chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim...

53
Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim mạch nguy cơ cao GS TS Trần Hữu Dàng Chủ tịch Hội Nội tiết - ĐTĐ Việt Nam GAL SYM 151-01-06-17

Upload: others

Post on 11-Aug-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào

trong điều trị bệnh tim mạch

nguy cơ cao

GS TS Trần Hữu Dàng

Chủ tịch Hội Nội tiết - ĐTĐ Việt Nam

GAL SYM 151-01-06-17

Page 2: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

Số lượng

bệnh

nhân mắc

ĐTĐ trên

toàn thế

giới và

theo từng

vùng địa

lý năm

2017 và

2045

(tuổi 20 –

79)

Đái tháo đường: Vấn đề sức khỏe toàn cầu

Page 3: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

Số người mắc bệnh đái tháo đường (20-79 tuổi)

Đái tháo đường trên toàn cầu

Page 4: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

Đa số các BN ĐTĐ typ 2 ở châu Á không đạt

mục tiêu HbA1c < 7.0%

1. Bryant W, et al. MJA 2006;185:305–9. 2. Kosachunhanun N, et al. J Med Assoc Thai2006;89:S66–S71. 3. Lee WRW, et al. Singapore Med J 2001;42:501–7. 4. NagpalJ & Bhartia A. Diabetes Care 2006;29:2341–8. 5. Soewondo P, et al. Med J Indoes2010;19(4):235–44. 6. Tong PCY, et al. Diab Res Clin Pract 2008;82:346–352. 7. Pan C, et al. Curr Med Res Opin 2009;25:39–45. 8. Choi YJ, et al. Diabetes Care

2009;32:2016–20. 9. Mafauzy M, et al. Med J Malaysia 2011;66(2):175–81.

Hong Kong(Diab Registry6)

S. Korea(KNHANES8)

43.5%

56.5%

Australia(St Vincent’s1)

China(Diabcare7)

41.1%

58.9%

India(DEDICOM4)

37.

8

37.8%

62.2%

Thailand(Diab Registry2)

30.2%

69.8%

Singapore(Diabcare3)

33.0%

67.0%

39.7%

60.3%

70.0%

30.0%

Đạt mục tiêu

Không đạt mục tiêu

22.0%

78.0%

Malaysia(DiabCare9)

32.1%

67.9%

Indonesia(Diabcare5)

Page 5: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

Bệnh Võng Mạc

Nguyên nhân gây

mù hàng đầu

Bệnh Thận

Nguyên nhân hàng đầu

gây suy thận GĐ cuối

(lọc thận, ghép thận)

Bệnh Tim Mạch

Đột quỵ

Tỉ lệ bị đột quị và tử vong do bệnh tim mạch tăng 2 – 4 lần

Bệnh Thần Kinh

Nguyên nhân hàng đầu gây cắt cụt chân không

do chấn thương

8/10 BN ĐTĐ sẽ chết

do bệnh tim mạch

ĐTĐ type 2- CÁC BIẾN CHỨNG NGUY HIỂM50% BN ĐTĐ typ 2 đã có ít nhất 1 biến chứng khi được chẩn đoán

Page 6: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

ĐTĐ – Yếu tố nguy cơ tim

mạch mạnh nhất

6

Page 7: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

Diễn tiến của bệnh đái tháo đường típ 2

Adapted from típ 2 Diabetes BASICS. International Diabetes Center 2000

Chẩn đoán

Insulin

Glucose

Tiền đái tháo

đường (IFG/IGT)NGT Đái tháo đường

Các biến chứng mạch máu lớn

Các biến chứng mạch máu nhỏ

Rối loạn chức

năng tế bào β

Đường huyết sau ăn

Đường huyết đói

Đề kháng insulin

Tiết Insulin

Page 8: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

109

20

11

9 63819

3*

30

Total CVD CHD Cardiac failure

Intermittent claudication

CVA

Wilson PWF, Kannel WB. In: Hyperglycemia, Diabetes and Vascular Disease. Ruderman N et al, eds. Oxford; 1992.

P<0.001 for all values except *P<0.05

Ris

k ra

tio

Nam Nữ

0

2

4

10

8

6

Age-adjusted Annual Rate/1000

Đái tháo đường là nguy cơ của biến cố tim mạch

CHD=Coronary heart disease, CVD=Cardiovascular disease

Nghiên cứu Framingham Heart : theo dõi 30 năm

Page 9: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

Bệnh MV

Coronary death

Non-fatal MI

Tai biến mạch não

Ischaemic stroke

Haemorrhagic stroke

Unclassified stroke

Bệnh mạch máu khác

2.00 (1.83–2.19)

2.31 (2.05–2.60)

1.82 (1.64–2.03)

2.27 (1.95–2.65)

1.56 (1.19–2.05)

1.84 (1.59–2.13)

1.73 (1.51–1.98)

HR (95% CI)

26,505

11,556

14,741

3799

1183

4973

3826

Number

of cases

11 2 4

Hazard ratio (diabetes vs no diabetes)

Outcome

ĐTĐ làm tăng gấp đôi biến cố tim mạch

Sarwar et al. Lancet 2010;375(9733):2215–2222.

2

Page 10: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

AGE=Advanced glycation end products, CRP=C-reactive protein, CHD=Coronary heart disease HDL=High-density lipoprotein, HTN=Hypertension, IL-6=Interleukin-6, LDL=Low-density lipoprotein, PAI-1=Plasminogen activator inhibitor-1, SAA=Serum amyloid A protein, TF=Tissue factor, TG=Triglycerides, tPA=Tissue plasminogen activator

Subclinical Atherosclerosis

Atherosclerotic Clinical Events

Hyperglycemia

AGE Oxidative

stress

Inflammation

IL-6 CRP SAA

Infection

Defensemechanisms

Pathogen burden

Insulin Resistance

HTN Endothelial dysfunction

Dyslipidemia

LDL TG HDL

Thrombosis

PAI-1 TF tPA

Diễn tiến bệnh

Biondi-Zoccai GGL et al. JACC 2003;41:1071-1077

Cơ chế: ĐTĐ dẫn đến biến cố tim mạch

Page 11: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

Chuôi nguy cơ tim mạch ơ bệnh nhân ĐTĐ typ 2

Adapted from ADA. Diabetes Care. 2003;26:3160-3167.

Tsao PS, et al. Arterioscler Thromb Vasc Biol. 1998;18:947-953.

Hsueh WA, et al. Am J Med. 1998;105(1):4S-14S.

ADA. Diabetes Care. 1998;21:310-314.

Biến chứng

Khuyết tật

Tử vongKháng insulin IGT

Khơi phát

ĐTĐ

Nhạy cảm di truyềnMôi trườngDinh dưỡngBéo phìÍt hoạt động thể lực

Tăng ĐH

Xơ vữa ĐM

B/c thần kinh

B/c thận

B/c võng mạc Mù

Bệnh mạch vành

Suy thận

Cắt cụt chi

↑ Triglycerides

Tăng insulin

THA

Xơ vữa động mạch

Tăng đường huyết

KS ĐH GIÚP GIẢM CÁC BIẾN CỐ VÀ AN TOÀN TIM MẠCH LUÔN

LÀ MỘT TRONG CÁC MỤC TIÊU CỦA CÁC NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG

Page 12: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

HbA1c

Biến chứng vi mạch: BC thận, mù

BC tim

Tử vong liên quan đến ĐTĐ 21%

Stratton IM et al. UKPDS 35. BMJ 2000; 321: 405–412

Cắt cụt chi hoặc bệnh lý mạch ngoại vi không do chấn thương

37%

14%

12%

43%

Đột quỵ

1%

UKPDS: chứng minh

Page 13: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong
Page 14: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong
Page 15: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

Kết cục tim mạch ở BN ĐTĐ typ 2 qua các NC lâm sàng

Nghiên cứu

Thời gian mắc ĐTĐ

(TB)Thuốc hạ đường huyếta Theo dõi

(trung vị)

HbA1c: Ban đầu, Khác biệt giữa 2

nhánhBC vi mạch CVD Tử vong

UKPDS1

Mới chẩn đoán

SU/insulin hoặc metformina so với chế

độ ăn

10 năm

7.1% (tất cả các BN)b,

–0.9%c ↓ ↔ ↔

UKPDSLong-term follow-up2

10 năm sau can thiệp

Không khác biệt HbA1c giữa 2 nhánh ĐTd

↓ ↓ ↓

ADVANCE3 8 năm

KSĐH tích cực bao gồm gliclazide so với ĐT

thường quy5 năm

7.5% (cả 2 nhánh)b, –0.8%d

↓ ↔ ↔

ACCORD4,5 10 nămCác thuốc ĐT hạ ĐH ở cả

2 nhánh3.4 năm

8.1% (cả 2 nhánh)e, –1.1%c

↓ ↔ ↑

VADT6 11.5 nămCác thuốc ĐT hạ ĐH ở cả

2 nhánh 5.6 năm9.4% ( cả 2 nhánh)b, –1.5%d

↔ ↔ ↔

aObese patients; bMean baseline HbA1c; cMedian between-arm difference; dMean between-arm difference; eMedian baseline HbA1c.

CV = cardiovascular; UKPDS = United Kingdom Prospective Diabetes Study (UKPDS); ADVANCE = Action in Diabetes and Vascular Disease: Preterax and Diamicron Modified Release Controlled Evaluation; ACCORD = Action to Control Cardiovascular Risk in Diabetes; VADT = Veterans Affairs Diabetes Trial.

1. UKPDS Group. Lancet. 1998;352:837–853. 2. Holman RR et al. N Engl J Med. 2008;359:1577–1589. 3. ADVANCE Collaborative Group et al. N Engl J Med. 2008;358:2560–2572. 4. Gerstein HC et al. N Engl J Med. 2008;358:2545–2559. 5. Ismail-Beigi F et al. Lancet. 2010;376:419–430. 6. Duckworth W et al. N Engl J Med. 2009;360:129–139.

Giảm HbA1c có thể phòng ngừa bệnh mạch máu lớn nếu khơi trị sớm, nhưng hiệu quả có thể không rõ

trong khoảng thời gian rất dài

Page 16: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

VADT: N Engl J Med 2009;360:129–39.

Predictor HR p-value

Hạ đường huyết nặng 4.0 0.01

HbA1c 1.2 0.02

HDL 0.7 0.02

Tuổi 2.1 <0.01

Tiền sử bệnh tim mạch 3.1 <0.01

VADT: Hạ ĐH nặng là yếu tố dự báo chính

của tử vong tim mạch

Page 17: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

HẬU QUẢ TRÊN TIM MẠCH CỦA HẠ

ĐƯỜNG HUYẾT VEGF IL-6 CRP

Neutrophilactivation

Plateletactivation

Factor VIII

Blood coagulation

abnormalities

Sympathoadrenal response

Adrenaline

Viêm

Endothelialdysfunction

Vasodilatation

Heart rate variability

Rhythm abnormalities Haemodynamic changes

Heart workload Contractility Output

HẠ ĐƯỜNG HUYẾT

CRP, C-reactive protein; IL-6, interleukin 6; VEGF, vascular endothelial growth factor.

Adapted from Desouza et al. Diabetes Care 2010;33:1389–94; Frier et al. Diabetes Care 2011;34(Suppl 2):S132–7

Page 18: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

Nguy cơ tim mạch tăng lên ở các BN có

cả ĐTĐ và bệnh thận mạn

CHF, congestive heart failure; AMI, acute myocardial infarction; CVA/TIA, cerebrovascular accident/transient ischemic attack;

PVD, peripheral vascular disease; ASVD, atherosclerotic vascular disease.

*ASVD was defined as the first occurrence of AMI, CVA/TIA, or PVD.

Foley RN, et al. J Am Soc Nephrol. 2005;16:489-495.

x 2.8

x 2.3

x 1.7x 2.1

x 2.0

x 2.5

Page 19: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

Number of events

More

intensive

Less

intensive

Difference in

HbA1c (%)

HR (95% CI)

Stroke 378 370 -0.88 0.96 (0.83, 1.10)

Myocardial infarction 730 745 -0.88 0.85 (0.76, 0.94)

Hospitalisation for or

death from heart failure

459 446 -0.88 1.00 (0.86, 1.16)

Phân tích gộp hiệu quả của kiểm soát ĐH tích cực lên các

biến cố tim mạch chính, gồm cả suy tim, ở BN ĐTĐ typ 2

Favours more intensive Favours less intensive

• Meta-analysis of 27,049 participants and 2370 major vascular events from: ADVANCE,

UKPDS, ACCORD, VADT

Turnbull FM et al. Diabetologia 2009;52:2288–2298

Nhưng…

Page 20: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

Nhưng tác động tiềm ẩn lên biến cố tim mạch

của các nhóm thuốc điều trị ĐTĐ

• Những NC quan sát và phân tích gộp: SU có thể liên quan

đến việc tăng nguy cơ biến cố tim mạch, nhưng chưa có các

NC thử nghiệm lâm sàng để đánh giá tác động tiềm ẩn này1

• Có nhiều bằng chứng trái ngược về ảnh hưởng tim mạch

của các thuốc nhóm thiazolidinedione2,3

‒ TZD bị chống chỉ định trên suy tim độ III và IV4,5

• Các phân tích gộp gần đây: điều trị giảm ĐH tích cực ảnh

hưởng không có ý nghĩa thống kê lên tử vong TM hay tử vong

do mọi nguyên nhân, nhưng có thể liên quan đến giảm nguy

cơ NMCT không tử vong6,7

1. Rao AD, et al. Diabetes Care. 2008;31:1672-1678; 2. Home PD, et al. Lancet. 2009;373:2125-2135; 3. Dormandy JA, et al. Lancet. 2005;366:1279-

1289; 4. Avandia [prescribing information]. Research Triangle Park, NC: GlaxoSmithKline; May 2011; 5. Actos [prescribing information]. Deerfield, IL:

Takeda Pharmaceutical America, Inc.; July 2011; 6. Boussageon R, et al. BMJ. 2011;343:d4169; 7. Hemmingsen B, et al. BMJ. 2011;343:d6898.

Page 21: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

Các thuốc kiểm soát ĐH tác động lên các cơ quanđích khác nhau.

Arnouts P et al. Nephrol. Dial. Transplant. 2013;ndt.gft462

© The Author 2013. Published by Oxford University Press on behalf of ERA-EDTA. All rights

reserved.

Page 22: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

ĐIỀU TRỊ ĐTĐ TÝP 2

• Thuốc chọn lựa đầu tiên metformin:

ADA,AACE,IDF,EASD.

• Tuy nhiên, tỷ lệ cao ĐTĐ týp 2 không đạt được

mức HbA1c mong muốn.

• Loại thuốc đề nghị tiếp theo:Ức chế DPP-4,

đồng vận GLP-1, sulfonylureas, glinides, TZD,

ức chế α -glucosidase và insulin đơn trị liệu

hoặc kết hợp.

Page 23: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

Older Adults

• 26% of patients aged >65 have diabetes.

• Older adults have higher rates of premature death,

functional disability & coexisting illnesses.

• At greater risk for polypharmacy, cognitive

impairment, urinary incontinence, injurious falls &

persistent pain.

• Screening for complications should be individualized

and periodically revisited.

• At higher risk for depression

American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes.

Older adults. Diabetes Care 2017; 40 (Suppl. 1): S99-S104

Page 24: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

Tỉ lệ hạ đường huyết của các SU

*Hạ ĐH: đường huyết mao mạch ngón tay 50 mg/dL (2.75 mmol/L)

1Glucovance [package insert]. Princeton, NJ: Bristol-Myers Squibb Company; 2004. 2UKPDS Group. Lancet. 1998; 352: 837–853.3Draeger KE, et al. Horm Metab Res. 1996; 28: 419–425. 4McGavin JK, et al. Drugs. 2002; 62; 1357–1364.5Metaglip [package insert]. Princeton, NJ: Bristol-Myers Squibb Company, 2002.

Sulfonylureas

Glipizide5Gliclazide4Chlorpropamide2Glyburide1

0

5

10

15

20

25

Tỷ lệ

bị h

ạ Đ

Hm

ới (%

)

21.3%

15.3%

5%

2.9%*

14%

11%

Glibenclamide3 Glimepiride3

Page 25: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

BIOMEDICAL R 286 EPORTS 3: 284-288, 2015

Insulin & nguy cơ hạ đường huyết

Page 26: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

Odds

ratio

0

2

4

6

8

10

Placebo

Sulfonylurea

Basinsulin

Inkretin

-0.8% -0.9% -0.7%

Placebo kontrollerad förändring i HbA1c

Risk för hypoglykemi

Nguy cơ hạ đường huyết thấp

với ức chế DPP-4

Đánh giá nguy cơ hạ ĐH

39 RCTs, n= 17 860, thời gian 12-52 tuần (trung

bình 28 tuần), HbA1c ban đầu 7,3-9,9%

Hiệu quả giảm HbA1c

so placebo

Liu et al., Diabetes Obes Metab 14:810, 2012

Page 27: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

HẬU QUẢ CỦA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT

1. Whitmer RA, et al. JAMA. 2009; 301: 1565–1572; 2. Bonds DE, et al. BMJ. 2010; 340: b4909;

3. Barnett AH. Curr Med Res Opin. 2010; 26: 1333–1342; 4. Jönsson L, et al. Value Health. 2006; 9: 193–198;

5. Foley JE, Jordan J. Vasc Health Risk Manag. 2010; 6: 5. 41–548; 6. Begg IS, et al. Can J Diabetes. 2003; 27: 128–140;

7. McEwan P, et al. Diabetes Obes Metab. 2010; 12: 431–436.

HẠ ĐƯỜNG HUYẾT

Các biến chứng tim mạch3

Giảm cân do giảm ăn 5

Hôn mê3

Tăng nguy cơ

Tai nạn giao thông6

Tăng chi phí

Nằm viện4

Giảm nhận thức3

Tăng nguy cơ

động kinh 3

Tử vong2,3

Tăng nguy cơ

mất trí nhớ1

Giảm chất lượng

cuộc sống7

Page 28: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

Strictly Confidential. Proprietary information of Novartis. For internal use ONLY. March 2010. GAL10.497. Novartis.

Page 29: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

Nguy cơ của kiểm soát đường máu

tích cực ở người cao tuổi

✓Hạ đường máu

✓Sử dụng nhiều thuốc

✓Tương tác thuốc

✓Thuốc tương tác với các bệnh hiện có

Page 30: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

30

Page 31: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

31

Page 32: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

32

Phương thức tác dụng của GLP-1 ở người

GLP-1 được tiết ra

ở tb L của ruột

Theo đó…

• K.t tiết insulin phụ thuộc

glucose

• Ức chế tiết glucagon

• Làm chậm vơi dạ dày

Tác dụng lâu dài

được chứng minh trên súc vật…

• Tăng khối lượng tb beta

và duy trì hoạt động tb beta

• Cải thiện sự nhạy cảm insulin

• Ức chế sự ngon miệng

Lúc thức ăn được hấp thu…

Drucker DJ. Curr Pharm Des 2001; 7:1399-1412

Drucker DJ. Mol Endocrinol 2003; 17:161-171

Page 33: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

33

Nồng độ GLP-1 huyết tương giảm 30%ở bệnh nhân ĐTĐ typ 2

Page 34: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

34

Hiệu ứng incretin trên người bình thường

34

Adapted from a review article on the actions and effects of incretin hormones. Adapted from Drucker DJ. Cell Metab. 2006; 3:153-6.

Phóng thích Insulin

Page 35: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

3535

Phóng thích Insulin

Hiệu ứng incretin trên người ĐTĐ týp 2

Adapted from a review article on the actions and effects of incretin hormones. Adapted from Drucker DJ. Cell Metab. 2006; 3:153-6.

Page 36: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

36

GLP-1 nhanh chóng bị giáng hóa bởi men DPP-4

36Adapted from a review article on the actions and effects of incretin hormones. Drucker DJ et al. Diabetes Care 2007;30:1335-43.

Page 37: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

37

Các thuốc lớp ức chế men DPP-4: GLIPTIN

SITA SAXA VILDA LINA

Page 38: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

38

Ức chế DPP4 làm tăng nồng độ GLP-1 của BN ĐTĐ

týp 2

Meal

*

*

*

*

*

** * *

**

*

GLP-1=glucagon-like peptide-1; T2DM=type 2 diabetes mellitus. Vildagliptin 100 mg once daily is not an approved dose

*P <0.05

Balas B, et al. J Clin Endocrinol Metab 2007;92:1249–55

0

4

8

12

16

17:00 20:00 23:00 02:00 05:00 08:00Time

Ac

tive

GL

P-1

(p

mo

l/L

)

*

Vildagliptin 100 mg (n=16)

Placebo (n=16)

Page 39: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

39

Vildagliptin 50 mg hai lần/ngày + metformin (n=137)

Ahrén et al. Diabetes Care 33:730, 2010

Glimepiride đến 6 mg một lần/ngày + metformin (n=121)

–8.0

–4.0

0.0

4.0

AU

C 2

giờ

(nền ~

55 p

mol/l/giờ

)

Thay đổi glucagon sau bữa ăn

sau 2 năm điều trị

Giảm glucagon sau ăn : Tác động khác biệt của

ức chế DPP4 so với SU

Page 40: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

Phân tích gộp về hiệu quả kiểm soát đường huyết của

nhóm ức chế DPP4 (1)

Page 41: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

41

Hiệu quả kiểm soát HbA1c của nhóm ức chế DPP4

Clinical Therapeutics/Volume 34, Number 6, 201241

Page 42: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

42

Hiệu quả kiểm soát ĐH đói của nhóm ức chế DPP4

42Clinical Therapeutics/Volume 34, Number 6, 2012

Page 43: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

HbA1c bắt đầu >8%

Trung bình ~8.4%

BMI bắt đầu >30 kg/m2

Trung bình ~7.3%

Hb

A1

c C

ha

ng

e fro

m B

ase

line

(%

)

bệnh nhân >65 years

Trung bình ~7.3%

n = 149 169 658 626 276 265

Thêm vào điều trị Metformin (TB ~1.9 g/ngày)

Glimepiride liều tới 6 mg 1 lần/ng + metformin

VILDAGLIPTIN 50 mg 2 lần/ng + metformin

Thời gian: 52 tuần

Thêm vào met:

vilda vs glim

BL=baseline; BMI=body mass index; glim=glimepiride; HbA1c=hemoglobin A1c; met=metformin;

T2DM=type 2 diabetes mellitus; vilda=GalvusMet

Per protocol population.

Ferrannini E, et al. Diabetes Obes Metab. 2008; Epub ahead of print.

Data on file, Novartis harmaceuticals, LAF237A2308 52-week interim analysis.

Phối hợp ức chế DPP4 với Metformin:

Hiệu quả tương đương Met + SU trong kiểm soát đường huyết

Page 44: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

44

Giảm biến cố hạ ĐH khi phối hợp ức chế DPP4 + metformin

glim=glimepiride; met=metformin; vilda=vildagliptin.1Tính an toàn trong dân số. 2theo quy trình ban đầu.aBất kỳ cơn nào cần giúp đỡ của người khác.

Thời gian: 104 tuần

Thêm vào met: vilda vs glim

Matthews DR, et al. Diabetes Obes Metab. 2010; 12: 780–789.

59

838

0

100

200

300

400

500

600

700

800

900

2,3

18,2

0

4

8

12

16

20

Tỉ

lệ m

ới

mắc (

%)

Bệnh nhân có

1 cơn (%)

1553 1546n =

Số

các b

iến

cố

Số lượng các biến cố hạ

đường huyết

1553 1546n =

0

15

0

2

4

6

8

10

12

14

16

Số

các b

iến

cố

Số lượng hạ đường

huyết nặnga

1553 1546n =

0

13

0

2

4

6

8

10

12

14

16

Ngưng thuốc do hạ

đường huyết

1553 1546n =

Số

các b

iến

cố

HbA1c trung bình2

⚫ Thay đổi trung bình có hiệu chỉnh HbA1c tương đương nhau giữa điều trị vildagliptin và glimepiride :

−0.1% (0.0%) cho cả hai

⚫ Mục tiêu chính không kém hơn đã đạt được : 97.5% CI -0.00, 0.17; giới hạn trên 0.3%

Vildagliptin 50 mg 2 lần mỗi ngày+ metformin Glimepiride đến 6 mg 1 lần/ngày + metformin

Hạ đường huyết1

Page 45: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

45

Tính an toàn trên tim mạch của nhóm ức chế DPP4 (phân tích gộp từ các nghiên cứu pha II & III)

Diabetes Care 2016;39(Suppl. 2):S196–S204 | DOI: 10.2337/dcS15-3024

HR < 1 : nhóm ức chế DPP4 an toàn trên tim mạch

Page 46: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

46

Vildagliptin không làm tăng nguy cơ & tỉ lệ mới mắc các

biến cố tim mạch chính (MACE) ở người cao tuổi > 65 tuổi

Vildagliptin

n/N (%)Comparators

n/N (%)

M-H RR

(95% CI)

0.74 (0.52-1.05)64/3928 (1.63)57/5310 (1.07)Male

0. 1 1.0 10.0 100.00.01

Vildagliptin better Comparator better

i) MACE in subgroups by age, gender, and CV risk status

Gender

1.06 (0.61-1.85)21/3174 (0.66)26/4289 (0.61)Female

0.63 (0.42-0.95)50/5119 (0.98)39/7239 (0.54)<65 years

1.09 (0.70-1.71)35/1983 (1.77)44/2360 (1.86)≥65 years

1.01 (0.51-2.00)16/3609 (0.44)19/5167 (0.37)No

0.78 (0.56-1.09)69/3493 (1.98)64/4432 (1.44)Yes

0.93 (0.66-1.30)62/3836 (1.62)66/4391 (1.50)Studies ≥52 weeks

Age (years)

High CV risk status

ii) MACE in subgroup of long-term studies

MACE, major adverse cardiovascular events; M-H, Mantel-Haenszel, RR, risk ratio; CI, confidence interval; CV, cardiovascular

Adapted from: Mc Innes G, et al. Diabetes Obes Metab. 2015 Aug 7. doi: 10.1111/dom.12548. [Epub ahead of print]

Page 47: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

47

Trên bệnh nhân lớn tuổi

‒ Vildagliptin là liệu pháp duy nhất hiện nay có thể dùng

ở bệnh nhân lớn tuổi (> 75 tuổi) 1

1Galvus® (vildagliptin) Summary of Product Characteristics, Feb 2012; 2Januvia® (sitagliptin) Summary of Product Characteristics, Jan 2012; 3Onglyza® (saxagliptin) Summary of Product Characteristics, Jan 2012; 4Victoza® (liraglutide) Summary of Product Characteristics, Dec 2011; 5Byetta® (exenatide) injection Summary of Product Characteristics, Sep 2011.

Thông tin trên nhãn hộp thuốc cho bệnh nhân lớn tuổi

Vildagliptin: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân lớn tuổi 1

Sitagliptin: Không cần chỉnh liều theo tuổi. Dữ liệu an toàn hiện nay ở bệnh

nhân ≥75 tuổi còn hạn chế và nên cẩn trọng khi sử dụng.

Saxagliptin: Kinh nghiệm sử dụng cho bệnh nhân ≥75 tuổi còn rất hạn chế và

nên cẩn trọng khi điều trị cho nhóm bệnh nhân này3

Liraglutide: Ở người già (>65 tuổi): Không cần chỉnh liều theo tuổi. Kinh

nghiệm sử dụng cho bệnh nhân ≥75 tuổi còn hạn chế 4

Exenatide: Nên thận trọng khi dùng & việc tăng liều từ 5 μg lên 10 μg nên tiến

hành dè dặt ở bệnh nhân >70 tuổi. Kinh nghiệm lâm sàng BN >75 tuổi còn hạn

chế

Page 48: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

48

Vildagliptin ít nguy cơ tương tác thuốc1

Vildagliptin không chuyển hóa qua cytochrome P450 1;

yếu tố quan trọng ở những bệnh nhân đang dùng nhiều thuốc

Nghiên cứu trên người khỏe mạnh cho thấy vildagliptin không

tương tác với digoxin (cơ chất của Pgp), warfarin (cơ chất của

CYP2C9), amlodipine, ramipril, valsartan hay simvastatin1

1. Thông tin kê toa đã được đăng ký.

Vildagliptin: nguy cơ tương tác thuốc thấp

Page 49: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

49

Chi phí

Hiệu quả giảm HbA1c

Ít hạ đường huyết

Ít tác dụng phụ

Ít/không tăng cân

Cơ sở lựa

chọn theo

ADA/EASD

Page 50: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

ADA 2019

Page 51: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

51

Page 52: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

5252

Kết luận

• Kiểm soát tốt đường huyết là mục tiêu bệnh nhân ĐTĐ

tránh gây cơn hạ ĐH nặng.

• Lựa chọn phối hợp thuốc theo tiêu chí Hiệu quả, an toàn và

đơn giản

• Ức chế DDP-4 là một chọn lựa phối hợp thuốc có hiệu quả

kiểm soát ĐH tốt, ít hạ đường huyết, dùng được cho nhiều

đối tương và kết hợp được với nhiều nhóm thuốc, Với

Vildagliptin là thuốc đã được thực nghiệm tốt trên đối tượng

≥ 75t .

• Vildagliptin không làm tăng nguy cơ & tỉ lệ mới mắc các biến

cố tim mạch chính (MACE) ở người cao tuổi > 65 tuổi

Page 53: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim ...hntmmttn.vn/Upload/File/NMP 12/[CD3.25] chon thuoc dtd.pdfTỉ lệ bị đột quị và tử vong

53

Cám ơn sự lắng nghe…