bai tap chuong cacbon 2014

6
CÁC DẠNG BÀI TẬP CHƯƠNG CACBON DẠNG I: KHỬ OXIT KIM LOẠI Dùng cho câu 1, 2: Dẫn từ từ V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO và H 2 qua ống sứ chứa 16,8 gam hỗn hợp CuO, Fe 3 O 4 và Al 2 O 3 nung nóng đến khi X phản ứng hết, thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của X là 0,32 gam. Câu 1: Giá trị của V là A. 0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896. Câu 2: Số gam chất rắn còn lại trong ống sứ l à A.12,12. B. 16,48. C. 17,12. D. 20,48. Câu 3: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng Fe 3 O 4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Tổng số gam 2 oxit ban đầu là A. 6,24. B. 5,32. C. 4,56. D. 3,12. Câu 4: Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 và Al 2 O 3 rồi cho khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 215,0 gam. Giá trị của m là A. 217,4. B. 219,8. C. 230,0. D. 249,0. Dùng cho câu 5, 6: Hỗn hợp A gồm Fe 2 O 3 ; Fe 3 O 4 ; FeO với số mol bằng nhau. Lấy x gam A cho vào một ống sứ, nung nóng rồi cho 1 luồng khí CO đi qua, toàn bộ khí CO 2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được y gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 19,200 gam gồm Fe, FeO và Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 . Cho hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được 2,24lít khí NO duy nhất (đktc). Câu 5: Giá trị của x và y tương ứng là A. 20,880 và 20,685. B. 20,880 và 1,970. C. 18,826 và 1,970. D. 18,826 và 20,685. Câu 6: Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng là A. 1,05. B. 0,91. C. 0,63. D. 1,26. Dùng cho câu 7, 8, 9: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Fe 2 O 3 vào trong một bình kín dung tích không đổi 11,2 lít chứa CO (đktc). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó l àm lạnh tới 0 o C. Hỗn hợp khí trong bình lúc này có tỉ khối so với H 2 là 15,6. Câu 7: So với trước thí nghiệm thì sau thí nghiệm áp suất trong bình A. tăng. B. giảm C. không đổi. D. mới đầu giảm, sau đó tăng. Câu 8: Số gam chất rắn còn lại trong bình sau khi nung là. A. 20,4. B. 35,5. C. 28,0. D. 36,0. Câu 9: Nếu phản ứng xảy ra với hiệu suất 100% thì số gam chất rắn sau khi nung là A. 28,0. B. 29,6. C. 36,0. D. 34,8. Dùng cho câu 10, 11: Hỗn hợp A gồm CuO và MO theo t ỷ lệ mol tương ứng là 1: 2 (M là kim loại hóa trị không đổi). Cho 1 luồng H 2 dư đi qua 2,4 gam A nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Để hoà tan hết B cần 40 ml dung dịch HNO 3 2,5M và thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất các phản ứng đạt 100%. Câu 10: Kim loại M là A. Ca. B. Mg. C. Zn. D. Pb. Câu 11: Giá trị của V là A. 0,336. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,672. Câu 12: Cho khí CO qua ống chứa 15,2g hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,0. B. 10,0. C. 20,0. D. 25,0. Câu 13: Khử hoàn toàn một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lít H 2 (đktc). Toàn bộ lượng kim loại M sinh ra cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít H 2 (đktc). Công thức oxit là A. Fe 3 O 4 . B. Fe 2 O 3 . C. FeO. D. ZnO Dùng cho câu 14, 15: Khử hoàn toàn 32,20 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe 2 O 3 và ZnO bằng CO ở nhiệt độ cao thu được 25,00 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 thì thu được V lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối (không chứa NH 4 NO 3 ). Câu 14: Giá trị của m là A. 52,90. B. 38,95. C. 42,42. D. 80.80. Câu 15: Giá trị của V là A. 20,16. B. 60,48. C. 6,72. D. 4,48. Câu 16: Chia 47,2 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 khủa hoàn toàn bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được 17,2 gam 2 kim loại. Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 124,0. B. 49,2. C. 55,6. D. 62,0. Câu 17: Cho H 2 dư qua 8,14 gam hỗn hợp A gồm CuO, Al 2 O 3 và Fe x O y nung nóng. Sau khi phản ứng xong, thu được 1,44g H 2 O và a gam chất rắn. Giá trị của a là

Upload: lebanhan9687

Post on 26-Oct-2015

328 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bai Tap Chuong Cacbon 2014

CÁC DẠNG BÀI TẬP CHƯƠNG CACBON

DẠNG I: KHỬ OXIT KIM LOẠI

Dùng cho câu 1, 2: Dẫn từ từ V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO và H2 qua ống sứ chứa 16,8 gam hỗn hợp CuO, Fe3O4 và Al2O3 nung nóng đến khi X phản ứng hết, thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của X là 0,32 gam. Câu 1: Giá trị của V là A. 0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896. Câu 2: Số gam chất rắn còn lại trong ống sứ là A.12,12. B. 16,48. C. 17,12. D. 20,48. Câu 3: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Tổng số gam 2 oxit ban đầu là A. 6,24. B. 5,32. C. 4,56. D. 3,12. Câu 4: Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe2O3, Fe3O4 và Al2O3 rồi cho khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 215,0 gam. Giá trị của m là A. 217,4. B. 219,8. C. 230,0. D. 249,0. Dùng cho câu 5, 6: Hỗn hợp A gồm Fe2O3; Fe3O4; FeO với số mol bằng nhau. Lấy x gam A cho vào một ống sứ, nung nóng rồi cho 1 luồng khí CO đi qua, toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được y gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 19,200 gam gồm Fe, FeO và Fe3O4, Fe2O3. Cho hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 2,24lít khí NO duy nhất (đktc). Câu 5: Giá trị của x và y tương ứng là A. 20,880 và 20,685. B. 20,880 và 1,970. C. 18,826 và 1,970. D. 18,826 và 20,685. Câu 6: Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là A. 1,05. B. 0,91. C. 0,63. D. 1,26. Dùng cho câu 7, 8, 9: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào trong một bình kín dung tích không đổi 11,2 lít chứa CO (đktc). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó làm lạnh tới 0oC. Hỗn hợp khí trong bình lúc này có tỉ khối so với H2 là 15,6. Câu 7: So với trước thí nghiệm thì sau thí nghiệm áp suất trong bình A. tăng. B. giảm C. không đổi. D. mới đầu giảm, sau đó tăng. Câu 8: Số gam chất rắn còn lại trong bình sau khi nung là. A. 20,4. B. 35,5. C. 28,0. D. 36,0. Câu 9: Nếu phản ứng xảy ra với hiệu suất 100% thì số gam chất rắn sau khi nung là A. 28,0. B. 29,6. C. 36,0. D. 34,8. Dùng cho câu 10, 11: Hỗn hợp A gồm CuO và MO theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2 (M là kim loại hóa trị không đổi). Cho 1 luồng H2 dư đi qua 2,4 gam A nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Để hoà tan hết B cần 40 ml dung dịch HNO3 2,5M và thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất các phản ứng đạt 100%. Câu 10: Kim loại M là A. Ca. B. Mg. C. Zn. D. Pb. Câu 11: Giá trị của V là A. 0,336. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,672. Câu 12: Cho khí CO qua ống chứa 15,2g hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,0. B. 10,0. C. 20,0. D. 25,0. Câu 13: Khử hoàn toàn một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lít H2(đktc). Toàn bộ lượng kim loại M sinh ra cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít H2 (đktc). Công thức oxit là A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. ZnO Dùng cho câu 14, 15: Khử hoàn toàn 32,20 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và ZnO bằng CO ở nhiệt độ cao thu được 25,00 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu được V lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối (không chứa NH4NO3). Câu 14: Giá trị của m là

A. 52,90. B. 38,95. C. 42,42. D. 80.80. Câu 15: Giá trị của V là A. 20,16. B. 60,48. C. 6,72. D. 4,48. Câu 16: Chia 47,2 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và Fe3O4 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 khủa hoàn toàn bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được 17,2 gam 2 kim loại. Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 124,0. B. 49,2. C. 55,6. D. 62,0. Câu 17: Cho H2 dư qua 8,14 gam hỗn hợp A gồm CuO, Al2O3 và FexOy nung nóng. Sau khi phản ứng xong, thu được 1,44g H2O và a gam chất rắn. Giá trị của a là

Page 2: Bai Tap Chuong Cacbon 2014

A. 6,70. B. 6,86. C. 6,78. D. 6,80. Dùng cho câu 18, 19: Chia 48,2 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và ZnO thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư rồi lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được lượng kết tủa lớn nhất là 30,4 gam. Phần 2 nung nóng rồi dẫn khí CO đi qua đến khí phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp 3 kim loại. Câu 18: Giá trị của m là

A. 18,5. B. 12,9. C. 42,6. D. 24,8. Câu 19: Số lít khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 15,68. B. 3,92. C. 6,72. D. 7,84. Dùng cho câu 20, 21: Cho 44,56 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với CO dư (nung nóng) thu được a gam chất rắn. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 72,00 gam kết tủa. Nếu cũng cho lượng A như trên tác dụng vừa đủ với Al (nung nóng chảy) thì thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng khử sắt oxit chỉ tạo thành kim loại. Câu 20: Giá trị của a là A. 21,52. B. 33,04. C. 32,48. D. 34,16. Câu 21: Giá trị của m là

A. 73,72. B. 57,52. C. 51,01. D. 71,56. Câu 22: Khử hoàn toàn 18,0 gam một oxit kim loại M cần 5,04 lít khí CO (đktc). Công thức của oxit là A. Fe2O3. B. FeO. C. ZnO. D. CuO. Dùng cho câu 23, 24, 25: Khử hoàn toàn 69,6 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và CuO ở nhiệt độ cao thành kim loại cần 24,64 lít khí CO (đktc) và thu được x gam chất rắn. Cũng cho 69,6 gam A tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch B chứa y gam muối. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tạo thành z gam kết tủa. Câu 23: Giá trị của x là

A. 52,0. B. 34,4. C. 42,0. D. 28,8. Câu 24: Giá trị của y là

A. 147,7. B. 130,1. C. 112,5. D. 208,2. Câu 25: Giá trị của z là

A. 70,7. B. 89,4. C. 88,3. D. 87,2. Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 20,0 gam một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 50,0 gam muối. Khử hoàn toàn lượng oxit đó thành kim loại ở nhiệt độ cao cần V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là A. 2,80. B. 5,60. C. 6,72. D. 8,40. Câu 27 (A-07): Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là

A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. Câu 28. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. Câu 29. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm. A. MgO, Fe3O4, Cu. B. MgO, Fe, Cu. C. Mg, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu 30. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,896. B. 1,120. C. 0,224. D. 0,448. Câu 31. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,560. C. 0,112. D. 0,448. Câu 32. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 4,0 gam. D. 2,0 gam. Câu 33. Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng. A. Fe2O3; 65%. B. Fe3O4; 75%. C. FeO; 75%. D. Fe2O3; 75%. Câu 34: (B-09) Nung nóng m gam Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 48,3 B. 57,0 C. 45,6 D. 36,7

Page 3: Bai Tap Chuong Cacbon 2014

1

DẠNG II: CHUYÊN ĐỀ KHÍ CO2,SO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM I.KIỀM HOÁ TRỊ 1 1. (ĐH B-2007). Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, được 6,8 gam rắn và khí X. khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là?A. 5,8gam B. 6,5gam C. 4,2gam D. 6,3gam. 2. Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktC. vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là A. 9,5gam B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3g. 3. Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc). vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4 gam NaHCO3. Gía trị V, x lần lượt là? A. 4,48lít và 1M. B. 4,48lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M 4. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etan rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng? A. 8,4g và 10,6g. B. 84g và 106g C. 0,84g và 1,06g D. 4,2g và 5,3g 5. Sục 2,688 lít SO2 (đktc). vào 1 lít dung dịch KOH 0,2M. Phản ứng hoàn toàn, coi thể tích dung dịch không đổi. Nồng độ mol/l chất tan trong dung dịch thu được là: A. K2SO3 0,08M; KHSO3 0,04M B. K2SO3 1M; KHSO3 0,04M C. KOH 0,08M; KHSO3 0,12M D. Tất cả đều không đúng II.KIỀM HOÁ TRỊ 2 1. Cho 0,25 mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 10 gam B. 20 gam C. 15 gam D. 5 gam 2. Cho V lít (đktc) CO2 hấp thu hết vào dung dịch nước vôi có hòa tan 3,7 gam Ca(OH)2, thu được 4 gam kết tủa trắng. Trị số của V là: A. 0,896 lít B. 1,344 lít C. 0,896 lít và 1,12 lít D. A và B 4. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc). vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2 và CO2 5. Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng:Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra. Mặt khác cho dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch A chứa? A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH và Na2CO3. D. NaHCO3, Na2CO3 6. (. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc). vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Gía trị của a là? A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04. 7. Hấp thụ 0,224lít CO2 (đktc). vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là? A. 1g. B. 1,5g C. 2g D. 2,5g 8. Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol? A. 0 gam đến 3,94g B. 0,985 gam đến 3,94g C. 0 gam đến 0,985g D. 0,985 gam đến 3,152g. 9. Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được? A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa. C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa 10. Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Tăng 13,2g B. Tăng 20g C. Giảm 16,8g D. Giảm 6,8g. 11. Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra lớn hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại giảm bao nhiêu? A. 1,84 gam. B. 3,68 gam C. 2,44 gam D. 0,92 gam 13. V lít khí CO2 (đktc). vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là?A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48. D. 6,72 20. Dẫn 8,96 lit CO2 (đktc). vào V lit dd Ca(OH)2 1M, thu được 40g kết tủa.Gía trị V là: A.0,2 đến 0,38 B. 0,4 C. < 0,4 D. >= 0,4. 14. Thổi V ml (đktc) CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía trị V là:

A. 44.8 hoặc 89,6 B.44,8 hoặc 224. C. 224 D. 44,8 15. Thổi V lit (đktc). CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd đun nóng lại có kết tủa nữa. Gía trị V là: A.3,136 . B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12 16. Dẫn V lít CO2 (đkc). vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng được 10g kết tủa. V bằng:

A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Cả A, C đều đúng. 17. Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2 gam kết tủa. gía trị x? A. 0,02mol và 0,04 mol. B. 0,02mol và 0,05 mol C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol 18. Tỉ khối hơi của X gồm CO2 và SO2 so với N2 bằng 2.Cho 0,112 lít (đktc). X qua 500ml dd Ba(OH)2. Sau thí nghiệm phải dùng 25ml HCl 0,2M để trung hòa Ba(OH)2 thừa. % mol mỗi khí trong hỗn hợp X là? A. 50 và 50 B. 40 và 60. C. 30 và 70 D. 20 và 80 19. Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N2 và CO2 (đktc). đi chậm qua 5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5 gam kết tủa. Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2. A. 18,8. B. 1,88 C. 37,6 D. 21 26. Thổi V (lít) CO2 (dktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thì thu được 2,5 gam kết tủa. Giá trị của V là:

A. 0,56 lít B. 8,4 lít C. 0,56 lít hoặc 8,4 lít D. 5,6 lít hoặc 8,4 lít 27. Thổi V (lít) CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thì thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là:

A. 2,24 lít B. 8,4 lít C. 2,24 lít hoặc 6,72 lít D. 2,24 lít hoặc 5,6 lít

Page 4: Bai Tap Chuong Cacbon 2014

2

III. HỖN HỢP KIỀM HOÁ TRỊ 1 & 2 1. Sục 2,24 lít (đktC. CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủA. Tính m A. 19,7g B. 14,775g. C. 23,64g D. 16,745g 2. Sục 4,48 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m A. 23,64g B. 14,775g C. 9,85g . D. 16,745g 3. Sục CO2 vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo 23,6 g kết tủa. Tính VCO2 đã dùng ở đktc A. 8,512 lít B. 2,688 lít C. 2,24 lít D. Cả A và B đúng. 4. Sục V lít CO2 (đktc). vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là: A. 0,336 lít B. 2,800 lít C. 2,688 lít D. A và B 5. Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc). vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd A. Cho 100 ml dd Ba(OH)2 1M vào dd A được m gam kết tủa. Gía trị m bằng: A. 19,7g . B. 15,76g C. 59,1g D.55,16g 6. Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc). vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là? A. 1,5g B. 2g. C. 2,5g D. 3g 7. Cho 0,012 mol CO2 hấp thụ bởi 200 ml NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M.Khối lượng muối được là?

A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam. 8. Hấp thụ 4,48 lít CO2 (đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng được dd X. Lấy 1/2 X tác dụng với Ba(OH)2 dư, tạo m gam kết tủA. m và tổng khối lượng muối khan sau cô cạn X lần lượt là A. 19,7g và 20,6g. B. 19,7gvà 13,6g C. 39,4g và 20,6g D. 1,97g và 2,06g 9. Sục 9,52 lít SO2 (đktc). vào 200 ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 1M – Ba(OH)2 0,5M – KOH 0,5M. Kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Trị số của m là: A. 16,275 gam B. 21,7 gam C. 54,25 gam D. 37,975 gam 10. Dẫn 1,568 lít hỗn hợp A (đktc). gồm hai khí H2 và CO2 qua dung dịch có hòa tan 0,03 mol Ba(OH)2, thu được 3,94 gam kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là: A. 71,43%; 28,57% B. 42,86%; 57,14% C. A và B. D. 30,72%; 69,28% 11. Sục 2,912 lít khí SO2 (đktc). vào dung dịch có hòa tan 0,04 mol NaOH và 0,08 mol Ba(OH)2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 17,36 g B. 13,02 g C. 10,85 g D. 15,19 g 12. Dẫn 1,008 lít khí CO2 (đktc) vào một cốc có hòa tan 0,02 mol Ca(OH)2 và 0,02 mol NaOH. Sau khi kết thúc phản ứng trong cốc có tạo ra m g kết tủa . Trị số của m là: A. 3 B. 2 C. 1,2 D. 1,5 13. Hòa tan hết 28,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại kiềm thổ trong axit clohiđric dư, thu được V lít CO2 và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A, thu được 31,7 gam muối khan. Hấp thụ hết V lít khí CO2 trên vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/l, thu được 39,4 gam kết tủa. Trị số của a là: A. 0,1 A.0,3 B. 0,125 C. 0,25 D. 0,175 14. Sục V lít CO2 (đktc). vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là: A. 0,336 lít B. 2,800 lít C. 2,688 lít D. A và B. 15. Sục 336 ml khí CO2 (đktc). vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,05 M và NaOH 0,1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa, trong dịch chứa m’ gam chất tan. Trị số của m và m’ lần lượt là: A. 0,985; 0,84 B. 0,985; 0,924 C. 0,788; 0,84 D. 0,8865; 0,756 16. Thổi 2,24 lít khí SO2 (đktc). vào 500 mL dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,06 M và KOH 0,12 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu m gam chất rắn không tan. Trị số của m là: A. 3,6 gam B. 2,4 gam C. 1,2 gm D. 1,8 gam 17. Cho hấp thụ 3,808 lít khí CO2 (đktc). vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M vàBa(OH)2 0,1 M, thu được t gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của t là: A. 5,91 B. 9,85 C. 25,61 D. 3,94 18. Sục V lít khí CO2 (đktc). vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M, thu được 7,5 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của V là: A. 1,68 B. 2,80 lít C. 2,24 lít hay 2,80 lít D. 1,68 lít hay 2,80 lít. 19. Cho V lít (đktc). CO2 hấp thu hết vào dung dịch nước vôi có hòa tan 3,7 gam Ca(OH)2, thu được 4 gam kết tủa trắng. Trị số của V là: A. 0,896 lít B. 1,344 lít C. 0,896 lít và 1,12 lít D. A và B 20. Cho 1,12 lít khí sunfurơ (đktc). hấp thu vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ C (mol/l), thu được 6,51 gam kết tủa. Trị số của C là: A. 0,3M B. 0,4M. C. 0,5M D. 0,6M 21. Sục 1,792 lít khí SO2 (đktc). vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ C (mol/l). Phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,68 gam kết tủa. Trị số của C là:A. 0,16M B. 0,16M và 0,2M C. 0,24M. D. A và C 22: Dẫn V lít CO2 (đktc). qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lọc lại có kết tủa nữa. Tính V = ? A. 3,136 lít B. 1,344 lít C. 1,344 lít hoặc 3,136 lít D. 3,36 lít.

Page 5: Bai Tap Chuong Cacbon 2014

-

DẠNG III: MUỐI CACBONAT A. CHO TỪ TỪ HỖN HỢP MUỐI VÀO AXIT

Câu 1: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100ml dung dịch X gồm K2CO3 1,5M và NaHCO3 1M vào 200ml dung dịch HCl 1M, sinh ra V lít khi (ở đktc). Giá trị của V là: A.3,36 B.4,48 C.1.12 D..2,8 Câu 2: Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X (K2CO31M; NaHCO3 0,5M) vào 200ml dung dịch HCl thì V(l) CO2

(đktc) thuđược là: A. 2,24(l) B.1,68(l) C. 2,688(l) D. 3,36(l) Câu 3: Cho thật chậm dung dịch chứa hỗn hợp 0,01 mol Na2CO3 và 0,01 mol KHCO3 vào dung dịch chứa hỗn hợp 0,04 mol HCl và 0,03 mol NaHSO4. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là A. 0,448 lit. B. 0,672 lit. C. 0,896 lit. D. 0,224 lit. Câu 4: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2M và NaHCO3 1M vào 200ml dung dịch HCl 2,25M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.

A. 5,600. B. 5,824. C. 7,280. D. 6,384. Câu 5: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2M và NaHCO3 1M vào 200ml dung dịch HCl 3M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.

A. 6,72. B. 4,48. C. 8,96. D. 3,36. Câu 6: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 3M và NaHCO3 2M vào 200ml dung dịch HCl 3,5M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.

A. 7,84. B. 9,52. C. 11,20. D. 10,64. Câu 7: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 1M và NaHCO3 2M vào 200ml dung dịch HCl 1,5M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.

A. 5,04. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72. Câu 8: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2M và NaHCO3 2M vào 200ml dung dịch HCl 2,5M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.

A. 6,72. B. 7,28. C. 8,96. D. 5,60. B. CHO TỪ TỪ AXIT VÀO HỖN HỢP MUỐI

Câu 1: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:

A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b). Câu 2: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là

A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010. Câu 3: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO31,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. Câu 4: Dung dịch X có chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Nhỏ từ từ 0,15 mol dung dịch HCl vào dung dịch X thì sau phản ứng thu được dung dịch Y và thoát ra 0,045 mol khí. Nhỏ tiếp dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch Y thì thu được 15 gam kết tủa. Giá trị a và b lần lượt là

A.0,105 và 0,09. B. 0,105 và 0,08. C. 0,09 và 0,105. D. 0,08 và 0,105. Câu 5: Cho thật chậm dung dịch chứa 0,02 mol HCl và 0,02 mol NaHSO4 vào dung dịch chứa hỗn hợp 0,02 mol Na2CO3 và 0,012 mol K2CO3. Thể tích khí CO2 (ở đktc) sinh ra là

A. 0,1792 lit. B. 0,7168 lit. C. 0,448 lit. D. 0,224 lit. Câu 6: Thêm từ từ dung dịch HCl có pH = 0 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonnat của 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau đến khi có 0,015 mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư cho 3 gam kết tủa. Công thức của 2 muối và thể tích dung dịch HCl đã dùng là

A. Li2CO3 và Na2CO3; 0,03 lit. C. Li2CO3 và Na2CO3; 0,06 lit.

Page 6: Bai Tap Chuong Cacbon 2014

-

B. Na2CO3 và K2CO3; 0,03 lit. D. Na2CO3 và K2CO3; 0,06 lit. Câu 7: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 450 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D.1,12. Câu 8: Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và NaHCO3

0,5M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 (đktc) . Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là

A. 15gam và 3,36lít. B. 20gam và 3,36lít. C. 20 gam và 2,24lít. D. 15gam và 2,24lít. Câu 9: Trộn 100ml dd chứa KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và Na2CO3 1M được 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch X được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào Z thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:

A.2,24 và 59,1. B.1,12 và 59,1. C.2,24 và 82,4. D.1,12 và 82,4. Câu 10: Thêm từ từ 70ml dung dịch H2SO4 1M vào 100ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 22,22g B. 11,82g C. 28,13g D. 16,31g Câu 11: Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X có chứa HCl 2M và NaHSO4 0,5M vào 100 ml dung dịch Y có chứa Na2CO3 2M và K2CO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lit khí CO2 (đktc) và dung dịch Z, nhỏ Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Z thì thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m lần lượt là

A. 2,24 và 62,7. B. 2,24 và 39,4. C.4,48 và 19,7. D. 4,48 và 43,0. Câu 12: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl x M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và NaHCO3 3M, sau phản ứng thu được V lit CO2 (đktc) và dung dịch Y, nhỏ tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

C. LÀM HAI THÍ NGHIỆM NGƯỢC LẠI

Câu 1: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít

CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu

được 2V lít CO2. So sánh a và b.

A. a = 0,8b. B. a = 0,35b. C. a = 0,75b. D. a = 0,5b.

Câu 2: Cho rất từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 x M vào 100ml dung dịch HCl y M thu được 2,24 lit CO2

(đktc). Nếu làm ngược lại thu được 1,12 lit CO2 (đktc). Gía trị x và y lần lượt là

A. 1M và 1,5M. B.1M và 2,5M. C.1M và 2M. D. 1,5M và 2M.

Câu 3: Cho từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2M vào 100ml dung dịch HCl 3,5M sau phản thu được V1 lit

khí CO2 (đktc). Mặt khác, nếu làm thí nghiệm ngược lại thì thu được V2 lit khí CO2. Tỉ lệ V1: V2 là

A. 6 : 7. B. 7 : 6. C. 5 : 6. D. 6 : 5.

Câu 4: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 1,5M vào 100ml dung dịch HCl x M sau phản ứng thu được

1,25V lit khí CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại thì thu được V lit khí CO2 (đktc). Giá trị x là

A. 1,5. B. 2,0. C. 2,5. D. 3,0.

Câu 5: Cho rất từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 x M vào 100ml dung dịch HCl y M thu được 5,6 lit CO2

(đktc). Nếu làm ngược lại thu được 4,48 lit CO2 (đktc). Giá trị x và y lần lượt là

A. 2; 4. B. 3; 5. C. 4; 6. D. 5; 7.