Đại cương tâm lý trị liệu gia đình theo quan điểm hệ thống

39
TÂM LÝ TR LI U GIA ĐÌNH THEO QUAN ĐI M H TH NG Bài gi ng Bài gi ng

Upload: minh-tien-nguyen

Post on 02-Jul-2015

921 views

Category:

Documents


5 download

TRANSCRIPT

Page 1: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

TÂM LÝ TR LI U GIA Ị ỆĐÌNH THEO QUAN ĐI M H TH NGỂ Ệ Ố

Bài gi ngảBài gi ngả

Page 2: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

CHÂN DUNG TÂM LÝ (PSYCHOLOGICAL PROFILE)

M i cá nhân đ c sinh ra đ u có m t l ch s phát ỗ ượ ề ộ ị ử

tri n liên quan đ n b n thân và gia đình c a mình.ể ế ả ủ

Vi c thi t l p chân dung tâm lý c a cá nhân và gia ệ ế ậ ủ

đình giúp ta có cái nhìn t ng h p v cu c s ng c a ổ ợ ề ộ ố ủ

m t ng i, nh ng đ c tr ng tâm lý cũng nh hoàn ộ ườ ữ ặ ư ư

c nh c th mà ng i đó đang s ng. T đó giúp ta có ả ụ ể ườ ố ừ

cách th c ti p c n và giúp đ m t cách phù h p h n.ứ ế ậ ỡ ộ ợ ơ

Page 3: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

GIA ĐÌNH NHƯ MỘT HỆ THỐNGGia đình là t p h p nh ng ng i có m i quan h v ậ ợ ữ ườ ố ệ ề

m t huy t th ng ho c lu t đ nh; cùng chia s chung ặ ế ố ặ ậ ị ẻm t l ch s , các l i ích chung và các nghĩa v chung.ộ ị ử ợ ụ

Gia đình là m t h th ng m (open system)ộ ệ ố ởGia đình đ c phân chia thành các ti u h th ng ượ ể ệ ố

(sub-system); có nh ng đ ng biên gi i ch c năng, ữ ườ ớ ứcó c u trúc phân chia theo nh ng thang b c, nh ng ấ ữ ậ ữvai trò và đ c chi ph i b i nh ng lu t l .ượ ố ở ữ ậ ệ

Page 4: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

BỐI CẢNHB i c nh đ c xem xét qua b n chi u kích (ố ả ượ ố ề dimension):

1. S ki n th c t (Facts)ự ệ ự ế : bao g m các y u t sinh h c, di truy n, ồ ế ố ọ ềcùng nh ng s ki n th c t x y ra trong hoàn c nh xã h i cũng ữ ự ệ ự ế ả ả ộnh trong l ch s đ i s ng c a các cá nhân và gia đình (k t hôn, ư ị ử ờ ố ủ ếsinh con, b nh t t, đ i ch , ly hôn, tai n n, th t nghi p...). ệ ậ ổ ỗ ở ạ ấ ệ

2. Tâm lý cá nhân (Individual Psychology): Liên quan đ n các quá ếtrình nh n th c, tình c m, tâm lý cá nhân, s phát tri n và các ậ ứ ả ự ểhành vi

3. T ng tác (transactions/interactions)ươ : Xem xét các khuôn m u ẫv hành vi và giao ti p theo quan đi m h th ng. C n v n d ng ề ế ể ệ ố ầ ậ ụcác lý thuy t v giao ti p đ quan sát cách truy n thông giao ế ề ế ể ềti p gi a các thành viên trong gia đình.ế ữ

4. Đ o đ c v m t quan h (Relational Ethics)ạ ứ ề ặ ệ : Chú tr ng đ n các ọ ếkhía c nh nh s tin c y, lòng trung thành, tính công b ng ho c ạ ư ự ậ ằ ặb t công trong các m i quan h , nh ng nh h ng xuyên th ấ ố ệ ữ ả ưở ếh ...ệ

Page 5: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

1. Thực tế1. Thực tế2. Tâm lý cá nhân2. Tâm lý cá nhân3. Các tương tác3. Các tương tác4. Đạo đức trong mối quan hệ4. Đạo đức trong mối quan hệ

4

1

2

3

Page 6: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

Vợ than phiền

Chồng xa lánh

Bố mẹ và con xung đột

Ngưng xung đột

Con bỏ nhà

Page 7: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

5 GIAI ĐOẠN THAY ĐỔI THEO VIRGINIA SATIR

(Trạng thái cũ)

(Kháng cự)

(Hỗn độn)

(Thống hợp)

(Trạng thái mới)

(Tác nhân ngoại lai)

Chuyển đổi ý tưởng)

Page 8: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

CHU TRÌNH ĐỜI SỐNG GIA ĐÌNH(FAMILY LIFE CYCLE)

0. Người trưởng thành độc thân

1. Lập gia đìnhChưa có con

2. Gia đìnhCó con nhỏ

4. Gia đình có conVị thành niên

5. Gia đình có conTrưởng thành

6. Gia đình Lúc cuối đời

3. Gia đình có conTuổi đi học

0. Người trưởng thành độc thân

Page 9: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

Bi u đ gia t c (genogram) là m t b n đ v ra (d i ể ồ ộ ộ ả ồ ẽ ướd ng đ h a) nh ng ti n trình gia đình cùng nh ng ạ ồ ọ ữ ế ữt ng tác đã x y ra trong ít nh t ba th h c a m t ươ ả ấ ế ệ ủ ột c h . ộ ọ

Đi kèm theo s đ này có nh ng s ki n liên quan ơ ồ ữ ự ệtr ng trong đ i s ng, bao g m nh ng thay đ i, các ọ ờ ố ồ ữ ổy u t quan tr ng và nh ng m i quan h ph c t p ế ố ọ ữ ố ệ ứ ạbên trong gia đình.

GENOGRAM – BIỂU ĐỒ GIA TỘC

Page 10: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

1. Ch c năng hàm ch aứ ứ : Có ý nghĩa v m t cá nhân bao ề ộgi cũng xu t hi n và phát tri n t m t t c h . Cái ờ ấ ệ ể ừ ộ ộ ọtôi c a m t ng i đ c bao b c trong b i c nh t ng ủ ộ ườ ượ ọ ố ả ươtác v i nh ng ng i cùng t c h .ớ ữ ườ ộ ọ

2. Ch c năng c u trúc:ứ ấ Cu c s ng c a m i cá nhân đ c ộ ố ủ ỗ ượxem xét theo hai chi u kích không gian và th i gian, ề ờcho phép đ t l i t ng thành viên trong t c h vào ặ ạ ừ ộ ọhoàn c nh c a t ng th i đi m trong quá kh , liên h ả ủ ừ ờ ể ứ ệgi a các s ki n, bi n c v i cu c s ng c a m i ng i ữ ự ệ ế ố ớ ộ ố ủ ỗ ườkhi bi t rõ ng i y lúc đó đã đâu, làm gì…ế ườ ấ ở

CHỨC NĂNG CỦA GENOGRAM

Page 11: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

3. Ch c năng chuy n ti p liên th h :ứ ể ế ế ệ M i thành viên ỗtrong gia t c đ c đ t vào trong m t chu i chuy n ộ ượ ặ ộ ỗ ểti p liên th h . Vi c đ t mình vào v trí nh th đôi ế ế ệ ệ ặ ị ư ếkhi gây nên nh ng khó khăn do b n thân đ ng s ữ ả ươ ựcó th không ch p nh n m t s giá tr c a t c h ể ấ ậ ộ ố ị ủ ộ ọho c m t s ki n nào đó đã x y ra trong quá kh c a ặ ộ ự ệ ả ứ ủgia đình. Trong gia đình có nh ng ni m tin d i hình ữ ề ướth c “huy n tho i”; m t ni m tin có th đ c xem là ứ ề ạ ộ ề ể ượcó lý ho c phi lý (đ c duy trì trong ý th c ho c vô ặ ượ ứ ặth c).ứ

CHỨC NĂNG CỦA GENOGRAM

Page 12: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

NHỮNG BIỂU TƯỢNG CƠ BẢN

Page 13: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

NHỮNG BIỂU TƯỢNG CƠ BẢN

Page 14: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

NHỮNG BIỂU TƯỢNG CƠ BẢN

Sinh đôi, sinh ba

Sinh đôi khác trứng

Sinh đôi Cùng trứng

Sinh ba nữ với một thai bị chết

Page 15: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

Đã kết hôn

Ly thân

Ly hôn

Mối quan hệ tình cảm không chính thức

NHỮNG BIỂU TƯỢNG CƠ BẢN

Page 16: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

SỬ DỤNG GENOGRAM

Bi u đ gia t c đ c v ít nh t là 3 th hể ồ ộ ượ ẽ ấ ế ệKèm theo là nh ng câu chuy n k v l ch s gia đình, ữ ệ ể ề ị ử

các s ki n, nh ng m i quan h …ự ệ ữ ố ệSau cùng là thi t l p m t biên niên s (chronology) ế ậ ộ ử

v i các s ki n quan tr ng đ c li t kê theo th t ớ ự ệ ọ ượ ệ ứ ựth i gianờ

Thông qua genogram ta có th xây d ng đ c chân ể ự ượdung tâm lý c a m t gia đình và các thành viên liên ủ ộquan

Page 17: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

VÍ DỤ VỀ GENOGRAM

54

79

53

78

58

*

2000 2000

Page 18: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

SƠ ĐỒ CẤU TRÚC GIA ĐÌNH

Các khái ni m:ệCác khái ni m:ệC u trúc gia đình; ch c năng; các vai tròấ ứC u trúc gia đình; ch c năng; các vai tròấ ứQuy lu t gia đình (family roles)ậQuy lu t gia đình (family roles)ậThang b c quy n l c (hierarchy)ậ ề ựThang b c quy n l c (hierarchy)ậ ề ựCác đ ng biên gi i ch c năng (boundaries)ườ ớ ứCác đ ng biên gi i ch c năng (boundaries)ườ ớ ứCác liên k t (alignments): liên minh (alliance); k t bè phái ế ếCác liên k t (alignments): liên minh (alliance); k t bè phái ế ế

(coalition)(coalition)Quá g n k t ho c quá xa cáchắ ế ặQuá g n k t ho c quá xa cáchắ ế ặCh c năng c a ti u h th ng đi u hành (executive ứ ủ ể ệ ố ềCh c năng c a ti u h th ng đi u hành (executive ứ ủ ể ệ ố ề

subsystem)subsystem)

Page 19: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

SƠ ĐỒ CẤU TRÚC GIA ĐÌNH

B M--------------------

T1 G2 G3

(B: B - M: M - T1: con trai đ u - G2 và G3: hai con gái)ố ẹ ầ

Page 20: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

BA LOẠI ĐƯỜNG BIÊN GIỚI CHỨC NĂNG

-------------- Đ ng biên gi i uy n chuy nườ ớ ể ể

__________ Đ ng biên gi i c ng nh cườ ớ ứ ắ

…………………. Đ ng biên gi i l ng l oườ ớ ỏ ẻ

Page 21: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

CÁC MỐI LIÊN KẾT

Xung đ t, chia lyộ

Quá g n bóắ

Xa cách ..........................

K t bèế

Page 22: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

SƠ ĐỒ CẤU TRÚC GIA ĐÌNH

B M---------------

T1 G2 G3

B M --------

T1 G2 G3

B________

M---------------

T1 G2 G3

M T1---------------

G2 G3

BM

……….T1

1 2

3

4 5

Page 23: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

MỘT SỐ LIỆU PHÁP VÀ CÁC TÁC GIẢMỘT SỐ LIỆU PHÁP VÀ CÁC TÁC GIẢ

1.1. Li u phápệLi u phápệ B i c nh Liên th hố ả ế ệ B i c nh Liên th hố ả ế ệ (Intergenerational- (Intergenerational-Contextual Family Therapy). Tác gi : Ivan-Boszormenyi ảContextual Family Therapy). Tác gi : Ivan-Boszormenyi ảNagy và Geraldine Spark)Nagy và Geraldine Spark)

2.2. Li u pháp Gia đình g c ệ ốLi u pháp Gia đình g c ệ ố (Family-of-origin Family Therapy). (Family-of-origin Family Therapy). Tác gi : Murray BowenảTác gi : Murray Bowenả

3.3. Li u pháp C u trúc ệ ấLi u pháp C u trúc ệ ấ (Structural Family Therapy). Tác gi : ả(Structural Family Therapy). Tác gi : ảSalvador MinuchinSalvador Minuchin

4.4. Li u pháp Chi n l c ệ ế ượLi u pháp Chi n l c ệ ế ượ (Strategic Family Therapy). Tác gi : ả(Strategic Family Therapy). Tác gi : ảJay HaleyJay Haley

5.5. Li u pháp H th ngệ ệ ốLi u pháp H th ngệ ệ ố (Systemic Family Therapy) còn g i là ọ (Systemic Family Therapy) còn g i là ọTr ng phái Milan (Ý). Tác gi : ườ ảTr ng phái Milan (Ý). Tác gi : ườ ả Mara Mara Selvini PalazolliSelvini Palazolli

6.6. Li u pháp Bi u tr ng – Kinh nghi mệ ể ượ ệLi u pháp Bi u tr ng – Kinh nghi mệ ể ượ ệ (Symbolic- (Symbolic-Experiential Family Therapy). Tác gi : Virginia Satir và Carl ảExperiential Family Therapy). Tác gi : Virginia Satir và Carl ảWhitaker.Whitaker.

Page 24: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

Nathan Ackermancha đẻ của liệu pháp gia đình

Page 25: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

Ivan-Boszormenyi Nagy

Salvador Minuchin

Page 26: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

Mara Selvini Palazzoli

Virginia Satir

Page 27: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

LIỆU PHÁP BỐI CẢNH LIÊN THẾ HỆLIỆU PHÁP BỐI CẢNH LIÊN THẾ HỆ

Các khái ni m: ệCác khái ni m: ệDi s n (legacy; heritage)ảDi s n (legacy; heritage)ảLòng trung thành (loyalty). G m 2 hình th c: vô hình ồ ứLòng trung thành (loyalty). G m 2 hình th c: vô hình ồ ứ

(invisible) và hi n l , công khai (visible)ể ộ(invisible) và hi n l , công khai (visible)ể ộ““Tài kho n xuyên th h ” ; Cán cân “công và n ”ả ế ệ ợTài kho n xuyên th h ” ; Cán cân “công và n ”ả ế ệ ợHuy n tho i (myth); các bí m t (secret)ề ạ ậHuy n tho i (myth); các bí m t (secret)ề ạ ậ

Các y u t gây r i lo n ch c năng gia đình:ế ố ố ạ ứCác y u t gây r i lo n ch c năng gia đình:ế ố ố ạ ứSai l ch cán cân công-n ; s b t công; ệ ợ ự ấSai l ch cán cân công-n ; s b t công; ệ ợ ự ấLòng trung thành vô hình; s m c nự ắ ợLòng trung thành vô hình; s m c nự ắ ợXu t hi n s “gán t i”, hình thành “b nh nhân ch đ nh”ấ ệ ự ộ ệ ỉ ịXu t hi n s “gán t i”, hình thành “b nh nhân ch đ nh”ấ ệ ự ộ ệ ỉ ị

Page 28: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

LIỆU PHÁP BỐI CẢNH LIÊN THẾ HỆLIỆU PHÁP BỐI CẢNH LIÊN THẾ HỆ

Can thi p tr li u:ệ ị ệCan thi p tr li u:ệ ị ệThiên v đa h ng (multidirected partiality)ị ướThiên v đa h ng (multidirected partiality)ị ướPhiên tr li u đa th hị ệ ế ệPhiên tr li u đa th hị ệ ế ệPhát hi n quy lu t v s trung thành vô hìnhệ ậ ề ựPhát hi n quy lu t v s trung thành vô hìnhệ ậ ề ựTi n trình tái k t n i (rejunction process)ế ế ốTi n trình tái k t n i (rejunction process)ế ế ốTái l p cân b ng quy n l i và nghĩa vậ ằ ề ợ ụTái l p cân b ng quy n l i và nghĩa vậ ằ ề ợ ụĐ i tho i đ o đ c (moral dialogue)ố ạ ạ ứĐ i tho i đ o đ c (moral dialogue)ố ạ ạ ứXác l p quan h gi a “k ” và “tha” (gi a “ch th ” và “đ i ậ ệ ữ ỷ ữ ủ ể ốXác l p quan h gi a “k ” và “tha” (gi a “ch th ” và “đ i ậ ệ ữ ỷ ữ ủ ể ố

t ng”: self-object delineation)ượt ng”: self-object delineation)ượ

Page 29: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

LIỆU PHÁP GIA ĐÌNH GỐCLIỆU PHÁP GIA ĐÌNH GỐC

Còn g i là li u pháp đa th h (multigenerational ọ ệ ế ệCòn g i là li u pháp đa th h (multigenerational ọ ệ ế ệtherapy)therapy)Các khái ni m:ệCác khái ni m:ệ

Cá bi t hóa b n ngã (self differentiation)ệ ảCá bi t hóa b n ngã (self differentiation)ệ ảBi t đ nh hóa trí năng và c m xúcệ ị ảBi t đ nh hóa trí năng và c m xúcệ ị ảCá bi t hóa t t: cá nhân tr ng thành và t chệ ố ưở ự ủCá bi t hóa t t: cá nhân tr ng thành và t chệ ố ưở ự ủCá bi t hóa kém: m c m u, hòa l n ho c c t đ t quan h ệ ắ ứ ẫ ặ ắ ứ ệCá bi t hóa kém: m c m u, hòa l n ho c c t đ t quan h ệ ắ ứ ẫ ặ ắ ứ ệ

c m xúc v i gia đình g c (emotional cutoff)ả ớ ốc m xúc v i gia đình g c (emotional cutoff)ả ớ ốGhép b ba (triangulation)ộGhép b ba (triangulation)ộQuá trình phóng chi u trong gia đình (family projection ếQuá trình phóng chi u trong gia đình (family projection ế

process)process)Quá trình truy n lan đa th h (multigenerational ề ế ệQuá trình truy n lan đa th h (multigenerational ề ế ệ

transmission process)transmission process)

Page 30: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

LIỆU PHÁP GIA ĐÌNH GỐCLIỆU PHÁP GIA ĐÌNH GỐC

Can thi p tr li u:ệ ị ệCan thi p tr li u:ệ ị ệPhiên tr li u cá nhân ho c ị ệ ặPhiên tr li u cá nhân ho c ị ệ ặ

c p v ch ngặ ợ ồc p v ch ngặ ợ ồNh n m nh kh năng cá bi t ấ ạ ả ệNh n m nh kh năng cá bi t ấ ạ ả ệ

hóa c a cá nhân ho c c a ủ ặ ủhóa c a cá nhân ho c c a ủ ặ ủt ng ng i trong c p v ừ ườ ặ ợt ng ng i trong c p v ừ ườ ặ ợch ngồch ngồ

Tr li u nh m gia tăng m c ị ệ ằ ứTr li u nh m gia tăng m c ị ệ ằ ứđ cá bi t hóa c a cá nhânộ ệ ủđ cá bi t hóa c a cá nhânộ ệ ủ

Page 31: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

LIỆU PHÁP CẤU TRÚCLIỆU PHÁP CẤU TRÚCCác khái ni m:ệCác khái ni m:ệ

C u trúc gia đình; ch c năng; các vai tròấ ứC u trúc gia đình; ch c năng; các vai tròấ ứQuy lu t gia đình (family roles)ậQuy lu t gia đình (family roles)ậThang b c quy n l c (hierarchy)ậ ề ựThang b c quy n l c (hierarchy)ậ ề ựCác đ ng biên gi i ch c năng (boundaries)ườ ớ ứCác đ ng biên gi i ch c năng (boundaries)ườ ớ ứCác liên k t (alignments): liên minh (alliance); k t bè phái ế ếCác liên k t (alignments): liên minh (alliance); k t bè phái ế ế

(coalition)(coalition)Quá g n k t ho c quá xa cáchắ ế ặQuá g n k t ho c quá xa cáchắ ế ặCh c năng c a ti u h th ng đi u hành (executive ứ ủ ể ệ ố ềCh c năng c a ti u h th ng đi u hành (executive ứ ủ ể ệ ố ề

subsystem)subsystem)

Page 32: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

LIỆU PHÁP LIỆU PHÁP CẤU TRÚCCẤU TRÚC

Can thi p tr li u:ệ ị ệCan thi p tr li u:ệ ị ệNh n m nh các t ng tác hi n ấ ạ ươ ệNh n m nh các t ng tác hi n ấ ạ ươ ệ

t i trong gia đìnhạt i trong gia đìnhạNh n m nh vào cách th c giao ấ ạ ứNh n m nh vào cách th c giao ấ ạ ứ

ti p (b ng l i và không l i) ế ằ ờ ờti p (b ng l i và không l i) ế ằ ờ ờgi a các thành viên GĐữgi a các thành viên GĐữ

Xem xét c u trúc và ch c năng ấ ứXem xét c u trúc và ch c năng ấ ức a GĐ và các ti u h th ngủ ể ệ ốc a GĐ và các ti u h th ngủ ể ệ ố

Các k thu t: g n k t vào h ỹ ậ ắ ế ệCác k thu t: g n k t vào h ỹ ậ ắ ế ệth ng (joining), tái hi n t ng ố ệ ươth ng (joining), tái hi n t ng ố ệ ươtác (reenactment), tái đ nh ịtác (reenactment), tái đ nh ịd ng nh n th c (reframing) và ạ ậ ứd ng nh n th c (reframing) và ạ ậ ứtái c u trúc GĐ (retructuring)ấtái c u trúc GĐ (retructuring)ấ

Page 33: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA NHÀ TRỊ LIỆU HỆ THỐNGCỦA NHÀ TRỊ LIỆU HỆ THỐNG

Có nh ng ph m ch t chung ữ ẩ ấCó nh ng ph m ch t chung ữ ẩ ấc a m t NTL tâm lýủ ộc a m t NTL tâm lýủ ộ

Trung dung (neutrality)Trung dung (neutrality)Có s hi u kỳ, tò mò ự ếCó s hi u kỳ, tò mò ự ế

(curiosity) nh ng không phê ư(curiosity) nh ng không phê ưphánphán

Thiên v đa h ngị ướThiên v đa h ngị ướLàm vi c trên các m i quan hệ ố ệLàm vi c trên các m i quan hệ ố ệ

Page 34: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

CHỨC NĂNG CỦA TRIỆU CHỨNGCHỨC NĂNG CỦA TRIỆU CHỨNG

Tri u ch ng là “c g ng đ h ệ ứ ố ắ ể ệTri u ch ng là “c g ng đ h ệ ứ ố ắ ể ệth ng GĐ l p l i tr ng thái n ố ậ ạ ạ ổth ng GĐ l p l i tr ng thái n ố ậ ạ ạ ổđ nh, thăng b ng, nh ng b th t ị ằ ư ị ấđ nh, thăng b ng, nh ng b th t ị ằ ư ị ấb i”ạb i”ạ

Tri u ch ng th ng có ý nghĩa ệ ứ ườTri u ch ng th ng có ý nghĩa ệ ứ ườtích c cựtích c cự

Ng i mang tri u ch ng là ườ ệ ứNg i mang tri u ch ng là ườ ệ ứ“b nh nhân ch đ nh”, th hi n ệ ỉ ị ể ệ“b nh nhân ch đ nh”, th hi n ệ ỉ ị ể ệr i lo n ch c năng c a gia đìnhố ạ ứ ủr i lo n ch c năng c a gia đìnhố ạ ứ ủ

Scapegoat(Con dê t th n; K ch u t i ế ầ ẻ ị ộ

thay)

Page 35: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

VAI TRÒ CỦA LIỆU PHÁP GIA ĐÌNH

Tâm lý tr li u gia đình, hay còn g i là tâm lý tr li u ị ệ ọ ị ệh th ng, là m t ph ng pháp nh m ti p c n, kh o ệ ố ộ ươ ằ ế ậ ảsát, ch n đoán và tr li u các b nh lý c a gia đình ẩ ị ệ ệ ủ(ho c nói chung là c a các "h th ng")ặ ủ ệ ố

Tuy s d ng r t nhi u nh ng danh t c a y h c nh ử ụ ấ ề ữ ừ ủ ọ ư"tri u ch ng", "b nh lý", "ch n đoán", "tr li u"... ệ ứ ệ ẩ ị ệnh ng đây không nh m đ c p đ n nh ng b nh lý ư ở ằ ề ậ ế ữ ệy khoa, mà đ c p đ n nh ng v n đ khó khăn ề ậ ế ữ ấ ềth ng g p trong đ i s ng c a nh ng cá nhân và các ườ ặ ờ ố ủ ữgia đình.

Page 36: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

VAI TRÒ CỦA LIỆU PHÁP GIA ĐÌNH

Công vi c c a nhà tr li u là giúp các thành viên ệ ủ ị ệtrong gia đình có th phát tri n t t thông qua vi c tái ể ể ố ệc u trúc t ch c gia đình và kh i ngu n cho các c ấ ổ ứ ơ ồ ơch v n hành hi u qu trong đ i s ng gia đình, ch ế ậ ệ ả ờ ố ứkhông đ n thu n ch gi i quy t "cá nhân có v n đ ". ơ ầ ỉ ả ế ấ ềM t khi c u trúc gia đình tr nên lành m nh, c ch ộ ấ ở ạ ơ ếv n hành đ i s ng gia đình tr nên hi u qu , thì ậ ờ ố ở ệ ảtri u ch ng ho c v n đ m t cá nhân s không còn ệ ứ ặ ấ ề ở ộ ẽđi u ki n đ t n t i n a.ề ệ ể ồ ạ ữ

Page 37: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống
Page 38: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống

Salvador Minuchin (trái) trong một phiên trị liệu gia đình

Page 39: Đại cương Tâm lý Trị liệu Gia đình theo Quan điểm hệ thống