cdha ro hau mon
DESCRIPTION
CDHA ro hau mon - Dr Nguyen Duy HungTRANSCRIPT
![Page 1: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/1.jpg)
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Bs.Nguyễn Duy HùngKhoa CĐHA BV Việt Đức
![Page 2: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/2.jpg)
Đại cương
• Định nghĩa:
- Là tổn thương nhiễm trùng ở các khe và nhú trong ống hậu môn gây viêm và tụ mủ ở các tuyến hậu môn, giữa hai cơ thắt hậu môn vỡ ra da vùng cạnh hậu môn.
- 10/100.000, chủ yếu nam giới.
![Page 3: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/3.jpg)
Đại cương• Nguyên nhân:- Viêm nhiễm xuất phát từ tuyến hậu môn.- Lao- Crohn- Tia xạ- Chấn thương khi sinh...• Lâm sàng:- Đau, sốt, sờ thấy khối căng ở HM- Đau ngắt quãng + mủ chảy ra từ lỗ rò.
![Page 4: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/4.jpg)
Goodsall’s rule
![Page 5: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/5.jpg)
Các phương pháp CĐHA• Chụp đường rò trên XQ: - Dùng để đánh giá vị trị GP của đường rò - Không đánh giá được hệ thống cơ thắt, vị trí ổ
áp xe - Không xác định được lỗ trong• Siêu âm trực tràng: - Hạn chế đánh giá cơ thắt ngoài trong một số
trường hợp - Không phân biệt được tổn thương viêm và xơ
hóa. - Không đánh giá được đường rò thứ phát, ổ apxe
ở sâu.
![Page 6: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/6.jpg)
Các phương pháp CĐHA
• CLVT:
- Không phân biệt được hệ thống cơ thắt, cơ nâng HM, đường rò cũ hay đang hoạt động.
• Cộng hưởng từ:- Đánh giá tổng quan giữa đường rò và cấu trúc
lân cận.- Hình ảnh chi tiết về GP vùng HM- Xác định lỗ trong và các tổn thương phối hợp.
![Page 7: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/7.jpg)
- Đường rò nằm sát đường giữa
- Không đánh giá được liên quan với hệ thống cơ thắt.
![Page 8: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/8.jpg)
- Đường rò xuyên cơ thắt ngoài
- Lỗ trong nằm ở vị trí 7h.
![Page 9: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/9.jpg)
MRI Protocol• Đánh giá chủ yếu trên axial; coronal:
- Axial:
+ Vị trí lỗ rò chính
+ Mất liên tục của cơ thắt ngoài
+ Xác định lỗ trong
- Coronal:
+ CĐPB tổn thương trên và dưới cơ nâng HM.
![Page 10: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/10.jpg)
MRI Protocol• T1W Axial + Coronal :- Ưu: + Đánh giá tổng quan: hệ thống cơ thắt, cơ nâng HM, hố
ngồi – TT. + Đánh giá đường rò, tổn thương viêm, ápxe- Nhược: + Hạn chế đánh giá GP chi tiết hệ thống cơ thắt, cơ nâng
HM.• Stir axial + coronal:- Ưu: + Là chuỗi xung quan trọng nhất để đánh giá: đường rò
chính/thứ phát, ổ tụ dịch.- Nhược: + +/- bỏ qua ổ apsxe nhỏ trong vùng tổn thương phù nề.
![Page 11: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/11.jpg)
MRI Protocol
• Post-contrast T1W Axial + coronal:
- Dynamic intravenous contrast.
- Các tổn thương: đường rò, các nhánh, ổ ápxe ngấm thuốc dạng viền.
• Sau mổ:
- T1W trước và sau tiêm:
+ Chảy máu, mỡ: tăng TH trên T1W trước tiêm
+ Đường rò tái phát: giảm TH trước tiêm, ngấm thuốc sau tiêm.
![Page 12: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/12.jpg)
T2W
STIR
T1C
![Page 13: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/13.jpg)
Giải phẫu• Vùng hậu môn được cấu tạo bởi:- Cơ thắt trong: cơ trơn, 85% trương lực HM ko
làm mất tự chủ khi bị tổn thương.- Cơ thắt ngoài: cơ vân, 15% trương lực HM
mất tự chủ khi bị tổn thương. Liên tục với cơ mu – TT và cơ nâng HM ở phía trên.
- Hố gian cơ thắt- Hố ngồi - trực tràng- Hố ngồi – hậu môn.- Đường răng cưa (Dentate line): nằm cách rìa
HM 2 cm.
![Page 14: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/14.jpg)
Giải phẫu
![Page 15: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/15.jpg)
Giải phẫu
• MRI:- Cơ thắt ngoài: + Giảm tín hiệu trên tất cả các chuỗi xung (T1W,
T2W, Stir) + Giới hạn bên bởi lớp mỡ ở hố ngồi – HM- Cơ thắt trong: + Giảm tín hiệu trên T1W, T2W + Tăng tín hiệu trên Stir + Ngấm thuốc sau tiêm
![Page 16: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/16.jpg)
Giải phẫu
T1W
STIR
T1C
![Page 17: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/17.jpg)
Giải phẫu
T1W T1C
![Page 18: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/18.jpg)
Phân loại GPB
1. Rò gian cơ thắt (60-70%)
2. Rò xuyên cơ thắt (20-30%)
3. Rò trên cơ thắt (hiếm)
4. Rò ngoài cơ thắt (hiếm)
![Page 19: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/19.jpg)
Phân loại trên MRISt James’s Uni hospital classification:
• Độ 1: Rò gian cơ thắt đơn giản.
• Độ 2: Rò gian cơ thắt + apxe/đường rò thứ phát
• Độ 3: Rò xuyên cơ thắt
• Độ 4: Rò xuyên cơ thắt + apxe/đường rò thứ phát ở hố ngồi –TT.
• Độ 5: Tổn thương trên và xuyên cơ nâng.
![Page 20: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/20.jpg)
Độ I
![Page 21: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/21.jpg)
Độ I
• Axial Stir:
Mũi tên dài: cơ thắt ngoài
Mũi tên ngắn: đường rò vị trí 6h, nằm phía trong cơ thắt ngoài
* Hố ngồi - TT
![Page 22: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/22.jpg)
Độ II
![Page 23: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/23.jpg)
Độ II
• Đường rò hình móng ngựa
![Page 24: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/24.jpg)
Độ III
![Page 25: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/25.jpg)
Độ III
• Coronal T1C
Đường rò (mũi tên) xuyên cơ thắt ngoài đi ra hố ngồi – TT.
Lỗ trong xuất phát ở 1/3 giữa ống HM.
![Page 26: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/26.jpg)
Độ III
• Lỗ trong (mũi tên ngang) xuất phát ở vị trí 6h ngang đường răng cưa, đường rò xuyên cơ thắt ngoài (*) ra hố ngồi – HM (mũi tên vuông góc).
![Page 27: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/27.jpg)
Độ IV
![Page 28: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/28.jpg)
Độ IV
• Đường rò xuyên cơ thắt ngoài (mũi tên ngắn)
• Tạo ổ apxe ở hố ngồi – TT cùng bên (mũi tên dài).
![Page 29: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/29.jpg)
Độ V
![Page 30: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/30.jpg)
Độ V
• Coronal stir:Lỗ trong xuất
phát từ đường răng cưa (mũi tên đen) xuyên qua cơ mu – TT (*) qua hố ngồi – TT ra da (mũi tên trắng bên P và T).
Rò trên cơ nâng HM
![Page 31: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/31.jpg)
Độ V
• Đường rò (mũi tên dài) đi dọc lên phía trên theo mf gian cơ thắt và đi lên phía trên cơ nâng HM 2 bên (mũi tên ngắn).
![Page 32: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/32.jpg)
Độ V
• Lỗ trong xuất phát từ TT trong TK (mũi tên ngang trên cùng) phía trên cơ mu – TT (*) và đường răng cưa (mũi tên đen).
• Đường rò đi xuyên qua cơ nâng HM (mũi tên ngang).
![Page 33: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/33.jpg)
Mục tiêu khi đọc MRI1. Xác định vị trí lỗ trong.
2. Xác định mối liên quan giữa đường rò và cơ thắt ngoài, cơ nâng HM (phân độ)
3. Tìm đường rò thứ phát và vị trí của ổ áp xe (hố gian cơ thắt, hố ngồi – TT, hố ngồi HM)
![Page 34: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/34.jpg)
![Page 35: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/35.jpg)
![Page 36: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/36.jpg)
![Page 37: CDHA ro hau mon](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062406/558fd5b91a28ab4b778b4679/html5/thumbnails/37.jpg)
Happy women’s day