cau truc te bao va mo
DESCRIPTION
Mô tả cấu trúc tế bào lớp dược trung cấpTRANSCRIPT
![Page 1: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/1.jpg)
ThS. BS Võ Thành Liêm
![Page 2: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/2.jpg)
Liệt kê tên của các thành phần chính của tế bào động vật.
Liệt kê tên của 4 loại mô trong cơ thể.
![Page 3: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/3.jpg)
Tế bào Tổng quan Cấu trúc giải phẫu tế bào Giới thiệu sơ lược chức năng sinh lý của tế bào
Mô tế bào cơ thể Biểu mô Mô liên kết Mô thần kinh Mô cơ
![Page 4: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/4.jpg)
Màng nguyên sinh chất
Video giới thiệu tế bào
![Page 5: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/5.jpg)
Tổng quan:
![Page 6: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/6.jpg)
Tổng quan: Tế bào: đơn vị sống - đơn vị chức năng nhỏ nhất Tế bào -> mô -> cơ quan ->con người Kích thước đa dạng: từ 2µm – 10cm Hình dáng đa dạng Chức năng biệt hóa rõ ràng tùy theo mô-cơ quan.
![Page 7: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/7.jpg)
Cấu trúc giải phẫu
![Page 8: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/8.jpg)
Màng nguyên sinh chất Giới hạn khối vật chất trong-ngoài tế bào Là màng lipid (phospholipid+cholesterol+glycolipid) Tính chất:
Tính tự khép kín: luôn đóng màng lại Tính lỏng: di chuyển liên tục
Các protein màng: Gồm nhóm xuyên màng và cận màng Thực hiện các chức năng trao đổi giữa 2 bên màng
![Page 9: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/9.jpg)
Màng nguyên sinh chất
![Page 10: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/10.jpg)
Màng nguyên sinh chất
![Page 11: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/11.jpg)
Màng nguyên sinh chất
Video về màng tế bào
![Page 12: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/12.jpg)
Lưới nội sinh chất Chia TB thành nhiều ngăn -> chuyển hóa chuyên biệt Cấu trúc khoang với màng 2 lớp lipid Nhiều lưới nhỏ, phân bố khắp TB Có 2 nhóm:
Có ribosome: -> có hạt -> tổng hợp protein, enzyme Không có ribosome: -> trơn -> tổng hợp chất gắn lipid
![Page 13: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/13.jpg)
Lưới nội sinh chất
![Page 14: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/14.jpg)
Bộ máy Golgi Cấu trúc khoang với màng 2 lớp lipid, nằm gần nhân Gồm các lưới dẹp hình dĩa xếp thành chồng Chức năng
Là trạm điều vận, chuyển chất đến nơi sử dụng Phân loại, cải dạng hóa học các chất
![Page 15: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/15.jpg)
Bộ máy Golgi
![Page 16: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/16.jpg)
Tiêu thể (peroxisome) Bào quan tiêu hóa của TB Nguồn gốc từ bộ máy Golgi Túi hình cầu, bên trong chứa enzym, môi trường acid Có 2 loại:
Tiêu thể sơ cấp: chưa sử dụng Tiêu thể thứ cấp: đã sử dụng, có thể virus, vi trùng …
đang bị phân hủy
![Page 17: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/17.jpg)
Tiêu thể (peroxisome)
![Page 18: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/18.jpg)
Bộ xương tế bào Mạng lưới các sợi protein nằm trong bào tương Chức năng:
Tạo khung Duy trì hình dạng Thực hiện chuyển động
Có 3 dạng chính Microtuble Intermediate filament microfilament
![Page 19: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/19.jpg)
Ty thể Bào quan lớn, cấu trúc 2 màng Có ADN riêng Chứa nhiều enzyme, protein màng Chức năng
Phản ứng oxy hóa trong chuỗi hô hấp Chuyến hóa lipid, đường thành dạng năng lượng nhanh Tạo phức hợp năng lượng ATP
ATP là dạng năng lượng sử dụng chính (xăng)
![Page 20: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/20.jpg)
Màng nguyên sinh chất
Video về ty thể
![Page 21: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/21.jpg)
Ribosome Bộ máy tổng hợp protein Hình khối nhỏ, gồm 2 thể Gắn trên màng nguyên chất, hoặc trôi tự do Phối hợp với ARN để tổng hợp protein
![Page 22: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/22.jpg)
Ribosome
![Page 23: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/23.jpg)
Ribosome
![Page 24: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/24.jpg)
Ribosome
![Page 25: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/25.jpg)
Màng nguyên sinh chất
Video giới thiệu tế bào
![Page 26: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/26.jpg)
Tổng quan Tế bào là thành tố sống TB biệt hóa thành nhiều dạng khác nhau Tập hợp TB có cùng giải phẫu - chức năng: mô tế bào Có 4 dạng mô cơ thể
Biểu mô (che phủ) Mô liên kết (nâng đỡ) Mô cơ (cử động) Mô thần kinh (điều khiển)
Mỗi tạng có nhiều dạng mô khác nhau
![Page 27: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/27.jpg)
Tổng quan
![Page 28: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/28.jpg)
Biểu mô (epithelial tissue) Phủ bề mặt của cơ thể, cơ quan, tuyến… Chức năng
Bảo vệ Hấp thụ Lọc Tiết xuất
![Page 29: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/29.jpg)
Biểu mô (epithelial tissue) Đặc thù:
Liên kết chặt lẫn nhau Luôn có 1 mặt cố định (mặt đáy), mặt tự do (mặt đỉnh) Không nuôi bởi mạch máu, chỉ nuôi bởi Oxy, dinh
dưỡng thấm qua mạch máu Tăng sinh nhanh
![Page 30: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/30.jpg)
Biểu mô (epithelial tissue)
![Page 31: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/31.jpg)
Biểu mô (epithelial tissue)
![Page 32: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/32.jpg)
Biểu mô (epithelial tissue)
![Page 33: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/33.jpg)
Mô liên kết (connective tissue) Chiếm tỷ lệ cao nhất Các đặc trưng
Nhiều hình thức cung cấp máu (trừ gân, dây chằng) Có khoảng gian bào lấp bởi chất liên kết
Dạng lỏng Dạng bán lỏng Dạng cứng
Chức năng Bảo vệ Nâng đỡ Gắn kết các mô
![Page 34: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/34.jpg)
Mô liên kết (connective tissue)
![Page 35: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/35.jpg)
Mô liên kết (connective tissue)
![Page 36: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/36.jpg)
Mô cơ (muscle tissue) Tạo ra cử động Phân làm 3 nhóm
Cơ vân: cử động tự ý Cơ trơn: cử động không tự ý (thần kinh thực vật) Cơ tim: chuyên biệt cho tim
![Page 37: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/37.jpg)
Mô cơ (muscle tissue) Cơ vân
![Page 38: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/38.jpg)
Mô cơ (muscle tissue) Cơ trơn
![Page 39: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/39.jpg)
Mô cơ (muscle tissue) Cơ tim
![Page 40: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/40.jpg)
Mô thần kinh (nervous tissue) Chuyên biệt cho hệ thần kinh 2 chức năng lớn
Phản ứng (với kích thích) Dẫn truyền thông tin
![Page 41: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/41.jpg)
Mô thần kinh (nervous tissue)
![Page 42: cau truc te bao va mo](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022052622/55954f351a28ab811b8b4674/html5/thumbnails/42.jpg)
Mô thần kinh (nervous tissue)