cau hoi Đsqh

5
Ngôn Ngữ Đại Số Quan Hệ Câu 1: Phép hội (union) Câu 2: Phép trừ (minus) Câu 3: Phép giao (intersect)

Upload: le-hoang-van

Post on 21-Dec-2015

216 views

Category:

Documents


3 download

DESCRIPTION

Cau Hoi ĐSQh

TRANSCRIPT

Page 1: Cau Hoi ĐSQh

Ngôn Ngữ Đại Số Quan Hệ

Câu 1: Phép hội (union)

Câu 2: Phép trừ (minus)

Câu 3: Phép giao (intersect)

Page 2: Cau Hoi ĐSQh

Câu 4: Phép tích đề các (Cartesian Product Operation)

Câu 5: Phép chia (division)

Các phép toán quan hệPhần này trình bày các phép toán trên quan hệ và ví dụ minh họa dựa trên lược đồ cơ sở

dữ liệu Quản lý đề án:

NHANVIEN (MaNV, HoNV, tenNV, NgaySinh, DiaChi, Phai, Luong, MaNQL, Phong)

PHONGBAN (MaPhong, TenPhong, TruongPhong, NgayNhanChuc)

DIADIEMPHONG (MaPhong, DiaDiem)

DEAN (MaDA, TenDA, DdiemDA, Phong)

PHANCONG (MaNV, MaDA, ThoiGian)

THANNHAN(MaTN, HoTN, TenTN, Phai, NgaySinh)

NVIEN_TNHAN(MaNV, MaTN, QuanHe)

Page 3: Cau Hoi ĐSQh

Câu 6 : Phép chọn (selection)

a. Chọn những nhân viên có lương >= 500000

b. Cho biết những nhân viên thuộc phòng số 5 và có lương >= 500000

Câu 7 : Phép chiếu (projection

a. Cho biết mã nhân viên, họ tên của tất cả các nhân viên

b. Cho biết các đề án cùng với các phòng phụ trách đề án đó

Câu 8. Phép gán (assignment)

Câu 9 : Kết hợp các phép toán đại số quan hệ

Cho biết mã nhân viên, họ tên cùng lương của nhân viên làm việc trong phòng số 4

Câu 10 : Phép kết hai quan hệ

a. theta (θ join)

b. Kết tự nhiên (natural join)

c. Phép kết nối nội (inner join)

d. Phép kết nối trái (left join)

C

Page 4: Cau Hoi ĐSQh

e. Phép kết nối phải (right join)

Câu 11 : Tổng hợp

a) Cho biết thông tin cá nhân về những nhân viên có tên ‘Mai’

b) Tìm mã nhân viên, họ tên và địa chỉ của tất cả nhân viên làm việc phòng ‘Hành Chính’

c) Tìm mã nhân viên, họ tên và địa chỉ của tất cả nhân viên làm việc phòng ‘Hành Chính’ và ‘Tài Vụ’

d) Cho biết mã nhân viên , họ tên nhân viên và tên các đề án mà nhân viên tham gia.

e) Tìm mã đề án, tên đề án, tên phòng ban chủ trì đề án cùng mã trưởng phòng, tên trưởng phòng đó.

f) Cho biết mã nhân viên, họ tên của những nhân viên tham gia vào đề án có mã là ‘DA01’ và có thời gian làm việc cho đề án trên 30giờ/tuần

g) Cho biết mã nhân viên, họ tên của những nhân viên có cùng tên với người thân.

Câu 12 : Cho lược đồ cơ sở dữ liệu dùng đê quản lý hồ sơ sinh viên bao gồm các quan hệ Sv(sinh viên), Lop(Lớp), kh(khoa), Mh(môn học), Kq(kết quả) được mô tả bởi các lược đồ quan hệ như sau:

Sv(MASV,HOTEN,NU,NGAYSINH,MALOP,TINH,HOCBONG)Tân từ: Môi sinh viên có môi MASV duy nhất. Môi MASV xác định tất cả các thuộc

tính còn lại của sinh viên đó.Lop(MALOP,TENLOP,SISO,MAKHOA)Tân từ: Môi lớp có một mã lớp duy nhất, môi lớp chỉ thuộc về một khoa nào đó.Kh(MAKHOA,TENKHOA,SOCBGD)Tân từ: Môi khoa có môi MAKHOA duy nhất. Môi MAKHOA xác định tất cả các

thuộc tính còn lại của khoa đó.Mh(MAMH,TENMH,SOTIET)Tân từ: Môi Môn học có một MAMH duy nhất. Môi MAMH xác định tất cả các

thuộc tính còn lại của môn học đó.Kq(MASV,MAMH,DIEMTHI)Tân tư: Môi sinh viên cùng với một môn học xác dịnh duy nhất một điêm thi

Page 5: Cau Hoi ĐSQh

YÊU CÂU:Hãy thực hiện các câu hoi sau băng ngôn ngữ đại số quan hệ

a. Lâp danh sách sinh viên gồm MASV, HOTEN, HOCBONGb. Lâp danh sách sinh viên nữ khoa ‘CNTT’,danh sách cần MASV, HOTEN, HOCBONGc. Lâp bảng điêm cho tất cả sinh viên khoa ‘CNTT’, bảng điêm gồm các cột MASV,

HOTEN, TENMH, DIEMTHId. Lâp phiếu điêm cho sinh viên có MASV=”99001”e. Lâp danh sách sinh viên gồm MASV,HOTEN,TENLOP, TENKHOAf. Lâp bảng điêm môn học có mã môn học là CSDL cho tất cả sinh viên có mã lớp là

“CĐTH2B”g. Lâp danh sách sinh viên của lớp có mã lớp là “CĐTH2B” và có điêm thi môn học lớn

hơn hay băng 8.