de cuong cnsh d2012

66
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CNSH LỚP DƯỢC 2012 Biên soạn: Ban học thuật Dược 2012 BÀI 1: MỞ ĐẦU 1) Thế nào là tính đa năng của CNSH a) Sản phẩm đa dạng b) Có sự hợp tác của nhiều lĩnh vực c) Ứng dụng vào mọi lĩnh vực của đời sống d) Ứng dụng rộng rãi và có tính chuyển đổi qua lại giữa các lĩnh vực Đáp án: D 2) Vì sao CNSHYD lại được quan tâm nhiều nhất trong các lĩnh vực của CNSH? a) Do sự đơn giản của công nghệ b) Lợi nhuận cao c) Do qui mô nhỏ d) Sản phẩm đắt tiền Đáp án: B 3) Chiến lược cải tạo chủng nào được sử dụng trong CNSH thế hệ 1 a) Tái tổ hợp tự nhiên b) Gây đột biến c) Lai ghép tế bào trần và biến nạp gen d) Thao tác di truyền trên vi sinh vật Đáp án: A 4) Kỹ thuật cơ bản trong CNSH hiện đại là:…. Đáp án: Tái tổ hợp di truyền 5) Hoạt chất/ nhóm hoạt chất nào được xem là dược phẩm tái tổ hợp? a) Steroid b) Kháng sinh c) Vitamin d) Humulin Đáp án: D 6) Dược phẩm tái tổ hợp KHÔNG được sản xuất bằng công nghệ nào? a) Nuôi cấy tế bào b) Nuôi cấy virus c) Sinh vât chuyển gen d) Lên men vi sinh vật Đáp án: D 7) Sự kiện xảy ra vào năm 2003 liên quan tới sự phát triển của CNSH thế giới a. Nhân bản vô tính cừu Doly b. “Giải mã bộ gen người” dạng hoàn chỉnh.

Upload: nguyen-hoang-viet

Post on 03-Feb-2016

270 views

Category:

Documents


14 download

DESCRIPTION

De Cuong Cnsh d2012

TRANSCRIPT

Page 1: De Cuong Cnsh d2012

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CNSH LỚP DƯỢC 2012

Biên soạn: Ban học thuật Dược 2012

BÀI 1: MỞ ĐẦU

1) Thế nào là tính đa năng của CNSH a) Sản phẩm đa dạng b) Có sự hợp tác của nhiều lĩnh vực c) Ứng dụng vào mọi lĩnh vực của đời sống d) Ứng dụng rộng rãi và có tính chuyển đổi qua lại giữa các lĩnh vực Đáp án: D

2) Vì sao CNSHYD lại được quan tâm nhiều nhất trong các lĩnh vực của CNSH?

a) Do sự đơn giản của công nghệ b) Lợi nhuận cao c) Do qui mô nhỏ d) Sản phẩm đắt tiền Đáp án: B

3) Chiến lược cải tạo chủng nào được sử dụng trong CNSH thế hệ 1 a) Tái tổ hợp tự nhiên b) Gây đột biến c) Lai ghép tế bào trần và biến nạp gen d) Thao tác di truyền trên vi sinh vật Đáp án: A

4) Kỹ thuật cơ bản trong CNSH hiện đại là:…. Đáp án: Tái tổ hợp di truyền 5) Hoạt chất/ nhóm hoạt chất nào được xem là dược phẩm tái tổ hợp?

a) Steroid b) Kháng sinh c) Vitamin d) Humulin Đáp án: D

6) Dược phẩm tái tổ hợp KHÔNG được sản xuất bằng công nghệ nào? a) Nuôi cấy tế bào b) Nuôi cấy virus c) Sinh vât chuyển gen d) Lên men vi sinh vật

Đáp án: D 7) Sự kiện xảy ra vào năm 2003 liên quan tới sự phát triển của CNSH thế giới

a. Nhân bản vô tính cừu Doly

b. “Giải mã bộ gen người” dạng hoàn chỉnh.

Page 2: De Cuong Cnsh d2012

c. Tạo dòng thành công insulin người vào vi khuẩn

d. Phân lập các tế bào gốc phôi từ phôi nang.

Đáp án: B

8) …. là con đường tổng hợp thuốc tạo ra dược phẩm có dạng tinh khiết quang

học.

Đáp án: Con đường xúc tác sinh học

9) Vaccin thế hệ thứ ba còn gọi là:....

Đáp án: ADN vaccin

10) Đâu không phải đặc điểm của CNSHYD:

a. Quy mô vừa và nhỏ

b. Lợi nhuận lớn

c. Còn gọi là CNSH đỏ

d. Đầu tư cho thiết bị sản xuất thường cao

Đáp án: D

11) CNSH thế hệ 2 sử dụng kĩ thuật… và …. để phát triển

Đáp án: A. nuôi cấy tế bào

B. Nuôi cấy mô.

12) Sự phát triển của CNSH hiện đại mang đến, ngoại trừ:

a. Lợi nhuận cao cho nhiều ngành kinh tế liên quan.

b. Nhiều sản phẩm có giá trị cao về mặt y tế

c. Sựủng hộ tuyệt đối từ phía người dân.

d. Nhiều công cụ để xử lí môi trường.

Đáp án: C

13) Theo phạm vi ứng dụng, CNSH được phân loại thành: ...A…, ...B.., ..C..

Đáp án: A. CNSH xanh

B. CNSH trắng

C. CNSH đỏ

14) Về CNSH của nước ta, câu sai là

Page 3: De Cuong Cnsh d2012

a. Sự quy hoạch chưa hợp lí

b. Chưa có cơ sở hạ tầng thích hợp

c. Đầu tư cao nhưng không thu lợi nhuận

d. Nguồn nhân lực chưa được đầu tư phát triển.

Đáp án: C

Bài 2: KHÁI NIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN MEN CÔNG NGHIỆP

I) Trắc nghiệm: 1) Sảm phẩm KHÔNG của công nghệ lên men là:

A) Sinh khối và enzym B) Sản phẩm trao đổi chất C) Kháng sinh Quinolon D) Biopolymer và biosurfactant.

2) Các chủng VSV dùng trong sản xuất có thể được lấy từ: A) Ngân hàng chủng B) Phân lập từ tự nhiên C) Các VSV gây bệnh nhưng có cách chữa trị D) A, B đúng

3) Chiến lược phân lập chủng VSV dùng trong sản xuất là: A) Phân lập->Tăng sinh-> Chọn lọc-> Cải tiến B) Phân lập-> Cải tiến-> Chọn lọc-> Tăng sinh C) Phân lập-> Cải tiếng->Tăng Sinh->Chọn lọc D) Tăng sinh->Cải tiến-> Chọn lọc-> Phân lập

4) Để sàng lọc các chủng VSV KHÔNG có sự khác biệt đáng kể về thuộc tinh tăng trưởng, ta có thể A) Phân lập trong môi trường lỏng B) Phân lập trên môi trường rắn C) Có thể sử dụng cả 2 môi trường trên D) Phải dùng môi trường bán rắn

5) Trong các cách cải tạo chủng VSV, cách nào tạo ra vi sinh vật biến đổi gen (GMM): A) Tái tổ hợp tự nhiên B) Gây đột biến bằng tia UV, HNO2 C) Tái tổ hợp ADN bằng công nghệ gen D) B và C đúng

6) Chiến lược thao tác di truyền để cải tạo chủng VSV sản suất:

Page 4: De Cuong Cnsh d2012

A) Sàng lọc gen từ tế bào nguồn-> Cô lạp gen quan tâm:tạo dòng->Thực hiện biến đổi cần thiết -> Đưa gen vào tế bào đính-> kiểm tra và sàng lọc

B) Cô lâp gen quan tâm:tạo dòng->Thực hiện biến đổi cần thiết -> Sàng lọc gen từ tế bào nguồn-> Đưa gen vào tế bào đính-> kiểm tra và sàng lọc

C) Sàng lọc gen từ tế bào nguồn-> Cô lạp gen quan tâm:tạo dòng->Thực hiện biến đổi cần thiết -> Đưa gen vào tế bào đính-> kiểm tra và sàng lọc

D) Cô lập gen quan tâm:tạo dòng->Đưa gen vào tế bào đính->Thực hiện biến đổi cần thiết -> Sàng lọc gen từ tế bào nguồn-> kiểm tra và sàng lọc

7) Để nhận biết chủng VSV đột biến điều hòa so với chủng VSV nguyên thủ ban đầu, người ta thường dùng cách: A) Cấy vào môi trường tối thiểu B) Quan sát nhận biết khóm vệ tinh C) Quan sát hình thái khóm D) Sử dụng nhiệt độ

8) Nguyên tắc của phương pháp bảo quản giống VSV bằng phương pháp đông khô: A) Trộn chủng VSV với giá mang và làm khô ở nhiệt độ phòng. B) Trộn chủng VSV với giá mang và làm khô bằng nhiệt độ cao C) Hạ thấp nhiệt độ để là đông cứng nước D) Đưa hỗn hợp VSV/ chất bảo quản về điểm ba trạng thái sau đó thăng

hoa nước để làm khô 9) Chọn phát biểu đúng:

A) Methionin là chất kháng chuyển hóa của Ethionin B) Các chất kháng chuyển hóa tham gia được vào quá trình trao đổi chất C) Các chất kháng chuyển hóa có chức năng sinh học D) A, B, C đều sai

10) Các chất nào sau đây được dùng làm nguồn Nitơ trong cong nghệ lên men VSV: A) Mật mía B) Nước thải sulfit C) Cao bắp D) Nước thải ngâm bắp

11) Vai trò của chất cảm ứng và chất kích thích trong môi trường lên men VSV: A) Tạo ra sản phẩm từ chất có cấu trúc tương tự

Page 5: De Cuong Cnsh d2012

B) Đảm bảo tế bào cảu GMM tăng trưởng bình thường mà không có sự hoạt hóa của gen đích

C) A và B đúng D) A và B sai

12) Vai trò của chất ức chế trong môi trường lên men VSV: A) Thay đổi hướng chuyển hóa nhầm tạo ra sản phẩm B) Giảm sản phẩm phụ C) Loại bỏ những tế bào không tạo sản phẩm đích D) Cả A, B, C đều đúng.

13) Chọn phát biểu đúng nhất: A) Môi trường nuôi cấy tế bào động vật thường là môi trường phức hay

bán tổng hợp B) Có thể nuôi cấy tế bào thực vật trên môi trường tổng hợp C) A và B đều đúng D) A và B đều sai

14) Chọn phát biểu đúng: A) Nồng độ cơ chất càng cao thì tế bào tăng trưởng càng nhiều B) Nồng độ sản phẩm càng cao thì tế bào tăng trưởng càng nhiều C) A và B đều đúng D) A và B đề sai

15) Thông số nào KHÔNG thể theo dõi bằng cảm biến insitu: A) Nhiệt độ B) Áp suất khí C) Nồng độ cơ chất D) pH

16) Các hướng để kiểm soát bọt trong quá trình lên men là: A) Thay đổi công thứ môi trường B) Biện pháp cơ học C) Sử dụng chất phá bọt D) Cả ba ý trên đều đúng

17) Có thể kiểm soát sơ bộ mức độ ngoại nhiễm trong hệ thống lên men hở dựa vào: A) pH B) nhiệt độ C) Cơ chất đặc thù D) A, B, C đều đúng

Page 6: De Cuong Cnsh d2012

II) Câu hỏi ngắn: 1) Lên men là gì? 2) Nguyên nhân sử dụng các chủng GRAS trong lên men là gì? 3) Nêu các cách để cải tạo chủng VSV dùng trong sản xuất? 4) Tại sao phải thêm chất bảo quản chống đông lạnh khi bảo quản VSV

bằng phương pháp đông lạnh? 5) Vai trò của huyết thanh trong moi trường nuôi cấy nuôi cấy tế bào động

vật? 6) Những vi khuẩn có đạc tính gì thì có thể bảo quản bằng cách làm khô? 7) Vai trò của chất thay đổi tính thấm tế bào trong môi trường lên men

VSV? 8) Để nhận biếtchủng VSV khuyết dưỡng so với chủng VSV nguyên thủy,

ta có thể sử dụng môi trường gì? 9) Ưu điểm của phương pháp lên men chìm so với lên men bề mặt? 10) Công hức hóa học của tế bào VSV là gì? 11) Ưu điểm của bộ phân tích trực tuyến kiểu FIA?

Đáp án

I) Trắc nghiệm: 1) C 2) D 3) A 4) B 5) C 6) A 7) B 8) D 9) B 10) D 11) C 12) D 13) C 14) D 15) C 16) D 17) D

II) Câu hỏi ngắn: 1) Lên men là tất cả quá trình biến đổi do VSV thực hiện trong điều kiện

hiếu khí hay yếm khí. 2) - An toàn

Page 7: De Cuong Cnsh d2012

- Cấp phép sử dụng dễ. 3) - Tái tổ hợp tự nhiên

- Gây đột biến - Lai tế bào trần vào biến nạp gen - Thao tác di truyền

4) Để tế bào VSV không vỡ vì tăng thể tích do hình thành tinh thể nước đá 5) Cung cấp yếu tố tăng trưởng 6) Có thể hình hành được bào tử 7) Tăng sự phóng thích sản phẩm nội bào vào môi trường lên men 8) Môi truyền tối thiểu 9) – Hiệu trên một đơn vị thể tích cao

- Có thể lên men theo quy mô công nghiệp 10) C4H7O2N 11) - Tốc độ nhanh+ đôi chính xác, độ tin cậy cao

Page 8: De Cuong Cnsh d2012

Bài 3. Sản xuất kháng sinh

I. Câu hỏi

1. Trắc nghiệm

1. Kháng sinh không tác động trên

a. Vi nấm

b. Vi khuẩn

c. Virut

d. Tế bào ung thư

2. Các kháng sinh ức chế sinh tổng hợp protein, ngoại trừ

a. Erythromycin

b. Neomycin

c. Vancomycin

d. Tylosin

3. Kháng sinh nào tác động lên quá trình sinh tổng hợp ARN

a. Bacitracin

b. Rifamycin

c. Tetracyclin

d. Polymyxin B

4. Chất kháng nấm tác động lên các vi ống tế bào là

a. Amphotericin B

b. Nystatin

c. Griseofulvin

d. Gentamicin

Page 9: De Cuong Cnsh d2012

5. Chọn ý sai, penicillin

a. Là chất chuyển hóa bậc 1, được tạo ra cuối giai đoạn tăng trưởng lũy thừa

b. Cấu trúc cơ bản là 6-APA, bao gồm vòng β-lactam và vòng thiazolidin

c. Phổ tự nhiên trên gram dương

d. Khi thay chuỗi R, mở rộng phổ sang gram âm, bền hơn với acid dịch vị và

penicillinase

6. Kháng sinh đầu tiên được tìm ra, chọn ý sai

a. Bởi Flemming

b. Khi quan sát sự ức chế Penicillium nanatum bởi sự nhiễm Staphylococcus

aureus

c. Là Penicillin

d. Năm 1928

7. Chủng sản xuất penicillin hiện nay không có các đặc tính

a. Không sinh sắc tố

b. Nuôi cấy chìm được

c. Sử dụng cơ chất phức tạp và dạng sợi chắc

d. Hiệu suất khoảng 60 mg/ml

8. Đường nào sau đây tốt cho tăng trưởng nhưng làm giảm năng suất penicillin

a. Chỉ glucose

b. Chỉ lactose

c. a và b đúng

d. a và b sai

9. Chủng sản xuất penicillin G không được bảo quản ở dạng

a. Tế bào sinh dưỡng đông khô

b. Bào tử trộn đất, cát trong ống nhỏ

Page 10: De Cuong Cnsh d2012

c. Huyền dịch bào tử bảo quản trong nitơ lỏng

d. Huyền dịch tế bào sinh dưỡng bảo quản trong nitơ lỏng

10. Công nghệ sản xuất penicillin dùng phương pháp

a. Nuôi cấy bề mặt

b. Nuôi cấy chìm

c. Nuôi cấy hiếu khí

d. Nuôi cấy yếm khí

11. Nguồn carbon thường dùng trong lên men sản xuất penicillin là

a. Glucose

b. Lactose

c. Saccharose

d. Tinh bột

12. Cao ngô được thêm vào môi trường lên men sản xuất penicillin vì nó chứa

a. Natrithiosulfat

b. β-phenyletylamin

c. Ba acid amin mồi

d. Alkyl mercapto acetic acid

13. Chiết xuất penicillin bằng

a. Cột trao đổi ion

b. Hấp phụ vào carbon hoặc resin

c. Nước ở pH 2-2.5

d. Dung môi hữu cơ

14. Tiền chất của cephalosporin C, ngoại trừ

a. Penicillin N

Page 11: De Cuong Cnsh d2012

b. Desacetoxycephalosporin C

c. Desacetylcephalosporin C

d. Cephamycin C

15. Cách các nhà sản xuất penicillin xử lý để có chủng sản xuất đặc biệt

a. Tia tử ngoại

b. Tia Rơnghen

c. Tác nhân alkyl hóa

d. Tất cả

16. Phần có thể thay đổi trong cấu trúc của penicillin G để cho các dẫn xuất

a. Vòng β-lactam

b. Vòng thiazolidin

c. Mạch nhánh acyl

d. 6-APA

17. Trong lên men Polymyxin

a. Chủng sản xuất là Bacillus polymyxa nhân giống trên môi trường Trypticase

soybean broth

b. Thông khí 0.3 thể tích/phút, nhiệt độ duy trì 27oC

c. Được chiết và tinh chế bằng cách loại tế bào, hấp phụ trên than hoạt và giải

hấp bằng methanol acid

d. Tất cả đúng

18. Tối ưu hóa lên men kháng sinh

a. Bằng sử dụng các thiết bị phức tạp, áp dụng các kỹ thuật kiểm soát phản hồi

và dùng máy tính

b. Khó vì không thể có hai mẻ giống nhau một cách hoàn toàn

c. Mục tiêu là dân số số lượng và chất lượng tế bào sống

Page 12: De Cuong Cnsh d2012

d. b và c

19. Không đúng trong lên men sinh tổng hợp penicillin

a. Môi trường được tiệt trùng bằng hơi nước ở 120oC

b. Duy trì tốc độ thông khí

c. Khi bắt đầu pha sản xuất kháng sinh, phenylacetic acid được bổ sung liên tục

d. Nhiễm vi khuẩn lạ có thể làm pha tăng trưởng nhanh chóng chuyển sang pha

sản xuất kháng sinh

20. Trong sự lên men sản xuất hỗn hợp erythromycin, chất được mong muốn là

a. Erythromycin A

b. Erythromycin B

c. Erythromycin C

d. Erythromycin D

2. Điền khuyết

1. Kháng sinh là các chất có nguồn gốc ..................... hay bán tổng hợp hay tổng

hợp, có khả năng diệt hay ức chế sự tăng trưởng của VSV ở nồng độ .................

một cách đặc hiệu, nghĩa là .....................................................

2. Hầu hết kháng sing là chất chuyển hóa ......................... của VSV, đặc biệt là

các xạ khuẩn .....................

3. Toàn bộ quy trình lên men penicillin G được duy trì ở nhiệt độ ................ và

pH ............., tùy theo chủng sử dụng.

4. Penicillin tự nhiên gồm ........................, còn gọi là ........................ và

......................., còn gọi là ..........................

5. Tiền chất đặc hiệu trong lên men penicillin G là ........................, penicillin V

là ........................

6. Chủng sản xuất penicillin G là ................................. đột biến

Page 13: De Cuong Cnsh d2012

7. Hai kháng sinh không dùng trong điều trị bệnh nhiễm mà được dùng làm tác

nhân chống ung thư là ........................ và ..........................

8. Nguồn nitơ sử dụng trong lên men penicillin G là ............................, có tính

.............. nên cần được trung hòa bằng ........................... và ............................

9. Acid clavulanic là chất ức chế .........................., được dùng phối hợp với

..........................

10. Con đường sinh tổng hợp cephalosporin C trong tế bào tương tự các

penicillin đến giai đoạn tạo ............................

11. Enzym cần thiết cho sự sinh tổng hợp cephalosporin C là .................... và

.......................

12. Giai đoạn làm việc cung cấp oxi dễ hơn trong lên men cephalosporin C là

.................................

13. Vai trò kích thích sự hình thành bào tử đốt ...............................

II. Đáp án

Trắc nghiệm

1. c 2. c 3. b 4. c 5. a 6. b 7. d 8. a 9. a 10. b

11.b 12.b 13.d 14.d 15.d 16.c 17.d 18.d 19.b 20.a

Điền khuyết

1. VSV, thấp, không ảnh hưởng đến tế bào vật chủ

2. thứ cấp, actinomycetes

3. 25-27oC, 6.5-7.7

4. Penicillin G, benzyl penicillin, penicillin V, phenoxymethyl penicillin

5. acid phenylacetic, acid phenoxyacetic

6. P.chrysogenum

7. actinomycin, mitomycin

8. nước thải ngâm bắp, acid, carbonat calci, đệm phosphat

9. β-lactamase, amoxicillin

Page 14: De Cuong Cnsh d2012

10. isopenicillin N

11. cyclase, expandase

12. giai đoạn bào tử đốt

13. DL-methionin

BÀI 4: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

* TRẮC NGHIỆM: Chọncâutrảlờiđúngnhất

1. (Chọncâu SAI) Bifidobacteriacónhữnghiệuứngcólợinào?

A. Hạ ammoniac và cholesterol máu

B. Ứcchếvikhuẩngâybệnh.

C. CảithiệnhấpthuCalci.

D. Tổnghợp vitamin A.

2.Cácphươngthứcnghiêncứutrênđặctínhnộitạicủachủng probiotic,

nghiêncứuvềdượcđộnghọccủachủng probiotic, nghiêncứuvềcácmốitácđộng qua

lạigiữa probiotic vàkýchủnhằmđánhgiátiêuchínàocủa probiotic?

A. Tiêuchuẩnvềchứcnăng

B. Tiêuchuẩnvềan toàn.

C. Tiêuchuẩnvềtínhkỹthuật.

D. Khôngdùngđểđánhgiácáctiêuchuẩntrên.

3. (Chọncâu SAI) HT-29, Caco-2 là:

A. Dòngtếbàodùngtrongthửnghiệmtínhbámdínhcủa probiotic.

B. Dòngtếbàocókhảnăngtiếtniêmdịch.

C. Dòngtếbàoungthưtrựctràng.

D. Dòngtếbàođượcbiệthóathànhtếbàoruộtđểsựdụnglàmmôhìnhtếbàoruộtnon.

Page 15: De Cuong Cnsh d2012

4. (Chọncâu SAI) Cáckỹthuậtdùngtrongnguyêncứukhảnăngbámdínhcủa

probiotic là

A. Glycoprotein từkỹthuậtmởthôngnhánhhồitràngcủaruột

B. Dùngniêmdịchđượctiếttừdòngtế bàoHT29 và Caco-2.

C. Glycoprotein từcácnguyênliệucủaphân.

D. Kỹthuậtsinhthiết.

5.Khảnăngchốngungthưcủa probiotic do cơchế:

A. Sựgắnkếtvàphânhủycácchấtgâyungthư.

B. Sảnxuấtranhữngchấttiềnungthư.

C. Điềuhòanhững enzyme tiềnchấtgâyungthưtạidạdày.

D. Ứcchếcáckhối u bằngcơchếđộtbiến.

6.Yếutốcôngnghệcầnxemxétkhilựachọn probiotic là

A. Dễsảnxuất: tăngtrưởngđủmạnh, dễthuhoạch.

B. Đềkhángvớitấtcảvikhuẩn.

C. Khôngcầnđánhgiáchấtlượngkhitrộnvàosảnphẩm.

D.Phảichếttrongquátrìnhsảnxuất.

7.Môitrường ABT

A. Thiếtkếsửdụngcho DVS.

B. Sửdụngđộclập, khôngđượcphốihợp.

C. Gópphầnlàmsảnphẩmcóđặctínhtốtvềcảmquan.

D. ChứaL. delbrueckii

8.Chọncâu SAIkhinóivềDượcmỹ phẩm:

A. Làmỹphẩm

B. Cóbảnchấtlàdượcphẩm.

C. Cócáclợiíchgiốngthuốc.

D. Thườngsửdụngtạichỗ.

9.Chọncâu SAI. Điềukiệncủamộtchấtdùnglàm prebiotic

A. Khôngbịthủyphânhấpthu ở phầntrêncủaốngtiêuhóa.

B. Cókhảnăngthayđổithànhphầnvikhuẩncủahệđườngruộttheohướngcólợi.

C. Khôngđượccótácđộngtoànthântrênvậtchủ.

D. Làcơchấtchọnlọccủamột hay mộtsốvikhuẩncólợisốnghộisinhtrongđườngruột.

Page 16: De Cuong Cnsh d2012

10. Visinhvật probiotic thườngcónguồngốctừphânngườikhỏemạnh do

A. Cókhảnăngsửdụngantoàncao.

B. Dễnuôicấy.

C. Chủngvisinhvậtđadạng.

D. Đặctínhsinhlýphùhợpvớivậtchủ.

* TRẢ LỜI CÂU HỎI NGẮN

1. Kểtên 4 thựcphẩmcóchứanhiều FOS?

2.Kểtêncác oligosaccharide

khôngcótácđộngkíchthichsựtăngtrưởngcủabifidobacteria.

3.Hiện nay, probiotic dùngchongườicóthểsửdụng qua những con đườngnào?

4. Probiotic thườngthuộcnhómvisinhvậtnào?

5. Điềukiệnkiênquyếtquyếtđịnhchứcnăngcủa probiotic làgì?

6. Hàngràotiếpxúcđầutiêngiữa vi khuẩn probioticvàniêmmạcruột non làgì?

7. Phươngtiệnđượcxemchínhxácnhấtđểđánhgiákhảnăngbámdínhcủa probiotic

làgì?

8. Probiotic cókhảăngchốnglạivikhuẩngâybệnhbằngcáchnào?

9.Enzymphânnàocókhảnăngchuyểncácchấttiềnungthưthàhchấtgâyungthưtrongtr

ựctràng?

10.Nhữngsảnphẩmđượcsảnxuấtbởiquátrìnhlên men gọilàgì?

11. Thựcphẩmchứcnăngcóchứacả probiotic và prebiotic làgì?

12. Vi khuẩn probiotic đềkhángvớikhángsinhđượcxemlàantoànkhinào?

Page 17: De Cuong Cnsh d2012
Page 18: De Cuong Cnsh d2012

ĐÁP ÁN;

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

D B B B A A C B C D

1. Rau diếpxoăn, tỏi, hành, măngtây, ac-ti-sô.

2. Glycosyl-sucrose, malto-OS, cyclodextrin.

3. Đườnguống, đườnghôhấptrên, niệusinhdục.

4. GRAS

5. Khảnăngbámdínhvàobềmặtniêmmạcruột non

vàtồntạilâutrongđườngtiêuhóa.

6. Niêmdịch

7. Kỹthuậtsinhthiết.

8. Tiếtrakhángsinh hay nhữngchấtcạnhtranh.

9. Nitroreductasevà β-glucuronidase.

10. Thựcphẩmlên men.

11. Synbiotic.

12. Khôngcókhảnăngtruyền gen đềkhángkhángsinh.

Page 19: De Cuong Cnsh d2012

Bài 5: SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM LÊN MEN KHÁC

Tóm tắt lý thuyết:

Câu hỏi trắc nghiệm:

Câu 1: Sản phẩm nào KHÔNG được sản xuất bằng phương pháp lên men:

A. Vitamin B2

B. Inulun

C. Acid acetic

D. Cystein

Câu 2: Acid hữu cơ nào KHÔNG được sản xuất bằng phương pháp lên men:

SX 1 số sp lên men

Acid hữu cơ

acid lacticacid gluconicacid citricacid aceticacid formic

acid amin

L-glutamic acidL-lysineL-ThreoninL-Aspatic acidL-AlanineL-CysteineL-DOPAD-p-HydroxyphenylglycinHydroxy-L-proline

vitamin

B12B2 (riboflavin)C

Page 20: De Cuong Cnsh d2012

A. Acid lactic

B. Acid acetic

C. Acid formic

D. Acid glutamic

Câu 3: Vitamin nào KHÔNG được sản xuất bằng phương pháp lên men:

A. Vitamin B6

B. Vitamin B2

C. Vitamin C

D. Vitamin B12

Câu 4: Chủng vi khuẩn lên men sản xuất cả acid gluconic và acid citric là:

A. Lactobacillus

B. Streptococcus

C. Aspergillus/ Penicillium

D. Corynerbacterium

Câu 5: Ưu điểm của Aspergillus niger trong lên men tạo acid hữu cơ là:

A. Dễ nuôi cấy, bền vững về mặt di truyền

B. Hiệu suất cao

C. Không tạo tạp

D. Cả A, B, C

Câu 6: Chất nào KHÔNG phải là chất điều chỉnh pH trong qui trình lên men

acid lactic:

A. Na2CO3

B. NaOH

C. HCl

D. khí NH3

Câu 7: Chủng vsv dùng sản xuất acid hữa cơ, acid amin, vitamin thường là

chủng đột biến có tính chất:

A. Không chịu tác động ức chế ngược

B. Sẽ bị thoái hóa mất năng suất sau vài năm

C. Không chịu tác động chất ức chế sinh tổng hợp là các enzyme tham gia

D. Không có enzyme thoái hóa sản phẩm

E. Cả A, C, D

Câu 8: Phần cấu trúc có tác động sinh học của vitamin B12 là:

A. Ribonucleotid gốc base là 5,6- dimethylbenzimidazol

Page 21: De Cuong Cnsh d2012

B. Porphirin

C. Porphirin kết hợp cobalt

D. Cả B, C

E. Tất cả

Câu 9: Điều kiện lý hóa nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quá trình lên men

vitamin B12:

A. Nhiệt độ

B. Áp suất

C. pH

D. oxy

Câu 10: Các nguyên tố vi lượng Fe, Mn, Mg ảnh hưởng giảm năng suất của việc

sinh tổng hợp:

A. acid gluconic

B. acid lactic

C. acid citric

D. vitamin B12

E. Cả A, C, D

Câu 11: Các vitamin được sản xuất bằng các phương pháp:

A. Phương pháp hóa học

B. Tổng hợp từ vi sinh vật

C. Chiết xuất từ động vật, thực vật

D. Cả A, B, C

Câu 12: Các phương pháp sản xuất acid amin trong công nghiệp:

A. Ly trích từ dịch thủy phân protein

B. Tổng hợp hóa học

C. Lên men vi sinh vật

D. B và C đúng

E. Cả A, B, C

Câu 13: Ưu điểm của phương pháp lên men vi sinh vật trong sản xuất acid

gluconic:

A. Hiệu suất gần 100%

B. Không cần nhiều bước tinh khiết hóa

C. A. niger có đầy đủ enzyme cần thiết cho quá trình tổng hợp acid gluconic

D. A và B

E. Cả A, B, C

Page 22: De Cuong Cnsh d2012

Điền khuyết:

1.Việc lựa chọn loài vi khuẩn lactic tùy theo khả năng sử dụng………..của

chúng.

2.Các acid hữa cơ được sản xuất bằng phương pháp lên men..……,…….,…......

.

3. Enzyme glucose oxydase được cảm ứng bởi :……., …….., ……. .

4. Ưu điểm của việc sản xuất acid amin bằng con đường lên men là…….

5. Tên 2 phương pháp lên men acid citric: ……, ……. .

6. các vitamin được sản xuất bằng phương pháp lên men:……, ……, …… .

7. Aspergillus niger trên môi trường chứa……và có mặt……. sẽ tích lũy acid

citric

Đáp án:

Trắc nghiệm: 1-B, 2-D, 3-A, 4-C, 5-D, 6-C, 7-E, 8-A, 9-B, 10-E, 11-D, 12-E,

13-E

Điền khuyết:

1. Hydratcarbon

2. acid lactic, acid gluconic, acid citric

3. nồng độ cao glucose, pH, nồng độ oxy

4. cho ra acid amin ở dạng có hoạt tính sinh học

5. lên men bề mặt, lên men chìm

6. B12, B2, C

Page 23: De Cuong Cnsh d2012

7. đường, CaCO3

BÀI 6. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG NGHỆ GEN, ENZYME-PROTEIN

1/Đặc điểm nào sau đây đúng với tính chất của enzyme?

A. Vì có tính đặc hiệu cao nên chỉ hoạt động với một cơ chất xác định

B. Chỉ hoạt động được trong môi trường có nước

C. Có thể đảm nhận một lượng lớn cơ chất

D. Kém bền và giá thành cao nên không mang lại hiệu quả kinh tế

2/Phương pháp nào không được sử dụng trong giai đoạn phá vỡ tế bào?

A. Siêu âm

B. Ly tâm

C. Sử dụng kháng sinh

D. Áp suất cao

3/Phương pháp chiết tách lọc chảy qua có ưu điểm gì tốt hơn phương pháp lọc

truyền thống?

A. Giảm thiểu diện tích lọc

B. Tiết kiệm năng lượng tiêu tốn

C. Thiết bị đơn giản, dễ thực hiện

D. Tránh được hiện tượng tắc lọc

4/Phương pháp kết tủa nào sau đây làm thay đổi độ tan của enzyme do làm giảm

hằng số lưỡng cực của môi trường nước?

A. Kêt tủa enzyme bằng muối

Page 24: De Cuong Cnsh d2012

B. Kết tủa enzyme bằng dung môi

C. Kết tủa enzyme bằng các polymer

D. Kết tủa tại điểm đẳng điện

5/Trong tinh chế enzyme, cách nào không được áp dụng trong các cách sau

A. Kết tinh

B. Điện di

C. Thẩm thấu

D. Sắc ký

6/Trong những loại sắc ký sau đây, loại nào được xem là lý tưởng để tinh chế

các enzyme say khi được cô đặc bằng cách tủa với muối

A. Sắc ký lọc gel

B. Sắc ký trao đổi ion

C. Sắc ký tương tác kỵ nước

D. Sắc ký ái lực

7/Loại sắc ký-nguyên lý tách nào sau đây không đúng

A. Trao đổi ion-điện tích

B. Ái lực-hấp phụ

C. Phân bố-tính phân cực

D. Lọc gel-kích thước phân tử

8/Sự khác nhau cơ bản của phương pháp cố định enzyme thuận nghịch với

phương pháp cố định enzyme thuận nghịch

A. Có thể tách khỏi chất mang ngay ở điều kiện bình thường

B. Hoạt tính cố định enzyme thường cao

C. Hiệu suất cố định enzyme lên chất mang thường cao

D. Chủ yếu dựa vào liên kết hydro và lực van der Waals

9/Phương pháp cố định enzyme nào sau đây không thuộc loại cố định enzyme

không thuận nghịch

A. Liên kết ái lực

B. Liên kết đồng hoá trị với chất mang

C. Liên kết chéo

Page 25: De Cuong Cnsh d2012

D. Băt giữ

10/Ý nào sau đây không đúng với yêu cầu của một chất mang

A. Rẻ tiền, dễ tìm, dễ tổng hợp

B. Có tính cơ lý ổn định

C. Bền vững về mặt hoá học, không hoà tan trong môi trường phản ứng

D. Có diện tích bề mặt nhỏ để tránh hiện tương liên kết chéo

Câu hỏi điền khuyết

Enzyme là…..(1)…..của các quá trình sin học, đa số enzyme có bản chất là

…..(2)….., một số ít có bản chất là ……(3)…….

…..(4)…..là phương pháp tinh chế enzyme quan trọng nhất.

…..(5)…..là nguồn gốc cung cấp enzyme quan trong nhất

Quá trình sản xuất enzyme-protein cơ bản gồm những giai đoạn sau

đây:…..(6)…..;……(7)…….;……(8)……;……(9)…….

Trong kĩ thuật sắc ký dùng trong tinh chế, số bước tinh chế càng nhiều thì độ

tinh khiết càng…...(10)….. và hiệu suất toàn phần sẽ càng……(11)……

Enzyme cố định là enzyme bị ….(12)….hay …..(13)….. trong một vùng không

gian xác định nào đó nhưng vẫn giữ được ……(14)…..của nó.

Sự gắn enzyme vào chất mang có thể dẫn đến sự thay đổi.,…(15)…..của

enzyme, từ đó có thể làm …..(16)…..của enzyme so với ban đầu

Enzyme cô định theo phương pháp thuận nghịch …..(17)….khỏi chất mang

ngay ở điều kiện bình thường, khi hoạt tính của enzyme cố định giảm thì chất

mang có thể được…..(18)….. để nạp lại enzyme mới.

Quá trình cố định enzyme không thuận nghịch thường được tiến hành bằng các

cách như: …..(19)…..; bắt giữ; tạo bao vi nang; liên kết chéo.

Phương pháp bắt giữ enzyme vào khuôn gel dựa trên nguyên tắc…..(20) …..

của enzyme vào một mạng lưới mà cơ chất và sản phẩm đi qua được nhưng

không cho enzyme …..(21)….. vào môi trường.

Đáp án

Page 26: De Cuong Cnsh d2012

1/C 2/B 3/D 4/B 5/C 6/C 7/B 8/A 9/A 10/D

(1)chất xúc tác (2)protein (3)ARN (4)Sắc ký (5)Vi sinh vật

(6)chuẩn bị nguyên liệu (7)chiết tách (8)cô đặc (9) tinh chế

(10) cao (11) thấp (12) bắt giữ (13) cố định (14) hoạt tính xúc tác

(15) một phần cấu trúc (16) giảm hoạt tính (17) có thể tách ra

(18)tái sử dụng (19) tạo liên kết đồng hoá trị (20)sự hút giữ

(21)khuếch tán

Bài 7. Ứng dụng enzym trong ngành dược

1.Chọn câu đúng, các đặc tính của thuốc protein:

A.Ổn định

B.Sinh khả dụng cao

C.Tính thấm tế bào thấp

D.Kiểm nghiệm dễ dàng

Đáp án: C

2.Chọn câu sai, lợi thế của thuốc protein:

A.Ít tác dụng phụ hơn

Page 27: De Cuong Cnsh d2012

B.Thời gian phát triển ngắn

C.Tỷ lệ thành công khi xin cấp phép cao

D.Kiểm nghiệm dễ dàng

Đáp án: D

3. Kể tên một số cách cải thiện tính ổn định của thuốc protein: (A), (B), (C)

Đáp án: (A) Tạo liên hợp với PEG, (B) Bao bảo vệ Liposome, (C) Cải tiến

phân tử

4.Chọn câu đúng:

A.Nuôi cấy tế bào người – động vật cho năng suất cao

B.Nấm men thực hiện được một số biến đổi hậu dịch mã

C.Nuôi cấy vi khuẩn cho năng suất thấp

D.Vi khuẩn thực hiện được một số biến đổi hậu dịch mã

Đáp án: B

5.Nhược điểm của nguồn cung cấp enzym không phải người như nấm, vi

khuẩn, động vật, thực vật là…..

Đáp án: tính gây miễn dịch

6.Nhược điểm của nguồn cung cấp enzym từ người là (a), (b), (c)

Đáp án: (a) Giới hạn công suất, (b) nguyên liệu hạn chế, (c) nhiễm virus và

các yếu tố gây bệnh khác

7.Urat oxidase tái tổ hợp được dùng trong điều trị cao acid uric máu ở bệnh

nhân TLS có nguồn gốc từ …..

Đáp án: Saccharomyces cerevisiae tái tổ hợp

8.Enzym được sử dụng từ Aspergillus flavus dùng để điều trị Gout, cao acid

uric ở bệnh nhân TLS là

Đáp án: Urat oxidase

9.Trypsin và chymotrypsin được dùng để làm sạch và lành vết thương, trợ tiêu

hóa có nguồn gốc từ…..

Page 28: De Cuong Cnsh d2012

Đáp án: tụy bò

10.Người ta sử dụng enzym…..từ Kluyveromyces fragilis, Aspergillus oryzae

hay Aspergillus niger trong điều trị hội chứng không dung nạp lactose

Đáp án: Lactase

11.Lysozym được dùng trong điều trị bệnh nhiễm (kháng sinh) có nguồn gốc

từ …..

Đáp án: Lòng trắng trứng

12.Enzym nào sau đây được sử dụng để điều trị ung thư:

a.Asparaginase b.Streptokinase

c.Uricase d.Pulmozyme

Đáp án: a

13.Nếu enzym có đặc điểm bị ức chế bởi lượng dư cơ chất thì nên lựa chọn

kiểu nồi phản ứng nào

a.Nồi vận hành liên tục

b.Nồi lên men gián đoạn

c.Nồi cột nhồi

d.Nồi chiết tách

Đáp án: a

14.Nếu phản ứng trong đó sản phẩm có tính ức chế mạnh có thể sử dụng kiểu

nồi (a) hoặc (b)

Đáp án: (a) lên men gián đoạn, (b) cột nhồi

15.Kiểu nồi nào được dùng nếu cơ chất và sản phẩm có sự khác biệt về độ tan

a.Nồi vận hành liên tục

b.Nồi lên men gián đoạn

c.Nồi cột nhồi

d.Nồi chiết tách

Page 29: De Cuong Cnsh d2012

Đáp án: d

16.Qui trình tổng hợp thuốc hạ cholesterol có sự xúc tác của enzym (a) và theo

cơ chế (b)

Đáp án: (a) Lipase, (b) Transferase

17.Qui trình tổng hợp thuốc ngừa thai tác động kéo dài (-)-Ormeloxifene có sự

xúc tác của enzym (a) và theo cơ chế (b)

Đáp án: (a) Lipase, (b) Hydrolase

18.Tổng hợp Paroxetin được xúc tác bằng enzym nào

a.Lipase của P. cepacta

b.Lipase của C. rugosa

c.Lipase của C. antarctica

d.Lipase của C. albicans

19.Qui trình tổng hợp Carbovir-thuốc kháng HIV có sự xúc tác của enzym

nào;

a.Lipase

b.Deaminase

c.Amidase

d.Lyase

Đáp án: c

20.Qui trình sản xuất Lamivudine có sự xúc tác của enzym nào

a.Lipase

b.Deaminase

c.Amidase

d.Lyase

Đáp án: b

Page 30: De Cuong Cnsh d2012

21.Enzym Lyase được dùng trong sản xuất Vit B3 (Nicotinamide) được sử

dụng theo phương pháp nào?

Đáp án: cố định tế bào (không phải cố định enzym)

22.Kể tên một số ưu điểm của phương pháp cố định tế bào? (a), (b)

Đáp án:

(a)Chi phí rẻ, thuận tiện

(b)Enzym được tạo ra liên tục, không sợ bị mất hoạt tính enzym

23.Kể tên một số nhược điểm của phương pháp cố định tế bào? (a), (b), (c)

Đáp án:

(a)Dễ bị tạp nhiễm vi khuẩn khác

(b)Nếu chất cần tổng hợp bị vi khuẩn sử dụng thì sẽ dẫn đến thất thoát

sản phẩm

(c)Trong tế bào có nhiều loại enzym khác nhau, nếu chất cần tổng hợp

nằm trong chuỗi phản ứng được xúc tác bởi các enzym đó thì sẽ bị chuyển hóa

thành chất khác, như vậy cũng dẫn đến thất thoát sản phẩm

BÀI 8: Công nghệ nuôi cấy tế bào và ứng dụng trong ngành y tế

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ưu điểm của các dòng tế bào liên tục không phải là:

A: Phát triển nhanh hơn

B: Có thể sử dụng các môi trường nhân tạo

C: Có tiềm năng nuôi cấy ở dạng huyền dịch

Page 31: De Cuong Cnsh d2012

D: Có nhiều biến dị kiểu hình so với tế bào ban đầu

Câu 2: Nuôi cấy tế bào không nhằm mục tiêu nào:

A: Sản xuất protein trị liệu

B: Sản xuất ADN trị liệu

C: Nhân bản virus

D: Nghiên cứu

Câu 3: Sử dụng nuôi cấy tế bào động vật trong sản xuất protein tái tổ hợp:

A: Biến đổi hậu dịch mã chính xác

B: Năng suất cao

C: Giá thành cạnh tranh

D: Tất cả

Câu 4: Tế bào sản xuất hormone kích thích hoàng thể (FSH):

A: CHO

B: BHK

C: NUNC

D: Tế bào u tủy chuột

Câu 5: Vì sao môi trường nuôi cấy tê bào thường chưá các dịch sinh học từ

máu:

A: Máu giàu chất dinh dưỡng

B: Nguồn cung cấp máu đa dạng

C: Các dịch này có thành phần giống môi trường tự nhiên trong cơ thể

D: Cho hiệu suất nuôi cấy cao

Câu 6: Các sản phẩm nào không được sản xuất bằng công nghệ nuôi cấy tế bào:

A: Insulin

B: EPO

Page 32: De Cuong Cnsh d2012

C: Kháng thể đơn dòng

D: Yếu tố đông máu IX

Câu 7: Dòng tế bào bất tử:

A: Có thể phát triển liên tục

B: có NST ổn định

C: Chỉ nuôi cấy được trong môi trường huyết thanh

D: Có kiểu hình ổn định

Câu 8: Dòng tế bào liên tục:

A: Có nguồn gốc từ mô ung thư như HeLa

B: Không có nguồn gốc từ mô ung thư như BHK21

C: Thu từ tế bào sơ cấp nhờ kĩ thuật bất tử hóa

D: Tất cả

Câu 9: Bình nuôi cấy sợi rỗng (hollow fiber):

A: Sơị rỗng làm bằng màng bán thấm

B: Chỉ phù hợp cho tế bào phụ thuộc bề mặt

C: Chỉ phù hợp cho tế bào không phụ thuộc bề mặt

D: Tế bào phát triển trong lòng sợi rỗng

Câu 10: Ưu điểm của bình nuôi cấy sợi rỗng:

A: Cho năng suất và mật độ tế bào cao

B: Thích hợp để sản xuất các protein nội bào

C: chi phí chế tạo thấp

D: tất cả

TRẢ LỜI NGẮN HOẶC ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG

Phương pháp bất tử hóa để thu tế bào liên tục gồm:…(1)…..(2)…và (3)

Page 33: De Cuong Cnsh d2012

Tế bào sơ cấp là gì? (4)

Tế bào phụ thuộc bề mặt có thể nuôi cấy dưới dạng huyền phù như thế nào? (5)

Thông thường nước được sử dụng trong nuôi cấy tế bào cần đạt tiêu

chuẩn…(6)…

Nồng độ huyết thanh thường dung trong nuôi cấy tế bào là…(7)…

Trong nuôi cấy tế bào, các kháng sinh có thể được thêm vào để…(8)…

Trong liệu pháp tế bào, tế bào hoặc mô nuôi cấy được dùng để…(9)…

Trong trường hợp các dòng tế bào phụ thuộc bề mặt cần…(10)…

ĐÁP ÁN

TRẮC NGHIỆM: 1D, 2B, 3D, 4A, 5C, 6A 7A, 8D, 9A, 10D.

TRẢ LỜI NGẮN HOẶC ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG:

(1) Nhiễm virus

(2) Chuyển nhiễm

(3) Nhiễm các gen virus

(4) Được phân lập trực tiếp từ cơ quan hay mô, thường không đồng nhất và

có tính đại diện cho mô gốc, có khả năng phát triển giới hạn và chỉ có thể

cấy chuyển được 1 số lần nhất định

(5) Phát triển trên đáy bình, trên các giá mang nhúng trong môi trường hoặc

trên các giá mang vi thể lơ lửng

(6) Nước pha tiêm

(7) 2-20%

(8) Ngăn chặn sự nhiễm sinh vật

(9) Thay thế hoặc sửa chửa mô hư hỏng

(10) Cung cấp đủ bề mặt cần thiết để tế bào bám

Bài 9: CÔNG NGHỆ TẾ BÀO GỐC

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phôi nang là

a. Khối tế bào phát triển từ phôi dâu trước khi làm tổ trong tử cung

Page 34: De Cuong Cnsh d2012

b. Tế bào trứng đã thụ tinh trong tử cung

c. Các tế bào gốc toàn năng

d. Phôi ở giai đoạn 16 tế bào

Câu 2: Khác biệt giữa tế bào gốc phôi và tế bào gốc trưởng thành

a. Tế bào gốc phôi biệt hóa hơn tế bào gốc trưởng thành

b. Lộ trình biệt hóa tế bào gốc trưởng thành chậm hơn tế bào gốc phôi

c. Khó khăn lớn nhất cho phép ứng dụng rộng rãi tế bào gốc phôi trong điều

trị là số lượng tế bào hạn chế và sau 1 số lần phân chia nhất định sẽ bị

biệt hóa

d. Tế bào gốc phôi là tế bào toàn năng

Câu 3: Ứng dụng tế bào gốc gặp khó khăn vì:

a. Vấn đề đạo đức và pháp luật

b. Nguồn cung cấp phôi giới hạn

c. Thông tin khoa học chưa đầy đủ

d. Tất cả

Câu 4: Đặc điểm của tế bào gốc ,ngoại trừ:

a. Có tiềm năng phát triển thành các laoij tế bào khác nhau

b. Có thể biệt hóa ngay khi tế bào phân chia

c. Có khả năng tự thay mới

d. Chỉ có thể phân chia đối xứng

Câu 5: Ưu điểm của tế bào ES so với tế bào ICM:

a. Khả năng tăng sinh tốt

b. Có thể biệt hóa thành nhiều loại tế bào

c. Dễ thu hoạch

d. Dễ bảo quản

e. A&B đúng

Câu 6: Nhược điểm của tế bào gốc thu nhận từ người trưởng thành:

a. Chưa có chức năng chuyên biệt

b. Tốc độ tăng sinh chậm

c. Lộ trình biệt hóa dài

d. Khó biệt hóa thành các tế bào chuyên biệt

e. Thủ thuật phân lập phức tạp

Page 35: De Cuong Cnsh d2012

Câu 7: Xét về khả năng biệt hóa tế bào ICM là:

a. Tế bào gốc toàn năng

b. Tế bào gốc đa tiềm năng

c. Tế bào gốc đơn tiềm năng

d. Tế bào gốc vạn tiềm năng

e. Tế bào gốc ít tiềm năng

Câu 8: Ưu điểm của tế bào gốc từ máu cuống rốn so với tế bào ICM

a. Khả năng tăng sinh tốt

b. Có thể cấy trên nhiều loại môi trường

c. Có thể kiểm soát quá trình biệt hóa

d. Dễ thu nhận

e. B&C đúng

Câu 9: Chiến lược tạo nguồn tế bào gốc:

a. Phân lập từ phôi hay mô

b. Kĩ thuật chuyển nhân soma

c. Cảm ứng biệt hóa ngược

d. Tất cả

Câu 10: Ưu điểm của việc thu và lưu trữ tế bào gốc trưởng thành:

a. Khả năng biệt hóa da dạng

b. Chi phí thấp

c. Không gặp vấn đề về miễn dịch

d. Tất cả

Câu 11: Tế bào gốc trưởng thành phân lập từ mô mỡ:

a. Tính thích nghi miễn dịch hẹp

b. Nguồn cung có giới hạn và không thể lặp lại nhiều lần

c. Thường được lấy từ mỡ đùi

d. Có thể sử dụng rộng rãi hơn so với từ tủy xương hay máu ngoại vi

Câu 12: Tế bào gốc được ứng dụng theo 4 hướng, ngoại trừ:

a. Sửa chữa những tế bào bị hỏng

b. Vector cho các tác nhân phóng xạ

c. Thay thế mô, cơ quan

Page 36: De Cuong Cnsh d2012

d. Vector cho lieu pháp di truyền

Câu 13: Cảm ứng biệt hóa từ tế bào trưởng thành, ngoại trừ:

a. Soma được cảm ứng biệt hóa ngược thành tế bào gốc trưởng thành

b. Soma được cảm ứng biệt hóa ngược thành tế bào gốc phôi

c. Trứng của người cho bất kì được loại bỏ nhân đơn bội sau đó nhân lưỡng

bội của tế bào người nhận sẽ được tách và cấy vào trứng đã bỏ nhân

d. Nhờ kĩ thuật chuyển 1 số gen cần thiết hoặc cảm ứng bằng protein

Câu 14: tế bào gốc trưởng thành phân lập từ tủy xương:

a. Tế bào bị biến đổi 1 cách không tự nhiên

b. Có nguồn gốc từ ngoại bì

c. Có thể đi vào não sau khi tiêm vào cơ thể

d. Chỉ sử dụng được với người có huyết thống rất gẩn

Câu 15: Embryoblast:

a. Sau đó phát triển thành 2 lớp epiblast và hydroblast

b. Hay còn gọi là pluriblast

c. Cấu tạo nên lá nuôi phôi

d. Là tế bào gốc đa năng

Câu 16: Tế bào gốc myES:

a. Có khả năng thích nghi về miễn dịch kém

b. Nhận bất kì tế bào nào của bất kì mô nào trên cơ thể bệnh nhân

c. Biến đổi tế bào ICM

d. Được lấy từ máu và tách bằng thiết bị lọc tế bào gốc

TRẢ LỜI NGẮN HOẶC ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG

Mesoderm phát triển thành…(1)…

Ở động vật có xương sống tế bào gốc tồn tại dưới 2 dạng: …(2)...và…(3)…

Tế bào gốc trưởng thành là các tế bào gốc…(4)…hay các tế bào gốc…(5)…

ĐÁP ÁN

TRẮC NGHIỆM: 1 A, 2D ,3D,4D,5E,6E ,7D,8

D,9D,10C,11D,12B,13C,14D,15B,16B

Page 37: De Cuong Cnsh d2012

TRẢ LỜI NGẮN HOẶC ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG

(1) Cơ xương máu

(2) Tế bào gốc phôi

(3) Tế bào gốc trưởng thành

(4) Đặc hiệu cơ quan

(5) Đặc hiệu mô

Page 38: De Cuong Cnsh d2012

BÀI 10. CÔNG CỤ VÀ KĨ THUẬT CƠ BẢN

Điềnkhuyết

1) Côngnghệ di truyềncònđượcgọilà …. hay … 2) Vấnđề protein

bịphânhuỷkhidịchmãcóthểkhắcphụcbằngsửdụngtếbàochủbịđộtbiếnkhôngcó……

3) Giữatrìnhtựcủa GST vàvùngtạodòng (MCS) cóvịtrícắtcủa …, do đó ta cóthểdùng….. đểcắtloại GSTrakhỏi protein saukhitinhchế.

4) Đểđưa vector vàtếbàochủ, người ta sửdụng 4 phươngpháplà…;…;…;và…

5) CóhaiphươngphápdùngđểtổnghợpANDbstừARNttgọilà ….. và …. , trongđó hay dùngnhấtlà….

6) Polymerase phụthuộc ARN (hoặc AND) có 2 loại: ….. và ….. 7) Nhờhệ enzyme ….. màbộ gen của vi khuẩnđượcổnđịnh 8) Có….loại RE, trongđóloại ….và ….. cần ATP choquátrìnhhoạtđộng. 9) Cosmid là dạng lai giữa ….và….. 10) Có 4 loạivectorcơbảndùngtrongtạodòng là…, ……, ……,và….. 11) 3 yêucầuđốivớiplasmiddùnglàmvectortạodòng : ….., …..,và……

Trắcnghiệm

1) Dễnuôicấyquymôlớnlàđặcđiểmcủacáctếbàochủsau, NGOẠI TRỪ: a) E.coli b) Bacillus subtilis c) Nấm men d) Tếbàocôtrùng

2) Ưuđiểmcủaviệcsửdụngtếbàođộngvậtcóvútrongbiểuhiện gen táitổhợp a) Dễnuôicấyquymôlớn b) Nhiều protein cóthểxuấtvàomôitrườngnuôicấy c) Protein táitổhợpổnđịnhcao d) Khôngcónguycơ virus hay prion

3) ƯuđiểmcủaviệcdùngSaccaromycescerevisaelàtếbàochủ, NGOẠI TRỪ a) Dễnuôicấy ở quymôlớn b) Mứcbiểuhiệncao c) Glycosylhoátốt d) Xuất protein vàomôitrườngtốt

4) Cácchuỗi mannose cóthểgâyungthưlànhượcđiểmcủaloạitếbàochủnào

Page 39: De Cuong Cnsh d2012

a) Tếbàocôntrùng b) Nấm men c) Tếbàođộngvậtcóvú d) Saccaromycescerevisae

5) Nhượcđiểmcủaviệcsửdụng Bacillus subtilislàmtếbàochủlà, NGOẠI TRỪ a) Điềuhoàbiểuhiện gen chưađượchiểurõhết b) Ít vector cómứcbiểuhiệncao c) Nguycơnhiễmcao d) Khôngthểthựchiệnhầuhếtcácbiếnđổihậudịchmã

6) Chọnlọcthưviện gen bằngkhángthểđặchiệuđượcsửdụngtrongphươngpháp a) Sànglọcbằngphươngpháplai b) Sánglọcbằngmiễndịch c) Sànglọctheohoạttính protein d) Sànglọcbằngkhángsinh

7) Sửdụngđoạndòcóđánhdấuphóngxạđượcsửdụngtrongphươngpháp a) Sànglọcbằngphươngpháplai b) Sánglọcbằngmiễndịch c) Sànglọcbằngphóngxạ d) Sànglọctheohoạttính protein

8) Phage chỉnhậnđóngvỏchínhxácnhữngmảnh AND nằmgiữahaiđầucoscókíchthước

a) 15-20 kb b) 20-25 kb c) 25-35kb d) 35-45 kb

9) XửlíE.colivới CaCl2lạnhrồitrộnvới AND vàcho shock nhiệt ở 42oClàphươngpháp

a) Biếnnạp b) Tảinạp c) Thẩmđiện d) Tiếphợp 10) Cho 2 enzymcắtgiớihạn

DraI –TTT AAA-

-AAA TTT-

EcoRV –GAT ATC-

-CTA TAG-

Hai enzyme trêntạoraloạiđầucắtthếnào

Page 40: De Cuong Cnsh d2012

a) Đầutù, khôngtươngthích b) Đầudính, tươngthích c) Đầudính, khôngtươngthích d) Đầutù, tươngthích

11) Cho 2 enzymcắtgiớihạn

BamHI -GGATC C-

-C CTAGG-

EcoRI -G AATTC-

-CTTAA G-

Hai enzyme trêntạoraloạiđầucắtthếnào

a) Đầutù, khôngtươngthích b) Đầudính, tươngthích c) Đầudính, khôngtươngthích d) Đầutù, tươngthích

12) Trongphươngpháptổnghợpthíchứngđoạnmồi, người ta dùngtácnhângìđểtáchphântửlaiARNtt/ANDbs?

a) Nhiệtđộ b) Kiềm c) Cloroform d) Enzym ligase

13) ĐoạnKlenowlà a) Đoạn gen AND quyđịnhtổnhhợp polymerase I củaE.coli b) Đoạnlớncủa polymerase I củaE.coli c) Đoạnnhỏcủa polymerase I củaE.coli d) Đoạn AND đượctổnghợpnhântạonhằmtănghiệuquảcủa polymerase E.coli

14) AND polymerase T7 gồmcó a) 2 tiểuđơnvịlớn b) 1 tiểuđơnvịlớnvà 2 tiểuđơnvịnhỏ c) 1 tiểuđơnvịnhỏvà 1 tiểuđơnvịlớn d) 2 tiểuđơnvịnhỏvà 2 tiểuđơnvịlớn

15) Taq AND polymerase thuộcnhóm a) AND polymerase phụthuộc AND b) AND khôngphụthuộckhuônmẫu

Page 41: De Cuong Cnsh d2012

c) Polymerase phụthuộc ARN d) ARN polymerase phụthuộcAND

16) Côngdụngcủa AND polymerase T4 là, ngoạitrừ a) Làmtàđầu 3’ bịhụt b) Loạibỏđầu 3’ nhô ra c) Đánhdấuđầu 3’ của ADN sợiđôi d) Tổnghợpcác ADN cựcdài

17) Ưuđiểmcủa ADN polymeraseloại II là, NGOẠI TRỪ a) Cắt ADN tạihoặcrấtgầnvịtrínhậndiện b) Khôngcần ATP c) Cócảhoạttính endonuclease lẫnexonuclease d) Sốlượngđadạng.

Đápán TN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C B A C B A D A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B B C A D C Đápánđiềnkhuyết

1) Côngnghệ gen; kỹthuậttáitổhợp AND 2) Protease 3) Thrombin; thrombin. 4) Biếnnạp, tảinạp, thẩmđiện, tiếphợp. 5) Tổnghợpthaythế, tổnghợpthíchứngđoạnmồi, tổnghợpthaythế 6) AMV; MMLV 7) Re/methylase 8) 3, I và III 9) Phage và plasmid 10) Plasmid, cosmid, vector từ phage lamda, vector từ phage dạngsợi 11) Yếutốđánhdấu, điểmkhởiđầu (Ori) vàvùngtạodòng (MCS)

Page 42: De Cuong Cnsh d2012

BÀI 11: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN

Câu 1: Nhược điểm phương pháp sản xuất protein truyền thống:

Câu 2: EPO được sản xuất chủ yếu ở cơ quan:

Câu 3: Việc loại bỏ phần carbohydrat ở EPO không ảnh hưởng đến hoạt tính …. nhưng làmgiảm mạnh sự sinh tổng hợp EPO và hoạt tính …của nó.

Câu 4: Dòng tế bào … và … được sử dụng để sản xuất EPO.

Câu 5: Interferon là các …: sản xuất bởi các tế bào … để đáp

ứng với …

Câu 6: Trước khi được sử dụng trong lâm sàng, IFN cần được loại bỏ … bằng điện di đẳng điện (RIEF)

Câu 7: Dựa vào nguồn gốc tế bào sản sinh, người ta chia IFN thành 3 loại:…, … và …

Câu 8: Somatotropin còn được gọi là hoocmon gì:...

Câu 9: Các ưu điểm của vector plasmid trong liệu pháp gen:..., ... và ...

Câu 10: Phương pháp nuôi cấy, phân lập tế bào đích bên ngoài để đưa vật liệu di truyền vào; sau đó mới đưa tế bào đích vào cơ thể gọi là:

1. (Năng suất thấp; Tốn kém; Dễ bị dị ứng hay phản ứng phụ; Có thể chứa mầm virus, prion)

2. (Thận)

3. (in vitro – in vivo)

4. (BHK và KO GÕ ĐC, MỞ SÁCH COI NHÉ :D)

5. (cytokine; miễn dịch; virus, tế bào u và ký sinh trùng)

6. (chí nhiệt tố)

Page 43: De Cuong Cnsh d2012

7. (Alpha; Beta và Gamma)

8. (Hoocmon tăng trưởng người/ hGH)

9. (Mang được gen đích lớn; Không có nguy cơ đột biến tế bào chủ; Dễ sản xuất số lượng lớn)

10. (Ex vivo)

Câu 1: EPO có thể được tìm thấy nhiều ở người nào?

A. Người bị viêm gan B B. Người bị nhiễm HIV C. Người bị thiếu máu D. Người bị suy thận cấp

Câu 2: Khi cơ thể bị mất máu, lượng oxygen tới tế bào sản xuất EPO giảm:

A. Cảm ứng tế bào sản xuất EPO, tăng lượng hemoglobin B. Cảm ứng tế bào sản xuất EPO, giảm lượng hemoglobin C. Ức chế tế bào sản xuất EPO, tăng lượng hemoglobin D. Ức chế tế bào sản xuất EPO, giảm lượng hemoglobin

Câu 3: Khi thiếu máu cục bộ ở não, EPO có vai trò bảo vệ não khỏi sự chết noron qua cơ chế:

A. Cảm ứng với BFU-E làm tăng hemoglobin B. Cảm ứng với CFU-E làm tăng memoglobin C. Cảm ứng với PC12 làm tăng nồng độ monoamine nội bào D. Cảm ứng với glutamate qua thụ thể NMDA

Câu 4: Vai trò của cacbohydrat gắn vào EPO trong việc tạo máu:

A. Cần cho sự sinh tổng hợp và bài tiết của EPO B. Giúp EPO bền vững trong quá trình di chuyển ở hệ tuần hoàn C. Thể hiện hoạt tính sinh học: gắn protein vào tế bào đích và truyền tín hiệu

nội bào D. Tất cả ý trên đều đúng

Câu 5: IFN không được dùng để trị bệnh nào sau đây:

A. HIV/AIDS B. Viêm gan B C. Mụn cóc D. Thương hàn

Câu 6: Tinh chế IFN tái tổ hợp bằng cách:

A. Dùng cột hấp phụ miễn dịch B. Điện di đẳng điện RIEF C. HPLC D. Sắc ký ái lực với Matrex Gel Blue A

Page 44: De Cuong Cnsh d2012

Câu 7: Protein điều hòa hoạt động của hormontăng trưởng và được sử dụng để điều trị bệnh to cực:

A. Somatotropin tái tổ hợp B. Insulin C. Somatostatin tái tổ hợp D. β-galactosidas

Câu 8: Đoạn gen mã hóa cho kháng nguyên HbsAg của virus viêm gan B được tạo dòng trong:

A. Plasmid của nấm men B. Plasmid của E. coli C. ADN của E. coli D. ADN của nấm men

Câu 9: Phân tử nào dưới đây không phải là hệ thống chuyển gen: A. Plasmid B. Lipoplex C. Liposom D. PolyplexE

Câu 10: Retrovirus nào có đích tác động là neuron người: A. Adenovirus B. Herpes simplex type 1 C. Retrovirus D. Lentivirus

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

C A C D D D C A A B

Page 45: De Cuong Cnsh d2012

BÀI 12: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH DANH BẰNG KĨ THUẬT SHPT

1/ Kỹ thuật khuếch đại nào có tính đẳng nhiệt :

A. PCR B. LCR C. CPR D. RT – PCR

2/ Kỹ thuật khuếch đại nào có tính chu kỳ nhiệt:

A. TMA B. SDA C. QRA D. LCR

3/ Thử nghiệm chẩn đoán lai phân tử acid nucleic có mấy yếu tố chính:

Page 46: De Cuong Cnsh d2012

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

4/ Thuốc nhuộm để phát hiện sản phẩm khuếch đại bằng phương pháp nhuộm là

….

A. Ethidium Bromid B. Flourescin C. Rhodamin D. Tất cả đều đúng

5/ Kỹ thuật phát hiện sản phẩm nào cho phép định lượng:

A. Nhuộm ADN B. ELISA C. Realtime – PCR D. Multiplex – PCR

6/ Kỹ thuật lai phân tử sử dụng đoạn ….là ADN đặc hiệu dưới dạng sợi…

A. mồi, đơn B. dò, đơn C. mồi, đôi D. dò, đôi

7/ PCR khác LCR ở đặc điểm

A. PCR tổng hợp sợi mới từ 2 đoạn nucleotid, LCR tổng hợp sợi mới từ các nucleotid riêng lẻ

B. PCR tổng hợp sợi mới từ các đoạn nucleotid, LCR tổng hợp sợi mới từ các nucleotid riêng lẻ

C. LCR tổng hợp sợi mới từ 2 đoạn nucleotid, PCR tổng hợp sợi mới từ các nucleotid riêng lẻ

D. Tất cả đều sai.

8/ Trong kỹ thuật PCR, enzyme nào được sử dụng

A. ADN polymerase

Page 47: De Cuong Cnsh d2012

B. ARN polymerse C. RNaseH D. ADN ligase

9/ Trong kỹ thuật LCR, enzyme nào được sử dụng:

a. ADN polymerase b. ARN polymerse c. RNaseH d. ADN ligase

10/ Trong kỹ thuật TMA, enzyme nào được sử dụng

A. Reserve transcriptase B. ARN polymerse C. RNaseH D. B, C đúng E. Tất cả đều đúng

11/ Trong kỹ thuật QRA, ezyme…. được sử dụng để sao chép ….

A. ADN polymerase, MDV- 3 B. Q Replicase, MDV – 3 C. Q Replicase, MDV – 1 D. Reserve transcriptase, MDV – 3

12/ Đoạn mồi đặc hiệu được đánh dấu huỳnh quang bằng:

A. Flourescin cho màu tím B. Rhodamin cho màu lục C. Flourescin cho màu đỏ D. Flourescin cho màu lục

13/ Enzyme RNaseH sẽ phân hủy :

A. Sợi đôi ADN – ADN B. Sợi đôi ADN – ARN C. Sợi đôi ARN- ARN D. Tất cả đều đúng

Page 48: De Cuong Cnsh d2012

14/ MDV-1 tái tổ hợp lai được với AND đích sẽ….. bởi enzyme:

A. không bị phân hủy, RNaseH B. không bị phân hủy, RNaseIII C. bị phân hủy, RNaseH D. bị phân hủy, RNaseIII

15/ Trong phương pháp khuếch đại thải sợi (SDA), dATP sẽ được thay thế bằng

A. 2’-adenosine 5’-O-(1-thiophosphat) B. 2’-deoxyadenosine 5’-O-(1-phosphat) C. 2’-adenin 5’-O-(1-thiophosphat) D. 2’-deoxyadenosine 5’-O-(1-thiophosphat)

16/ 2 mồi SDA chứa …… và ……

17/ gap-LCR là sự kết hợp giữa…. và….

18/ Phản ứng nào rất hữu ích trong xác định điểm đột biến trong trình tự đích:

A. PCR B. LCR C. TMA D. CPR

19/ Kỹ thuật …. được sử dụng để phân biệt -globulin bình thường và -

globulin hình lưỡi liềm

20/ Phát hiện sản phẩm khuếch đại bằng pp ELISA dùng mồi xuôi là…., mồi

ngược là….. Sản phẩm khuếch đại được đặt vào giếng phủ……

21/ Kỹ thuật Realtime PCR dựa trên nguyên lý….

Page 49: De Cuong Cnsh d2012

22/ 3 yếu tố chính trong thử nghiệm chẩn đoán lai phân tử acid nucleic là:

…………………, ………………….và……………………………

23/ So sánh giữa các phương pháp khuếch đại thì phương pháp cho số mẫu ít

nhất và nhiều nhất là:

A. LCR, CPR B. LCR, SDA C. LCR, TMA D. TMA, LCR

24/ So sánh giữa các phương pháp khuếch đại thì phương pháp có số đoạn mồi

ít nhất và nhiều nhất là:

A. LCR, CPR B. LCR, PCR C. CPR, LCR D. PCR, LCR

Page 50: De Cuong Cnsh d2012

Đáp án:

1. C 2. D 3. B 4. A 5. C 6. B 7. C 8. A 9. D 10. E 11. C 12. D 13. B 14. B 15. D 16. vị trí nhận diện của HincII và 2 mồi kéo dài 17. PCR và LCR 18. B 19. LCR 20. biotin, digoxin, Streptavidin 21. TaqMan 22. ADN đích, ADN đoạn dò và phản ứng phát hiện sản phẩm 23. C 24. C

Page 51: De Cuong Cnsh d2012

BÀI 13: SẢN XUẤT VACCIN.

Trắc nghiệm:

1. Vaccin nào sau đây bắt buộc phải ở dạng vaccin sống giảm hoạt lực:

A. Bại liệt.

B. Cúm.

C. Lao.

D. Ho gà.

E. Tất cả sai.

2. Độc tố vi khuẩn nào có thể dùng để sản xuất vaccin:

A. Shigella.

B. Salmonella typhi.

C. Vibrio cholera..

D. Corynebacterium diphteria.

3. Tác nhân giết chết vi khuẩn trong sản xuất vaccin:

A. Phenol.

B. Acid đậm đặc.

C. Formalin.

D. A và C đúng.

Page 52: De Cuong Cnsh d2012

E. Tất cả đều đúng.

4. Vaccin nào sau đây thuộc loại vaccin truyền thống:

A. Vaccin tổng hợp.

B. Vaccin dưới đơn vị.

C. Vaccin liên hợp.

D. Vaccin AND.

5. Thời gian cho tác dụng bảo vệ của vaccin tùy thuộc vào:

A. Kỹ thuật tạo vaccin.

B. Tá dược sử dụng.

C. Đường sử dụng.

D. Bản chất của kháng nguyên.

6. Sản xuất vaccin virus không có giai đoạn:

A. Chiết tách.

B. Bất hoạt.

C. Hấp phụ.

D. Ly tâm.

Page 53: De Cuong Cnsh d2012

7. Chọn câu sai. Các tá chất miễn dịch:

A. Được chia thành 2 loại: các hệ thống vận chuyển và tá chất kích thích miễn

dịch.

B. Làm tăng thời gian tác dụng của kháng nguyên.

C. Làm tăng tính an toàn của kháng nguyên khi sử dụng trên người.

D. Có thể là chất vô cơ, hữu cơ hoặc là thành phần của vi sinh vật.

8. Kiểm tra độ an toàn của vaccin không bao gồm:

A. Hàm lượng các tá chất miễn dịch.

B. Nồng độ nhôm và canxi.

C. Độ vô trùng.

D. Nồng độ phenol và formalin.

9. Chọn câu đúng khi nói về vaccin:

A. Là chế phẩm sinh học chứa kháng nguyên của 1 hay nhiều loại vi sinh vật.

B. Vaccin bất hoạt chứa vi sinh vật độc đã được làm chết nên an toàn tuyệt đối.

C. Vaccin sống giảm hoạt lực có thể tạo được miễn dịch chủ động, nhưng không

bền.

D. Vaccin ngừa uốn ván và bạch hầu thuộc loại vaccin dưới đơn vị.

10. Vaccin ADN:

A. Hoạt động bằng cách chèn AND của vi khuẩn hay virus vào tế bào.

B. Rất dễ sản xuát và bảo quản.

C. Chứa AND của các tác nhân gây bệnh.

Page 54: De Cuong Cnsh d2012

D. A và C đúng.

E. Tất cả đều đúng.

11. Các vaccin virus được sản xuất từ:

A. Nấm men.

B. Thực vật.

C. Động vật.

D. Người.

12. Chọn câu đúng khi nói về vaccin:

A. Vaccin bại liệt Salk là vaccin sống giảm hoạt lực.

B. Không thể dùng idiotyp làm vaccin cho các bệnh nhiễm.

C. Vaccin DPT được hấp phụ trên giá đỡ gel nhôm hydroxid.

D. Vaccin lao, tả, dịch hạch,… là vaccin bất hoạt.

13. Đặc điểm vaccin sống giảm hoạt lực:

A. Liều kháng nguyên ổn định.

B. Tạo đáp ứng miễn dịch trường hợp nhiễm nội bào.

C. Tạo được đáp ứng miễn dịch bền.

D. Tạo đáp ứng miễn dịch không bền.

E. B và C đúng.

14. Vaccin rubella chứa kháng nguyên:

Page 55: De Cuong Cnsh d2012

A. Virus rubella chết.

B. Virus rubella giảm hoạt lực.

C. Kháng nguyên bề mặt của virus.

D. Capsid virus.

15. Vaccin thuộc loại vaccin khác chủng:

A. Thương hàn.

B. Ho gà.

C. BCG.

D. Bại liệt.

Điền khuyết:

1. Vaccin bất hoạt tạo miễn dịch…………., nên cần phải tiêm……….. , còn

vaccin giảm hoạt lực tạo miễn dịch………

2. a. Nhược điểm của vaccin sống giảm hoạt lực là………

b. Nhược điểm của vaccin bất hoạt là…………

c. Nhược điểm của vaccin polysaccharid là………….

3. Ưu điểm của vaccin dưới đơn vị là……….. hoặc…………hoặc…………….

4. a. Vaccin bất hoạt chứa………..

b. Vaccin sống giảm hoạt lực chứa…………

c. Vaccin độc tố chứa………….

d. Vaccin dưới đơn vị chứa………..

Page 56: De Cuong Cnsh d2012

e. Vaccin ngừa viêm phổi do phế cầu chứa………………

f. Vaccin tái tổ hợp chứa……..

g. Vaccin đa giá chứa…….

5. Trong trường hợp polysaccharid là 1 kháng nguyên không phụ thuộc tế bào

lympho T và có tính kháng nguyên yếu, có thể…………….để tạo đáp ứng miễn

dịch.

6. Vaccin kháng idiotyp sử dụng……….làm kháng nguyên.

7. Trong sản xuất vaccin vi khuẩn, để giết chết vi khuẩn có thể ……… hoặc

dùng các chất hóa học như…… (đối với vi khuẩn tả/ thương hàn) và………..

(đối với Bordetella pertusis).

8. Hệ thống giống để sản xuất vaccin thường được phân lập từ các…….. và

chọn lọc thêm trong phòng thí nghiệm, sau đó được bảo quản ở nhiệt

độ……hoặc……..

9. Không sử dụng vi khuẩn lao đã chết để làm vaccin vì……………………..

10. a. Virus gây bệnh dại sử dụng làm vaccin được bất hoạt bởi……….

b. Virus gây bệnh bại liệt sử dụng làm vaccin được bất hoạt bởi…………..

Đáp án:

Page 57: De Cuong Cnsh d2012

Trắc nghiệm: 1C 2D 3D 4B 5D 6B 7C 8A 9A 10E 11C 12C 13E.

Điền khuyết:

1. Không bền – nhắc lại nhiều lần – bền.

2. a. Mầm bệnh suy yếu có thể thành dạng gây bệnh.

b. Không tạo miễn dịch trong các bệnh nhiễm nội bào.

c. Tính miễn dịch yếu.

3. Tránh các độc tố mạnh – loại bỏ vật liệu mơ hồ - đáp ứng miễn dịch lấn át.

4. a. Vi sinh vật độc đã chết.

b. Vi sinh vật sống bị suy yếu độc lực.

c. Chất độc đã được bất hoạt.

d. Một phần nhỏ của tác nhân gây bệnh.

e. 23 loại polysaccharid từ nang của 23 chủng S. pneumoniae.

f. 1 vi sinh vật và AND của vi sinh vật khác.

g. Các kháng nguyên bảo vệ của nhiều chủng thuộc về 1 loài vi khuẩn gây bệnh

5. Liên kết với protein.

6. Kháng thể kháng idiotyp.

7. Đun nóng – phenol – formalin.

Page 58: De Cuong Cnsh d2012

8. Nhiễm trùng ở người – 700C – đông khô.

9. Không tạo được đáp ứng miễn dịch trong nhiễm nội bào.

10. β 3-propiolactone.

β 3-propiolactone hoặc formalin loãng.

Page 59: De Cuong Cnsh d2012

BÀI 14: KHÁNG THỂ ĐƠN DÒNG

I. Phần trắc nghiệm

1. Kháng thể đơn dòng được sản xuất từ

A. Tế bào lympho B

B. Tế bào lympho T

C. Tế bào u tủy

D. Tế bào lai

2. Việc sản xuất kháng thể đơn dòng người hiện nay chủ yếu dựa trên

A. Lai tế bào sinh dưỡng

B. Kỹ thuật di truyền

C. Gây đột biến và sàng lọc

D. Biến nạp tự nhiên các lympho bào người bằng virus

3. Chọn câu sai. Các dòng chuột được sử dụng để sản xuất kháng thể

đơn dòng

A. Chuột nhắt

B. Chuột lang

C. Chuột cống

D. Chuột đồng

4. Trong nuôi cấy tế bào lai để tạo kháng thể đơn dòng, cần lưu ý các

vấn đề sau, ngoại trừ

A. Hệ thống phải được tiệt trùng kĩ

B. Tránh nhiễm các vi sinh vật

C. Cần xử lý bọt

D. Hệ thống phải được khuấy trộn đầy đủ

5. Chọn câu sai. Nhược điểm của việc nuôi cấy tế bào lai trên thú

A. Nguy cơ nhiễm virus

B. Lượng dịch thu được từ mỗi con khá ít

C. Nồng độ kháng thể đơn dòng trong máu hay khoang màng bụng

thấp

D. Khó tự động hóa

6. Thứ tự các bước tinh chế kháng thể đơn dòng từ dịch cổ trướng A. Làm trong>Cô đăc>Cột protein A>Cột trao đổi ion B. Làm trong>Cột protein A> Cột trao đổi ion C. Làm trong>Cột trao đổi ion>Cột protein A D. Làm trong>Cột protein A

7. Thứ tự các bước tinh chế mAb từ nuôi cấy tế bào

Page 60: De Cuong Cnsh d2012

A. Làm trong>Cô đặc>Cột protein A>Cột trao đổi ion B. Cô đặc>Làm trong>Cột protein A>Cột trao đổi ion C. Cô đặc>Làm trong>Cột trao đổi ion>Cột protein A D. Làm trong>Cột trao đổi ion>Cô đặc>Cột protein A

8. Chọn câu đúng

A. Mỗi kháng nguyên cảm ứng tạo một dòng lympho bào sản

xuất một kháng thể đặc hiệu

B. Tế bào lách được lấy từ động vật đã được gây miễn dịch có

thể sản xuất kháng thể đặc hiệu

C. Tế bào u tủy có khả năng phân chia không ngừng, sản xuất

ra các globulin miễn dịch đặc hiệu

D. Tế bào lai được tạo thành bằng cách trộn tế bào lách và tế

bào u tủy trong dung dịch HAT

9. Chọn câu đúng. Trên môi trường HAT

A. Tế bào u tủy sẽ bị đột biến

B. Tế bào u tủy đột biến sẽ lai với tế bào lách

C. Tế bào u tủy bị chết

D. Tế bào lai giữa tế bào lách và tế bào u tủy đột biến phát triển

bình thường

10. Trong tinh chế kháng thể đơn dòng, cột protein A đóng vai trò A. Cô đặc B. Đánh bắt C. Tinh chế D. Đánh bóng

II. Điền khuyết, câu hỏi ngắn

1. ................. thường được sử dụng như bước tinh chế đầu tiên

vì………….

2. Điểm khác nhau giữa tinh chế kháng thể đơn dòng từ dịch cổ

trướng và dịch nuôi cấy?

3. Kể tên 4 hướng ứng dụng chính của kháng thể đơn dòng.

4. Phương pháp ………..được sử dụng phổ biến nhất để phát hiện sự

hiện diện của kháng thể.

5. Môi trường HAT dùng để…….

6. Phương pháp tao dòng tốt nhất là nuôi cấy tế bào trong môi

trường……..

7. Trong tinh chế KT đơn dòng, các tạp lớn được loại bằng

cách…………

Page 61: De Cuong Cnsh d2012

8. Hầu hết các quy trình sản xuất kháng thể đơn dòng đều dùng kĩ

thuật …… để tinh chế.

9. Kháng thể đơn dòng sau khi chọn lọc có thể được bảo quản như thế

nào? trong thời gian bao lâu?

10. Có thể dùng chuột để tạo kháng thể người bằng cách……..

Page 62: De Cuong Cnsh d2012

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

1. D

2. B

3. B

4. C

5. C

6. B

7. A

8. B

9. D

10. B

II. Điền khuyết

1. Sắc kí ái lực

Khả năng tinh chế rất cao

2. Từ dịch cổ trướng: ko cần cô đặc

3. Nghiên cứu khoa học

Định lượng miễn dịch

Chẩn đoán, xét nghiệm

Trị liệu

4. Liên kết KN-KT

5. Chọn lọc tế bào lai

6. Bán lỏng có chứa thạch

7. Lọc/ ly tâm

8. Sắc kí

9. Lạnh ở -80 độ C trong vài năm

10. Xây dựng lại hệ miễn dịch của chuột với TB lympho người

Page 63: De Cuong Cnsh d2012

BÀI 15

HUYẾT THANH VÀ KHÁNG THỂ

Chọn đáp án đúng nhất:

Câu 1: Nguồn cung cấp immunoglobulin chủ yếu là:

A. Vi sinh vật B. Mô động vật C. Nhau thai D. Huyết thanh người khỏe mạnh

Câu 2: Điều chế immunoglobulin theo quy trình của Cohn – Oncley,

immunoglobulin được thu từ:

A. Dịch nổi B. Tủa phân đoạn I C. Tủa phân đoạn II D. Tủa phân đoạn III

Câu 3: Điều chế globulin huyết thanh miễn dịch chuẩn từ huyết tương dồn lại từ

máu của ít nhất:

A. 1 người B. 10 người C. 100 người D. 1000 người

Cấu 4: Chọn câu sai: WHO đòi hỏi sản phẩm immunoglobulin phải thỏa:

A. Có hàm lượng IgA cao B. Chứa ít nhất 90% IgG nguyên vẹn C. Chứa tất cả các loại phụ của IgG D. Ít bị biến đổi

Câu 5: Immunoglobulin miễn dịch cao có mức kháng thể so với ISG chuẩn cao

gấp:

A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần

Câu 6: Các bệnh dự phòng ngắn hạn hiệu quả bởi ISG bao gồm:

A. Viêm gan B. Quai bị C. Ho gà D. Dại

Page 64: De Cuong Cnsh d2012

Câu 7: Các bệnh dự phòng hiệu quả bởi globulin miễn dịch bao gồm:

A. Viêm gan B. Uốn ván C. Bạch hầu D. Tất cả đều đúng

Page 65: De Cuong Cnsh d2012

Câu 8: Bệnh có thể điều trị bằng kháng thể đơn dòng:

A. Viêm gan B. Uốn ván C. Chứng tiêu huyết ở trẻ sơ sinh D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Trong chỉ định điều trị bệnh bạch cầu, người ta dùng chế phẩm Zevalin

chứa kháng thể:

A. Alemtuzumab B. Cetuximab C. Ibritumomab tiuxetan D. Rituximab

Câu 10: Trong chỉ định điều trị bệnh ung thư tế bào sắc tố, người ta dùng chế

phẩm Avastin chứa kháng thể:

A. Alemtuzumab B. Cetuximab C. Ibritumomab tiuxetan D. Bevacizumab

Trả lời ngắn

Câu 1: Vì sao yêu cầu globulin miễn dịch phải được điều chế từ máu của ít nhất

1000 người?

……………………………………………………………………………………

……………

Câu 2: Để loại bỏ các kết tập của immunoglobulin có phân tử lượng lớn thì cần

điều chỉnh về pH = ….. với sự hiện diện của một ít ……………..

Câu 3: Các chế phẩm IVIG thường được ổn định bằng các đường đơn như

……… hay đường đôi như ……………

Câu 4: Kháng độc tố được sử dụng trong trường hợp bị ngộ độc với độc tố bạch

hầu hay botulinus được điều chế từ ………………..

Câu 5: Trong chỉ định điều trị bệnh bạch cầu cấp tính, người ta dùng chế phẩm

Cepath chứa kháng thể …………….. có đích tác động là………..

Page 66: De Cuong Cnsh d2012

Đáp án:

Trắc nghiệm: 1C 2C 3D 4A 5D 6A 7D 8D 9C 10D

Tự luận:

1. Giẩm thiểu sự khác biệt về mức kháng thể giữa các cá thể và đảm bảo tính đặc hiệu

2. 4, pepsin 3. Glucose, maltose 4. Alemtuzumab, CD52 5. Huyết thanh ngựa hay nọc rắn