong huyêt tƣơng.

- Thải trừ: chủ yếu qua thận dƣới da  ng không hoa   t t nh 60-70%, phân co n la   i vâ  n

cn hoạt tnh. Trong giơ    đầu, khoảng 90% thải trừ qua nƣớc tiểu.

Độc tnh 

Peniciline t độc nhƣng tỷ lệ c ho di  ƣ  ng tƣơng đôi cao (1-10%), tƣ   pha n ƣ  ng rất

nhẹ đến tử vong do sự phản vệ v  cho sƣ    di  ƣ  ng che o vơ   i  β -lactamine khc v cc

cephalosporine.

► Peniciline khng penicilinase

L peniciline bn tổng hợp , phô   kha ng khuâ n va  thơ   i gian ta c đô  ng tƣơng tƣ    nhƣ

 peniciline G nhƣng cƣơ  ng đô    yếu hơn . Phần lơ   n không uông đƣơ   c , nhƣng co   mô   t số

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 25: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 25/67

Page 26: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 26/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 12

Đê  khăc phu  c hai nhƣơ   c điê m la  ta c du  n g lên giơ   i ha  n ca c vi khuâ n Gr  - v vn

 bị Cephalosporinase ph hủy, cc thế hệ cephalosporine tiếp theo đa   đƣơ   c nghiên cƣ  u

sản xuất.

► Cephalosporine thê   hê   2

Hoạt tnh khng khun trên cc vi khun Gr - đa   tăng so vơ   i thế hê   1, khng đƣợc

cephalosporinase va  dung na    p thuôc cu  ng tốt hơn .

Mô   t chế phâ m thông du  ng trên thi  trƣơ  ng hiê  n nay co   ca c chế phâ m tiêm nhƣ

cefamandole (kefandol), cefuroxime (curoxim), chê phâ m uông nhƣ cefuroxime

acetyl 250 mg (zinnat).

► Cephalosporine thê  hê   3

Tc dng lên cầu khun Gr  + kém hơn so với thế hệ 1, nhƣng ta c du  ng trên ca c

khuâ n Gr  -, đă   c biê   t la  ca c trƣ  c khuâ n đƣơ  ng ruô   t kê  ca  ca c chu ng tiết

cephalosporinase th  ma  nh hơn rất nhiều . Cho tơ   i nay, cc khng sinh thế hệ ny đều

l dạng tiêm nhƣ cefotaxime (claforan), ceftizoxime (cefizox), ceftriaxon (Rocephin).

► Cephalosporine thê   hê   4

Phô   kha ng khuâ n rô  ng va  bền vƣ   ng vơ   i cephalosporinase hơn thế hê   3, đă   c biê   tch định trong điều tri  trƣ  c khuâ n Gr - hiêu kh  đa   co   dấu hiê  u kha ng la   i vơ   i thuôc thê

hê   3. Chê phâ m phô   biến nhất hiê  n nay la  mô   t loa   i thuôc tiêm cefepime.

1.4.1.3 Cc chất ức chế β -lactamase (câ  u tru  c Penem)

Đây la  nhƣ   ng chất co    tc dng khng khun yếu nhƣng chng   gắn không hôi

 phc với β -lactamase va  co   a i lƣ  c vơ   i  β -lactamin, nên khi phối trô  n ca c thuốc ny với

khng sinh nhm  β -lactamin se   la m vƣ   ng bên hơn va  tăng cƣơ  ng hoa   t t nh kha ngkhuâ n cu  a nho m na y.

1.4.1.4 Cc Penem 

Cc khng sinh ny c phổ rất rộng , gôm ca c khuâ n a  i kh  va  ky    kh  , cầu khuâ n

ruô   t kê  ca  ca c chu ng tiết  penicilinease. Đƣợc dng trong nhiê  m khuâ n sinh du  c -tiết

niê  u, đƣơ  ng hô hâp , mô mềm , xƣơng-khơ   p. Cc khng sinh  penem không hấp thu

qua đƣơ  

ng uông , nên ca 

c thuốc na 

y cho đến nay ch 

 co 

 ơ  

 da  ng tiêm . Hai chế phâ m

thông du  ng nhât hiê  n nay la   ertapenem va   imipenem, hai thuốc na y co   phô   kha ng

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 27: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 27/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 13

sinh tƣơng tƣ    nhau nhƣng  so vơ   i ertapenem th   imipenem co   ta c du  ng ma  nh hơn  với

câu khuâ n Gr -.

1.4.1.5 Monobactam aztreonem

Kém tc dng trên khun Gr 

+

  v k kh , nhƣng bu   la   i chu  ng co   ta c du  ng rấtmạnh trên cc khun Gr  -  v khng lại đƣợc cephalosporinase. Cc monobactam

aztreonem cu  ng không ta c du  ng theo đƣơ  ng uông , c thê dng kh ng sinh na y cho

 bê  nh nhân dị ứng với peniciline hoă   c cephalosporine.

1.4.1.6 Khng sinh Vancomycin e.

Đây la  mô   t kha ng sinh cu  ng ƣ  c chế tô ng hơ     p va  ch tê ba o vi khuâ n , n c ngun

gôc tƣ 

 streptococus orientalis.

Cơ chê   ta  c du   ng

Ức chế transglycosylase nên ngăn ca n sƣ    ta  o tha nh  peptidoglycan, tƣ   đo   vi

khuâ n không ta  o đƣơ   c va ch tê ba o nên bi  ly gia i . Vancomycin la  kha ng si nh diê   t

khuâ n.

Phô   ta  c du   ng 

Ch tc dng trên cc khun cầu Gr  +, phân lơ   n la  ca c tu    cầu gây bê  nh , kê  ca  tu    câu tiết cephalosporinase va  kha ng methicilin.

Dƣơ    c đô   ng ho    c 

Đƣợc hấp thu t qua đƣờng tiêu ha nên ch đƣợc dng  điêu trị viêm ruột kết giả

mạc cng vơ   i tetracycilin. Tiêm truyền t  nh ma   ch gắn vơ   i protein huyết tƣơng khoa ng

55%, thấm vo dịch no tủy khoảng 7-30% nếu co   viêm ma ng na  o . Trên 90% đƣơ   c

do thải qua thận nên phải giảm liều  nếu bê  nh nhân viêm hay bi  ca c vấn đề kha c vơ   ithâ  n. Thơ   i gian ba n tha i khoảng 6 giơ   .

Ch đnh chnh 

Viêm ma ng trong tim do tu    cầu kha ng vơ   i methiciline, dng cho bệnh nhân hay

vâ   t nuôi co   dấu hiê  u di  ƣ  ng vơ   i peniciline.

Tc dng không mong muốn : chiếm ty  lê   thấp , ch khoảng 10% v hầu hết cc

trƣơ  ng hơ     p đêu nhe   , thƣơ  ng gă    p nhât la  viêm t  nh ma   ch ta   i chô   tiêm truyền , rét run

hoă   c bi  sốt.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 28: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 28/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 14

Chế phâ m vancomycin (vancocin, vancoled) trên thi  trƣơ  ng   ở   dạng  bô   t khô ,

dng để pha dịch tiêm truyền.

1.4.2 Nhm aminoside hay aminoglycoside

Đa số đều lấy tƣ   nấm , cấu tru  c ho a ho  c chung đều mang đƣơ  ng va  co   nho mchƣ  c amine nên co   tên aminoside, mô   t số  t co   nguôn gốc ba n tô ng hợp.

 Nhm khng sinh ny c 4 đă   c t nh chung nhƣ sau:

■ Hâu nhƣ không hâp thu qua đƣơ  ng tiêu ho a.

■ Đều co   cu ng cơ chê ta c du  ng.

■ Phô   kha ng khuâ n rô  ng, tuy nhiên chu   yếu du ng đê  chống khuâ n a  i kh  Gr -.

■ Đô  c t nh cho  n lo  c với dây thần kinh số VIII v với thận.

Chế phâ m tiêu biê u nhất trong nho m na y hiê  n nay   l streptomycine.  Ngoi ra,

cn c một số thuốc khc nhƣ kanamycine, amikacine hay gentamycine.

1.4.2.1 Streptomycine

Nguô   n gô  c va    đă    c t nh 

Đƣợc t m ra năm 1944 tƣ   loa i nấm streptomyces griseus , thƣơ  ng du ng dƣơ   idạng muối dễ tan. Bền vƣ   ng ơ    nhiê   t đô    thƣờng v trong khoảng pH từ 3-7.

Cơ chê   ta  c du   ng va    phô   kha  ng khuâ n  

Sau khi xâm nhâ    p va o vi khuâ n , streptomycine găn v o  tiê u phân 30s cu  a

ribosom, lm vi khuâ n đo  c sai ma   thông tin mRNA, do đo   qua   tr nh tô ng hơ     p protein

 bị gin đoạn . C tc dng diệt khun trên cc vi khun phân chia nhanh , ở ngoi tế

 bo hơn l những vi khun phân chia chậm.Phô   kha ng khuâ n rô  ng , c tc dng trên cả vi khun Gr + v Gr -, nhƣ t cầu, phê

cầu, liên câu hay xoăn khuâ n giang mai . Đc biệt đây l khng sinh hng đầu chống

lại trực khun lao . Mô   t số vi khuâ n kha ng la   i streptomycine l nhm vi khun k kh ,

trƣ  c khuâ n mu   xanh va  mô   t số loa   i nấm bê  nh .

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 29: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 29/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 15

Dƣơ    c đô   ng ho    c 

Hấp thu: gắn va o protein huyêt tƣơng khoa ng 30-40%, khi tiêm bắp se   cho hấp

thu châ  m hơn nhƣng giƣ    đƣơ   c lâu hơn khi uống.

Phân phôi : do tan nhiều trong nƣớc v bị ion ha ở pH huyết tƣơng nênStreptomycine kh thấm ra ngoi mạch . Găn nhiều va o thâ  n , cơ , phô i, gan. Nông đô    

trung b nh trong ma u băng mô   t nƣ  a nông huyêt tƣơng . t thấm vo trong tế bo v

không qua đƣơ   c  hng ro mu no . Thải trừ  khoảng 85-90% liều tiêm se   bi  tha i trƣ   

qua lọc cầu thận trong khoảng 24 giơ   .

Độc tnh 

Khi diều tri  

ke 

o da 

i va 

 bê   nh nhân co

 

 suy thâ   n se

  

 rất dê   gây tô n thƣơng dây thần

kinh số VIII , đô  c t nh ơ    đ oạn tiền đình thƣờng nhẹ v s tự khỏi khi ngƣng dng

thuốc, nhƣng đô  c t nh ơ    đoa  n ôc tai co   thê  gây điếc v  nh viê  n kê  ca  khi ngƣng du ng

thuốc.

Độc tnh với thận v c   thê  thây viêm da do tiêp x c nhiêu . Đng thời thuố c

cũng c thể lm ngừng hô hấp khi dng liều cao sau cc ca phu thuật c gây mê do

lm liệt cơ hô hấp.

Cch dng 

Tuy kha ng sinh na y co   phô   kha ng khuâ n rô  ng va  co   ta c đô  ng ma  nh nhƣng do co   

nhiều đô  c tnh nên ch  đƣơc ch   đi   nh sƣ   du  ng trong ca c trƣơ  ng hơ     p tri  mô   t sô khuâ n

đƣơ  ng tiết niê  u , dịch hạch ( phôi hơ     p vơ   i tetracyciline), nhiê  m khuâ n huyết nă  ng do

liên cầu ( phôi hơ     p vơ   i peniciline G) v đc biệt l trị khun lao.

1.4.2.2 Cc aminoside khc 

 Ngoi streptomycine l khng si nh quan tro  ng nhât th  nho m aminoside hiê  n

nay co n co   kha   n hiêu thuôc đƣơ   c sƣ   du  ng trên thi  trƣơ  ng nhƣ : kanammycine,

gantamycine, amikacine v neomycine. Trong số đo  , amikacine l  thuôc co   phô   

khng khun mạnh nhất trong nhm v khng đƣợc cc enzyme lm mât hoa   t t nh

aminoglycosid nên co   vai tro  đă   c biê   t trong viê   c chông ca c khuâ n Gr  - đa   kha ng vơ   i

gentamycine v tobramycine.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 30: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 30/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 16

1.4.3 Chloramphenicol va    dâ  n xuâ  t  

Nguô   n gô  c va    t nh châ  t ly   ho  a  

Phân lâ    p tƣ   nấm streptomyces venezualae (1947) v sau đ đ tổng hợp đƣợc .

L chất bột mu trắng, t tan trong nƣớc, bên ơ    nhiê   t đô    thƣơ  ng va   pH tƣ   2-9.Cơ chê   ta  c du   ng va    phô   kha  ng khuâ n  

Chloram phenicol co   ta c du  ng k m khuâ n , chng ngăn cản mRNA gắn vo

ribosome, đông thơ   i ƣ  c chê transferase nên acid amin e đƣơ   c ma   ho  a không gắn đƣơ   c

vo polypeptide, n cũng ức chế tổng hợ  p protein của ty thể ở  tế  bo động vật có vú.

Phổ  kháng khun r ất r ộng: phần lớ n các vi khun Gr +  và Gr -, xoắn khun, tác

dng đc hiệu trên vi khuâ n gây bê  nh thƣơng hn v ph thƣơng hn.

Dƣợc động hc

- Hấ p thu: sau khi uống, nng độ  tối đa trong mu đạt đƣợ c sau 2 giờ   khoảng

60% gắn vào protein huyết tƣơng.

- Phân phối: thấm dễ dàng vào các mô, nng độ đạt đƣợc cao hơn trong mu (rất

tốt cho điều tr ị thƣơng hàn). Thấm tốt vào dịch não tủy nhất là khi màng não bị viêm,

có thể bng nng độ trong máu, qua đƣợ c nhau thai.

- Thải tr ừ: chủ yếu qua thận.

Độc tính

Hai độc tính nguy hiểm nhất la  co   thê  bi  suy tu y va  mắc hô   i chƣ  ng xa m khi du ng

liêu cao theo đƣ ờng tiêm cho tre  . Đ l do gan chƣa trƣở ng thành, thuốc không đƣợ c

khử độc bng quá trình glycuro-hợ  p và thận không thải tr ừ k ị p chloramphenicol.

Chế phẩm và cách dùng

Vì c độc tính nng nên phải cân nhắc trƣớ c khi dùng chloramphenicol. Ch dùng

khi không có thuốc tác dng tƣơng đƣơng, kém độc hơn thay thế.

Viêm màng não do tr ực khun Gr -  (H.influenzae) là ch  định tốt vì

chloramphenicol dễ  thấm qua mng no. Cũng c thể  thay bng kha ng sinh

cephalosporine thế hệ 3.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 31: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 31/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 17

Bệnh do xoắn khun Rickettsia: tetracycline là ch  định tốt nhất. Nhƣng khi

tetracycline có chống ch định thì thay bng chloramphenicol.

1.4.4 Nhóm tetracycline

Nguồn gốc và tính chất lý hóaĐều là kháng sinh lấy từ streptomyces aureofaciens (clotetracyclin, 1947), hoc

 bán tổng hợ  p. Là bột vng, t tan trong nƣớ c, tan trong base hoc acid.

Cơ chế tác dụng và phổ kháng khuẩn

Các tetracycline đều là kháng sinh kìm khun, có phổ  kháng khun r ộng nhất

trong các kháng sinh hiện có. Tác dng kìm khun là do gắn trên tiểu phần 30s của

ribosome vi khun, ngăn cản tRNA chuyển acid amin để tạo chuỗi polypeptid.

Ch đnh

Do phổ kháng khun r ộng, tetracycline đƣợ c dùng bừa bãi, dễ gây kháng thuốc.

Vì vậy, ch nên dùng cho các bệnh gây ra do vi khun trong tế bào vì tetracycline r ất

dễ thấm vo đại thực bo nhƣ: viêm phổi, phế quản, viêm xoang, psittacosis, bệnh mắt

hột do nhiê  m chlamidia, nhiê  m trƣ  c khuâ n E.coli hay mô   t số bê  nh lây truyền q ua quan

hê   t nh du  c.

Dƣợc động hc

- Các tetracycline khác nhau về tính chất dƣợc động học, các dn xuất mới c đc

điểm hấ p thu tốt hơn, thải tr ừ chậm hơn v do đ c thể  giảm đƣợ c liều dùng hoc

uống ít lần hơn. 

- Hấ p thu qua tiêu hóa 60-70%. Dễ tạo phức vớ i sắt, calci, magie và casein trong

thức ăn v giảm hấ p thu. Nng độ tối đa trong mu đạt đƣợ c sau 2-4 giờ .

- Phân phối: gắn vào protein huyết tƣơng từ  30% (oxytetracycline) đến 50%

(tetracycline) hoc trên 90% (doxycycline). Đc biệt là thấm đƣợ c vào trong tế  bào

nên có tác dng tốt trong điều tr ị các bệnh do brucella. Gắn mạnh vào hệ lƣớ i nội mô

của gan, lch, xƣơng, răng. Nng độ ở  ruột cao gấ p 5-10 lần nng độ trong máu.

- Thải tr ừ: qua gan và thận, phần lớn dƣớ i dạng còn hoạt tính. Thờ i gian bán thải

là từ 8 giơ    (tetracycline) đến 20 giơ    (doxycycline).

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 32: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 32/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 18

Bảng 1.1. Các tetracycline thƣờ ng dùng

Tên thuốc 

Hấp thu theo

đƣơ  ng uống

(%)

Độ thanh thải

của thận

(mL/ pht)

Thơ   i gian ba n

hủy 

Phân loa   i ta c

dng 

Chlortetracyclin

Oxytetracyclin

Tetracyclin

30

60-70

60-70

35

90

65

6-8h

6-8h

6-8h

 Ngăn 

 Ngăn 

 Ngăn 

Demeclocyclin

Methacyclin

60-70

60-70

35

31

12h

12h

Trung b nh 

Trung b nh 

Doxycyclin

Minocyclin

90-100

90-100

16

10

16-18h

16-18h

Lâu da i 

Lâu da i 

Độc tính

- R ối loạn tiêu hóa: bun nôn, tiêu chảy, do thuốc kích ứng niêm mạc.

- Độc với gan va  th ận khi dùng liều cao, nhất l trên ngƣờ i hoc vật có suy gan,

thận, có thể g p vàng da.

- Các r ối loạn ít gp hơn: dị  ứng, xuất huyết giảm tiểu cầu, nhức đầu, phù gai

mắt... Vì vậy, phải thận tr ọng theo dõi khi sử dng.

Chế phẩm, cách dùng

Dù sao tetracyclin vn là kháng sinh có phổ r ộng, ít gây dị ứng, t độc, đc biệt làthấm đƣợ c vào trong tế  bo nên đƣợc dnh cho điều tr ị bệnh do brucella, nhiễm khun

đƣờ ng mật, mũi-họng, phổi.

Một số  dn xuất chính: tetracyclin, clotetracycline (aureomycine), minocycline

(mynocine): uống, tiêm. Oxytetracycline (terramycine) tiêm bắ p.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 33: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 33/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 19

1.4.5. Nhóm Sulfamide

 Năm 1932 Domagk đ pht hiện ra tính kháng khun của một phm nhuộm là

sulfamidochrysoidin (prontosil), từ  đ mở   ra k ỷ  nguyên của các thuốc chống nhiễm

khun trƣớ c khi có penicilline.

Nguồn gốc và tính chất lý hóa

Sulfamide đều là các chất tổng hợ  p, dn xuất của sulfanilamide do thay thế nhóm

- NH2  hoc nhóm-SO2 NH2. Là bột tr ắng, r ất ít tan trong nƣớ c, dê   tan   trong base va  

acid vô cơ long.

NH2

Ac2O AcHN  ClSO3H

AcHN SO2Cl

+RNH2

AcHN SO2NHR H2N SO2NHR 

 Sulfamide

Hnh 1.4 Sơ đô tô ng hơ     p ca c kha ng sinh sulfamid e 

Cơ chế tác dụng và phổ kháng khuẩn

PABA ( p-amino benzoic acid) là ngun nguyên liệu cần thiết cho vi khun tổng

hợ  p acid folic; mô   t chât cân cho sƣ    sống va  pha  t triê n cu  a chu  ng . Do có cấu trúc hóahọc gần giống vớ i PABA nên sulfamide đ tranh chấ p với PABA ngăn cản quá trình

tổng hợ  p acid folic của vi khun.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 34: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 34/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 20

SO2NH2

NH2

COOH

NH2  

Sulfalamide PABA 

Hình 1.5 Sulfalamide và p-amino benzoic acid (PABA)

 Ngoài ra, sulfamide còn ức chế  dihydrofolat synthetase, một enzyme tham gia

tổng hợ  p acid folic. Vì vậy sulfamide là chất kìm khun. Tế  bo động vật có vú và vi

khun nào có thể  sử dng tr ực tiế p acid folic từ môi trƣờng thì đều không chịu ảnh

hƣở ng của sulfamide.

Về mt lý thuyết, phổ kháng khun của sulfamide r ất r ộng, gm hầu hết các cầu

khun, tr ực khun Gr + và Gr -. Nhƣng hiện nay, tỷ lệ kháng thuốc và kháng chéo giữa

các sulfamide kh cao nên chng đ đƣơ   c hạn chế việc sử dng. Vi khun kháng thuốc

 bng cch tăng tổng hợ  p PABA hoc giảm tính thấm vớ i sulfamide.

Dƣợc động hc

- Các sulfamide đƣợ c hấ p thu nhanh qua dạ  dày và ruột (ngoại tr ừ  loại

sulfaguanidine), sau khi uống khoa ng 2 giơ    thì c khoảng 70-80% liều uống vo đƣợ c

máu, gắn vớ i protein huyết tƣơng 40-80%.

- Từ máu, sulfamide khuếch tán r ất dễ dàng vào các mô, vào dịch não tuỷ (bng

1/2 hoc tƣơng đƣơng vớ i nng độ trong máu), qua nhau thai.

- Các quá trình chuyển hóa chủ yếu của sulfamide ở  gan gm:

Acetyl hóa, từ 10-50% ty loại. Các sản phm acetyl hóa r ất ít tan, dễ gây tai biến

khi thải tr ừ qua thận. Các sulfamide mớ i có tỷ lệ acetyl hóa thấ p (6-16%) và sản phm

acetyl hóa lại dễ tan.

Hợ  p với acid glucuronic ta  o hơ     p chât dê   tan . Ở gan cc sulfamide cn bị biến đổi

do sƣ    oxy ho  a.

Thải tr ừ: chủ yếu qua thận (lọc qua cầu thận và bài xuất qua ống thận).

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 35: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 35/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 21

Phân loại sulfamide

Vì tác dng của sulfamide đều giống nhau, việc điều tr ị dựa vo dƣợc động học

của thuốc cho nên ngƣờ i ta chia các sulfamide làm 4 loại:

■ Loại hấ p thu nhanh, thải tr ừ nhanh: nng độ  tối đa trong mu sau uống là 2-4giơ   . Thơ   i gian ba n tha i tƣ    6-8 giơ   , thải tr ừ  95% trong 24 giơ   . Gm sulfadiazine,

sulfisoxazole (gantrisin), sulfamethoxazole (gantazol). Dng điều tr ị nhiễm khun theo

đƣờ ng máu.

■ Loại hấ p thu r ất ít: dùng chữa viêm ruột, viêm loét đại tràng. Gm

sufaguanidine (ganidan), salazosulfapyridin (salazopyrin).

■ Loại th

ải tr 

ừ ch

ậm: duy trì đƣợ c n

ng độ điề

u tr ị trong máu lâu,

thơ  

i gian ba 

n

thải c th ể  tớ i 7-9 ngày nên ch  cần uống 1 lần trong ngày. Hiện dùng sulfadoxine

(fanasil), phối hợ  p vớ i pyrimethamin trong f ansidar để  dự  phng v điều tr ị  sốt rét

kháng cloroquin.

■ Loại để dùng tại chỗ: ít hoc kh tan trong nƣớc. Dng điều tr ị các vết thƣơng

tại chỗ (mắt, vết bỏng) dƣớ i dạng dung dịch hoc kem. Có sulfacetamide, sulfadiazine

 bạc, mafenid.

Độc tính

Tiêu hóa: bun nôn, nôn, tiêu chảy. 

Thận: do sulfamide ít tan và các dn xuất acetyl hóa k ết tủa trong ống thận gây

cơn đau bng thận, vô niệu, viêm ống k  thận do dị ứng. 

Máu: c thể gây thi ếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt hay

suy tủy. Gan: tranh chấ p với bilirubin để  gắn vào protein huyết tƣơng, dễ  gây vàng da.

Không dùng cho ph nữ có thai và tr ẻ sơ sinh. 

Không dùng cho ngƣờ i suy gan, suy thận, thiếu G6PD.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 36: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 36/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 22

Chế phẩm và cách dùng.

Do có nhiều độc tnh v đ c khng sinh thay thế, sulfamide ngày càng ít dùng

một mình. Thƣờ ng phối hợ  p sulfamethoxazole vớ i trimethoprim. Hiện cn đƣợ c ch 

định trong cc trƣờ ng hợ  p sau:

Viêm đƣờ ng tiết niệu co   thê  du ng sulfadiazine v sulfamethoxazole.

 Nhiễm khun tiêu ha co   thê  du ng sulfaguanidine (ganidan) v sulfasalazin

(azalin).

Dùng bôi tại chỗ hiê  n nay phô   biến nhât la   bạc sulfadiazin (silvaden).

Mô    t sô   biê   n pha  p ngăn ngƣ    a ta  c du   ng phụ của sulfamide

Để tránh hiện tƣợ ng vi khun kháng thuốc lc đầu phải dùng liều cao tạo nng độ 

thuốc cao trong mu để tranh chấ p vớ i A.PAB. Nếu liều ban đầu không đủ nng độ để 

kìm hãm vi khun thì vi khun s  sinh ra những chủng mớ i có khả  năng khng lại

sulfamide làm cho thuốc kém hoc không còn tác dng. Những ngày sau giảm dần đến

liều đủ duy trì nng độ kháng khun trong máu. Phải dng đủ thời gian (thƣờ ng uống

từ 7-9 ngày liền). Đc biệt để tránh tai biến gây sỏi thận ở  đƣờ ng tiết niệu, khi dùng

sulfamide cần uống nhiều nƣớ c hoc uống kèm natri hydrocarbonat (làm kiềm hóa

nƣớ c tiểu, tránh sỏi thận). Tác dng của sulfamide s bị giảm đi khi nng độ A.PAB

tăng cao, do đ khi rắc sulfamide vào vết thƣơng (điều tr ị bệnh ngoài da) phải r ửa sạch

máu mủ để tránh A.PAB làm giảm tác dng của thuốc. Khi dùng sulfamide nên phối

hợ  p vớ i các thuốc khc nhƣ phối hợ  p với khng sinh (để tăng hiệu quả điều tr ị), vớ i

vitamine (tăng sức đề kháng của cơ thể và bù lại lƣợ ng vitamine đ hao ht do dùng

thuốc). 

1.4.6 Nhóm sulfamide và trimethoprim

Cơ chế tác dụng và phổ kháng khuẩn

Hai thuốc ức chế tranh chấ p vớ i 2 enzyme của vi khun ở  2 khâu của quá trình

tổng hợ  p nên có tác dng hiệp đng mạnh hơn 20-100 lần so vớ i dùng sulfamide riêng

l.

Trimethoprim là một chất hóa học tổng hợ  p có tác dng ức chế  dihydrofolat

reductase của vi khun 50.000-100.000 lần mạnh hơn trên ngƣờ i, và ức chế  trên

enzyme của ký sinh trùng sốt rét 2000 lần mạnh hơn ngƣờ i.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 37: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 37/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 23

Phổ  kháng khun r ộng và chủng kháng lại t hơn so vớ i sulfamid. Có tác dng

diệt khun trên một số chủng. Không tác dng trên pseudomonas, S.perfringens, xoắn

khun.

Dƣợc động hc

Tỷ  lệ  l tƣở ng cho hiệp đng tác dng của nng độ  thuốc trong máu của

sulfamethoxazole (SM):trimethoprim (TMP) là 20:1. Vì TMP hấp thu nhanh hơn SM,

cho nên nếu tỷ  lệ SM:TMP trong viên thuốc là 5:1 (800 mg sulfamethoxazole + 160

mg trimethoprim), sau khi uống, nng độ trong máu s đạt đƣợ c tỷ lệ 20: 1(40μg/ mL

huyết tƣơng sulfamethoxazole và 2μg/ mL trimethoprim).

Cả 2 thuốc đƣợ c hấp thu qua đƣờ ng uống, phân phối tốt vào các mô (dịch não

tuỷ, mật, tuyến tiền liệt). Thải tr ừ chủ yếu qua nƣớ c tiểu vớ i nng độ còn hoạt tính.

Độc tính và chống ch đnh

Thuốc phối hợ  p này có tất cả cc độc tính của sulfamide. Ngoài ra, trên những

ngƣờ i thiếu folat, trimethoprim có thể gây thiếu máu nguyên hng cầu khổng l, tỷ lệ 

 bị  ban cũng cao hơn. 

Không dùng cho ph nữ có thai và tr ẻ em sơ sinh. 

Chế phẩm và cách dùng

Thuốc k ết hợp đƣợ c ch  định chính trong nhiễm khun tiết niệu, tai-mũi-họng,

đƣờ ng hô hấp, đƣờng tiêu ha (thƣơng hn, tả).

- Phối hợ  p trimethoprim + sulfamethoxazole:

Viên bactrim, cotrimoxazol, gm trimethoprim (80 hoc 160 mg) và

sulfamethoxazole (400 hoc 800 mg). Liều thƣờ ng dùng là 4-6 viên trong nga y , uốngtrong 10 ngy.

Dịch tiêm truyền: trimethoprim 80 mg + sulfamethoxazole 400 mg trong ống 5

mL. Hoà trong 125 mL dextrose 5% truyền tnh mạch trong 60-90 phút.

1.4.7 Cc nhm khng sinh khc  

 Ngoi cc nhm khng sinh kể trên , cn một số nhm khng sinh khc nhƣ :

nhóm macrolide và lincosamide, nhóm quinolone, nhóm nitrofuran.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 38: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 38/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 24

1.5 Mô    t sô   vâ  n đề trong sư dụng khng sinh 

1.5.1 Nhƣ   ng nguyên tắc sư dụng khng sinh  

► Ch định theo phổ tác dng. Nếu nhiễm khun đ xc định, dùng kháng sinh

 phổ hẹ p.

► Dng đủ liều để đạt đƣợ c nng độ đủ và ổn định. Không dùng liều tăng dần.

► Ch dùng kháng sinh cho nhiễm khun. Không dùng cho nhiễm virus (có loại

riêng), dùng càng sớ m càng tốt.

► Dng đủ thời gian: trên cơ thể nhiễm khun, vi khun ở  nhiều giai đoạn khác

nhau vớ i kháng sinh. Nếu sau 2 ngày dùng kháng sinh, sốt không giảm, cần thay hoc

 phối hợp khng sinh. Khi điều tr ị đ hết sốt, vn cần cho thêm kháng sinh 2-3 ngàynữa.

► Chọn thuốc theo dƣợc động học ph thuộc vo nơi nhiễm khun và tình tr ạng

sƣ  c kho e cu a đối tƣơ   ng du ng thuôc.

► Cần phối hợ  p vớ i biện php điều tr ị khác: khi nhiễm khun có ổ mủ, hoại tử 

mô, vật lạ  (sỏi) thì cho kháng sinh phải kèm theo thông mủ, phu thuật. Bổ  sung

vitamin v ch đến công tác hộ lý.

► Phòng ngừa bng thuốc kháng sinh phải thật hợ  p lý. Ch có những trƣờ ng hợ  p

đc biệt, Bc s Th y mớ i cho dùng thuốc kháng sinh gọi là phòng ngừa.

Bảo đảm đƣợ c những điều trình bày ở  trên cho thấy sử dng kháng sinh hợ  p lý là

vấn đề phức tạp, đi hỏi phải có kiến thức và trình độ chuyên môn. Do vậy, ch nên sử 

dng thuốc kháng sinh theo sự ch định va  sự hƣớ ng dn của Bc s. 

1.5.2 Phô  i hơ    p kha  ng sinh .

Mô    t sô   trƣơ    ng hơ    p chƣ    a tri   câ   n du   ng phô  i hơ     p kha  ng sinh 

- Khi bị nhiễm nhiều loại vi khun cu ng lu  c.

- Sốc nhiễm khun hoc nhiễm khun nng chờ  k ết quả xét.

- Nhiễm khun giảm bạch cầu hoc bị suy giảm miễn dịch.

- Viêm màng trong tim.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 39: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 39/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 25

- Nhiễm mô   t sô lo ại vi khun đc biệt: enterobacter, serratia, citrobacter,

listeria…. Do cc loại vi khun này r ất dễ đột biến tạo ra chủng mơ   i co   kha  năng đ ề 

kháng.

- Khi dùng loại khng sinh ma  nếu ch  du ng mô   t m nh th  chu  ng dê   bi  vi khuâ n

đề khng.

Mục đch của vic phối hợp khng si nh

Trong sử dng kháng sinh nhiều khi phải dùng phối hợ  p hai kháng sinh tr ở   lên

cng lc để đạt hiệu quả trong điều tr ị. Sự phối hợ  p kháng sinh phải nhm đạt đƣơ   c ba

mc đch: 

- Mở 

 r ộng ph

ổ kháng khu

n.

- Loại tr ừ nguy cơ xuất hiện chủng đề kháng.

- Đạt đƣợ c tác dng diệt khun.

Nhƣ   ng nguyên tă  c khi phô  i hơ    p kha  ng sinh  

Đê  đa   t hiê  u qua  trong tri  liê  u khi cần du ng phối hơ     p hai hay nhiều loa   i kha ng sinh

lại với nhau ta cần tuân thủ một số nguyên tắc sau:

- Hai kháng sinh phối hợ  p nên cùng loại tác dng, hoc cùng có tác dng hãm

khun hoc cùng có tác dng diệt khun. Không nên phôi hơ     p kha ng sinh kiềm khuâ n

vơ   i kha ng sinh diê   t khuâ n v  chă ng nhƣ   ng không đa   t đƣơ   c hiê  u qua  ma  co n đƣa đến

hiê  u ƣ  ng đôi kha ng.

- Hai kháng sinh phối hợ  p không thuộc cùng một cơ chế tác dng hoc không gây

độc trên cùng một cơ quan. 

- Hai kháng sinh phối hợ  p không kích thích sự đề kháng.

1.6 Giơ   i thiê   u vê   sulfamethoxazole va    sulfaguanidine [7], [8] 

1.6.1 Giơ   i thiê   u vê   sulfamethoxazole

1.6.1.1 Tnh chất 

Bột kết tinh mu trắng hoc gần nhƣ trắng. Thực tế không tan trong nƣớc, dễ tan

trong aceton, hơi tan trong ethanol 96%, tan trong dung dịch natri hydroxide loãng vàdung dịch acid vô cơ long. 

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 40: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 40/67

Page 41: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 41/67

Page 42: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 42/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 28

Cơ chế tạo màu của sulfonamide vớ i PDAB 

Hnh 1.6 Cơ chế tạo màu của sulfonamide vớ i PDAB

1.6.1.3 Đnh lƣợng 

Sulfamethoxazole đƣơ   c đi   nh lƣơ   ng băng phƣơng pha  p  Nitrite, vơ   i nhiều ca ch xa c

đi   nh điê m tƣơng đƣơng kha c nhau.

1.6.1.4 Cc ch tiêu khc 

Độ trong và màu sắc của dung dch

Hòa tan 1,0 g chế phm trong 10 mL dung dịch natri hydroxide 1M. Dung dịch

thu đƣợ c phải trong suôt, không ma u hoă   c co   ma u hơi nga  .

Giới hạn acid 

Lắc 1,25 g chế  phm đ nghiền mịn vớ i 25 mL nƣớc, đun nng 70oC trong 5

 phút. Làm nguội trong nƣớc đ 15 pht v lọc. Hút 20 mL dịch lọc, thêm 0,1 mL dung

CHMe2 N

O

C HMe2 N

O-

+

SO2X N

H

H

:

CMe2 N   SO2X N

H

O-

H

H

+

 N  CMe2 N   SO2X N

H

OH

H

 N

:

H+

CMe2 N   SO2X N

H

OH2

H

 N..

+

-H2OCMe2 N   SO2X N

H H

 N+

H+

CMe2 N   SO2X N

H

 N

Hợ  p ch ấ t Imin có màu vàng

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 43: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 43/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 29

dịch xanh bromothymol, không đƣợ c dùng quá 0,3 mL dung dịch natri hydroxide 0,1

M để làm chuyển màu của ch thị (ch thị chuyển từ vng sang xanh).

Tạp chất liên quan

Xc định bng phƣơng php sắc ký lỏng hiệu năng cao. Pha động: Hỗn hợ  p methanol:dung dịch kali dihydrophosphat 0,1 M (35:65), điều

chnh pH đến 6,0 bng dung dịch kali hydroxide 10%.

Dung dịch thử: Hòa tan 50,0 mg chế phm trong 45 mL pha động, để yên 10 pht

ở  45oC. Để nguội và pha loãng thành 50 mL bng pha động.

Dung dịch đối chiếu (1): Pha loãng 1 mL dung dịch thử  thành 10 mL bng pha

động. Pha loãng 1 mL dung dịch thu đƣợ c thành 100 mL bng pha động.

Dung dịch đối chiếu (2): Hòa tan 5 mg chế phm và 5 mg tạ p chất chun A của

sulfamethoxazole trong pha động và pha loãng thành 50 mL vớ i cùng dung môi.

Dung dịch đối chiếu (3): Hòa tan 5 mg tạ p chất chun F của sulfamethoxazole

trong pha động và pha loãng thành 50 mL vớ i cùng dung môi. Pha loãng 1 mL dung

dịch thu đƣợ c thành 100 mL bng pha động.

■ Điều kin sắc ký

Cột thép không g (25 cm  4,0 mm) nhi pha tnh B (5 m). Nhiệt độ cột 30oC.

Tốc độ dòng: 0,9 mL/phút.

Detector tử ngoại tại bƣớ c sóng 210 nm.

Thể tích tiêm: 20 L.

■ Cách tiến hành

Tiến hành sắc ký vớ i các dung dịch đối chiếu và dung dịch thử vớ i thờ i gian r ửa

giải gấ p ba lần thời gian lƣu của sulfamethoxazole.

Thời gian lƣu tƣơng đối so vớ i sulfamethoxazole (thời gian lƣu khoảng 10 phút)

là: tạ p chất D khoảng 0,3; tạ p chất E khoảng 0,35; tạ p chất F khoảng 0,45; tạ p chất C

khoảng 0,5; tạ p chất A khoảng 1,2 và tạ p chất B khoảng 2,0.

Phép thử ch có giá tr ị khi trên sắc k đ dung dịch đối chiếu (2): hệ số phân giải

giữa peak tƣơng ứng vớ i sulfamethoxazole và tạ p chất A không đƣợ c nhỏ hơn 3,5.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 44: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 44/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 30

Trên sắc k đ dung dịch thử, diện tích các peak tƣơng ứng vớ i các tạ p chất A, B,

C, D v E không đƣợ c lớn hơn diện tích peak chính trên sắc k đ dung dịch đối chiếu

(1). Diện tích peak tƣơng ứng vớ i tạ p chất F không đƣợ c lớn hơn peak chính của dung

dịch đối chiếu (3). Diện tích các tạ p chất khc không đƣợ c lớn hơn diện tích peak

chính của dung dịch đối chiếu (1).

Tổng diện tích các peak tạp không đƣợ c lớn hơn 3 lần diện tích peak chính của

dung dịch đối chiếu (1).

Bỏ qua các peak có diện tích nhỏ hơn hoc bng 0,25 lần diện tích peak chính của

dung dịch đối chiếu (1).

■ Ghi chú:

Tạ p chất A: N -[4-[(5-methylisoxazol-3-yl)sulphamoyl]phenyl]acetamide

Tạ p chất B: 4-[[(4-aminophenyl)sulphonyl]amino]- N -(5-methylisoxazol-3-

yl)]benzensulphonamide

Tạ p chất C: 5-methylisoxazol-3-amine.

Tạ p chất D: acid 4-aminobenzensulphonic (acid sulphanilic).

Tạ p chất E: 4-aminobenzensulphonamide(sulphanilamid).

Tạ p chất F: 4-amino- N -(3-methylisoxazol-5-yl)benzensulphonamide.

Kim loại nặng: không đƣợ c quá 20 phần triệu.

Mất khối lƣợng do lm khô 

Cân ch nh xa c 1 g mâ  u , sây ơ    nhiê   t đô     100-105oC trong 4 giơ   . Sau đo   cho va o

 bình hu  t â m rôi cân la   i va  t nh toa n lƣơ   ng mất không đƣơ   c chiếm hơn 5%.

1.6.2 Giơ   i thiê   u vê   sulfaguanidine

1.6.2.1 Tnh chất 

L bột kết tinh ma u trắng, không mu i, không vi   . Chuyê n sang ma u nâu khi đê  lâu

ngoi không kh . t tan trong nƣớc lạnh , côn, acetone v dung dịch kiềm , dê   tan trong

trong dung di   ch acid vô cơ loa  ng va  tan mô   t phần trong nƣơ   c no ng.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 45: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 45/67

Page 46: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 46/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 32

1.6.2.4 Cc ch tiêu khc 

Độ trong v mu sắc của dung dch 

Hòa tan 1 g chế phm trong 10 mL dung dịch acid chlohydric 1M. Dung dịch thu

đƣợ c phải trong suôt, không ma u hoă   c co   ma u hơi nga  .Giới hạn acid 

Dung dịch S: Lắc 2,5 g chế phm trong 40 mL nƣớ c không có carbon dioxide,

đun nng ở  70°C trong 5 phút. Làm lạnh bng cách nhng trong nƣớc đ khoa ng 5-10

 phút. Lọc, pha loãng dịch lọc thành 50 mL với nƣớ c không có carbon dioxide.

Hút 20 mL dung dịch S, thêm 0,1 mL dung dịch xanh bromothymol, không đƣợ c

dùng quá 0,2 mL dung dịch natri hydroxide 0,1 M để làm chuyển màu của ch thị.

Tạp chất liên quan

Xc định bng phƣơ ng pháp sắc ký lớ  p mỏng.

Bản mỏng: Silica gel GF254 .

Dung môi khai triển: Acid formic khan:methanol:methylene cloride (10:20:70).

Dung dịch thử (1): Hòa tan 50 mg chế phm trong 5 ml acetone.

Dung dịch thử (2): Pha loãng 2 mL dung dịch thử (1) thành 10 mL vớ i acetone.

Dung dịch đối chiếu (1): Hòa tan 10 mg Sulfaguanidine chun trong 5 mL

acetone.

Dung dịch đối chiếu (2): Pha loãng 5 mL dung dịch thử  (2) thành 200 mL vớ i

acetone.

Dung dịch đối chiếu (3): Pha loãng 5 mL dung dịch đối chiếu (2) thành 10 mL

vớ i acetone.

Dung dịch đối chiếu (4): Hòa tan 10 mg sulfanilamide chun trong 5 mL dung

dịch thử (2).

■ Cách tiến hành

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 47: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 47/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 33

Chấm riêng biệt lên bản mỏng 10 µL mỗi dung dịch. Triển khai sắc k cho đến

khi dung môi đi đƣợ c khoảng 15 cm. Để khô bản mỏng ngoài không khí, kiểm tra dƣớ i

nh sng đèn tử ngoại 254 nm. Trên sắc k đ dung dịch thử (1): bất k ỳ vết ph nào

không đƣợc đậm mu hơn vết chnh thu đƣợ c từ dung dịch đối chiếu (2) (0,5%) và ch 

đƣợ c phép có một vết ph  đậm mu hơn vết chính của dung dịch đối chiếu (3)

(0,25%). Phép thử ch có giá tr ị khi trên sắc k đ dung dịch đối chiếu (4) tách ra hai

vết rõ ràng.

4. Kim loại nặng: không đƣợ c quá 20 phần triệu. 

5. Mất khối lƣợ ng do làm khô 

Cân ch nh xa c 1 g mâ  u , sấy ơ    nhiê   t đô     100 – 105o

C trong 4 giơ   . Sau đ cho vo bình hu  t â m rôi cân la   i va  t nh toa n lƣơ   ng mất không đƣơ   c chiêm hơn 8%.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 48: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 48/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 34

Chƣơng 2. THƢ    C NGHIÊ   M 

2.1 Phƣơng tiê   n thƣ    c hiê   n 

2.1.1 Đi    a điê m va    thơ    i gian thƣ    c hiê   n 

Đi   a điê m : đề ti đƣợc thực hiện tại phng thực tập H a Phân Tch , Khoa Khoa

học Tự nhiên, Đa   i ho  c Cần Thơ . 

Thơ   i gian thƣ  c hiê  n: đề ti đƣợc thực hiện trong khoảng thời gian từ thng 01/2011

đến thng 05/2011.

2.1.2 Thiê  t bi    , dụng cụ 

My khuây tƣ   gia nhiê   t, c từ 

Bếp điê  n, tủ sấy 

Cân phân t ch 

 Nhiê   t kế thu y ngân 

Bình tam gic loại 250 mL, bình định mức 500 mL va  1000 mL.

Pipet loa   i 5 mL, 10 mL. Buret loa   i 25 mL.

Cốc thu y tinh loa   i 50 mL, 100 mL. V một số dng c cần thiết khc.

2.1.3 Đối tƣợng nghiên cƣ   u 

Hai loa   i thuốc chƣ  a hoa   t chât kha ng sinh thuô  c nho m sulfamide la  sulfaguanidine

v sulfamethoxazole.

Bảng 2.1 Cc loại thuốc sư dụng trong lun văn  

Tên thuốc  Hoạt chất chnh Hm lƣợng 

cho 1 viên Nơi sa n xuất 

Ganidan Sulfaguanidine 500 mg Cty CPDP Cƣ  u Long 

Cotrimstada forte Sulfamethoxazole 800 mg Cty liên danh TNHH Stada-VN

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 49: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 49/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 35

2.1.4 Ha chất sư dụng 

Bảng 2.2 Cc ha chất sư dụng trong lun văn  

2.2 Phƣơng pha  p nghiên cƣ   u 

2.2.1 Cơ sơ    ly   thuyê  t-sơ lƣơ    c vê   phƣơng pha  p Nitrite  

Đi   nh lƣơ   ng băng Nitrite la  phƣơng pha  p phân t ch thê  t ch du ng dung di   ch natri

nitrite (NaNO2) lm thuốc thử để chun độ.

Phƣơng pha  p na y phần lơ   n du ng đi   nh lƣơ   ng ca c chế phâ m chƣ  a nho m amin e

thơm 1 cũng nhƣ cc nhm nitr o sau khi chuyê n tha nh nho m amin e  băng pha n ƣ  ng

khƣ  .

 Nguyên tăc cu  a phƣơng pha  p la  trong môi trƣơ  ng acid , natri nitrite pha n ƣ  ng vơ   i

cc chế phm chứa nhm amin thơm tạo thnh hợp chất diazo:

STT Tên Hóa Chất Công thứ c Khô  i lƣơ    ng phân tƣ    

1 Acid oxalic tinh thê   H2C2O4.2H2O 126

2 Kali permanganate tinh thê    KMnO4  158

3 Kali bromua tinh thê   KBr 119

4 Natri nitrite tinh thê   NaNO2  69

5 Acid chlohydric đâm đă   c  HCl 36,5

6 Acid sulfuric đâ  m đă   c  H2SO4  98

7 Kali iodua tinh thê   KI 166

8 Đo   trung t nh tinh thê   C15H16 N4. HCl 288

9 Ethanol 96° C2H5OH 46

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 50: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 50/67

Page 51: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 51/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 37

2.2.2 Tiê n ha   nh thƣ    c nghiê   m 

2.2.2.1 Pha va    xa  c đi    nh la    i nô   ng đô     ca  c dung di    ch  

■ Pha dung di    ch acid oxalic chuâ n 0,1N (H2C2O4.2H2O. M = 126)

Cân 6,3 g (chnh xc đến mg ) acid oxalic răn (tinh thê  H2C2O4.2H2O) cho va  cốc

thủy tinh 250 mL rôi cho khoa ng 100 mL nƣơ   c cất va o côc , dng đũa thủy tinh khuấy

đều, đô   câ n thâ  n dung di   ch trong côc thu y tinh va o b nh đi   nh mƣ  c dung t ch 1 lt, sau

đo   tra ng cốc tƣ   4-5 lần, mô  i lần vơ   i khoa ng 50 mL nƣơ   c cất, cho tât ca  du  ng di   ch tra ng

vo b nh đi   nh mƣ  c, tiếp đên cho nƣơ   c cất va o b nh định mức đến khi tới vạch. Đậy nt

lăc đêu ta đƣơ   c 1 lt dung dịch acid oxalic chun 0,1N.

■ Pha dung di    ch kali permanganat 0,1N (KMnO

4. M = 158)

● Pha dung di    ch k ali permanganat nô   ng đô     lơ   n hơn 0,1N

Cân 3,5 g KMnO4 rắn cho va  côc thu y tinh 250 mL rôi cho khoa ng 100 mL nƣơ   c

cất va o cốc , dng đũa thủy tinh khuấy đều , đô   câ n thâ  n dung di   ch trong côc thu y tinh

vo bình định mức dung tch 1 lt, sau đo   tra  ng cốc tƣ   4 - 5 lần, mô  i lần vơ   i khoa ng 50

mL nƣơ   c cất , cho tât ca  du  ng di   ch tra ng va o b nh đi   nh mƣ  c , tiếp đến cho nƣơ   c cất va o

 bình định mức đến khi tới vạch . Đậy nt lắc đều ta đƣợc 1 lt dung dịch kali

 permanganat (dung di   ch A) c nng độ lớn hơn 0,1N.

● Xc đnh nồng độ dung dch A  

Dng  pipet hu  t 15 mL dung di   ch acid oxalic chuâ n 0,1 N cho va o b nh tam giac

loại 250 mL + 3 mL dung di   ch H 2SO4 đâ  m đă   c, tiến ha nh chuâ n đô    băng dung di   ch A ,

điê m kết thu  c cu a pha n ƣ  ng đƣơ   c xa c đi   nh khi mô   t gio   t dung di   ch A tƣ    buret rơi xuông

lm dung dịch trong bình tam gic c mu hng v bền khoảng 30 giây. Tiến ha nh

chuâ n đô    3 lân ta ghi nhâ  n đƣơ   c thê  t ch dung di   ch A  sƣ   du  ng nhƣ sau: 

V1 = 13,75 mL

V2 = 13,85 mL  Vtb= 13,767 mL

V3  = 13,75 mL

Vâ  y nông đô    dung di   ch A la :

 N V 

V C C V C V C 

tb

acid acid  Aacid acid tb A   109,0

767,13

151,0

 

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 52: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 52/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 38

● Pha dung di    ch k ali permanganat nô   ng đô      0,1N

Dung di   ch kali permanganat nông đô    0,1 N đƣơ   c pha tƣ   dung di   ch co   nông đô    lơ   n

hơn 0,1N (dung di   ch A ). Khi đo   thê  t ch dung di   ch A cân du ng đê  pha 1 lt dung dịch

0,1 N la : 5,917109,0

1,01000

 AV   mL

Vâ  y ta du ng 917,5 mL dung di   ch A + 82,5 mL nƣơ   c cât cho va o b nh đi   nh mƣ  c

loại 1 lt, đâ  y nu  t lăc đêu se   đƣơ   c 1 lt dung dịch k ali permanganat nông đô    0,1N.

■ Pha dung di    ch natri nitrite nô  ng đô     0,1N (NaNO2. M = 69)

● Xc đnh hm lƣợng phần trăm của NaNO 2 tinh thê  .

Cân khoảng 1,0 g (chnh xc đến mg) tinh thê   natri nitrite, ho tan v định mức bng nƣớ c cất đến vạch trong bình định mức dung tích 100 mL. Dùng pipet hút 10 mL

dung dịch ny cho vo b nh tam gia c chƣ  a să  n 50 mL dung dịch kali permanganat

0,1N + 100 mL nƣớ c cất và 5 mL dung di   ch H2SO4 đâ  m đă   c, giữ đầu của pipet dƣớ i bề 

mt của hỗn hợ  p dung dịch. Đun no ng nhẹ dung dịch, để yên trong 3 pht, sau đ thêm

25 mL acid oxalic 0,1N. Tiếp tu  c đun nhe   , sau đo   chu n độ  bng dung dịch kali

 permanganat 0,1N. Điểm kết thc của phản ứng đƣợc xc định khi một giọt dung d ịch

kali permanganat 0,1 N tƣ    buret rơi xuống la m dung di   ch trong b nh tam gia c co   ma u

hông va   bền khoa ng 30 giây.

Hm lƣợng phần trăm của NaNO2 c trong mu đƣợc tnh theo công thƣ  c:

 X  NaNO

  45,3).25(% 2

 

Trong đo  :

X: số mL dung dịch kali permanganat 0,1 N du ng chuâ n đô   .

W: khôi lƣơ   ng cân cu  a tinh thê  natri nitrite (g).

Trong thƣ  c nghiê  m , sau 3 lân tiến ha nh chuâ n đô    nhƣ trên , ta ghi nhâ  n đƣơ   c thê  

tch dung dịch kali permanganat 0,1 N đa   sƣ   du  ng nhƣ sau:

V1 = 3,85 mL

V2 = 3,80 mL  Vtb= 3,83 mL

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 53: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 53/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 39

V3  = 3,85 mL

Vâ  y ha m lƣơ   ng phần trăm cu a NaNO2 c trong mu l:

%3,98

012,1

45,3).83,325(45,3).25(%

2  

 X 

 NaNO  

● Pha dung di    ch Natri nitrite nô  ng đô      0,1N 

Lƣơ   ng NaNO 2  trong 1 lt dung dịch natri nitrite 0,1 N la   6,9 g, nhƣng do ha m

lƣơ   ng phần trăm cu  a NaNO 2 dạng tinh thể ch l 98,3% nên lƣơ   ng cân NaNO2 tinh thê  

để pha đƣợc 1 lt dung dịch natri nitrite 0,1 N la :

019,7

3,98

1009,6

m g

Cân ch nh xa c 7,019 gam NaNO2  tinh thê  , ha tan v định mức tới vạch bng

nƣơ   c cât trong b nh đi   nh mƣ  c dung t ch 1 lt, đâ  y nu  t lă c đêu ta đƣơ   c 1 lt dung dịch

natri nitrite nông đô    0,1N.

■ Ca  ch pha ca  c châ  t ch  thi   

  ● Pha dung di    ch hô    tinh bô    t 1%

Cân 1 g hô tinh bô   t , sau đo   du ng đu  a thu y tinh khuấy ky   trong 10 mL nƣơ   c cất ,

cho tiếp nƣơ   c cất đa   đun no n g va o đu    100 mL, tiếp tu  c đun đến khi dung di   ch trong

côc trong suôt. Dung di   ch hô tinh bô   t 1% ny đƣợc sử dng trong một tuần.

● Pha hô    tinh bô    t tâ m kali iodua

Hoà tan 0,5 g Kali iodua vào 100 ml dung dịch h  tinh bột 1%, dng đũa t hủy

tinh khuây đều, bảo quản trong lọ thuỷ tinh màu nâu, nút mài.

Độ  nhạy: Tr ộn 0,05 mL (1 giọt) dung dịch natri nitrite 0,1N và 4 mL acid

hydrochloric, thêm nƣớ c vừa đủ 100 mL. Mô   t gio   t dung dịch thu đƣợc kết hơ     p vơ   i mô   t

giọt h tinh bột tm kali iodua phải xuất hiện màu xanh lam ngay tức khắc.

Chu  :  Vì thời gian sử dng hiệu quả dung d ịch này ch khoảng 48 giờ , nên mô  i

lần du ng ch  nên pha khoa ng 10 mL.

● Pha ch  thi   đo   trung t nh (C15H16N4. HCl)

Ho tan 0,1 g đỏ trung tính trong 100 mL ethanol 50°, lắc ky   cho tan hoa n toa n ta

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 54: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 54/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 40

đƣơ   c dung di   ch ch  thi  đo   trung t nh 0,1%. Cho va o chai đƣ  ng ma u sâ  m.

2.2.2.2 Phân t ch mâ  u  

 Sơ đô  th   nghiê   m 

P gam mu thuốc đa   nghiền mi   n 

Dng ch thị ngoại phthiê  n điê m tƣơng đƣơng 

Dng ch thị nội  pht hiệnđiê m tƣơng đƣơng 

Lm lạnh trong chậu  nƣơ   c đa  đến nhiệt độ khoảng tƣ   0-5°C

Đun nhe    trên ma y khuây tƣ   gianhiê   t hoă   c bêp đên khi trong suôt 

15 mL dung di   ch HCl 10% đểha tan, thêm tiêp khoa ng

Đi   nh lƣơ   ng băng dung di   ch NaNO2 0,1N

PP 1 PP 2

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 55: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 55/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 41

Cân ch nh xa c  p gam (chnh xc đến mg ) thuốc đa   nghiền mi   n cho va o b nh tam

gic c chứa sẵn 15 mL HCl 10%, lăc đều, sau đo   thêm nƣơ   c va o đến khoa ng 165 mL,

tiếp theo ta tiến ha nh đun trên ma y khuấy tƣ   gia nhiê   t hoă   c bến điê  n đến khi mâ  u tan

hon ton v dung dị ch trơ    nên trong suôt .  Ngƣng đun , lấy b nh ra kho  i bếp va  tiếnhnh lm lạnh trong chậu nƣớc đ   đến nhiệt độ vo khoảng 0-5°C. Đem đi   nh phân

 băng dung di   ch natri nitrite (NaNO2) 0,1 N đa   chuâ n bi  să  n trên buret , lc đầu tốc độ  

khoảng 2 mL/ pht, đến gần điểm tƣơng đƣơng ta chun độ chậm lại , khoảng 0,5

mL/ pht (chuâ n đô    tƣ  ng gio   t). Xc định điểm tƣơng đƣơng bng chất ch thị nội (dung

dich đo   trung t nh 0,1%) v ch thị ngoại (dung di   ch hô tinh bô   t tâ m KI) nhƣ đa   tr nh

 by ở trên v ghi nhận thể tch natri nitrite đa   du ng.

2.2.2.3 Cơ sơ    t nh toa  n[7] 

Tƣ   phƣơng tr nh pha n ƣ  ng (1) ta thấy răng hê  sô cân băng cu  a ca c chât la  băng

nhau, vì thế từ thể tch dung dịch natri nitrite 0,1 N đƣơ   c ghi nhâ  n trong phân thƣ  c

nghiê  m, ta t nh đƣơ   c sô mol cu  a chu  ng đa   tham gia pha n ƣ  ng , đo   cu  ng la  số mol cu a

chât cân phân t ch . Vơ   i nhƣ   ng chât phân t ch la  nhƣ   ng chât đa   biết khôi lƣơ   ng mol

 phân tƣ   nhƣ sulfaguanidine (M = 214) v sulfamethoxazole (M = 253) ta se   t nh đƣơ   c

khối lƣơ   ng cu  a chu  ng co   trong mâ  u khi đa   t nh toa n đƣơ   c sô mol ơ    phân trên .

Mô   t mL dung di   ch natri nitrite 0,1 N đƣơ   c sƣ   du  ng đê  chuâ n đô    tƣơng ƣ  ng vơ   i

0,0001 mol NaNO2  tham gia pha n ƣ  ng vơ   i chât cân phân t ch . Do đo  , mô  i mL dung

dịch Natri nitrite dng trong phản ứng chun độ s tƣơng ứng với 0,0214 gam

sulfaguanidine va  0,0253 gam sulfamethoxazole.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 56: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 56/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 42

Chƣơng 3. KÊ  T QUA   - THẢO LUẬN 

3.1 Đi    nh lƣợng sulfaguanidine.

Cân 10 viên chê phâ m sulfaguanidine, khôi lƣơ   ng la   6,08 gam. Vâ  y khôi lƣơ   ng

trung b nh mô   t viên thuôc sulfaguanidine la  0,608 gam. Nghiên mi   n thuôc băng côi sƣ   

sau đo   cho va o chai thu y tinh , đâ  y k n nu  t . Phần thuốc đa   nghiền mi   n na y đƣơ   c du ng

trong qua   tr nh đi   nh lƣơ   ng.

3.1.1 Xc đnh điểm tƣơng đƣơng bng ch th hồ tinh bột tẩm KI (PP1)

Cân 0,3 gam (chnh xc đến 0,002 gam) mâ  u thuốc đa   nghiên ơ    trên cho va o b nh

tam gia c rôi tiến ha nh th  nghiê  m theo ca ch nhƣ đa   tr nh ba i ơ    trên , lp la   i th  nghiê  m 8

lân va  sắp xếp số liê  u tăng dân, ta thu đƣơ   c ba ng số liê  u thô nhƣ sau:

Mâ  u  1 2 3 4 5 6 7 8

V NaNO2 (mL) 10,35 10,65 10,70 10,75 10,75 10,75 10,75 10,80

■ Xƣ    ly   thô  ng kê [2].

Qua ba ng số liê  u ta nhâ  n thấy V 1 = 10,35 mL la  gia   tri  kha c biê   t nhất so vơ   i ca c

gi trị cn lại , đây co   thê  la  gia   tri    bât thƣơ  ng cần loa   i bo  , sƣ   du  ng chuâ n Dixon (Q p,n)

trong thông kê đê  kiê m tra , ta co   đƣơ   c kết qua  sau:

R = Vmax - Vmin = 10,80 - 10,35 = 0,45.

Vì gi trị ta nghi ngờ l V1 nên t nh đƣơ   c Qtn  67,045,0

35,1065,1012

 R

V V  

Vơ   i xa c suất 95% (P = 0,95) v số mu l n = 8, ta co  :

Qlt = QP,n = Q0,95,8 = 0,48 ( ph luc 1).

Ta thấy Qtn = 0,67 > Qlt = 0,48. Vâ  y loa   i bo   gia   tri  V1 = 10,35 mL.

Sau khi loa   i bo   gia   tri  V 1 = 10,35 mL, ta thu đƣơ   c số liê  u mơ   i va  ba ng số liê  u na y

đƣơ   c du ng đê  t nh toa n sau cu ng.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 57: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 57/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 43

Bảng 3.1 Sô   liê   u sau xƣ    ly   thô  ng kê trong đi    nh lƣơ    ng Sulfaguanidine của PP1 

Mâ  u  1 2 3 4 5 6 7

V NaNO2 (mL) 10,65 10,70 10,75 10,75 10,75 10,75 10,80

mSulfaguanidine(g) 0,228 0,229 0,230 0,230 0,230 0,230 0,231

dineSulfaguanim (g) 0,230

■ T nh ha   m lƣơ    ng phâ   n trăm so vơ   i công bô   trên  sản phẩm.

Dƣ  a va o kết qua  thƣ  c nghiê  m tƣ    Bảng 3.1 ta xa c đi   nh đƣơ   c ha m lƣơ   ng thƣ  c tế

(mtt) của sulfaguanidine co   trong mô   t viên thuôc se   la  :

 g mtt    466,03,0

608,0230,0

.

Trong đo  :

0,3 l khối lƣợng chế phm đem phân t ch.

0,608 l khối lƣợng một viên thuốc.0,230 l khối lƣợng sulfaguanidine phân t ch đƣơ   c trong 0,3 gam chế phâ m.

Vâ  y ha m lƣơ   ng phần trăm cu a sulfaguanidine (%SG) so vơ   i lƣơ   ng công bô trên

sản phm l:

%2,935,0

100466,0

5,0

100%  

  tt m

SG .

Trong đo  :

SG la  viêt tăt cu  a sulfaguanidine.

mtt l khối lƣợng sulfaguanidine trong mô   t viên thuôc co   đƣơ   c tƣ   thƣ  c nghiê  m .

0,5 l khối lƣợng sulfaguanidine công bô trong mô   t viên thuôc .

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 58: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 58/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 44

3.1.2 Xc đnh điểm tƣơng đƣơng bă   ng ch  thi   đo   trung t nh (PP2)

Cân 0,3 gam (chnh xc đến 0,002 gam) mâ  u thuốc đa   nghiên ơ    trên cho va o b nh

tam gia c rôi tiến ha nh th  nghiê  m theo ca ch nhƣ đa   tr nh ba i ơ    trên, lp la   i th  nghiê  m 8

lân va  sắp xếp số  liê  u tăng dần, ta thu đƣơ   c ba ng số liê  u thô nhƣ sau:

Mâ  u  1 2 3 4 5 6 7 8

V NaNO2 (mL) 10,60 10,65 10,65 10,65 10,70 10,70 10,70 10,85

■ Xƣ    ly   thô  ng kê[2].

Qua ba ng số liê  u ta nhâ  n thấy V 8 = 10,85 mL la  gia   tri  kha c biê   t nhất so vơ   i  ccgi trị cn lại , đây co   thê  la  gia   tri    bât thƣơ  ng cần loa   i bo  , sƣ   du  ng chuâ n Dixon (Q p,n)

trong thông kê đê  kiê m tra, ta co   đƣơ   c kết qua  sau:

R = Vmax - Vmin = 10,85 –  10,60 = 0,25.

Vì gi trị ta nghi ngờ l V8 nên t nh đƣơ   c Qtn  60,025,0

70,1085,1078

 R

V V  

Vơ   i xa c suất 95% (P = 0,95) v số mu l n = 8, ta co  :

Qlt = Q0,95,8 = 0,48 ( ph luc 1).

Ta thấy Qtn = 0,60 > Qlt = 0,48. Vâ  y loa   i bo   gia   tri  V8 = 10,85 mL.

Loại bỏ gi trị V 8 = 10,85 mL, ta thu đƣơ   c s ố liệu mới dng để tnh ton sau

cng.

Bảng 3.2 Sô   liê   u sau xƣ    ly   thô  ng kê trong đi    nh lƣơ    ng sulfaguanidine của PP2 

Mâ  u  1 2 3 4 5 6 7

V NaNO2 (mL) 10,60 10,65 10,65 10,65 10,70 10,70 10,70

mSulfaguanidine (g) 0,227 0,228 0,228 0,228 0,229 0,229 0,229

dineSulfaguanim (g) 0,228

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 59: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 59/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 45

■ T nh ha   m lƣơ    ng phâ   n trăm so vơ   i công bô   trên sa n phâ m .

Dƣ  a va o kết qua  thƣ  c nghiê  m tƣ    Bảng 3.2 ta xa c đi   nh đƣơ   c ha m lƣơ   ng thƣ  c tế

(mtt) của sulfaguanidine co   trong mô   t viên thuôc  s l:

462,03,0

608,0228,0

tt m  g.

Trong đo  :

0,3 l khối lƣợng chế phm đem phân tch.

0,608 l khối lƣợng một viên thuốc.

0,228 l khối lƣợng sulfaguanidine phân t ch đƣơ   c trong 0,5 g chế phâ m.

Vâ  y ha m lƣơ   ng phần trăm cu  a sulfaguanidine (%SG) so vơ   i lƣơ   ng công bô trên

sản phm l:

%SG =   %4,925,0

100462,0

5,0

100

tt m.

Trong đo  :

SG la  viêt tăt cu  a sulfaguanidine.

mtt l khối lƣợng sulfaguanidine trong mô   t viên thuôc tƣ   thƣ  c nghiê  m .

0,5 l khối lƣơ   ng sulfaguanidine công bô trong mô   t viên thuốc .

■ So sa  nh đô     lă   p la    i cu  a hai phƣơng pha  p xa  c đi    nh điê m tƣơng đƣơng  [2].

Dng chun thống kê Fisher (FP,f1,f2) vơ   i xa c suất P = 0,95 hai gia   tri  f 1 = n1 -1 = 6

v f 2 = n2  –  1 = 6, (n l số lần lă    p la   i th  nghiê  m hay mâ  u phân t ch).

Thê  t ch NaNO2 sƣ   du  ng trong pha n ƣ  ng chuâ n đô     (sau khi xƣ   ly   thống kê) tƣơng

ứng với phƣơng php dng ch thị l h tinh bột tm KI (PP1) v ch thị đỏ trung tnh

(PP2) đƣợc thể hiện trong bảng dƣới đây.

Bảng 3.3 Sô  liê   u du   ng so sa  nh đô     lă   p la    i trong đi    nh lƣơ    ng sulfaguanidine.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 60: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 60/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 46

Mâ  u  1 2 3 4 5 6 7

PP1[V NaNO2 (mL)] 10,65 10,70 10,75 10,75 10,75 10,75 10,80

PP2[V NaNO2

(mL)] 10,60 10,65 10,65 10,65 10,70 10,70 10,70

Tnh ton phƣơng sai:

PP1: 05,02

1   S    PP2: 04,02

2   S   

Gi trị F thực nghiệm l 25,104,0

05,02

2

2

1

S  F tn  

Gi trị F l thuyết l 42,46,6.95,0 

 F  F lt   (ph luc 2).

Ta thấy 25,1tn F   < 42,4lt  F  . Vậy hai phƣơng php c độ lp la   i nhƣ nhau.

3.2 Đi    nh lƣơ    ng sulfamethoxazole.

Cân 10 viên chê phâ m Cotrimstada forte (mô  i viên gôm 800 mg

sulfamethoxazole v 160 mg trimethoprim), khôi lƣơ   ng la  11,07 gam. Vâ  y khôi lƣơ   ng

trung b nh mô   t viên chê phâ m thuôc Cotrimstada forte la   1,107 gam.  Nghiên mi   n

thuôc băng côi sƣ   sau đo   cho va o chai thu y tinh , đâ  y k n nu  t . Phân thuôc đa   nghiền

mịn ny đƣợc dng trong qu trình định lƣợng.

3.2.1 Xc đi    nh điê m tƣơng đƣơng bă   ng ch  thi   hô    tinh bô    t tâ m KI (PP1)

Cân 0,5 gam (chnh xc đến 0,002 gam) mâ  u thuốc đa   nghiên ơ    trên cho va o b nh

tam gia c rôi tiến ha nh th  nghiê  m theo ca ch nhƣ đa   tr nh ba i ơ    trên, lp la   i th  nghiệm 8

lân va  sắp xếp số liê  u tăng dân, ta thu đƣơ   c ba ng số liê  u thô nhƣ sau:

Mâ  u  1 2 3 4 5 6 7 8

V NaNO2 (mL) 14,45 14,45 14,45 14,50 14,55 14,55 14,80 14,80

■ Xƣ    ly   thô  ng kê [2].

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 61: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 61/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 47

Qua ba ng số liê  u ta nhâ  n thấy V 7 = V8 = 14,80 mL la  gi trị khc biệt nhất so với

cc gi trị cn lại , đây co   thê  la  gia   tri    bât thƣơ  ng cần loa   i bo  , sƣ   du  ng chuâ n Dixon

(Q p,n) trong thông kê đê  kiê m tra, ta co   đƣơ   c kết qua  sau:

R = Vmax - Vmin = 14,80 –  14,45 = 0,35.

Vì hai gi   trị ta nghi ngờ l V 7 v V8 nên t nh đƣơ   c gia   tri  Q thƣ  c nghiê  m nhƣ

sau:

Qtn  71,035,0

55,1580,14VV 6768

 R R

V V  

● Xe t trƣơ  ng hơ     p V8 

Vơ   i xa c suất 95% (P = 0,95) v số mu l n = 8, ta co  :Qlt = QP,n = Q0,95,8 = 0,48 ( ph luc 1).

Ta thấy Qtn = 0,71 > Qlt = 0,48. Vâ  y loa   i bo   gia   tri  V8 = 14,80 mL.

● Xe t trƣơ  ng hơ     p V7

Vơ   i xa c suất 95% (P = 0,95) v số mu l n = 7 (do đa   loa   i bo   V8), ta co :

Qlt = QP,n = Q0,95,7 = 0,51 ( ph luc 1).

Ta thấy Qtn = 0,71 > Qlt = 0,51. Vâ  y loại bỏ gi trị V7 = 14,80 mL.

Sau khi loa   i bo   hai gia   tri  V 7 v V8, ta thu đƣơ   c số liê  u mơ   i va  ba ng số liê  u na y

đƣơ   c du ng đê  t nh toa n sau cu ng.

Bảng 3.4 Sô   liê   u sau xƣ    ly   thô  ng kê trong đi    nh lƣơ    ng sulfamethoxazole - PP1 

Mâ  u  1 2 3 4 5 6

V NaNO2 (mL) 14,45 14,45 14,45 14,50 14,55 14,55

mSulfamethoxazole (g) 0,366 0,366 0,366 0,367 0,368 0,368

 xazo l Sulfamethom (g) 0,367

■ T nh ha   m lƣơ    ng phâ   n trăm so vơ   i công bô   trên sa n phâ m . 

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 62: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 62/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 48

Dƣ  a va o kết qua  thƣ  c nghiê  m t ừ Bảng 3.4 ta xa c đi   nh đƣơ   c ha m lƣơ   ng thƣ  c tế

(mtt) của sulfamethoxazole co   trong mô   t viên Cotrimstada forte se   la  :

813,05,0

107,1367,0

tt m  g.

Trong đo  :

0,5 l khối lƣợng chế phm đem phân tch.

1,107 l khối lƣơ   ng mô   t viên ne n Cotrimstada forte.

0,367 l khối lƣợng sulfamethoxazole phân t ch đƣơ   c trong 0,5 g chê phâ m.

Tƣ   kêt qua  thƣ  c nghiê  m th  ha m lƣơ   ng phần trăm cu a sulfamethoxazole (%SM)so vơ   i công bô trên sa n phâ m la :

%SM =   %63,1018,0

100813,0

8,0

100

tt m.

Trong đo  :

SM la  viêt tăt cu  a sulfamethoxazole.

mtt l khối lƣợng sulfamethoxazole tƣ   thƣ  c nghiê  m trong mô   t viên thuôc .

0,8 l khối lƣợng sulfamethoxazole công bố trong mô   t viên thuốc .

3.1.2 Xc đnh điểm tƣơng đƣơng bă   ng ch  thi   đo   trung t nh (PP2)

Cân 0,5 gam (chnh xc đến 0,002 gam) mâ  u thuốc đa   nghiên ơ    trên cho va o b nh

tam gia c rôi tiến ha nh th  nghiê  m theo ca ch nhƣ đa   tr nh ba i ơ    trên , lp la   i th  nghiê  m 8

lân va  sắp xếp số  liê  u tăng dần, ta thu đƣơ   c ba ng số liê  u thô nhƣ sau:

Mâ  u  1 2 3 4 5 6 7 8

V NaNO2 (mL) 14,25 14,25 14,20 14,20 14,15 14,20 14,25 14,15

Qua ba ng số liê  u nhâ  n thấy không co   gia   tri  thê  t ch na o co   thê  la  gia  tri    bât

thƣơ  ng nên ba ng số liê  u trên đƣơ   c du ng đê  t nh toa n sau cu ng.

Bảng 3.5 Sô   liê   u sau xƣ    ly   thô  ng kê trong đi    nh lƣơ    ng sulfamethoxazole - PP2 

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 63: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 63/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 49

Mâ  u  1 2 3 4 5 6 7 8

V NaNO2 (mL) 14,25 14,25 14,20 14,20 14,15 14,20 14,25 14,15

mSulfamethoxazole

(g) 0,361 0,361 0,359 0,359 0,358 0,359 0,361 0,358

 xazo l Sulfamethom (g) 0,360

■ T nh ha   m lƣơ    ng phâ   n trăm so vơ   i công bô   trên sa n phâ m . 

Dƣ  a va o kết qua  thƣ  c nghiê  m tƣ    Bảng 3.5 ta xa c đi   nh đƣơ   c ha m lƣơ   ng thƣ  c tế

(mtt) của sulfamethoxazole c trong một viên Cotrimstada forte s l:

797,05,0

107,1360,0

tt m  g.

Trong đo  :

0,5 l khối lƣợng chế phm đem phân tch.

1,107 l khối lƣợng một viên nén Cotrimstada forte.

0,360 l khối lƣợng sulfamethoxazole phân t ch đƣơ   c trong 0,5 g chê phâ m.

Tƣ   kêt qua  thƣ  c nghiê  m th  ha m lƣơ   ng phần trăm cu a sulfamethoxazole (%SM)

so vơ   i công bô trên sa n phâ m la : %SM =   %63,998,0

100797,0

8,0

100

tt 

m

.

Trong đo  :

SM la  viêt tăt cu  a sulfamethoxazole.

mtt l khối lƣợng sulfamethoxazole tƣ   thƣ  c nghiê  m trong mô   t viên thuôc .

0,8 l khối lƣợng sulfamethoxazole công bố trong mô   t viên thuôc .

■ So sa  nh đô     lă   p la    i cu  a hai phƣơng pha  p xa  c đi    nh điê m tƣơng đƣơng  [2].

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 64: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 64/67

Page 65: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 65/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 51

Chƣơng 4. KÊ  T LU   N - KIÊ  N NGHI   

4.1 Kê t luâ   n 

Qua qua   tr nh nghiên cƣ  u v tiến hnh thực nghiệm thu đƣơ   c kết qua  nhƣ sau:

Hm lƣợng hoạt chất sulfaguanidine trong thuôc viên ne n Ganidan đa   t 93,2% khi

dng ch thị ngoại pht hiện điểm tƣơng đƣơng v đạt 92,4% khi du ng ch  thi  nô   i pha  t

hiê  n điê m tƣơng đƣơng; hm lƣợng đạt đƣợc từ thực nghiệm thấp hơn hm lƣợng công

 bô trên sa n phâ m.

Hm lƣợng hoạt chất sulfamethoxazole trong thuôc viên ne n Cotrimstada forte

đa   t 101,63% khi du ng ch  thi  ngoa   i pha  t hiê  n điê m tƣơng đƣơng va   đa   t 99,63% khi

dng ch thị nội pht hiện điểm tƣơng đƣơng ; hm lƣợng đạt đƣợc từ thực nghiệm gần

đu  ng vơ   i ha m lƣơ   ng công bô trên sa n phâ m.

Trong hai phƣơng pha  p pha t hiê  n điê m tƣơng đƣơng sƣ   du  ng trong đề ta i   thì

 phƣơng pha  p du ng ch  thi  ngoa   i cho kêt qua  đi   nh lƣơ   ng cao hơn phƣơng pha  p du ng

ch thị nô   i, nhƣng qua thông kê; nhìn chung hai phƣơng php c độ lp lại nhƣ nhau.

4.2 Kiê n nghi   

Kêt qua  nghiên cƣ  u trong đề ta i co   thê  a  p du  ng va o viê   c  xây dƣ  ng ca c ba i thƣ  c

tâ    p, do phƣơng pha  p va  thiết bi  đơn gia n , ha chất tƣơng đối rẻ tiền; điêu na y kha   phu   

hơ     p vơ   i điều kiê  n hiê  n co   cu  a pho ng th  nghiê  m.

Do thơ   i gian thƣ  c hiê  n đề ta i co   giơ   i ha  n nên chu  ng tôi ch   p dng hai cch pht

hiê  n điê  m tƣơng đƣơng cu  a pha n ƣ  ng đ ịnh phân trong phƣơng pha  p Nitrite , vì thế

chng tôi đề nghị cần tiến hnh so snh hai cch đ p dng với cc cch pht hiện

điê m tƣơng đƣơng kha c nhƣ sƣ   du  ng ch    thị tropeolin OO , ch thị gm hỗn hợptropeolin OO va  xanh methylen theo ty  lê   2:1 hay phƣơng pha  p đo thế… . để c những

kêt luâ  n ky   hơn , chnh xc hơn , tƣ   đo   co   thê  a  p du  ng va o công ta c kiê m nghiê  m chất

lƣơ   ng ca c sa n phâ m trên thi  trƣơ  ng.

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 66: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 66/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

SVTH: Trần Nhƣ   t Tân  Trang 52

TI LIỆU THAM KHẢO 

[1]  Đng Văn Ha, Giáo trình kiể m nghiệm thuố c, Bộ mộn Kiểm nghiệm, Khoa

Dƣợc, Trƣờng ĐH Y Dƣợ c TP.HCM, 1997.

[2] 

Huỳnh Kim Liên, Bài ging Các phương pháp thống kê Hóa hc, Trƣờng ĐHCân Thơ , 2010.

[3]   Nguyễn Thị Diệ p Chi, Giáo trnh Thc tp Hóa phân tích hiện đi, Trƣờ ng

ĐH Cần Thơ, 2008.

[4]   Nguyễn Thị Diệ p Chi, Kiể m nghiệm th c phẩm và dượ c phẩ m, Trƣờng ĐH

Cần Thơ, 2008.

[5]  Phạm Hữu Điền - Nguyễn Quyết Tiến, Giáo trnh Hóa dược, Đa   i ho  c Sƣ pha  m

H Nội, 2008 

[6]  Trần Thi  Thu Hăng, Dươ   c lư   c ho  c, Nh xuất bản Phƣơng Đông, 2007.

[7]   Dược điể n Việt Nam I , Dược điể n Việt Nam IV, Bộ Y Tế.

[8]   Kháng sinh tr ị liệu trong th c hành lâm sàng , Hà Nội : Y học , 2009 

[9]  http://tailieu.vn/xem-tai-lieu/tieu-luan-ve-khang-sinh.495316.html 

[10]  http://www.ykhoanet.com/duoc/sudungthuoc/27_167.htm 

[11]  http://vet.hcmuaf.edu.vn/data/file/Giao%20trinh%20duoc%20ly_%20Tra%20

An%20/CHUONG%203%20KH%C3%81NG%20SINH.pdf  

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Page 67: Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite

http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 67/67

Luâ  n văn tốt nghiê    p  Khoa Khoa Ho  c Tƣ    Nhiên 

PH LC 

Phụ lục 1. Bảng cc gi tr Q l thuyê t du   ng trong chuâ n Dixon  

n P = 0,90 P = 0,95 P = 0,99

3 0,89 O,94 0,99

4 0,68 0,77 0,89

5 0,56 0,64 0,76

6 0,48 0,56 0,70

7 0,43 0,51 0,64

8 0,40 0,48 0,58

Phụ lục 2. Bảng cc gi tr F (P = 0,95) dng trong chuẩn Fisher  

F2→ 

F1 1 2 3 4 5 6 7

1 161 18,51 10,13 7,72 6,61 5,99 5.59

2 200 19,00 9,55 6,94 5,79 5,14 4,74

3 216 19,16 9,28 6,59 5,41 4,76 4,35

4 225 19,25 9,12 6,39 5,19 4,53 4,12

5 230 19,30 9,01 6,26 5,05 4,36 3,97

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON