c.05 switchboards components - vn - centrepoint

27
SWITCHBOARD COMPONENTS The English language version prevails. Ưu tiên phn Anh ngkhi có tranh chp. Centrepoint Page 1 of 27 of C.05 19 September 2007 SWITCHBOARD COMPONENTS CÁC CU KIN TRONG TĐIN 1 GENERAL 1 TNG QUAN 1.1 FUNCTIONAL DESCRIPTION 1.1 MÔ TSwitchboards components cover the scope of components for all electrical switchboards, sub distribution boards. Phm vi các cu kin trong tđin bao gm các cu kin cho tt ccác tđin, các tphân phi ph. 1.2 CROSS REFERENCES 1.2 THAM CHIU CHÉO General Comply with the General requirements worksection. Tng quát Phù hp vi chương Nhng yêu cu chung. Related worksections Refer to the following worksections: Electrical General Requirements, Motor Starters, Electrical Commissioning, Switchboards. Nhng chương liên quan Tham chiếu đến các chương sau: Nhng yêu cu chung vđin, Tđin, Bkhi động môtơ, Chy thnghim thu hthng đin. 1.3 STANDARD With respect to alternative standards, please refer to section 3.1 of this Specification A4 worksection 1.3 TIÊU CHUN Vtiêu chun thay thế, xem li đon 3.1 chương A4 ca tài liu Qui định kthut này. 1.4 STANDARD 1.4 TIÊU CHUN General To BS 5486. Electrical work: To BS 7671 & BS 50281-1-1&2 Low voltage switchgear: AS/NZS 3947 Parts 1, 2, 3, 4.1, 4.3, 5.1, 5.2, 5.3, 5.5, 5.6, 6.1, 6.2, 7.1 and 7.2. IEC 60044 Instrument Transformer IEC 60051 Direct Acting Indicating Electrical Measuring Instruments and Their Accessories. IEC 60073 Colours of Indicator Lights and Push Buttons IEC 60129 AC Disconnectors (Isolators) and Earthing Switches IEC 947-2 Circuit breakers IEC 60158 Low Voltage Control Gear IEC 60186 Voltage Transformers IEC 60255 Electrical Relays IEC 60269-1 Low-Voltage Fuses. Supplementary Requirements for Fuses for Industrial Applications. IEC 60445 Identification of Equipment Terminals. IEC 60473 Dimensions for Panel- Mounted Indicating and Recording Electrical Measuring Instruments IEC 60715 Dimensions of Low-Voltage Switchgear and Controlgear, Tng quát Theo BS 5486 Công tác đin: To BS 7671 & BS 50281-1-1&2 Thiết bđóng ngt háp: AS/NZS 3947 phân 1, 2, 3, 4.1, 4.3, 5.1, 5.2, 5.3, 5.5, 5.6, 6.1, 6.2, 7.1 và 7.2. IEC 60044 Máy biến áp đo lường IEC 60051 Các dng cđo lường đin chthhot động trc tiếp và các phkin. IEC 60073 Màu ca đèn chthvà nút nhn IEC 60129 Dao ngt xoay chiu (Cu dao cách ly) và Cu dao tiếp đất IEC 947-2 Cu dao tđộng. IEC 60158 Tđiu khin háp IEC 60186 Máy biến đin áp IEC 60255 Rơ le đin IEC 60269-1 Cu chì háp. Các yêu cu bsung cho cu chì ca các thiết bcông nghip. IEC 60445 Nhn biết các đầu ni thiết b. IEC 60473 Các kích thước các dng cchthđo lường và ghi đin lp t. IEC 60715 Kích thước ca các tđiu khin và đóng ngt, tiêu chun hóa vic gn trên thanh ray cho các giá đỡ cơ

Upload: anhtuandkc

Post on 19-Jan-2016

45 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 1 of 27 of C.05 19 September 2007

SWITCHBOARD COMPONENTS CÁC CẤU KIỆN TRONG TỦ ĐIỆN

1 GENERAL 1 TỔNG QUAN

1.1 FUNCTIONAL DESCRIPTION 1.1 MÔ TẢ Switchboards components cover the scope of components for all electrical switchboards, sub distribution boards.

Phạm vi các cấu kiện trong tủ điện bao gồm các cấu kiện cho tất cả các tủ điện, các tủ phân phối phụ.

1.2 CROSS REFERENCES 1.2 THAM CHIẾU CHÉO

General Comply with the General requirements worksection.

Tổng quát Phù hợp với chương Những yêu cầu chung.

Related worksections Refer to the following worksections: Electrical General Requirements, Motor Starters, Electrical Commissioning, Switchboards.

Những chương liên quan Tham chiếu đến các chương sau: Những yêu cầu chung về điện, Tủ điện, Bộ khởi động môtơ, Chạy thử và nghiệm thu hệ thống điện.

1.3 STANDARD With respect to alternative standards, please refer to section 3.1 of this Specification A4 worksection

1.3 TIÊU CHUẨN Về tiêu chuẩn thay thế, xem lại đoạn 3.1 chương A4 của tài liệu Qui định kỹ thuật này.

1.4 STANDARD 1.4 TIÊU CHUẨN

General To BS 5486. Electrical work: To BS 7671 & BS 50281-1-1&2 Low voltage switchgear: AS/NZS 3947 Parts 1, 2, 3, 4.1, 4.3, 5.1, 5.2, 5.3, 5.5, 5.6, 6.1, 6.2, 7.1 and 7.2. IEC 60044 Instrument Transformer IEC 60051 Direct Acting Indicating Electrical Measuring Instruments and Their Accessories. IEC 60073 Colours of Indicator Lights and Push Buttons IEC 60129 AC Disconnectors (Isolators) and Earthing Switches IEC 947-2 Circuit breakers IEC 60158 Low Voltage Control Gear IEC 60186 Voltage Transformers IEC 60255 Electrical Relays IEC 60269-1 Low-Voltage Fuses. Supplementary Requirements for Fuses for Industrial Applications. IEC 60445 Identification of Equipment Terminals. IEC 60473 Dimensions for Panel-Mounted Indicating and Recording Electrical Measuring Instruments IEC 60715 Dimensions of Low-Voltage Switchgear and Controlgear,

Tổng quát Theo BS 5486 Công tác điện: To BS 7671 & BS 50281-1-1&2 Thiết bị đóng ngắt hạ áp: AS/NZS 3947 phân 1, 2, 3, 4.1, 4.3, 5.1, 5.2, 5.3, 5.5, 5.6, 6.1, 6.2, 7.1 và 7.2. IEC 60044 Máy biến áp đo lường IEC 60051 Các dụng cụ đo lường điện chỉ thị hoạt động trực tiếp và các phụ kiện. IEC 60073 Màu của đèn chỉ thị và nút nhấn IEC 60129 Dao ngắt xoay chiều (Cầu dao cách ly) và Cầu dao tiếp đất IEC 947-2 Cầu dao tự động. IEC 60158 Tủ điều khiển hạ áp IEC 60186 Máy biến điện áp IEC 60255 Rơ le điện IEC 60269-1 Cầu chì hạ áp. Các yêu cầu bổ sung cho cầu chì của các thiết bị công nghiệp. IEC 60445 Nhận biết các đầu nối thiết bị. IEC 60473 Các kích thước các dụng cụ chỉ thị đo lường và ghi điện lắp tủ. IEC 60715 Kích thước của các tủ điều khiển và đóng ngắt, tiêu chuẩn hóa việc gắn trên thanh ray cho các giá đỡ cơ

Page 2: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 2 of 27 of C.05 19 September 2007

Standardised Mounting on Rails for Mechanical Support of Electrical Devices in Swgr and Control-gear Installations IEC 60947 Low Voltage Switchgear and Control Gear. IEC 61641 Enclosed Low-Voltage Switchgear and Controlgear Assemblies – Guide for Testing Under Conditions of Arcing due to An Internal Fault. IEC 60831 Shunt power capacitors of the self-healing type for a.c. systems having rated voltage up to and including 1000V. Part 1 and Part 2.

khí của các thiết bị điện trong lắp đặt cấu kiện điều khiển và đóng ngắt. IEC 60947 Cơ cấu điều khiển và đóng ngắt hạ áp. IEC 61641 Tủ chứa các cấu kiện trong điều khiển và đóng ngắt - Hướng dẫn các Điều kiện kiểm tra Hồ quang điện do Dòng rò hồ quang bên trong gây ra. IEC 60831 Tụ điện bù loại tự-bù bên trong cho hệ thống điện xoay chiều điện áp định mức lên đến 1000V Phần 1 và Phần 2.

1.5 INTERPRETATIONS 1.5 KHÁI NIỆM

Definitions Rated currents: Rated currents are continuous uninterrupted current ratings within the assembly environment under in-service operating conditions.

Định nghĩa Dòng định mức: Dòng định mức liên tục không ngắt quãng trong môi trường lắp ráp, dưới điều kiện vận hành đang phục vụ.

Abbreviations TTA: Type tested assemblies. NTTA: Non-type tested assemblies. PTTA: Partially type tested assemblies.

Chữ viết tắt TTA: các cấu kiện có kiểm tra mẫu. NTTA: các cấu kiện không kiểm tra mẫu. PTTA: các cấu kiện kiểm tra mẫu một phần.

1.6 DESIGN 1.6 THIẾT KẾ

Discrimination Select protective devices to grade and coordinate for overcurrent and earth faults, and to automatically disconnect the supply in the event of touch potentials exceeding the limits prescribed by AS/NZS 3000.

Sự chọn lựa Lựa chọn dụng cụ bảo vệ theo cấp độ và kết hợp với bảo vệ quá dòng và dòng chạm đất, và tự động ngắt nguồn trong trường hợp điện thế tiếp xúc vượt quá giới hạn đã mô tả trong AS/NZS 3000.

Layout Position equipment to provide safe and easy access for operation and maintenance. Consider functional relationships between items of equipment in the laying out of equipment on the assembly.

Bố trí Đặt thiết bị sao cho an toàn và dễ dàng tiếp cận để vận hành và bảo trì. Xem xét các mối quan hệ hoạt động giữa các hạng mục thiết bị trong việc bố trí và lắp đặt thiết bị.

Statutory authority’s equipment Liaise with the supply authority with regard to the installation and coordination with their protective and control equipment.

Các thiết bị của cơ quan thẩm quyền Giữ liên lạc với cơ quan thẩm quyền cung cấp về vấn đề lắp đặt và phối hợp với các thiết bị điều khiển và bảo vệ do họ cung cấp.

2 QUALITY 2 CHẤT LƯỢNG

2.1 SUBMISSIONS 2.1 TRÌNH DUYỆT

General Submit product data for components.

Tổng quát Đệ trình các thông số sản phẩm cho các cấu kiện.

Page 3: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 3 of 27 of C.05 19 September 2007

3 MATERIALS 3 VẬT TƯ

General All circuit breakers which are larger than 350A must have extension handles for easy operation.

Tổng quát Tất cả các cầu dao tự động lớn hơn 350A phải có cần thao tác nối dài để dễ dàng đóng cắt.

3.1 PROTECTIVE AND CONTROL DEVICES

3.1 DỤNG CỤ ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ

Coordination Provide protective devices which grade and coordinate for short circuit current, overcurrent, let through energy, and earth faults.

Sự phối hợp Cung cấp các dụng cụ bảo vệ được phân cấp và kết hợp cho dòng ngắn mạch, quá dòng, năng lượng phát sinh và dòng chạm đất.

3.2 AUTO-TRANSFER SWITCHES

3.2 BỘ CHUYỂN ĐỔI TỰ ĐỘNG

Standard To AS 3947.6.1.

Tiêu chuẩn Theo AS 3947.6.1.

Type 4 pole automatic type with supervisory circuits which initiate and restore the changeover transfer operation. Transfer switches shall generally be Air or molded case circuit breaker type.

Loại Loại 4 cực tự động với mạch giám sát, mạch này kích hoạt và hoàn trả hoạt động chuyển đổi nguồn. Bộ chuyển mạch có thể là kiểu máy cắt không khí hoặc MCCB.

Controls ATS controls are to be either a proprietory purpose built microprocessor control such as Merlin Gerin UA or UG controller or provide controller constructed from discrete timers and relays. Do not provide PLC based controllers. Provide solid state phase failure relays to monitor both normal and replacement supplies. The operation of the ATS logic shall be that on the loss of the normal supply the generator shall be started after a preset time delay. Where the normal source has returned before the generator is available for operatiuon then the system shall not transfer to the generator source but shall remain on normal supply. An early transfer to generator shall be possible innitiated on partial voltage build-up or a delayed transfer may be set on an adjustable time delay. Provide an adjustable time delay between disconnecting from the normal supply and closing on the generator and similarly when retransferring back from generator to the normal supply. Provide the following ATS controller functions: Time delay on generator call, Adjustable 0.2sec to 5min

Điều khiển Điều khiển ATS là loại sản xuất nguyên bộ sử dụng vi điều khiển như là Merlin Gerin UA hay là bộ điều khiển UG hay cung cấp bộ điều khiển cấu tạo từ các bộ định thời rời rạc và rờle. Không cung cấp các bộ điều khiển dựa trên PLC. Cung cấp rờle giữ trạng thái khi có lỗi pha để theo dõi cả nguồn điện bình thường và nguồn thay thế. Hoạt động của lôgic bộ ATS sao cho khi bị mất nguồn cấp điện bình thường máy phát sẽ khởi động sau một khoảng thời gian chờ ấn định trước. Khi nguồn điện bình thường có trở lại trước khi máy phát sẵn sàng để hoạt động thì hệ thống sẽ không chuyển qua nguồn máy phát mà sẽ giữ ở nguồn điện thường. Việc chuyển qua máy phát sớm sẽ có thể được kích hoạt bằng điện áp bán phần hay việc hoãn chuyển nguồn có thể điều chỉnh bằng khoảng thời gian chờ. Cung cấp một khoảng thời gian chờ có thể chỉnh định được giữa việc ngắt khỏi nguồn bình thường và đóng nguồn lên máy phát và tương tự như vậy khi chuyển nguồn ngược lại từ máy phát qua nguồn bình thường. Cung cấp bộ điều khiển ATS có các chức năng sau: Thời gian chờ khi yêu cầu chạy máy phát, chỉnh được từ 0.2 giây đến 5 phút

Page 4: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 4 of 27 of C.05 19 September 2007

Voltage buildup monitoring 75% to 100% Delay before transfer to replacement source, adjustable 0.2sec to 2 min Dwell before connection to replacement source adjustable 0.2sec to 30 sec Minimum run on replacement source adjustable 1min to 30 minutes. Dwell on retransfer to normal source adjustable 0.2sec to 30 sec.

Theo dõi điện áp tăng dần từ 75% đến 100% Chờ trước khi chuyển qua nguồn thay thế, chỉnh được từ 0.2 giây đến 2 phút Ngừng trước khi kết nối vào nguồn thay thế, chỉnh được từ 0.2 giây đến 2 phút Thời gian tối thiểu sử dụng nguồn thay thế, chỉnh được từ 1 phút đến 30 phút Ngừng trước khi chuyển trở lại nguồn bình thường, chỉnh được từ 0.2 giây đến 30 giây.

Classification Contactors: PC. Circuits: CB.

Phân lớp Công tắc tơ: PC Mạch: CB

Circuit breakers Comply with Air circuit breakers, in the Circuit breakers subsection. Provide Trip units as required by drawings.

Máy ngắt Tuân theo chương Máy ngắt không khí, trong phần Máy ngắt. Cung cấp bộ điều khiển cắt như yêu cầu trên bản vẽ.

Contactors Comply with Contactors, in the Controlgear subsection. Use only where specifically required on drawings.

Công tắc tơ Tuân theo đoạn Công tắc tơ, trong phần thiết bị điều khiển. Chỉ sử dụng ở những vị trí được yêu cầu trên bản vẽ.

Interlocks Provide electrical and mechanical interlocks. Mechanical interlocks shall generally be a proprietory cable interlock, walking beam, or castle key system where manual transfer is required.

Khoá liên động Cung cấp các khoá liên động cơ khí và điện. Khóa liên động cơ khí là loại liên động cáp, then chốt hoặc hệ thống chìa khóa tại những chỗ yêu cầu chuyển mạch bằng tay.

Mechanically held All auto-transfer switches to be mechanically held.

Giữ bằng cơ khí Tất cả các bộ chuyển đổi tự động được giữ bằng cơ khí.

3.3 AIR CIRCUIT BREAKERS 3.3 MÁY NGẮT KHÔNG KHÍ

Standard To AS 3947.2.or IEC 947-2

Tiêu chuẩn Theo AS 3947.2. hay IEC 947-2.

Type Open construction, withdrawable 4 poles, back connected, trip free.

Loại Cấu trúc mở, 4 cực có thể kéo ra được, đấu nối ngược, nhả tự do.

Rated duty Based on uninterrupted duty in a non-ventilated enclosure.

Loại chịu tải định mức Dựa trên công suất liên tục trong vỏ tủ không thông gió.

Utilisation category Type B for partial and full discrimination.

Loại sử dụng Loại B cho phân loại từng phần và toàn phần.

Rated service short-circuit breaking capacity At least the fault level at incoming terminals of the assembly. The ICS must be equal to ICU (ICS = ICU).

Định mức công suất cắt ngắn mạch. Tối thiểu bằng mức ngắn mạch tại đầu vào tủ. Dòng ICS phải tương đương dòng ICU (ICS = ICU).

Closing operation Provide trip free closing mechanisms for operation, with positive mechanically operated “ON/OFF” indications.

Hoạt động đóng Cung cấp các cơ cấu vận hành đóng không ngắt, với các chỉ thị rõ ràng vị trí “ĐÓNG/MỞ”.

Page 5: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 5 of 27 of C.05 19 September 2007

Opening operation Provide mechanically operated release for opening.

Hoạt động nhả Cung cấp các cơ cấu vận hành nhả để ngắt mạch.

Auxiliary switch contacts Provide contacts with minimum rated operational current of 6 A at 240 V, 50 Hz. Provide at least one spare normally-open and one spare normally-closed contact. Provide shunt trip release coil circuits with an early-make/late-break series connected auxiliary contact.

Tiếp điểm đóng ngắt phụ Cung cấp các tiếp điểm có dòng hoạt động định mức tối thiểu 6 A, 240 V, 50 Hz. Cung cấp dự phòng ít nhất một tiếp điểm thường mở và một tiếp điểm thường đóng. Cung cấp cuộn nhả với chuỗi đóng-sớm/ nhả trễ kết nối vào tiếp điểm phụ.

The auxiliary supply voltage shall be 110 V DC with a permissible variation range of -15% to +10% The control power for breaker closing, tripping and spring charging shall be DC 110 V. All control circuits of each Circuit Breaker shall be separately protected by means of MCB’s. The close and trip circuits shall be separately protected. The Protection and Control units shall be operational by auxiliary power supply voltage: 110 V DC, and current sensors: 1 A - CT, and voltage sensors: 110 V - VT.

Điện áp cho các thiết bị phụ 110 VDC với phạm vị biến đổi chấp nhận được - 15% đến +10% Nguồn điều khiển cho máy ngắt đóng, ngăt và nạp điện cho cái nhảy là nguồn DC 110V. Tất cả các mạch điều khiển cho mỗi máy ngắt được bảo vệ riêng biệt bằng các MCB. Các mạch đóng, ngắt sẽ được bảo vệ riêng biệt. Các bộ phận điều khiển và bảo vệ sẽ được vận hành bởi nguồn điện phụ: điện áp một chiều 110V, và các biến dòng: dòng định mức là 1A; các biến áp: điện áp định mức là 110 V.

Protection system Integral to the circuit breaker, incorporating a solid state protection relay.

Hệ thống bảo vệ Tích hợp với máy ngắt, kết hợp với rơ le bảo vệ bán dẫn.

Compartment House each circuit breaker in a separated self-contained enclosed subsection module within the assembly.

Ngăn chứa Chứa mỗi máy ngắt trong một tiểu khu riêng biệt bên trong tủ điện.

Locking Provide for circuit breakers to be padlocked in the open position.

Khóa Cung cấp các móc khóa cho máy ngắt ở vị trí mở.

Interlocking Electrical: Interlock control circuitry of functional units with normally-opened and normally-closed auxiliary contacts. Mechanical: Required. - Coded key: Captive type with squared

face key with alphabetical or numerical coded operating face.

Khóa liên động Về điện: Mạch điều khiển khóa liên động của các thiết bị chức năng bằng các tiếp điểm phụ thường đóng và mở. Cơ khí: Yêu cầu. - Khóa mật mã: Loại giữ chặt với bề

mặt hình vuông trên đó có các chữ và mã số hoạt động.

Door interlock Except for compartment doors serving only as covers, provide interlocks preventing compartment doors being open while circuit breakers are closed.

Khoá liên động cửa Ngoại trừ các cửa của các ngăn chỉ là các nắp che, cung cấp các khoá liên động để ngăn ngừa các cửa mở ra trong khi máy ngắt đóng điện.

Abnormal operations Provide breakers which cannot be used in the following operations: - Slow closing or opening of contacts. - Manual independent hand closure, if

springs fail. - Release of charged springs while

contacts are closed.

Vận hành khác thường Các máy ngắt không được sử dụng trong các hoạt động dưới đây: - Các tiếp điểm đóng hay mở chậm. - Vận hành đóng bằng tay độc lập, nếu

lò xo bị hỏng. - Nhả lò xo đã nạp trong khi tiếp điểm được đóng.

Page 6: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 6 of 27 of C.05 19 September 2007

Withdrawable type Mounting: Mount circuit breaker on a withdrawable carriage with racking gear for racking in or withdrawing, and for positively fixing the unit into any of the 3 following positions: - Connected. - Test/isolated. - Disconnected. Auxiliary contacts: Provide contacts which remain connected in the test/isolated position. Interlocking: Provide interlocking which prevents circuit breaker being racked in or withdrawn unless it is in a tripped condition and prevents the circuit breaker being closed unless located in either the connected or test/isolated position. Provide stored energy devices which are automatically discharged by any racking operation. Shutters: Provide automatic shutters, which can be padlocked, covering busbar and incoming/outgoing circuit connections and labelled “BUSBARS” and “CIRCUIT” respectively. Earthing: Provide earthing connection between withdrawable carriage and assembly earth busbar which makes before, and breaks after, other contacts on the circuit breaker carriage.

Loại kéo ra được Gắn: Gắn máy ngắt trên khung kéo ra được với cơ cấu bánh răng điều khiển để gắn vào hay tháo ra, và gắn chắc chắn thiết bị ở bất kỳ 3 vị trí nào sau đây: - Đã đấu nối. - Ngắt/kiểm tra. - Đã tháo rời Tiếp điểm phụ: Cung cấp các tiếp điểm phụ còn giữ kết nối ở vị trí tháo/kiểm tra. Khóa liên động: Cung cấp các khóa cài vào nhau để ngăn ngừa máy ngắt bị kéo ra hay hay lắp vào ngoại trừ nó ở điều kiện ngắt và ngăn ngừa máy ngắt đóng lại khi nó ở một trong hai vị trí nối hoặc ngắt/ kiểm tra. Cung cấp một dụng cụ lưu trữ năng lượng, dụng cụ này được tự động xả bởi bất kỳ một họat động quay bánh răng nào. Lá chắn: Cung cấp những lá chắn tự động, những lá chắn này được khóa bằng ổ khóa móc, che thanh cái và che các đầu nối mạch vào/ra, các nhãn này còn được dán nhãn “THANH CÁI” và “MẠCH” riêng biệt. Tiếp đất: Cung cấp các kết nối tiếp đất giữa khung sườn kéo ra được và thanh tiếp đất nối trước đó, và ngắt sau đó, các tiếp điểm khác trên sườn máy ngắt.

Maintenance Provide for slow closing of the circuit breaker and for adjustment when disconnected.

Bảo trì Cung cấp đóng chậm cho các máy ngắt và để cân chỉnh khi tháo rời.

3.4 MOULDED CASE AND MINIATURE CIRCUIT BREAKERS

3.4 CẦU DAO TỰ ĐỘNG NHỎ (MCB) VÀ LỚN (MCCB)

Type Fault capacity ≥ 10 kA: To AS 3947.2 or IEC 947-2. Fault capacity < 10 kA: Miniature overcurrent circuit breakers. ICS = 75% of ICU.

Loại Công suất ngắn mạch ≥ 10 kA: Theo AS 3947.2 hay IEC 947-2. Công suất ngắn mạch < 10 kA cho MCB quá dòng. Dòng ICS = 75% dòng ICU

Mounting Mount circuit breakers so that the “ON/OFF” and current rating indications are clearly visible with covers or escutcheons in position. Align operating toggles of each circuit breaker in the same plane.

Gắn Gắn máy ngắt sao cho hiển thị định mức dòng và trạng thái “ĐÓNG/MỞ” rõ ràng nhìn thấy được khi nắp cửa hay tấm che bên trong được lắp vào. Chỉnh các đòn tay vận hành của máy cắt trên cùng mặt phẳng.

Utilisation category Non-discrimination: Type A. Final distribution circuits only. Partial or full discrimination: Type B. All main LV switchboard circuits, and otherwise all above final distribution

Phân loại sử dụng Không phân loại: Loại A. Chỉ cho mạch phân phối sau cùng. Xếp loại một phần hay toàn phần: Loại B. Cho tất cả các mạch của tủ Hạ áp chính, và nếu không thì cho tất cả phía

Page 7: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 7 of 27 of C.05 19 September 2007

circuits. trên của mạch cuối cùng. Adjustable current settings General: If trip current adjustment control is exposed with covers in position, provide for sealing to prevent tampering. Labels: Provide labels indicating trip settings.

Cài đặt dòng chỉnh Tổng quát: Nếu có phần điều chỉnh dòng ngắt được nhìn thấy khi nắp tủ đang đóng, thì tại đó phải niêm phong lại để ngăn ngừa thao tác nhầm lẩn. Dán nhãn: Cung cấp các nhãn thể hiện giá trị cài đặt dòng ngắt.

Trip settings Adjustable short circuit trip settings: Set to the low position.

Cài đặt ngắt Cài đặt dòng ngắt ngắn mạch chỉnh được: Cài đặt tại vị trí thấp.

Trip units Circuit breakers with interchangeable and integrally fused trip units: Connect so that trip units are not live when circuit breaker contacts are open.

Thiết bị ngắt Máy ngắt với các cấu kiện ngắt có tích hợp cầu chì và có thể hoán đổi lẫn nhau được: Đấu nối sao cho các cấu kiện ngắt không có điện khi máy ngắt ở vị trí mở.

Locking Provide for locking circuit breakers in the open position.

Khóa Cung cấp các khóa máy ngắt ở vị trí mở.

Clip tray chassis For miniature overcurrent circuit breakers provide clip tray assemblies capable of accepting single, double, or triple circuit breakers, and related busbars. Provide moulded clip-on pole fillers for unused portions.

Thanh đỡ kẹp Cho những MCB quá dòng cung cấp các thanh kẹp có khả năng gắn các MCB đơn, đôi, hay ba, và thanh cái liên đới. Cung cấp các miếng nhựa lấp vào những phần chưa sử dụng.

Accessories Rotary handle: Provide “ON/OFF” indication, and override release to open door padlocking facility. Motor operators: Provide selector switches, controls and indicators. Auxiliary contacts: Minimum rating 5 A.

Phụ kiện Tay xoay: Cung cấp biểu thị “ĐÓNG/MỞ”, và cần nhả ưu tiên để mở các tiện ích móc khóa cửa. Bộ vận hành động cơ: Cung cấp các công tắc xoay, điều khiển và chỉ thị. Tiếp điểm phụ: Định mức tối thiểu 5A.

3.5 CURRENT TRANSFORMERS (METERING)

3.5 BIẾN DÒNG (ĐO LƯỜNG)

Standard Measurement current transformers: To AS 1675

Tiêu chuẩn. Máy biến dòng đo lường: Theo AS 1675.

Test links Provide test links for connection of calibration instruments and meters and for shorting of current transformer secondaries. Provide energy meters, maximum demand meters, ammeters and protection relays, with sets of rail-mounted links consisting of screw-clamped slide links and an earth link.

Thanh liên kết cho kiểm tra Cung cấp các thanh kết nối cho kiểm tra để nối các dụng cụ hiệu chuẩn và đồng hồ đo và nối tắt thứ cấp máy biến dòng. Cung cấp đồng hồ, đồng hồ đo yêu cầu lớn nhất, đồng hồ đo dòng và các rơle bảo vệ, với bộ thanh ray có gắn các liên kết có sẵn định vít-liên kế kẹp trượt và liên kết tiếp đất.

Test studs For energy and demand meters provide rail-mounted potential test studs or plug connections next to associated current transformer links. Provide at least one set of test studs for each compartment.

Đầu nối kiểm tra Đối với các đồng hồ đo lường và đo năng lượng, cung cấp đầu nối kiểm tra điện áp lắp ray hay các ổ cắm nối gần kề biến dòng tương ứng. Cung cấp ít nhất một đầu nối kiểm tra cho mỗi ngăn.

Accuracy classification Energy measurements: Class 0.5M.

Cấp độ chính xác Đo lường năng lượng: Lớp 0.5M

Page 8: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 8 of 27 of C.05 19 September 2007

Indicating instruments: Class 2M. Khí cụ chỉ thị: Lớp 2M. Ratings Rated short time current: At least the short time withstand current equivalent of the circuit in which the transformer is installed. Rated primary current: At least equal to the current rating of the functional unit. Secondary windings: Rated at 5 A, burden of 0.4 Ω (10 VA) with star point earthed.

Định mức Dòng ngắn mạch định mức: Ít nhất tương đương dòng chịu thời gian ngắn mạch trên đó biến dòng được mắc vào. Dòng sơ cấp: Ít nhất tương đương dòng định mức của thiết bị chức năng. Cuộn dây sơ cấp: Định mức 5 A, điện trở 0.4 Ω (10 VA) với điểm sao nối đất.

Type If practicable, cast resin encapsulated window-type with busbar clamping devices. Otherwise wound-primary type with mounting feet.

Loại Nếu có thể thực hiện được, là loại vỏ đúc dạng cửa sổ với dụng cụ kẹp vào thanh cái. Hay cách khác là loại quấn dây sơ cấp với chân đế gắn.

Installation General: Install transformers to permit easy removal. Removable links: Provide removable links of minimum lengths for transformers fitted on busbar systems.

Lắp đặt Tổng quát: Lắp đặt biến dòng nhằm cho phép tháo ra dễ dàng. Liên kết có thể tháo rời được: Cung cấp các liên kết có thể tháo rời được với chiều dài ngắn nhất để gắn biến dòng vào hệ thống thanh cái.

3.6 INSTRUMENTS AND METERS

3.6 DỤNG CỤ VÀ ĐỒNG HỒ ĐO

Electricity meters Energy demand type induction watthour meters: To AS 1284.3. General purpose electronic induction watthour meters: To AS 1284.5. General purpose induction watthour meters: To AS 1284.1. Socket mounting system: To AS 1284.4.

Đồng hồ điện Đồng hồ điện loại cảm ứng loại đo công suất tiêu thụ điện: Theo AS 1284.5. Đồng hồ cảm ứng điện mục đích chung theo AS 1284.5 Đồng hồ điện cảm ứng mục đích chung: Theo AS 1284.1. Hệ thống gắn ổ cắm: Theo AS 1284.4.

Construction Indicating and recording instruments: Provide damped movements and impact resistant glass cover. Provide for external adjustment of the zero. Support moving elements of indicating instruments between shock resistant jewel bearings. Transducers: Totally enclose in flame-retardant, rail-mounted moulded cases. - Minimum degree of protection: IP52.

Cấu trúc Dụng cụ đo lường và chỉ thị: Cung cấp loại dịch chuyển chậm đều và nắp kính chịu va chạm. Cung cấp đầu chỉnh vị trí không. Gia cố các phần tử chuyển động của các dụng cụ chỉ thị giữa các vòng đệm chống rung. Bộ biến đổi tín hiệu: Vỏ ngoài đúc kín gắn trên – thanh ray, bằng vật liệu ngăn cháy. - Cấp độ bảo vệ nhỏ nhất: IP52.

Meter scales Direct reading analogue type with black lettering on white background with black pointer, capable of indicating the maximum value of the measured variable.

Thang đo Loại tín hiệu analogue đọc trực tiếp có chữ đen, kim đen trên nền trắng, có khả năng chỉ giá trị lớn nhất các thang đo.

Transducers If necessary for transducer operation, provide auxiliary supply. Connect outputs to dedicated rail-mounted isolating type terminals.

Bộ biến đổi tín hiệu Nếu cần thiết cho vận hành bộ biến đổi tín hiệu, cung cấp nguồn phụ. Kết nối đầu ra đến đầu nối loại cách ly lắp ray riêng.

Page 9: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 9 of 27 of C.05 19 September 2007

Accuracy Indicating instruments and accessories: Accuracy class 1.5 or lower class index number except Class 3 for thermal maximum demand indicators. Electricity meters: Class 0.5. Power factor meters, phase angle meters and synchroscopes: 2 electrical degrees maximum error. Transducers: Class 0.5.

Cấp chính xác. Dụng cụ chỉ thị và phụ kiện: Cấp chính xác lớp 1.5 hay cấp chính xác thấp hơn ngoài trừ Phân lớp 3 cho dụng cụ chỉ thị công suất tiêu thụ dạng nhiệt lớn nhât. Đồng hồ điện: Phân lớp 0.5. Đồng hồ đo hệ số công suất, đồng hồ đo góc pha và đo sự đồng bộ: Sai số lớn nhất 2 cấp độ điện. Máy biến đổi tín hiệu: Lớp 0.5.

Accessories General: Mount next to associated instruments, inside cabinets. Power distribution assemblies: Provide meters of the same style and size, with bezel minimum 96 x 96 mm and 90o quadrant scale. Motor control assemblies: On motor starter modules, provide bezel 72 x 72 mm with 90o quadrant scale.

Phụ kiện Tổng quát: Gắn gần với thiết bị đi kèm, bên trong tủ điện. Tủ phân phối điện: Cung cấp các đồng hồ đo cùng loại và cùng kích cỡ, có gờ vát với mặt đồng hồ nhỏ nhất 96 x 96 mm và thang đo góc một phần tư 90o. Cấu kiện điều khiển động cơ: Gắn trên tủ khởi động động cơ, cung cấp các mặt đồng hồ 72 x 72 mm có gờ vát với thang đo góc một phần tư 90o.

Mounting Flush mount meters on hinged panels. Wire with multi stranded flexible cables

Gắn Gắn đồng hồ phẳng mặt trên cửa bản lề. Với dây nối mềm nhiều lõi.

Protection devices Meter potential protection devices: Group together behind associated meter cover or hinged door, preferably next to current transformer test links.

Dụng cụ bảo vệ Dụng cụ bảo vệ điện thế đồng hồ: Gắn nhóm phía sau vách các dụng cụ đo liên kết với nhau hay trên cửa cánh mở, tốt nhất là gần các liên kết kiểm tra của biến dòng.

Labels If associated exclusively with one phase, label meters “RED”, “YELLOW”, or “BLUE” as applicable.

Dán nhãn Nếu phải gắn dụng cụ đo chỉ trên một pha, thì phải dán nhãn dụng cụ đo “ĐỎ”, “VÀNG”, hay “XANH”.

Ammeters Type: Moving iron type oil dampened for motor starter circuits. Overscale: For ammeters subject to motor starting currents, overscale to at least 5 x full load current. Selector switches: 4-position type with positions designated “R/W/B/OFF”. Mount under or next to relevant ammeters.

Đồng hồ đo dòng điện Loại: Loại sắt cảm ứng tẩm dầu cho mạch khởi động động cơ. Thang đo ngoài: Cho những bộ đo dòng cho mạch khởi động động cơ, thang đo ngoài ít nhất bằng 5 lần dòng đầy tải. Công tắc vị trí: Loại 4-vị trí với các vị trí được thiết kế “Đỏ/Trắng/Xanh/Tắt”. Gắn phía dưới gâ với các bộ đo dòng liên quan.

Maximum demand indicators General: Provide a meter in each phase with 15 minute response time. Provide for sealing the reset mechanism. Provide a combination 3 point indicator consisting of an instantaneous red ammeter pointer, a red maximum demand slave pointer with external reset facility, and a white maximum demand pointer. Instantaneous type: Combined type with bi-metal maximum demand ammeter element and moving iron instantaneous ammeter element.

Chỉ thị yêu cầu lớn nhất. Tổng quát: Cung cấp mối đồng hồ đo trên mỗi pha với thời gian đáp ứng 15 phút. Cung cấp phần che chắn cho cơ cấu chỉnh. Cung cấp một bộ chỉ thị kết hợp 3 kim gồm có kim chỉ dòng tức thời màu đỏ, một kim chỉ dòng phụ màu đỏ chỉ yêu cầu lớn nhất với nút chỉnh lại, và một kim chỉ dòng yêu cầu lớn nhất màu trắng. Loại tức thời: Loại kết hợp nguyên tố đo dòng lớn nhất lưỡng kim và nguyên tố đo dòng tức thời sắt cảm ứng. Loại nhiệt: Loại kết hợp với nguyên tố

Page 10: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 10 of 27 of C.05 19 September 2007

Thermal type: Combined type with bi-metal maximum demand ammeter element.

đo dòng yêu cầu lớn nhất lưỡng kim.

Accuracy class Instantaneous: Class 1.5. Maximum demand: Class 3.

Cấp độ chính xác Tức thời: Lớp 1.5. Yêu cầu lớn nhất: Lớp 3.

Voltmeters Type: Moving iron. Selector switches: 7-position voltage transfer type for measurement of phase-to-phase and phase-to-neutral voltages with off. Mount under or next to relevant voltmeters.

Đồng hồ đo điện áp Loại: Sắt cảm ứng Công tắc vị trí: Loại 7-vị trí chuyển đổi điện áp pha-với-pha và pha-với-trung tính và vị trí tắt. Gắn dưới gần kề bộ đo điện áp liên quan.

Wattmeters and varmeters Suitable for balanced 3 phase, 4 wire loads. Connect to measurement transducers.

Đo công suất và đo hệ số công suất Phù hợp cho tải cân bằng 3 pha, 4 dây. Kết nối với bộ biến đổi tín hiệu.

Hours-run meters Synchronous motor driven with 6 figure (minimum) cyclometer dial with last digit read-out in 0.1 hour increments.

Đồng hồ đo thời gian từng giờ Động cơ kéo đồng bộ với mặt đồng hồ đo có 6 số (ít nhất) với số cuối có gia số 0.1 giờ.

Scale Horizontal linear digits. Multifunction meters Multifunction meters, unless otherwise specified, shall be provided with the following functions: 3 phase monitoring of volts, amps, power factor, kVA killowatts and resettable maximum demand indicator. Meters shall be provided with backlight LCD displays and pushbutton mode selection.

Thang đo Chữ số nằm ngang. Đồng hồ vạn năng. Các đồng hồ vạn năng, ngoại trừ có những yêu cầu khác, sẽ được cung cấp với các chức năng như sau: Đo điện áp ba pha, dòng, hệ số công suất, công suất biểu kiến, công suất hữu ích và tải tiêu thụ cực đại (có thể chỉnh lại về zero). Các đồng hồ sẽ được cung cấp với màn hình tinh thể lỏng có đèn nền và nút nhấn chọn chế độ.

Watthour meters Type: Rotating element induction disc type or electronic type. Time of use type to be provided for commercial applications as required by EVN tariff schedule. 3 phase metering: Polyphase meters suitable for balanced 3 phase, 4 wire loads. 1 or 2 phase metering: Single phase meters. Current rating: To suit load and overload conditions. Provide direct connect meters suitable for current range of 15 - 100 A and meters with current transformers suitable to 5 A secondary. Register: Provide a direct reading register of the large figure type. Mark on the scale the metering transformer ratios and the multiplying factor applied to the meter constant. Covers: Seal main covers.

Đồng hồ đo công suất Loại: Loại đĩa cảm ứng xoay hay loại điện tử. Loại đồng hồ đo thời gian sử dụng được cung cấp cho ứng dụng thương mại như yêu cầu biểu cước phí EVN (điện lực) Đo lường 3 pha: Đồng hồ đo nhiều pha thích hợp cho tải cân bằng 3 pha, 4 dây. Đo 1 hay 2 pha: Đồng hồ đo đơn pha. Dòng định mức: phù hợp với tải và điều kiện quá tải. Cung cấp các đồng hồ đo kết nối trực tiếp cho dải dòng 15 – 100 A có biến dòng 5 A dòng thứ cấp. Máy ghi: cung cấp các máy ghi đọc trực tiếp kiểu số lớn. Đánh dấu trên thang đo tỷ số máy biến dòng và hệ số nhân ứng dụng cho hằng số đồng hồ. Nắp: niêm phong các nắp chính.

Frequency meters Type: Either an analogue type, or vibrating reed type with 7 reeds.

Đồng hồ đo tần số. Loại: Một trong hai loại tín hiệu analogue, hay loại lá rung với 7 lá.

Page 11: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 11 of 27 of C.05 19 September 2007

Analogue type: Graduated in 0.1 Hz increments. Scales: - Analogue: Graduated 45/65 Hz. - Vibrating reed: Horizontal reed bar

graduated 47/53 Hz.

Loại tín hiệu analogue: Được chia độ 0.1 Hz. Thang đo: - Loại analogue: Được chia độ 45/65

Hz. - Lá rung: Thanh lá ngang được chia độ 47/53 Hz.

Synchroscopes General: Continuously rated, rotating vane type movement, with spring loaded bearings and silicon fluid dampening, positive and negative arrows, black pointer and 12 o’clock marking. Scales: 360o.

Đồng hồ đồng bộ Tổng quát: Chuyển động loại chong chóng quay, cấp hoạt động liên tục, với lò xo chịu tải và nhúng trong silicon, các mũi tên chỉ khoảng âm và dương, kim màu đen và đánh dấu vị trí 12 giờ. Thang đo: 360o.

Phase angle meters General: Provide for 3 phase, 4 wire balanced loads. Scales: 0.5 leading to 0.5 lagging.

Đồng hồ đo góc pha Tổng quát: Cung cấp cho tải cân bằng 3 pha, 4 dây. Thang đo: Trước 0.5 chậm sau 0.5.

3.7 INDICATOR LIGHTS 3.7 ĐÈN CHỈ THỊ

General Colour: Provide ON (green) and FAULT (red) pilot lights on the fascia of the control panel for all motors.

Tổng quát Màu: Đèn chỉ thị vị trí ĐÓNG (màu xanh) và LỖI (màu đỏ) cho tất cả các mặt tủ điều khiển động cơ.

Standard To AS 3947.5.1.

Tiêu chuẩn Theo AS 3947.5.1.

Degree of protection At least that of the assembly/operating face.

Cấp độ bảo vệ Tối thiểu theo bề mặt lắp đặt/ vận hành.

Incandescent indicators Type: Incandescent oil tight type minimum 22 mm diameter or 22 x 22 mm. Lamps: Changeable from front of panel without removing the holder. Lamp rating: 1.2 - 5 W.

Đèn chỉ thị bóng nung sáng Loại: Loại bóng nung sáng không thấm dầu đường kính tối thiểu 22 mm hay kích thước tối thiểu 22 x 22 mm. Bóng đèn: Có thể thay thế được từ phía trước mặt tủ mà không phải tháo rời đế đèn. Công suất đèn: 1.2 – 5 W.

Neon indicators 240 V, 12 mm diameter with in-built resistor.

Đèn nê-ông 240V, đường kính 12 mm có gắn điện trở bên trong.

LED indicators 12 or 24 V as necessary, in corrosion-resistant bezel, nominal 5 mm diameter.

Đèn điốt phát quang LED 12 hay 24V khi cần thiết, trong khung không ăn mòn, đường kính 5 mm.

Press-to-test Compartments/subsections with < 5 indicating lights: Provide each indicating light with a fitted integral press-to-test lamp actuator. Compartments/subsections with ≥ 5 indicating lights: Provide a common press-to-test lamp push-button.

Nút nhấn để kiểm tra. Các tiểu khu/ngăn có số đèn chỉ thị < 5: Cung cấp mỗi đèn một nút nhấn gắn bên trong để nhấn kiểm tra đèn. Các tiểu khu/ngăn có số đèn chỉ thị ≥ 5: Cung cấp một nút nhấn chung nhấn để kiểm tra đèn.

Page 12: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 12 of 27 of C.05 19 September 2007

3.8 CIRCUIT BREAKER INTEGRAL PROTECTIVE RELAYS

3.8 RƠ LE BẢO VỆ TÍCH HỢP VỚI MÁY NGẮT

General Provide integral protective relays which provide for tripping in the event of relay operation, and for manually resetting. Provide operation indicators with a set of change over voltage free alarm contacts, for connection to an alarm circuit.

Tổng quát Cung cấp rơ le bảo vệ tích hợp có chức năng ngắt khi rơ le hoạt động, và cho reset bằng tay. Cung cấp các đèn chỉ thị hoạt động có bộ tiếp điểm chuyển đổi báo động không phụ thuộc điện áp do, để kết nối vào mạch báo động.

Mounting Integral type: Readily accessible for viewing and adjustment with doors and covers in position. External type: Flush.

Gắn Kiểu kết hợp chung: Dễ dàng tiếp cận để quan sát và cân chỉnh với khi các cửa và nắp đang đóng. Loại bên ngoài: Gắn phẳng mặt.

3.9 CURRENT TRANSFORMERS (PROTECTION)

3.9 MÁY BIẾN DÒNG (BẢO VỆ)

Standard To AS 1675.

Tiêu chuẩn Theo AS 1675.

Type Cast resin encapsulated window type with busbar clamping devices

Loại Là loại cửa sổ đúc kín với dụng cụ kẹp thanh cái.

Rated short time current At least the short time current equivalent to the assembly fault level.

Dòng ngắn mạch định mức Tối thiểu dòng ngắn mạch tương đương với mức độ ngắn mạch của tủ.

Rated short-time At least the maximum time setting of the related protective relay. Minimum 1 s.

Thời gian ngắn mạch định mức Tối thiểu cài đặt thời gian lớn nhất cho các rơ le bảo vệ liên quan. Nhỏ nhẩt 1s.

Rated primary current Equal to assigned current rating of the associated functional unit.

Dòng định mức sơ cấp Tương đương với định mức dòng ấn định của các cấu kiện chức năng kết hợp.

Rated secondary current 5 A. Connect star point to earth.

Định mức dòng thứ cấp 5A Nối điểm sao vào đất.

Interposing transformers As recommended by the protective relay manufacturer.

Biến dòng đặt vào giữa Theo yêu cầu của nhà sản xuất rơ le bảo vệ.

Characteristics As recommended by the protective relay manufacturer.

Đặc tính Theo yêu cầu của nhà sản xuất rơ le bảo vệ.

Test links Provide test terminals and current transformer secondary shorting links in accessible positions within instrument panels. Provide a set of DIN-type rail mounted test links, consisting of screw clamped slide links and earth links, for each current transformer group.

Liên kết cho thử nghiệm Cung cấp các đầu nối thử nghiệm và liên kết nối tắt thứ cấp của biến dòng ở vị trí có thể tiếp cận được bên trong tủ thiết bị. Cung cấp liên kết kiểm tra loại lắp ray DIN, bao gồm liên kết trượt kẹp vít và liên kết tiếp đất, cho mỗi nhóm biến dòng.

Installation General: Install transformers to permit easy removal. Removable links: Provide removable links of minimum lengths for transformers fitted on busbar systems. Markings: Mount transformers in the

Lắp đặt Tổng quát: Lắp đặt máy biến dòng sao cho dễ dàng cho phép tháo rời. Liên kết có thể tháo rời: Cung cấp những liên kết có thể tháo rời được với chiều dài ngắn nhất để gắn vào hệ thống thanh cái.

Page 13: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 13 of 27 of C.05 19 September 2007

assembly enclosure, so that polarity markings and nameplate details are readily viewed right side up without removing the transformers.

Đánh dấu: Gắn biến dòng trên vỏ tủ, sao cho chi tiết nhãn và đánh dấu cực được dễ dàng nhìn thấy từ phía trên mà không phải lật biến dòng.

3.10 RESIDUAL CURRENT DEVICES/ EARTH LEAKAGE CIRCUIT BREAKERS

3.10 MÁY CẮT DÒNG CHẠM ĐẤT/ DÒNG RÒ

Integral type General: Incorporate earth leakage in circuit breaker protection operation. Mounting: Comply with Moulded case and miniature circuit breakers, in the Circuit breakers subsection.

Loại kết hợp chung Tổng quát: Bảo vệ dòng chạm đất phối hợp chung với hoạt động bảo vệ của máy ngắt tự động. Gắn: Tuân theo tiêu chuẩn cho MCB và MCCB trong chương máy ngắt điện tự động.

Tripping Residual current classification: Type II. Maximum tripping current: 30 mA. Marking Each RCD and any associated circuit-breaker and Isolating switch shall be marked in accordance with non metallic engraved or silk screened legend to indicate the points that it controls. Where an RCD-protected supply is connected only to permanently wired equipment, access to the load circuit for testing the operation of the RCD shall be provided. A socket-outlet may be used, where access to the socket-outlet is by means of a tool. Each item of permanently wired equipment supplied by a leakage-protected circuit shall be provided with an individual isolating switch that shall operate in all live conductors.

Ngắt Phân loại dòng rò: Loại II. Dòng ngắt lớn nhất: 30 mA. Đánh dấu Mỗi RCD và các máy ngắt hay cầu dao kết hợp được đánh dấu bằng các nhãn không kim loại hay bằng các tấm lụa ghi chú các điểm điều khiển của nó. Tại những nơi cung cấp bộ bảo vệ RCD được nối vào thiết bị nối dây thường trực, thì cung cấp lối tiếp cận mạch tải để thử nghiệm sự vận hành của RCD. Có thể sử dụng ổ cắm, những nơi mà tiếp cận vào ổ cắm phải sử dụng dụng cụ cầm tay cắm vào. Mỗi hạng mục thiết bị nối dây thường trực cấp nguồn bởi mạch bảo vệ chống chạm đất thì sẽ được cung cấp thêm một cầu dao riêng lắp trên tất cả dây dẫn có điện.

3.11 FUSES WITH ENCLOSED FUSE LINKS

3.11 CẦU CHÌ VỚI LIÊN KẾT CẦU CHÌ CÓ VỎ KÍN

Standards Fuse with fuse links with blade contacts: To AS 2005.21.1. Fuse with fuse links for bolted connections: To AS 2005.21.2. Fuse with fuse links for the protection of semiconductor devices: To AS/NZS 60269.4.0.

Tiêu chuẩn Cầu chì có các nối chì bằng các lá tiếp điểm: Theo AS 2005.21.1. Cầu chì có các nối chì bằng bulông: Theo AS 2005.21.2. Cầu chì có các liên kết chì để bảo vệ các dụng cụ bán dẫn: theo AS/NZS 60269.4.0.

General General: Provide fuses suitable for the fault level at the assembly, and which discriminate with other protective equipment. Let-through energy and peak cut-off current: To suit protected equipment.

Tổng quát Tổng quát: Cung cấp cầu chì theo mức độ ngắn mạch của tủ, và phân biệt với các thiết bị bảo vệ khác. Dòng cắt đỉnh và năng lượng phát sinh: Phù hợp với thiết bị được bảo vệ.

Utilisation category Motor circuits: gG, gM or aM. Back-up protection: gG. Distribution/general purpose: gG.

Phân loại sử dụng Mạch động cơ: gG, gM hay aM. Bảo vệ dự phòng: gG. Mục đích chung/phân phối: gG.

Page 14: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 14 of 27 of C.05 19 September 2007

Fuse-holders Mount fuse-holders so that fuse carriers may be withdrawn directly towards the operator and away from live parts. Provide fixed insulation which shrouds live metal when the fuse carrier is withdrawn.

Chân đế cầu chì Gắn chân đế cầu chì để thân cầu chì có thể kéo trực tiếp về phía người vận hành và tránh xa các cấu kiện mang điện khác. Gắn cách điện cố định để che các phần kim loại có điện khi thân cầu chì được tháo ra.

Unenclosed fuses Provide barriers on both sides of each fuse link, preventing inadvertent electrical contact between phases by the insertion of screwdriver.

Cầu chì không kín Cung cấp các miếng chắn ở hai bên của cầu chì, để ngăn ngừa những tiếp xúc vô ý giữa các pha do đầu tua vít đưa vào.

Fuse links Type: Enclosed, high rupturing capacity type mounted in a fuse carrier. If necessary for safe removal and insertion of the fuse carrier, provide extraction handles. Mount on clips within the spares cabinet. Identification: Clearly indicate Australian manufacturer or distributor.

Cầu chì Loại: Loại kín, dòng ngắt cao gắn trên thân cầu chì. Nếu cần thiết cho việc tháo và lắp thân cầu chì an toàn, cung cấp những tay cầm để nhổ cầu chì. Gắn trên kẹp giữ của tủ phụ tùng dự trữ. Nhận dạng: Chỉ ra rõ ràng nhà phân phối hay nhà sản xuất của Úc.

Busbar mounted fuse holders Provide fuse carriers with retaining clips, minimum fuse holder 32 A.

Chân đế cầu chì gắn trên thanh cái Cung cấp các thân cầu chì với các kẹp giữ, chân đế cầu chì tối thiểu là 32A

Spares Provide 3 spare fuse links for each rating of fuse link on each assembly. Mount spares on clips within the spares cabinet.

Dự phòng Cung cấp 3 cầu chì dự phòng cho mỗi định mức cầu chì của thiết bị. Gắn các cầu chì dự phòng trên kẹp giữ của tủ phụ tùng dự trữ.

3.12 CONTACTORS 3.12 CÔNG TẮC TƠ

Standard A.c. and d.c. contactors: To AS 3947.4.1

Tiêu chuẩn Công tắc tơ A.C và D.C: Theo AS 3947.4.1

Type Block type, air break, electro-magnetic.

Loại Loại khối, ngắt không khí, từ - điện.

Poles Number: 3.

Cực Số cực: 3.

Minimum rated values Rated operational current: Full load current of the load controlled. Rated duty: - Motors: Intermittent class 0.1. - Heater banks: Intermittent class 1. Rating: 16 A. Mechanical endurance: 10. Utilisation category: - Motors: AC-3 or DC-3. - Heater banks: AC-1 or DC-1. Contacts life: 1 million operations at AC-3 or DC-3.

Giá trị định mức nhỏ nhất Dòng hoạt động định mức: Dòng đầy tải của tải được điều khiển. Mức độ chịu tải định mức - Động cơ: lớp không liên tục 0.1. - Tải nhiệt: lớp không liên tục 1. Định mức 16A. Độ bền cơ học: 10. Phân loại sử dụng: - Động cơ: AC-3 hay DC-3. - Tải nhiệt: AC-1 hay DC-1. Tuổi thọ tiếp điểm: 1 triệu lần hoạt động tại mức AC-3 hay DC-3.

Auxiliary contacts General: Provide auxiliary contacts with at least one normally-open and one normally-closed separate contacts with rating of 6 A at 240 V a.c.

Tiếp điểm phụ Tổng quát: Cung cấp các tiếp điểm phụ có ít nhất một tiếp điểm thường mở và một tiếp điểm thường đóng riêng biệt với định mức 6 A, 240V ac.

Page 15: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 15 of 27 of C.05 19 September 2007

Utilisation category: AC-1. Slave relay: If the number of auxiliary contacts exceeds the number which can be accommodated, provide a separate slave relay.

Loại sử dụng: AC-1. Rơ le phụ: Nếu số tiếp điểm phụ vượt quá số tiếp điểm có trong công tắc tơ, thì cung các rơ le phụ riêng.

Mounting Mount with sufficient clearance to allow full access for maintenance, removal and replacement of coils and contacts, without the need to disconnect wiring or remove other equipment.

Gắn Gắn với khoảng không đầy đủ nhằm cho phép dễ dàng tiếp cận để bảo trì, tháo ra và thay thế các cuộn dây và tiếp điểm mà không cần phải tháo dây hay di dời thiết bị.

Interconnection Do not connect contactors in series or parallel to achieve ratings.

Nối liên kết lẫn nhau Không được mắc nối tiếp hay song song các công tắc tơ để đạt được công suất mong muốn.

3.13 CONTROL AND TEST SWITCHES

3.13 CÔNG TẮC KIỂM TRA VÀ ĐIỀU KHIỂN.

Standards To AS/NZS 3947.1 and AS/NZS 3947.5.1. Switching elements: - Electrical emergency stop device with

mechanical latching function: To AS/NZS 3947.5.4.

- Electromechanical control circuit devices: To AS/NZS 3947.5.1.

- Proximity switches: To AS/NZS 3947.5.2.

Tiêu chuẩn. Theo AS/NZS 3947.1 và AS/NZS 3947.5.1. Phần tử đóng ngắt: - Những dụng cụ ngắt mạch điện khẩn

cấp với chức năng cài cơ khí: Theo AS/NZS 3947.5.4.

- Dụng cụ mạch điều khiển cơ-điện: Theo AS/NZS 3947.5.1.

- Công tắc không tiếp xúc: Theo AS/NZS 3947.5.2.

Rated operational current Utilisation category: AC-22 to AS 3947.1.

Dòng hoạt động định mức Loại sử dụng: Theo AC-22 đến AS 3947.1.

Degree of protection At least the degree of protection for the assembly.

Cấp độ bảo vệ Tối thiểu theo cấp độ bảo vệ cho tủ.

Push-buttons Type: Oil-tight, minimum 22 mm diameter, or 22 x 22 mm. Rated operational current: At least 4 A at 240 V a.c. Marking: Identify functions of each push-button. For latched “STOP” or “EMERGENCY STOP” push-buttons, state instructions for releasing latches. Illuminated push-buttons: Comply with Indicator lights, in the Measurement accessories subsection.

Nút nhấn Loại: Không lọt dầu, đường kính tối thiểu 22 mm, hay 22 x 22 mm. Dòng hoạt động định mức: Ít nhất 4 A, 240V ac. Đánh dấu: nhận biết chức năng của mỗi nút-nhấn. Cho các nút-nhấn “DỪNG KHẨN CẤP” hay “DỪNG” bị gài, chỉ ra cách nhả trạng thái gài. Nút nhấn có đèn sáng: Tuân theo tiêu chẩn phần Phụ kiện đo lường và Đèn chỉ thị.

Rotary switches Provision: Provide rotary action AUTO-OFF-MANUAL switch for each item of equipment. Mount on the fascia of the control panel underneath the relevant pilot lights. Type: Cam operated type with switch positions arranged with displacement of 60º. Off position: Locate at the 12 o’clock position. Test positions must spring

Công tắc xoay Cung cấp: Cung cấp các công tắc xoay các vị trí TỰ ĐỘNG-NGẮT-BẰNG TAY cho mỗi hạng mục thiết bị. Gắn trên mặt tủ phía dưới đèn chỉ thị liên quan. Loại: Loại vận hành cam với vị trí công tắc được bố trí góc quay 60º. Vị trí ngắt: Đặt tại vị trí 12 giờ. Vị trí thử nghiệm bắt buộc phải quay về vị trí

Page 16: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 16 of 27 of C.05 19 September 2007

return to off position. Rated operational current: At least 6 A at 230 V a.c. Escutcheon plates: Provide rectangular plates securely fixed to the assembly panel. Identify switch position and function.

ngắt bằng lò xo. Dòng hoạt động định mức: Tối thiểu 6 A, 230V ac. Nắp che: Cung cấp các bảng hình chữ nhật được gắn chắc chắn vào tủ điện, Ghi rõ vị trí đóng ngắt và chức năng.

Time switches - dial type Operation: 7 day with synchronous motor or electronically controlled drive from 240 V 50 Hz supply. Provide day omit and manual override facilities. Mains failure operation: Either by - 24 hour spring; or - battery with 100 hour minimum

operating capacity and guaranteed 10 year minimum life.

Contact rating: 16 A at 240 V a.c. Construction: Provide readily accessible means of adjustment. Provide operational settings which are clearly visible when switch cover is fitted. Dial: Either analogue with 2 hands, or digital with hour and minute display.

Công tắc thời gian - loại mặt số. Hoạt động: Trong 7 ngày với động cơ hoạt động đồng bộ hoặc điều khiển điện tử từ nguồn 240 V, 50 Hz. Cung cấp những ngày bị bỏ qua và tiện ích ghi chồng bằng tay. Vận hành khi mất nguồn chính: Bằng một trong hai cách - Lò xo 24 giờ; hay - Có ắc quy vận hành ít nhất 100 giờ

và bảo hành tối thiểu 10 năm. Định mức công tắc: 16A ở 240Vac Cấu trúc: Cung cấp tiện ích để điều chỉnh dễ dàng tiếp cận. Giá trị cài đặt được nhìn thấy rõ ràng khi nắp tủ được gắn. Mặt số: Một trong hai: tín hiệu analogue bằng 2 kim, hay tín hiệu số với hiển thị giờ và phút.

Proximity switches To AS/NZS 3947.5.2.

Công tắc không tiếp xúc Theo AS/NZS 3947.5.2.

3.14 CONTROL RELAYS 3.14 RƠ LE ĐIỀU KHIỂN

Standard To AS/NZS 3947.5.1.

Tiêu chuẩn Theo AS/NZS 3947.5.1.

Operation Suitable for continuous operation. Select relays in compliance with the Control relay section table.

Vận hành Phù hợp với điều kiện vận hành liên tục. Lựa chọn rơ le theo bảng rơ le điều khiển.

Page 17: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 17 of 27 of C.05 19 September 2007

Control relay selection table Bảng role điều khiển Relay type Loại rơ le

Min. mech. Life (million operations) Tuổi thọ cơ nhỏ nhất (Triệu lần vận hành)

Base Chân đế

Min. contact rating Định mức tiếp điểm nhỏ nhất.

Inter-changeable Có thể hoán đổi được

Min. no. of contact elements Số cực tiếp điểm của phần tử

1 5 Plug-in Gắn vào

1.25IL Yes Có

2

2 10 Plug-in Gắn vào

5 A at/ ở 240 V

Yes Có

2

3 10 Fixed mounting Gắn cố định

5 A at/ ở 240 V

Yes Có

4

Construction Latch plug-in types to receptacle bases with captive clips which can be applied and released without using tools.

Cấu trúc Loại gắn có chốt giữ vào chân đế có thể thay thế được bằng các kẹp giữ mà không cần dụng cụ khi gắn vào và tháo ra.

Contact elements Type: Electrically separate, double break, silver alloy, non-welding contacts. Utilization category: - Alternating current: AC-15. - Direct current: DC-13. Configuration: For standard relays, provide assemblies with at least 2 sets of contacts and expandable to 8 sets of contacts in the same assembly. Provide at least one normally-open and one normally-closed contact. On site conversion: Provide contact blocks readily convertible to either normally-open or normally-closed contacts.

Phần tiếp điểm Loại: Tiếp điểm không hàn, hợp kim bạc, ngắt kép, tách riêng về điện. Phân loại sử dụng: - Dòng xoay chiều: AC-15. - Dòng một chiều: DC-13. Cấu trúc: Đối với rơ le tiêu chuẩn, cung cấp cấu kiện với ít nhất 2 cặp tiếp điểm và có thể mở rộng đến 8 cặp tiếp điểm trên cùng một cấu kiện. Cung cấp ít nhất một tiếp điểm thường mở, một tiếp điểm thường đóng. Chuyển đổi tại công trường. Cung cấp những khối có thể chuyển đổi nhanh tại công trường sang tiếp điểm thường mở hay tiếp điểm thường đóng.

Time delay relays Adjustable over the full timing range with timing repeatability within ± 12.5% of nominal setting.

Rơ le thời gian trễ Có thể chỉnh được trên toàn bộ dải thời gian, với độ chia thời gian trong khoảng ± 12.5% của cài đặt nhỏ nhất.

Electronic relays Incorporate light emitting diodes indicating energisation states of relays.

Rơ le điện tử Kết hợp với đèn điot phát sáng để chỉ trạng thái hoạt động của rơ le.

Pneumatic relays Provide sealed chamber type with internal circulating air with linear calibrated time adjustment.

Rơ le chạy bằng khí Cung cấp các rờ le loại buồng kín với sự tuần hoàn khí bên trong và cân chỉnh thời gian tuyến tính.

Synchronous relays Provide synchronous motor drive type relay fitted with anti-stalling device which protects gearing during normal operation.

Rơ le đồng bộ Cung cấp các rơ le loại truyền động động cơ đồng bộ với dụng cụ chống kẹt, dụng cụ này sẽ bảo vệ các bánh răng trong thời gian vận hành bình thường.

Earth fault relay Provide earth fault relay and associated

Rơ le chống chạm đất Cung cấp rờ le chống chạm đất và các

Page 18: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 18 of 27 of C.05 19 September 2007

current measuring devices which trip the mains power supply when an earth leakage exceeds a set value. Adjustable setting from .1A to 3 A, initially set at 0.5A.

dụng cụ đo lường kết hợp ngắt nguồn điện chính khi dòng chạm đât vượt quá giá trị cài đặt điều chỉnh được từ 0.1A đến 3A, cài đặt ban đầu 0.5A.

Undervoltage/Overvoltage relay Provide OV/UV relay set to trip at +/-10% of the voltage.

Rờ le quá điện áp/ dưới điện áp Cung cấp rờ le Quá điện áp/ Dưới điện áp cài đặt mức ngắt tại +/-10% điện áp.

Phase failure relays General: Provide separate solid-state phase failure relays which release at - 85% of normal voltage; - single phase failure; or - Reverse phase sequence after an

appropriate time delay. Sensing circuit: Rejects induced voltage spikes, and disturbances with frequencies other than 50 Hz. Back-up protection: Provide high rupturing capacity fuses to each phase.

Rơ le mất pha Tổng quát: Cung cấp các rơ le mất pha bán dẫn, nhả tại: - 85% Điện áp bình thường; - mất một pha, hay - Đổi thứ tự pha sau một thời gian chờ

tương ứng. Dòng cảm ứng: không nhận các xung điện áp cảm ứng vào, và sự nhiễu sóng với các tần số khác 50Hz. Cung cấp các bảo vệ dự phòng: Cung cấp các cầu chì dòng ngắt cao cho mỗi pha.

3.15 INDICATING COUNTERS 3.15 BỘ ĐO ĐẾM

General Provide the following: - At least 6 digits. - Digits at least 3.5 mm high. - Continuous duty rated. - Non-reset type. - 500 V surge diverters.

Tổng quát Cung cấp như sau: - Ít nhất 6 chữ số. - Chiều cao chữ ít nhất 3.5mm. - Mức độ chịu tải liên tục. - Loại không reset. - Có bộ xả xung điện áp 500 V.

3.16 EXTRA-LOW VOLTAGE TRANSFORMERS

3.16 MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP THẤP ĐẶC BIỆT

General Provide the following: - Centre tap on secondary winding. - Primary and secondary windings

wired out on opposite sides of transformer case.

- Primary and secondary windings

separated by means of an earthed screen wired out to an insulated terminal.

- Output loading ≤ 80% of transformer continuous rating, taking account of degree of ventilation and ambient temperature within assembly, and supplied load.

Tổng quát Cung cấp như sau: - Đầu chỉnh điện áp ở giữa cuộn dây

thứ cấp. - Nối đầu dây cuộn thứ cấp và cuộn sơ

cấp trên vị trí đối nhau của vỏ máy biến áp.

- Cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp được tách riêng biệt bằng một màng tiếp đất nối ra đến một đầu cách điện.

- Tải đầu ra ≤ 80% của định mức liên

tục của máy biến áp, có tính đến cấp độ thông gió và nhiệt độ môi trường bên trong thiết bị, và tải nguồn.

3.17 SEMICONDUCTOR CONTROLLERS AND CONTACTORS

3.17 CÔNG TẮC TƠ VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN BẰNG BÁN DẪN.

General General: Provide semiconductor controllers and contactors rated for the characteristics of the controlled load.

Tổng quát Tổng quát: Cung cấp bộ điều khiển bằng bán dẫn và công tắc tơ được định mức theo đặc tính của tải cần điều

Page 19: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 19 of 27 of C.05 19 September 2007

Standard: To AS/NZS 3947.4.3. khiển. Tiêu chuẩn: Theo AS/NZS 3947.4.3.

3.18 CONTROLLER DEVICE INTERFACES

3.18 GIAO DIỆN GIỮA CÁC DỤNG CỤ ĐIỀU KHIỂN.

General Provide interfaces between equipment and control systems including the following: - Programmable logic controllers. - Metering systems. - Building management systems. Standard: To AS/NZS 62026.1, AS/NZS 62026.2, AS/NZS 62026.3 and AS/NZS 62026.5. Actuator sensor interface: To AS/NZS 62026.2. Provide control system components with an actuator sensor interface: The actuator sensor interface may be integrated into field devices, or be used in separate modules. Devicenet: Provide control system components with a devicenet connection based controller-device interface, suitable for use on a Controller Area Network to AS/NZS 62026.3. Smart distributed system (SDS): Provide control system components with a SDS controller-device interface, suitable for use on a Controller Area Network to AS/NZS 62026.5. Seriplex: Provide a Seriplex interface and communications system between single or multiple controllers and control circuit devices or switching elements.

Tổng quát Cung cấp các giao diện giữa các thiết bị và hệ thống điều khiển bao gồm các mục sau: - Các bộ PLC. - Hệ thống đo lường. - Hệ thống quản lý toà nhà. Tiêu chuẩn: Theo AS/NZS 62026.1, AS/NZS 62026.2, AS/NZS 62026.3 và AS/NZS 62026.5. Giao diện cảm biến tác động: Theo AS/NZS 62026.2. Cung cấp các phần điều khiển hệ thống với các giao diện cảm biến tác động: Các giao diện cảm biến tác động được kết hợp thành một thể thống nhất trong các dụng cụ lắp tại chỗ, hay được sử dụng trong các modun riêng. Mạng cấp thấp nối các thiết bị: Cung cấp các cấu kiện điều khiển hệ thống với giao diện giữa các bộ điều khiển dụng cụ dựa trên kết nối mạng cấp thấp, thích hợp sử dụng cho Mạng Điều khiển Khu vực theo AS/NZS 62026.5. Hệ thống phân phối thông minh (SDS): Cung cấp các cấu kiện hệ thống điều khiển với giao diện giữa dụng cụ - phần điều khiển SDS, thích hợp sử dụng cho Mạng Điều khiển Khu vực theo AS/NZS 62026.5. Đường dẫn Seriplex: Cung cấp một giao diện Seriplex và hệ thống liên lạc giữa điều khiển đơn, đa và dụng cụ mạch điều khiển hay các nguyên tố đóng ngắt.

3.19 ALARM ANNUNCIATORS 3.19 BẢNG BÁO ĐỘNG

General Provide the following: - Labelled annunciator illuminated

windows, to indicate status and alarm conditions.

- Lamp test acknowledge-mute and reset individual push-buttons.

- Audible alarm and associated logic circuitry.

Tổng quát Cung cấp như sau: - Các cửa sổ phát sáng bảng thông báo

có ghi nhãn, để chỉ tình trạng và điều kiện báo động.

- Đèn kiểm tra thông báo-câm và nút nhấn riêng trả lại trạng thái cũ.

- Báo động có thể nghe thấy được và mạch lôgic kết hợp.

Mode of operation General: Provide the following functions: - Fault conditions: To initiate flashing

of appropriate annunciator lamps and sounding of audible alarms.

- Operation of acknowledge mute buttons: To silence audible alarms and

Phương thức vận hành Tổng quát: Cung cấp các chức năng như sau: - Điều kiện ngắn mạch: Bắt đầu chớp đèn của các đèn thông báo tương ứng và phát ra báo động có thể nghe thấy được.

- Hoạt động của các nút nhấn thông

Page 20: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 20 of 27 of C.05 19 September 2007

change annunciator lamps to the steady state on condition.

- Window: To extinguish only when fault condition has been cleared and alarm reset push-button has been activated.

- Subsequent alarms on other inputs: To reactivate the audible alarm and flash the appropriate annunciator lamp.

- Resetting: After correction of the fault condition, provide on-site choice of either automatic resetting or manual resetting at the annunciator panel.

báo câm: để tắt các âm thanh báo động và chuyển đèn thông báo sang điều kiện ổn định.

- Cửa sổ: Chỉ tắt đi khi điều kiện ngắn mạch đã hết và nút nhấn reset báo động đã được bấm.

- Báo động tiếp theo đến các đầu vào khác: Để khôi phục lại âm thanh báo động và làm chớp các đèn báo động tương ứng.

- Cài đặt lại: Sau khi chỉnh sửa các điều kiện ngắn mạch, cung cấp sự lựa chọn tại chỗ một trong hai: tự động cài đặt lại hay cài đặt lại bằng tay tại bảng báo động.

Type Extra-low voltage, solid state, flush mounted, window type.

Loại Loại cửa sổ, gắn phẳng, bán dẫn, điện áp thấp-đặc biệt.

Lamps General: Provide annunciators with 2 extra-low voltage lamps per window. Rated voltage of lamps: 5% greater than annunciator system voltage. Replacing: Changeable from front of panel without affecting condition of annunciator. Vibration: Provide lamps which do not disconnect due to vibration.

Đèn Tổng quát: Cung cấp các bảng báo động với hai đèn điện áp thấp đặc biệt cho mỗi cửa sổ. Định mức điện áp của đèn: Lớn hơn 5% điện áp hệ thống bảng thông báo. Thay thế: Dễ dàng thay thế đèn từ trước mặt tủ mà không ảnh hưởng đến bảng báo động. Rung động: sử dụng đèn không bị ngắt do rung động

Extra-low voltage power supply Provide an extra-low voltage power supply for the alarm annunciator.

Nguồn điện áp thấp-đặc biệt Cung cấp nguồn điện áp thấp-đặc biệt cho các bộ thông báo báo động.

Windows Nominal size: 15 x 35 mm. Engraving: Filled in black. - Background colours: White for status

monitoring, red for alarms and shutdown functions.

Cửa sổ Kích thước danh định: 15 x 35 mm. Chạm khắc: Sơn đen - Màu nền: Màu trắng cho trạng thái

giám sát, Đỏ cho báo động và chức năng tắt máy.

3.20 AUDIBLE ALARM DEVICES 3.20 DỤNG CỤ BÁO ĐỘNG ÂM THANH

Sound level At least 65 dB (A) at 1 m and at least 15 dB (A) above ambient sound levels in designated areas.

Mức âm thanh Tối thiểu 65 dB(A) ở khoảng cách 1 m và và tối thiểu 15 dB(A) cao trên mức âm thanh xung quanh trong khu vực chỉ thị.

3.21 BATTERIES AND CHARGERS

3.21 ẮC QUY VÀ BỘ SẠC

Standards Valve regulated sealed lead-acid batteries: To AS 4029.2. Vented nickel-cadmium batteries: To AS 3731.1. Chargers: To AS 4044 Type 2.

Tiêu chuẩn Ắc qui axít-chì kín bên trong một chiều: Theo AS 4029.2. Ắc qui niken – cadmium hở: Theo AS 3731.1. Bộ nạp: Theo AS 4044 Loại 2.

General Provide a battery and charger system for

Tổng quát Cung cấp ắc quy và hệ thống nạp cho

Page 21: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 21 of 27 of C.05 19 September 2007

circuit breaker tripping, closing and automatic changeover switch operation. Locate within the switchroom.

các hoạt động ngắt máy ngắt, đóng và tự động chuyển đổi nguồn. Được đặt trong phòng tủ điện.

Circuit breaker operation Provide a d.c. supply for circuit breaker operation from battery system and charger.

Hoạt động máy ngắt Cung cấp một bộ cấp nguồn một chiều d.c cho hoạt động máy ngắt từ nguồn ắc qui và hệ thống nạp.

Performance General: Capable of 10 consecutive air-circuit breaker or moulded case circuit breaker operations for the designated quantity of circuit breakers. Each operation consists of open-close of main contacts for 0.5 s duration, with 1 s intervals between operations, and minimum discharge current of 4 A, with batteries in 50% discharge condition. Maintain a minimum terminal voltage of 80% of rated voltage at the completion of the 10 operations. System voltage: 110 V d.c.

Đặc tính Tổng quát: Có khả năng thực hiện 10 hoạt động liên tiếp của máy ngắt hay các MCCB theo số lượng máy ngắt đã thiết kế. Mỗi hoạt động bao gồm công tắc đóng mở các tiếp điểm chính cho khoảng thời gian 0.5 giây, với khoảng nghỉ 1s giữa các hoạt động, và dòng xả nhỏ nhất 4A, với ắc qui ở điều kiện còn 50% nguồn. Duy trì điện áp ắc quy nhỏ nhất bằng 80% điện áp định mức sau khi hoàn thành 10 lần vận hành. Hệ thống điện áp: 110 V một chiều d.c.

Safety signs and labels Standard: To AS 2676.1. Safety signs: Provide cautionary, regulatory and emergency safety signs to charger enclosure and switchroom.

Dán nhãn và dấu hiệu an toàn Tiêu chuẩn: Theo AS 2676.1. Dấu hiệu an toàn: Cung cấp biển cảnh báo, quy định và an toàn khẩn cấp đến vỏ tủ bộ nạp điện và phòng tủ điện.

3.22 TRANSIENT PROTECTION 3.22 BẢO VỆ SỰ CỐ BIẾN ĐỔI ĐIỆN LỚN

Standards Main assemblies connected to the MEN earthing system: To AS 4070 Category II. Main assemblies not connected to the MEN earthing system: To AS/NZS 1768 Category C. Distribution boards: To AS/NZS 1768 Category B.

Tiêu chuẩn Các thiết bị chính được kết nối vào hệ thống tiếp đất MEN: Theo AS 4070 loại II. Những thiết bị chính không kết nối đến hệ thống tiếp đất MEN: Theo AS/NZS 1768 Loại C. Tủ phân phối điện: Theo AS/NZS 1768 Loại B.

Primary protection Provide shunt connected metal oxide varistors at assembly incoming supply terminals, on the line side of incoming functional units.

Bảo vệ sơ cấp Cung cấp điện trở shunt mắc rẽ vào biến trở oxide kim loại tại đầu vào cấp nguồn chính, trên đường dây của thiết bị chức năng vào.

Secondary protection Provide metal oxide varistors or zener diode surge protection to assembly in-built equipment and semi-conductor components which are not able to withstand transient overvoltages exceeding primary protection let-through residual levels.

Bảo vệ thứ cấp Cung cấp biến trở oxít kim loại hay bảo vệ diốt zener cho các cấu kiện bên trong thiết bị và các cấu kiện trong bán-dẫn, mà các cấu kiện trong bán dẫn này không thể chịu được xung điện áp biến đổi điện lớn, điện áp nay vượt quá bảo vệ phần sơ cấp đã để mức điện áp rò xuyên qua.

Components Short-circuit protective devices and isolators: Back-up each arrestor active supply with a live side 32 A totally enclosed fault current limiting fuse. Provide 32 A multi-pole automatic miniature circuit breaker on load side of

Cấu kiện Dụng cụ bảo vệ ngắn mạch và cầu dao cách ly: Dự phòng một bộ thu sét cho pha nguồn bao gồm cầu chì giới hạn dòng ngắn mạch chính kín hoàn toàn với công suất 32A. Cung cấp một MCB 32A nhiều cực sau đầu tải của cầu chì,

Page 22: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 22 of 27 of C.05 19 September 2007

fuses, as an arrestor isolator. Cables: - Maximum length between main circuit

supply active and associated fuse, isolator, arrestor, neutral and earth conductor connections including MEN link: 1 m.

- Maximum length between earth conductor and earth grid/electrode system: 5 m.

- Installation: Keep cables as short and straight as practicable with line and load side separately bunched 300 mm apart.

Minimum cable size: 6 mm2 copper. Surge arrestor enclosures: Totally ventilated sheet metal wall boxes with hinged covers, mounted within or on the wall next to designated assemblies, containing grouped surge arrestors. Marking: Label each group of primary arrestors, stating their purpose and the necessary characteristics.

như là một cầu dao cách bộ ly sét. Dây cáp: - Chiều dài lớn nhất giữa mạch cấp

nguồn chính đến cầu chì, cầu dao, bộ thu sét, các kết nối dây trung tính và tiếp đất bao gồm cả liên kết MEN: 1m.

- Chiều dài lớn nhất giữa dây đất và hệ thống lưới/cọc tiếp đất: 5m.

- Lắp đặt: Giữ các cáp này ngắn và

thẳng nhất có thể được với cách khoảng từ phía tải và phía nguồn bó riêng lẻ cách nhau 300mm.

Kích thước cáp nhỏ nhất: Bằng đồng 6mm2. Vỏ bộ thu xung sét: Dạng hộp bằng tôn kim loại gắn trên tường có thông gió, cửa bản lề, gắn trên tường gần hay bên trong thiết bị được chỉ định, chứamột nhóm các bộ thu xung sét. Đánh dấu: Dán nhãn mỗi nhóm các bộ thu xung sét phần sơ cấp, ghi ra các mục đích của chúng và các đặc tính cần thiết.

3.23 POWER FACTOR CORRECTION

3.23 ĐIỀU CHỈNH HỆ SỐ CÔNG SUẤT

Condensers Provide condensers in compliance with IEC standards. Capacitors shall be three phase, indoor, self-healing dry/dielectric oil insulation (non-PCB) type, with internal fuse/ protective device and external discharge resistor. Provide illuminated indicator for each condenser step.

Tụ điện Cung cấp các tụ điện phù hợp với tiêu chuẩn IEC. Tụ điện loại 3 pha, trong nhà, tự xấy-khô/cách điện bằng dầu điện môi (không sử dụng PCB), với dụng cụ bảo vệ/cầu chì bên trong và điện trở xả ngoài. Cung cấp chỉ thị phát sáng cho mỗi bước đóng tụ điện.

Control Provide control via a digital power factor controller, with a touch panel for automatic operation and manual override, and readout of phase angle or power factor, volts, amps, kW, kVAR, kVA. Power factor can be set adjustable from 0.8 to 1

Điều khiển Cung cấp phần điều khiển qua bộ điều khiển hệ số công suất kỹ thuật số, với bàn phím bấm trên tủ cho hoạt động tự động, điều chỉnh bằng tay ưu tiên, và thể hiện góc pha hay hệ số công suất, điện áp, dòng điện, kW, kVAR, KVA. Hệ số công suất có thể cài đặt điều chỉnh được từ 0.8 đến 1.

Installation Condensers are to be earthed. Circuit protection is to be provided for individual condensers. A single switch or circuit breaker is to be provided to disconnect all condensers. A means of condenser discharge via an appropriately sized dissipation resistor is to be installed, which is connected in series when now power is available.

Lắp đặt Tụ điện được tiếp đất. Mạch bảo vệ được cung cấp cho mỗi tụ riêng biệt. Một cầu dao hay một máy ngắt được cung cấp để ngắt tất cả các tụ điện. Một tiện ích xả tụ ngang qua một điện trở tiêu hao công suất tương đương được lắp đặt, các điện trở này được mắc nối tiếp khi nguồn có thể có.

Page 23: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 23 of 27 of C.05 19 September 2007

3.24 MOTOR ISOLATING SWITCHES

3.24 DAO CẮT ĐÓNG NGẮT ĐỘNG CƠ

General Motor isolators: Provide an isolating switch for each motor to break all active conductors. Mount either adjacent to the motor or, provided the switchboard is within sight of the motor, located in the control switchboard. Operation: Select from the following: - Operating through the motor control

circuit. - Operating in all active conductors and

rated so as to be capable of making and breaking the full load current of the motor.

- Where isolator is for a fire and life safety purpose ie stair case pressurisation, smoke exhaust fan, fire pump etc, provide switch position contacts and fire rated wiring to the fire indication panel or fire fan control panel as appropriate.

Tổng quát Dao cắt động cơ: Cung cấp công tắc đóng ngắt cho mỗi một động cơ để ngắt tất cả các dây pha. Gắn một trong hai cách gần động cơ hay đặt tủ điện trong tầm nhìn của động cơ, đặt trong tủ điện điều khiển. Vận hành: Lựa chọn như sau: - Vận hành thông qua mạch điều khiển động cơ

- Vận hành trên tất cả các dây pha và được định mức sao cho có khả năng đóng ngắt dòng đầy tải động cơ.

- Tại những nơi mà dao cắt nhằm mục đích ngắt khi cháy và các mục đích an toàn tính mệnh như quạt hút khói, quạt tăng áp cầu thang, bơm chữa cháy v.v.., cung cấp những tiếp điểm vị trí công tắc để đóng ngắt và đi cáp chống cháy đến tủ báo cháy hay tủ điều khiển quạt khi cháy cho phù hợp.

4 EXECUTION 4 THI CÔNG

4.1 MARKING AND LABELLING 4.1 ĐÁNH DẤU VÀ DÁN NHÃN

General Provide labels including control and circuit equipment ratings, functional units, notices for operational and maintenance personnel, incoming and outgoing circuit rating, sizes and origin of supply and kW ratings of motor starters.

Tổng quát Cung cấp nhãn bao gồm định mức cho thiết bị điều khiển và mạch điện, thiết bị chức năng, các ghi chú cho nhân viên vận hành và bảo trì, định mức dòng điện vào và dòng điện ra, kích cỡ và nguồn cấp, và định mức kW cho bộ khởi động động cơ.

Identifying labels Provide labels fixed to access panels, doors, covers and escutcheon panels and internal equipment, indicating the relevant worksection and component.

Nhãn nhận dạng Cung cấp nhãn gắn trên lối vào tủ, cửa tủ, nắp che, trên mặt tủ điện và các thiết bị bên trong, chỉ ra các cấu kiện trong và các cấu kiện làm việc.

Minimum lettering heights Main assembly designation: 25 mm. Distribution assembly designations: 15 mm. Small proprietary distribution boards: 10 mm. Main switches: 10 mm. Outgoing functional units: 8 mm. Identifying labels (on outside of cabinet rear covers): 4 mm. Danger, warning and caution notices: 10 mm for main heading, 5 mm for remainder. Other labels including equipment labels within cabinets: 3 mm.

Chiều cao chữ nhỏ nhất Tên thiết bị chính: 25 mm. Tên thiết bị phân phối: 15 mm. Tủ phân phối nhỏ sản xuất độc quyền: 10 mm. Dao cắt chính: 10 mm. Thiết bị chức năng đầu ra: 8 mm. Dán nhãn nhận dạng (Bên ngoài mặt bên của tủ): 4 mm. Ghi chú nguy hiểm, báo hiệu và cảnh báo: 10 mm cho tiêu đề, 5 mm cho phần còn lại. Các nhãn khác bao gồm nhãn cho thiết bị bên trong tủ điện: 3 mm.

Page 24: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 24 of 27 of C.05 19 September 2007

Label colours Generally: Black lettering on white background. Main switch and caution labels: Red lettering on white background. Danger, warning labels: White lettering on red background.

Màu nhãn Tổng quát: Chữ đen trên nền trắng. Nhãn ghi chú và dao cắt chính: Chữ đỏ trên nền trắng. Nhãn cảnh báo, nguy hiểm: Chữ trắng trên nền đỏ.

Fixing General: Fix labels securely. Method: Select from the following: - Screws and double-sided adhesive. - Fixed in extruded aluminium sections

fixed to panels with rivets or countersunk screws.

Aluminium labels: Aluminium or monel rivets. Restrictions: Do not provide self-tapping or thread-cutting screws.

Gắn nhãn Tổng quát: Gắn nhãn chắc chắn. Phương pháp: Lựa chọn sau đây: - Bắt vít và dán dính hai mặt - Gắn trên miếng nhôm bắt vào tủ điện

bằng đinh vít hay vít chìm. Nhãn bằng nhôm: Đinh tán bằng hợp kim monel hay nhôm. Giới hạn: Không được dùng băng kéo-dán hay vít cắt ren vào tủ.

Set-out Align horizontally and vertically with adjacent labels.

Sắp đặt Cân chỉnh nhãn ngay ngắn theo hàng ngang và dọc.

Labels on assembly exteriors Manufacturer’s name: Required. Assemblies: Label with essential markings. Designation labels: For other than main assemblies, provide designation label stating source of electrical supply. Identify separate sections of enclosures. Assembly controls: Label controls and fault current limiters, including the following: - Circuit designation for main switches,

main controls and submains controls. - Details of consumers’ mains and

submains. - Incoming busbar or cable rating to

first tee-off. - Fuse link size.

Dán nhãn cho bên ngoài tủ. Tên nhà sản xuất: Yêu cầu Tủ: Dán nhãn với các đánh dấu chính. Nhãn đặt tên: Cho các thiết bị chính khác, cung cấp nhãn đặt tên chỉ ra nguồn cung cấp chính. Dán nhãn tên các ngăn riêng của vỏ tủ. Tủ điều khiển : Dán nhãn cho bộ giới hạn dòng ngắn mạch và điều khiển, bao gồm như sau: - Tên mạch cho dao ngắt chính, mạch điều khiển chính và mạch điều khiển phụ.

- Chi tiết nguồn tải và nguồn phụ. - Định mức dây cáp hay thanh cái vào đến bộ chia nguồn đầu tiên.

- Kích cỡ dây cầu chì.

Labels on assembly interiors General: Provide labels for equipment within assemblies. Locate so that it is clear which equipment is referred to, and lettering is not obscured by equipment or wiring. Moulded case circuit breakers: If circuit breaker manufacturer’s markings are obscured by operating handle mechanisms or motor operators, provide additional markings open to view on or next to the circuit breaker.

Dán nhãn cho các cấu kiện bên trong Tổng quát: Cung cấp các nhãn cho các thiết bị bên trong cấu kiện lắp ráp. Lắp đặt bên trong thiết bị được nói đến, và chữ thì không được che khuất bởi thiết bị hay dây dẫn. Máy ngắt MCCB: Nếu nhãn của nhà sản xuất máy ngắt bị che khuất bởi cơ cấu tay cầm vận hành hay người vận hành động cơ, thì cung cấp nhãn phụ mở ra đến tầm nhìn trên máy ngắt kế cạnh.

Danger, warning and caution notices Busbars: If polymer membrane coating is used without further insulation, provide warning notices on the front cover near the main switch or local main switch, and on rear covers, indicating

Thông báo nhắc nhở, cảnh báo và nguy hiểm Thanh cái: Nếu thanh cái được phủ lớp pôlime mà không dùng thêm cách điện, thì cung cấp các nhãn cảnh báo trên mặt trước gần dao cắt chính hay dao cắt

Page 25: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 25 of 27 of C.05 19 September 2007

that busbars are not insulated. Fault current limiters: In assembly sections containing fault current limiter fuses provide caution notices fixed next to the fault current limiters, stating that replacement fuse links are to match as-installed fuse link ratings, make and characteristics. Provide separate label stating fault current limiting fuse ratings. Externally controlled equipment: To prevent accidental contact with live parts, provide warning notices for equipment on assemblies not isolated by main switch or local main switch. Stand-by power: Provide warning notices stating that assemblies may be energised from the stand-by supply at any time. Anti-condensation heaters: To prevent accidental switching off, provide caution notices for anti-condensation heaters. Custom-built assemblies: For insulation or shrouding requiring removal during normal assembly maintenance, provide danger notices with appropriate wording for replacement of insulation shrouding before re-energising assemblies. Positioning: Locate notices so that they can be readily seen, next to or, if impracticable, on busbar chamber covers of functional units, and behind the front cover of functional units. Provide circuit identification labels in the cabling chamber of each functional unit, located next to external terminations.

cục bộ, và trên mặt sau chỉ ra rằng thanh cái không được cách điện. Bộ giới hạn dòng ngắn mạch lớn nhất: Trên cấu kiện lắp ráp có chứa cầu chì giới hạn dòng ngắn mạch cung cấp những thông báo nhắc nhở cho bộ giới hạn dòng ngắn mạch, ghi ra rằng việc thay thế cầu chì phải tương đương với định mức và đặc tính cầu chì đã được lắp đặt. Cung cấp các nhãn riêng chỉ ra định mức cầu chì của bộ giới hạn dòng ngắn mạch. Thiết bị điều khiển ngoài: Để ngăn ngừa các tiếp xúc nguy hiểm với các phần tử có điện, cung cấp các nhãn cảnh báo cho các thiết bị trong tủ không được cách ly bởi dao cắt chính hay bởi dao cắt cục bộ. Công suất dự phòng: Cung cấp nhãn cảnh báo rõ trên các cấu kiện có thể có điện vào tủ từ nguồn dự phòng tại bất kỳ lúc nào. Bộ sấy chống ngưng tụ: Nhằm ngăn ngừa rủi ro tắt nguồn cấp, cung cấp nhãn cảnh báo cho bộ sấy chống ngưng tụ. Các thiết bị lắp ráp theo sự đặt hàng riêng: Đối với cách điện hay sự bao bọc được yêu cầu tháo ra trong khi bảo trì thông thường, cung cấp các bảng cảnh báo nguy hiểm với các từ ngữ diễn tả phù hợp chỉ ra rằng phải thay thế cách điện trước khi đóng điện trở lại các cấu kiện. Vị trí: Đặt các cảnh báo sao cho chúng dễ dàng được nhìn thấy, gần với hay là, nếu không thể thi hành được, trên nắp buồng thanh cái của các thiết bị chức năng, và phía sau nắp đậy phía trước của các thiết bị chức năng. Cung cấp nhãn đáng dấu tên mạch trên buồng đi cáp của mỗi thiết bị chức năng, đặt gần đầu cáp bên ngoài.

Signage Allow for co-ordination with the Architect & Interior Designer for the following signage: - "DANGER" notice, to be positioned

on the Main LV switchboards. - "NO ADMITTANCE" notice, to be

positioned on the outside face of the door to the switchrooms and electrical risers.

Provide 1 no., Shock Treatment Card, to be hung in prominent position on the wall of the switchrooms.

Biển tín hiệu Cho phép phối hợp với Kiến trúc sư & Nhà thầu trang trí nội thất cho các biển tín hiệu sau: - Ghi chú "NGUY HIỂM", đựoc gắn

trên tủ điện tổng. - Ghi chú “KHÔNG ĐUỢC VÀO”, được gắn trên mặt ngoài cửa vào phòng tủ điện hay trục điện thông tầng.

Cung cấp một Bảng Xử Lý Điện Giật được treo ở vị trí dễ thấy trên tường của phòng tủ điện.

Schedule cards General: For general light and power distribution boards, provide schedule cards of minimum size 200 x 150 mm, with typewritten text showing the following as-installed information:

Bảng sơ đồ mạch Tổng quát: Cho tất cả tủ phân phối động lực và tủ chiếu sáng, cung cấp bảng sơ đồ kích cỡ 200 x 150 mm, với chữ đánh máy chỉ ra các thông tin được lắp đặt như sau:

Page 26: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 26 of 27 of C.05 19 September 2007

- Submain designation, rating and short-circuit protective device.

- Light and power circuit numbers and current ratings, cable sizes and type and areas supplied.

Mounting: Mount schedule cards in a holder fixed to the inside of the assembly or cupboard door, next to the distribution circuit switches. Protect with hard plastic transparent covers.

- Tên, định mức và dụng cụ bảo vệ ngắn-mạch mạch nhánh, .

- Định mức dòng và số thứ tự mạch động lực và chiếu sáng, loại và kích cỡ dây cáp và khu vực được cung cấp.

Gắn: Gắn bản sơ đồ mạch trên giá giữ sơ đồ mạch được gắn bên trong các cấu kiện hay cửa tủ tường, gần với dao cắt của tủ phân phối. Bảo vệ trong vỏ nhựa dẻo cứng trong suốt.

Single-line diagrams Custom-built assemblies: Provide single-line diagrams. Format: Non-fading print, at least A3 size, showing the as-installed situation. Mounting: Enclose in a non-reflective glazed metal frame and wall mount close to assembly.

Sơ đồ đơn tuyến Các cấu kiện lắp ráp theo đơn đặt hàng riêng: Cung cấp các sơ đồ đơn tuyến. Định dạng: Chữ in không bị mờ, tối thiểu khổ A3, chỉ ra tình trạng đã được lắp đặt. Gắn: Gắn trên khung kim loại không bị chói và được gắn trên tường gần vị trí thiết bị.

Marking cables Identify the origin of all wiring by means of legible indelible marking. Identification labels: Provide durable labels fitted to each core and sheath, permanently marked with numbers, letters or both to suit the connection diagrams. Multicore cables and trefoil groups: Identify multicore cables and trefoil groups at each end with durable non-ferrous tags clipped around each cable or trefoil group.

Đánh dấu cáp Đánh dấu nguồn gốc của tất cả các dây dẫn bằng chữ rõ ràng không tẩy xóa. Nhãn đặt tên: Cung cấp các nhãn lâu bền gắn vào mỗi lõi và vỏ dây dẫn với chữ, số hay cả chữ số phù hợp với sơ đồ nối dây. Cáp nhiều lõi và nhóm cáp tre-foil: Đánh dấu cáp nhiều lõi hay nhóm cáp tre-foil tại mỗi đầu bằng nhãn không-kim loại kẹp xung quanh mỗi lõi dây cáp hay nhóm cáp tre-foil.

5 COMPLETION 5 HOÀN TẤT

5.1 TRAINING 5.1 ĐÀO TẠO

Programmable logic controllers Make available one programmer and submit associated instruction manual 5 days before start of operator training.

Điều khiển logic có thể lập trình được PLC Chuẩn bị sẵn một thiết bị lập trình và cung cấp cùng với sổ tay hướng dẫn 5 ngày trước khi bắt đầu chương trình huấn luyện.

5.2 COMPLETION TESTS 5.2 THỬ NGHIỆM HOÀN TẤT

General Carry out the following tests: - Electrical operation. - Dielectric.

Tổng quát Thực hiện các thử nghiệm sau: - Hoạt động điện. - Chất cách điện.

5.3 MAINTENANCE 5.3 BẢO TRÌ

General General: Carry out the following: - Monthly inspections and maintenance

work to maintain the assembly, including battery systems.

- Rectify faults, make adjustments, and replace consumable and faulty

Tổng quát Tổng quát: Thực hiện như sau: - Thực hiện bảo trì và kiểm tra hàng

tháng để duy trì tốt các thiết bị, bao gồm cả hệ thống ắc quy.

- Sửa chữa các lỗi, thực hiện điều chỉnh và thay thế những vật liệu bị lỗi

Page 27: C.05 Switchboards Components - VN - Centrepoint

SWITCHBOARD COMPONENTS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 27 of 27 of C.05 19 September 2007

materials and equipment within 24 hours of notification.

Standard: To AS 2467.

hay hết hạn sử dụng trong vòng 24 giờ khi nhận thông báo.

Tiêu chuẩn: Theo AS 2467.