chuong 13 - ke toan tai co cau va giai the final

40
CH 13 Accounting for Legal Reorganizations and Liquidations MỤC TIÊU Mô tả lịch sử và hiện tại của tình trạng phá sản và luật phá sản. Giải thích sự khác nhau giữa phá sản tự nguyện và không tự nguyện Xác định các nhóm chủ nợ khác nhau trong quá trình phá sản. Mô tả sự khác nhau giữa phá sản theo Chế định 7 và Chế định 11. Kế toán cho một công ty khi lâm vào tình trạng phá sản. Kế toán giải thể một công ty khi phá sản. Liệt kê các điều khoản thường thể hiện trong một kế hoạch tái cơ cấu. Kế toán cho một công ty đang thực hiện tái cơ cấu Mô tả báo cáo tài chính cho một công ty thành công từ việc được tái cơ cấu. KẾ TOÁN TÁI CƠ CẤU & GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP THEO LUẬT ột chủ đề phổ biến xuyên suốt một phần quan trọng của giáo trình này là kế toán một đơn vị khi xem xét nó như một tổng thể 1 . Ví dụ, một số chương xem xét hợp nhất thông tin tài chính được tạo ra bởi hai hay nhiều công ty kết hợp với nhau thành một hợp nhất kinh doanh. Mặc dù thảo luận đó đã được đề cập xử lý các tài khoản cụ thể, nhưng sự nhấn mạnh chủ yếu vào lập báo cáo cho những công ty này như là một đơn vị kinh tế duy nhất. M Tương tự, sự phân tích chuyển đổi ngoại tệ đã trình bày các thủ tục sử dụng khi hợp nhất tài sản và nợ phải trả cũng nhưng báo cáo hoạt động của một công ty con hoạt động kinh doanh khắp nơi trên thế giới. Nhiều yêu cầu khác nhau đối với trình bày thông tin tách biệt cũng đã được trình bày như một cách thức giúp công bố thông tin toàn diện 1 Ngược lại, trong nhiều giáo trình kế toán cấp trung hướng đến xem xét một báo cáo về các tài sản và nợ phải trả đặc biệt như là thuê tài chính, quỹ hưu trí, thuế thu nhập hoãn lại, và trái phiếu.

Upload: nguyen-thi-thanh-hoa

Post on 11-Dec-2015

9 views

Category:

Documents


3 download

DESCRIPTION

KTTC

TRANSCRIPT

Page 1: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

CH NGƯƠ

13

Accounting for Legal Reorganizations and Liquidations

M C TIÊUỤMô tả lịch sử và hiện tại của tình trạng phá sản và luật phá sản.Giải thích sự khác nhau giữa phá sản tự nguyện và không tự nguyệnXác định các nhóm chủ nợ khác nhau trong quá trình phá sản.Mô tả sự khác nhau giữa phá sản theo Chế định 7 và Chế định 11.Kế toán cho một công ty khi lâm vào tình trạng phá sản.Kế toán giải thể một công ty khi phá sản.Liệt kê các điều khoản thường thể hiện trong một kế hoạch tái cơ cấu.Kế toán cho một công ty đang thực hiện tái cơ cấuMô tả báo cáo tài chính cho một công ty thành công từ việc được tái cơ cấu.

K TOÁN TÁI C C U & GI I Ế Ơ Ấ ẢTH DOANH NGHI P THEO LU TỂ Ệ Ậ

ột chủ đề phổ biến xuyên suốt một phần quan trọng của giáo trình này là kế toán một đơn vị khi xem xét nó như một tổng thể1. Ví dụ, một số chương xem xét hợp nhất thông tin tài chính được tạo ra bởi hai hay nhiều công ty kết hợp với nhau thành một hợp nhất

kinh doanh. Mặc dù thảo luận đó đã được đề cập xử lý các tài khoản cụ thể, nhưng sự nhấn mạnh chủ yếu vào lập báo cáo cho những công ty này như là một đơn vị kinh tế duy nhất.

MTương tự, sự phân tích chuyển đổi ngoại tệ đã trình bày các thủ tục sử dụng khi hợp nhất tài sản

và nợ phải trả cũng nhưng báo cáo hoạt động của một công ty con hoạt động kinh doanh khắp nơi trên thế giới.

Nhiều yêu cầu khác nhau đối với trình bày thông tin tách biệt cũng đã được trình bày như một cách thức giúp công bố thông tin toàn diện mô tả một đơn vị kinh doanh. Một lần nữa, mục tiêu kế toán là để chuyển tải số liệu về hoạt động của toàn đơn vị.

Tiếp tục với vấn đề này, các chương sau sẽ trình bày các thủ tục kế toán đặc biệt mà các công ty hợp danh, các đơn vị cơ quan nhà nước, các tổ chức phi lợi nhuận, bất động sản và tín thác sử dụng.

Việc trình bày thông tin tài chính để mô tả một tổ chức không có một cấu trúc cố định. Kế toán có thể thích nghi. Nhiều yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của kế toán trong các tình huống cụ thể:

1 Ng c l i, trong nhi u giáo trình k toán c p trung h ng đ n xem xét m t báo cáo v các tài s n và n ph i tr ượ ạ ề ế ấ ướ ế ộ ề ả ợ ả ảđ c bi t nh là thuê tài chính, quỹ h u trí, thu thu nh p hoãn l i, và trái phi u.ặ ệ ư ư ế ậ ạ ế

Page 2: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 2

mục đích của thông tin, bản chất của đơn vị, môi trường mà đơn vị hoạt động, v.v. Do đó, khi lập báo cáo hoạt động và tình hình tài chính của một hợp nhất kinh doanh, một công ty con nước ngoài, một bộ phận hoạt động, một công ty hợp danh, một cơ quan chính phủ, một đơn vị bất động sản, hoặc một tổ chức phi lợi nhuận, kế toán phải phát triển các kỹ thuật lập báo cáo đặc biệt để đáp ứng các nhu cầu và các vấn đề cụ thể đó.

Chương này mở rộng phạm vi thảo luận này bằng cách trình bày các thủ tục kế toán được yêu cầu trong các trường hợp phá sản. Một công ty gặp rắc rối về tài chính và chủ sở hữu, các chủ nợ đối mặt với viễn cảnh gánh chịu các khoản tổn thất đáng kể. Một lần nữa, các nhà kế toán phải điều chỉnh báo cáo tài chính nhằm thỏa mãn nhiều nhu cầu thông tin khác nhau. Nhiều doanh nghiệp thất bại trong những năm gần đây đã thực hiện quy trình kế toán đặc biệt quan trọng này.

K TOÁN TÁI C C U VÀ GI I TH THEO LU TẾ Ơ Ấ Ả Ể ẬACCOUNTING FOR LEGAL REORGANIZATIONS AND LIQUIDATIONS

LO1 Mô t hi n tr ng c a phá s n và lu t phá s n theo l ch s và theo hi n hànhả ệ ạ ủ ả ậ ả ị ử ệ

Nhi u th k tr c n c Ý m t th ng gia b phá s n sẽ b th c thi m t hình th c bêu r u kỳ l . Ng i đóề ế ỷ ướ ở ướ ộ ươ ị ả ị ự ộ ứ ế ạ ườ sẽ nh n đ c m t cái bàn mà ông y đã s d ng kinh doanh trong th tr n b h ng. Ít nh t ngu n g c c a tậ ượ ộ ấ ử ụ ị ấ ị ỏ ấ ồ ố ủ ừ “phá s nả ” xu t phát t l i truy n mi ng c a ng i Ý, t này đ c d ch t “ấ ừ ờ ề ệ ủ ườ ừ ượ ị ừ cái bàn b gãyị ”2

M t gi đ nh c b n c a k toán là xem m t doanh nghi p trong tình tr ng ộ ả ị ơ ả ủ ế ộ ệ ạ ho t đ ng liên t cạ ộ ụ ngo i tr có b ng ch ng ng c l i. K t qu là, tài s n nh hàng t n kho, đ t đai, nhà c a, vàạ ừ ằ ứ ượ ạ ế ả ả ư ồ ấ ử thi t b đ c báo cáo theo cách truy n th ng d a trên giá tr l ch s thay vì giá tr thu n có thế ị ượ ề ố ự ị ị ử ị ầ ể th c hi n đ c. R t ti c r ng, không ph i t t c công ty đ u ch ng minh đ c gi đ nh ho tự ệ ượ ấ ế ằ ả ấ ả ề ứ ượ ả ị ạ đ ng liên t c.ộ ụ

Khi cu c suy thoái b t đ u t cu i tháng 12, các doanh nghi p trên kh p qu c gia đã n p h s đ ngh phá ộ ắ ầ ừ ố ệ ắ ố ộ ồ ơ ề ịs n trung bình 206 đ n m i ngày. Con s này đã tăng đáng k t tháng 6, đ t đ n 318 đ n m t ngày vào ả ơ ỗ ố ể ừ ạ ế ơ ộtháng 11. Các h s xin phá s n th ng m i đã tăng lên 111% Oregon 91% Utah, và 83% Californiaồ ơ ả ươ ạ ở ở ở 3

Không ch là s l ng các cu c phá s n tăng lên mà còn quy mô c a nhi u cu c phá s n đangỉ ố ượ ộ ả ủ ề ộ ả tr nên to l n. M t s cu c phá s n l n nh t đã x y ra trong nh ng năm g n nh sau:ở ớ ộ ố ộ ả ớ ấ ả ữ ầ ư

Công ty Lehman Brothers, ngày 15/07/2008, $691.1 t tài s n.ỷ ả

Công ty Washington Mutual, 21/07/2002, $103.9 t .ỷ

Công ty WorldCom, ngày 21/12/2002, $103.9 t .ỷ

Công ty General Motors, ngày 01/06/2009, $91.1 t .ỷ

T p đoàn Enrron, ngày 01/06/2009, $65.5 t .ậ ỷ

Công ty Conseco, ngày 17/12/2002, $61.4 t .ỷ

Công ty Chrysler ngày 30/04/2009, $39.3 t .ỷ

Công ty Thornburg Mortgage, ngày 01/05/2009, $36.5 t .ỷ

Công ty Ga và Đi n Pacific, ngày 06/04/2001, $36.2 t .ệ ỷ

Công ty Texaco, ngày 12/04/1987, $35.0 tỷ4.

2 ”In Pursuit of a Balanced Bankruptcy Law,” ABA Banking Journal,May 1993, p. 50.3 Tony Pugh, “Business Bankruptcies Keep Rising; No Relief in Sight,” posted December 12, 2008, www.mcclatchydc.com/homepage/story/57742.html.4 “The Top 10 U.S. Bankruptcy Filings,” Richmond Times-Dispatch, June 2, 2009, p. B6

Page 3: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 3

Đi u gì sẽ x y ra đ i v i nh ng doanh nghi p này sau khi b th t b i? Có ph i phá s n là t ngề ả ố ớ ữ ệ ị ấ ạ ả ả ươ đ ng v i m t b n án t hình không? Ai sẽ nh n tài s n này? Các ch n có đ c b o v không?ồ ớ ộ ả ử ậ ả ủ ợ ượ ả ệ B ng cách nào k toán ph n ánh nh ng cam k t kinh t c a công ty?ằ ế ả ữ ế ế ủ

Th c s t t c doanh nghi p gánh ch u các khó khăn tài chính t i nhi u th i đi m khácự ự ấ ả ệ ị ạ ề ờ ể nhau. N n kinh t suy thoái, hi u qu s n xu t đi xu ng, t n th t t các cu c ki n t ng có thề ế ệ ả ả ấ ố ổ ấ ừ ộ ệ ụ ể t o ra các khó khăn v dòng ti n ngay c khi các t ch c đ c qu n lý t t nh t. H u h t cácạ ề ề ả ổ ứ ượ ả ố ấ ầ ế công ty th c hi n các ho t đ ng kh c ph c và c g ng mang l i ho t đ ng có kh năng sinh l iự ệ ạ ộ ắ ụ ố ắ ạ ạ ộ ả ờ thông th ng. Tuy nhiên, nh danh sách công ty trên cho bi t, không ph i t t c công ty cóườ ư ở ế ả ấ ả th gi i quy t khó khăn v ti n b c mà h đang g p ph i. N u các v n đ này v n duy trì, thìể ả ế ề ề ạ ọ ặ ả ế ấ ề ẫ m t công ty có th th c s đã ộ ể ự ự m t kh năng thanh toán (insolvent)ấ ả , không th thanh toán cácể kho n n đ n h n. Khi các ch n không đ c thanh toán, đ ng nhiên h sẽ c g ng b o vả ợ ế ạ ủ ợ ượ ươ ọ ố ắ ả ệ l i ích tài chính c a mình trong hy v ng gi m kh năng t n th t đ n m c có th . H có thợ ủ ọ ả ả ổ ấ ế ứ ể ọ ể th c hi n b ng nhi u cách th c khác nhau đ b o v l i ích t nh ng công ty này theo m t sự ệ ằ ề ứ ể ả ệ ợ ừ ữ ộ ố cách: thu h i tài s n, ki n ra tòa, t ch thu tài s n t kho n vay, và nhi u cách khác. M t công tyồ ả ệ ị ả ừ ả ề ộ b m t kh năng thanh toán theo nghĩa đen có th đã b bao vây b i các ch n . ị ấ ả ể ị ở ủ ợ

N u không ki m soát đ c, s h n lo n sẽ là k t qu c a m t công ty m t kh năng thanhế ể ượ ự ỗ ạ ế ả ủ ộ ấ ả toán. K t qu là, m t s ch n và c đông cũng nh chính b n thân công ty có th tìm ra cáchế ả ộ ố ủ ợ ổ ư ả ể x lý cho chính b n thân h không đ c công b ng cho l m. ử ả ọ ượ ằ ắ M t bên có th thu h i đ c toànộ ể ồ ượ b trong khi bên khác sẽ b m t h t. Không có gì ng c nhiên, các lu t phá s n đã đ c thi t l pộ ị ấ ế ạ ậ ả ượ ế ậ trên n c Mỹ nh m c c u quy trình này, t o ra s b o v cho t t c các bên, và đ m b o x lýướ ằ ơ ấ ạ ự ả ệ ấ ả ả ả ử h p lý và công b ngợ ằ .

M c dù vi c đ c p hoàn ch nh các đ o lu t phá s n thích h p h n đ i v i m t giáo trìnhặ ệ ề ậ ỉ ạ ậ ả ợ ơ ố ớ ộ lu t kinh doanh, nh ng các khía c nh quan tr ng c a quy trình này tr c ti p liên quan đ n cácậ ư ạ ọ ủ ự ế ế k toán.ế

Trong nhi u tr ng h p c a doanh nghi p nh , k toán công ty này ch là m t nhà t v n tài chính bên ề ườ ợ ủ ệ ỏ ế ỉ ộ ư ấngoài và khi đ u tiên nh n th y b c tranh tài chính đang x u đi bu c ph i cân nh c v n đ phá s n theo ầ ậ ấ ứ ấ ộ ả ắ ấ ề ảhình th c này ho c cách khác. Trong nhi u tr ng h p nh v y, vai trò k toán viên trong vi c thuy t ph c ứ ặ ề ườ ợ ư ậ ế ệ ế ụban qu n lý r ng đã đ n lúc vi c tái c c u theo lu t phá s n nh m t ph ng ti n duy nh t đ c u v t b tả ằ ế ệ ơ ấ ậ ả ư ộ ươ ệ ấ ể ứ ớ ấ kỳ ph n tài s n nào c a doanh nghi p là th c s quan tr ngầ ả ủ ệ ự ự ọ 5.

Lu t phá s n năm 1978ậ ảBankruptcy Reform Act of 1978

Qua nhi u th i kỳ, ng i m c n khi b n thân h không th đáp ng nghĩa v đã b đ i x m t cách kh c ề ờ ườ ắ ợ ả ọ ể ứ ụ ị ố ử ộ ắnghi t. Không ch t t c tài s n b t ch thu, h còn đ c nh n ít ho c không có s h tr thông qua vi c ệ ỉ ấ ả ả ị ị ọ ượ ậ ặ ự ỗ ợ ệmi n n theo lu t. Nhi u trong s h đã k t thúc trong các nhà tù và m i cách th c giúp ph c h i b lo i b . ễ ợ ậ ề ố ọ ế ọ ứ ụ ồ ị ạ ỏM t s l ng l n nh ng ng i đ nh c tr c đây trong n c đã r i quê h ng đ thoát kh i m t b n án ộ ố ượ ớ ữ ườ ị ư ướ ướ ờ ươ ể ỏ ộ ảnh v yư ậ 6.

D a vào m t quy đ nh đ u tiên c a Hi n pháp Mỹ, Qu c h i có trách nhi m xây d ng các lu tự ộ ị ầ ủ ế ố ộ ệ ự ậ kinh doanh. Tuy nhiên, không có b t kỳ lu t phá s n liên bang nào th c s đ c thông qua choấ ậ ả ự ự ượ đ n khi B lu t Phá s n năm 1898 (sau đó đ c s a đ i vào năm 1938 b i Lu t tàu bi n). Sauế ộ ậ ả ượ ử ổ ở ậ ể đó, theo m t th p niên nghiên c u và tranh lu n b i Qu c h i, B lu t c i cách phá s n nămộ ậ ứ ậ ở ố ộ ộ ậ ả ả 1978 đã thay th nh ng lu t này. Qu c h i đã ch nh s a lu t này nhi u l n t năm 1978ế ữ ậ ố ộ ỉ ử ậ ề ầ ừ 7.

5 John K. Pearson, “The Role of the Accountant in Business Bankruptcies,” The National Public Accountant, November 1982, p. 22.

6 Homer A. Bonhiver, The Expanded Role of the Accountant under the 1978 Bankruptcy Code(New York: Deloitte Haskins & Sells, 1980), p. 7.

7 M t cách bao quát v quy trình phá s n t m t quan đi m pháp lý có th t i trang web www. ộ ề ả ừ ộ ể ể ả ởuscourts.gov/bankruptcycourts/bankbasics.pdf. V i nhan đ “Các c s phá s n” đ c vi t b i Phòng hành chính ớ ề ơ ở ả ượ ế ởc a Tòa án Hoa Kỳ, James C. Duff, Giám đ c. Phá s n có th đ c xem là m t đi m khác bi t hoàn toàn trong sách ủ ố ả ể ượ ộ ể ệComic Wars đ c vi t b i Dan Raviv và đ c xu t b n năm 2002 b i Broadway Books New York. Comic Wars ượ ế ở ượ ấ ả ở ởsau cu c chi n gi a m t s bi u t ng tài chính khi h đ t đ c quy n ki m soát Marvel Entertainment khi nó ộ ế ữ ộ ố ể ượ ọ ạ ượ ề ể

Page 4: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 4

K t qu là, Lu t c i cách phá s n 1978 đ c s a đ i nh m cung c p th t c pháp lý choế ả ậ ả ả ượ ử ổ ằ ấ ủ ụ h u h t các v tranh ch p phá s n. ầ ế ụ ấ ả Nó c g ng đ t hai m c tiêu liên quan đ n các tr ng h pố ắ ạ ụ ế ườ ợ m t kh năng thanh toán: (1) phân ph i công b ng tài s n cho các ch n và (2) mi n tr tráchấ ả ố ằ ả ủ ợ ễ ừ nhi m pháp lý c a ng i m c nệ ủ ườ ắ ợ.

Đ n đ ngh phá s n t nguy n & Không t nguy nơ ề ị ả ự ệ ự ệVoluntary and Involuntary Petitions

LO2 Gi i thích s khác nhau gi a phá s n t nguy n và không t nguy n.ả ự ữ ả ự ệ ự ệ

Khi m t kh năng thanh toán, các bên có l i ích liên quan có quy n tìm cách b o v theo Lu tấ ả ợ ề ả ệ ậ c i cách phá s nả ả 8. Do đó, chính b n thân công ty có th n p đ n đ ngh v i tòa án đ b t đ uả ể ộ ơ ề ị ớ ể ắ ầ các quy trình t t ng phá s nố ụ ả 9. N u công ty này là ng i b t đ u (nguyên đ n), thì quy trìnhế ườ ắ ầ ơ này đ c xem nh là m t v phá s n t nguy n. Trong các tr ng này, đ n đ ngh c a côngượ ư ộ ụ ả ự ệ ườ ơ ề ị ủ ty ph i đ c kèm v i m t b ng li t kê danh sách các kho n n và tài s n (đ c báo cáo theoả ượ ớ ộ ả ệ ả ợ ả ượ giá tr h p lý). Đ i di n c a công ty cũng ph i tr l i các câu h i liên quan đ n nhi u khía c nhị ợ ạ ệ ủ ả ả ờ ỏ ế ề ạ khác nhau v kinh doanh. Nh ng câu h i bao g m:ề ữ ỏ ồ

Doanh nghi p thành l p khi nào?ệ ậ

Ai là ng i gi s sách k toán?ườ ữ ổ ế

Tài s n đ c ki m đ m cu i cùng khi nào?ả ượ ể ế ố

Các ch n có th b t bu c m t ng i m c n phá s n (đ c bi t đ n nh là m t v pháủ ợ ể ắ ộ ộ ườ ắ ợ ả ượ ế ế ư ộ ụ s n ả không t nguy nự ệ ) v i hy v ng gi m t n th t nh t có th . Đ tránh nh ng hành đ ng cóớ ọ ả ổ ấ ấ ể ể ữ ộ th tác đ ng tiêu c c, lu t phá s n đ a ra quy đ nh v th t c n p đ n đ ngh phá s n khôngể ộ ự ậ ả ư ị ề ủ ụ ộ ơ ề ị ả t nguy n. N u m t công ty có t 12 ch n tr lên không có đ m b o (unsecured creditor), thìự ệ ế ộ ừ ủ ợ ở ả ả ít nh t 3 ng i ph i ký vào đ n đ ngh phá s n. H n n a, theo các quy đ nh hi n hành, cácấ ườ ả ơ ề ị ả ơ ữ ị ệ ch n đã ký ph i là các kho n n không có đ m b o ít nh t $13,475ủ ợ ả ả ợ ả ả ấ 10. N u có ít h n 12 chế ơ ủ n không có đ m b o, thì ch yêu c u duy nh t m t ng i, nh ng kho n n t i thi u v n làợ ả ả ỉ ầ ấ ộ ườ ư ả ợ ố ể ẫ $13,475.

Trong khi các ch s h u c a Webster Holiday Inn Express Hotel & Suites đ c xây d ng g n đây tranh lu nủ ở ữ ủ ượ ự ầ ậ trên tòa án t i cao, các ch n c a các hóa đ n đã quá h n lâu ngày đã can thi p v i m t lá đ n phá s n cáo ố ủ ợ ủ ơ ạ ệ ớ ộ ơ ảbu c doanh nghi p này vào Ch ng 11 phá s n. Đ c b t đ u vào cu i tháng 10/2007, khách s n 104 ộ ệ ươ ả ượ ắ ầ ố ạphòng trên đ ng Holt Road là khu Rochester m i nh t - gia nh p vào chu i Intercontinental Hotels Group’s ườ ớ ấ ậ ỗHoliday Inn. Ba công ty đ t t i đ ng Rochester - Concord Electric, Billone Mechanical Contractors và Image ặ ạ ườCity Interiors - cùng nhau n p đ n cho Tòa án Phá s n c a Mỹ Rochester vào 27/03 gây áp l c bu c ch sộ ơ ả ủ ở ự ộ ủ ở h u c a khách s n Webster, Webster Hospitality Development LLC, phá s n không t nguy n theo Ch ngữ ủ ạ ả ở ự ệ ươ 11. H s này đã li t kê các kho n n g m $31,060 cho Concord Electric, $24,020 cho Billone Mechanical, và ồ ơ ệ ả ợ ồ$34,899 cho Image City11.

N u không có đ n đ ngh t nguy n ho c cũng không có đ n không t nguy n thì không tế ơ ề ị ự ệ ặ ơ ự ệ ự đ ng t o ra m t v phá s n. Tòa án t ch i các đ n t nguy n n u hành đ ng này đ c xem làộ ạ ộ ụ ả ừ ố ơ ự ệ ế ộ ượ b t l i đ i v i các ch n . Các đ n không t nguy n cũng có th b t ch i ngo i tr có b ngấ ợ ố ớ ủ ợ ơ ự ệ ể ị ừ ố ạ ừ ằ ch ng cho bi t ng i m c n không có kh năng đáp ng nghĩa v tr n khi đ n h n th c s .ứ ế ườ ắ ợ ả ứ ụ ả ợ ế ạ ự ự

n l c đ tránh gi i th .ỗ ự ể ả ể8 Nh đã th o lu n các ch ng tr c, m t kh năng thanh toán (không th thanh toán các kho n n đ n h n) ư ả ậ ở ươ ướ ấ ả ể ả ợ ế ạ

không nh t thi t ph i m đ n phá s n. Trong nh ng năm 1980, nh ng công ty nh là Manville, Texaco và A. H. ấ ế ả ở ơ ả ữ ư ưRobins ban đ u n p đ n đ ngh đ c b o h theo Lu t c i cách phá s n v i hy v ng x lý m t l ng yêu c u ầ ộ ơ ề ị ượ ả ộ ậ ả ả ớ ọ ử ộ ượ ầthanh toán r t l n.ấ ớ

9 Đ n đ ngh phá s n đ c n p b i Circuit City vào ngày 10/11/2008, có th tìm http://www.creditslips.ơ ề ị ả ượ ộ ở ể ởorg/creditslips/CircuitCity.pdf. H s này ch ra r ng công ty n Hewlett-Packard, m t ch n có đ m b o l n nh t, ồ ơ ỉ ằ ợ ộ ủ ợ ả ả ớ ấ

$118,797,964. Đ n này ban đ u đ ngh tái c c u nh ng nhanh chóng tr thanh m t gi i th vào tháng 01/2009 ơ ầ ề ị ơ ấ ư ở ộ ả ểsau m t n l c ki m ti n không thành công bán hàng vào mùa Giáng sinh.ộ ỗ ự ế ề

10 Trong su t các lu t phá s n, m t s l ng chu n m c ti n t nh là s hi n h u này. Các giá tr này đ c đi u ố ậ ả ộ ố ượ ẩ ự ề ệ ư ự ệ ữ ị ượ ềch nh theo l m phát vào ngày 01/04/2007. Các s d này đ c đi u ch nh 3 năm m t l n đ a trên Ch s giá tiêu ỉ ạ ố ư ượ ề ỉ ộ ầ ự ỉ ốdùng (CPI) đ i v i Ng i tiêu dùng thành th .ố ớ ườ ị

11 Will Astor, “Hotel Tussle Sparks Move by Creditors,” Rochester Business Journal, April 3, 2009, p. 3.

Page 5: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 5

N u ch đ n thu n là tr n ch m thì không đ . Ng i m c n có th ch ng l i m t đ n pháế ỉ ơ ầ ả ợ ậ ủ ườ ắ ợ ể ố ạ ộ ơ s n không t nguy n vì h s r ng danh ti ng c a h sẽ không t t trong c ng đ ng kinhả ự ệ ọ ợ ằ ế ủ ọ ố ộ ồ doanh.

N u tòa án ch p nh n đ n phá s n này, thì ế ấ ậ ơ ả quy t đ nh m th t c phá s nế ị ở ủ ụ ả (order for relief) đ c ban ra. Quy t đ nh này yêu c u d ng t t c ho t đ ng c a ng i m c n , do đó cung c pượ ế ị ầ ừ ấ ả ạ ộ ủ ườ ắ ợ ấ th i gian đ các bên khác nhau liên quan thi t l p ti n trình hành đ ng. H n n a, công ty nàyờ ể ế ậ ế ộ ơ ữ đ c giám sát d i th m quy n c a tòa án phá s n đ b t kỳ phân ph i nào ph i đ c th cượ ướ ẩ ề ủ ả ể ấ ố ả ượ ự hi n trong m t cách th c công b ng.ệ ộ ứ ằ

Đ ngăn ch n ch n t ch thu b t c tài s n gì m t khi m h s phá s n, Lu t Phá s n quy đ nh s ngăn ể ặ ủ ợ ị ấ ứ ả ộ ở ồ ơ ả ậ ả ị ựng a t đ ng ho c m t l nh c a tòa án ngăn c m các hành đ ng c a ch n thu n t ng i m c n ho c ừ ự ộ ặ ộ ệ ủ ấ ộ ủ ủ ợ ợ ừ ườ ắ ợ ặtài s n c a ng i m c n mà không đ c phép c a tòa án. Ngăn ch n t đ ng này ngăn c n b t kỳ ch n ả ủ ườ ắ ợ ượ ủ ặ ự ồ ả ấ ủ ợnào (bao g m c ch n chính ph nh là T ng c c thu ) th c hi n b t kỳ hành đ ng nào đ i v i ng i ồ ả ủ ợ ủ ư ổ ụ ế ự ệ ấ ộ ố ớ ườm c n ho c tài s n c a ng i m c nắ ợ ặ ả ủ ườ ắ ợ12.

Phân lo i ch nạ ủ ợClassification of Creditors

LO3 Xác đ nh các nhóm ch n khác nhau trong m t v phá s n.ị ủ ợ ộ ụ ả

Sau khi ban hành quy t đ nh m th t c phá s n, các ch n có quan đi m khác nhau liên quanế ị ở ủ ụ ả ủ ợ ể đ n r i ro t n th t có th có. Tuy nhiên, nhi u ch n có th đã có đ c b o đ m an toàn choế ủ ổ ấ ể ề ủ ợ ể ượ ả ả b n thân h . Khi vay, các bên có th th a thu n kèm v i tài s n th ch p ho c l i ích đ m b oả ọ ể ỏ ậ ớ ả ế ấ ặ ợ ả ả đ i v i các tài s n xác đ nh (đ c bi t nh là ố ớ ả ị ượ ế ư tài s n th ch pả ế ấ ) đ c s h u b i ng i đi vay.ượ ở ữ ở ườ Hành đ ng này x y ra khi giá tr kho n vay r t l n ho c ng i đi vay đang g p khó khăn tàiộ ả ị ả ấ ớ ặ ườ ặ chính. Trong tr ng h p n ph i kh không thanh toán đ c khi đ n h n, thì ch n có quy nườ ợ ợ ả ả ượ ế ạ ủ ợ ề bán (ho c trong m t s tr ng h p tr l i) tài s n th ch p v i ti n thu đ c s d ng đặ ộ ố ườ ợ ả ạ ả ế ấ ớ ề ượ ử ụ ể thanh toán toàn b ho c m t ph n c a nghĩa v n . Do đó, trong các v tranh ch p phá s n,ộ ặ ộ ầ ủ ụ ợ ụ ấ ả m t ch n đ c đ m b o ít b t n th t h n m t ch n không đ c đ m b o.ộ ủ ợ ượ ả ả ị ổ ấ ơ ộ ủ ợ ượ ả ả

B i vì có th có tài s n th ch p nên t t c kho n vay và các kho n n ph i tr khác đ cở ể ả ế ấ ấ ả ả ả ợ ả ả ượ báo cáo cho tòa án theo m c đ đ c b o v . M t s kho n n đ c xác đ nh là ứ ộ ượ ả ệ ộ ố ả ợ ượ ị đ c đ m b oượ ả ả toàn b (fully secured)ộ là giá tr thu n có th th c hi n đ c c a tài s n th ch p v t giá trị ầ ể ự ệ ượ ủ ả ế ấ ượ ị c a kho n n . M c dù ng i m c n m t kh năng thanh toán, nh ng các ch n sẽ khôngủ ả ợ ặ ườ ắ ợ ấ ả ư ủ ợ gánh ch u t n th t; ho c đ c b o v hoàn toàn b i tài s n th ch p. Giá tr chênh l ch gi aị ổ ấ ặ ượ ả ệ ở ả ế ấ ị ệ ữ tài s n th ch p và s d n ph i tr có đ m b o đ c s d ng đ thanh toán cho các ch nả ế ấ ố ư ợ ả ả ả ả ượ ử ụ ể ủ ợ không đ c đ m b o. ượ ả ả

Ng c l i, m t kho n n ph i tr đ c ượ ạ ộ ả ợ ả ả ượ đ m b o m t ph n (partially secured)ả ả ộ ầ n u giá trế ị c a tài s n th ch p ch là m t ph n c a kho n n ph i tr . Ph n còn l i đ c xem là ủ ả ế ấ ỉ ộ ầ ủ ả ợ ả ả ầ ạ ượ không đ c đ m b o (unsecured)ượ ả ả ; ch n có r i ro b t n th t m t ph n ho c t t c ph n còn l i này.ủ ợ ủ ị ổ ấ ộ ầ ặ ấ ả ầ ạ Ví d , m t ngân hàng có m t kho n cho vay tr giá $90,000 t m t bên m t kh năng thanhụ ộ ộ ả ị ừ ộ ấ ả toán có tài s n th ch p đi kèm là $64,000. Kho n n này ch đ c đ m b o m t ph n; tài s nả ế ấ ả ợ ỉ ượ ả ả ộ ầ ả này không đáp ng s d còn l i c a kho n n là $26,000. Ph n giá tr còn l i này đ c báoứ ố ư ạ ủ ả ợ ầ ị ạ ượ cáo cho tòa án là không đ c đ m b o.ượ ả ả

T t c kho n n ph i tr khác không đ c đ m b o; các ch n này không có quy n phápấ ả ả ợ ả ả ượ ả ả ủ ợ ề lý đ i v i b t kỳ tài s n nào c a ng i m c n . H sẽ nh n đ c m t ph n ch trong ph n cònố ớ ấ ả ủ ườ ắ ợ ọ ậ ượ ộ ầ ỉ ầ l i sau khi t t c kho n n có đ m b o đã đ c thanh toán h t. Rõ ràng, các ch n khôngạ ấ ả ả ợ ả ả ượ ế ủ ợ đ c đ m b o trong m t tình tr ng không ch c ch n. Ngo i tr tài s n c a ng i m c nượ ả ả ở ộ ạ ắ ắ ạ ừ ả ủ ườ ắ ợ l n h n các kho n n có đ m b o (đi u này thì không gi ng nh là m t kh năng thanh toán),ớ ơ ả ợ ả ả ề ố ư ấ ả nh ng ch n này có th t n th t đáng k n u vi c thanh lý x y ra. Do đó, m t trong nh ngữ ủ ợ ể ổ ấ ể ế ệ ả ộ ữ

12 Pearson, “The Role of the Accountant,” p. 24.

Page 6: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 6

khía c nh quan tr ng nh t c a lu t phá s n là đánh giá x p lo i các kho n n không đ c đ mạ ọ ấ ủ ậ ả ế ạ ả ợ ượ ả b o.ả

Lu t C i cách Phá s n xác đ nh m t s lo i n không có đ m b o u tiên đ c thanh toánậ ả ả ị ộ ố ạ ợ ả ả ư ượ tr c các kho n n không có đ m b o khác . ướ ả ợ ả ả Nh ng kho n n đ c x p lo i m i m c đ cữ ả ợ ượ ế ạ ở ỗ ứ ượ thanh toán toàn b tr c khi th c hi n b t kỳ thanh toán nào cho kho n n m c ti p theoộ ướ ự ệ ấ ả ợ ở ứ ế . Chỉ trong cách th c này thì s phân ph i tài s n còn l i có th di n ra m t cách có h th ng.ứ ự ố ả ạ ể ễ ộ ệ ố

Các kho n n không đ m b o có u tiênả ợ ả ả ư Các kho n n sau đây đ c u tiênả ợ ượ ư 13:

1. Yêu c u thanh toán chi phí hành chính nh các kho n chi phí b o qu n và thanh lý tàiầ ư ả ả ả s n. T t c chi phí qu n lý tài s n và chi phí lu t s , k toán ho c t v n khác bênả ấ ả ả ả ậ ư ế ặ ư ấ ngoài đ c tính vào kho n m c này. N u không đ c x p vào u tiên cao này, cácượ ả ụ ế ượ ế ư công ty m t kh năng thanh toán sẽ g p khó khăn khi thuy t ph c các cá nhân có đấ ả ặ ế ụ ủ kh năng ph c v trong các v trí c n thi t. Nh ng năm g n đây, các kho n ti n thu tả ụ ụ ị ầ ế ữ ầ ả ề ừ các d ch v này có nhi u ch trích: “Nhi u ph n đ i theo m t h s tòa án g n đây b iị ụ ề ỉ ề ả ố ộ ồ ơ ầ ở Enron, m t công ty th t b i trong ngành năng l ng, d ki n chi phí chuyên gia cho 13ộ ấ ạ ượ ự ế tháng phá s n sẽ là $306 tri u. Theo d đoán, nh đã nói chi phí hành chính trong th iả ệ ự ư ờ gian này sẽ là $773 tri u, hay g n $60 tri u m t tháng.ệ ầ ệ ộ 14”

2. Các nghĩa v phát sinh t ngày n p đ n đ ngh phá s n cho tòa án đ n ngày bụ ừ ộ ơ ề ị ả ế ổ nhi m m t qu n tr viên tài s n ho c ngày ban hành quy t đ nh m th t c phá s n.ệ ộ ả ị ả ặ ế ị ở ủ ụ ả Trong các v phá s n t nguy n, nh ng yêu c u này r t ít b i vì quy t đ nh m thụ ả ự ệ ữ ầ ấ ở ế ị ở ủ t c phá s n đ c th c hi n khi đ n đ c th lý. Tuy nhiên, quy đ nh này r t quanụ ả ượ ự ệ ơ ượ ụ ị ấ tr ng giúp ng i m c n ti p t c ho t đ ng trong m t v phá s n không t nguy nọ ườ ắ ợ ế ụ ạ ộ ộ ụ ả ự ệ nh ng ch a có b t kỳ hành đ ng pháp lý nào đ c th c hi n ngay. N u không có x pư ư ấ ộ ượ ự ệ ế ế h ng u tiên này, ng i bán sẽ ng ng cung c p hàng hóa cho ng i m c n cho đ nạ ư ườ ư ấ ườ ắ ợ ế khi v n đ đ c gi i quy t. V i vi c x p h ng cao, ng i m c n hy v ng ti p t cấ ề ượ ả ế ớ ệ ế ạ ườ ắ ợ ọ ế ụ mua hàng hóa và duy trì kinh doanh trong khi đang gánh ch u m t đ ngh phá s nị ộ ề ị ả không t nguy n.ự ệ

3. Ti n l ng c a nhân viên phát sinh trong vòng 180 ngày tr c khi n p đ n. Tuyề ươ ủ ướ ộ ơ nhiên, s ti n thu c nhóm u tiên này b gi i h n ch $10,950 trên m t ng i. X pố ề ộ ư ị ớ ạ ỉ ộ ườ ế lo i u tiên này không bao g m ti n l ng c a ban qu n lý. Đ c thi t k đ ngănạ ư ồ ề ươ ủ ả ượ ế ế ể ng a nhân viên kh i b t n th t quá n ng b i các v n đ c a công ty và khuy n khíchừ ỏ ị ổ ấ ặ ở ấ ề ủ ế h ti p t c làm vi c cho đ n khi phá s n đ c gi i quy t. H n n a, nhân viên khôngọ ế ụ ệ ế ả ượ ả ế ơ ữ ph i là ch n c a công ty theo ý nghĩa truy n th ng c a thu t ng này. H khôngả ủ ợ ủ ề ố ủ ậ ữ ọ ph i là m t ng i cho công ty vay. Tuy nhiên, h có th v n b t n th t tài chính b iả ộ ườ ọ ể ẫ ị ổ ấ ở phá s n.ả

Đ n yêu c u thanh toán $32 tri u theo đ i di n c a nhân viên tr c đây c a Heller, đ c thay m t ơ ầ ệ ạ ệ ủ ướ ủ ượ ặb i Garfield Granett, Carl Goodman, và Anna Scarpa yêu c u ít nh t $10,950 cho m i ng i cho 861 ở ầ ấ ỗ ườnhân viên c a hãng. Đ c xem là yêu c u u tiên, s ti n này đ c đ m b o cho các nhân viên c a ủ ượ ầ ư ố ề ượ ả ả ủcông ty trong tình tr ng phá s n, sau khi các ch n có đ m b o đã đ c thanh toánạ ả ủ ợ ả ả ượ 15.

4. Các yêu c u thanh toán c a nhân viên đ i v i các đóng góp vào k ho ch phúc l i th cầ ủ ố ớ ế ạ ợ ự hi n trong 180 ngày tr c khi n p đ n phá s n. M t l n n a, $10,950 gi i h n trênệ ướ ộ ơ ả ộ ầ ữ ớ ạ m t ng i (đã đ c gi m b i các kho n thanh toán đ c xác đ nh c th ) đ c b tộ ườ ượ ả ở ả ượ ị ụ ể ượ ắ bu c.ộ

5. Yêu c u tr l i ti n đ t c c t khách hàng mua tài s n ho c d ch v mà ng i m c nầ ả ạ ề ặ ọ ừ ả ặ ị ụ ườ ắ ợ ch a giao hàng ho c cung c p d ch v . Trong tr ng h p này, s ti n u tiên nàyư ặ ấ ị ụ ườ ợ ố ề ư đ c gi i h n là $2,425. Nh ng ng i yêu c u này không đ c xem là các ch n ; hượ ớ ạ ữ ườ ầ ượ ủ ợ ọ

13 Ch các kho n n không có đ m b o đáng k đ c u tiên đ c đ a vào đây. Đ i v i m t danh sách toàn b , ỉ ả ợ ả ả ể ượ ư ượ ư ố ớ ộ ộki m tra các giáo trình lu t kinh doanh hi n hành.ể ậ ệ

14 Michael Orey, “Group of Enron Creditors Say Court Costs Grow Unwieldly,” The Wall Street Journal, November 4, 2002, p. B3.

15 Amanda Royal, “Thelen, Heller Face Huge Wage Claims,” The Recorder, April 2, 2009.

Page 7: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 7

ch đ n thu n là th c hi n mua hàng.ỉ ơ ầ ự ệ

6. Các yêu c u c a chính ph đ i v i thu ch a n p.ầ ủ ủ ố ớ ế ư ộ

T t c kho n n khác c a m t công ty m t kh năng thanh toán đ c x p vào yêu c u thanhấ ả ả ợ ủ ộ ấ ả ượ ế ầ toán không có đ m b o thông th ng ch có th đ c thanh toán sau khi các ch n u tiên đãả ả ườ ỉ ể ượ ủ ợ ư đ c thanh toán xong. ượ N u quỹ còn l i cho các kho n n không có đ m b o không đ đ thanhế ạ ả ợ ả ả ủ ể toán t t c yêu c u, thì s ti n còn l i đ c chia theo t lấ ả ầ ố ề ạ ượ ỷ ệ. Nh ng s thay đ i đ nh kỳ trongữ ự ổ ị danh sách u tiên có th nh h ng đ n giá tr mà các lo i ch n khác nhau sẽ đ c nh n. Víư ể ả ưở ế ị ạ ủ ợ ượ ậ d , năm 2005, Qu c H i phân lo i l i ti n thuê ch a tr là chi phí hành chính thay vì là cácụ ố ộ ạ ạ ề ư ả kho n n không có đ m b o nh đã đ c phân lo i tr c đây. K t qu là, nhi u kho n nả ợ ả ả ư ượ ạ ướ ế ả ề ả ợ thuê nhà có th đ c thanh toán toàn b , làm cho ph n còn l i cho các ch n không có đ mể ượ ộ ầ ạ ủ ợ ả b o ít đi.ả

CÂU H I TH O LU NỎ Ả Ậ

CHÚNG TA SẼ LÀM GÌ?

Công ty Toledo Shirt s n xu t áo s mi nam bán cho các c a hàng và các shop th i trang ả ấ ơ ử ờ ở Ohio, Illinois, và Indiana. T 14 năm qua, m t trong nh ng khách hàng chính c a Toledo làừ ộ ữ ủ Abraham và Sons, m t chu i chín c a hàng bán qu n áo nam. Ông Abraham đã v h u 18ộ ỗ ủ ầ ề ư tháng tr c và hai ng i con c a ông ta đ m nh n ki m soát hoàn toàn t ch c này. K tướ ườ ủ ả ậ ể ổ ứ ể ừ lúc đó, h đã đ u t s ti n r t l n vào vi c n l c m r ng m i c a hàng b ng cách bán cọ ầ ư ố ề ấ ớ ệ ỗ ự ở ộ ỗ ử ằ ả qu n áo n . Thành công trong th tr ng m i này đã g p nhi u khó khăn. Abraham và Sonsầ ữ ị ườ ớ ặ ề không có kinh nghi m trong vi c bán th i trang n , và không có ai trong công ty có nhi uệ ệ ờ ữ ề ki n th c v lĩnh v c này.ế ứ ề ự

G n b y tháng tr c đây, James Thurber, giám đ c tài chính c a Toledo, b t đ u thôngầ ả ướ ố ủ ắ ầ báo r ng ph i m t nhi u th i gian h n bình th ng đ thu ti n th Abraham và Sons. Thayằ ả ấ ề ờ ơ ườ ể ề ừ vì là 30 ngày, nhà bán l này đã kéo dài 45 ngày - và th ng là dài h n - đ thanh toán nh ngẻ ườ ơ ể ữ hóa đ n. B i vì v n đ ti n b c, nên Thurber b t đ u giám sát s d hàng ngày. Khi tu i nơ ở ấ ề ề ạ ắ ầ ố ư ổ ợ kho n ph i thu ($243,000) lên đ n 65 ngày, thì ông ta g i cho Abraham và Sons. Tài chínhả ả ế ọ viên đ m b o v i ông ta r ng công ty ch đang g p v n đ v dòng ti n theo mùa v và cácả ả ớ ằ ỉ ặ ấ ề ề ề ụ kho n thanh toán này sẽ s m tr l i nh l ch trình thông th ng.ả ớ ở ạ ư ị ườ

Thurber v n còn b n tâm và ngay sau đó đ t Abraham và Sons vào m t tình tr ng “đ aẫ ậ ặ ộ ạ ư ti n và l y hàng”. Không th c hi n bán hàng ngo i tr ng tr c ti n m t. Tài chính viên c aề ấ ự ệ ạ ừ ứ ướ ề ặ ủ công ty ngay l p t c g i cho Thurber phàn nàn r ng “Chúng tôi là m t trong nh ng kháchậ ứ ọ ằ ộ ữ hàng t t nh t h n m t th p k , nh ng bây gi chúng tôi g p m t chút khó khăn thì b n đãố ấ ơ ộ ậ ỷ ư ờ ặ ộ ạ quay l ng v i chúng tôi. Khi chúng tôi v t qua khó khăn, chúng tôi sẽ ghi nh đi u này.ư ớ ượ ớ ề Chúng tôi có th l y qu n áo t m t nhà cung c p khác. Vi c m r ng c a chúng tôi đã hoànể ấ ầ ừ ộ ấ ệ ở ộ ủ t t; chúng tôi đã thuê m t chuyên gia đ giúp chúng tôi v th tr ng th i trang n . Chúng tôiấ ộ ể ề ị ườ ờ ữ có th th y ánh sáng cu i đ ng h m. Abraham và Sons sẽ s m t o ra l i nhu n h n bao giể ấ ố ườ ầ ớ ạ ợ ậ ơ ờ h t”. V i hy v ng làm d u lòng khách hàng trong khi v n mu n b o v v trí c a mình,ế ớ ọ ị ẫ ố ả ệ ị ủ Thurber đã đ ng ký bán hàng cho Abraham và Sons trên m t c s tín d ng b h n ch .ồ ộ ơ ở ụ ị ạ ế

Sau đó m t s ngày, Thurber nh n m t cu c đi n tho i làm xáo tr n t m t phó ch t chộ ố ậ ộ ộ ệ ạ ộ ừ ộ ủ ị c a m t nhà s n xu t qu n áo khác. “Chúng tôi mu n bu c Abraham và Sons lâm vào tìnhủ ộ ả ấ ầ ố ộ tr ng phá s n ngay l p t c đ b o v b n thân chúng tôi. Nh ng gã này sẽ làm công ty s tạ ả ậ ứ ể ả ệ ả ữ ạ nghi p. H n tôi $160,000 và tôi ch hy v ng thu đ c m t ph n nh . Tôi c n hai ch nệ ọ ợ ỉ ọ ượ ộ ầ ỏ ầ ủ ợ khác đ ký vào đ n đ ngh phá s n và tôi mu n Toledo là m t trong s đó. Abraham và Sonsể ơ ề ị ả ố ộ ố đã th ch p t t c nhà c a và thi t b , vì th chúng tôi không th nh n b t kỳ th gì tế ấ ấ ả ử ế ị ế ể ậ ấ ứ ừ nh ng tài s n đó. Hàng t n kho đang thu h p và doanh thu không còn t khi h c g ng thayữ ả ồ ẹ ừ ọ ố ắ đ i hình nh c a hàng c a h . Chúng ta v n có th l y ti n chúng ta nh ng n u chúng ta chổ ả ử ủ ọ ẫ ể ấ ề ư ế ờ đ i quá lâu sẽ không còn th gì đ l i ngo i tr x ng”.ợ ứ ể ạ ạ ừ ươ

Page 8: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 8

Công ty Toledo Shirt có nên trung thành đ i v i khách hàng t t này không ho c ti n hànhố ớ ố ặ ế quy trình phá s n đ b o v nó? Nh ng hành đ ng nào mà Thurber nên th c hi n?ả ể ả ệ ữ ộ ự ệ

Gi i th và Tái c c uả ể ơ ấLiquidation versus Reorganization

LO4 Mô t s khác nhau gi a phá s n theo Ch ng 7 và Ch ng 11.ả ự ữ ả ươ ươ

Quy t đ nh quan tr ng nh t trong b t kỳ đ n phá s n nào (t nguy n ho c không t nguy n)ế ị ọ ấ ấ ơ ả ự ệ ặ ự ệ là cách th c đ ng i m c n thanh toán các kho n n . M t tùy ch n rõ ràng là thanh lý tài s nứ ể ườ ắ ợ ả ợ ộ ọ ả v i s ti n thu v phân ph i cho các ch n d a trên tình tr ng có đ m b o c a h và hớ ố ề ề ố ủ ợ ự ạ ả ả ủ ọ ệ th ng x p lo i u tiên đã th c hi n. Tuy nhiên, m t ph ng án khác r t quan tr ng so v i gi iố ế ạ ư ự ệ ộ ươ ấ ọ ớ ả th là ti p t c t n t i. Công ty m c n có th khôi ph c tình tr ng m t kh năng thanh toán vàể ế ụ ồ ạ ắ ợ ể ụ ạ ấ ả ti p t c ho t đ ng n u các bên liên quan ch p nh n m t đ ngh đ ế ụ ạ ộ ế ấ ậ ộ ề ị ể tái c c uơ ấ . Không ph i aiả cũng đ ng ký v i tái c c u. L p lu n này cho r ng vi c duy trì các t ch c không hi u qu vàồ ớ ơ ấ ậ ậ ằ ệ ổ ứ ệ ả không th c nh tranh sẽ không t t cho ngành cũng nh cho n n kinh t .ể ạ ố ư ề ế

Có nhi u lý do t i sao m t doanh nghi p “lâm b nh”, nh ng không nh t thi t là phá h y nó đi. Hàng trăm ề ạ ộ ệ ệ ư ấ ế ủngàn doanh nghi p đã t ng m t l n hay nhi u l n g p khó khăn v tài chính v n t n t i đ n ngày nay nh ệ ừ ộ ầ ề ầ ặ ề ẫ ồ ạ ế ưlà k t qu c a Ch ng 11. H ti p t c đóng góp cho vi c làm, cho thu thu , cho tăng tr ng chung. Th t là ế ả ủ ươ ọ ế ụ ệ ế ưở ậph n tác d ng đ phá h y giá tr tài s n c a m t doanh nghi p b ng cách thanh lý nó và thanh toán nó ả ụ ể ủ ị ả ủ ộ ệ ằtrong m t Ch ng 7 n u công ty đó cho th y các d u hi u có th khôi ph c n u tái c c uộ ươ ế ấ ấ ệ ể ụ ế ơ ấ 16.

Trái ng c v i phát bi u này nh sau:ượ ớ ể ư

Hi u qu c a Ch ng 11 đang đ c xem xét . S quan tâm đ c bi t, trong các ngành công nghi p nh là ệ ả ủ ươ ượ ự ặ ệ ệ ưvi n thông và hàng không, là các hãng phá s n sẽ tr l i v i các kho n n có th qu n lý đ c và do đó có ễ ả ở ạ ớ ả ợ ể ả ượth c nh tranh t t h n, v i k t qu này h sẽ bu c các đ i th c nh tranh m nh h n lâm vào tình tr ng pháể ạ ố ơ ớ ế ả ọ ộ ố ủ ạ ạ ơ ạ sán l n l t nh h . Ch ng 11 có t o ra các công ty s ng d ch t d không, hay ch là kéo theo các công ty ầ ượ ư ọ ươ ạ ố ở ế ở ỉkhác xu ng n m m c a h ?ố ắ ồ ủ ọ 17

Theo h u h t k ho ch tái c c u, các ch n đ ng ý ch p nh n m t ph n t n th t thay vìầ ế ế ạ ơ ấ ủ ợ ồ ấ ậ ộ ầ ổ ấ bu c công ty m t kh năng thanh toán ph i gi i th . Tr c khi ch p nh n m t th a thu n, cácộ ấ ả ả ả ể ướ ấ ậ ộ ỏ ậ ch n (cũng nh tòa phá s n) ph i đ c thuy t ph c r ng h tr khôi ph c ng i m c n sẽủ ợ ư ả ả ượ ế ụ ằ ỗ ợ ụ ườ ắ ợ d n đ n m t kho n thu h i cao h n. M t l i ích liên quan đ n vi c tái c c u là ch n có khẫ ế ộ ả ồ ơ ộ ợ ế ệ ơ ấ ủ ợ ả năng gi l i công ty m t kh năng thanh toán nh m t khách hàng. Trong nhi u tr ng h p,ữ ạ ấ ả ư ộ ề ườ ợ duy trì m i quan h này là m t s quan tâm quan tr ng n u ng i m c n có l ch s là m tố ệ ộ ự ọ ế ườ ắ ợ ị ử ộ khách hàng t t. H n n a, h th ng x p lo i u tiên th ng làm cho các ch n không đ cố ơ ữ ệ ố ế ạ ư ườ ủ ợ ượ đ m b o có r t ít kh năng thu h i đ c b ng cách bu c gi i th .ả ả ấ ả ồ ượ ằ ộ ả ể

Các h ng d n pháp lu t đ i v i gi i th m t ch n đ c đ c p trong Ch ng 7 M c 1ướ ẫ ậ ố ớ ả ể ộ ủ ợ ượ ề ậ ươ ụ c a Lu t C i cách Phá s n; Ch ng 11 mô t quy trình tái c c u. K t qu là, th t c t t ngủ ậ ả ả ươ ả ơ ấ ế ả ủ ụ ố ụ đ c đ c p trong ượ ề ậ Phá s n theoả Ch ng 7 (gi i th )ươ ả ể ho c ặ Phá s n theoả Ch ng 11 ươ (tái c c u).ơ ấ K toán viên đ i m t v i hai tr ng h p l p báo cáo hoàn toàn khác nhau tùy thu c vào t ngế ố ặ ớ ườ ợ ậ ộ ừ lo i phá s n . Tuy nhiên, trong c hai tr ng h p, k toán viên ph i có đ s li u và báo cáoạ ả ả ườ ợ ế ả ủ ố ệ chúng m t cách đ y đ đ t t c các bên đ c thông tin v các s ki n liên quan khi chúng x yộ ầ ủ ể ấ ả ượ ề ự ệ ả ra.

Báo cáo tình hình tài chínhStatement of Financial Affairs

LO5 K toán cho m t công ty khi lâm vào tình tr ng phá s n.ế ộ ạ ả

T ng t nh các công ty lâm vào tình tr ng phá s n khác, WorldCom đã đ c yêu c u l p m t b ng li t kê ươ ự ư ạ ả ượ ầ ậ ộ ả ệtài s n và n ph i tr , các h p đ ng đang th c hi n và các h p đ ng thuê ch a đáo h n, danh sách c đông, ả ợ ả ả ợ ồ ự ệ ợ ộ ư ạ ổbáo cáo tình hình tài chính trong 15 ngày n p đ n theo Ch ng 11.ộ ơ ươ 18

16 James A. Goodman as interviewed by Robert A. Mamis, “Why Bankruptcy Works,” Inc., October 1996, p. 39.17 “The Night of the Killer Zombies,” The Economist, December 14, 2002

Page 9: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 9

B t đ u th t c t t ng phá s n, ắ ầ ủ ụ ố ụ ả ng i m c nườ ắ ợ thông th ng l p m t báo cáo tình hình tàiườ ậ ộ chính (statement of financial affairs). B ng tính toán này cung c p thông tin v tình hình tàiả ấ ề chính hi n t i c a công ty và giúp các bên cân nh c hành đ ng c a h . Báo cáo này đ c bi tệ ạ ủ ắ ộ ủ ọ ặ ệ quan tr ng trong vi c h tr các ch n không có đ m b o đ h quy t đ nh thúc đ y tái cọ ệ ỗ ợ ủ ợ ả ả ể ọ ế ị ẩ ơ c u hay gi i th . Tài s n và n ph i tr c a ng i m c n đ c báo cáo theo s phân lo i phùấ ả ể ả ợ ả ả ủ ườ ắ ợ ượ ự ạ h p v i m t cu c gi i th .ợ ớ ộ ộ ả ể

Vì v y, tài s n đ c phân lo i nh sau:ậ ả ượ ạ ư

1. B th ch p v i các ch n có đ m b o toàn b .ị ế ấ ớ ủ ợ ả ả ộ

2. B th ch p v i các ch n có đ m b o m t ph n.ị ế ấ ớ ủ ợ ả ả ộ ầ

3. S n sàng cho các kho n n u tiên và các ch n không có đ m b o (th ng đ cẵ ả ợ ư ủ ợ ả ả ườ ượ đ c p nh là các tài s n t do).ề ậ ư ả ự

Các kho n n c a công ty đ c li t kê trong m t cách t ng t nh sau:ả ợ ủ ượ ệ ộ ươ ự ư

1. Các kho n n u tiênả ợ ư

2. Các ch n có đ m b o toàn b .ủ ợ ả ả ộ

3. Các ch n có đ m b o m t ph nủ ợ ả ả ộ ầ

4. Các ch n không có đ m b o.ủ ợ ả ả

C đông đ c đ a vào nhóm cu i cùng.ổ ượ ư ố

Báo cáo tình hình tài chính đ c l p theo gi đ nh là gi i th sẽ x y ra. Do đó, s li u theoượ ậ ả ị ả ể ả ố ệ giá tr l ch s (historical cost) không thích h p. Các bên khác nhau liên quan đ n phá s n mongị ị ử ợ ế ả mu n thông tin ph n ánh (1) giá tr thu n có th th c hi n đ c c a tài s n ng i m c n vàố ả ị ầ ể ự ệ ượ ủ ả ườ ắ ợ (2) vi c s d ng nh ng kho n ti n này đ i v i các kho n n ph i tr xác đ nh. V i s hi uệ ử ụ ữ ả ề ố ớ ả ợ ả ả ị ớ ự ể bi t này, c hai ch n và c đông đ u có th c tính ngu n l c ti n t còn l i sau khi t t cế ả ủ ợ ổ ề ể ướ ồ ự ề ệ ạ ấ ả yêu c u thanh toán có đ m b o và các kho n n u tiên đã đ c thanh toán. B ng cách so sánhầ ả ả ả ợ ư ượ ằ s t ng c ng này và giá tr c a các kho n n không có đ m b o, các bên có l i ích liên quan cóố ổ ộ ị ủ ả ợ ả ả ợ th c tính kho n l có th mà h đ i m t.ể ướ ả ỗ ể ọ ố ặ

Thông tin tìm th y trong m t báo cáo tình hình tài chính có th nh h ng đ n k t qu c aấ ộ ể ả ưở ế ế ả ủ phá s n. Ví d , n u báo cáo cho bi t r ng các ch n không có đ m b o đã đ c d đ nh tr cả ụ ế ế ằ ủ ợ ả ả ượ ự ị ướ gánh ch u m t kho n t n th t tr ng y u trong m t gi i th , thì nhóm này sẽ có th thiên v táiị ộ ả ổ ấ ọ ế ộ ả ể ể ề c c u công ty v i hy v ng gi m b t t n th t này. Ng c l i, n u báo cáo cho th y r ng t t cơ ấ ớ ọ ả ớ ổ ấ ượ ạ ế ấ ằ ấ ả ch n mà sẽ đ c thanh toán toàn b và s phân ph i cho các c đ ng cũng có th th c hi n,ủ ợ ượ ộ ự ố ổ ổ ể ự ệ thì gi i th tr thành m t l a ch n có kh năng h n. Do đó, các bên liên quan đ n m t công tyả ể ở ộ ự ọ ả ơ ế ộ m t kh năng thanh toán nên nghiên c u báo cáo tình hình tài chính tr c khi th c hi n quy tấ ả ứ ướ ự ệ ế đ nh quan tr ng này.ị ọ

CÂU H I TH O LU NỎ Ả Ậ

GIÁ TR TH T S C A TÒA NHÀ ĐÓ LÀ BAO NHIÊU?Ị Ậ Ự Ủ

Công ty Viron đ c thành l p vào năm 2004 tái ch các s n ph m nh a và s n xu t nhi uượ ậ ế ả ẩ ự ả ấ ề hàng hóa khác nhau. Quy trình s n xu t th c t quá ph c t p b i vì nh a cũ đ c chia thànhả ấ ự ế ứ ạ ở ự ượ nhi u lo i và sau đó đ c tái ch d a trên c u t o. Viron t o ra nh ng s n ph m m i d aề ạ ượ ế ự ấ ạ ạ ữ ả ẩ ớ ự

18 “WorldCom Gets Judge’s Approval for $750 Million in Financing,” The Wall Street Journal, July 23, 2002, p. A-3.

Page 10: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 10

trên lo i nh a s n có và theo yêu c u th tr ng.ạ ự ẵ ầ ị ườ

Vào tháng 12/2007, công ty chi ra $7.1 tri u đ xây d ng m t nhà x ng cho m c đích s nệ ể ự ộ ưở ụ ả xu t. Nó đ c thi k đ c bi t đ đáp ng yêu c u c a Viron. Nhà x ng này đ c xây d ngấ ượ ế ế ặ ệ ể ứ ầ ủ ưở ượ ự g n Gaffney, Nam Carolina, đ có l i th v l c l ng nhân công s n có vì khu v c này có tìnhầ ể ợ ế ề ự ượ ẵ ự tr ng th t nghi p cao.ạ ấ ệ

R t ti c, công ty không th t o ra doanh thu nhanh chóng đ đ đ t đ c hòa v n và b épấ ế ể ạ ủ ể ạ ượ ố ị đ n m th t c phá s n. M t k toán viên đ c thuê đ l p m t báo cáo tình hình tài chínhế ở ủ ụ ả ộ ế ượ ể ậ ộ đ h tr các bên trong vi c quy t đ nh gi i th hay tái c c u.ể ỗ ợ ệ ế ị ả ể ơ ấ

Khi l p báo cáo tình hình tài chính, k toán viên này c n đ a ra giá tr thanh lý cho nhàậ ế ầ ư ị x ng Gaffney mà nó là tài s n l n nh t c a công ty này. Chuyên viên đ nh giá b t đ ng s nưở ở ả ớ ấ ủ ị ấ ộ ả đ c m i đ n và đ a ra m t s nh n xét v c u trúc.ượ ờ ế ư ộ ố ậ ề ấ

Nhà x ng này đ c xây d ng t t và th c s còn m i. Giá tr c a nó v t h n $7 tri u.ưở ượ ự ố ự ự ớ ị ủ ượ ơ ệ Tuy nhiên, tôi nghi ng kh năng ai đó tr s ti n này cho nó. Chúng ta không có nhi uờ ả ả ố ề ề ngành công nghi p khu m i này, vì th không nhi u công ty c n mua nhà x ng l nệ ở ớ ế ề ầ ưở ớ nh v y. Ngay c khi m t công ty đã mua nhà x ng, thì nó sẽ ph i chi ra m t s ti nư ậ ả ộ ưở ả ộ ố ề đáng k đ chuy n đ i. Ngo i tr m t công ty ch mu n tái ch nh a, thì nhà x ngể ể ể ổ ạ ừ ộ ỉ ố ế ự ưở này sẽ ph i thay đ i hoàn toàn đ phù h p v i m c đích khác. S th t là, tôi không tinả ổ ể ợ ớ ụ ự ậ ch c nó có th bán đ c theo b t kỳ giá nào. Có nhi u nhà x ng b b hoang khuắ ể ượ ấ ề ưở ị ỏ ở v c này. T t nhiên, n u ai đó mu n tái ch nh a, nó có th mang v $7 tri u.ự ấ ế ố ế ự ể ề ệ

Khi l p m t báo cáo tình hình tài chính, k toán nên báo cáo nhà x ng này nh th nào?ậ ộ ế ưở ư ế

Minh h a báo cáo tình hình tài chínhọStatement of Financial Affairs Illustrated

Công ty Chaplin g n đây tr i qua khó khăn tài chính nghiêm tr ng và hi n t i m t kh năngầ ả ọ ệ ạ ấ ả thanh toán. Nó sẽ s m m h s phá s n t nguy n, và ban lãnh đ o công ty đang c g ng điớ ở ồ ơ ả ự ệ ạ ố ắ đ n quy t đ nh gi i th hay tái c c u. K t qu , h đã yêu c u k toán l p m t b ng báo cáoế ế ị ả ể ơ ấ ế ả ọ ầ ế ậ ộ ả tình hình tài chính đ h tr h trong vi c thi t l p m t chi n l c thích h p. M t b ng cânể ỗ ợ ọ ệ ế ậ ộ ế ượ ợ ộ ả đ i k toán hi n hành c a Chaplin, đ c l p nh th là công ty đang đ c ho t đ ng liên t c,ố ế ệ ủ ượ ậ ư ể ượ ạ ộ ụ đ c trình bày B ng minh h a 13.1.ượ ở ả ọ

Tr c khi l p b ng báo cáo tình hình tài chính, thông tin b sung ph i đ c tìm hi u ch cướ ậ ả ổ ả ượ ể ắ ch n liên quan đ n công ty b m t kh năng thanh toán này và tài s n và n ph i tr c a nó. ắ ế ị ấ ả ả ợ ả ả ủ Ở minh h a này, thông tin sau đây v công ty Chaplin đ c trích nh sau:ọ ề ượ ư

Kho n đ u t đ c báo cáo trên b ng cân đ i k toán đã tăng giá tr t khi mua l i vàả ầ ư ượ ả ố ế ị ừ ạ bây gi tr giá $20,000. Có c t c $500 t kho n đ u t hi n hành này, m c dù Chaplinờ ị ổ ứ ừ ả ầ ư ệ ặ ch a ghi nh n vào doanh thu.ư ậ

Ban qu n tr c tính r ng $12,000 tài kho n ph i thu c a công ty có th v n thu đ cả ị ướ ằ ả ả ủ ể ẫ ượ m c dù đã m th t c phá s n.ặ ở ủ ụ ả

B ng cách đã chi ra $5,000 cho s a ch a và qu ng cáo, Chaplin có th bán hàng t n khoằ ử ữ ả ể ồ v i giá $50,000.ớ

Công ty này sẽ nh n m t kho n nh p l i quỹ $1,000 t các chi phí tr tr c , nh ng tàiậ ộ ả ậ ạ ừ ả ướ ư s n vô hình c a nó không có giá tr bán l i.ả ủ ị ạ

Đ t đai và nhà c a v trí đ c đ a và có th bán m c giá cao h n 10% giá tr s sách.ấ ử ở ị ắ ị ể ở ứ ơ ị ổ Tuy nhiên các thi t b là lo i đã đ c thi t k đ c bi t cho Chaplin. Ban lãnh đ o côngế ị ạ ượ ế ế ặ ệ ạ ty d ki n g p khó khăn trong vi c tìm ki m ng i mua ngo i tr giá đ c gi m đángự ế ặ ệ ế ườ ạ ừ ượ ả k . Do đó, h mong đ i nh n đ c ch 40% giá tr s sách hi n hành cho nh ng tài s nể ọ ợ ậ ượ ỉ ị ổ ệ ữ ả này.

Page 11: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 11

Chi phí hành chính $21,500 đ c d tính n u công ty th c hi n thanh lý.ượ ự ế ự ệ

Chi phí ph i tr bao g m ti n l ng $13,000. Trong giá tr này, m t ng i có t ng sả ả ồ ề ươ ị ộ ườ ổ ố n là $11,950 nh ng ch có nhân viên này có giá tr v t $10,950. Kho n thu thu nh pợ ư ỉ ị ượ ả ế ậ đã đ c kh u tr vào l ng nh ng ch a thanh toán cho chính ph t ng s $3,000. Sượ ấ ừ ươ ư ư ủ ổ ố ổ sách công ty hi n t i trình bày ch $1,000 là m t ph n trong kho n n ph i tr này.ệ ạ ỉ ộ ầ ả ợ ả ả

Kho n ti n lãi $5,000 trên kho n n ph i tr dài h n c a công ty đã không đ c tínhả ề ả ợ ả ả ạ ủ ượ và ghi nh n cho 6 tháng đ u tiên năm 2010.ậ ầ

B NG MINH H AẢ Ọ 13.1 Tình hình tài chính tr c khi m đ n phá s nướ ở ơ ả

CÔNG TY CHAPLINB ng cân đ i k toánả ố ế

Ngày 30/06/2010Tài s nả

Tài s n ng n h n:ả ắ ạ $ 2,000Ti n m tề ặ 15,000Đ u t (ph ng pháp v n ch )ầ ư ươ ố ủ 23,000Tài kho n ph i thu (thu n)ả ả ầ 41,000Hàng t n khoồ 3,000 $ 84,000

Chi phí tr tr cả ướĐ t đai, nhà c a, thi t b và tài s n khác:ấ ử ế ị ả

Đ t đaiấ $ 84,000Nhà c a (thu n)ử ầ 110,000Thi t b (thu n)ế ị ầ 80,000Tài s n vô hìnhả 15,000 305,000

T ng tài s nổ ả $389,000

N ph i tr và v n ch s h uợ ả ả ố ủ ở ữN ph i tr ng n h n:ợ ả ả ắ ạ

Ph i tr kỳ phi u (đ c đ m b o b i hàng t n kho)ả ả ế ượ ả ả ở ồ $ 75,000Ph i tr ng i bánả ả ườ 60,000Chi phí ph i trả ả 18,000 $153,000

N ph i tr dài h n:ợ ả ả ạPh i tr kỳ phi u (đ c đ m b o b i th ch p đ t và nhà c a)ả ả ế ượ ả ả ở ế ấ ấ ử 200,000

V n ch s h u:ố ủ ở ữV n c ph nố ổ ầ 100,000L i nhu n gi l i (thâm h t)ợ ậ ữ ạ ụ (64,000) 36,000

T ng n ph i tr và v n ch s h uổ ợ ả ả ố ủ ở ữ $389,000

T thông tin này, báo cáo tình hình tài chính trình bày B ng minh h a 13.2 cho công tyừ ở ả ọ Chaplin đã đ c l p. M t s khía c nh c a báo cáo này đ c l u ý đ c bi t nh sau:ượ ậ ộ ố ạ ủ ượ ư ặ ệ ư

1. Vi c phân bi t gi a n ng n h n và dài h n th ng đ c áp d ng cho tài s n và nệ ệ ữ ợ ắ ạ ạ ườ ượ ụ ả ợ ph i tr đ c b qua. B i vì công ty đang trên b v c ng ng ho t đ ng, nên phân lo iả ả ượ ỏ ở ờ ự ư ạ ộ ạ này là vô nghĩa, báo cáo này nên đ c thi t k đ phân bi t gi a các s d có đ mượ ế ế ể ệ ữ ố ư ả b o và không có đ m b o.ả ả ả

B NG MINH H AẢ Ọ 13.2

Page 12: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 12

CHAPLIN COMPANYBáo cáo v tình hình tài chínhề

30, Tháng 6, 2010Giá tr sị ổ

sáchDành cho

ch nủ ợ không có đ m b oả ả

Tài s nả$210,000 Cam k t v i các ch n có đ m b o toàn b :ế ớ ủ ợ ả ả ộ

Đ t đai và nhà c aấ ử $ 231,000Tr : Ph i tr kỳ phi u (dài h n)ừ ả ả ế ạ (200,000)Ph i tr lãi vayả ả (5,000) $ 26,000Cam k t v i các ch n có đ m b o m t ph n:ế ớ ủ ợ ả ả ộ ầ

41,000 Hàng t n khoồ $ 45,000Tr : Ph i tr kỳ phi u (ng n h n)ừ ả ả ế ắ ạ (75,000)Tài s n t do:ả ự

2,000 Ti n m tề ặ 2,00015,000 Đ u t vào ch ng khoán giao d ch trên th tr ngầ ư ứ ị ị ườ 20,000

Ph i thu c t cả ổ ứ 50023,000 Ph i thu khách hàngả 12,000

3,000 Chi phí tr tr cả ướ 1,00080,000 Thi t bế ị 32,00015,000 Tài s n vô hìnhả 0

T ng giá tr s n sàng đ tr n có u tiên và các ch n khôngổ ị ẵ ể ả ợ ư ủ ợ có đ m b oả ả

93,500

Tr : N ph i tr có u tiên (xem đi m ừ ợ ả ả ư ể A d i N ph i tr )ở ướ ợ ả ả (36,500) BDành cho các ch n không có đ m b oủ ợ ả ả 57,000 DThâm h t d ki nụ ự ế 38,000 E

$389,000 $ 95,000

Giá tr sị ổ sách

N ph i trợ ả ả không uư

tiên và không có đ m b oả ả

N ph tr và v n ch s h uợ ả ả ố ủ ở ữN ph i tr có u tiên:ợ ả ả ư

0 Chi phí hành chính ( c tính)ướ $ 21,500$ 13,000 Ph i tr ti n l ng (chi phí ph i tr )ả ả ề ươ ả ả 12,000 $ 1,000 C

1,000 Ph i tr thu thu nh p (chi phí ph i tr )ả ả ế ậ ả ả 3,000T ng c ngổ ộ $ 36,500

ACác ch n có đ m b o toàn b :ủ ợ ả ả ộ

200,000 Ph i tr kỳ phi uả ả ế $ 200,000Ph i tr ti n lãiả ả ề 5,000Tr : đ t đai và nhà c aừ ấ ử (231,000)Các ch n có đ m b o m t ph n:ủ ợ ả ả ộ ầ

75,000 Ph i tr kỳ phi uả ả ế $ 75,000Tr : Hàng t n khoừ ồ (45,000) 30,000Các ch n không đ c đ m b o:ủ ợ ượ ả ả

60,000 Ph i tr ng i bánả ả ườ 60,0004,000 Chi phí ph i tr (ngo i tr l ng và thu thu nh p)ả ả ạ ừ ươ ế ậ 4,000

36,000 V n ch s h uố ủ ở ữ 0$389,000 $ 95,000

2. Giá tr s sách đ c trình bày bên trái c a b ng li t kê nh ng ch nh m m c đíchị ổ ượ ở ủ ả ệ ư ỉ ằ ụ

Page 13: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 13

cung c p thông tin. Nh ng s li u này không liên quan đ n m t cu c phá s n. ấ ữ ố ệ ế ộ ộ ả T t cấ ả tài s n đ c báo cáo t i giá tr thu n có th th c hi n đ c theo c tính, trong khiả ượ ạ ị ầ ể ự ệ ượ ướ kho n n ph i tr đ c trình bày theo giá tr đ c yêu c u đ thanh toánả ợ ả ả ượ ị ượ ầ ể .

3. C hai kho n ph i thu c t c và ph i tr ti n lãi đ c đ a vào B ng minh h a 13.2,ả ả ả ổ ứ ả ả ề ượ ư ở ả ọ m c dù c hai không đ c trình bày trên b ng cân đ i k toán. Thu thu nh p ph iặ ả ượ ả ố ế ế ậ ả n p cũng đ c báo cáo theo giá tr mà công ty hi n nay đang n . Báo cáo tình hình tàiộ ượ ị ệ ợ chính ph i đ c thuy t minh theo s li u đã đ c c p nh t hi n hành.ả ượ ế ố ệ ượ ậ ậ ệ

4. Các kho n n ph i tr có u tiên đ c xác đ nh t ng kho n trong ph n n ph i trả ợ ả ả ư ượ ị ừ ả ầ ợ ả ả (Đi m A). B i vì nh ng yêu c u thanh toán này sẽ đ c thanh toán tr c nh ng chể ở ữ ầ ượ ướ ữ ủ n không có đ m b o khác, t ng s $36,500 cũng đ c tr tr c ti p t tài s n t doợ ả ả ổ ố ượ ừ ự ế ừ ả ự (đi m B). M c dù ch a phát sinh, nh ng chi phí hành chính c tích đ c bao g mể ặ ư ư ướ ượ ồ trong m c này b i vì nh ng chi phí này sẽ c n thi t cho m t cu c gi i th . Ti n l ngụ ở ữ ầ ế ộ ộ ả ể ề ươ cũng đ c xem là kho n n ph i tr u tiên. Tuy nhiên, kho n n $1,000 c a m tượ ả ợ ả ả ư ả ợ ủ ộ nhân viên là ph n v t c a gi i h n $10,950 cho m i cá nhân đ c tách riêng nh làầ ượ ủ ớ ạ ỗ ượ ư m t kho n yêu c u thanh toán không đ c đ m b o (đi m C).ộ ả ầ ượ ả ả ể

5. Theo báo cáo này, n u gi i th , Chaplin d ki n có $57,000 tài s n t do còn l i sauế ả ể ự ế ả ự ạ khi thanh toán t t c kho n n ph i tr có u tiên (m c D). Ti c r ng, ph n báo cáoấ ả ả ợ ả ả ư ụ ế ằ ầ n ph i tr trình bày các yêu c u thanh toán không có đ m b o v i t ng s làợ ả ả ầ ả ả ớ ổ ố $95,000. Do đó, các ch n này đ i m t v i m t kho n t n th t là $38,000 ($95,000ủ ợ ố ặ ớ ộ ả ổ ấ $57,000) n u công ty này b gi i th (đi m E). Phân ph i cu i cùng này th ng đ cế ị ả ể ể ố ố ườ ượ báo cáo theo ph n trăm:ầ

Tài sảntự doNợ không cóđảmbảo

=$57,000$95,000

=60 %

Do đó, các ch n không có đ m b o có th d tính nh n đ c ch 60% yêu c u thanhủ ợ ả ả ể ự ậ ượ ỉ ầ toán c a h . Ví d , m t cá nhân mà công ty n anh ta $400 nên d đ nh thu h i là $240ủ ọ ụ ộ ợ ự ị ồ ($400 60%) theo gi i th .ả ể

6. N u báo cáo tình hình tài chính cho th y công ty có nhi u tài s n t do (sau khi tr điế ấ ề ả ự ừ n ph i tr có u tiên) h n nh ng kho n n không có đ m b o, t t c ch n có thợ ả ả ư ơ ữ ả ợ ả ả ấ ả ủ ợ ể d tính đ c tr toàn b và ph n còn l i sẽ dành cho c đông c a Chaplin.ự ượ ả ộ ầ ạ ổ ủ

GI I TH - THEO CH NG 7 PHÁ S NẢ Ể ƯƠ ẢLIQUIDATION—CHAPTER 7 BANKRUPTCY

LO6 K toán gi i th m t công ty khi phá s n.ế ả ể ộ ả

Khi m t công ty m t kh năng thanh toán b gi i th , các quy đ nh đ c thi t l p b i Ch ng 7ộ ấ ả ị ả ể ị ượ ế ậ ở ươ c a Lu t C i cách Phá s n. B lu t này đ c so n th o nh m cung c p m t c u trúc có trìnhủ ậ ả ả ộ ậ ượ ạ ả ằ ấ ộ ấ t và h p lý đ i v i vi c bán tài s n và tr n . Cho đ n khi k t thúc, có m t s s ki n x y raự ợ ố ớ ệ ả ả ợ ế ế ộ ố ự ệ ả sau khi tòa án đã ra m t quy t đ nh m th t c phá s n cho m t gi i th t nguy n ho cộ ế ị ở ủ ụ ả ộ ả ể ự ệ ặ không t nguy n.ự ệ

Đ b t đ u, tòa án ch đ nh m t qu n tr viên tài s n t m th i (interim trustee) đ giám sátể ắ ầ ỉ ị ộ ả ị ả ạ ờ ể công ty và quá trình gi i th . Ng i này có trách nhi m b o qu n tài s n và ngăn ch n t n th tả ể ườ ệ ả ả ả ặ ổ ấ tài s n. Do đó, các ch n đ c b o v kh i các hành đ ng gây h i mà ban qu n lý, ch s h uả ủ ợ ượ ả ệ ỏ ộ ạ ả ủ ở ữ ho c b t kỳ ch n nào khác có th th c hi n. Qu n tr viên tài s n t m th i (cũng nh qu nặ ấ ủ ợ ể ự ệ ả ị ả ạ ờ ư ả tr viên chính th c, n u ch n sau đó l a ch n m t ng i) ph i th c hi n m t s nhi m vị ứ ế ủ ợ ự ọ ộ ườ ả ự ệ ộ ố ệ ụ ngay sau khi đ c b nhi m. Các ch c năng này bao g m (nh ng không b gi i h n trongượ ổ ệ ứ ồ ư ị ớ ạ nh ng đi u này):ữ ề

Page 14: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 14

Thay đ i khóa và chuy n t t c tài s n và s sách đ n n i mà qu n tr viên này ki mổ ổ ể ấ ả ả ổ ế ơ ả ị ể soát.

Đăng thông báo r ng qu n tr viên này n m gi t t c tài s n doanh nghi p và b t kỳằ ả ị ắ ữ ấ ả ả ệ ấ hành vi nào làm xáo tr n ho c d ch chuy n b t kỳ n i dung nào là m t hành vi vi ph mộ ặ ị ể ấ ộ ộ ạ lu t liên bang.ậ

T p h p t t c s sách tài chính và đ t chúng trong s giám sát c a k toán viên riêngậ ợ ấ ả ổ ặ ự ủ ế c a qu n tr viên tài s n này.ủ ả ị ả

Có quy n n m gi b t kỳ s sách công ty bao g m c s sách biên b n và các tài li uề ắ ữ ấ ổ ồ ả ổ ả ệ chính th c khácứ 19.

Sau đó tòa án tri u t p H i ngh các ch n , nh ng ng i đã cung c p b ng ch ng thích h pệ ậ ộ ị ủ ợ ữ ườ ấ ằ ứ ợ v yêu c u thanh toán đ i v i ng i m c n . Nhóm này có th l a ch n b nhi m m t qu n trề ầ ố ớ ườ ắ ợ ể ự ọ ổ ệ ộ ả ị viên chính th c nh m thay th qu n tr viên t m th i đ c ch đ nh b i tòa án. Đa s (v sứ ằ ế ả ị ạ ờ ượ ỉ ị ở ố ề ố l ng cũng nh giá tr t s n công ty) ch n không có đ m b o và không u tiên ph i đ ngượ ư ị ừ ố ợ ủ ợ ả ả ư ả ồ ý v qu n tr viên m i này. N u các ch n không đ t đ c quy t đ nh, thì qu n tr viên t mề ả ị ớ ế ủ ợ ạ ượ ế ị ả ị ạ th i đ c duy trì ti p t c.ờ ượ ế ụ

Đ đ m b o thêm s công b ng, m t y ban t 3 đ n 11 ch n không có đ m b o đ cể ả ả ự ằ ộ ủ ừ ế ủ ợ ả ả ượ ch n ra nh m h tr b o v l i ích c a nhóm này. y ban ch n này th c hi n nh sau:ọ ằ ỗ ợ ả ệ ợ ủ Ủ ủ ợ ự ệ ư

Bàn b c v i qu n tr viên liên quan đ n vi c qu n lý tài s n.ạ ớ ả ị ế ệ ả ả

Đ a ra các ki n ngh cho qu n tr viên liên quan đ n vi c th c hi n các nhi m v c aư ế ị ả ị ế ệ ự ệ ệ ụ ủ qu n tr viên.ả ị

Tr l i các câu h i c a tòa án liên quan đ n vi c qu n lý tài s nả ờ ỏ ủ ế ệ ả ả 20.

Vai trò qu n tr viênả ịRole of the Trustee

Khi gi i th b t kỳ công ty nào, qu n tr viên là m t v n đ tr ng tâm. Ng i này ph i giám sátả ể ấ ả ị ộ ấ ề ọ ườ ả t t c tài s n thu c v công ty m t kh năng thanh toán, b o qu n tài s n kh i b t kỳ xâm h iấ ả ả ộ ề ấ ả ả ả ả ỏ ấ ạ nào, thanh lý các tài s n phi ti n t , và th c hi n phân ph i đúng ng i yêu c u. H n n a, qu nả ề ệ ự ệ ố ườ ầ ơ ữ ả tr viên này c n ti p t c đ công ty ho t đ ng đ hoàn t t các ho t đ ng kinh doanh đang dị ầ ế ụ ể ạ ộ ể ấ ạ ộ ở dang khi quy t đ nh m th t c phá s n đ c ban hành. Đ hoàn thành nhi u m c tiêu này,ế ị ở ủ ụ ả ượ ể ề ụ ng i này n m gi nhi u th m quy n trong các v n đ phá s n, bao g m c quy n yêu c u hườ ắ ữ ề ẩ ề ấ ề ả ồ ả ề ầ ỗ tr chuyên nghi p t các lu t s ho c các nhà k toán.ợ ệ ừ ậ ư ặ ế

Qu n tr viên này cũng có th ngăn ch n b t kỳ d ch chuy n tài s n nào (đ c bi t nh làả ị ể ặ ấ ị ể ả ượ ế ư m t đ c quy n) c a ng i m c n trong vòng 90 ngày ộ ặ ề ủ ườ ắ ợ tr c ngàyướ m th t c phá s n n uở ủ ụ ả ế công ty này đã th c s m t kh năng thanh toán vào th i đi m đó. Ng i nh n ph i tr l iự ự ấ ả ờ ể ườ ậ ả ả ạ nh ng kho n thanh toán này đ chúng có th đ c tính vào tài s n t do c a ng i m c nữ ả ể ể ượ ả ự ủ ườ ắ ợ21.

Đ c quy n đ c quy đ nh vi c h y b này đ c thi t k đ đ m b o r ng b t kỳ phân ph i nào t tài s n ặ ề ượ ị ệ ủ ỏ ượ ế ế ể ả ả ằ ấ ố ừ ảc a công ty phá s n đ c th c hi n theo mô hình đ c thi t l p b i Qu c h i. Đ c quy n quy đ nh h y b ủ ả ượ ự ệ ượ ế ậ ở ố ộ ặ ề ị ủ ỏnày xem xét kho ng th i gian t 90 ngày đ n tròn m t năm tr c khi m h s phá s n v vi c có hay ả ờ ừ ế ộ ướ ở ồ ơ ả ề ệkhông b t kỳ ch n nào đã nh n nhi u h n ph n tài s n c a ng i m c n t ng ng v i t l c a h ấ ủ ợ ậ ề ơ ầ ả ủ ườ ắ ợ ươ ứ ớ ỷ ệ ủ ọtrong th i gian đó. N u m t ch n đã nh n nhi u h n ph n h p lý c a h , thì qu n tr viên phá s n đ c ờ ế ộ ủ ợ ậ ề ơ ầ ợ ủ ọ ả ị ả ượtrao quy n đ tránh các giao d ch này và khôi ph c l i giá tr chuy n giao t ng i nh n đ b o v toàn b ề ể ị ụ ạ ị ể ừ ườ ậ ể ả ệ ộtài s n phá s n c a ng i m c n .ả ả ủ ườ ắ ợ 22

19 Bonhiver, The Expanded Role of the Accountant,pp. 50–51.20 Ibid., p. 26.21 Gi i h n 90 ngày đ c m đ ng đ n 1 năm n u vi c chuy n giao này đ c th c hi n m t đ i t ng bên trong ớ ạ ượ ở ộ ế ế ệ ể ượ ự ệ ộ ố ượ

nh là m t nhân viên ho c m t giám đ c ho c m t công ty ph thu c. Gi i h n 3 m t năm cũng áp d ng b t kỳ ư ộ ặ ộ ố ặ ộ ụ ộ ớ ạ ộ ụ ấchuy n giao nào đ c th c hi n b i ng i m c n v i m t ý đ nh l a g t m t bên khác. Các chuy n giao nh h n ể ượ ự ệ ở ườ ắ ợ ớ ộ ị ừ ạ ộ ể ỏ ơ$5,000 không th đ c xem là m t đ c quy n.ể ượ ộ ặ ề

Page 15: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 15

Tuy nhiên, không c n thi t tr l i tài s n n u vi c chuy n giao này có giá tr không l n h n giáầ ế ả ạ ả ế ệ ể ị ớ ơ tr đ c tr cho bên này trong cu c gi i th .ị ượ ả ộ ả ể

Không có gì ng c nhiên khi qu n tr viên ph i ghi nh n đúng t t c ho t đ ng và đ nh kỳạ ả ị ả ậ ấ ả ạ ộ ị báo cáo cho tòa án và các bên có l i ích liên quan. Nguyên t c báo cáo th c t mà Lu t C i cáchợ ắ ự ế ậ ả Phá s n t o ra khá t ng quát: “M i qu n tr viên, ng i ki m tra, và ng i m c n đ c yêuả ạ ổ ỗ ả ị ườ ể ườ ắ ợ ượ c u l p h s nh ng báo cáo này khi c n thi t ho c khi tòa án yêu c u….Trong quá kh khôngầ ậ ồ ơ ữ ầ ế ặ ầ ứ có h ng d n c th nào ho c m u bi u s d ng khi l p nh ng báo cáo này.ướ ẫ ụ ể ặ ẫ ể ử ụ ậ ữ 23” K t qu , cóế ả m t s khác nhau r t l n gi a các báo cáo và m u bi u này trong m t gi i th . Tuy nhiên,ộ ự ấ ớ ữ ẫ ể ộ ả ể qu n tr viên này th ng s d ng ả ị ườ ử ụ m t báo cáo th c hi n và thanh lýộ ự ệ đ l p nh ng khía c nhể ậ ữ ạ chính c a quy trình gi i th . Báo cáo này đ c thi t k đ chuy n t i nh ng thông tin sau:ủ ả ể ượ ế ế ể ể ả ữ

Các s d tài kho n đ c báo cáo b i công ty t i ngày quy t đ nh m th t c phá s nố ư ả ượ ở ạ ế ị ở ủ ụ ả đ c th c hi n.ượ ự ệ

Các kho n thu ti n m t t bán tài s n c a ng i m c n .ả ề ặ ừ ả ủ ườ ắ ợ

Các kho n chi ti n m t mà qu n tr viên tài s n đ c th c hi n đ ch m d t các ho tả ề ặ ả ị ả ượ ự ệ ể ấ ứ ạ đ ng c a doanh nghi p và đ thanh toán cho các ch n có đ m b o.ộ ủ ệ ể ủ ợ ả ả

Các giao d ch khác nh ghi gi m tài s n và ghi nh n n ph i tr ch a đ c ghi nh n.ị ư ả ả ậ ợ ả ả ư ượ ậ

B t kỳ kho n ti n m t nào còn l i sau chu i s ki n này đ c thanh toán cho các ch nấ ả ề ặ ạ ỗ ự ệ ượ ủ ợ không có đ m b o sau khi các yêu c u thanh toán u tiên đã đ c th c hi n tr c.ả ả ầ ư ượ ự ệ ướ

Minh h a Báo cáo th c hi n và gi i thọ ự ệ ả ểStatement of Realization and Liquidation Illustrated

Đ minh h a l p m t báo cáo th c hi n và gi i th , thông tin tr c đây trình bày cho Công tyể ọ ậ ộ ự ệ ả ể ướ Chaplin sẽ đ c s d ng l i. Gi đ nh r ng ban qu n lý công ty đã quy t đ nh gi i th doanhượ ử ụ ạ ả ị ằ ả ế ị ả ể nghi p, m t th t c đ c quy đ nh b i Ch ng 7 c a Lu t C i cách Phá s n. Tòa án ch đ nhệ ộ ủ ụ ượ ị ở ươ ủ ậ ả ả ỉ ị m t qu n tr viên t m th i và ng i này sau đó đ c các ch n xác nh n l i đ giám sát vi cộ ả ị ạ ờ ườ ượ ủ ợ ậ ạ ể ệ thanh lý tài s n và phân ph i ti n.ả ố ề

S ti n t thanh lý này không nh t thi t b ng v i các s d trên báo cáo tình hình tài chínhố ề ừ ấ ế ằ ớ ố ư B ng minh h a 13.2. Báo cáo tr c đây đ c d a trên vi c bán d ki n và các c tính khác,ở ả ọ ướ ượ ự ệ ự ế ướ

trong khi m t báo cáo th c hi n và gi i th trình bày các giao d ch và các s ki n khác th c sộ ự ệ ả ể ị ự ệ ự ự x y ra. K t qu là sẽ có s khác nhau. Gi đ nh các giao d ch sau đây x y ra khi gi i th công ty:ả ế ả ự ả ị ị ả ả ể

Các giao d ch gi i th c a công ty Chaplin — 2010 (Liquidation Transactions of Chaplinị ả ể ủ Company—2010)

Ngày 01/07 S li u k toán B ng minh h a 13.1 đ c đi u ch nh các s d ngayố ệ ế ở ả ọ ượ ề ỉ ố ư t i ngày 30/06/2010, ngày mà quy t đ nh m th t c phá s n đ c banạ ế ị ở ủ ụ ả ượ hành. Do đó, các kho n ph i thu c t c, ph i tr lãi vay, và ph i tr thuả ả ổ ứ ả ả ả ả ế thu nh p b sung đ c ghi nh n.ậ ổ ượ ậ

Ngày 23/07 Qu n tr viên chi ra $7,000 đ thanh lý hàng t n kho công ty t i m c giáả ị ể ồ ạ ứ th a thu n là $51,000. K t qu ti n thu n đ c s d ng cho kỳ phi uỏ ậ ế ả ề ầ ượ ử ụ ế ph i tr mà hàng t n kho là m t ph n đ m b o.ả ả ồ ộ ầ ả ả

Ngày 29/07 C t c ti n m t $500, đã tính ngay t i ngày 30/06, đã đ c thu. Cácổ ứ ề ặ ạ ượ kho n đ u t liên quan (đã báo cáo là $15,000) sau đó đ c bán v i giáả ầ ư ượ ớ

22 Bradley S. Schmarak and Tracy L. Treger, “Avoiding the Preference Pitfall in Workouts,” Commercial Lending Review,October 11, 1997, p. 37.

23 Bonhiver, The Expanded Role of the Accountant,p. 69.

Page 16: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 16

$19,600.

Ngày 17/08 Ph i thu khác hàng là $16,000 đã đ c thu. Các s d còn l i đã đ cả ượ ố ư ạ ượ xóa s nh là n khó đòi.ổ ư ợ

Ngày 30/08 Qu n tr viên xác đ nh r ng không có thu h i nào t các kho n chi phíả ị ị ằ ồ ừ ả tr tr c c a công ty. Tài s n vô hình cũng đ c lo i tr kh i s sáchả ướ ủ ả ượ ạ ừ ỏ ổ tài chính b i vì không có giá tr ti n m t. Đ t đai và nhà c a đ c bánở ị ề ặ ấ ử ượ v i giá $208,000. Qu n tr viên ngay sau đó s d ng $205,000 kho nớ ả ị ử ụ ả ti n này đ thanh toán h t cho các ch n có đ m b o.ề ể ế ủ ợ ả ả

Ngày 09/10 Sau khi tìm ki m ng i mua, thi t b đã đ c bán v i giá $42,000 b ngế ườ ế ị ượ ớ ằ ti n m t.ề ặ

Ngày 01/11 M t hóa đ n tr giá $24,900 đ c nh n cho các chi phí hành chính phátộ ơ ị ượ ậ sinh khi gi i th công ty. Qu n tr viên cũng s p x p l i ph n còn l i c aả ể ả ị ắ ế ạ ầ ạ ủ c a các kho n n có đ m b o m t ph n vào nhóm không có đ m b o.ủ ả ợ ả ả ộ ầ ả ả

Ngày 09/11 Tài s n phi ti n t đ c chuy n đ i thành ti n và t t c kho n n cóả ề ệ ượ ể ổ ề ấ ả ả ợ đ m b o đã đ c thanh toán, vì v y qu n tr viên b t đ u phân ph i cácả ả ượ ậ ả ị ắ ầ ố quỹ còn l i. Các kho n n ph i tr có u tiên đ c thanh toán đ u tiên.ạ ả ợ ả ả ư ượ ầ Sau đó ph n còn l i đ c s d ng cho các ch n không có đ m b o vàầ ạ ượ ử ụ ủ ợ ả ả không có u tiên.ư

C u trúc th c t đ l p m t báo cáo th c hi n và gi i th có th khác nhau đáng k . M tấ ự ế ể ậ ộ ự ệ ả ể ể ể ộ m u ph bi n là trình bày các nhóm tài kho n khác nhau theo chi u ngang và các giao d ch gi iẫ ổ ế ả ề ị ả th trình bày theo chi u d c. Theo cách này, k toán có th ghi nh n các s ki n x y ra và cácể ề ọ ế ể ậ ự ệ ả

nh h ng c a nó đ n m i nhóm tài kho n. B ng minh h a 13.3 đã đ c xây d ng theo cáchả ưở ủ ế ỗ ả ả ọ ượ ự này nh m th hi n gi i th công ty Chaplin.ằ ể ệ ả ể

Có th thông tin quan tr ng nh t đ c trình bày trong báo cáo này là s đánh giá và phânể ọ ấ ượ ự lo i các kho n n ph i tr c a công ty m t kh năng thanh toán. Theo cách th c gi ng nh báoạ ả ợ ả ả ủ ấ ả ứ ố ư cáo tình hình tài chính, các yêu c u thanh toán có đ m b o toàn b và m t ph n đ c báo cáoầ ả ả ộ ộ ầ ượ riêng bi t v i các kho n n ph i tr có u ti n và các yêu c u thanh toán không có đ m b o vàệ ớ ả ợ ả ả ư ề ầ ả ả không u tiên.ư

B NG MINH H AẢ Ọ 13.2 Báo cáo cu i cùngố

Page 17: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 17

Ngày Ti n m tề ặTài s n ảphi ti n ề

m tặ

N có u ợ ưtiên

Ch n có ủ ợđ m b o ả ảtoàn bộ

Ch n có ủ ợđ m b o ả ảm t ph nộ ầ

N không ợđ m b o ả ảkhông u ư

tiên

V n ch ố ủs h u ở ữ

(thâm h t)ụ

30/06/10 S d s sáchố ư ổ 2,000 387,000 13,000* 200,000 75,000 $65,000† 36,000 01/07/10 Đi u ch nh c t c, ti n lãi, thu thu nh p cá nhânề ỉ ổ ứ ề ế ậ 500 2,000 5,000 (6,500) 01/07/10 Đi u ch nh s d s sáchề ỉ ố ư ổ 2,000 387,500 15,000 205,000 75,000 65,000 29,500 23/07/10 Hàng t n kho đã bán - ghi nh n chi phí thanh lý thu nồ ậ ầ 44,000 (41,000) 3,000

23/07/10Ti n t bán hàng t n kho đã thanh toán cho ch n có ề ừ ồ ủ ợđ m b oả ả (44,000) (44,000)

29/07/10 Kho n đ u t đã bán và c t c đã nh nả ầ ư ổ ứ ậ 20,100 (15,500) 4,600 17/08/10 Kho n ph i thu đã thu ph n còn l i ghi gi mả ả ầ ạ ả 16,000 (23,000) (7,000) 30/08/10 Tài s n vô hình và chi phí tr tr c đ c ghi gi mả ả ướ ượ ả (18,000) (18,000)

Đ t và nhà c a đã bánấ ử 208,000 (210,000) (2,000) Ti n thu t bán đ t và nhà c a đ c thanh toán cho các ề ừ ấ ử ượch n có đ m b oủ ợ ả ả (205,000) (205,000)

09/10/10 Thi t b đã đ c bánế ị ượ 42,000 (80,000) (38,000) 01/11/10 Chi phí hành chính đã tính 24,900 (24,900)

01/11/10Ph n v t các kho n n ph i tr có đ m b o m t ph n ầ ượ ả ợ ả ả ả ả ộ ầđ c phân lo i l i nh là các yêu c u không có đ m b oượ ạ ạ ư ầ ả ả (31,000) 31,000

09/11/10 S d cu i cùng còn l i cho các ch n không có đ m b oố ư ố ạ ủ ợ ả ả 83,000 - 39,900 - - $96,000 (52,800)

†Ph i tr ng i bán c ng v i chi phí ph i tr khác v i ti n l ng ph i tr (trong $10,950 gi i h n m t ng i) và ph i tr thu thu nh p cá nhânả ả ườ ộ ớ ả ả ớ ề ươ ả ả ớ ạ ộ ườ ả ả ế ậ*Bao g m ti n l ng ph i tr $12,000 (giá tr do nhân viên nh ng b gi i h n $10,950 trên m i cá nhân) và $1,000 ti n thu thu nh p cá nhân đã n chính phồ ề ươ ả ả ị ư ị ớ ạ ỗ ề ế ậ ợ ủ

CÔNG TY CHAPLINBáo cáo th c hi n và gi i thự ệ ả ể

T ngày 30/06 đ n ngày 09/11/2010ừ ế

Đ i v i Chaplin, B ng minh h a 13.3 thuy t minh r ng $135,900 n còn l i t i ngày 09/11ố ớ ả ọ ế ằ ợ ạ ạ ($39,900 trong n u tiên và $96,000 trong các kho n n không có đ m b o và không u tiên).ợ ư ả ợ ả ả ư R t ti c, sau khi đáp ng t t c kho n n có đ m b o, thì công ty ch còn l i $83,100 ti n m t.ấ ế ứ ấ ả ả ợ ả ả ỉ ạ ề ặ Qu n tr viên đ u tiên s d ng kho n ti n này đ thanh toán 3 kho n n ph i tr có u tiênả ị ầ ử ụ ả ề ể ả ợ ả ả ư theo x p lo i nh sau:ế ạ ư

Chi phí hành chính $24,900Ph i tr ti n l ng (trong $10,950 gi i h n m t ng i)ả ả ề ươ ớ ạ ộ ườ 12,000Ph i tr thu thu nh p cá nhânả ả ế ậ 3,000

T ng c ngổ ộ $39,900

Sau khi th c hi n các kho n chi này công ty còn l i $43,200 ($83,100 ự ệ ả ạ $39,900) ti n m tề ặ nh ng có đ n $96,000 n ph i tr không có đ m b o. K t qu , các ch n không có đ m b oư ế ợ ả ả ả ả ế ả ủ ợ ả ả có th ch thu đ c 45% yêu c u thanh toán c a h v i công ty Chaplin:ể ỉ ượ ầ ủ ọ ớ

$ 43,200$ 96,000

=45 %

B i vì t t c n ph i tr không đ c thanh toán toàn b , nên c đông không nh n đ c gìở ấ ả ợ ả ả ượ ộ ổ ậ ượ t quá trình gi i th này.ừ ả ể

Th t thú v , các ch n không có đ m b o và không có u tiên nh n đ c m t t l thanhậ ị ủ ợ ả ả ư ậ ượ ộ ỷ ệ toán nh h n con s 60% đã d ki n trên báo cáo tình hình tài chính (đ c l p B ng minhỏ ơ ố ự ế ượ ậ ở ả h a 13.2). M c dù báo cáo tr c đây đóng m t vài trò quan trong trong l p k ho ch và th t cọ ặ ướ ộ ậ ế ạ ủ ụ phá s n, nh ng kh năng c a ng i đ a ra d báo các s ki n t ng lai h n ch đ chính xácả ư ả ủ ườ ư ự ự ệ ươ ạ ế ộ c a báo cáo.ủ

TÁI C C U — THEO CH NG 11 - PHÁ S NƠ Ấ ƯƠ ẢREORGANIZATION—CHAPTER 11 BANKRUPTCY

LO7 Li t kê các đi u kho n th ng th hi n trên m t k ho ch tái c c u.ệ ề ả ườ ể ệ ộ ế ạ ơ ấ

Tái c c u theo Lu t Phá s n liên bang là m t cách th c đ c u m t công ty thay vì gi i th nó. M c dù các ơ ấ ậ ả ộ ứ ể ứ ộ ả ế ặch s h u ban đ u c a công ty đ c gi i c u theo cách này th ng không còn l i b t kỳ th gì, các đ i ủ ở ữ ầ ủ ượ ả ứ ườ ạ ấ ứ ốt ng khác có kh năng thu h i l i ích d a trên v n may c a công ty . Ví d , các ch n c a công ty có th ượ ả ồ ợ ự ậ ủ ụ ủ ợ ủ ểtr thành các ch s h u m i. Các nhà cung c p có th duy trì công ty này nh là m t khách hàng. Khách ở ủ ở ữ ớ ấ ể ư ộ

Page 18: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 18

hàng có th ti p t c xem công ty nh là m t nhà cung c p. Và có lẽ đi u quan tr ng nh t, đa s nhân viên có ể ế ụ ư ộ ấ ề ọ ấ ốth ti p t c công vi c mà có th không có n u gi i thể ế ụ ệ ể ế ả ể24.

Trong vòng 12 tháng k t thúc ngày 31/12/2008, đã có 9,272 doanh nghi p tái c c u theoế ệ ơ ấ Ch ng 11 đã b t đ u Mỹươ ắ ầ ở 25. Vi c t ch c l i doanh nghi p nh m c g ng c u vãn công ty đệ ổ ứ ạ ệ ằ ố ắ ứ ể nó có th ti p t c ho t đ ng. M c dù th t c pháp lý này đ a ra hy v ng công ty sẽ t n t i,ể ế ụ ạ ộ ặ ủ ụ ư ọ ồ ạ nh ng tái c c u không ph i là m t đ m b o ch c ch n s phát tri n t t đ p c a công ty. Cácư ơ ấ ả ộ ả ả ắ ắ ự ể ố ẹ ủ công ty c g ng tái c c u th ng b gi i th th c s . Whitehall Jewelers n p đ n phá s n theoố ắ ơ ấ ườ ị ả ể ự ự ộ ơ ả Ch ng 11 vào ngày 23/06/2008, và b t đ u gi i th vào ngày 13/08/2008. Circuit City n pươ ắ ầ ả ể ộ đ n theo Ch ng 11 vào ngày 10/11/2008 và b t đ u gi i th vào ngày 19/01/2009.ơ ươ ắ ầ ả ể

Nhi u doanh nghi p tái c c u có th th c s đã th t b i b i vì ng i m c n g p khó khănề ệ ơ ấ ể ự ự ấ ạ ở ườ ắ ợ ặ trong th i gian dài tr c khi n p đ n m phá s n:ờ ướ ộ ơ ở ả

Tìm đ n phá s n khi “đ i h a” s p đ n — ch không ph i đã x y ra — là có ích (cho doanh nghiêp th i gian ế ả ạ ọ ắ ế ứ ả ả ờvà có cách đ i x bình đ ng) . . . .Khi m t công ty n p đ n theo lu t phá s n, các nhà cung c p có th yêu c uố ử ẳ ộ ộ ơ ậ ả ấ ể ầ tr ti n m t khi giao hàng . Vì v y ban qu n lý hành đ ng tr c khi tài s n có kh năng thanh toán b c n ả ề ặ ậ ả ộ ướ ả ả ị ạki t t o ra m t c h i t t h n th c hi n tái c c u doanh nghi pệ ạ ộ ơ ộ ố ơ ự ệ ơ ấ ệ 26.

Rõ ràng, các ho t đ ng và các s ki n xung quanh tái c c u doanh nghi p khác bi t đáng kạ ộ ự ệ ơ ấ ệ ệ ể so v i m t gi i th . M t khác bi t quan tr ng là vi c ki m soát công ty này th ng đ c duyớ ộ ả ể ộ ệ ọ ệ ể ườ ượ trì b i quy n s h u (đ c đ c p đ n nh là ở ề ở ữ ượ ề ậ ế ư ng i m c n b ti p qu nườ ắ ợ ị ế ả - debtor in possession). Tuy nhiên, n u ch ng mình có gian l n ho c qu n lý kém thì tòa án có quy n bế ứ ậ ặ ả ề ổ nhi m m t qu n tr viên đ c l p đ đ m nh n k m soát. Ngo i tr b thay th , ng i m c nệ ộ ả ị ộ ậ ể ả ậ ể ạ ừ ị ế ườ ắ ợ b ti p qu n ti p t c cho công ty ho t đ ng và có trách nhi m chính đ i v i vi c phát tri nị ế ả ế ụ ạ ộ ệ ố ớ ệ ể m t k ho ch tái c c u có th ch p nh n đ c. Tuy nhiên, không ph i m i ng i đ u đ ng ýộ ế ạ ơ ấ ể ấ ậ ượ ả ọ ườ ề ồ v i vi c đ ng i s h u qu n lý công ty: “M t s ph n đ i có tính tri t lý ngày càng tăng làớ ệ ể ườ ở ữ ả ộ ự ả ố ế nguyên t c đ t ng i m c n trong s ki m soát c a quy trình phá s n, m t ý t ng th ngắ ặ ườ ắ ợ ự ể ủ ả ộ ưở ườ làm cho ng i bên ngoài ‘choáng váng’, m t lu t s phá s n nói. Đi u này có nghĩa r ng các nhàườ ộ ậ ư ả ề ằ qu n lý đã làm phá s n m t doanh nghi p l i có th ti p t c tái c u trúc công ty ti p t c h iả ả ộ ệ ạ ể ế ụ ấ ế ụ ồ sinh.”27

Trong khi tái c c u doanh nghi p , các ch s h u và các nhà qu n lý th ng đ c phápơ ấ ệ ủ ở ữ ả ườ ượ lu t yêu c u b o qu n tài s n công ty nh t i ngày có quy t đ nh m th t c phá s n . B ngậ ầ ả ả ả ư ạ ế ị ở ủ ụ ả ằ cách này, các quy đ nh phá s n mu n làm gi m t n th t mà các ch n và c đông có th gánhị ả ố ả ổ ấ ủ ợ ổ ể ch u khi th c s x y ra vi c tái c c u ho c gi i th .ị ự ự ả ệ ơ ấ ặ ả ể

K ho ch tái c c u doanh nghi pế ạ ơ ấ ệThe Plan for Reorganization

K ho ch là v n đ tr ng tâm c a tái c c u theo Ch ng 11. Các quy đ nh c a m t k ho ch xác đ nh cách ế ạ ấ ề ọ ủ ơ ấ ươ ị ủ ộ ế ạ ịth c x lý t t c ch n và ch s h u khi đ c Tòa án Phá s n phê duy t. H n n a, k ho ch này t p ứ ử ấ ả ủ ợ ủ ở ữ ượ ả ệ ơ ữ ế ạ ậtrung vào c u trúc tài chính c a doanh nghi p.ấ ủ ệ 28

V n đ quan tâm nh t c a m t phá s n theo Ch ng 11 là k ho ch l p ra đ gi i c u công tyấ ề ấ ủ ộ ả ươ ế ạ ậ ể ả ứ kh i tình tr ng m t kh năng thanh toán. Đ u tiên, ch ng i m c n b ti p qu n có th n pỏ ạ ấ ả ầ ỉ ườ ắ ợ ị ế ả ể ộ đ ngh cho tòa án. Tuy nhiên, n u m t k ho ch t ch c không đ c n p trong vòng 120 ngàyề ị ế ộ ế ạ ổ ứ ượ ộ t khi có quy t đ nh m th t c phá s n ho c đ c ch p nh n trong vòng 180 ngày (ngo i trừ ế ị ở ủ ụ ả ặ ượ ấ ậ ạ ừ tòa án cho phép gia h n m c dù đ c quy n c a ng i m c n đ đ ngh m t k ho ch khôngạ ặ ặ ề ủ ườ ắ ợ ể ề ị ộ ế ạ

24 John Robbins, Al Goll, and Paul Rosenfield, “Accounting for Companies in Chapter 11 Reorganization,” Journal of Accountancy,January 1991, p. 75.

25 http://www.uscourts.gov/bnkrpctystats/statistics.htm. Ngu n thông tin này cũng cho bi t r ng 30,035 doanh ồ ế ằnghi p b t đ u phá s n theo Ch đ nh 7 trong năm 2008.ệ ắ ầ ả ế ị

26 Daniel B. Moskowitz and Mark Ivey, “You Don’t Have to Be Broke to Need Chapter 11,” BusinessWeek, April 27, 1987, p. 108.

27 “The Night of the Killer Zombies.”28 FASB ASC (đo n 852-10-05-4)ạ

Page 19: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 19

th v t quá 18 tháng), b t kỳ bên có l i ích liên quan nào đ u có quy n l p và n p m t b ngể ượ ấ ợ ề ề ậ ộ ộ ả đ ngh .ề ị

M t k ho ch tái c c u doanh nghi p không b gi i h n b i s l ng đi u kho n: các thayộ ế ạ ơ ấ ệ ị ớ ạ ở ố ượ ề ả đ i đ c đ xu t cho công ty, các th a thu n tài chính b sung, thay đ i c c u n . B t k làổ ượ ề ấ ỏ ậ ổ ổ ơ ấ ợ ấ ể n i dung chi ti t nh th nào, k ho ch ph i h ng đ n vi c đ a ra các gi i pháp kh thi dàiộ ế ư ế ế ạ ả ướ ế ệ ư ả ả h n đ i v i các khó khăn v tài chính c a công ty. Tuy nhiên, đ đ t đ c s ch p thu n c aạ ố ớ ề ủ ể ạ ượ ự ấ ậ ủ các bên liên quan, k ho ch ph i th hi n b ng ch ng thuy t ph c r ng nó sẽ làm cho doanhế ạ ả ể ệ ằ ứ ế ụ ằ nghi p thoát kh i phá s n và ti p t c ho t đ ng.ệ ỏ ả ế ụ ạ ộ

M c dù không th đ a ra m t danh sách các y u t bao g m trong m t đ ngh tái c c uặ ể ư ộ ế ố ồ ộ ề ị ơ ấ doanh nghi p , nh ng có m t s y u t thông th ng nh sau: ệ ư ộ ố ế ố ườ ư

1. K ho ch đ ngh thay đ i ho t đ ng công ty (Plans proposing changes in the company’sế ạ ề ị ổ ạ ộ operations). V i hy v ng c i thi n tính thanh kho n, lãnh đ o công ty có th quy t đ nhớ ọ ả ệ ả ạ ể ế ị gi i thi u m t dòng s n ph m m i ho c bán nh ng tài s n không sinh l i ho c th mớ ệ ộ ả ẩ ớ ặ ữ ả ợ ặ ậ chí toàn b doanh nghi p. Đóng c a các ho t đ ng không hi u qu là ph bi n nh t.ộ ệ ử ạ ộ ệ ả ổ ế ấ M t ng i m c n b ti p qu n ph i có trách nhi m ch ng minh r ng h có th lo iộ ườ ắ ợ ị ế ả ả ệ ứ ằ ọ ể ạ tr đ c các v n đ có th đ a đ n m t kh năng thanh toán và sau đó tránh x y raừ ượ ấ ề ể ư ế ấ ả ả trong t ng lai.ươ

Movie Gallery tìm đ n s b o v c a tòa án vào tháng 10/2007 sau hai năm l liên t c. Công ty đã c t ế ự ả ệ ủ ỗ ụ ắgi m 1,000 c a hàng, ti t ki m h n $130 tri u ti n thuê. Chu i c a hàng này cũng đã s a đ i các h p ả ử ế ệ ơ ệ ề ỗ ử ử ổ ợđ ng v i các hãng phim và c t gi m n .ồ ớ ắ ả ợ 29

2. K ho ch t o ra ngu n ti n b sung (Plans for generating additional monetaryế ạ ạ ồ ề ổ resources). Các công ty đang đ i m t v i tình tr ng m t kh năng thanh toán ph i t oố ặ ớ ạ ấ ả ả ạ ra ngu n ti n m i, th ng là ng n h n. Các kho n vay và vi c bán c phi u th ng vàồ ề ớ ườ ắ ạ ả ệ ổ ế ườ c phi u u đãi th ng đ c th ng l ng trong quá trình tái c c u nh m t o ra quỹổ ế ư ườ ượ ươ ượ ơ ấ ằ ạ đ ti p t c ho t đ ng. “Chính ph Mỹ sẽ đ m nh n kho ng 61% c ph n m i trongể ế ụ ạ ộ ủ ả ậ ả ổ ầ ớ GM sau khi cho nhà s n xu t xe h n này vay h n $50 t ”ả ấ ơ ơ ỷ 30

3. K ho ch thay đ i ban qu n lý công tyế ạ ổ ả (Plans for changes in company management). Thông th ng, m t cu c kh ng ho ng tài chính b đ l i do qu n lý kém. Trong tr ngườ ộ ộ ủ ả ị ổ ỗ ả ườ h p này, đ ngh tái c c u công ty v i đ i ngũ qu n lý cũ là m t đ ngh không th c t .ợ ề ị ơ ấ ớ ộ ả ộ ề ị ự ế Do đó, nhi u k ho ch bao g m vi c thuê các chuyên gia m i đ th c hi n tái c c u vàề ế ạ ồ ệ ớ ể ự ệ ơ ấ đi u hành các v n đ quan tr ng c a công ty. Các thay đ i này th m chí có th nhề ấ ề ọ ủ ổ ậ ể ả h ng đ n c h i đ ng qu n tr đ c b u t các c đông đ giám sát công ty và cácưở ế ả ộ ồ ả ị ượ ầ ừ ổ ể ho t đ ng c a nó:ạ ộ ủ

Công ty Tribune đ t Chicago và các ch n c a nó đang giai đo n đ u th ng l ng m t k ho chặ ở ủ ợ ủ ở ạ ầ ươ ượ ộ ế ạ tái c c u Tòa án Phá s n Mỹ, n i có ngu n tin cho r ng có th sẽ có s chuy n quy n ki m soát c aơ ấ ở ả ơ ồ ằ ể ự ể ề ể ủ t p đoàn truy n thông g p khó khăn này t t phú Chicago Sam Zell sang m t nhóm ngân hàng và các ậ ề ặ ừ ỷ ộnhà đ u t đang n m gi $8.6 t n .ầ ư ắ ữ ỷ ợ 31

4. K ho ch thanh toán n đang t n t i khi m th t c phá s n (Plans to settle the debts ofế ạ ợ ồ ạ ở ủ ụ ả the company that existed when the order for relief was entered). Không có y u t nào c aế ố ủ b n k ho ch tái c c u mà quan tr ng h n đ xu t làm hài lòng các ch n khác nhauả ế ạ ơ ấ ọ ơ ề ấ ủ ợ c a công ty. Trong h u h t tr ng h p, s th a thu n gi a h là c n thi t tr c khiủ ầ ế ườ ợ ự ỏ ậ ữ ọ ầ ế ướ tòa án xem xét l i b t kỳ k ho ch tái c c u nào. Các đ ngh th c s nh m gi i quy tạ ấ ế ạ ơ ấ ề ị ự ự ằ ả ế các kho n n này có th th c hi n m t trong các hình th c sau:ả ợ ể ự ệ ộ ứ

Tài s n có th đ c chuy n giao cho các ch n đ thanh toán cho m t kho nả ể ượ ể ủ ợ ể ộ ả

29 Birmingham News business staff, “Movie Gallery: Judge Approves Reorganization Plan as Retailer’s Bankruptcy Exit Looms,” April 10, 2008.

30 Mike Spector, “GM Asset Sale Gets Judge’s Nod,” The Wall Street Journal,July 6, 2009, p. B-1.31 Michael Oneal, “Zell Could Lose Control of Tribune Co.,” McClatchy–Tribune Business News, June 8, 2009.

Page 20: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 20

n xác đ nh. Giá tr s sách c a kho n n đ c thanh toán th ng cao h nợ ị ị ổ ủ ả ợ ượ ườ ơ (đáng k ) so v i giá tr h p lý c a tài s n đ a ra.ể ớ ị ợ ủ ả ư

Công ty Dow Corning đ a ra công chúng k ho ch phá s n-tái c c u tr giá $4.4 t , m t n ư ế ạ ả ơ ấ ị ỷ ộ ỗl c l n th ba nh m đ a ra gi i pháp thoát kh i phá s n và tìm ki m m t cách th c gi i ự ầ ứ ằ ư ả ỏ ả ế ộ ứ ảquy t hàng ngàn yêu c u b i th ng t vi c c y ghép túi ng c silicon gây ra b nh và t n ế ầ ồ ườ ừ ệ ấ ự ệ ổth ng. Công ty, t ng nhi u năm d n đ u th tr ng v c y ghép silicon Mỹ, đ ngh ươ ừ ề ẫ ầ ị ườ ề ấ ở ề ịt ng c ng $3 t đ gi i quy t c tính 200,000 yêu c u hi n t i v b i th ng silicon .ổ ộ ỷ ể ả ế ướ ầ ệ ạ ề ồ ườ 32

L i ích v n ch s h u (nh là v n c phi u th ng, c phi u u đãi, cácợ ố ủ ở ữ ư ố ổ ế ườ ổ ế ư quy n c phi u) có th chuy n cho ch n đ thanh toán n hi n hành. Ví d ,ề ổ ế ể ể ủ ợ ể ợ ệ ụ m t thông cáo r ng Garden Ridge đang thoát ra kh i phá s n cho bi t r ng “kộ ằ ỏ ả ế ằ ế ho ch tái c c u sẽ kêu g i phân ph i c phi u u đãi cho các ch n thôngạ ơ ấ ọ ố ổ ế ư ủ ợ th ng không có đ m b o.”ườ ả ả 33

Các đi u kho n c a n ph i tr hi n hành có th s a l i: gia h n ngày đáo h n,ề ả ủ ợ ả ả ệ ể ử ạ ạ ạ lãi su t gi m, m nh giá gi m, ti n lãi đ c mi n, …ấ ả ệ ả ề ượ ễ

M t s phát tri n g n đây là vi c s d ng hình th c phá s n đã đ c đóng gói hay đã đ cộ ự ể ầ ệ ử ụ ứ ả ượ ượ s p x p tr c. Trong nh ng tr ng h p này, công ty và ch n th a thu n v m t s ho c t tắ ế ướ ữ ườ ợ ủ ợ ỏ ậ ề ộ ố ặ ấ c đi u ki n c a k ho ch tái c c u tr c khi đ n phá s n đ c ký. Do đó, các bên đi đ n m tả ề ệ ủ ế ạ ơ ấ ướ ơ ả ượ ế ộ th a thu n phá s n v i hoàn ch nh toàn b ho c m t ph n đ trình cho tòa án. Theo cách này,ỏ ậ ả ớ ỉ ộ ặ ộ ầ ể có th tránh đ c vi c gia tăng các kho n phí. S l ng các doanh nghi p phá s n tái c c uể ượ ệ ả ố ượ ệ ả ơ ấ kéo dài ch hai ho c ba tháng thay vì hàng năm ngày càng tăng. H n n a, các bên đ c b o vỉ ặ ơ ữ ượ ả ệ t t h n b i vì Tòa án Phá s n có th ch p nh n k ho ch mà không yêu c u thay đ i ho cố ơ ở ả ể ấ ậ ế ạ ầ ổ ặ ch nh s a gì thêm. L u ý v th i gian c a cu c đàm phán đ c nêu lên trong thông báo r ngỉ ử ư ề ờ ủ ộ ượ ằ Trump Hotels & Casino Resorts đã đ t đ c s ch p thu n c a b n k ho ch đ thoát kh iạ ượ ự ấ ậ ủ ả ế ạ ể ỏ Ch ng 11: “Trái ch đã đàm phán tái c u trúc theo Ch ng 11 tr c ngày n p h s xin b oươ ủ ấ ươ ướ ộ ồ ơ ả h phá s n 21/11 đã bi u quy t áp đ o trong vi c ng h k ho ch theo Ch ng 11.”ộ ả ể ế ả ệ ủ ộ ế ạ ươ 34

Ch p thu n và phê duy t k ho ch tái c c uấ ậ ệ ế ạ ơ ấAcceptance and Confirmation of Reorganization Plan

Vi c ra đ i c a m t k ho ch tái c c u không đ m b o tính th c thi c a nó. Lu t C i cách Pháệ ờ ủ ộ ế ạ ơ ấ ả ả ự ủ ậ ả s n xác đ nh r ng m t k ho ch ph i đ c bi u quy t b i c hai ch n và c đông tr c khiả ị ằ ộ ế ạ ả ượ ể ế ở ả ủ ợ ổ ướ tòa án phê duy t. ệ Đ đ c ch p nh n, m i lo i ch n ph i bi u quy t cho k ho ch nàyể ượ ấ ậ ỗ ạ ủ ợ ả ể ế ế ạ . Sự ch p thu n đòi h i thông qua hai ph n ba (2/3) giá tr và h n m t n a s l ng yêu c u thanhấ ậ ỏ ầ ị ơ ộ ử ố ượ ầ toán tham gia bi u quy t. Đ đ c ch p thu n, ít nh t hai ph n ba (2/3) (đ c đo l ng b iể ế ể ượ ấ ậ ấ ầ ượ ườ ở s l ng c phi u n m gi ) ch s h u bi u quy t ph i đ ng ý v i đ xu t tái c c u . Th cố ượ ổ ế ắ ữ ủ ở ữ ể ế ả ồ ớ ề ấ ơ ấ ự t , thuy t ph c các bên ng h m t k ho ch là m t nhi m v không m y d dàng b i vì sế ế ụ ủ ộ ộ ế ạ ộ ệ ụ ấ ễ ở ự th a thu n th ng có nghĩa là ch p nh n m t t n th t đáng k . M c dù v y, cu i cùng, sỏ ậ ườ ấ ậ ộ ổ ấ ể ặ ậ ố ự ch p thu n v n là c n thi t đ ti n trình có th th c hi n đ c.ấ ậ ẫ ầ ế ể ế ể ự ệ ượ

M c dù k ho ch có th đ t đ c s ch p thu n c a ch n và c đông, tòa án v n ph iặ ế ạ ể ạ ượ ự ấ ậ ủ ủ ợ ổ ẫ ả th c hi n s phê duy t. Tòa án xem xét b n đ ngh và có th t ch i k ho ch tái c c u n uự ệ ự ệ ả ề ị ể ừ ố ế ạ ơ ấ ế m t ng i đ c thanh toán (ng i mà không đ c bi u quy t ) sẽ nh n đ c nhi u h n n uộ ườ ượ ườ ượ ể ế ậ ượ ề ơ ế gi i th . Tòa án cũng có quy n phê duy t m t k ho ch t ch c không đ c ch p thu n b iả ể ề ệ ộ ế ạ ổ ứ ượ ấ ậ ở m t s nhóm ch n ho c c đông nào đó. Quy đ nh này đ c đ c p nh là ộ ố ủ ợ ặ ổ ị ượ ề ậ ư áp xu ng (cramố down); nó x y ra khi tòa án xác đ nh r ng k ho ch là h p lý và công b ng. Đ c xem nh làả ị ằ ế ạ ợ ằ ượ ư m t bi n pháp thay th , tòa án có th chuy n m t v án tái c c u theo Ch ng 11 sang gi iộ ệ ế ể ể ộ ụ ơ ấ ươ ả

32 Thomas M. Burton, “Dow Corning Has $4.4 Billion Plan on Chapter 11 and Implant Claims,” The Wall Street Journal, February 18, 1998, p. B2.

33 ”Garden Ridge Gets Bankruptcy Plans OK’d,” Home Textiles Today,April 4, 2005, p. 8.34 “Trump Hotels & Casino Resorts: Court Overseeing Bankruptcy Clears Plan to Exit,” The Wall Street Journal, April 6,

2005, p. 1.

Page 21: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 21

th theo Ch ng 7 t i b t kỳ lúc nào n u ti n trình c a m t k ho ch đã đ c ch p thu nể ươ ạ ấ ế ế ủ ộ ế ạ ượ ấ ậ không có d u hi u kh thi. Nguy c này th ng khuy n khích các bên làm vi c cùng nhau đấ ệ ả ơ ườ ế ệ ể đ t đ c gi i pháp có tính kh thi.ạ ượ ả ả

L p báo cáo tài chính trong quá trình tái c c uậ ơ ấFinancial Reporting during Reorganization

LO8 K toán cho m t công ty khi nó th c hi n tái c c u.ế ộ ự ệ ơ ấ

Ti n trình phát tri n và đ t đ c s ch p thu n cho m t k ho ch tái c c u có th kéo dàiế ể ạ ượ ự ấ ậ ộ ế ạ ơ ấ ể nhi u năm. Trong th i gian đó, công ty ti p t c ho t đ ng theo gi đ nh r ng cu i cùng nó sẽề ờ ế ụ ạ ộ ả ị ằ ố thoát kh i th t c phá s n. Trong quá trình tái c c u, công ty đ i m t v i m t s câu h i vỏ ủ ụ ả ơ ấ ố ặ ớ ộ ố ỏ ề k toán nh sau:ế ư

Các nh h ng đ n thu nh p t ho t đ ng kinh doanh có nên đ c tách riêng v i cácả ưở ế ậ ừ ạ ộ ượ ớ giao d ch ch liên quan đ n quá trình tái c c u không?ị ỉ ế ơ ấ

N ph i tr nên đ c báo cáo nh th nào? B i vì có m t s kho n n có th khôngợ ả ả ượ ư ế ở ộ ố ả ợ ể đ c thanh toán trong nhi u năm và sau đó có th đ c yêu c u thanh toán theo m tượ ề ể ượ ầ ộ giá tr nh h n nhi u so v i m nh giá, thông tin này nên đ c trình bày nh th nào?ị ỏ ơ ề ớ ệ ượ ư ế

Tái c c u có yêu c u thay đ i c s l p báo cáo đ i v i tài s n công ty hay không?ơ ấ ầ ổ ơ ở ậ ố ớ ả

Vào năm 1990, Đ i ngũ th c hi n c a AICPA (AICPA Task Force) v L p báo cáo tài chínhộ ự ệ ủ ề ậ b i Các đ n v đang Tái c c u theo Lu t phá s n đã ban hành ở ơ ị ơ ấ ậ ả Công b tình hình 90-7ố (“Báo cáo tài chính c a Các đ n v đang Tái c c u theo Lu t phá s n”). Công b này ngày nay đ c đ aủ ơ ị ơ ấ ậ ả ố ượ ư vào Khung chu n m c k toán c a FASB, Ch đ 852, Tái c c u, và đ a ra nhi u h ng d nẩ ự ế ủ ủ ề ơ ấ ư ề ướ ẫ đ i v i l p báo cáo tài chính t i hai giai đo n:ố ớ ậ ạ ạ

1. Trong giai đo n mà m t doanh nghi p đang trong th i kỳ tái c c uạ ộ ệ ờ ơ ấ

2. T i th i đi m mà công ty này thoát ra kh i tái c c u.ạ ờ ể ỏ ơ ấ

Báo cáo KQHĐKD trong quá trình Tái c c uơ ấThe Income Statement during Reorganization

Theo GAAP Mỹ, b t kỳ kho n lãi, l , doanh thu, và chi phí t o ra t tái c c u doanh nghi p nênấ ả ỗ ạ ừ ơ ấ ệ đ c báo cáo riêng bi t. Nh ng kho n m c này đ c trình bày trên BCKQHĐKD tr c l i íchượ ệ ữ ả ụ ượ ướ ợ hay chi phí thu thu nh p.ế ậ 35

Các kho n m c tái c c u đ c báo cáo m t cách riêng bi t này bao g m lãi và l t bán cácả ụ ơ ấ ượ ộ ệ ồ ỗ ừ tài s n theo yêu c u c a tái c c u. H n n a, nh đã đ c p tr c, kho n ti n chi phí chuyênả ầ ủ ơ ấ ơ ữ ư ề ậ ướ ả ề gia r t l n có th sẽ phát sinh. Các tài li u có th m quy n này yêu c u các kho n chi này đ cấ ớ ể ệ ẩ ề ầ ả ượ ghi nh n vào chi phí trong kỳ khi phát sinh.ậ

GAAP Mỹ cũng quy đ nh l p báo cáo chi phí lãi vay và thu nh p ti n lãi. Trong quá trình táiị ậ ậ ề c c u, chi phí lãi vay th ng không đ c tính trên các kho n n có t i ngày ban hành quy tơ ấ ườ ượ ả ợ ạ ế đ nh m th t c phá s n. S ti n các kho n n ph i tr vào ngày đó đ c khóa l i. Do đó, vi cị ở ủ ụ ả ố ề ả ợ ả ả ượ ạ ệ ghi nh n lãi vay ch c n thi t n u vi c thanh toán sẽ đ c th c hi n trong quá trình t t ng (víậ ỉ ầ ế ế ệ ượ ự ệ ố ụ d , ti n lãi trên kho n n phát sinh trong quá trình phá s n) ho c n u ti n lãi này có th làụ ề ả ợ ả ặ ế ề ể m t yêu c u đ c ch p nh n (ví d , kho n n đã phát sinh nh ng ch a đ c ghi nh n tr cộ ầ ượ ấ ậ ụ ả ợ ư ư ượ ậ ướ khi ban hành quy t đ nh m th t c phá s n). B t kỳ chi phí lãi vay nào ghi nh n không ph i làế ị ở ủ ụ ả ấ ậ ả

35 Trong cùng m t cách th c, BCLCTT nên đ c l p đ các kho n m c tái c c u đ c trình bày riêng bi t trong các ộ ứ ượ ậ ể ả ụ ơ ấ ượ ệm c ho t đ ng, đ u t và tài chính.ụ ạ ộ ầ ư

Page 22: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 22

k t qu t quá trình tái c c u không nên đ c báo cáo riêng bi t nh là m t kho n m c c aế ả ừ ơ ấ ượ ệ ư ộ ả ụ ủ tái c c u. ơ ấ

Ng c l i, thu nh p ti n lãi có th tăng lên đáng k trong quá trình tái c c u. B i vì công tyượ ạ ậ ề ể ể ơ ấ ở không b b t bu c ph i thanh toán các kho n n đã phát sinh tr c ngày quy t đ nh m thị ắ ộ ả ả ợ ướ ế ị ở ủ t c phá s n, quỹ ti n m t có th tăng lên đ n m c mà ti n lãi tr thành m t ngu n thu nh pụ ả ề ặ ể ế ứ ề ở ộ ồ ậ đáng k . B t kỳ kho n thu nh p ti n lãi nào không có đ c ngo i tr trong th i gian t t ngể ấ ả ậ ề ượ ạ ừ ờ ố ụ đ c báo cáo riêng bi t nh là m t kho n m c c a tái c c u.ượ ệ ư ộ ả ụ ủ ơ ấ

Ví d , hãng hàng không Delta báo cáo s li u sau đây nh là các kho n m c tái c c u trongụ ố ệ ư ả ụ ơ ấ BCKQHĐKD 6 tháng đ u năm k t thúc ngày 30/06/2006 (tri u):ầ ế ệ

H p đ ng th a thu n t p th đ i v i phi côngợ ồ ỏ ậ ậ ể ố ớ $2,100Đàm phán tài tr máy bay, b t ch i và tr vợ ị ừ ố ả ề 1,590Chi phí b i th ngồ ườ 55Chi phí chuyên gia 53Thuê thi t bế ị 24Chi phí phát hành nợ 13Thu nh p ti n lãiậ ề (47)Các kho n m c khácả ụ (5)

T ng c ng các kho n m c tái c c uổ ộ ả ụ ơ ấ $3,783

Đ minh h a, gi đ nh r ng Công ty Crawford n p đ n phá s n t nguy n và có đ c quy tể ọ ả ị ằ ộ ơ ả ự ệ ượ ế đ nh m th t c phá s n vào ngày 01/01/2010. Sau đó, ch s h u c a công ty và ban qu n lýị ở ủ ụ ả ủ ở ữ ủ ả b t đ u (1) th c hi n trên k ho ch tái c c u và (2) khôi ph c công ty. Nó đóng c a m t sắ ầ ự ệ ế ạ ơ ấ ụ ử ộ ố chi nhánh và thuê các k toán, lu t s , và các chuyên gia khác đ h tr quá trình tái c c u. T iế ậ ư ể ỗ ợ ơ ấ ạ cu i năm 2010, ti n trình phá s n v n đang ti p di n. Công ty l p m t BCKQHĐKD đ c cố ế ả ẫ ế ễ ậ ộ ượ ơ c u l i đ ng i đ c có th phân bi t đ c k t qu c a ho t đ ng kinh doanh t các kho nấ ạ ể ườ ọ ể ệ ượ ế ả ủ ạ ộ ừ ả m c tái c c u doanh nghi p (xem B ng minh h a 13.4).ụ ơ ấ ệ ả ọ

B ng cân đ i k toán trong quá trình tái c c uả ố ế ơ ấThe Balance Sheet during Reorganization

Không có m t đ n v kinh doanh m i nào đ c thành l p khi công ty ti n hành tái c c u. Doộ ơ ị ớ ượ ậ ế ơ ấ đó, các nguyên t c k toán đ c ch p nh n ph bi n (GAAP) ti p t c đ c áp d ng. Ví d , tàiắ ế ượ ấ ậ ổ ế ế ụ ượ ụ ụ s n v n nên đ c báo cáo theo giá tr s sách. Tuy nhiên, k ho ch tái c c u cu i cùng sẽ làmả ẫ ượ ị ổ ế ạ ơ ấ ố gi m nhi u kho n n ph i tr . H n n a, do quy t đ nh m th t c phá s n, nên h th ng phânả ề ả ợ ả ả ơ ữ ế ị ở ủ ụ ả ệ ố lo i ng n h n/dài h n không còn đ c áp d ng; các kho n thanh toán b hoãn l i trong nhi uạ ắ ạ ạ ượ ụ ả ị ạ ề năm.

Do đó, khi trình bày các kho n n ph i tr c a m t công ty đang tái c c u, các kho n nả ợ ả ả ủ ộ ơ ấ ả ợ đang đ c th a thu n (có th đ c ghi gi m b i tòa án thông qua ch p nh n k ho ch tái cượ ỏ ậ ể ượ ả ở ấ ậ ế ạ ơ c u) ph i đ c thuy t minh riêng bi t. Các kho n n không có đ m b o và có đ m b o m tấ ả ượ ế ệ ả ợ ả ả ả ả ộ ph n t i ngày ban hành quy t đ nh m th t c phá s n thu c lo i này. Các kho n n có đ mầ ạ ế ị ở ủ ụ ả ộ ạ ả ợ ả b o toàn b và các kho n n phát sinh t ngày m th t c phá s n thì không th a thu n vàả ộ ả ợ ừ ở ủ ụ ả ỏ ậ ph i đ c báo cáo theo cách th c thông th ng nh n ng n h n ho c n dài h n.ả ượ ứ ườ ư ợ ắ ạ ặ ợ ạ

Các kho n n đang đ c th a thu n đ c báo cáo đ cho th y giá tr các kho n n d ki nả ợ ượ ỏ ậ ượ ể ấ ị ả ợ ự ế đ c gi m tr thay vì giá tr các kho n n c tính ph i thanh toán. Do đó, công ty không c nượ ả ừ ị ả ợ ướ ả ầ ph i d tính giá tr c n thanh toán theo k ho ch cu i cùng, mà ch c n thuy t minh kho n nả ự ị ầ ế ạ ố ỉ ầ ế ả ợ này. Ví d , b ng cân đ i k toán c a Công ty Frontier Airlines ngày 31/03/2009 báo cáo nụ ả ố ế ủ ợ ng n h n là $293 tri u và n dài h n là $22 tri u. Nó cũng trình bày kho n n đang đ c th aắ ạ ệ ợ ạ ệ ả ợ ượ ỏ thu n là $709 tri u.ậ ệ

Page 23: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 23

B NG MINH H AẢ Ọ 13.4 BCKQHĐKD trong giai đo n tái c c uạ ơ ấ

CÔNG TY CHAPLIN(Công ty thi u n và b ti p qu n)ế ợ ị ế ả

BCKQHĐKDCho năm k t thúc 31/12/2010ế

Doanh thu $650,000Giá v n hàng bán và chi phí:ố

Giá v n hàng bánố $346,000Chi phí chung và qu n lýả 165,000Chi phí bán hàng 86,000Chi phí lãi vay 4,000 601,000

Thu nh p tr c nh h ng c a các kho n m c tái c c u và thuậ ướ ả ưở ủ ả ụ ơ ấ ế 49,000Các kho n m c tái c c u:ả ụ ơ ấ

L do đóng c a các chi nhánhỗ ử (86,000)Chi phí chuyên gia (75,000)Thu nh p ti n lãiậ ề 26,000 (135,000)

L tr c l i ích thu thu nh pỗ ướ ợ ế ậ (86,000)L i ích thu thu nh pợ ế ậ 18,800

L thu nỗ ầ $ (67,200)

L trên c phi uỗ ổ ế $ (0.56)

L p báo cáo tài chính cho nh ng công ty h i ph c t quá trình tái c ậ ữ ồ ụ ừ ơc uấFinancial Reporting for Companies Emerging from Reorganization

LO9 Mô t báo cáo tài chính cho m t công ty thành công t vi c tái c c u.ả ộ ừ ệ ơ ấ

Có ph i m t công ty h i ph c thành công, thoát kh i tình tr ng theo quy đ nh c a Ch ng 11ả ộ ồ ụ ỏ ạ ị ủ ươ đ c xem nh m t đ n v m i và tài s n và n ph i tr đ c trình bày theo giá tr h p lýượ ư ộ ơ ị ớ ả ợ ả ả ượ ị ợ (đ c g i làượ ọ l p báo cáo ho t đ ng m i – fresh start reporting)ậ ạ ộ ớ ? Ho c có ph i m t công ty chặ ả ộ ỉ đ n thu n là s ti p t c c a m t t ch c đã lâm vào tình tr ng phá s n đ các s li u l ch sơ ầ ự ế ụ ủ ộ ổ ứ ạ ả ể ố ệ ị ử v n có th áp d ng đ c? Theo GAAP Mỹ, nh ng tài kho n này nên đ c đi u ch nh theo giáẫ ể ụ ượ ữ ả ượ ề ỉ tr h p lý n u đáp ng hai đi u ki n sau:ị ợ ế ứ ề ệ

Giá tr (h p lý) c a tài s n c a công ty thoát kh i khó khăn nh tái c c u nh h n t ngị ợ ủ ả ủ ỏ ờ ơ ấ ỏ ơ ổ giá tr các yêu c u thanh toán h p l t i ngày quy t đ nh m th t c phá s n c ng v iị ầ ợ ệ ạ ế ị ở ủ ụ ả ộ ớ các kho n n ph i tr phát sinh sau đó.ả ợ ả ả

Các ch s h u c phi u bi u quy t ban đ u còn l i ít h n 50% v n c ph n bi uủ ở ữ ổ ế ể ế ầ ạ ơ ố ổ ầ ể quy t c a công ty khi nó thoát kh i phá s n.ế ủ ỏ ả

Đi u ki n đ u tiên cho th y r ng công ty cũ tr c đây đã không th ti p t c ho t đ ng kinhề ệ ầ ấ ằ ướ ể ế ụ ạ ộ theo gi đ nh ho t đ ng liên t c. Đi u ki n th hai cho bi t r ng quy n ki m soát c a công tyả ị ạ ộ ụ ề ệ ứ ế ằ ề ể ủ đã thay đ i. ổ

Nhi u (không ph i t t c ) v phá s n theo Ch ng 11 đáp ng hai đi u ki n này. K t quề ả ấ ả ụ ả ươ ứ ề ệ ế ả là, đ n v này đ c l p báo cáo nh th là m t doanh nghi p m i. Ví d , m t l u ý trong báoơ ị ượ ậ ư ể ộ ệ ớ ụ ộ ư

Page 24: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 24

cáo tài chính c a Kaiser Aluminum gi i thích: “S thoát kh i phá s n theo Ch ng 11 và ch pủ ả ự ỏ ả ươ ấ nh n k toán ho t đ ngậ ế ạ ộ m i d n đ n m t đ n v l p báo cáo m i cho m c đích k toán”ớ ẫ ế ộ ơ ị ậ ớ ụ ế

Khi áp d ng k toán ho t đ ngụ ế ạ ộ m i, đ u tiên ph i xác đ nh giá tr tái c c u c a đ n v m iớ ầ ả ị ị ơ ấ ủ ơ ị ớ thoát kh i tình tr ng phá s n . Giá tr tái c c u này là giá tr c tính mà ng i mua s n sàngỏ ạ ả ị ơ ấ ị ướ ườ ẵ tr cho tài s n c a công ty sau khi tái c u trúc. Không có gì ng c nhiên, giá tr này th ng đ cả ả ủ ấ ạ ị ườ ượ tính toán b ng cách chi t kh u dòng ti n d ki n trong t ng lai. T ng giá tr này sau đó đ cằ ế ấ ề ự ế ươ ổ ị ượ phân b cho các tài s n h u hình và vô hình có th xác đ nh đ c c a công ty cùng cách th cổ ả ữ ể ị ượ ủ ứ gi ng nh h p nh t kinh doanh đã đ c mô t các ch ng tr c. ố ư ợ ấ ượ ả ở ươ ướ

R t ti c, vi c xác đ nh giá tr tái c c u đ i v i m t công ty l n và ph c t p có th là m tấ ế ệ ị ị ơ ấ ố ớ ộ ớ ứ ạ ể ộ đánh giá khó khăn. M u 10-K đ c n p b i Kmart Holdings cho năm k t thúc ngàyẫ ượ ộ ở ế 26/01/2005, mô t m t n l c tính toán nh sau:ả ộ ỗ ự ư

Đ thu n ti n trong vi c tính toán giá tr doanh nghi p c a công ty Successor, chúng tôi phát tri n m t b ể ậ ệ ệ ị ệ ủ ể ộ ộd đoán tài chính. D a trên d đoán tài chính này và v i s h tr c a m t chuyên gia t v n tài chính, ự ự ự ớ ự ỗ ợ ủ ộ ư ấchúng tôi xác đ nh giá tr doanh nghi p b ng cách s d ng nhi u ph ng pháp đ nh giá khác nhau, bao g m ị ị ệ ằ ử ụ ề ươ ị ồ(i) so sánh Công ty và thành qu d tính v i giá tr th tr ng c a các công ty có th so sánh đ c, (ii) xem ả ự ớ ị ị ườ ủ ể ượxét l i và phân tích m t s giao d ch c a các công ty trong cùng ngành ngh v i Công ty, và (iii) tính toán giá ạ ộ ố ị ủ ề ớtr hi n t i c a dòng ti n t ng lai d a ki n. Giá tr doanh nghi p đ c c tính ph thu c r t nhi u vào ị ệ ạ ủ ề ươ ự ế ị ệ ượ ướ ụ ộ ấ ềvi c đ t đ c k t qu tài chính trong t ng lai đ c thi t l p tr c trong các d đoán cũng nh th c hi n ệ ạ ượ ế ả ươ ượ ế ậ ướ ự ư ự ệm t s gi đ nh khác không đ c đ m b o. Đi m gi a c a khung đã đ c ch n là $2.6 t , nh là giá tr ộ ố ả ị ượ ả ả ể ữ ủ ượ ọ ỷ ư ịdoanh nghi p c tính.ệ ướ

Sau khi giá tr doanh nghi p đã đ c xác đ nh, vi c phân b cho t ng tài s n nên đ c th cị ệ ượ ị ệ ổ ừ ả ượ ự hi n cùng cách th c nh giá mua hình thành nên m t giao d ch h p nh t . Khi áp d ng k toánệ ứ ư ộ ị ợ ấ ụ ế ho t đ ngạ ộ m i, nh ng tài s n đ c n m gi b i công ty vào ngày thoát kh i tái c c u nênớ ữ ả ượ ắ ữ ở ỏ ơ ấ đ c báo cáo d a trên giá tr hi n hành c a t ng tài s n, không ph i là giá tr s sách l ch s .ượ ự ị ệ ủ ừ ả ả ị ổ ị ử Đ n v này đ c xem nh là m t t ch c đ c thành l p m i. Đó là lý do mà các thuy t minhơ ị ượ ư ộ ổ ứ ượ ậ ớ ế trong M u 10-K cho Kmart Holdings ti p t c cho bi t r ng “các kho n đi u ch nh giá tr h p lýẫ ế ụ ế ằ ả ề ỉ ị ợ bao g m ghi nh n x p x $2.2 t tài s n vô hình mà tr c đây không đ c ghi nh n trong báoồ ậ ấ ỉ ỷ ả ướ ượ ậ cáo tài chính c a Công ty Predecessor, nh l i ích h p đ ng thuê có đ c quy n, nhãn hi uủ ư ợ ợ ồ ặ ề ệ Kmart, m i quan h v i khách hàng ngành d c ph m, và các th a thu n v n gi y phép vàố ệ ớ ượ ẩ ỏ ậ ề ấ thuê nhà khác”. Gi ng nh h p nh t, ph n chênh l ch ch a phân b đ c ghi nh n nh là l iố ư ợ ấ ầ ệ ư ổ ượ ậ ư ợ th th ng m i. ế ươ ạ

Báo cáo các kho n n ph i tr sau khi tái c c u cũng là m i quan tâm b i vì nhi u s d sẽả ợ ả ả ơ ấ ố ở ề ố ư b ghi gi m và th i h n thanh toán đ c gia h n. T t c kho n ph i thu (ngo i tr thu thuị ả ờ ạ ượ ạ ấ ả ả ả ạ ừ ế nh p hoãn l i) đ c báo cáo theo giá tr h p lý c a dòng ti n thanh toán t ng lai. ậ ạ ượ ị ợ ủ ề ươ

Đ có nh ng đi u ch nh tài s n c n thi t cho k toán c a m t đ n v m i, th ng d v n cể ữ ề ỉ ả ầ ế ế ủ ộ ơ ị ớ ặ ư ố ổ ph n th ng đ c ghi tăng lên ho c gi m xu ng. Tuy nhiên, b t kỳ m t kho n n ph i tr ghiầ ườ ượ ặ ả ố ấ ộ ả ợ ả ả gi m nào đ u t o ra m t kho n lãi đ c ghi nh n. Cu i cùng, b i vì công ty này đ c xem nhả ề ạ ộ ả ượ ậ ố ở ượ ư là m t đ n v m i, nó ph i thoát kh i tái c c u v i s d b ng không (0) đ i v i L i nhu nộ ơ ị ớ ả ỏ ơ ấ ớ ố ư ằ ố ớ ợ ậ gi l i.ữ ạ

Minh h a K toán m t đ n v m i h i ph c t phá s nọ ế ộ ơ ị ớ ồ ụ ừ ảFresh Start Accounting Illustrated

Gi đ nh r ng m t công ty có b ng cân đ i th sau đây ngay tr c khi thoát kh i tình tr ng pháả ị ằ ộ ả ố ử ướ ỏ ạ s n:ả

Nợ Có

Tài s n ng n h nả ắ ạ 50,000Đ t đaiấ 100,000Nhà c aủ 400,000Thi t bế ị 250,000

Page 25: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 25

Ph i tr ng i bán (phát sinh k t khi quy t đ nh m phá s n ban ả ả ườ ể ừ ế ị ở ảhành)

100,000

N ph i tr khi quy t đ nh m th t c phá s n đ c ban hành:ợ ả ả ế ị ở ủ ụ ả ượN ph i tr ng i bánợ ả ả ườ 60,000Chi phí ph i trả ả 50,000Ph i tr kỳ phi u (đáo h n 3 năm)ả ả ế ạ 300,000Ph i tr trái phi u (đáo h n 5 năm)ả ả ế ạ 600,000

C phi u th ng (50,000 c phi u m nh giá $1)ổ ế ườ ổ ế ệ 50,000Th ng d v n c ph nặ ư ố ổ ầ 40,000L i nhu n gi l i (thâm h t)ợ ậ ữ ạ ụ 400,000

T ng c ngổ ộ 1,200,000 1,200,000

Thông tin khác

Tài s nả : Đ t có giá tr h p lý $120,000; nhà c a tr giá $500,000. Tài s n khác đ c đ nhấ ị ợ ử ị ả ượ ị giá theo giá tr s sách. Nhãn hi u th ng m i tr giá $10,000 m c dù không đ c ghiị ổ ệ ươ ạ ị ặ ượ nh n. Giá tr tái c c u c a tài s n đ c giá đ nh là $1,000,000 d a trên chi t kh uậ ị ơ ấ ủ ả ượ ị ự ế ấ dòng ti n t ng lai.ề ươ

N ph i trợ ả ả: N ph i tr sau khi quy t đ nh m th t c phá s n đ c ban hành làợ ả ả ế ị ở ủ ụ ả ượ $1,010,000 ($60,000 $50,000 $300,000 $600,000). Tài kho n ph i tr ng i bánả ả ả ườ $100,000 phát sinh sau khi quy t đ nh m th t c phá s n đ c ban hành ph i đ cế ị ở ủ ụ ả ượ ả ượ thanh toán khi đ n h n. Tài kho n ph i tr ng i bán và chi phí ph i tr khi quy tế ạ ả ả ả ườ ả ả ế đ nh m th t c phá s n đ c ban hành sẽ đ c chuy n đ i thành kỳ phi u $70,000ị ở ủ ụ ả ượ ượ ể ổ ế ph i tr m t năm , lãi su t 10%. Kỳ phi u ph i tr $300,000 trên b ng cân đ i tàiả ả ộ ấ ế ả ả ả ố kho n sẽ đ c chuy n đ i sang kỳ phi u 10 năm m nh giá $100,000 lãi su t hàng nămả ượ ể ổ ế ệ ấ 8%. Các ch n này cũng có th nh n 20,000 c phi u th ng do c đông tr l i. Cu iủ ợ ể ậ ổ ế ườ ổ ả ạ ố cùng trái phi u ph i tr $600,000 sẽ đ c chuy n đ i sang kỳ phi u 8 năm, lãi su tế ả ả ượ ể ổ ế ấ 9%, t ng c ng $430,000. Trái ch cũng nh n đ c 15,000 c phi u th ng do c đôngổ ộ ủ ậ ượ ổ ế ườ ổ tr l i.ả ạ

V n ch s h u c đôngố ủ ở ữ ổ : Ch s h u c phi u th ng sẽ tr l i 70% c phi u c a hủ ở ữ ổ ế ườ ả ạ ổ ế ủ ọ (35,000 c phi u) cho công ty đ đ c phát hành nh trên. Giá tr tái c c u c a tài s nổ ế ể ượ ư ị ơ ấ ủ ả là $1,000,000, và các kho n n c a công ty sau nh ng s ki n này t ng c ng $700,000ả ợ ủ ữ ự ệ ổ ộ ($100,000 $70,000 $100,000 $430,000). Do đó, v n ch s h u ph i là $300,000ố ủ ở ữ ả chênh l ch gi a tài s n và n ph i tr . B i vì c phi u v i giá tr m nh giá $50,000 v nệ ữ ả ợ ả ả ở ổ ế ớ ị ệ ẫ sẽ đang l u hành, th ng d v n c ph n (APIC) c n đ c đi u ch nh thành $250,000.ư ặ ư ố ổ ầ ầ ượ ề ỉ L i nhu n gi l i là không (0).ợ ậ ữ ạ

Trong k toán tái c c u doanh nghi p, câu h i đ u tiên c n đ c gi i quy t là k toán đ nế ơ ấ ệ ỏ ầ ầ ượ ả ế ế ơ v m i t tái c c u có thích h p không. Đi u ki n đ u tiên đ c đáp ng b i vì giá tr tái cị ớ ừ ơ ấ ợ ề ệ ầ ượ ứ ở ị ơ c u c a tài s n ($1,000,000) nh h n t ng s t t c n ph i tr sau khi n p đ n ($100,000 tàiấ ủ ả ỏ ơ ổ ố ấ ả ợ ả ả ộ ơ kho n ph i tr ng i bán) c ng v i các yêu c u thanh toán h p l ($1,010,000 t ng c ng nả ả ả ườ ộ ớ ầ ợ ệ ổ ộ ợ ph i tr k t ngày có quy t đ nh m th t c phá s n, tr c ghi có b t kỳ đi u ch nh gi mả ả ể ừ ế ị ở ủ ụ ả ướ ấ ề ỉ ả nào). Đi u ki n th hai cũng th a mãn b i vì s c đông ban đ u còn l i n m gi ít h n 50%ề ệ ứ ỏ ở ố ổ ầ ạ ắ ữ ơ t ng c phi u sau khi k ho ch đ c tri n khai. T i th i đi m này, h sẽ n m gi ch 15,000ổ ổ ế ế ạ ượ ể ạ ờ ể ọ ắ ữ ỉ trong 50,000 c phi u đang l u hành.ổ ế ư

CÂU H I TH O LU NỎ Ả Ậ

CÓ PH I ĐÂY LÀ M C ĐÍCH TH C S C A LU T PHÁ S N KHÔNG?Ả Ụ Ự Ự Ủ Ậ Ả

Page 26: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 26

M t kh năng thanh toán không ph i là m t đi u ki n c n đ i v i phá s n. H n n aấ ả ả ộ ề ệ ầ ố ớ ả ơ ữ m t doanh nghi p có th n p đ n lên tòa s n đ đ c b o h theo Ch ng 11 ngay cộ ệ ể ộ ơ ả ể ượ ả ộ ươ ả khi nó không m t kh năng thanh toán. N u doanh nghi p này trình bày khó khăn tàiấ ả ế ệ chính th c s , thì tòa án sẽ thông th ng không bác đ n này. Trong nh ng năm g nự ự ườ ơ ữ ầ đây, Ch ng 11 đ c xem nh là m t n i an toàn đ có th i gian tái c u trúc doanhươ ượ ư ộ ơ ể ờ ấ nghi p và lo i b nh ng v n đ khó khăn v tài chính. Ví d , khi Johns Manville n pệ ạ ỏ ữ ấ ề ề ụ ộ đ n đ ngh phá s n theo Ch ng 11, nó v n sinh l i nh ng tài chính có v n đ . Nó đ iơ ề ị ả ươ ẫ ợ ư ấ ề ố m t v i m t s v tranh ch p v thi t h i khai thác s n ph m ami ăng (m t lo iặ ớ ộ ố ụ ấ ề ệ ạ ả ẩ ộ ạ khoáng ch t). Tái c c u giúp Johns Manville x lý các khó khăn v tài chính [nh nấ ơ ấ ử ề ấ m nh thêm]*.ạ

Trong nh ng năm sau, n p đ n phá s n t nguy n theo Ch ng 11 đã tr thanh m t công cữ ộ ơ ả ự ệ ươ ở ộ ụ mà các công ty đôi khi dùng đ gi i quy t nh ng khó khăn đáng k v tài chính. Cũng nhể ả ế ữ ể ề ư Johns Manville tái c c u đ gi i quy t các yêu c u b i th ng c a n n nhân khai thác m , A.ơ ấ ể ả ế ầ ồ ườ ủ ạ ỏ H. Robins cũng theo cách t ng t đ gi i quy t hàng ngàn đ n ki n v vi c gây t n h i c aươ ự ể ả ế ơ ệ ề ệ ổ ạ ủ thi t b lá ch n trong t cung Dalkon. Công ty th c ph m Wilson xoay x nh m gi m ti nế ị ắ ử ự ẩ ở ằ ả ề l ng b ng cách n p đ n theo Ch ng 11, cũng nh Hãng hàng không Continental Airlines.ươ ằ ộ ơ ươ ư

Không có gì ng c nhiên, vi c tìm đ n s b o h theo Ch ng 11 đ đ a đ n m t gi i phápạ ệ ế ự ả ộ ươ ể ư ế ộ ả th ng l ng v khó khăn tài chính là m t v n đ pháp lý gây tranh cãi. Các ch n và nh ngươ ượ ề ộ ấ ề ủ ợ ữ ng i yêu c u thanh toán th ng l p lu n r ng th t c này đ c s d ng đ tr n tránhườ ầ ườ ậ ậ ằ ủ ụ ượ ử ụ ể ố trách nhi m. Các công ty toan tính r ng phá s n có th tr thành m t ph ng ti n lý t ngệ ằ ả ể ở ộ ươ ệ ưở đ đ t đ c v n đ thanh toán.ể ạ ượ ấ ề

Các công ty có nên đ c phép s d ng các quy đ nh c a Ch ng 11 trong cách th c nàyượ ử ụ ị ủ ươ ứ không?

B i vì k toán đ n v m i đ c yêu c u áp d ng, nên tài s n ph i đ c đi u ch nh theo giáở ế ơ ị ớ ượ ầ ụ ả ả ượ ề ỉ tr h p lý thay vì theo giá tr s sách. Giá tái c c u là $1 tri u, nh ng t ng giá tr h p lý c aị ợ ị ổ ơ ấ ệ ư ổ ị ợ ủ t ng tài s n ch là $930,000 (tài s n ng n h n $50,000, nhãn hi u th ng m i $10,000, đ t đaiừ ả ỉ ả ắ ạ ệ ươ ạ ấ $120,000 [đã đi u ch nh], nhà c a $500,000 [đã đi u ch nh], và thi t b $250,000). Do đó, l iề ỉ ử ề ỉ ế ị ợ th th ng m i đ c ghi nh n là $70,000 do giá tr tái c c u c a công ty l n h n giá tr đãế ươ ạ ượ ậ ị ơ ấ ủ ớ ơ ị phân b cho t ng tài s n xác đ nh.ổ ừ ả ị

Các tài kho n đã ghi nh n theo giá tr s sách; do đó, ch c n đi u ch nh khi giá tr h p lýả ậ ị ổ ỉ ầ ề ỉ ị ợ khác v i giá tr s sách.ớ ị ổ

Nhãn hi u th ng m iệ ươ ạ 10,000Đ tấ 20,000Nhà c aử 100,000L i th th ng m iợ ế ươ ạ 70,000

Th ng d v n c ph nặ ư ố ổ ầ 200,000Đi u ch nh các tài kho n tài s n t giá tr s sách đ i v i k ề ỉ ả ả ừ ị ổ ố ớ ếtoán b t đ u nh m i và ghi nh n giá v t nh là l i th ắ ầ ư ớ ậ ượ ư ợ ếth ng m iươ ạ

Ti p theo, 35,000 c phi u th ng (v i m nh giá $1) tr l i cho công ty b i nh ng ch sế ổ ế ườ ớ ệ ả ạ ở ữ ủ ở h u ban đ u nên đ c ghi nh n nh sau:ữ ầ ượ ậ ư

V n c ph nố ổ ầ 35,000Th ng d v n c ph nặ ư ố ổ ầ 35,000

Lo i tr c phi u th ng tr l i cho công ty b i các ch s ạ ừ ổ ế ườ ả ạ ở ủ ởh u nh là m t ph n c a th a thu n tái c c uữ ư ộ ầ ủ ỏ ậ ơ ấ

Các tài kho n n ph i tr trong s sách t i ngày quy t đ nh m th t c phá s n bây giả ợ ả ả ổ ạ ế ị ở ủ ụ ả ờ ph i đ c đi u ch nh theo các đi u kho n c a k ho ch tái c c u phá s n. B i vì t t kho nả ượ ề ỉ ề ả ủ ế ạ ơ ấ ả ở ấ ả n m i minh h a này đ u ch u m t m c lãi su t h p lý, không c n thi t ph i th c hiên cácợ ớ ở ọ ề ị ộ ứ ấ ợ ầ ế ả ự

Page 27: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 27

tính toán giá tr hi n t i. Bút toán đ u tiên là chuy n đ i tr c ti p và m t kho n lãi đ c ghiị ệ ạ ầ ể ổ ự ế ộ ả ượ nh n đ i v i kho n chênh l ch gi a n cũ và n m i:ậ ố ớ ả ệ ữ ợ ợ ớ

Tài kho n ph i tr ng i bánả ả ả ườ 60,000Chi phí ph i trả ả 50,000

Kỳ phi u ph i tr (1 năm)ế ả ả 70,000Lãi t chuy n nừ ể ợ 40,000

Chuy n đ i n ph i tr thành kỳ phi u 1 năm nh theo k ể ổ ợ ả ả ế ư ếho ch tái c c uạ ơ ấ

Hai kho n n còn l i (kỳ phi u và trái phi u) sẽ đ c trao đ i, ít nh t là m t ph n, l y cả ợ ạ ế ế ượ ổ ấ ộ ầ ấ ổ phi u th ng. M i bút toán này sẽ yêu c u tính toán giá tr đ c ph n b vào th ng d v n cế ườ ỗ ầ ị ượ ẩ ổ ặ ư ố ổ ph n (APIC). T ng s APIC đ c tính tr c đây là $250,000. B i vì ng i s h u kỳ phi uầ ổ ố ượ ướ ở ườ ở ữ ế nh n 20,000 c phi u (hay 40% trong t ng s 50,000 c phi u c a công ty), c phi u nàyậ ổ ế ổ ố ổ ế ủ ổ ế đ c phân b vào APIC là $100,000 (40% trong t ng s ). Nh ng ng i s h u trái phi u nh nượ ổ ổ ố ữ ườ ở ữ ế ậ 15,000 c phi u (30% trong t ng s ). Do đó, APCI là $75,000 (30%) đ c ghi nh n. Các kho nổ ế ổ ố ượ ậ ả lãi đ c t o ra t chênh l ch.ượ ạ ừ ệ

Kỳ phi u ph i tr (3 năm)ế ả ả 300,000Kỳ phi u ph i tr (10 năm)ế ả ả 100,000V n c ph n (m nh giá 20,000 c phi u)ố ổ ầ ệ ổ ế 20,000Th ng d v n c ph n (40% trên t ng công ty)ặ ư ố ổ ầ ổ 100,000Lãi do xóa nợ 80,000

Ghi nh n chuy n đ i v i kho n lãi đ c ghi nh n đ i v i ậ ể ổ ớ ả ượ ậ ố ớkho n chênh l ch gi a giá tr s sách c a kỳ phi u cũ và giá ả ệ ữ ị ổ ủ ếtr đ c ghi nh n đ i v i kỳ phi u m i và c phi u.ị ượ ậ ố ớ ế ớ ổ ếTrái phi u ph i trế ả ả 600,000

Kỳ phi u ph i tr (8 năm)ế ả ả 430,000V n c ph n (m nh giá c a 15,000 c phi u)ố ổ ầ ệ ủ ổ ế 15,000Th ng d v n c ph n (30% trên t ng công ty)ặ ư ố ổ ầ ổ 75,000Lãi do xóa nợ 80,000

Ghi nh n chuy n đ i v i kho n lãi đ c ghi nh n đ i v i ậ ể ổ ớ ả ượ ậ ố ớkho n chênh l ch gi a giá tr s sách c a kỳ phi u cũ và giá ả ệ ữ ị ổ ủ ếtr đ c ghi nh n đ i v i kỳ phi u m i và c phi u.ị ượ ậ ố ớ ế ớ ổ ế

T i th i đi m này, t t c tài s n, n ph i tr và v n c ph n đ c trình bày d a trên các giáạ ờ ể ấ ả ả ợ ả ả ố ổ ầ ượ ự tr khi công ty đã thoát kh i tái c c u. Ch còn l i th ng d v n c ph n và l i nhu n gi l i .ị ỏ ơ ấ ỉ ạ ặ ư ố ổ ầ ợ ậ ữ ạ Th ng d v n c ph n bây gi có s d là $450,000 ($40,000 đ u kỳ c ng v i $200,000 đi uặ ư ố ổ ầ ờ ố ư ầ ộ ớ ề ch nh tài s n c ng v i $35,000 c phi u tr l i b i các ch s h u, c ng v i $100,000 liên quanỉ ả ộ ớ ổ ế ả ạ ở ủ ở ữ ộ ớ đ n c phi u đ c phát hành cho kỳ phi u và $75,000 liên quan đ n c phi u phát hành choế ổ ế ượ ế ế ổ ế trái phi u). Do đó, s d này l n h n $200,000 giá tr đ c thi t l p thông qua các quy đ nhế ố ư ớ ơ ị ượ ế ậ ị c a th a thu n tái c c u. H n n a, tài kho n Lãi do xóa n có s d là $200,000 ($40,000 ủ ỏ ậ ơ ấ ơ ữ ả ợ ố ư $80,000 $80,000)là giá tr c n ph i đ c k t s . Đi u ch nh và k t chuy n các tài kho n nàyị ầ ả ượ ế ổ ề ỉ ế ể ả làm lo i tr $400,000 kho n l đã trình bày tr c đây trong l i nhu n gi l i đ công ty m iạ ừ ả ỗ ướ ợ ậ ữ ạ ể ớ này không có s d tài kho n này:ố ư ở ả

Th ng d v n c ph nặ ư ố ổ ầ 200,000Lãi t xóa nừ ợ 200,000

L i nhu n gi l i (l )ợ ậ ữ ạ ỗ 400,000Đi u ch nh s d Th ng d v n c ph n v giá tr đúng, k t ề ỉ ố ư ặ ư ố ổ ầ ề ị ếchuy n tài kho n Lãi, và lo i tr s lể ả ạ ừ ố ỗ

Sau khi k t chuy n nh ng bút toán này, công ty m i thoát kh i phá s n v i s li u nh sau:ế ể ữ ớ ỏ ả ớ ố ệ ư

1. Tài s n đ c báo cáo theo giá tr h p lý, ngo i tr l i th th ng m i đ c trình bàyả ượ ị ợ ạ ừ ợ ế ươ ạ ượ theo giá tr còn l i.ị ạ

2. Các kho n n b ng giá tr hi n t i c a các kho n thanh toán ti n trong t ng lai (ngo iả ợ ằ ị ệ ạ ủ ả ề ươ ạ

Page 28: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 28

tr thu thu nh p hoãn l i n u có).ừ ế ậ ạ ế

3. Kho n thâm h t trong l i nhu n gi l i đ c lo i tr .ả ụ ợ ậ ữ ạ ượ ạ ừ

Nợ Có

Tài s n ng n h nả ắ ạ $50,000Nhãn hi u th ng m iệ ươ ạ 10,000Đ tấ 120,000Nhà c aử 500,000Thi t bế ị 250,000L i th th ng m iợ ế ươ ạ 70,000Ph i tr ng i bánả ả ườ $100,000Kỳ phi u ph i tr (đáo h n 1 năm)ế ả ả ạ 70,000Kỳ phi u ph i tr (đáo h n 10 năm)ế ả ả ạ 100,000Kỳ phi u ph i tr (đáo h n 8 năm)ế ả ả ạ 430,000V n c ph n (50,000 c phi u v i m nh giá $1)ố ổ ầ ổ ế ớ ệ 50,000Th ng d v n c ph nặ ư ố ổ ầ 250,000L i nhu n gi l iợ ậ ữ ạ 0 0

T ng c ngổ ộ $1,000,000 $1,000,000

TÓM T TẮ

1. Hàng năm, m t s l ng đáng k doanh nghi p Mỹ lâm vào tình tr ng m t kh năngộ ố ượ ể ệ ở ạ ấ ả thanh toan không th tr các kho n n khi đ n h n. B i vì các ch n và nhà đ u tể ả ả ợ ế ạ ở ủ ợ ầ ư n m gi l i ích tài chính trong các công ty b th t b i này, lu t phá s n b o h cho t tắ ữ ợ ị ấ ạ ậ ả ả ộ ấ c các bên. Lu t c i cách phá s n năm 1978 (đã đ c ch nh s a) hi n hành là c u trúcả ậ ả ả ượ ỉ ử ệ ấ chính cho th t c t t ng pháp lý này. Lu t này đ c thi t l p nh m b o đ m phânủ ụ ố ụ ậ ượ ế ậ ằ ả ả ph i công b ng t t c tài s n còn l i trong khi làm gi m đi nghĩa v tr n c a ng iố ằ ấ ả ả ạ ả ụ ả ợ ủ ườ m c n .ắ ợ

2. Th t c t t ng phá s n có th là t nguy n (đ c ch đ ng b i ng i m c n m tủ ụ ố ụ ả ể ự ệ ượ ủ ộ ở ườ ắ ợ ấ kh năng thanh toán) ho c không t nguy n (đ c ch đ ng b i m t nhóm ch n ).ả ặ ự ệ ượ ủ ộ ở ộ ủ ợ Trong m i tr ng h p, tòa án th ng ban hành m t quy t đ nh m th t c phá s n đỗ ườ ợ ườ ộ ế ị ở ủ ụ ả ể ngăn ch n t t c hành đ ng đ i v i ng i m c n . M t s ch n có th đã đ t đ cặ ấ ả ộ ố ớ ườ ắ ợ ộ ố ủ ợ ể ạ ượ s b o h cho chính b n thân h do có tài s n th ch p ho c có l i ích đ m b o đi kèmự ả ộ ả ọ ả ế ấ ặ ợ ả ả v i nh ng tài s n nh t đ nh. M t ch n đ c xem là có đ m b o hoàn toàn n u giá trớ ữ ả ấ ị ộ ủ ợ ượ ả ả ế ị c a tài s n th ch p v t s d kho n n liên quan, nh ng ch có đ m b o m t ph nủ ả ế ấ ượ ố ư ả ợ ư ỉ ả ả ộ ầ n u kho n n l n h n. T t c kho n n khác đ u là không có đ m b o; nh ng ch nế ả ợ ớ ơ ấ ả ả ợ ề ả ả ữ ủ ợ này có quy n l i h p pháp nh ng không ph i đ i v i m t tài s n c th c a ng i m cề ợ ợ ư ả ố ớ ộ ả ụ ể ủ ườ ắ n . Lu t c i cách phá s n li t kê m t s lo i n ph i tr không có đ m b o (bao g mợ ậ ả ả ệ ộ ố ạ ợ ả ả ả ả ồ phí hành chính và yêu c u thanh toán c a chính ph đ i v i thu ch a tr ) có quy nầ ủ ủ ố ớ ế ư ả ề

u tiên và ph i đ c thanh toán tr c khi các kho n n không có đ m b o khác đ cư ả ượ ướ ả ợ ả ả ượ thanh toán.

3. Các bên liên quan đ n phá s n mu n, và có nhu c u, bi t thông tin v k t qu có thế ả ố ầ ế ề ế ả ể x y ra, đ c bi t n u vi c gi i th đang đ c xem xét. Do đó, m t báo cáo tình hình tàiả ặ ệ ế ệ ả ể ượ ộ chính đ c l p cho m t công ty lâm vào tình tr ng phá s n. Báo cáo này li t kê giá tr cóượ ậ ộ ạ ả ệ ị th th c hi n đ c c a t t c tài s n còn l i và cho bi t các tài s n đã đ c th ch pể ự ệ ượ ủ ấ ả ả ạ ế ả ượ ế ấ cho các ch n xác đ nh. H n n a, các kho n ph i tr c a doanh nghi p đ c táchủ ợ ị ơ ữ ả ả ả ủ ệ ượ riêng bi t và đ c trình bày v i 4 phân nhóm: có đ m b o toàn b , có đ m b o m tệ ượ ớ ả ả ộ ả ả ộ ph n, không có đ m b o có u tiên, và không có đ m b o. Tr c khi n p đ n phá s n,ầ ả ả ư ả ả ướ ộ ơ ả các bên có th s d ng thông tin này đ ra quy t đ nh xem gi i th ho c tái c c u làể ử ụ ể ế ị ả ể ặ ơ ấ hành đ ng sáng su t nh t. Tuy nhiên, báo cáo này đ c xem nh m t d tính b i vì cácộ ố ấ ượ ư ộ ự ở

Page 29: Chuong 13 - Ke Toan Tai Co Cau Va Giai the Final

K toán tái c c u & gi i th theo lu tế ơ ấ ả ể ậ 29

giá tr đ c báo cáo đ n thu n là nh ng s c tính.ị ượ ơ ầ ữ ố ướ

4. N u tài s n c a công ty lâm vào phá s n b thanh lý đ tr các kho n n (phá s n theoế ả ủ ả ị ể ả ả ợ ả Ch ng 7), thì qu n tr viên đ c b nhi m đ giám sát quá trình này. Ng i này ph iươ ả ị ượ ổ ệ ể ườ ả b o qu n t t c tài s n thu c v công ty, thanh lý tài s n phi ti n m t, có th ti p t cả ả ấ ả ả ộ ề ả ề ặ ể ế ụ ho t đ ng kinh doanh đ hoàn thành các giao d ch đang d dang, và th c hi n cácạ ộ ể ị ở ự ệ kho n thanh toán thích h p. Đ chuy n t i thông tin v nh ng s ki n và giao d chả ợ ể ể ả ề ữ ự ệ ị này, qu n tr viên th ng l p báo cáo th c hi n và gi i th nh là m t báo cáo v t tả ị ườ ậ ự ệ ả ể ư ộ ề ấ c s d tài kho n hi n hành và các giao d ch đ n ngày đó.ả ố ư ả ệ ị ế

5. Gi i th không ph i là l a ch n duy nh t cho m t doanh nghi p lâm vào tình tr ng pháả ể ả ự ọ ấ ộ ệ ạ s n. Công ty này có kh năng t n t i theo m t k ho ch tái c c u (phá s n theoả ả ồ ạ ộ ế ạ ơ ấ ả Ch ng 11). Tái c c u ch có th th c hi n khi các ch n , c đông và tòa án ch pươ ơ ấ ỉ ể ự ệ ủ ợ ổ ấ nh n k ho ch này. Trong khi tái c c u đang di n ra, thì ch s h u và ban qu n lýậ ế ạ ơ ấ ễ ủ ở ữ ả ph i b o qu n tài s n c a công ty ngay t i ngày quy t đ nh m th t c phá s n đ cả ả ả ả ủ ạ ế ị ở ủ ụ ả ượ ban hành. M c dù ch s h u có c h i đ u tiên l p m t đ xu t hành đ ng, nh ng b tặ ủ ở ữ ơ ộ ầ ậ ộ ề ấ ộ ư ấ kỳ bên có l i ích liên quan nào cũng đ u có quy n n p k ho ch tái c c u sau th i gianợ ề ề ộ ế ạ ơ ấ ờ đó.

6. K ho ch tái c c u th ng có m t s đi u kho n nh m thay đ i ho t đ ng, t o ra tàiế ạ ơ ấ ườ ộ ố ề ả ằ ổ ạ ộ ạ tr m i b ng v n ch ho c n , và thanh toán các kho n n khi có quy t đ nh m thợ ớ ằ ố ủ ặ ợ ả ợ ế ị ở ủ t c phá s n . Do đó, tòa án ph i phê duy t k ho ch tái c c u này.ụ ả ả ệ ế ạ ơ ấ

7. Trong quá trình tái c c u, công ty báo cáo n ph i tr theo nhóm còn ch th a thu nơ ấ ợ ả ả ờ ỏ ậ và nhóm không c n th a thu n. Nhóm đ u tiên bao g m t t c n không có đ m b oầ ỏ ậ ầ ồ ấ ả ợ ả ả và n có đ m b o m t ph n t i ngày ban hành quy t đ nh m th t c phá s n. S nàyợ ả ả ộ ầ ạ ế ị ở ủ ụ ả ố đ c trình bày là m t con s c tính các yêu c u thanh toán h p l , thay vì giá tr cượ ộ ố ướ ầ ợ ệ ị ướ tính c a s c n thanh toán. N ph i tr không c n th a thu n là nh ng kho n n cóủ ố ầ ợ ả ả ầ ỏ ậ ữ ả ợ đ m b o toàn b ho c phát sinh sau khi quy t đ nh m th t c phá s n đ c banả ả ộ ặ ế ị ở ủ ụ ả ượ hành.

8. M t BCKQHĐKD đ c l p trong th i kỳ tái c c u nên trình bày các ho t đ ng kinhộ ượ ậ ờ ơ ấ ạ ộ doanh riêng bi t v i các kho n m c tái c c u. Chi phí chuyên gia liên quan đ n tái cệ ớ ả ụ ơ ấ ế ơ c u nh chi phí lu t s thu c kho n m c tái c c u và đ c xem là chi phí m i phátấ ư ậ ư ộ ả ụ ơ ấ ượ ớ sinh. B t kỳ thu nh p ti n lãi nào phát sinh t quỹ ti n tăng lên trong giai đo n này c nấ ậ ề ừ ề ạ ầ đ c báo cáo trong kho n m c tái c c u .ượ ả ụ ơ ấ

9. Nhi u công ty thoát kh i vi c tái c c u ph i áp d ng k toán nh cty ho t đ ngề ỏ ệ ơ ấ ả ụ ế ư ạ ộ m i.ớ Các công ty này ghi nh n tài s n theo giá tr h p lý và ghi nh n tài s n vô hình và l i thậ ả ị ợ ậ ả ợ ế th ng m i . N ph i tr (ngo i tr thu thu nh p hoãn l i) đ c báo cáo theo giá trươ ạ ợ ả ả ạ ừ ế ậ ạ ượ ị hi n t i c a dòng ti n d ki n. L i nhu n gi l i (ho c l ) ph i đ c lo i tr . Th ngệ ạ ủ ề ự ế ợ ậ ữ ạ ặ ỗ ả ượ ạ ừ ặ d v n c ph n đ c đi u ch nh đ cho b ng cân đ i k toán đ c cân b ng.ư ố ổ ầ ượ ề ỉ ể ả ố ế ượ ằ