chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim...
TRANSCRIPT
Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào
trong điều trị bệnh tim mạch
nguy cơ cao
GS TS Trần Hữu Dàng
Chủ tịch Hội Nội tiết - ĐTĐ Việt Nam
GAL SYM 151-01-06-17
Số lượng
bệnh
nhân mắc
ĐTĐ trên
toàn thế
giới và
theo từng
vùng địa
lý năm
2017 và
2045
(tuổi 20 –
79)
Đái tháo đường: Vấn đề sức khỏe toàn cầu
Số người mắc bệnh đái tháo đường (20-79 tuổi)
Đái tháo đường trên toàn cầu
Đa số các BN ĐTĐ typ 2 ở châu Á không đạt
mục tiêu HbA1c < 7.0%
1. Bryant W, et al. MJA 2006;185:305–9. 2. Kosachunhanun N, et al. J Med Assoc Thai2006;89:S66–S71. 3. Lee WRW, et al. Singapore Med J 2001;42:501–7. 4. NagpalJ & Bhartia A. Diabetes Care 2006;29:2341–8. 5. Soewondo P, et al. Med J Indoes2010;19(4):235–44. 6. Tong PCY, et al. Diab Res Clin Pract 2008;82:346–352. 7. Pan C, et al. Curr Med Res Opin 2009;25:39–45. 8. Choi YJ, et al. Diabetes Care
2009;32:2016–20. 9. Mafauzy M, et al. Med J Malaysia 2011;66(2):175–81.
Hong Kong(Diab Registry6)
S. Korea(KNHANES8)
43.5%
56.5%
Australia(St Vincent’s1)
China(Diabcare7)
41.1%
58.9%
India(DEDICOM4)
37.
8
37.8%
62.2%
Thailand(Diab Registry2)
30.2%
69.8%
✓
Singapore(Diabcare3)
33.0%
67.0%
39.7%
60.3%
70.0%
30.0%
Đạt mục tiêu
Không đạt mục tiêu
22.0%
78.0%
Malaysia(DiabCare9)
32.1%
67.9%
Indonesia(Diabcare5)
Bệnh Võng Mạc
Nguyên nhân gây
mù hàng đầu
Bệnh Thận
Nguyên nhân hàng đầu
gây suy thận GĐ cuối
(lọc thận, ghép thận)
Bệnh Tim Mạch
Đột quỵ
Tỉ lệ bị đột quị và tử vong do bệnh tim mạch tăng 2 – 4 lần
Bệnh Thần Kinh
Nguyên nhân hàng đầu gây cắt cụt chân không
do chấn thương
8/10 BN ĐTĐ sẽ chết
do bệnh tim mạch
ĐTĐ type 2- CÁC BIẾN CHỨNG NGUY HIỂM50% BN ĐTĐ typ 2 đã có ít nhất 1 biến chứng khi được chẩn đoán
ĐTĐ – Yếu tố nguy cơ tim
mạch mạnh nhất
6
Diễn tiến của bệnh đái tháo đường típ 2
Adapted from típ 2 Diabetes BASICS. International Diabetes Center 2000
Chẩn đoán
Insulin
Glucose
Tiền đái tháo
đường (IFG/IGT)NGT Đái tháo đường
Các biến chứng mạch máu lớn
Các biến chứng mạch máu nhỏ
Rối loạn chức
năng tế bào β
Đường huyết sau ăn
Đường huyết đói
Đề kháng insulin
Tiết Insulin
109
20
11
9 63819
3*
30
Total CVD CHD Cardiac failure
Intermittent claudication
CVA
Wilson PWF, Kannel WB. In: Hyperglycemia, Diabetes and Vascular Disease. Ruderman N et al, eds. Oxford; 1992.
P<0.001 for all values except *P<0.05
Ris
k ra
tio
Nam Nữ
0
2
4
10
8
6
Age-adjusted Annual Rate/1000
Đái tháo đường là nguy cơ của biến cố tim mạch
CHD=Coronary heart disease, CVD=Cardiovascular disease
Nghiên cứu Framingham Heart : theo dõi 30 năm
Bệnh MV
Coronary death
Non-fatal MI
Tai biến mạch não
Ischaemic stroke
Haemorrhagic stroke
Unclassified stroke
Bệnh mạch máu khác
2.00 (1.83–2.19)
2.31 (2.05–2.60)
1.82 (1.64–2.03)
2.27 (1.95–2.65)
1.56 (1.19–2.05)
1.84 (1.59–2.13)
1.73 (1.51–1.98)
HR (95% CI)
26,505
11,556
14,741
3799
1183
4973
3826
Number
of cases
11 2 4
Hazard ratio (diabetes vs no diabetes)
Outcome
ĐTĐ làm tăng gấp đôi biến cố tim mạch
Sarwar et al. Lancet 2010;375(9733):2215–2222.
2
AGE=Advanced glycation end products, CRP=C-reactive protein, CHD=Coronary heart disease HDL=High-density lipoprotein, HTN=Hypertension, IL-6=Interleukin-6, LDL=Low-density lipoprotein, PAI-1=Plasminogen activator inhibitor-1, SAA=Serum amyloid A protein, TF=Tissue factor, TG=Triglycerides, tPA=Tissue plasminogen activator
Subclinical Atherosclerosis
Atherosclerotic Clinical Events
Hyperglycemia
AGE Oxidative
stress
Inflammation
IL-6 CRP SAA
Infection
Defensemechanisms
Pathogen burden
Insulin Resistance
HTN Endothelial dysfunction
Dyslipidemia
LDL TG HDL
Thrombosis
PAI-1 TF tPA
Diễn tiến bệnh
Biondi-Zoccai GGL et al. JACC 2003;41:1071-1077
Cơ chế: ĐTĐ dẫn đến biến cố tim mạch
Chuôi nguy cơ tim mạch ơ bệnh nhân ĐTĐ typ 2
Adapted from ADA. Diabetes Care. 2003;26:3160-3167.
Tsao PS, et al. Arterioscler Thromb Vasc Biol. 1998;18:947-953.
Hsueh WA, et al. Am J Med. 1998;105(1):4S-14S.
ADA. Diabetes Care. 1998;21:310-314.
Biến chứng
Khuyết tật
Tử vongKháng insulin IGT
Khơi phát
ĐTĐ
Nhạy cảm di truyềnMôi trườngDinh dưỡngBéo phìÍt hoạt động thể lực
Tăng ĐH
Xơ vữa ĐM
B/c thần kinh
B/c thận
B/c võng mạc Mù
Bệnh mạch vành
Suy thận
Cắt cụt chi
↑ Triglycerides
Tăng insulin
THA
Xơ vữa động mạch
Tăng đường huyết
KS ĐH GIÚP GIẢM CÁC BIẾN CỐ VÀ AN TOÀN TIM MẠCH LUÔN
LÀ MỘT TRONG CÁC MỤC TIÊU CỦA CÁC NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
HbA1c
Biến chứng vi mạch: BC thận, mù
BC tim
Tử vong liên quan đến ĐTĐ 21%
Stratton IM et al. UKPDS 35. BMJ 2000; 321: 405–412
Cắt cụt chi hoặc bệnh lý mạch ngoại vi không do chấn thương
37%
14%
12%
43%
Đột quỵ
1%
UKPDS: chứng minh
Kết cục tim mạch ở BN ĐTĐ typ 2 qua các NC lâm sàng
Nghiên cứu
Thời gian mắc ĐTĐ
(TB)Thuốc hạ đường huyếta Theo dõi
(trung vị)
HbA1c: Ban đầu, Khác biệt giữa 2
nhánhBC vi mạch CVD Tử vong
UKPDS1
Mới chẩn đoán
SU/insulin hoặc metformina so với chế
độ ăn
10 năm
7.1% (tất cả các BN)b,
–0.9%c ↓ ↔ ↔
UKPDSLong-term follow-up2
10 năm sau can thiệp
Không khác biệt HbA1c giữa 2 nhánh ĐTd
↓ ↓ ↓
ADVANCE3 8 năm
KSĐH tích cực bao gồm gliclazide so với ĐT
thường quy5 năm
7.5% (cả 2 nhánh)b, –0.8%d
↓ ↔ ↔
ACCORD4,5 10 nămCác thuốc ĐT hạ ĐH ở cả
2 nhánh3.4 năm
8.1% (cả 2 nhánh)e, –1.1%c
↓ ↔ ↑
VADT6 11.5 nămCác thuốc ĐT hạ ĐH ở cả
2 nhánh 5.6 năm9.4% ( cả 2 nhánh)b, –1.5%d
↔ ↔ ↔
aObese patients; bMean baseline HbA1c; cMedian between-arm difference; dMean between-arm difference; eMedian baseline HbA1c.
CV = cardiovascular; UKPDS = United Kingdom Prospective Diabetes Study (UKPDS); ADVANCE = Action in Diabetes and Vascular Disease: Preterax and Diamicron Modified Release Controlled Evaluation; ACCORD = Action to Control Cardiovascular Risk in Diabetes; VADT = Veterans Affairs Diabetes Trial.
1. UKPDS Group. Lancet. 1998;352:837–853. 2. Holman RR et al. N Engl J Med. 2008;359:1577–1589. 3. ADVANCE Collaborative Group et al. N Engl J Med. 2008;358:2560–2572. 4. Gerstein HC et al. N Engl J Med. 2008;358:2545–2559. 5. Ismail-Beigi F et al. Lancet. 2010;376:419–430. 6. Duckworth W et al. N Engl J Med. 2009;360:129–139.
Giảm HbA1c có thể phòng ngừa bệnh mạch máu lớn nếu khơi trị sớm, nhưng hiệu quả có thể không rõ
trong khoảng thời gian rất dài
VADT: N Engl J Med 2009;360:129–39.
Predictor HR p-value
Hạ đường huyết nặng 4.0 0.01
HbA1c 1.2 0.02
HDL 0.7 0.02
Tuổi 2.1 <0.01
Tiền sử bệnh tim mạch 3.1 <0.01
VADT: Hạ ĐH nặng là yếu tố dự báo chính
của tử vong tim mạch
HẬU QUẢ TRÊN TIM MẠCH CỦA HẠ
ĐƯỜNG HUYẾT VEGF IL-6 CRP
Neutrophilactivation
Plateletactivation
Factor VIII
Blood coagulation
abnormalities
Sympathoadrenal response
Adrenaline
Viêm
Endothelialdysfunction
Vasodilatation
Heart rate variability
Rhythm abnormalities Haemodynamic changes
Heart workload Contractility Output
HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CRP, C-reactive protein; IL-6, interleukin 6; VEGF, vascular endothelial growth factor.
Adapted from Desouza et al. Diabetes Care 2010;33:1389–94; Frier et al. Diabetes Care 2011;34(Suppl 2):S132–7
Nguy cơ tim mạch tăng lên ở các BN có
cả ĐTĐ và bệnh thận mạn
CHF, congestive heart failure; AMI, acute myocardial infarction; CVA/TIA, cerebrovascular accident/transient ischemic attack;
PVD, peripheral vascular disease; ASVD, atherosclerotic vascular disease.
*ASVD was defined as the first occurrence of AMI, CVA/TIA, or PVD.
Foley RN, et al. J Am Soc Nephrol. 2005;16:489-495.
x 2.8
x 2.3
x 1.7x 2.1
x 2.0
x 2.5
Number of events
More
intensive
Less
intensive
Difference in
HbA1c (%)
HR (95% CI)
Stroke 378 370 -0.88 0.96 (0.83, 1.10)
Myocardial infarction 730 745 -0.88 0.85 (0.76, 0.94)
Hospitalisation for or
death from heart failure
459 446 -0.88 1.00 (0.86, 1.16)
Phân tích gộp hiệu quả của kiểm soát ĐH tích cực lên các
biến cố tim mạch chính, gồm cả suy tim, ở BN ĐTĐ typ 2
Favours more intensive Favours less intensive
• Meta-analysis of 27,049 participants and 2370 major vascular events from: ADVANCE,
UKPDS, ACCORD, VADT
Turnbull FM et al. Diabetologia 2009;52:2288–2298
Nhưng…
Nhưng tác động tiềm ẩn lên biến cố tim mạch
của các nhóm thuốc điều trị ĐTĐ
• Những NC quan sát và phân tích gộp: SU có thể liên quan
đến việc tăng nguy cơ biến cố tim mạch, nhưng chưa có các
NC thử nghiệm lâm sàng để đánh giá tác động tiềm ẩn này1
• Có nhiều bằng chứng trái ngược về ảnh hưởng tim mạch
của các thuốc nhóm thiazolidinedione2,3
‒ TZD bị chống chỉ định trên suy tim độ III và IV4,5
• Các phân tích gộp gần đây: điều trị giảm ĐH tích cực ảnh
hưởng không có ý nghĩa thống kê lên tử vong TM hay tử vong
do mọi nguyên nhân, nhưng có thể liên quan đến giảm nguy
cơ NMCT không tử vong6,7
1. Rao AD, et al. Diabetes Care. 2008;31:1672-1678; 2. Home PD, et al. Lancet. 2009;373:2125-2135; 3. Dormandy JA, et al. Lancet. 2005;366:1279-
1289; 4. Avandia [prescribing information]. Research Triangle Park, NC: GlaxoSmithKline; May 2011; 5. Actos [prescribing information]. Deerfield, IL:
Takeda Pharmaceutical America, Inc.; July 2011; 6. Boussageon R, et al. BMJ. 2011;343:d4169; 7. Hemmingsen B, et al. BMJ. 2011;343:d6898.
Các thuốc kiểm soát ĐH tác động lên các cơ quanđích khác nhau.
Arnouts P et al. Nephrol. Dial. Transplant. 2013;ndt.gft462
© The Author 2013. Published by Oxford University Press on behalf of ERA-EDTA. All rights
reserved.
ĐIỀU TRỊ ĐTĐ TÝP 2
• Thuốc chọn lựa đầu tiên metformin:
ADA,AACE,IDF,EASD.
• Tuy nhiên, tỷ lệ cao ĐTĐ týp 2 không đạt được
mức HbA1c mong muốn.
• Loại thuốc đề nghị tiếp theo:Ức chế DPP-4,
đồng vận GLP-1, sulfonylureas, glinides, TZD,
ức chế α -glucosidase và insulin đơn trị liệu
hoặc kết hợp.
Older Adults
• 26% of patients aged >65 have diabetes.
• Older adults have higher rates of premature death,
functional disability & coexisting illnesses.
• At greater risk for polypharmacy, cognitive
impairment, urinary incontinence, injurious falls &
persistent pain.
• Screening for complications should be individualized
and periodically revisited.
• At higher risk for depression
American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes.
Older adults. Diabetes Care 2017; 40 (Suppl. 1): S99-S104
Tỉ lệ hạ đường huyết của các SU
*Hạ ĐH: đường huyết mao mạch ngón tay 50 mg/dL (2.75 mmol/L)
1Glucovance [package insert]. Princeton, NJ: Bristol-Myers Squibb Company; 2004. 2UKPDS Group. Lancet. 1998; 352: 837–853.3Draeger KE, et al. Horm Metab Res. 1996; 28: 419–425. 4McGavin JK, et al. Drugs. 2002; 62; 1357–1364.5Metaglip [package insert]. Princeton, NJ: Bristol-Myers Squibb Company, 2002.
Sulfonylureas
Glipizide5Gliclazide4Chlorpropamide2Glyburide1
0
5
10
15
20
25
Tỷ lệ
bị h
ạ Đ
Hm
ới (%
)
21.3%
15.3%
5%
2.9%*
14%
11%
Glibenclamide3 Glimepiride3
BIOMEDICAL R 286 EPORTS 3: 284-288, 2015
Insulin & nguy cơ hạ đường huyết
Odds
ratio
0
2
4
6
8
10
Placebo
Sulfonylurea
Basinsulin
Inkretin
-0.8% -0.9% -0.7%
Placebo kontrollerad förändring i HbA1c
Risk för hypoglykemi
Nguy cơ hạ đường huyết thấp
với ức chế DPP-4
Đánh giá nguy cơ hạ ĐH
39 RCTs, n= 17 860, thời gian 12-52 tuần (trung
bình 28 tuần), HbA1c ban đầu 7,3-9,9%
Hiệu quả giảm HbA1c
so placebo
Liu et al., Diabetes Obes Metab 14:810, 2012
HẬU QUẢ CỦA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
1. Whitmer RA, et al. JAMA. 2009; 301: 1565–1572; 2. Bonds DE, et al. BMJ. 2010; 340: b4909;
3. Barnett AH. Curr Med Res Opin. 2010; 26: 1333–1342; 4. Jönsson L, et al. Value Health. 2006; 9: 193–198;
5. Foley JE, Jordan J. Vasc Health Risk Manag. 2010; 6: 5. 41–548; 6. Begg IS, et al. Can J Diabetes. 2003; 27: 128–140;
7. McEwan P, et al. Diabetes Obes Metab. 2010; 12: 431–436.
HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
Các biến chứng tim mạch3
Giảm cân do giảm ăn 5
Hôn mê3
Tăng nguy cơ
Tai nạn giao thông6
Tăng chi phí
Nằm viện4
Giảm nhận thức3
Tăng nguy cơ
động kinh 3
Tử vong2,3
Tăng nguy cơ
mất trí nhớ1
Giảm chất lượng
cuộc sống7
Strictly Confidential. Proprietary information of Novartis. For internal use ONLY. March 2010. GAL10.497. Novartis.
Nguy cơ của kiểm soát đường máu
tích cực ở người cao tuổi
✓Hạ đường máu
✓Sử dụng nhiều thuốc
✓Tương tác thuốc
✓Thuốc tương tác với các bệnh hiện có
30
31
32
Phương thức tác dụng của GLP-1 ở người
GLP-1 được tiết ra
ở tb L của ruột
Theo đó…
• K.t tiết insulin phụ thuộc
glucose
• Ức chế tiết glucagon
• Làm chậm vơi dạ dày
Tác dụng lâu dài
được chứng minh trên súc vật…
• Tăng khối lượng tb beta
và duy trì hoạt động tb beta
• Cải thiện sự nhạy cảm insulin
• Ức chế sự ngon miệng
Lúc thức ăn được hấp thu…
Drucker DJ. Curr Pharm Des 2001; 7:1399-1412
Drucker DJ. Mol Endocrinol 2003; 17:161-171
33
Nồng độ GLP-1 huyết tương giảm 30%ở bệnh nhân ĐTĐ typ 2
34
Hiệu ứng incretin trên người bình thường
34
Adapted from a review article on the actions and effects of incretin hormones. Adapted from Drucker DJ. Cell Metab. 2006; 3:153-6.
Phóng thích Insulin
3535
Phóng thích Insulin
Hiệu ứng incretin trên người ĐTĐ týp 2
Adapted from a review article on the actions and effects of incretin hormones. Adapted from Drucker DJ. Cell Metab. 2006; 3:153-6.
36
GLP-1 nhanh chóng bị giáng hóa bởi men DPP-4
36Adapted from a review article on the actions and effects of incretin hormones. Drucker DJ et al. Diabetes Care 2007;30:1335-43.
37
Các thuốc lớp ức chế men DPP-4: GLIPTIN
SITA SAXA VILDA LINA
38
Ức chế DPP4 làm tăng nồng độ GLP-1 của BN ĐTĐ
týp 2
Meal
*
*
*
*
*
** * *
**
*
GLP-1=glucagon-like peptide-1; T2DM=type 2 diabetes mellitus. Vildagliptin 100 mg once daily is not an approved dose
*P <0.05
Balas B, et al. J Clin Endocrinol Metab 2007;92:1249–55
0
4
8
12
16
17:00 20:00 23:00 02:00 05:00 08:00Time
Ac
tive
GL
P-1
(p
mo
l/L
)
*
Vildagliptin 100 mg (n=16)
Placebo (n=16)
39
Vildagliptin 50 mg hai lần/ngày + metformin (n=137)
Ahrén et al. Diabetes Care 33:730, 2010
Glimepiride đến 6 mg một lần/ngày + metformin (n=121)
–8.0
–4.0
0.0
4.0
AU
C 2
giờ
(nền ~
55 p
mol/l/giờ
)
Thay đổi glucagon sau bữa ăn
sau 2 năm điều trị
Giảm glucagon sau ăn : Tác động khác biệt của
ức chế DPP4 so với SU
Phân tích gộp về hiệu quả kiểm soát đường huyết của
nhóm ức chế DPP4 (1)
41
Hiệu quả kiểm soát HbA1c của nhóm ức chế DPP4
Clinical Therapeutics/Volume 34, Number 6, 201241
42
Hiệu quả kiểm soát ĐH đói của nhóm ức chế DPP4
42Clinical Therapeutics/Volume 34, Number 6, 2012
HbA1c bắt đầu >8%
Trung bình ~8.4%
BMI bắt đầu >30 kg/m2
Trung bình ~7.3%
Hb
A1
c C
ha
ng
e fro
m B
ase
line
(%
)
bệnh nhân >65 years
Trung bình ~7.3%
n = 149 169 658 626 276 265
Thêm vào điều trị Metformin (TB ~1.9 g/ngày)
Glimepiride liều tới 6 mg 1 lần/ng + metformin
VILDAGLIPTIN 50 mg 2 lần/ng + metformin
Thời gian: 52 tuần
Thêm vào met:
vilda vs glim
BL=baseline; BMI=body mass index; glim=glimepiride; HbA1c=hemoglobin A1c; met=metformin;
T2DM=type 2 diabetes mellitus; vilda=GalvusMet
Per protocol population.
Ferrannini E, et al. Diabetes Obes Metab. 2008; Epub ahead of print.
Data on file, Novartis harmaceuticals, LAF237A2308 52-week interim analysis.
Phối hợp ức chế DPP4 với Metformin:
Hiệu quả tương đương Met + SU trong kiểm soát đường huyết
44
Giảm biến cố hạ ĐH khi phối hợp ức chế DPP4 + metformin
glim=glimepiride; met=metformin; vilda=vildagliptin.1Tính an toàn trong dân số. 2theo quy trình ban đầu.aBất kỳ cơn nào cần giúp đỡ của người khác.
Thời gian: 104 tuần
Thêm vào met: vilda vs glim
Matthews DR, et al. Diabetes Obes Metab. 2010; 12: 780–789.
59
838
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
2,3
18,2
0
4
8
12
16
20
Tỉ
lệ m
ới
mắc (
%)
Bệnh nhân có
1 cơn (%)
1553 1546n =
Số
các b
iến
cố
Số lượng các biến cố hạ
đường huyết
1553 1546n =
0
15
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Số
các b
iến
cố
Số lượng hạ đường
huyết nặnga
1553 1546n =
0
13
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Ngưng thuốc do hạ
đường huyết
1553 1546n =
Số
các b
iến
cố
HbA1c trung bình2
⚫ Thay đổi trung bình có hiệu chỉnh HbA1c tương đương nhau giữa điều trị vildagliptin và glimepiride :
−0.1% (0.0%) cho cả hai
⚫ Mục tiêu chính không kém hơn đã đạt được : 97.5% CI -0.00, 0.17; giới hạn trên 0.3%
Vildagliptin 50 mg 2 lần mỗi ngày+ metformin Glimepiride đến 6 mg 1 lần/ngày + metformin
Hạ đường huyết1
45
Tính an toàn trên tim mạch của nhóm ức chế DPP4 (phân tích gộp từ các nghiên cứu pha II & III)
Diabetes Care 2016;39(Suppl. 2):S196–S204 | DOI: 10.2337/dcS15-3024
HR < 1 : nhóm ức chế DPP4 an toàn trên tim mạch
46
Vildagliptin không làm tăng nguy cơ & tỉ lệ mới mắc các
biến cố tim mạch chính (MACE) ở người cao tuổi > 65 tuổi
Vildagliptin
n/N (%)Comparators
n/N (%)
M-H RR
(95% CI)
0.74 (0.52-1.05)64/3928 (1.63)57/5310 (1.07)Male
0. 1 1.0 10.0 100.00.01
Vildagliptin better Comparator better
i) MACE in subgroups by age, gender, and CV risk status
Gender
1.06 (0.61-1.85)21/3174 (0.66)26/4289 (0.61)Female
0.63 (0.42-0.95)50/5119 (0.98)39/7239 (0.54)<65 years
1.09 (0.70-1.71)35/1983 (1.77)44/2360 (1.86)≥65 years
1.01 (0.51-2.00)16/3609 (0.44)19/5167 (0.37)No
0.78 (0.56-1.09)69/3493 (1.98)64/4432 (1.44)Yes
0.93 (0.66-1.30)62/3836 (1.62)66/4391 (1.50)Studies ≥52 weeks
Age (years)
High CV risk status
ii) MACE in subgroup of long-term studies
MACE, major adverse cardiovascular events; M-H, Mantel-Haenszel, RR, risk ratio; CI, confidence interval; CV, cardiovascular
Adapted from: Mc Innes G, et al. Diabetes Obes Metab. 2015 Aug 7. doi: 10.1111/dom.12548. [Epub ahead of print]
47
Trên bệnh nhân lớn tuổi
‒ Vildagliptin là liệu pháp duy nhất hiện nay có thể dùng
ở bệnh nhân lớn tuổi (> 75 tuổi) 1
1Galvus® (vildagliptin) Summary of Product Characteristics, Feb 2012; 2Januvia® (sitagliptin) Summary of Product Characteristics, Jan 2012; 3Onglyza® (saxagliptin) Summary of Product Characteristics, Jan 2012; 4Victoza® (liraglutide) Summary of Product Characteristics, Dec 2011; 5Byetta® (exenatide) injection Summary of Product Characteristics, Sep 2011.
Thông tin trên nhãn hộp thuốc cho bệnh nhân lớn tuổi
Vildagliptin: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân lớn tuổi 1
Sitagliptin: Không cần chỉnh liều theo tuổi. Dữ liệu an toàn hiện nay ở bệnh
nhân ≥75 tuổi còn hạn chế và nên cẩn trọng khi sử dụng.
Saxagliptin: Kinh nghiệm sử dụng cho bệnh nhân ≥75 tuổi còn rất hạn chế và
nên cẩn trọng khi điều trị cho nhóm bệnh nhân này3
Liraglutide: Ở người già (>65 tuổi): Không cần chỉnh liều theo tuổi. Kinh
nghiệm sử dụng cho bệnh nhân ≥75 tuổi còn hạn chế 4
Exenatide: Nên thận trọng khi dùng & việc tăng liều từ 5 μg lên 10 μg nên tiến
hành dè dặt ở bệnh nhân >70 tuổi. Kinh nghiệm lâm sàng BN >75 tuổi còn hạn
chế
48
Vildagliptin ít nguy cơ tương tác thuốc1
Vildagliptin không chuyển hóa qua cytochrome P450 1;
yếu tố quan trọng ở những bệnh nhân đang dùng nhiều thuốc
Nghiên cứu trên người khỏe mạnh cho thấy vildagliptin không
tương tác với digoxin (cơ chất của Pgp), warfarin (cơ chất của
CYP2C9), amlodipine, ramipril, valsartan hay simvastatin1
1. Thông tin kê toa đã được đăng ký.
Vildagliptin: nguy cơ tương tác thuốc thấp
49
Chi phí
Hiệu quả giảm HbA1c
Ít hạ đường huyết
Ít tác dụng phụ
Ít/không tăng cân
Cơ sở lựa
chọn theo
ADA/EASD
ADA 2019
51
5252
Kết luận
• Kiểm soát tốt đường huyết là mục tiêu bệnh nhân ĐTĐ
tránh gây cơn hạ ĐH nặng.
• Lựa chọn phối hợp thuốc theo tiêu chí Hiệu quả, an toàn và
đơn giản
• Ức chế DDP-4 là một chọn lựa phối hợp thuốc có hiệu quả
kiểm soát ĐH tốt, ít hạ đường huyết, dùng được cho nhiều
đối tương và kết hợp được với nhiều nhóm thuốc, Với
Vildagliptin là thuốc đã được thực nghiệm tốt trên đối tượng
≥ 75t .
• Vildagliptin không làm tăng nguy cơ & tỉ lệ mới mắc các biến
cố tim mạch chính (MACE) ở người cao tuổi > 65 tuổi
53
Cám ơn sự lắng nghe…