cac ham excel co ban va nang cao
DESCRIPTION
Các hàm cơ bản và nâng caoTRANSCRIPT
MICROSOFT EXCELMICROSOFT EXCELNÂNG CAONÂNG CAO
BÀI 1: ÔN TẬP EXCEL CƠ BẢN
BÀI 2: CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ CÁC HÀM CSDL
BÀI 3: BIỂU ĐỒ VÀ IN ẤN TRONG EXCEL
BÀI 4: TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU TRÊN EXCEL
BÀI 5: TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL
BÀI 6: MACRO
04/12/2304/12/23 22
BÀI 1: ÔN TẬP EXCEL CƠ BẢN
1. Các khái niệm cơ bản: Địa chỉ tương đối, tuyệt đối, hỗn hợp
2. Các hàm cơ bản
2.1. Các hàm tính toán thống kê
2.2. Các hàm chuỗi
2.3. Các hàm ngày tháng
2.4. Các hàm Logic
3. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu
04/12/2304/12/23 33
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bảnBài 1 – Ôn tập Excel cơ bản1. 1. Các khái niệm cơ bảnCác khái niệm cơ bản 1.1. Địa chỉ tương đối1.1. Địa chỉ tương đối
Địa chỉ tương đối cĐịa chỉ tương đối cóó dạng: <cột><dòng>. dạng: <cột><dòng>. Khi công thức sao chKhi công thức sao chéép đến vp đến vùùng đng đíích, địa chỉ tham ch, địa chỉ tham chiếu của vchiếu của vùùng đng đíích sẽ thay đổi theo hướng vch sẽ thay đổi theo hướng vàà khoảng ckhoảng cáách sao chch sao chéépp
VVíí dụ dụ t tại cại cáác ô cc ô cóó dữ liệu như sau: A1=2, A2=3, B1=4, dữ liệu như sau: A1=2, A2=3, B1=4, B4=6 vB4=6 vàà lập c lập cáác công thức sau:c công thức sau:
Tại ô C1 lTại ô C1 làà: =A1*B1 v: =A1*B1 vàà sau đ sau đóó copy công thức xuống ô copy công thức xuống ô C2 vC2 vàà sang ô D1 v sang ô D1 vàà E1. E1. Tại ô A3 lTại ô A3 làà: =A1+A2 v: =A1+A2 vàà sau đ sau đóó copy công thức sang ô copy công thức sang ô B3, C3, D3 vB3, C3, D3 vàà E3. E3.
04/12/2304/12/23 44
Bảng nhập liệu như sau
Kết quả
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bảnBài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
1. Các khái niệm cơ bản 1.1. Địa chỉ tương đối
04/12/2304/12/23 55
1.2. Địa chỉ tuyệt đối Địa chỉ tương đối có dạng: $<cột>$<dòng>.
Khi công thức sao chép đến vùng đích, địa chỉ tham chiếu của vùng đích sẽ không thay đổi
Ví dụ Có dữ liệu trong các ô trong bảng tính lương như sau Lương cơ bản được ghi ở ô B1, Giá đô la mỹ ở ô D1.
Cột HSL ghi các hệ số lương cơ bản của từng người.
Tại ô C3 ta lập công thức: =B3*$B$1 (tiền lương = HSL * Lương CB), và sau đó copy công thức xuống các ô C4:C6.
Tại ô D3 ta lập công thức: =C3*$D$1 (Ngoại Tệ Mỹ = Tiền Lương / Giá USD), và sau đó copy công thức xuống các ô D4:D6.
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bảnBài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
1. Các khái niệm cơ bản
04/12/2304/12/23 66
04/12/2304/12/23 77
1.3. Địa chỉ hỗn hợp1.3. Địa chỉ hỗn hợp
Địa chỉ hỗn hợp có các dạng như sau: Địa chỉ hỗn hợp có các dạng như sau: Địa chỉ tuyệt đối theo cột: Địa chỉ tuyệt đối theo cột: $<cột><dòng>. $<cột><dòng>. Địa chỉ tuyệt đối theo hĐịa chỉ tuyệt đối theo hààng: ng: <cột>$<dòng>.<cột>$<dòng>.
VVíí dụ dụ Tuyệt đối theo cột $B1Tuyệt đối theo cột $B1 Tuyệt đối theo hTuyệt đối theo hààng B$1ng B$1
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bảnBài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
1. Các khái niệm cơ bản
04/12/2304/12/23 88
2.1. 2.1. Các hàm tính toán và thống kê Các hàm tính toán và thống kê
1 1 HHààm tm tíính tổng. nh tổng. CCúú ph phááp:p: Sum( Sum(danh sdanh sáách đối sốch đối số). ). Ý nghĩa:Ý nghĩa: T Tíính tổng cnh tổng cáác số cc số cóó mặt trong danh s mặt trong danh sáách ch đối số của nđối số của nóó..2 Hàm tìm giá trị nhỏ nhất Cú pháp: Min(danh sách đối số).
Ý nghĩa: trả lại giá trị nhỏ nhất trong danh sách đối số.
3 Hàm tìm giá trị lớn nhất Cú pháp: Max(danh sách đối số).
Ý nghĩa: trả lại giá trị lớn nhất trong danh sách đối số.
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bảnBài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
2. Các hàm cơ bản
04/12/2304/12/23 99
4 4 HHààm tm tíính tnh tíính trung bnh trung bìình cộng. nh cộng. CCúú ph phááp:p: Average( Average(danh sdanh sáách đối sốch đối số). ). Ý nghĩa:Ý nghĩa: T Tíính trung bnh trung bìình cnh cáác số cc số cóó mặt trong danh mặt trong danh ssáách đối số.ch đối số.5 Hàm làm tròn số Cú pháp: Round(số, N).
Ý nghĩa: trả lại giá trị là số đã làm tròn tuỳ thuộc vào N.
N>0: làm tròn phần lẻ.
N=0: lấy số nguyên gần nhất.
N<0: làm tròn trong phần nguyên.
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bảnBài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
2. Các hàm cơ bản 2.1. Các hàm tính toán và thống kê
1010
7 7 HHààm lấy phần dư. m lấy phần dư. CCúú ph phááp:p: Mod( Mod(số bị chia, số chiasố bị chia, số chia). ). Ý nghĩa:Ý nghĩa: trả lại gi trả lại giáá trị phần dư trong ph trị phần dư trong phéép p chia nguyên .chia nguyên .
6 Hàm lấy phần nguyên Cú pháp: Int(số).
Ý nghĩa: trả lại giá trị phần nguyên của số (cắt bỏ phần thập phân).
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bảnBài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
2. Các hàm cơ bản 2.1. Các hàm tính toán và thống kê
04/12/2304/12/23 1111
8 Hàm đếm các ô chứa số Cú pháp: Count (danh sách đối số).
Ý nghĩa: đếm các ô chứa giá trị kiểu số trong danh sách đối số.
9 Hàm xếp thứ tự Cú pháp: Rank(số cần xếp, danh sách số, kiểu xếp).
Ý nghĩa: trả lại thứ hạng của số cần xếp theo các giá trị của danh sách số.
Kiểu xếp:
0 (hoặc bỏ qua): thì danh sách số giảm dần.
1: là thứ tự tăng dần khi so sánh giá trị
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
2. Các hàm cơ bản 2.1. Các hàm tính toán và thống kê
04/12/2304/12/23 1212
2.2. 2.2. Các hàm Logic Các hàm Logic
1 1 HHààm And m And CCúú ph phááp:p: And( And(danh sdanh sáách biểu thức logicch biểu thức logic). ). Ý nghĩa:Ý nghĩa: trả lại gi trả lại giáá trị trị
True: Nếu tất cả cTrue: Nếu tất cả cáác biểu thức logic trong c biểu thức logic trong danh sdanh sáách lch làà True True False: Nếu cFalse: Nếu cóó íít nhất một biểu thức trong t nhất một biểu thức trong danh sdanh sáách nhận gich nhận giáá trị False trị False
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bảnBài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
2. Các hàm cơ bản
04/12/2304/12/23 1313
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
2. Các hàm cơ bản 2.1. Các hàm Logic
2 Hàm Or Cú pháp: Or(danh sách biểu thức logic).
Ý nghĩa: trả lại giá trị False: Nếu tất cả các biểu thức logic trong danh sách là False
True: Nếu có ít nhất một biểu thức trong danh sách nhận giá trị True
04/12/2304/12/23 1414
3 3 HHààm Not m Not CCúú ph phááp:p: Not( Not(danh sdanh sáách biểu thức logicch biểu thức logic). ). Ý nghĩa:Ý nghĩa: trả về gi trả về giáá trị đối ngược gi trị đối ngược giáá trị của biểu thức trị của biểu thức logiclogic4 Hàm điều kiện if Cú pháp: If(bt-logic, gt-True, gt-False).
Ý nghĩa: sẽ cho ta một trong hai giá trị, nếu bt-logic là True: cho giá trị đúng.
False: cho giá trị sai.
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
2. Các hàm cơ bản 2.1. Các hàm Logic
1515
2.3. 2.3. Các hàm về ngày Các hàm về ngày
1 1 HHààm Today m Today CCúú ph phááp:p: Today(). Today(). Ý nghĩa:Ý nghĩa: trả lại gi trả lại giáá trị ng trị ngàày hiện hy hiện hàành của mnh của mááy.y.
2 Hàm Day Cú pháp: Day(Date)
Ý nghĩa: Cho kết quả là ngày trong dữ liệu thời gian Date
3 Hàm Month Cú pháp: Month(Date)
Ý nghĩa: Cho kết quả là tháng trong dữ liệu thời gian Date4 Hàm Year
Cú pháp: Year(Date).
Ý nghĩa: Cho kết quả là năm trong dữ liệu thời gian Date
1616
2.4. Các hàm hàm xử lý chuỗi2.4. Các hàm hàm xử lý chuỗi
1 H1 Hààm lấy cm lấy cáác kc kíí tự bên tr tự bên trááii CCúú ph phááp:p: Left( Left(text,numtext,num). ). Ý nghĩa: Ý nghĩa: trả lại num ký tự bên trtrả lại num ký tự bên tráái của text.i của text.
2 Hàm lấy các kí tự bên phải Cú pháp: Right(text,num).
Ý nghĩa: trả lại num ký tự bên phải của text.
3 Hàm lấy các kí tự ở giữa
Cú pháp: Mid(text, pos, num).
Ý nghĩa: trả lại num ký tự của text từ vị trí pos.
4 Toán tử nối hai chuỗi Cú pháp: text1 & text2.
Ý nghĩa: Nối chuổi text2 vào sau chuổi text1
1717
3. 3. Các hàm tìm kiếm và tham chiếuCác hàm tìm kiếm và tham chiếu
1 1 HHààm vlookupm vlookup CCúú ph phááp:p: Vlookup( Vlookup(gt tgt tììm, vm, vùùng tng tììm, cột trả gt, kiểu m, cột trả gt, kiểu ttììmm). ). Ý nghĩa: Ý nghĩa: trả lại gitrả lại giáá trị ở trị ở ““cột trả gtcột trả gt”” của của ““gt timgt tim”” trong trong ““vvùùng tng tììmm””.. Kiểu tKiểu tììm:m:
0: t0: tììm tuyệt đối.m tuyệt đối. 1: t1: tììm tương đối.m tương đối.
2 Hàm hlookup
Cú pháp: hlookup(gt tìm, vùng tìm, hàng trả gt, kiểu tìm).
Ý nghĩa: trả lại giá trị ở “hàng trả gt” của “gt tim” trong “vùng tìm”.
Kiểu tìm: 0: tìm tuyệt đối.
1: tìm tương đối.
1818
3 3 HHààm Matchm Match CCúú ph phááp:p: Match ( Match (gt tgt tììm, vm, vùùng tng tììm, kiểu tm, kiểu tììmm). ). Ý nghĩa: Ý nghĩa: trả lại số thứ tự của trả lại số thứ tự của ““gt timgt tim”” trong trong ““vvùùng ng ttììmm””.. Kiểu tKiểu tììm: tương tự như hm: tương tự như hààm vlookup.m vlookup.4 Hàm Index
Cú pháp: Index(vùng tìm, hàng, cột).
Ý nghĩa: Trả về giá trị là giá trị của ô được tìm thấy trong vùng tìm bởi sự giao nhau giữa hàng và cột.
04/12/2304/12/23 1919
Bài 2 – Bài 2 – CƠ SƠ DỮ LIỆU TRONG EXCEL CƠ SƠ DỮ LIỆU TRONG EXCEL
I. I. Khái niệm về cơ sở dữ liệu (Data Base) Khái niệm về cơ sở dữ liệu (Data Base) CSDL được tổ chức theo dạng danh sCSDL được tổ chức theo dạng danh sáách (list).ch (list). Một danh sMột danh sáách gồm cch gồm cóó những mục sau: những mục sau:
Field:Field: HHààng đầu tiên của danh sng đầu tiên của danh sáách chứa tên của cch chứa tên của cáác cột c cột Tên của cTên của cáác trường không được trc trường không được trùùng nhau ng nhau
Record: Record: CCáác hc hààng còn lại chứa thông tin về một đối tượng trong ng còn lại chứa thông tin về một đối tượng trong danh sdanh sáách ch
04/12/2304/12/23 2020
II. II. Cấu trCấu trúúc tổng quc tổng quáát vt vàà v vùùng điều kiện của cng điều kiện của cáác c hhààm CSDL m CSDL 2.1. Cấu tr2.1. Cấu trúúc tổng quc tổng quáát. t.
Dfunction(Database, field, Criteria). Dfunction(Database, field, Criteria). Database: LDatabase: Làà một CSDL dạng danh s một CSDL dạng danh sáách của Excel ch của Excel Field: LField: Làà tên nhãn cột đ tên nhãn cột đóóng trong cặp nhng trong cặp nhááy ky kéépp Criteria: LCriteria: Làà v vùùng điều kiện xng điều kiện xáác định cc định cáác điều kiện c điều kiện cần thiết mcần thiết màà h hààm phải thoả mãn để tm phải thoả mãn để táác động lên c động lên trường dữ liệu đã chỉ ra bởi field. trường dữ liệu đã chỉ ra bởi field.
Chức năng: HChức năng: Hààm CSDL tm CSDL táác động lên trường dữ liệu (field) c động lên trường dữ liệu (field) của danh scủa danh sáách (Database) theo cch (Database) theo cáác điều kiện xc điều kiện xáác định bởi c định bởi vvùùng điều kiện (Criteria).ng điều kiện (Criteria).
04/12/2304/12/23 2121
2.2 Tạo vùng điều kiện để sử dụng hàm CSDL2.2 Tạo vùng điều kiện để sử dụng hàm CSDL Cretiria lCretiria làà một tham chiếu đến một khoảng c một tham chiếu đến một khoảng cáác ô cc ô cóó chứa chứa ccáác điều kiện đặc biệt cho hc điều kiện đặc biệt cho hààm.m. HHààm CSDL sẽ trả lại kết quả tm CSDL sẽ trả lại kết quả tíính tonh toáán phn phùù hợp với những hợp với những rrààng buộc được chỉ ra bởi vng buộc được chỉ ra bởi vùùng điều kiện.ng điều kiện. Dạng tổng quDạng tổng quáát của vt của vùùng điều kiện: ng điều kiện:
2222
III. III. Các hàm điều kiện đơn giản. Các hàm điều kiện đơn giản. Sử dụng các hàm này không cần lập vùng điều kiện Sử dụng các hàm này không cần lập vùng điều kiện (Criteria). (Criteria).
3.1 3.1 HHààm CountIf m CountIf CCúú ph pháápp: CountIf(V: CountIf(Vùùngng ĐK,ĐK ĐK,ĐK). ). Ý nghĩa:Ý nghĩa: Đếm số ô trong VĐếm số ô trong Vùùng ĐK với điều kiện thoã ng ĐK với điều kiện thoã mãn ĐKmãn ĐK Điều kiện nằm trong dấu ngoặc kếp (" "). Điều kiện nằm trong dấu ngoặc kếp (" ").
3.2 Hàm SumIf Cú pháp: SumIf(Vùng ĐK, ĐK, [Vùng Tổng]).
Ý nghĩa: Tính tổng của Vùng Tổng với điều kiện ĐK thoả mãn trong Vùng ĐK.
Lưu ý: Nếu Vùng Tổng không có mặt thì sẽ tính tổng Vùng ĐK.
2323
IV. IV. Các hàm CSDL. Các hàm CSDL. Tạo vùng điều kiện (Criteria) khi sử dụng các hàm này. Tạo vùng điều kiện (Criteria) khi sử dụng các hàm này.
4.1 4.1 HHààm DSum m DSum CCúú ph phááp: DSum(Database, Field, Criteria). p: DSum(Database, Field, Criteria). Ý nghĩa: tÝ nghĩa: tíính tổng tại field cnh tổng tại field cóó điều kiện thoả mãn điều kiện thoả mãn điều kiện Criteria trong danh sđiều kiện Criteria trong danh sáách Database.ch Database.
4.2 Hàm DMin Cú pháp: DMin (Database, Field, Criteria).
Ý nghĩa: tìm giá trị nhỏ nhất tại field có điều kiện thoả mãn điều kiện Criteria trong danh sách Database.
2424
4.1 4.1 HHààm DMax m DMax CCúú ph phááp:p: DMax (Database, Field, Criteria). DMax (Database, Field, Criteria). Ý nghĩa: tÝ nghĩa: tììm gim giáá trị nhỏ nhất tại field c trị nhỏ nhất tại field cóó điều kiện điều kiện thoả mãn điều kiện Criteria trong danh sthoả mãn điều kiện Criteria trong danh sáách ch Database.Database.4.2 Hàm DAverage Cú pháp: DAverage (Database, Field, Criteria).
Ý nghĩa: tìm giá trị trung bình tại field có điều kiện thoả mãn điều kiện Criteria trong danh sách Database.
2525
4.1 4.1 HHààm DCount m DCount CCúú ph phááp:p: DCount (Database, Field, Criteria). DCount (Database, Field, Criteria). Ý nghĩa: đếm số ô cÝ nghĩa: đếm số ô cóó gi giáá trị tại field c trị tại field cóó điều kiện điều kiện thoả mãn điều kiện Criteria trong danh sthoả mãn điều kiện Criteria trong danh sáách ch Database.Database.4.2 Hàm DCountA Cú pháp: DCountA (Database, Field, Criteria).
Ý nghĩa: Tương tự hàm trên.
2626
V. V. Sắp xếp và trích lọc dữ liệu Sắp xếp và trích lọc dữ liệu
5.1 5.1 Sắp xếp dữ liệu Sắp xếp dữ liệu Mục đMục đíích tổ chức lại bảng dữ liệu theo một thứ tự ch tổ chức lại bảng dữ liệu theo một thứ tự nnàào đo đóó.. CCóó hai loại thứ tự: hai loại thứ tự:
Theo chiều tăng (Ascending).Theo chiều tăng (Ascending). Theo chiều giảm (Descending). Theo chiều giảm (Descending).
2727
Việc sắp xếp tiến hành như sau: Chọn vùng dữ liệu cần sắp xếp. Gọi Menu Data->Sort.
Tại Sort by: Kích chọn một trường để làm khoá sắp xếp.
Tại 2 Then by: Chọn trường để làm khoá thứ cấp.
Trong các trường khoá: Chọn Ascending hoặc Descending.
Kích chọn ô Header row để lấy dòng đầu tiên làm trường sắp xếp.
2828
5.2 5.2 TrTríích lọc dữ liệu ch lọc dữ liệu Mục đMục đíích cho phch cho phéép lấy thông tin từ bảng dữ liệu mp lấy thông tin từ bảng dữ liệu màà thoả mãn cthoả mãn cáác điều kiện nc điều kiện nàào đo đóó.. CCóó hai phương ph hai phương phááp:p:
Lọc tự động. Lọc tự động. Lọc nâng cao. Lọc nâng cao.
2929
5.2.1 5.2.1 Bật / tắt lọc tự động Bật / tắt lọc tự động Chọn vChọn vùùng dữ liệu cần lọc thông tin.ng dữ liệu cần lọc thông tin. KKíích chọn Menu ch chọn Menu Data ->Filter -> AutoFilterData ->Filter -> AutoFilter
3030
Lọc với điều kiện phức tạpLọc với điều kiện phức tạp Chọn Chọn CustomCustom của trường l của trường lààm điều kiện lọc.m điều kiện lọc. Nhập điều kiện vNhập điều kiện vàào hộp hộp thoại o hộp hộp thoại CustomCustom AutoFilterAutoFilter
ComboBox đầu tiên ta chọn toán tử quan hệ
ComboBox thứ hai nhập vào giá trị trích lọc.
Chọn toán tử Logic And hoặc Or nếu giá trị nằm trong khoảng giá trị náo đó.
Lưu ý: dùng các kí tự thay thế để làm điều kiện lọc.
3131
5.2.2 5.2.2 TrTríích lọc nâng cao ch lọc nâng cao Chọn vChọn vùùng dữ liệu cần lọc thông tin.ng dữ liệu cần lọc thông tin. KKíích chọn Menu ch chọn Menu Data ->Filter -> Advanced Data ->Filter -> Advanced
Ở mục Action ta có 2 tuỳ chọn:
Filter the list, in-place: Lọc danh sách và đặt tại chổ.
Copy to another location: Copy dữ liệu sau khi trích lọc sang một vùng khác
3232
List range :
Chọn vùng dữ liệu sẽ lọc.
Hoặc nhập tên vùng của danh sách dữ liệu đã đặt trước đó.
Criteria range:
Vùng điều kiện để so sánh giá trị thoả mãn trong quá trình lọc.
Copy to
Địa chỉ ô đầu tiên của một vùng bảng tính sẽ chứa dữ liệu sau khi lọc
Lưu ý để hiển thị danh sách dữ liệu đầy đủ, ta gọi lệnh Data Filter Show All (cho cả lọc tự động hay nâng cao).
04/12/2304/12/23 3333
Bài 3 – Bài 3 – BIỂU ĐỒ VÀ IN ẤN BIỂU ĐỒ VÀ IN ẤN
I. I. Biểu đồ trong bảng tính Excel Biểu đồ trong bảng tính Excel Mục đMục đíích hiển thị trực quan vch hiển thị trực quan vàà dể hiểu bảng t dể hiểu bảng tíính nh với những số liệu phức tạp.với những số liệu phức tạp. Biểu đồ biến đổi dữ liệu từ cBiểu đồ biến đổi dữ liệu từ cáác hc hààng vng vàà cột trong cột trong bảng tbảng tíính thnh thàành khối hnh khối hìình.nh.
1.1 Các thành phần của biểu đồ
Vùng dữ liệu.
Trục tạo độ.
Hộp ghi chú (Legend).
Tiêu đề (Title).
04/12/2304/12/23 3434
1.2 Các bước vẽ biểu đồ
Để thực hiện vẽ biểu đồ ta gọi lệnh Insert->Chart
Hoặc kích chuột vào biểu tượng Chart Wizard trên thanh công cụ chuẩn.
Thực hiện qua 4 bước sau
Lưu ý chọn vùng dữ liệu trước khi vẽ biểu đồ.
04/12/2304/12/23 3535
Bước 1
Chọn kiểu biểu đồ
04/12/2304/12/23 3636
Bước 2 Chọn vùng dữ liệu để vẽ biểu đồ
Nếu vùng dữ liệu đã chọn thì chọn Next
Nếu chưa chọn thì kích chuột vào khung Data range và kích chuột chọn vùng dữ liệu trong bảng tính để chọn, chọn Next
04/12/2304/12/23 3737
Bước 3 Lựa chọn thông tin bổ sung
Chọn Thẻ Title: Nhập các tiêu đề cho biểu đồ và các trục:
Chart Title : Nhập tiêu đề cho biểu đồ.
Category (X) axis : Nhập tên trụ chủ đề.
Value (Y) axis : Nhập tên trục giá trị.
Chọn thẻ Axis: Lựa chọn hiển thị hoặc không các tiêu đề của các trục.
Chọn thẻ Grid lines: Chọn đường thẳng để vẽ các kiểu đường kẻ ô.
Chọn thẻ Legend: Chọn vị trí hiển thị hộp chú thích.
Chọn thẻ Data Labels: Chọn hiện hoặc không nhãn dữ liệu.
Chọn thẻ Data Table: Chọn hiển thị bảng dữ liệu hoặc không.
04/12/2304/12/23 3838
Bước 4 Nơi lưu biểu đồ
As new sheet : Tạo một sheet mới và lưu biểu đồ ở sheet đó.
As object in : Chọn một sheet đang hiển thị để lưu bảng đồ.
04/12/2304/12/23 3939
II. II. In ấn bảng tính In ấn bảng tính
Vào File -> Print
04/12/2304/12/23 4040
Bài 4 – Bài 4 – TTỔNG HỢP, PHÂN TÍCH ỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
I. I. TTổng hợp số liệu với SubTotalổng hợp số liệu với SubTotal
1.1. Giới thiệu
-Số liệu dùng cho tổng hợp nằm trên 1 Sheet
-Thống kê dự vào một tiêu thức duy nhất, điều kiện thống kê đơn giản
-Kết quả của tổng hợp là Tổng lớn(Grand Sum), Tổng chi tiết(Subtotal), Giá trị trung bình (Average), Lớn nhất (Max), Nhỏ nhất( Min)
04/12/2304/12/23 4141
Bài 4 – Bài 4 – TTỔNG HỢP, PHÂN TÍCH ỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
I. I. TTổng hợp số liệu với SubTotalổng hợp số liệu với SubTotal
1.2. Cách thực hiện
- Sắp xếp các giá trị tại cột dùng làm tiêu thức thống kê
-Chọn số liệu thống kê
-Vào Data\SubTotal
04/12/2304/12/23 4242
-At each change in: Chọn cột có giá trị làm điều kiện thống kê(Cột đã được sắp xếp)
-Use Function: Chọn hàm để thực hiện thống kê
-Add Subtotal to: Chọn cột hoặc các cột số liệu chứa giá trị thống kê
-Replace curent subtotal
-Page break between groups
-Summary below data
Bài 4 – Bài 4 – TTỔNG HỢP, PHÂN TÍCH ỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
I. I. TTổng hợp số liệu với SubTotalổng hợp số liệu với SubTotal
04/12/2304/12/23 4343
Bài 4 – Bài 4 – TTỔNG HỢP, PHÂN TÍCH ỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
II. II. TTổng hợp số liệu với Consolidateổng hợp số liệu với Consolidate
1.1. Giới thiệu
Chức năng: Tổng hợp số liệu trên nhiều nguồn khác nhau
-Số liệu dùng cho tổng hợp có thể tập trung hoặc phân tán trên một Sheet hoặc các wordbook
-Tổ chức cấu trúc dữ liệu cho các Source Data phảI giống nhau
-Kết quả tổng hợp có thể lưu cùng vớI Data Source hoặc wordSheet khác
04/12/2304/12/23 4444
Bài 4 – Bài 4 – TTỔNG HỢP, PHÂN TÍCH ỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
II. II. TTổng hợp số liệu với Consolidateổng hợp số liệu với Consolidate
1.2. Thực hiện
-Chuẩn bị số liệu nguồn, tổ chức các số liệu có cùng cấu trúc
-Chọn Sheet chứa số liệu tổng hợp
-Chọn Data\ Consolidate
04/12/2304/12/23 4545
Bài 4 – Bài 4 – TTỔNG HỢP, PHÂN TÍCH ỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
II. II. TTổng hợp số liệu với Consolidateổng hợp số liệu với Consolidate
1.2. Thực hiệnFunction: Chọn hàm
Reference: Địa chỉ số liệu nguồn
Top row: Chọn hàng đầu tiên
Left column: Cột trái
Create links to source data: Tạo liên kết giữa số liệu nguồn và tổng hợp
04/12/2304/12/23 4646
Bài 4 – Bài 4 – TTỔNG HỢP, PHÂN TÍCH ỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. III. TTổng hợp và phân tích số liệu với Pivottableổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable
1.1. Giới thiệu
Chức năng: Dùng để nhóm và thống kê số liệu theo dạng hàng, cột (2D) và có thể báo cáo theo dạng (3D)
-Tạo ra bảng tổng kết
-Tổ chức dữ liệu theo dạng kéo, thả
-Lọc và nhóm dữ liệu
-Vẽ biểu đồ
04/12/2304/12/23 4747
Bài 4 – Bài 4 – TTỔNG HỢP, PHÂN TÍCH ỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. III. TTổng hợp và phân tích số liệu với Pivottableổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable
1.2. Các thành phần cơ bản
- Row Field: Một Field hàng trong Pivottable là biến có giá trị khác nhau
Ví dụ: Field là Hanghoa mà biến có thể là: Đường, Sữa, MuốI, Tiêu…
-Column Field: Field cột giống như Field hàng. Một Field có thể là một biến
Ví dụ: Field là Nghiepvu mà giá trị của nó là Nhap, Xuat
04/12/2304/12/23 4848
Bài 4 – Bài 4 – TTỔNG HỢP, PHÂN TÍCH ỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. III. TTổng hợp và phân tích số liệu với Pivottableổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable
1.2. Các thành phần cơ bản
-Data Field : Là một biến mà Pivottable tổng kết
Ví dụ: Tổng số lượng, Tổng thanh toán….
-Page Field: Dùng để chi tiết hơn so vớI Field cột, Field hàng
Ví dụ: Khi chọn Tenkhach ở Page Field thì Field hàng, Field cột chỉ hiển thị những số liệu liên quan đến khách hàng trên
04/12/2304/12/23 4949
Bài 4 – Bài 4 – TTỔNG HỢP, PHÂN TÍCH ỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. III. TTổng hợp và phân tích số liệu với Pivottableổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable 1.3.Cách tạo
-Quét chọn khốI số liệu mà ta muốn xây dựng Pivottable
-Vào Data\Pivottable and PivotChart Report
04/12/2304/12/23 5050
Bài 4 – Bài 4 – TTỔNG HỢP, PHÂN TÍCH ỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. III. TTổng hợp và phân tích số liệu với Pivottableổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable 1.3.Cách tạo
-Microsoft Excel list or Database: Danh sách hay CSDL trong wordSheet
-External data source: Dữ liệu lấy ở nguồn khác
-Multiple Consolidation ranges: Nhiều vùng khác nhau trong wordSheet
-Another Pivottable Report…: Một Pivottable khác
-Pivottable: Tạo báo biểu dạng Pivottable
-Pivottable Report: Biểu đồ dạng Pivot kèm theo Pivottable
04/12/2304/12/23 5151
Bài 4 – Bài 4 – TTỔNG HỢP, PHÂN TÍCH ỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. III. TTổng hợp và phân tích số liệu với Pivottableổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable -Chọn Next
-Xác định lạI nguồn dữ liệu
-Chọn Next qua bước 3
04/12/2304/12/23 5252
Bài 4 – Bài 4 – TTỔNG HỢP, PHÂN TÍCH ỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. III. TTổng hợp và phân tích số liệu với Pivottableổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable 1.3.Cách tạo
-Trong bước 3, ta xác định các biến sẽ hoạt động ở Field hàng, Field cột, Field Page và Field Data
-Kích chọn Layout
- Kéo thả các trường. Chọn OK
04/12/2304/12/23 5353
Bài 4 – Bài 4 – TTỔNG HỢP, PHÂN TÍCH ỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. III. TTổng hợp và phân tích số liệu với Pivottableổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable 1.3.Cách tạo
-Chọn Option để khai báo một số thành phần khác như Tên của Pivottable…
-Chọn Finish để hoàn thành
04/12/2304/12/23 5454
Bài 4 – Bài 4 – TTỔNG HỢP, PHÂN TÍCH ỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. III. TTổng hợp và phân tích số liệu với Pivottableổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable
04/12/2304/12/23 5555
Bài 4 – Bài 4 – TTỔNG HỢP, PHÂN TÍCH ỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. III. TTổng hợp và phân tích số liệu với Pivottableổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable 1.4. Hiệu chỉnh Pivottable
a. Thay đổi thiết kế:
Bổ sung thêm Column, row hoặc hoán đổI các trường khác
+ Sử dụng PivotTable wizard: Đặt con trỏ trong vùng Pivottable, kích chọn Pivottable trên thanh công cụ và chọn wizard rồi bổ sung, xoá bỏ hay thay đổi ở bước 3
b. Thay đổi hàm tổng kết
Double click vào trường ở vùng Data hoặc Right Click tạI trường đó và chọn hàm tương ứng
04/12/2304/12/23 5656
Bài 4 – Bài 4 – TTỔNG HỢP, PHÂN TÍCH ỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. III. TTổng hợp và phân tích số liệu với Pivottableổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable 1.4. Hiệu chỉnh Pivottable
04/12/2304/12/23 5757
Bài 5 – Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL TRONG EXCEL
I. I. Tìm kiếm mục tiêu với Goal SeekTìm kiếm mục tiêu với Goal Seek1.1. Chức năng Goal Seek
-Tìm kiếm giá trị xác định trong một công thức, dùng để điều chỉnh một số ô nhập liệu thích hợp vớI ô đó
- Xác định giá trị cho ô công thức để ô đích đạt đến kết quả mong muốn
Ví dụ: Để tính được tỉ lệ lãi suất cần thiết nhằm để huy động vốn cần thiết hoặc tính được mức lãi suất tiền gởI ở tương lai ta có thể dùng chức năng Goal Seek
04/12/2304/12/23 5858
Bài 5 – Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL TRONG EXCEL
I. I. Tìm kiếm mục tiêu với Goal SeekTìm kiếm mục tiêu với Goal Seek1.2. Sử dụng Goal Seek
Ví dụ : Sử dụng công thức Goal Seek để giảI bài toán: “ Vừa gà, vừa chó bó lại cho tròn, ba mươi sáu con, một trăm chân chẵn. HỏI mấy con gà, mấy con chó?”
Ta lập bài toán:
- Tại ô A2: nhập số Gà( nhập giá trị bất kỳ nằm trong khoảng 1 đến 36)
- Tại ô B2 nhập số chó( 36-A1)
- TạI ô C2 tính tổng số chân : A2*2 + B2*4
04/12/2304/12/23 5959
Bài 5 – Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL TRONG EXCEL
I. I. Tìm kiếm mục tiêu với Goal SeekTìm kiếm mục tiêu với Goal Seek1.2. Sử dụng Goal Seek
Yêu cầu: Thay đổI giá trị số gà (A2) sao cho số chân đạt đến 100(C2)
- Vào Tool\Goal Seek
+ Set Cell: Nhắp chọn C2
+ To Value: 100
+ By changing cell: A2
- Chọn OK
04/12/2304/12/23 6060
Bài 5 – Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL TRONG EXCEL
I. I. Tìm kiếm mục tiêu với Goal SeekTìm kiếm mục tiêu với Goal Seek1.2. Sử dụng Goal Seek
- Chọn OK: Thay thế giá trị tìm được tạI ô By changing cell
- Cancel: Huỷ bỏ kết quả tìm kiếm giữ nguyên giá trị ban đầu
04/12/2304/12/23 6161
Bài 5 – Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL TRONG EXCEL
II. II. Kỹ thuật dự báo trên ExcelKỹ thuật dự báo trên Excel2.1. Khái niệm
-Dự báo định lượng chú trọng đến việc sử dụng các số liệu trong quá khứ để từ đó rút ra qui luật
- Dự báo định tính sử dụng phương pháp chuyên gia để dự báo
- Kết quả của dự báo phụ thuộc vào việc sử dụng các số liệu thích hợp và phương pháp xử lý số liệu
- ChuỗI số liệu: + sắp xếp theo thờI gian quan sát
+ MọI kỳ trong chuỗI số liệu đều bằng nhau
+
04/12/2304/12/23 6262
Bài 5 – Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL TRONG EXCEL
II. II. Kỹ thuật dự báo trên ExcelKỹ thuật dự báo trên Excel2.1. Khái niệm
- ChuỗI số liệu:
+ sắp xếp theo thờI gian quan sát
+ Mọi kỳ trong chuỗI số liệu đều bằng nhau
+Số liệu quan sát phảI xuất phát từ một điểm trong mỗI kỳ
+ Không cho phép thiếu sô liệu
04/12/2304/12/23 6363
Bài 5 – Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL TRONG EXCEL
II. II. Kỹ thuật dự báo trên ExcelKỹ thuật dự báo trên Excel
2.2. Mô hình dự báo
- Mô hình dự báo nhân quả
- Mô hình dự báo thời gian
04/12/2304/12/23 6464
Bài 5 – Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL TRONG EXCEL
II. II. Kỹ thuật dự báo trên ExcelKỹ thuật dự báo trên Excel
2.3. Kỹ thuật dự báo
Bài toán: Ngân hàng A thống kê số tiền luân chuyển (tiền gởi và tiền vay) trong năm 2006 như sau
Yêu cầu: Sử dụng kỹ thuật dự báo hồI qui Tuyến tính để dự đoán số liệu kinh doanh cho năm 2007
04/12/2304/12/23 6565
Bài 5 – Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL TRONG EXCEL
II. II. Kỹ thuật dự báo trên ExcelKỹ thuật dự báo trên Excel
2.3. Kỹ thuật dự báo
Hàm hồI qui tuyến tính có dạng: y=Ax+B
A: Độ dốc(slope) của đường dự báo
Hàm Slope(y,x), trong đó y và x là dãy số đã biết
B: Là mức chặn (Intercept) của đường dự báo vào thờI điểm x
Hàm Intercept(y,x)
04/12/2304/12/23 6666
Bài 5 – Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL TRONG EXCEL
II. II. Kỹ thuật dự báo trên ExcelKỹ thuật dự báo trên Excel
2.3. Kỹ thuật dự báo
Lập mô hình bài toán như sau:
04/12/2304/12/23 6767
Bài 5 – Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL TRONG EXCEL
II. II. Kỹ thuật dự báo trên ExcelKỹ thuật dự báo trên Excel
2.3. Kỹ thuật dự báo
Sử dụng biểu đồ: Vẽ biểu đồ có dạng như sau
TÌNH HÌNH LUÂN CHUYỂN TIỀN NĂM 2006
0500
10001500
1 3 5 7 9
11THÁNG
SỐ
LIỀ
N
Tháng
Số tiền
04/12/2304/12/23 6868
Bài 5 – Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL TRONG EXCEL
II. II. Kỹ thuật dự báo trên ExcelKỹ thuật dự báo trên Excel2.3. Kỹ thuật dự báo
Sử dụng biểu đồ: Nhắp phảI chuột vào chuỗI dữ liệu trong biểu đồ, Chọn Add trendline
- trong type -> linaer
- Trong Options, TạI customãôg vào “dự báo” và chọn Display Equation on Chart
- Chọn OK
04/12/2304/12/23 6969