chuong7 tieu hoa

54
a.Đặc tính, thành phần 1.Đặc tính, thành phần, tác dụng dịch vị -pH axit (chó: 1,5 – 2) pH (HCl qui định) : Tồn tại 2 dạng: +Tự do : quyết định độ pH +Kết hợp: muxin + các a.hữu cơ thức ăn HCl tự do + HCl kết hợp + photphat axit + lactic = axit tổng số pH dịch vị -TP 99,5% H 2 O 0,5% VCK Vô cơ Hữu cơ Cl - , SO 4 2+ ,PO 4 3+ của Na + , K + , Mg 2+ , Ca 2+ đặc biệt HCl Protein (men, muxin), A.hữu cơ: axit lactic, uric…

Upload: pham-ngoc-quang

Post on 21-Jun-2015

1.867 views

Category:

Documents


8 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chuong7 tieu hoa

a.Đặc tính, thành phần

1.Đặc tính, thành phần, tác dụng dịch vị

-pH axit (chó: 1,5 – 2) pH (HCl qui định) : Tồn tại 2 dạng: +Tự do : quyết định độ pH +Kết hợp: muxin + các a.hữu cơ thức ăn HCl tự do+ HClkết hợp + photphat axit + lactic = axit tổng số pH

dịch vị

-TP

99,5% H2 O

0,5% VCK

Vô cơ

Hữu cơ

Cl-, SO42+,PO4

3+ của Na+, K+, Mg2+, Ca2+ đặc biệt HCl

Protein (men, muxin), A.hữu cơ: axit lactic, uric…

Page 2: Chuong7 tieu hoa

HÌNH VẼ

Page 3: Chuong7 tieu hoa

+Pepsinogen (400a.a) Pepsin (327 a.a)

+ Đóng mở cơ vòng hạ vị: Thức ăn toan xuống tá tràng kích thích đóng cơ vòng hạ vị, khi dịch tá tràng trung hòa hết gây mở

+Kích thích tiết dịch tụy

HCl

+pH thích hợp cho pepsin hoạt động (1,5-2,5)

+Trương nở protein, tan colegen tạo điều kiện tiêu hóa

+Diệt khuẩn (đặc biệt VK trong thức ăn)

b.Tác dụng của HCl

Page 4: Chuong7 tieu hoa

*Enzim Tiêu hóa protein: pepsinogen (400 a.a, do TB chủ tiết)

c.Tác dụng của các enzim trong dịch vị

+Gia súc non men catepxin (yếu hơn pepsin, pH = 4-5, HCltự do ít)+ Protein sữa do kimozin đông sữaCazeinogen Cazein + Ca2+ Cazeinat canxi Tan trong sữa (lưu lâu ở dạ dày tạo điều kiện tiêu hóa)

Pepsinogen (400 a.a) Pepsin (327 a.a)

Protein Albumoz + Pepton + a.a

HCl

(pH = 2 – 3)

bông(pH=6-7)

Page 5: Chuong7 tieu hoa

Lipaza tiêu hóa mỡ sữa (hoạt động pH axit). Một phần từ ruột non, ít tác dụng

*Enzim tiêu hóa mỡ:

*Tiêu hóa gluxit: không có men. Men từ nước bọt và từ thức ăn.

d.Cơ chế tự bảo vệ của dạ dày

Yếu tố tấn công

+HCl

+Pepsin

+VK làm tổ nếp gấp viêm loét

+Yếu tố tâm lý (stresst)

+Rượu, thuốc lá…

Yếu tố bảo vệ

+Các men đều dạng tiền hoạt động

+Muxin phủ bề mặt niêm mạc

+Máu (NaHCO3 cao) thành dạ dày pH cao pepsin không h/đ

không loét

Khi 2 yếu tố cân bằng không bị loét dạ dày Mất cân bằng loét

Page 6: Chuong7 tieu hoa

2.Điều tiết

Enterogastrin (niêm mạc tá tràng tiết) tác dụng vùng thận vịHistamin (sp phân giải a.a histidin) kích thích tiết HClCoctisol (vỏ thượng thận) tăng tiết dịch vị

a.Thần kinh: +PXKĐK : trung khu ở hành tủy+PXCĐK : Thời gian, địa điểm, dụng cụ, mùi thức ăn…b.Thể dịch: TN: Cho thức ăn trực tieps vào dạ dày, sau 30’ tiết dịch vị liên tục trong 1 giờ. (Thức ăn ngấm vào máu kích thích thần kinh)

*Các chất kích thích tiết Progastrin gastrin tăng tiết dịch vịHCl

*Các chất ức chế Gastron (niêm mạc hạ vị), enterogastron (n.mạc tá tràng), urogastron (nước tiểu)…

Page 7: Chuong7 tieu hoa

Hình vẽ

Page 8: Chuong7 tieu hoa

1.Cấu tạo+Bên trái thượng vị có manh nang 5 vùng:-Thực quản nhỏ ( không tuyến)-Manh nang-Thượng vị tuyến nhầy-Thân vị-Hạ vị như dạ dày đơn

B. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY LỢN

Page 9: Chuong7 tieu hoa

a.Đặc điểm phân tiết+Tiết liên tục (khi ăn tăng tiết, sáng > chiều)+Lượng dịch vị tùy thuộc vào thức ăn: Thức ăn rang > ngâm,

Thức ăn sống > chínThức ăn ủ men > không ủ

2.Đặc điểm tiêu hóa ở dạ dày lợn trưởng thành

Chế biến + thành lập PXCĐK tăng hiệu quả tiêu hóa+ Nhu động yếu, xếp lớp pH các lớp khác nhau hoạt tính men khác nhau

Page 10: Chuong7 tieu hoa

Protein: (xảy ra ở sát vách thân vị, hạ vị ?)Gluxit : amilaza từ nước bọt, thức ăn (mang nang, thượng vị và vùng giữa)Lipit : lipaza không đáng kể (pH thích hợp = 7 – 8)

b. Quá trình tiêu hóa

+Ngoài ra, VSV mang nang, thượng vị (lợn con chưa có) phân giải gluxit, tinh bột, xenlulose tạo glucose axit hữu cơ (lactic 48%, axetic 31%) vào máu (nguồn E)+VSV phân giải protein và sử dụng ure tạo a.a vsv giá trị dinh dưỡng cao

Page 11: Chuong7 tieu hoa

+Điều tiết thần kinh chưa hoàn thiện, chưa có pha tiết dịch vị = ph/xạ.Sau 20-25 ngày mới xuất hiện (thể hiện: khi ăn dịch vị tăng tiết)+< 1 tháng dịch vị thiếu HCl tự do (tiết ít, kết hợp dịch nhầy) vsv có đ.kiện tăng bệnh đường ruột (phân trắng)+Tiêu hóa protein sữa nhờ trypsin dịch tụy. Kh/năng ngưng kết sữa tăng theo tuổi, sau 1 tháng giảm. Hoạt lực pepsin tăng rõ.

3.Đặc điểm tiêu hóa dạ dày lợn con

+Hai thời kỳ khủng hoảng lợn con (sau 20 ngày + sau cai sữa) Tập ăn sớm: kích thích tăng HCl tăng men tăng kh/năng tiêu hóa.Tránh thiếu HCl, sức tiêu hóa tăng cai sữa sớm bảo vệ mẹ, tăng lứa/năm. Cần cho lợn con bú sữa đầu (VTM, KT, Khoáng)

Page 12: Chuong7 tieu hoa

*Cấu tạo 4 túi+ 3 trước (dạ cỏ, tổ ong, lá sách)Không tuyến, TB phụ (dịch nhầy)+1 túi sau có tuyến (múi khế)(Gia súc non dạ cỏ và tổ ong kém phát triển)

C.TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY KÉP

Sự nhai lại+ Nhai lại là 1 đặc điểm sinh lý của loài nhai lại Giúp ăn nhanh, khi yên tĩnh ợ lên nhai lại.+Nếu ngừng rối loạn tiêu hóa, chướng hơi…

Page 13: Chuong7 tieu hoa

HÌNH VẼ

Page 14: Chuong7 tieu hoa

*Từ thực quản lỗ tổ ong – lá sách, lòng máng

*Gia súc non (bú, uống) khép tạo ống Lá sách, múi khế.

*Đóng không kín sữa vào dạ cỏ lên men chướng bụng đầy hơi.

*Càng lớn càng không thể khép kín hoàn toàn (gờ dẫn nước).

*Thụ quan phản xạ: màng nhầy ở môi, lưỡi, miệng. Trung khu ở hành tủy liên quan với trung khu mút, bú.

1. Tác dụng của rãnh thực quản

Page 15: Chuong7 tieu hoa

2.1. Điều kiện dạ cỏ : (thuận lợi cho vsv)

+ pH = 5,5-7,4 ổn định (nhờ nước bọt)

+ Nhiệt độ = 38-420C, độ ẩm 80-90%

Yếm khí (O2) < 1%

+Nhu động yếu Thức ăn lưu lại lâu

+Thùng lên men lớn, tiêu hóa 50% VCK khẩu phần đặc biệt khả năng tiêu hóa xơ nhờ vsv.

2.Tiêu hóa ở dạ cỏ

Page 16: Chuong7 tieu hoa

+Vi động vật (chủ yếu protozoa, = 120 loài, 105 TB/g chất chứa)+Vi khuẩn: = 200 loài VK 109 vk/g chất chứa

+Nấm (nấm yếm khí, Neocallimastix frontatis, Piramonas communis và Sphaeromonas communis)

2.2. Hệ VSV dạ cỏ

Một số đặc điểm quan trọng của các nhóm VSV

Th.gian sống tối đa

Mật độ (s.lượng/ml)

K/lượng VSV (g/l dung tích)

% k.lượng VSV

Vi khuẩn

-Nhóm p.giải t. bột

-Nhóm p.giải cellulose

20-30’

18h

1 x 1010 15-27 50-90

Protozoa 6-36 h 4 x 105 3-15 10-50

Nấm 24h 1 x 104 1-3 5-10

Page 17: Chuong7 tieu hoa

2.Nhóm phân giải HemicelluloseBacteroides ruminicola, Butyrivibrio fibrisolvens, Lachnospira multiparus

3.Nhóm phân giải tinh bột Bacteroides amilophilus, Butyrivibrio fibrisolvens, Succinimonas amylolytica, Bacteroides ruminantium, Selenomonas ruminantium, Streptococus bovis

Bacteroides succinogenes, Ruminococus flavefaciens,Butyrivibrio fibrisolvens,Ruminococus albus, Cillobacterium cellulosolvens

1.Nhóm phân giải xơ (Cellulose)

4.Nhóm phân giải đường: các vk p.giải xơ đều có thể p.giải đường5.Nhóm phân giải protein: Peptostreptococcus, Clostridium6.Nhóm tạo NH3 Bacteroides Ruminicola 7.Nhóm tạo mêtal (CH4): Methano baccterium, Methano ruminanticum, Methano forminicum8.Nhóm phân giải mỡ9.Nhóm tổng hợp vitamin B1210.Nhóm sử dụng các axit hữu cơ: Peptostreptococcus elsdenii, propioni bacterium, Selenomonas lactilytica, Veillonella alacalescens, Veillonella gazogenes

Page 18: Chuong7 tieu hoa

-Cơ giới: xé màng Xenluloze, nghiền nát thức ăn-Hóa học: enzim của vsv-VSV tổng hợp protein bản thân (dinh dưỡng quí)

2.3.Vai trò vsv

2.4.Tiêu hóa các chất trong dạ dày cỏ a.Xenluloz, Hemixenluloz (thành phần chủ yếu trong thức ăn loài nhai lại) Nhờ men vsv (80% xelluloz ăn vào)

Xenluloz quan trọng với trâu bò: cung cấp E, dinh dưỡng, đảm bảo v/đ d.dày và khuôn phân phải đảm bảo tỷ lệ trong khẩu phần (<14% táo bón do xơ có t/d kích thích nhu động ruột)

*Xenluloz Polysacarit Xenlubioz 2βGlucozeDepolimepara Glucozidaza Xenlulobilaza

Xellulaza

Page 19: Chuong7 tieu hoa

thêm đường vào khẩu phần kh/năng tiêu hóa xenlulose giảm (vk có kh/năng sử dụng đường tăng ức chế vi khuẩn phân giải xenlulose).

b.Tiêu hóa tinh bột: (95% tiêu hóa ở dạ cỏ)

+Hemixenluloz Silobioz + các sản phẩm khác(VSV)

Siloz (5C + 6C Mantose+ Galactose)

VSV Silobioza

+Tinh bột Mantoz + DextrinAmilaza

2α - Glucoz

(VSV)

Mantaza (VSV)

+dạ dày đơn đường vào máu ngay glucoz huyết. D.dày kép 6% vào máu, còn lại lên men vsv A.béo bay hơi máu (nguồn E qua oxh). 70% E nhờ A.béo, nguồn nguyên liệu tạo đường, mỡ sữa.

Page 20: Chuong7 tieu hoa

Tóm tắt quá trình chuyển hóa hydratcacbon trong dạ cỏ

Cellobiose

Pectin

Pentose

Axit citric

Hemicellulose

Axit butyric Axit valeric

Axit sucinicAxit acetic

Axit oxaloacetic

Axit propionic

Axit Pyruvic

Axit lactic

Glucose Fructan

FructoseMaltose

Cellulose Tinh bột Saccarose

Page 21: Chuong7 tieu hoa

• Protein: Protein peptit a.a

-80% a.a sử dụng tổng hơp protein vsv

-20 % khử amin: a.a A. hữu cơ + NH3

c.Phân giải protein, nitơ phi protein

Deaminaza

Proteaza peptidaza

(VSV)(VSV)

• Nitơ phi protein: nitơ phi protein thức ăn protein vsv bổ sung ure cho trâu bò bằng amon hay cacbamit (45% nitơ)

+Sử dụng ure thông qua các phản ứng:

CO2 + 2 NH3

s/d = p/ứ với xêtoaxit

NH2

O = C

NH2

O

R – C –COOH

(sp trao đổi đường)

Ureaza

(VSV)

Page 22: Chuong7 tieu hoa

Tổng hợp Protein vsv xảy ra song song với sự phân giải gluxit

VD:

COOH

CH2

CH2 + NH3

C = O

COOH

α-xetoglutaric

COOH

CH2

CH2

HC – NH2

COOH

Axit glutaric

VSV (Transaminaza)

-NH2

Dễ nhường

VSV

a.a

Protein vsv

Đường

Gluxit (Hydratcacbon)

Xetoaxit

O

R – C –COOH

Peptit

Protein

NH3Thức ăn

+ a.a

Nitơ phi Protein

(Xuống tiêu hóa ở dạ múi khế dinh dưỡng cho gia súc)

Page 23: Chuong7 tieu hoa

HÌNH VẼ

Page 24: Chuong7 tieu hoa

Protein

Protein không bị phân giải

Sự chu

yển hóa các hợp ch

ất nitơ trong dạ cỏ

Peptit

Dạ cỏ

Tiêu hóa trong ruột

non

Nitơ phi protein

Protein vi sinh vật

AmoniacA.amin

Ure

Nước bọt

Thức ăn

Nitơ phi protein

Protein bị phân giải

Ure

UreThận

Nước tiểu

Gan

Page 25: Chuong7 tieu hoa

HÌNH VẼ

Page 26: Chuong7 tieu hoa

*Bổ sung ure:

+Ý nghĩa: cung cấp 1/3 nhu cầu protein cơ thể, chất lượng protein cao.

d.Sinh tổng hợp VTM

+Vtạo ure vsv > 4Vchuyển amin bổ sung nhiều thừa NH3 vách dạ dày cỏ máu trúng độc kiềm bổ sung chú ý:

-Nhiều lần trong ngày, thêm đường dễ tan tạo xetoaxit

-Ép ure với tinh bột thành viên nén phân giải chậm

-Nên trộn lẫn thức ăn, rắc lên cỏ, cám, tránh uống trực tiếp

-Chỉ bổ sung bê nghé > 6 tháng tuổi (hệ vsv)

-Liều lượng 50-70 g/ngày/con

+VSV còn tổng hợp nhiều loại VTM nhóm B: B1, B2, B6, B12 ít khi trâu bò thiếu VTM B

Trừ khi khẩu phần quá thiếu coban (nguyên liệu)

Page 27: Chuong7 tieu hoa

2.5.Sự tạo thành thể khí và ợ hơi

• VSV lên men tạo 1000 lít/ngày đêm CO2 (50 -60%)

CH4 : 30 – 40%

còn lại H2S, H2, N2, O2

thoát ra qua ợ hơi. Nếu không chướng bụng đầy hơi.+ Tạo CO2 : Do lên men glucose và từ NaHCO3 nước bọt

Glucose Rượu + CO2 H2O NaHCO3 + axit hữu cơ muối Na + H2CO3 CO2

vsv

vsv

+ Tạo CH4 hoặc hoàn nguyên CO2

2C2H5OH + CO2 2CH3COOH + CH4

CO2 + 2H2 CH4 + O2 (hoàn nguyên)

Page 28: Chuong7 tieu hoa

+Tạo H2S do phân giải a.a chứa S như methionin

+ N2 và O2 thức ăn vào

NN. Chướng bụng đầy hơi :

+Nhu động dạ cỏ kém hoặc liệt dạ cỏ

+Trúng độc mất phản xạ ợ hơi

+Lên men quá nhanh: mùa xuân cỏ non nhiều saponin sức căng bề mặt thể lỏng giảm sinh nhiều khí bào…

3.Chức năng dạ tổ ong: túi trung gian vận chuyển thức ăn

Giữa tổ ong và dạ cỏ có 1 “gờ” chỉ cho thức ăn loãng hoặc đã nghiền nhỏ qua. Khi co bóp thức ăn nhào trộn, 1 phần trở lại dạ cỏ, 1 phần vào dạ lá sách

Page 29: Chuong7 tieu hoa

4.Chức năng dạ lá sách:”ép lọc”

Khi co bóp ép thức ăn loãng vào múi khế, phần thô giữ lại giữa các lá, tiêu hóa cơ học (nước và axit hấp thụ mạnh)

5. Tiêu hóa ở dạ múi khế: như dạ dày đơn, có tuyến

+ dịch vị tiết liên tục

+ Lượng dịch, pH, hoạt lực men ít tùy thuộc vào thức ăn (thức ăn đã biến đổi)

+Chứa men pepsin, kimozin, lipaza

+ Lượng HCl thay đổi theo tuổi (bê: 2,5 – 3,5; bò: 2,17 - 3)

+Điều hòa bằng thần kinh và thể dịch

Page 30: Chuong7 tieu hoa

Bài 3. TIÊU HÓA Ở RUỘT NON

Dịch tụy, dịch mật, dịch ruột

I.DỊCH TỤY: tuyến tụy tiết, đổ vào tá tràng

1.Đặc tính thành phần

+ pH kiềm 7,8 – 8,4 (Thích ứng độ axit dịch vị)

+Ổn định nhờ các muối vô cơ (đặc biệt NaHCO3)

90% H2O

+Thành phần : Muối NaHCO3, NaCl,CaCl2 ,

Na2HPO4 , NaH2PO4

10%VCK

Chất hữu cơ: protein, men.

Page 31: Chuong7 tieu hoa

HÌNH VẼ

Page 32: Chuong7 tieu hoa

a. Nhóm phân giải protein+Tripsinogen tripsin tự hoạt hóaProtein peptit + a.a (mạnh, triệt để hơn pepsin)+Kimotripsinogen kimotripsin (yếu hơn tripsin) Protein peptit + a.a

2. Tác dụng của dịch tụy

+Elastaza: protepn dạng elastin (gân) peptit + a.a

Tripsin

Enterokinaza (dịch ruột)

Tripsin

+Cacboxipolypeptidaza: Tác dụng lên polypeptit tách a.a

+Dipeptidaza: phân giải dipeptit tách 2a.a

+Protaminaza: Thủy phân protamin peptit + a.a

+Nucleaza: Thủy phân nucleic các mononucleotit

Page 33: Chuong7 tieu hoa

* Amilaza (amilopsin) : tinh bột mantose

* Mantaza:Mantose 2glucose

* Lactaza : Lactose glucose + galactose (q.trọng cho g/súc non bú sữa)

* Saccaraza: Saccarose glucose + fructose

b.Nhóm phân giải bột đường

• Thần kinh: giao cảm, phó giao cảm

c.Nhóm phân giải mỡ Lipit glyxerin + axit béo

Nhân tố hoạt hóa lipaza: Xistein, muối canxi, A.Tioglicoleic, dịch mật

3.Điều tiết tiết dịch tụy : TK - TD

lipaza

• Thể dịch: -HCl từ dạ dày xuống kích thích tá tràng tiết secretinogen secretin vào máu kích thích tuyến tụy (giàu kiềm, nghèo enzim)

HCl

- HCl kích thích niêm mạc ruột non tiết pancreozimin tăng lượng men dịch tụy

-Phó giao cảm tiết axetylcolin tăng tiết lượng dịch

Page 34: Chuong7 tieu hoa

HÌNH VẼ

Page 35: Chuong7 tieu hoa

II. DỊCH MẬT

1.Đặc tính thành phần

• Đắng, kiềm, dính, màu vàng thẫm (ăn thịt), xanh thẫm (ăn cỏ)

• TP: 90% H2O + 10% VCK

+Gan vừa tiết dịch tiêu hóa vừa thải các sản phẩm (phân giải Hb)

+Chứa : túi mật, thải vào tá tràng bằng ph/xạ

- Muối mật (muối Na của glycocolic, taurocolic)

-Sắc tố mật: bilirubin (sản phẩm phân giải nhóm hem)

bilivecdin (sản phẩm oxy hóa bilirubin)

Cholesteron, photphatit, mỡ thủy phân, sản phẩm phân giải protein, muối vố cơ

Page 36: Chuong7 tieu hoa

Sinh lý: hồng cầu già vỡ (100-120 ngày tuổi) tạo sắc tố mật

Bệnh lý: Sốt cao, vk, ký sinh trùng vỡ hg cầu tăng sắc tố mật nước tiểu nước tiểu vàng. Vào máu hoàng đản. Hoặc tắc ống mật vào máu hoàng đản (sán lá gan)

Cholesteron do gan và thận tạo ra từ các axit béo chuyển axtyl Co A thành cholesteron một phần thải vào mật

- Tác dụng: ở gan sản xuất axit mật chuyển hóa tạo VTM D

- Tác hại: vào máu xơ cứng thành mạch cao huyết áp

Page 37: Chuong7 tieu hoa

Hình vẽ

Page 38: Chuong7 tieu hoa

Hình vẽ

Page 39: Chuong7 tieu hoa

2.Tác dụng dịch mật

+Hoạt hóa tăng tác dụng lipaza

+Nhũ hóa mỡ: giảm sức căng bề mặt, tạo điều kiện cho lipaza t/d và hạt < 0,5 µm hấp thụ trực tiếp

+Axit mật + A.béo phức hòa tan tạo đkiện hấp thụ a.béo

+Trung hòa HCl từ dịch vị xuống ức chế h/động pepsin

+Giúp hấp thu VTM hòa tan trong dầu

+Tăng nhu động ruột

3.Điều tiết (SGK) : TK-TD

Page 40: Chuong7 tieu hoa

III. DỊCH RUỘT NON: 2 loại tuyến tiết Hình VẼ

Page 41: Chuong7 tieu hoa

1.Đặc tính, thành phần

2. Tác dụng

a.Tiêu hóa protein

-Erepxin:thủy phân albumoz & pepton a.a

(Không có tác dụng với protein nguyên vẹn, trừ cazein sữa)

-Dipeptiaza: Dipeptit 2 a.a

-Prolinaza: cắt mạch peptit để giải phóng a.a prolin

-Không màu, pH kiềm 8,2 – 8,7

muối vô cơ, cholesteron

-TP: H2O (99-99,5%)+ VCK (0,5-1%)

protein (chủ yếu men)

-Dịch ruột_ Thức ăn dưỡng chấp (TP ổn định, chất cần tiêu hóa, hấp thu)

Page 42: Chuong7 tieu hoa

-Aminopeptidaza: cắt mạch peptit phía nhóm amin tự do phân giải a.a

-Enterokinaza: hoạt hóa Trisinogen Tripsin (b/c cắt 1 đoạn peptit)

b.Phân giải axit nucleic

Axit nucleic Nucleotit

Nucleotit Nucleosit

Nucleosit Kiềm purin + Pentoz + H3PO4

(pirimidin)

Nucleaza

NH2-CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – COOH

R1 R2 R3

Nucleotidaza

Nucleosidaza

c.Phân giải gluxit: amilaza, mantaza, saccaraza và lactaza

d.Phân giải lipit: lipaza, photpholipaza & colestero-esteraza

e.Photphataza: phân giải tất cả các photphat vô cơ, hữu cơ tách photphat ra khỏi hợp chất.

Page 43: Chuong7 tieu hoa

BÀI 4 : TIÊU HÓA Ở RUỘT GIÀ

-Động vật ăn cỏ: quan trọng (kể cả lợn):

Ngựa: Không dạ cỏ manh tràng được coi như dạ cỏ (tiêu hóa 50% xơ, 40% protein)

Trâu bò: 15-20% xơ. Lợn: 9% Gluxit, 3% Protit

• Giữa Ruột non và ruột già : van “hồi-manh tràng” (hoạt động bằng phản xạ)

• Tiêu hóa chủ yếu ở Ruột non, Ruột già có nhưng ít hơn & tùy thuộc vào loài:

- Chó: ít quan trọng (R.non tiêu hóa hoàn toàn thức ăn). Tác dụng bài tiết phân.

(Manh, kết, trực)

Page 44: Chuong7 tieu hoa

Hình vẽ

Page 45: Chuong7 tieu hoa

Kiểm tra Indical nước tiểu thăm dò chức năng khử độc gan

+Sắc tố mật Bilirubin và Bilivecdin tới R.già chuyển thành Stercobilinogen (màu phân)

+Tác dụng sưởi ấm (nhiệt độ R.già cao hơn các bộ phận khác)

+ Điều kiện tương tự dạ cỏ vsv lên men phân giải protein, xơ tạo glucose và axit béo.

+Quá trình thối rữa: vsv gây thối rữa protein sản phẩm thối (Indol, Phenol, scatol, cresol &các khí H2S, CO2, H2…) 1 phần theo phân ra ngoài, phần lớn đến gan khử độc gọi chung là Indical thải qua nước tiểu.

Tiêu hóa ở ruột già: nhờ men ruột non và vsv ruột già

Page 46: Chuong7 tieu hoa

BÀI 5 : SỰ HẤP THU

-Ruột già: nước, AXBBH, các chất có phân tử bé (rất ít), glucose,muối (tiếp đường qua trực tràng)

+ Miệng : rượu

+ Dạ dày: - Đơn: nước, đường đơn, muối khoáng, a.a

-Kép: AXBBH, NH3, a.a, muối khoáng

+ Ruột non: nước, đường đơn, a.a, muối (niêm mạc nhiều nếp nhăn, nhiều nhung mao tăng diện tích bề mặt. Trong các nhung mao có hệ thần kinh tạo co bóp cơ trơn hút dinh dưỡng vào máu)

I.CƠ QUAN HẤP THU

Page 47: Chuong7 tieu hoa

II.CƠ CHẾ HẤP THU :Bị động + chủ động

2. Hấp thu chủ động: tùy thuộc nhu cầu cơ thể (ngược bậc thang)

ĐK: -Phải có vật mang (thường 1 protein)

- Tốn năng lượng do ATP

+ Lọc qua: tùy thuộc vào Áp suất thủy tĩnh ruột và giữa máu

Ruột co bóp làm tăng P trong ruột đồng thời các nhung mao giãn mao quản giãn dinh dưỡng từ ruột vào

+ Thẩm thấu: H2O từ dung dịch nhược trương đẳng và ưu trương.

+Khuyếch tán: chênh lệch [ ], ion từ nơi có [ ] cao thấp

+Lực hút tĩnh điện: do các chất 2 phía tích điện trái dấu

1.Hấp thu bị động: lý hóa thông thường

Page 48: Chuong7 tieu hoa

b.Ẩm bào (Pinoxitoz)

+Phân tử lớn (γ Globulin)

Chủ yếu ở gia súc non.

+Màng TB lõm thành hốc,

gắn lại đưa vào trong.

+ Giai đoạn 1: S (cơ chất) + C (vật tải) phức CS (bề mặt màng)

+Giai đoạn 2 CS k/tán vào gắn ATP phức hoạt động, vận chuyển theo vi kênh trong hệ lưới nội chất.

+Giai đoạn 3: CS C + S vào TBC mao quản

Quay lại màng vận chuyển chất khác

a.Hấp thu chủ động bằng vật mang

enzimenzim

Page 49: Chuong7 tieu hoa

III. SỰ HẤP THU CÁC LOẠI THỨC ĂN

• Gluxit(thức ăn) đường đơn AXBBH máu

• Riêng g/súc non hấp thu đường kép (Lactose = Glucose+galactose)

• V hấp thu tùy thuộc loại đường (SGK): G>F

• Hấp thu đường nhờ vật tải qua 3 giai đoạn

• Hấp thu đường tùy thuộc vào:

+[Đường] trong ruột non

+Đường 6C hấp thu nhanh hơn 5C do 6C vào thành ruột được photphorin hóa giảm [đường] máu tăng hấp thu, 5C ngược lại. Đường fructose hấp thu chậm vì phải chuyển sang glucose.

Một số g/thích : hấp thu chủ động phải cấu tạo vòng dạng D-glucose.

+pH, tuổi, chế độ dinh dưỡng…

1.Sự hấp thu đường: đường đơn & AXBBH

men

Page 50: Chuong7 tieu hoa

2.Hấp thu protein: dạng a.a, peptit đơn giản

-Gia súc non có khả năng hấp thu γ Globulin bằng ẩm bào

-Diễn ra: cuối tá tràng, đầu không và hồi tràng

-Chủ động nhờ vật tải

-Gần đây có thêm cơ chế a.a vận chuyển nhờ chu trình α-glutamin

Page 51: Chuong7 tieu hoa

3. Hấp thụ lipit : glyxerin + axit béo

+ Glyxerin hòa tan có thể hấp thụ trực tiếp = khuyyeesch tán

+ Axit béo khó tan + muối mật phức tan hấp thu vào TB biểu mô nhung mao tách ra vào máu (Axit béo < 12C vào máu, còn >12C vào bạch huyết, còn axit mật về gan)

-Hấp thu tùy thuộc :[a.a] ruột, tỷ lệ các a.a.

Chỉ hấp thu được các a.a theo mối tương quan nhất định cần cân đối a.a trong khẩu phần.

Ngoài ra còn chịu ảnh hưởng của các VTM, của đường….

+Trong TB niêm mạc ruột đa số A.béo + glyxerin mỡ trung tính và photphatit.

+Độ nóng chảy càng cao nhũ hóa và hấp thu càng tốt

+ Φ< 0,5 μm

Page 52: Chuong7 tieu hoa

4.Nước và muối khoáng (SGK)

b.Muối khoáng: dạng hòa tan trong nước :

+Độ hòa tan: độ hòa tan cao hấp thu mạnh

+Hóa trị ion: ion hóa trị thấp hấp thu nhanh

a.Nước : ASTT = cơ chế kh.tán thẩm thấu

+từ d.dịch nhược trương ưu, đẳng trương

+Đẳng trương: chất tan & nước cùng hấp thu không lẫn nhau

+Ưu trương: H2O từ máu ruột đến đẳng trương mới hấp thu

+Hấp thu nước từ d.dịch đường loại đường & [đường]. Ưu, đẳng trương hấp thu chậm. Tốt nhất là glucose nhược trương (1-2%)

+10% nước thải theo phân.

Page 53: Chuong7 tieu hoa

5.VTM: dạng nguyên vẹn

+VTM nhóm B, C tan trong nước hấp thu nhanh = kh.tán thẩm thấu (Riêng B1 hấp thu sau khi photpho hóa)

+ B12 hấp thu ở hồi manh trang nhờ ẩm bào

+VTM tan trong dầu mỡ A, D, E, K phải có muối mật. Do đó làm giảm hấp thu mỡ ở ruột.

+ Na+, K+: dạng muối Cl-,

+ Ca++ dưới dạng phức với axit mật

+P dạng vô cơ

+ Mg++ hấp thu ngược bậc thang

+Fe dạng hóa trị 2….

Page 54: Chuong7 tieu hoa

Tiêu hóa và hấp thu ở loài nhai lại (hình vẽ)