bai in nhom 3
TRANSCRIPT
MỤC LỤC
MỤC LỤC................................................................................................................... i
DANH MỤC BANG.................................................................................................iii
DANH MỤC HINH...................................................................................................iv
LƠI MƠ ĐÂU.............................................................................................................v
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUÁ TRINH CHƯNG CẤT..................................1
1.1 Ly thuyêt vê chưng cât.................................................................................1
1.1.1 Khái niệm..............................................................................................1
1.1.2 Phương pháp chưng cât.........................................................................1
1.1.3 Thiêt bị chưng cât.................................................................................2
1.2 Giơi thiệu vê nguyên liệu.............................................................................3
1.2.1 Benzen & Toluen..................................................................................3
1.2.2 Các phương thức điêu chê....................................................................4
1.2.3 Hỗn hợp benzen – toluen :....................................................................5
1.2.4 Sơ đồ quy trình công nghệ....................................................................5
1.2.5 Thuyêt minh quy trình:.........................................................................6
CHƯƠNG 2 CÂN BẰNG VẬT CHẤT.....................................................................8
2.1 Các thông sô ban đâu...................................................................................8
2.2 Xác định suât lượng san phâm đinh va san phâm đáy.................................8
2.3 Xác định ti sô hoan lưu thich hợp..............................................................10
2.3.1 Ti sô hoan lưu tôi thiểu.......................................................................10
CHƯƠNG 3 TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ THÁP CHƯNG CẤT..............................15
3.1 Đương kinh tháp (Dt).................................................................................15
3.1.1 Đương kinh đoạn cât :.........................................................................15
3.1.2 Đương kinh đoạn chưng.....................................................................17
3.2 Chiêu cao tháp chưng cât...........................................................................20
i
3.3 Mâm lỗ – trơ lưc cua mâm.........................................................................20
3.2.1 Câu tạo mâm lỗ...................................................................................20
3.2.2 Độ giam áp cua pha khi qua một mâm...............................................21
3.2.3 Độ giam áp qua mâm khô...................................................................21
3.2.4 Độ giam áp do chiêu cao mức chât lỏng trên mâm............................22
3.2.5 Độ giam áp do sức căng bê mặt..........................................................23
3.4 Kiểm tra ngập lụt khi tháp hoạt động :.......................................................25
3.5 Kich thươc ông chay chuyên:.....................................................................26
3.6 Tinh toán cơ khi cua tháp...........................................................................27
3.4.1 Bê day thân tháp.................................................................................27
3.4.2 Đáy va nắp thiêt bị..............................................................................29
3.4.2.1 Bich ghép thân, đáy va nắp.................................................................29
3.4.2.2 Đương kinh các ông dẫn – Bich ghép các ông dẫn :..........................30
Tai treo va chân đỡ:...........................................................................................35
CHƯƠNG 4 TÍNH TOÁN THIẾT BI TRUYỀN NHIÊT – THIẾT BI PHỤ..........38
4.1 Cân bằng năng lượng cho hệ thông............................................................38
4.2 Tinh toán thiêt bị phụ:................................................................................39
4.2.1 Thiêt bị ngưng tụ san phâm đinh:.......................................................39
4.2.2 Thiêt bị lam nguội san phâm đinh......................................................44
4.2.3 Nồi đun gia nhiệt san phâm đáy..........................................................49
4.2.4 Thiêt bị đun sôi dong nhập liệu..........................................................53
4.2.5 Bồn cao vị...........................................................................................58
4.2.6 Bơm.....................................................................................................62
KẾT LUẬN...............................................................................................................67
TÀI LIÊU THAM KHAO........................................................................................68
ii
DANH MỤC BANG
Bang 2.1. Thanh phân cân bằng lỏng (x), hơi (y) tinh theo % mol va nhiệt độ sôi .. .9
Bang 2.2. Thanh phân Benzen – Toluen trong hỗn hợp.............................................9
Bang 2.3. Quan hệ ti sô hồi lưu thich hợp vơi Ni......................................................10
Bang 2.4. Độ nhơt cua hỗn hợp................................................................................12
Bang 3.1 Kich thươc cua bich ghép thân, đáy nắp....................................................30
Bang 3.2 Các thông sô cua bich ghép ông dẫn nhập liệu.........................................31
Bang 3.3. Các thông sô cua bich ghép ông dẫn hơi ơ đinh tháp:..............................32
Bang 3.4. Các thông sô cua bich ghép ông dẫn hoan lưu:........................................33
Bang 3.5. Các thông sô cua bich ghép ông dẫn hơi vao đáy tháp:...........................34
Bang 3.6. Các thông sô cua bich ghép ông dẫn chât lỏng ơ đáy tháp:......................34
Bang 3.7. Các thông sô cua bich ghép ông dẫn san phâm đáy.................................35
Bang 3.7. Các kich thươc cua chân đỡ: (tinh bằng mm)...........................................36
Bang 3.8. Các kich thươc cua tai treo: (tinh bằng mm)............................................37
iii
DANH MỤC HINH
Hình 2.1 Đồ thị xác định sô mâm ly thuyêt..............................................................11
Hình 2.2 đồ thị biểu diên quan hệ giưa R va N(R+1)...............................................11
iv
LƠI MƠ ĐÂU
Một trong nhưng nganh co sư đong gop to lơn đên nên công nghiệp nươc ta
noi riêng va thê giơi noi chung, đo la nganh Công nghệ Hoa hoc.
Hiện nay, trong nhiêu nganh san xuât hoa chât cung như sư dụng san phâm
hoa hoc, nhu câu sư dụng nguyên liệu hoặc san phâm co độ tinh khiêt cao phai phu
hợp vơi quy trình san xuât hoặc nhu câu sư dụng.
Ngay nay, các phương pháp được sư dụng để nâng cao độ tinh khiêt như trich
ly, chưng cât, cô đặc, hâp thu,... Tuy theo đặc tinh yêu câu cua san phâm ma ta co
sư lưa chon phương pháp thich hợp. Đôi vơi hệ benzen – toluen la hai câu tư hoa
tan vao nhau va co nhiệt độ sôi khác xa nhau nên ta chon phương pháp chưng cât
tách các câu tư trong hỗn hợp va thu được benzen co độ tinh khiêt cao.
Đồ án môn hoc Quá trình va Thiêt bị la môn hoc mang tinhd tông hợp trong
quá trình hoc tập cua các ky sư hoa trong tương lai. Môn hoc giup sinh viên giai
quyêt nhiệm vụ tinh toán cụ thể vê yêu câu công nghệ, kêt câu, điêu kiện vận hanh,
giá thanh cua một thiêt bị trong san xuât hoa chât thưc phâm. Đây la bươc đâu tiên
để sinh viên vận dụng nhưng kiên thức đa hoc cua nhiêu môn vao giai quyêt nhung
vân đê ky thuật trong thưc tê một cách tông quát.
Nhiệm vụ cua môn hoc nay la thiêt kê tháp chưng cât hệ benzen - toluen hoạt
động liên tục vơi năng suât nhập liệu la 2500 kg/h co nồng độ 25% mol benzen, thu
được san phâm đinh co nồng độ 95% mol benzen va san phâm đáy co nồng độ la
5% mol benzen.
Em chân thanh cam ơn các quy thây cô bộ môn Công nghệ Hoa hoc va bộ
môn Công Nghệ Thưc phâm, các bạn sinh viên đa giup em hoan thanh đồ án nay.
Tuy nhiên, trong quá trình hoan thanh đồ án không thể tránh nhưng sai sot, em rât
mong quy thây cô va các bạn gop y, chi dẫn.
v
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUÁ TRINH CHƯNG CẤT
1.1 Ly thuyêt vê chưng cât
1.1.1 Khái niệm
Chưng cât la quá trình dung để tách các câu tư cua hỗn hợp lỏng cung như hỗn
hợp khi lỏng thanh các câu tư riêng biệt dưa vao độ bay hơi khác nhau cua các câu
tư trong hỗn hợp (nghĩa la khi ơ cung nhiệt độ, áp suât hơi bao hoa cua các câu tư
khác nhau).
Thay vì đưa vao trong hỗn hợp một pha mơi để tạo nên sư tiêp xuc giưa hai
pha như trong quá trình hâp thu hoặc nha khi, trong quá trình chưng cât pha mơi
được tạo nên bằng sư bôc hơi hoặc ngưng tụ.
Chưng cât va cô đặc khá giông nhau, tuy nhiên sư khác nhau căn ban nhât
cua 2 quá trình nay la trong quá trình chưng cât dung môi va chât tan đêu bay hơi
(nghĩa la các câu tư đêu hiện diện trong ca hai pha nhưng vơi tỷ lệ khác nhau), con
trong quá trình cô đặc thì chi co dung môi bay hơi con chât tan không bay hơi.
Khi chưng cât ta thu được nhiêu câu tư va thương thì bao nhiêu câu tư sẽ
thu được bây nhiêu san phâm. Nêu xét hệ đơn gian chi co 2 câu tư thì ta sẽ thu được
2 san phâm:
San phâm đinh chu yêu gồm câu tư co độ bay hơi lơn (nhiệt độ sôi nhỏ)
San phâm đay chu yêu gồm câu tư co độ bay hơi nhỏ (nhiệt độ sôi lơn)
Đôi vơi hệ Benzen – Toluen
San phâm đinh chu yêu gồm benzen va một it toluen.
San phâm đáy chu yêu la toluen va một it benzen.
1.1.2 Phương pháp chưng cât
Các phương pháp chưng cât được phân loại theo :
Áp suât lam việc
Áp suât thâp
Áp suât thương
Áp suât cao
Đô an Qua trinh va Thiêt bi hoa chât 1
Chương 1 Tông quan vê qua trinh chưng cât
Nguyên tắc lam việc: dưa vao nhiệt độ sôi cua các câu tư, nêu nhiệt độ
sôi cua các câu tư quá cao thì ta giam áp suât lam việc để giam nhiệt độ sôi cua các
câu tư.
Nguyên li lam việc:
Chưng một bậc
Chưng lôi cuôn theo hơi nươc
Chưng cât
Câp nhiệt ơ đáy tháp:
Câp nhiệt trưc tiêp
Câp nhiệt gián tiêp
Vậy: Đôi vơi hệ Benzen – Toluen, ta chon phương pháp chưng cât liên tục
ơ áp suât thương.
1.1.3 Thiêt bị chưng cât
Trong san xuât, ngươi ta thương dung nhiêu loại thiêt bị khác nhau để tiên
hanh chưng cât. Tuy nhiên, yêu câu cơ ban chung cua các thiêt bị vẫn giông nhau
nghĩa la diện tich tiêp xuc pha phai lơn. Điêu nay phụ thuộc vao mức độ phân tán
cua một lưu chât nay vao lưu chât kia. Nêu pha khi phân tán vao pha lỏng ta co các
loại tháp mâm, nêu pha lỏng phân tán vao pha khi ta co tháp chêm, tháp phun,… Ơ
đây ta khao sát 2 loại thương dung la tháp mâm va tháp chêm.
1. Tháp mâm: thân tháp hình trụ, thẳng đứng phia trong co gắn các mâm
co câu tạo khác nhau, trên đo pha lỏng va pha hơi đượ cho tiêp xuc vơi nhau. Tuỳ
theo câu tạo cua đĩa, ta co:
2. Tháp mâm chop: trên mâm bô tri co chop dạng tron, xupap,…
3. Tháp mâm xuyên lỗ: trên mâm co nhiêu lỗ hay ranh.
4. Tháp chêm (tháp đệm): tháp hình trụ, gồm nhiêu bậc nôi vơi nhau
bằng mặt bich hay han. Vật chêm được cho vao tháp theo một trong hai phương
pháp sau : xêp ngẫu nhiên hay xêp thứ tư.
Đô an Qua trinh va Thiêt bi hoa chât2
Chương 1 Tông quan vê qua trinh chưng cât
Tháp chêm Tháp mâm xuyên lỗ Tháp chóp
Ưu
điểm
- Câu tạo khá đơn gian.
- Trơ lưc thâp.
- Lam việc được vơi chât lỏng
bân nêu dung đệm câu co
cua chât lỏng.
- Trơ lưc tương đôi
thâp.
- Hiệu suât khá cao.
- Khá ôn
định.
- Hiệu suât
cao.
Nhược
điểm
- Do co hiệu ứng thanh hiệu
suât truyên khôi thâp.
- Độ ôn định không cao, kho
vận hanh.
- Do co hiệu ứng thanh khi
tăng năng suât thì hiệu ứng
thanh tăng kho tăng năng
suât.
- Thiêt bị khá nặng nê.
- Không lam việc được
vơi chât lỏng bân.
- Kêt câu khá phức tạp.
- Co trơ lưc
lơn.
- Tiêu tôn
nhiêu vật tư,
kêt câu phức
tạp.
Bảng 1.1 so sánh ưu nhược điểm của các loại tháp
Vậy qua phân tich trên ta sư dụng tháp mâm chop để chưng cât hệ Benzen –
Toluen.
1.2 Giơi thiệu vê nguyên liệu
1.2.1 Benzen & Toluen
Benzen la một hợp chât mạch vong, ơ dạng lỏng không mau va co mui thơm
nhẹ.Công thức phận tư la C6H6. Benzen không phân cưc, vì vậy tan tôt trong các
dung môi hưu cơ không phân cưc va tan rât it trong nươc. Trươc đây ngươi ta
thương sư dụng benzen lam dung môi. Tuy nhiên sau đo ngươi ta phát hiện ra rằng
nồng độ benzen trong không khi chi cân thâp khoang 1ppm cung co kha năng gây ra
bệnh bạch câu, nên ngay nay benzen được sư dụng hạn chê hơn
Các tinh chât vật li cua benzen:
Khôi lượng phân tư: 78,11
Ti trong (20oC): 0,879
Đô an Qua trinh va Thiêt bi hoa chât3
Chương 1 Tông quan vê qua trinh chưng cât
Nhiệt độ sôi: 80°C
Nhiệt độ nong chay: 5,5°C
Toluen la một hợp chât mạch vong, ơ dạng lỏng va co tinh thơm, công thức
phân tư tương tư như benzen co gắn thêm nhom –CH3. Không phân cưc, do đo
toluen tan tôt trong benzen.Toluen co tinh chât dung môi tương tư benzen nhưng
độc tinh thâp hơn nhiêu, nên ngay nay thương được sư dụng thay benzen lam dung
môi trong phong thi nghiệm va trong công nghiệp.
Các tinh chât vật li cua toluen:
o Khôi lượng phân tư : 92,13
o Ti trong (20oC) : 0,866
o Nhiệt độ sôi : 111oC
o Nhiệt độ nong chay : -95 oC
1.2.2 Các phương thức điêu chê
Đi từ nguồn thiên nhiên
Thông thương các hydrocacbon it được điêu chê trong phong thi nghiệm, vì
co thể thu được lượng lơn no bằng phương pháp chưng cât than đá, dâu mỏ…
Đong vong va dehydro hoa ankan
Các ankan co thể tham gia đong vong va dehydro hoa tạo thanh hydro
cacbon thơm ơ nhiệt độ cao va co mặt xuc tác như Cr2O3, hay các lim loại chuyển
tiêp như Pd, Pt
CH3(CH2)4CH3 C6H6
Dehydro hoa các cycloankan
Các cycloankan co thể bị dehydro hoa ơ nhiệt độ cao vơi sư co mặt cua
các xuc tác kim loại chuyển tiêp tạo thanh benzen hay các dẫn xuât cua benzen
C6H12 C6H6
Đi từ acetylen
Đun acetane trong sư co mặt cau cua xuc tác la than hoạt tinh hay phức cua
niken như Ni(CO)[(C6H5)P] sẽ thu được benzen
3C2H2 C6H6
Đô an Qua trinh va Thiêt bi hoa chât4
Chương 1 Tông quan vê qua trinh chưng cât
Từ benzen ta co thể điêu chê được các dẫn xuât cua benzen như toluen
bằng phan ứng Friedel - Crafts (phan ứng ankyl hoa benzen bằng các dẫn xuât ankyl
halide vơi sư co mặt cau xuc tác AlCl3 khan)
C6H6 + CH3- Cl C6H5-CH3
1.2.3 Hỗn hợp benzen – toluen :
Ta co bang thanh phân lỏng (x) – hơi (y) va nhiệt độ sôi cua hỗn hợp Benzen
– Toluen ơ 760 mmHg.[4]
1.2.4 Sơ đồ quy trình công nghệ
Ki hiệu trong quy trình:
1. Bồn chứa nguyên liệu.
2. Bơm.
3. Bồn cao vị.
4. Thiêt bị đun sôi dong nhập liệu.
5. Lưu lượng kê.
6. Nhiệt kê.
7. Tháp chưng cât.
8. Thiêt bị ngưng tụ san phâm đinh.
9. Áp kê.
10. Thiêt bị đun sôi đáy tháp.
11. Bồn chứa san phâm đáy.
12. Thiêt bị lam nguội san phâm đinh.
13. Bồn chứa san phâm đinh.
Đô an Qua trinh va Thiêt bi hoa chât5
x (% phân mol)
0 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
y (% phân mol)
0 11,8 21,4 38 51,1 61,9 71,2 79 85,4 91 95,9 100
t (oC) 110,6 108,3 106,1 102,2 98,6 95,2 92,1 89,4 86,8 84,4 82,3 80,2
Chương 1 Tông quan vê qua trinh chưng cât
1.2.5 Thuyêt minh quy trình:
Hỗn hợp Benzen – Toluen co nồng độ Benzen la 25% mol, nhiệt độ nguyên
liệu luc đâu la 30oC tại bình chứa nguyên liệu (1), được bơm (2) bơm lên bồn cao vị
(3). Dong nhập liệu được gia nhiệt tơi nhiệt độ sôi trong thiêt bị truyên nhiệt ông
lồng ông. Sau đo hỗn hợp được đưa vao tháp chưng cât (7) ơ đĩa nhập liệu va bắt
đâu quá trình chưng cât. Lưu lượng dong nhập liệu được kiểm soát qua lưu lượng
kê (5).
Trên đĩa nhập liệu, chât lỏng được trộn vơi phân lỏng từ đoạn luyện cua tháp
chay xuông. Trong tháp, hơi đi dươi lên gặp lỏng đi từ trên xuông. Ơ đây co sư tiêp
xuc va trao đôi giưa hai pha vơi nhau. Pha lỏng chuyển động trong phân chưng cang
xuông phia dươi cang giam nồng độ các câu tư dê bay hơi vì đa bị pha hơi tạo nên
từ nồi đun (10) lôi cuôn câu tư dê bay hơi. Nhiệt độ cang lên trên cang thâp, nên khi
hơi đi qua các đĩa từ dươi lên thì câu tư co nhiệt độ sôi cao la toluen sẽ ngưng tụ lại,
cuôi cung trên đinh tháp ta thu được hỗn hợp co câu tư benzen chiêm nhiêu nhât
(nồng độ 95% mol). Hơi nay đi vao thiêt bị ngưng tụ (8) được ngưng tụ hoan toan.
Một phân chât lỏng ngưng tụ đi qua thiêt bị lam nguội san phâm đinh (12), được
lam nguội bằng thiêt bị trao đôi nhiệt ông lồng ông (12) rồi được đưa qua bồn chứa
san phâm đinh (14). Phân con lại cua chât lỏng ngưng tụ được hoan lưu vê tháp ơ
đĩa trên cung vơi ti sô hoan lưu thich hợp va được kiểm soát bằng lưu lượng kê.
Cuôi cung ơ đáy tháp ta thu được hỗn hợp lỏng hâu hêt la câu tư kho bay hơi
(Toluen). Hỗn hợp lỏng ơ đáy co nồng độ Benzen la 5% mol, con lại la Toluen.
Dung dịch lỏng ơ đáy đi ra khỏi tháp vao nồi đun (10). Trong nồi đun dung dịch
lỏng một phân sẽ bôc hơi cung câp lại cho tháp để tiêp tục lam việc, phân con lại ra
khỏi nồi đun được cho vao bồn chứa san phâm đáy (11).
Hệ thông lam việc liên tục cho ra san phâm đinh la benzen, san phâm đáy la
toluen
Đô an Qua trinh va Thiêt bi hoa chât6
Chương 1 Tông quan vê qua trinh chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 7
CHƯƠNG 2 CÂN BẰNG VẬT CHẤT
2.1 Các thông sô ban đâu
Năng suât theo nhập liệu : 2500 kg/giơ
Nồng độ câu tư dê bay hơi trong nhập liệu : 25% mol benzen
Nồng độ câu tư dê bay hơi trong san phâm đinh: 95% mol benzen
Nồng độ câu tư dê bay hơi trong san phâm đáy : 5% mol benzen
Nguyên liệu vao hệ thông ơ nhiệt độ sôi
Quá trình lam việc trong thiêt bị ơ áp suât thương.
Loại thiêt bị sư dụng la tháp mâm xuyên lỗ co ông chay chuyên
Khôi lượng phân tư cua benzen va toluene : MB = 78, MT = 92 .
Chon
+ Nhiệt độ nhập liệu: tF = 30oC .
+ Nhiệt độ san phâm đinh sau khi lam nguội: tD = 35oC .
+ Nhiệt độ san phâm đáy sau khi trao đôi nhiệt: tW = 35oC .
Các ky hiệu:
GF, GD, GW: Lượng nguyên liệu đâu, san phâm đinh, san phâm đáy.
aF, aD, aW: Phân khôi lượng cua Benzen ơ hỗn hợp đâu, đinh va đáy.
xF, xD, xW: Phân mol cua Benzen trong pha lỏng ơ hỗn hợp đâu, đinh va đáy.
yF, yD, yW: Phân mol cua Benzen trong pha hơi ơ hỗn hợp đâu, đinh va đáy.
2.2 Xác định suât lượng sản phâm đinh va sản phâm đáy
Vì đê bai cho theo % mol nên phai đôi sang % khôi lượng để tinh lượng san
phâm đinh va san phâm đáy.
Ta co a = TB
B
MxMx
Mx
).1(.
.
aF = TFBF
BF
MxMx
Mx
).1(.
.
= 9225,0125,0
7825,0
= 0,22
aD = TDBD
BD
MxMx
Mx
).1(.
.
= 92).95,01(78.95,0
78.95,0
= 0,94
Đô an Qua trinh va Thiêt bi hoa chât 8
Chương 2 Cân băng vât chât CBHD: Vu Trương Sơn
aW = TWBW
BW
MxMx
Mx
).1(.
.
= 92).05,01(78.05,0
78.05,0
= 0,04
Phương trình cân bằng vật chât cho toan tháp
GF = GD + GW (1) [5] trang 144
Phương trình cân bằng vật chât đôi vơi câu tư dê bay hơi (Benzen)
GF .aF = GD .aD + GW .aW (2) [5] trang 144
Giai hệ phương trình (1) va (2) ta được:
Lượng dong san phâm đinh:
GD = 500 kg/h
Lượng dong san phâm đáy:
GW = 2000 kg/h
Bảng 2.1. Thanh phân cân bằng lỏng (x), hơi (y) tính theo % mol va nhiệt độ
sôi của hỗn hợp 2 câu tử Benzen – Toluen ở 760 mmHg.
x 0 0,05 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1
y 0 0,118 0,214 0,38 0,511 0,619 0,712 0,79 0,854 0,91 0,959 1
t 110,6 108,3 106,1 102,2 98,6 95,2 92,1 89,4 86,8 84,4 82,3 80,2
Dưa vao bang nay ta vẽ được đương cân bằng ycb= f(x) va xác định được phân
mol (y) va nhiệt độ sôi tương ứng.
Bảng 2.2. Thanh phân Benzen – Toluen trong hỗn hợp
Nhiệt độ sôi (°C) Thanh phân cua Benzen trong hỗn hợp
% Khôi lượng Phân mol x Phân mol y
tF = 100,4
tD = 81,25
tW =108,3
aF = 0,22
aD = 0,94
aW = 0,04
xF = 0,25
xD = 0,95
xW = 0,05
yF = 0,446
yD = 0,98
yW = 0,118
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 9
Chương 2 Cân băng vât chât CBHD: Vu Trương Sơn
2.3 Xác định ti sô hoan lưu thích hợp
2.3.1 Ti sô hoan lưu tôi thiểu
2.3.1.1. Xac đinh sô mâm ly thuyêt
Tỉ sô hôi lưu tôi thiểu
Rmin = FF
FD
xy
yx
*
*
= 25,0446,0
446,095,0
= 2,57 [5] trang 158
Trong đo: yF* la nồng độ cân bằng ứng vơi xF
Tỉ sô hôi lưu lam việc
Thương được xác định qua ti sô hồi lưu tôi thiểu
R = b. Rmin Trong đo: hệ sô dư b = 1,2 2,5
Vơi các giá trị Ri > Rmin ta tìm được các giá trị tung độ Bi tương ứng
Bi = 1i
D
R
x
Vẽ các đương lam việc cua đoạn luyện ứng vơi các giá trị Bi đo. Từ đo qua đồ
thị ta tìm được các giá trị Ni tương ứng. Từ các giá trị Ni tìm được ta thanh lập các
giá trị tương ứng Ni(Ri + 1)
Bảng 2.3. Quan hệ ti sô hồi lưu thích hợp vơi Ni
B 1,2 1,4 1,6 1,8 2,0 2,2 2,4 2,5
Ri 3,08 3,6 4,11 4,63 5,14 5,65 6,17 6,43
Bi 0,233 0,207 0,186 0,169 0,155 0,143 0,132 0,128
Ni 14 12 10,5 10 9,2 9 8,7 8,5
Ni(Ri+ 1) 54,63 47,40 46,88 48,82 53,61 58,65 61,10 62,81
Thiêt lập quan hệ phụ thuộc giưa Ri va Ni(Ri+ 1)trên đồ thị. Điểm cưc tiểu cua
đương cong vẽ được cho ta giá trị thể tich thiêt bị bé nhât va ứng vơi điểm đo ta xác
định được ti sô hồi lưu thich hợp Rlt
Từ đồ thị bên dươi ta xác định được:
Rlt = 4,11 ; Blt = 0,186
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 10
Chương 2 Cân băng vât chât CBHD: Vu Trương Sơn
Từ đo suy ra Nlt = 10,5 mâm
Đồ thị xác định sô mâm ly thuyêt
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
đương cân bằng
đương 45 độ
phân chưng
phân luyện
Hình 2.1 Đồ thị xác định sô mâm ly thuyêt
Hình 2.2 đồ thị biểu diên quan hệ giưa R va N(R+1)
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 11
Đồ thị biểu diên quan hệ giưa R va N(R+1)
52
54
56
58
60
62
64
3.0 3.5 4.0 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5
Chương 2 Cân băng vât chât CBHD: Vu Trương Sơn
2.3.1.2. Xac đinh sô mâm thưc tê
Từ sô liệu ơ [4] trang 92 va thưc hiện phép nội suy ta xác định được độ nhơt
cua Benzen va Toluen ơ nhiệt độ va nồng độ tương ứng.
Bang 2.4. Độ nhơt cua hỗn hợp
Độ nhơt (cP) Đinh tháp Giưa tháp Đáy tháp
B 0,313 0,263 0,244
T 0,316 0,273 0,255
Độ nhơt hỗn hợp được tinh theo công thức:
lg hh = x1. 1 + x2. 2 [4] trang 84
Trong đo:
x1, x2: nồng độ mol cua Benzen va Toluen
1 , 2 : độ nhơt động lưc cua Benzen va Toluen
Độ nhơt san phâm đinh:
lg D = xD. D1 + x2. D2
= 0,95.lg0,313 + (1 – 0,95).lg0,316 = -0,5042
D = 10(-0,5042) = 0,313 CP
Độ nhơt nguyên liệu đâu:
lg F = xF. F1 + x2. F2
= 0,25.lg0,263 + (1 – 0,25).lg0,273 = -0,568
F = 10(-0,568) = 0,27 CP
Độ nhơt san phâm đáy:
lg W = xW. W1 + x2. W2
= 0,05.lg0,244 + (1 – 0,05).lg0,255 = -0,5944
W = 10(-0,5944) = 0,2544 CP
Độ bay hơi tương đôi được tinh theo công thức:
= y
y
1 .x
x1
Trong đo, x,y: nồng độ câu tư dê bay hơi trong pha lỏng va hơi
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 12
Chương 2 Cân băng vât chât CBHD: Vu Trương Sơn
Độ bay hơi tương đôi cua san phâm đinh:
D = D
D
y
y
1.
D
D
x
x1 = 98,01
98,0
. 95,0
95,01 = 2,579
Độ bay hơi tương đôi cua nguyên liệu đâu:
F = F
F
y
y
1.
F
F
x
x1 = 446,01
446,0
. 25,0
25,01 = 2,415
Độ bay hơi tương đôi cua san phâm đáy:
W = W
W
y
y
1.
W
W
x
x1 = 118,01
118,0
. 05,0
05,01 = 2,542
Sô mâm thưc tê được tinh theo công thức:
Nt = tb
ltN
[5] trang 170
Trong đo: Nlt : sô mâm ly thuyêt
tb : hiệu suât trung bình cua thiêt bị
tb = n
n ...21
Vơi 1 , 2 , n : hiệu suât cua các bậc thay đôi nồng độ
n: sô mâm tinh hiệu suât
Hiệu suât trung bình la ham sô cua độ bay hơi tương đôi cua hỗn hợp va độ nhơt cua hỗn hợp lỏng tb = f( . )
Ta co: D . D = 2,579. 0,313 = 0,807
F . F = 2,415. 0,27 = 0,652
W . W = 2,542. 0,2544 = 0,646
Khi biêt được tich sô ( . ) tra (II – 171) ta xác định được hiệu suât tương
ứng
D = 51,895 % F = 54,42 % W =54,31%
tb = 53,542%
Nt = tb
ltN
= 53542,0
5,10 = 19,6 mâm
Chon Nt = 20 mâm
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 13
Chương 2 Cân băng vât chât CBHD: Vu Trương Sơn
Sô mâm đoạn chưng: 8 mâm
Sô mâm đoạn cât: 11 mâm
Sô mâm nhập liệu: 1 mâm
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 14
CHƯƠNG 3 TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ THÁP CHƯNG CẤT
3.1 Đương kính tháp (Dt)
tbyy
tbg
)ω.(0188,0
ω.3600.π
4VD
tb
tbt
(m)
Vtb : lượng hơi trung bình đi trong tháp (m3/h).
tb : tôc độ hơi trung bình đi trong tháp (m/s).
gtb : lượng hơi trung bình đi trong tháp (kg/h).
Lượng hơi trung bình đi trong đoạn chưng va đoạn cât khác nhau. Do đo,
đương kinh đoạn chưng va đoạn cât cung khác nhau .
3.1.1 Đương kinh đoạn cât :
3.1.1.1 Lượng hơi trung binh đi trong thap :
21gg
g dtb
(kg/h)
gd : lượng hơi ra khỏi đĩa trên cung cua tháp (kg/h).
g1 : lượng hơi đi vao đĩa dươi cung cua đoạn cât (kg/h).
Xác định gd : gd = D.(R+1) = 500.(4,11+1) = 2555 (kg/h)
Xác định g1 : Từ hệ phương trình :
dd
D
rgrg
xDxGyg
DGg
..
...
11
1111
11
(III.1)
Vơi G1 : lượng lỏng ơ đĩa thứ nhât cua đoạn cât .
r1 : ân nhiệt hoá hơi cua hỗn hợp hơi đi vao đĩa thứ nhât cua đoạn cât
rd : ân nhiệt hoá hơi cua hỗn hợp hơi đi ra ơ đinh tháp .
* Tinh r1 : t1 = tF = 100,4oC , tra tai liệu tham khao [4] ta co :
Ẩn nhiệt hoá hơi cua benzen: rB1 = 378,57 (kJ/kg) .
Ẩn nhiệt hoá hơi cua toluen: rT1 = 368,19 (kJ/kg) .
Suy ra : r1 = rB1.y1 + (1-y1).rT1 = 368,19 + 10,38.y1 (kJ/kg)
* Tinh rd : tD = 81,25oC , tra tai liệu tham khao [4] ta co :
Đô an Qua trinh va Thiêt bi hoa chât 15
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
Ẩn nhiệt hoá hơi cua benzen : rBd = 392,64 (kJ/kg) .
Ẩn nhiệt hoá hơi cua toluen : rTd = 377,86 (kJ/kg) .
Suy ra : rd = rBd.yD + (1-yD).rTd =392,64.0,976 + (1- 0,976).377,86
= 392,29 (kJ/kg)
* x1 = xF = 0,22 (theo phân khôi lượng)
Giai hệ (III.1) , ta được :
G1 = 2195,98 (kg/h)
y1 = 0,35 (phân khôi lượng)
g1 = 2695,98 (kg/h)
Vậy : gtb = 49,26252
98,26952555
(kg/h)
3.1.1.2 Tôc độ hơi trung binh đi trong thap
Tôc độ giơi hạn cua hơi đi trong tháp vơi mâm xuyên lỗ co ông chay chuyên:
ytb
xtbgh
.05,0
Vơi : xtb : khôi lượng riêng trung bình cua pha lỏng (kg/m3) .
ytb : khôi lượng riêng trung bình cua pha hơi (kg/m3) .
Xác định ytb :
273.4,22
273.92.178.
tb
tbtbytb t
yy
Vơi: + Nồng độ phân mol trung bình : ytb =2
1 Dyy =
2
98,039,0 = 0,685
+ Nhiệt độ trung bình đoạn cât : ttb =2
DF tt =
2
25,814,100 = 90,825oC
Suy ra : ytb = 2,76 (kg/m3).
Xác định xtb :
Nồng độ phân mol trung bình : xtb =2
DF xx =
2
95,025,0 = 0,6
Suy ra : 92).1(.78
.78
tbtb
tbtb xx
xx
= 0,56% .
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 16
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
ttb = 90,825oC, [4] trang 9, ta co :
xtb = 800,48 (kg/m3)
Suy ra : 76,2
48,800.05,0gh = 0,85 (m/s)
Để tránh tạo bot ta chon tôc độ hơi trung bình đi trong tháp :
85,0.8,0.8,0 ghh = 0,68 (m/s)
Xác định : hệ sô tinh đên sức căng bê mặt
Ta co:
cmdynmNhhTBhh
/07,10/10.07,10111 3
Vơi: B = 19,95.10-3 N/m, T = 20,36.10-3 N/m (sô liệu tra từ bang I.242
trang 300 tai liệu tham khao [4])
Ta thây hh < 20 theo [5] – tr184 chon = 0,8
smkghw ytbxtbtbyy ./34,176,2.48,800.3,0.8,0.065,0..065,0. 2
Vậy đương kinh đoạn cât :
Dcât = 34,1
38,2624.0188,0 = 0,83 (m).
3.1.2 Đương kinh đoạn chưng
3.1.2.1 Lượng hơi trung binh đi trong thap
21
,,, gg
gn
tb
(kg/h)
g’n : lượng hơi ra khỏi đoạn chưng (kg/h).
g’1 : lượng hơi đi vao đoạn chưng (kg/h).
Xác định g’n : g’n = g1 = 2693,76 (kg/h)
Xác định g’1 : Từ hệ phương trình :
1111
1'
11'
1'
1'
.'.''.'
..'.
rgrgrg
xWygxG
WgG
nn
WW (III.2)
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 17
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
Vơi G’1 : lượng lỏng ơ đĩa thứ nhât cua đoạn chưng .
r’1 : ân nhiệt hoá hơi cua hỗn hợp hơi đi vao đĩa thứ nhât cua đoạn chưng.
* Tinh r’1 : _
wx = 0,04 tra đồ thị cân bằng cua hệ ta co : wy
_
= 0,018
t’1 = tW = 108,3oC , tra tai liệu tham khao [4], ta co :
Ẩn nhiệt hoá hơi cua Benzen : r’B1 = 372,04 (kJ/kg) .
Ẩn nhiệt hoá hơi cua Toluen : r’T1 = 363,31 (kJ/kg) .
Suy ra : r’1 = r’B1. wy_
+ (1-wy
_
).r’T1 = 364,2 (kJ/kg)
* Tinh r1: theo kêt qua trên ta co
r1 = 368,19 + 10,38.y1 = 368,19 + 10,38.0,35 = 371,823 (kJ/kg)
* W = 2000 (kg/h)
Giai hệ (III.2) , ta được : x’1 =0,15 (phân khôi lượng)
G’1 = 4752,4 (kg/h)
g’1 = 2752,4 (kg/h)
Vậy : g’tb = 19,27242
4,275298,2695
2
'1
'
gg n (kg/h)
3.1.2.2 Tôc độ hơi trung binh đi trong thap
Tôc độ giơi hạn cua hơi đi trong tháp vơi mâm xuyên lỗ co ông chay chuyên:
ytb
xtbgh '
'.05,0'
Vơi : 'xtb : khôi lượng riêng trung bình cua pha lỏng (kg/m3) .
'ytb : khôi lượng riêng trung bình cua pha hơi (kg/m3) .
Xác định ’ytb :
273'.4,22
273.92.'178.''
tb
tbtbytb t
yy
Vơi: + Nồng độ phân mol trung bình :
y’tb =2
1 Wyy =
2
118,039,0 = 0,254
+ Nhiệt độ trung bình đoạn chưng : t’tb=2
WF tt =
2
3,1084.100 =104,35oC
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 18
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
Suy ra : ’ytb = 2,86 (kg/m3).
Xác định ’xtb :
Nồng độ phân mol trung bình : x’tb =2
WF xx =
2
05,025,0 = 0,15
Suy ra : 92).'1('78
'.78'
tbtb
tbtb xx
xx
=0,13
t’tb = 104,35oC , tra tai liệu tham khao [4] trang 9, ta co :
Khôi lượng riêng cua benzen: ’B = 787,78 (kg/m3)
Khôi lượng riêng cua toluen: ’T = 783,22 (kg/m3)
Suy ra : ’xtb = 1
'
'1
'
'
T
tb
B
tb xx
= 783,81 (kg/m3)
Suy ra : 86,2
81,783.05,0' gh = 0,828 (m/s)
Để tránh tạo bot ta chon tôc độ hơi trung bình đi trong tháp :
828,0.8,0'.8,0' ghh = 0,662 (m/s)
Xác định : hệ sô tinh đên sức căng bê mặt
Ta co:
cmdynmNhhTBhh
/3,9/10.3,9111 3
Vơi: B =18,278.10-3 N/m, T = 18,94.10-3 N/m (sô liệu tra từ bang I.242
trang 300 [6])
Ta thây hh < 20 theo [5] – tr184 chon = 0,8
35,186,2.81,783.3,0.8,0.065,0..065,0. ytbxtbtbyy hw
mg
tbyy
tb 845,035,1
19,2724.0188,0
)ω.(0188,0D t
Tôc độ hơi trung bình đi trong đoạn chưng:
smw
wytb
tbyy
y /47,086,2
35,1.'
Vậy : đương kinh đoạn chưng Dchưng= 0,845 (m).
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 19
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
Kêt luận : hai đương kinh đoạn cât va đoạn chưng không chênh lệch nhau quá
lơn nên ta chon đương kinh cua toan tháp la : Dt = 0,85 (m).
Khi đo tôc độ lam việc thưc ơ :
+ Phân cât : lv = 465,076,2.85,0
49,2625.0188,0
.
.0188,02
2
2
2
ytbt
tb
D
g
(m/s).
+ Phân chưng :’lv = 466,0746,0.85,0
19,2724.0188,0
'.
'.0188,02
2
2
2
ytbt
tb
D
g
(m/s).
3.2 Chiêu cao tháp chưng cât
(m)
Trong đo:
Nt : sô đĩa thưc tê
: bê day cua đĩa (m)
m = 0,8 1 (m) khoang cách cho phép ơ đinh va đáy thiêt bị
Hđ : khoang cách giưa các đĩa
Chon m = 0,8 (m)
H = 20.(0,3 + 0,0018) + 0,8 = 6,836 (m)
Hđáy = Hnắp = ht + hgơ = 0,15 + 0,05 = 0,2 (m)
Chiêu cao tháp la: H = 6,835 + 0,2. 0,2 = 7,235 (m) (xem phân đáy nắp)
3.3 Mâm lỗ – trở lưc của mâm
3.2.1 Câu tạo mâm lỗ
Chon : + Đương kinh lỗ : dl = 3 (mm).
+ Tông diện tich lỗ bằng 8% diện tich mâm.
+ Khoang cách giưa hai tâm lỗ bằng 2,5 lân đương kinh lỗ (bô tri lỗ
theo tam giác đêu ).
+ Tỷ lệ bê day mâm va đương kinh lỗ la 6/10 .
+ Diện tich danh cho ông chay chuyên la 20% diện tich mâm .
Sô lỗ trên 1 mâm :
N = lo
mâm
S
%.8 S =
22
003,0
85,0.08,0.08,0
l
t
d
D= 6422 lỗ.
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 20
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
Vậy: ta bô tri các lỗ trên 1 hang la 47 lỗ, sô lỗ trên đương chéo la 93 lỗ.
3.2.2 Độ giam áp cua pha khi qua một mâm
Độ giam áp tông cộng cua pha khi (tinh bằng mm.chât lỏng ) la tông các độ
giam áp cua pha khi qua mâm khô va các độ giam áp do pha lỏng:
htl = hk + hl + hR (mm chât lỏng)
Vơi : + hk :độ giam áp qua mâm khô (mm chât lỏng).
+ hl : độ giam áp do chiêu cao lơp chât lỏng trên mâm(mm chât lỏng).
+hR : độ giam áp do sức căng bê mặt (mm chât lỏng).
Trong tháp mâm xuyên lỗ, gradien chiêu cao mưc chât lỏng trên mâm la
không đáng kể nên co thể bỏ qua .
3.2.3 Độ giam áp qua mâm khô
Độ giam áp cua pha khi qua mâm khô được tinh dưa trên cơ sơ tôn thât áp suât
do dong chay đột thu , đột mơ va do ma sát khi pha khi chuyển động qua lỗ.
L
G
o
o
L
G
o
ok
C
u
gC
vh
..0,51..2
.2
2
2
2
(mm chât lỏng)
Vơi : + uo :vận tôc pha hơi qua lỗ (m/s).
+ G : khôi lượng riêng cua pha hơi (kg/m3).
+ L : khôi lượng riêng cua pha lỏng (kg/m3).
+ Co : hệ sô orifice, phụ thuộc vao tỷ sô tông diện tich lỗ vơi diện tich
mâm va tỷ sô giưa bê day mâm vơi đương kinh lỗ.
Ta co : mâmS
S lo=0,08 va
l
mâm
d
=0,6 [1] trang 111
Co = 0,735
Đôi vơi mâm ơ phân cât :
+ Vận tôc pha hơi qua lỗ : uo = 08,0
463,0
%8lv
= 5,788 (m/s).
+ Khôi lượng riêng cua pha hơi : G = ytb = 2,76 (kg/m3).
+ Khôi lượng riêng cua pha lỏng : L = xtb = 800,48 (kg/m3).
Suy ra độ giam áp qua mâm khô ơ phân cât :
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 21
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
48,800
76,2.
735,0
788,5.0,51
2
2
kh =10,9 (mm chât lỏng)
Đôi vơi mâm ở phân chưng :
+ Vận tôc pha hơi qua lỗ : u’o = 08,0
466,0
%8
'lv
= 5,825 (m/s).
+ Khôi lượng riêng cua pha hơi : ’G = ’ytb = 2,86 (kg/m3).
+ Khôi lượng riêng cua pha lỏng : ’L = ’xtb = 783,81 (kg/m3).
Suy ra độ giam áp qua mâm khô ơ phân chưng :
81,783
86,2.
735,0
825,5.0,51'
2
2
kh = 11,69 (mm chât lỏng).
3.2.4 Độ giam áp do chiêu cao mức chât lỏng trên mâm
Phương pháp đơn gian để ươc tinh độ giam áp cua pha hơi qua mâm do lơp
chât lỏng trên mâm hl la từ chiêu cao gơ chay tran hw , chiêu cao tinh toán cua lơp chât lỏng trên gơ chay tran how va hệ sô hiệu chinh theo kinh nghiệm :
hl = .( hw + how ) , (mm.chât lỏng)
Chon : + Hệ sô hiệu chinh : = 0,6
+ Chiêu cao gơ chay tran : hw = 50 (mm)
Chiêu cao tinh toán cua lơp chât lỏng trên gơ chay tran được tinh từ phương
trình Francis vơi gơ chay tran phẳng :
32
.4,43
w
Low L
qh , (mm chât lỏng)
Vơi : + qL : lưu lượng cua chât lỏng (m3/ph).
+ Lw :chiêu dai hiệu dụng cua gơ chay tran (m).
Xác định Lw :
Tinh chiêu dai gơ chay tran:
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 22
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
Diện tich danh cho ông chay chuyên la 20% diện tich mâm, nên ta co phương
trình sau :
.2,0sin
180
. o
o
o
nn
Vơi no la goc ơ tâm chắn bơi chiêu dai đoạn Lw .
Dung phương pháp lặp ta được : no = 93o12’22”
Suy ra: Lw = Dt . sin(no/2) = 0,618 (m).
Xác định qL :
* Phân cât : 48,800.60
500.11,4
.60
..
xtb
DL
MDRq
= 0,0428 (m3/ph).
Suy ra : 3
2
618,0
0428,0.4,43
owh = 7,32 (mm).
Vậy độ giam áp do chiêu cao mức chât lỏng trên mâm ơ phân cât la:
hl = 0,6.(50 + 7,32) = 34,392 (mm chât lỏng).
* Phân chưng : 81,783.60
4,4752
'.60
.' '1
'
xtb
tbGL
MGq
= 0,1 (m3/ph).
Suy ra : 3
2
618,0
1,0.4,43'
owh = 12,89 (mm).
Vậy độ giam áp do chiêu cao mức chât lỏng trên mâm ơ phân chưng :
h’l = 0,6.(50 + 12,89) = 37,734 (mm chât lỏng).
3.2.5 Độ giam áp do sức căng bê mặt
Độ giam áp do sức căng bê mặt được xác định theo biểu thức :
lLR d
h.
.54,625
, (mm.chât lỏng)
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3
Lgơ
R
23
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
Vơi : + : sức căng bê mặt cua chât lỏng (dyn/cm).
+ L : khôi lượng riêng cua pha lỏng (kg/m3).
Phân cât :
* Khôi lượng riêng cua pha lỏng : L = xtb = 800,48 (kg/m3).
* ttb = 90,825oC, [4 (tập 1)], ta co :
+ Sức căng bê mặt cua benzen : B = 19,95 (dyn/cm).
+ Sức căng bê mặt cua toluen : T = 20,36 (dyn/cm).
Suy ra: Sức căng bê mặt cua chât lỏng ơ phân cât :
TB
TBhh
. = 10,07 (dyn/cm).
Vậy độ giam áp do sức căng bê mặt ơ phân cât la :
3.48,800
07,10.54,625Rh = 2,623 (mm chât lỏng).
Phân chưng :
* Khôi lượng riêng cua pha lỏng : ’L = ’xtb = 783,81 (kg/m3).
* t’tb = 104,35oC ,tra tai liệu tham khao [4], ta co :
+ Sức căng bê mặt cua benzen : ’B = 18,278 (dyn/cm).
+ Sức căng bê mặt cua toluen : ’T = 18,94 (dyn/cm).
Suy ra sức căng bê mặt cua chât lỏng ơ phân chưng:
TB
TBhh ''
'.''
= 9,3 (dyn/cm).
Vậy : Độ giam áp do sức căng bê mặt ơ phân chưng la:
3.81,783
3,9.54,625' Rh = 2,474 (mmchât lỏng).
Tom lại: Độ giam áp tông cộng cua pha khi qua một mâm ơ:
+ Phân cât: htl = 10,94 + 34,932 + 2,623 = 47,955 (mm chât lỏng).
hay htl = 376,58 (N/m2).
+ Phân chưng: h’tl = 11,69 + 37,734 + 2,474 = 51,898 (mm chât lỏng).
hay h’tl = 399,05 (N/m2).
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 24
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
Suy ra: Tông trơ lưc cua toan tháp hay độ giam áp tông cộng cua toan tháp
(xem độ giam áp tông cộng cua pha khi qua mâm nhập liệu bằng độ giam áp tông
cộng cua pha khi qua một mâm ơ phân chưng )
htl = 11. htl + 8. h’tl = 11 . 376,58 + 8. 399,05 = 7334,78 (N/m2)
3.4 Kiểm tra ngập lụt khi tháp hoạt động :
Chon khoang cách giưa hai mâm la hmâm = 300 (mm).
Bỏ qua sư tạo bot trong ông chay chuyên, chiêu cao mưc chât lỏng trong ông
chay chuyên cua mâm xuyên lỗ được xác định theo biểu thức :
hd = hw + how + htl + hd’ , (mm chât lỏng)
Vơi : hd’ la tôn thât thuỷ lưc do dong lỏng chay từ ông chay chuyên vao mâm,
được xác định theo biểu thức sau :2
' .100.128,0
d
Ld S
Qh , (mm chât lỏng)
trong đo : + QL : lưu lượng cua chât lỏng (m3/h).
+ Sd : tiêt diện giưa ông chay chuyên va mâm, khi đo :
Sd = 0,8 . Smâm = 0,8 . . 0,4252 = 0,454 (m2)
Phân cât : QL = 60.qL = 60 . 0,0428 = 2,568 (m3/h).
Suy ra : 2
' 454,0.100
568,2.128,0
dh = 4,095.10-4 (mm chât lỏng).
Vậy chiêu cao mưc chât lỏng trong ông chay chuyên cua mâm xuyên lỗ ơ
phân cât :
hd =50 + 7,32 + 47,955 + 4,095.10-4 =105,275 (mm chât lỏng).
Kiểm tra : hd = 105,275 < 1502
300
2mâm
h (mm) đam bao khi hoạt động các
mâm ơ phân cât sẽ không bị ngập lụt.
Phân chưng : Q’L = 60.q’L = 60 . 0,1= 6 (m3/h).
Suy ra : 2
' 454,0.100
6.128,0'
dh = 2,236.10-3 (mm chât lỏng).
Vậy chiêu cao mưc chât lỏng trong ông chay chuyên cua mâm xuyên lỗ ơ
phân chưng :
h’d =50 + 12,89 + 51,898 + 2,236.10-3 = 114,79 (mm chât lỏng).
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 25
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
Kiểm tra: h’d = 114,79 < 1502
300
2mâm
h (mm): đam bao khi hoạt động các
mâm ơ phân chưng sẽ không bị ngập lụt.
Vậy khi hoạt động đam bao tháp sẽ không bị ngập lụt.
Chiêu cao cua thân tháp: Hthân = Ntt .(hmâm+ mâm ) + 0,8
=20.(0,3 + 0,0018) + 0,8 = 6,835 (m)
Chiêu cao cua đáy va nắp: Hđ = Hn =ht +hgơ =0,15 + 0,05 = 0,2 (m).
(Xem ơ phân : Đáy va Nắp thiêt bị ).
Chiêu cao cua tháp : H = Hthân + Hđ + Hn = 7,235 (m)
3.5 Kích thươc ông chảy chuyên:
- Chon sô ông chay chuyên: z = 1 ông
- Đương kinh ông chay chuyên
Tôc độ chât lỏng chay trong
ông chay chuyên: chon wc = 0,1 m/s
Lưu lượng lỏng trung bình đi
trong tháp: Gx (kg/h).
Khôi lượng riêng trung bình cua lỏng: (kg/m3)
- Lượng lỏng trung bình trong tháp:
Lượng lỏng trung bình trong phân luyện:
Lượng lỏng ơ đĩa thứ nhât đoạn cât: G1 = 2195,98 (kg/h)
Lượng lỏng hoan lưu: Gh = Rth.D = 4,11.500 = 2055 (kg/h)
=> (kg/h)
Lượng lỏng trung bình trong phân chưng:
Lượng san phâm đáy: W = 2000 kg/h
Lượng lỏng mâm nhập liệu: G2 = G1’ + F = 2500 + 4752,4 = 72525,4
kg/h
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 26
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
=> (kg/h)
=> (kg/h)
Đương kinh ông chay chuyên
Khoang cách từ đĩa đên chân ông chay chuyên
h3 = 0,25.dc = 0,25.122 = 30 mm
Chiêu cao ông chay chuyên trên đĩa
hc = hw – h1’ = 50 - 37 = 13 mm
3.6 Tính toán cơ khí của tháp
3.4.1 Bê day thân tháp
Vì tháp chưng cât hoạt động ơ áp suât thương nên ta thiêt kê thân hình trụ
bằng phương pháp han giáp môi (phương pháp hồ quang). Thân tháp được ghép vơi
nhau bằng các môi ghép bich.
Để đam bao chât lượng cua san phâm va kha năng ăn mon cua Benzen đôi vơi
thiêt bị, ta chon vật liệu chê tạo thân tháp la thép không gi ma X18H10T.
3.4.1.1 Áp suât tinh toan :
Tháp lam việc ơ áp suât khi quyển, nên ta chon áp suât tinh toán :
Ptt =Pcl + htl + 9,81.10-2 , (N/mm2)
Vơi : Pcl : áp suât thuy tĩnh do chât lỏng ơ đáy (N/mm2).
Chon áp suât tinh toán sao cho tháp hoạt động ơ điêu kiện nguy hiểm nhât ma
vẫn an toan nên :
Pcl = x .g.H =2
'xtbxtb .g.H =
2
81,78348,800 . 9,81 . 7,235
=56222,77 (N/m2).
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 27
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
Suy ra Ptt = 56222,77 + 3719,92 + 9,81.104 = 158042,68 (N/m2) ~0,158043
(N/mm2).
3.4.1.2 Nhiệt độ tinh toan :
Chon nhiệt độ tinh toán : ttt = tđáy = 108,3oC .
Tra tai liệu tham khao [6], ứng suât tiêu chuân đôi vơi thép X18H10T :
[]* = 142 (N/mm2).
Đôi vơi rượu hệ sô hiệu chinh : = 1
Vậy : ứng suât cho phép : [] = .[]* = 142 (N/mm2).
3.4.1.3 Xac đinh bê day thân chiu ap suât trong
Ta chon phương pháp chê tạo thân la phương pháp han hồ quang điện bằng tay nên hệ sô bên môi han : h = 0,9
Xét tỷ sô :
9,0.158043,0
142. h
ttP
=808,6427 > 25,do đo, bê day tinh toán cua
thân được tinh theo công thức sau :
9,0.142.2
158043,0.850
..2
.'
h
tttt
PDS
= 0,5256 (mm).
Suy ra : bê day thưc cua thân : St = S’t + C ,(mm).
Trong đo : C :hệ sô bô sung bê day, C = Ca + Cb + Cc + Co
Vơi : + Ca : hệ sô bô sung do ăn mon hoá hoc, phụ thuộc vao tôc độ ăn mon
cua chât lỏng. Chon tôc độ ăn mon cua Benzen la 0,1 (mm/năm),thiêt bị hoạt động
trong 20 năm, do đo Ca = 2 mm.
+Cb : hệ sô bô sung do bao mon cơ hoc, chon Cb = 0.
+Cc : hệ sô bô sung do sai lệch khi chê tạo, chon Cc = 0.
+Co : hệ sô bô sung qui tron, chon Co =0,4746 (mm).
Suy ra : C = 2 + 0 + 0 + 0,4746 = 2,4746 (mm).
Vậy : St = 0,5256 + 2,4746 = 3 (mm).
* Kiểm tra công thức tinh toán vơi St = 3 (mm) :
850
23
t
at
D
CS = 0,00176 < 0,1 : đung.
* Kiểm tra áp suât tinh toán cho phép :
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 28
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
23850
23.9,0.142.2...2
att
athtt CSD
CSP
=0,300 > Ptt : đung.
Vậy : Bê day thưc cua thân la St = 3 (mm).
3.4.2 Đáy va nắp thiêt bị
Chon đáy va nắp co dạng la ellipise tiêu chuân, co gơ bằng thép X18H10T.
Nhận thây: công thức tinh toán bê day thân, đáy va nắp chịu áp suât trong la
như nhau. Nên chon bê day cua đáy va nắp la Sđ = Sn = 3 (mm).
Các kich thươc cua đáy va nắp ellipise tiêu chuân, co gơ(tai liệu tham khao
[4(tập 2)]:
+ Đương kinh trong: Dt = 850 (mm).
+ ht =212,5 (mm).
+ Chiêu cao gơ: hgơ = h = 50 (mm).
+Diện tich bê mặt trong: Sđáy = 0,92 (m2).
3.4.2.1 Bich ghép thân, đáy va nắp
Mặt bich la bộ phận quan trong dung để nôi các phân cua thiêt bị cung như nôi
các bộ phận khác vơi thiêt bị. Các loại mặt bich thương sư dụng:
+ Bich liên: la bộ phận nôi liên vơi thiêt bị (han, đuc va rèn). Loại bich nay
chu yêu dung thiêt bị lam việc vơi áp suât thâp va áp suât trung bình.
+ Bich tư do: chu yêu dung nôi ông dẫn lam việc ơ nhiệt độ cao, để nôi các bộ
bằng kim loại mau va hợp kim cua chung, đặc biệt la khi cân lam mặt bich bằng vật
liệu bên hơn thiêt bị.
+ Bich ren: chu yêu dung cho thiêt bị lam việc ơ áp suât cao.
Chon bich được ghép thân, đáy va nắp lam bằng thép X18H10T, câu tạo cua
bich la bich liên không cô.
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 29
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
Theo tai liệu tham khao [5]- trang 417, ứng vơi Dt =850(mm) va áp suât tinh
toán Ptt = 0,158043 (N/mm2) ta chon bich co các thông sô sau :
Bang 3.1 Kich thươc cua bich ghép thân, đáy nắp
Dt D Db D1 h Bu lông
db Z
(mm) (cái)
850 980 930 900 20,58 20 24
Theo tai liệu tham khao [5]- trang 170, chon sô mâm giưa hai mặt bich la 1
mâm.Vậy sô bich ghép thân – đáy - nắp la 40 bich.
Độ kin cua môi ghép bich chu yêu do vật đệm quyêt định. Đệm lam bằng các
vật liệu mêm hơn so vơi vật liệu bich. Khi xiêt bu lông, đệm bị biên dạng va điên
đây lên các chỗ gồ ghê trên bê mặt cua bich. Vậy, để đam bao độ kin cho thiêt bị ta
chon đệm la dây amiăng, co bê day la 3(mm).
3.4.2.2 Đương kinh các ông dẫn – Bich ghép các ông dẫn :
Bich được lam bằng thép CT3 , câu tạo cua bich la bich liên không cô.
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 30
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
Vi tri nhâp liệu :
Suât lượng nhập liệu: GF = 2500 (kg/h).
Khôi lượng riêng cua chât lỏng nhập liệu, tra tai liệu tham khao [4] ơ
tF = 100,4oC va %22Fx : F = 789,1 (kg/m3).
Lưu lượng chât lỏng nhập liệu đi vao tháp: F
FF
GQ
= 3,168 (m3/h).
Chon vận tôc chât lỏng nhập liệu (tư chay từ bồn cao vị vao mâm nhập liệu):
vF = 0,2 (m/s).
Đương kinh ông nhập liệu: dF = 075,02,0..3600
168,3.4
..3600
.4
F
F
v
Q (m).
Suy ra: chon đương kinh ông nhập liệu: dF = 0,080 (m).
Tai liệu tham khao [5], chon chiêu dai đoạn ông nôi để ghép mặt bich: lF = 110
(mm).
Bảng 3.2 Các thông sô của bích ghép ông dẫn nhập liệu
Dt Db Dn D D1 h Bu lông
db Z
(mm) (cái)
80 150 89 185 128 14 16 4
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 31
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
Ống hơi ở đỉnh thap:
Suât lượng hơi ơ đinh tháp: gd = 2555 (kg/h).
Khôi lượng riêng cua hơi ơ đinh tháp được tinh theo công thức (xác định ơ
tD = 81,25oC va yD = 0,986:
273.4,22
273.92.1.78
D
DDh t
yy = 2,693 (kg/m3).
Lưu lượng hơi ra khỏi tháp: h
d
g
Qh = 948,71 (m3/h).
Chon vận tôc hơi ơ đinh tháp: vh = 25 (m/s).
Đương kinh ông dẫn hơi: dh = 1159,025..3600
71,948.4
..3600
.4
h
h
v
Q (m).
Suy ra: chon đương kinh ông dẫn hơi: dh = 0,125 (m).
Tai liệu tham khao [5], chon chiêu dai đoạn ông nôi để ghép mặt bich:
lh = 120 (mm).
Bảng 3.3. Các thông sô cua bich ghép ông dẫn hơi ơ đinh tháp:
Dt Db Dn D D1 h Bu lông
db Z
(mm) (cái)
125 200 133 235 178 14 16 1
Ống hoan lưu:
Suât lượng hoan lưu: Ghl =D.R=500 . 4,11 = 2055 (kg/h).
Khôi lượng riêng cua chât lỏng hoan lưu, tra tai liệu tham khao [4] ơ
tD = 81,25oC va %94Dx : hl = 813,21 (kg/m3).
Lưu lượng chât lỏng hoan lưu: hl
hlhl
GQ
= 2,527 (m3/h).
Chon vận tôc chât lỏng hoan lưu (tư chay từ bộ phận tách lỏng ngưng tụ vao
tháp): vhl = 0,15 (m/s).
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 32
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
Đương kinh ông hoan lưu: dhl = 077,015,0..3600
527,2.4
..3600
.4
vhl
Qhl (m).
Suy ra: chon đương kinh ông hoan lưu: dhl = 0,08 (m).
Tai liệu tham khao [5], chon chiêu dai đoạn ông nôi để ghép mặt bich:
lhl = 110 (mm).
Bảng 3.4. Các thông sô cua bich ghép ông dẫn hoan lưu:
Dt Db Dn D D1 h Bu lông
db Z
(mm) (cái)
80 150 89 185 128 14 16 4
Ống dẫn hơi vao đay thap:
Suât lượng hơi vao đáy tháp: g’1 = 2752,4 (Kg/h).
Khôi lượng riêng cua hơi vao đáy tháp được tinh theo công thức (xác định ơ
tW = 108,3oC va yW = 0,118:
273.4,22
273.92.1.78
W
WWdh t
yy = 0,2,918 (Kg/m3).
Lưu lượng hơi ra khỏi tháp: hd
1'
g
Qhd = 943,18 (m3/h).
Chon vận tôc hơi vao đáy tháp: vhd = 25 (m/s).
Đương kinh ông dẫn hơi: dhd = 1155,025..3600
18,943.4
..3600
.4
hl
hl
v
Q (m).
Suy ra: chon đương kinh ông dẫn hơi: dhd = 0,125 (m).
Tai liệu tham khao [5], chon chiêu dai đoạn ông nôi để ghép mặt bich:
lhd = 120 (mm).
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 33
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
Bảng 3.5. Các thông sô của bích ghép ông dẫn hơi vao đáy tháp:
Dt Db Dn D D1 h Bu lông
db Z
(mm) (cái)
125 200 133 235 178 14 16 1
Ống dẫn chât lỏng ở đay thap:
Suât lượng chât lỏng vao nồi đun:
G’1 = 4752,4 (kg/h).
Khôi lượng riêng cua chât lỏng chât lỏng vao nồi đun, tra tai liệu tham khao [4(tập 1)] ơ tW = 108,3oC va x’1=0,089: L = 779,24 (kg/m3).
Lưu lượng chât lỏng vao nồi đun: L
L
GQ
1' = 6,098 (m3/h).
Chon vận tôc chât lỏng vao nồi đun (chât lỏng tư chay vao nồi đun):
vL = 0,2 (m/s).
Đương kinh ông dẫn chât lỏng: dL=2,0..3600
098,6.4
..3600
.4
L
L
v
Q= 0,1(m).
Suy ra chon đương kinh ông dẫn: dL = 0,10 (m).
Tai liệu tham khao [4 (tập 2)], chon chiêu dai đoạn ông nôi để ghép mặt bich:
lL = 120 (mm).
Bảng 3.6. Các thông sô cua bich ghép ông dẫn chât lỏng ơ đáy tháp:
Dt Db Dn D D1 h Bu lông
db Z
(mm) (cái)
100 170 108 205 148 14 16 4
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 34
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
Ống dẫn chât lỏng từ nôi đun (sản phẩm đay):
Suât lượng san phâm đáy: GW = 2000 (kg/h).
Khôi lượng riêng cua san phâm đáy, tra tai liệu tham khao [4] ơ
tW= 108,3oC va xW=0,005: W = 778,89 (kg/m3).
Lưu lượng san phâm đáy: W
WW
GQ
= 2,568 (m3/h).
Chon vận tôc san phâm đáy (chât lỏng tư chay): vW = 0,12 (m/s).
Đương kinh ông dẫn san phâm đáy:
dW=12,0..3600
568,2.4
..3600
.4
W
W
v
Q=0,087 (m).
Suy ra: chon đương kinh ông dẫn: dW = 0,090 (m).
Tai liệu tham khao [5], chon chiêu dai đoạn ông nôi để ghép mặt bich:
lW = 110 (mm).
Bảng 3.7. Các thông sô của bích ghép ông dẫn sản phâm đáy
Dt Db Dn D D1 h Bu lông
db Z
(mm) (cái)
90 110 57 140 90 12 12 4
Tai treo va chân đỡ:
Tinh trọng lượng của toan thap:
Khôi lượng cua một bich ghép thân: (thép X18H10T: X18H10T = 7900 (kg/m3)).
m1 = 7900.0258,085,098,0.4
...4
221018
22
THXt hDD = 38,06 (kg).
Khôi lượng cua một mâm: (thép X18H10T: X18H10T = 7900 (kg/m3)).
m2 = THXmâmtD 10182 .7,0...
4
= 4
.0,852.0,0018.0,7.7900 =5,646(kg).
Khôi lượng cua thân tháp:
m3 = 4
.(D2
ng –D2t).Hthân . X18H10T = 7900.235,7.85,0856,0.
422
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 35
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
= 459,500 (kg).
Khôi lượng cua đáy (nắp) tháp:
m4 = Sđáy .đáy . X18H10T = 0,92 . 0,003 . 7900 = 21,804 (kg).
Khôi lượng cua toan tháp: m = 40.m1+20.m2+m3+2.m4=2138,428 (kg).
Suy ra trong lượng cua toan tháp: P = m.g = 20977,98 (N).
Chân đỡ thap:
Chon chân đỡ: tháp được đỡ trên bôn chân. Tai trong cho phép trên một chân:
Gc = = 0,5244.104 (N).
Để đam bao độ an toan cho thiêt bị, ta chon: Gc = 0,6.104 (N).
Tru
ïc th
ieát
bò
Theo ñaùy thieát bò
Bảng 3.7. Các kich thươc cua chân đỡ: (tinh bằng mm)
L B B1 B2 H h s l d
160 110 135 195 240 145 10 55 23
Tai treo:
Chon tai treo: tai treo được gắn trên thân tháp để giư cho tháp khỏi bị dao
động trong điêu kiện ngoại canh. Ta chon bôn tai treo, tai trong cho phép trên một
tai treo la Gt = 0,5244.104 (N).
Để đam bao độ an toan cho thiêt bị, ta chon: Gt = 0,6.104 (N).
Chon tâm lot tai treo khi ghép vao thân co kich thươc sau:
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 36
Chương 3 Tinh toan - thiêt kê thap chưng cât CBHD: Vu Trương Sơn
+ Chiêu dai tâm lot: H = 260 (mm).
+ Chiêu rộng tâm lot: B = 140 (mm).
+Bê day tâm lot la 6 (mm).
Bảng 3.8. Các kich thươc cua tai treo: (tinh bằng mm)
L B B1 H S l a d
100 75 85 155 6 40 15 18
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 37
CHƯƠNG 4 TÍNH TOÁN THIẾT BI TRUYỀN NHIÊT – THIẾT BI PHỤ
4.1 Cân bằng năng lượng cho hệ thông
Cân bằng nhiệt lượng cho toan tháp chưng cât:
QF + Qđ = QW + QD + Qnt + Qm (IV.1)
Trong đo:
Q nt : nhiệt lượng ngưng tụ do hơi san phâm đinh ngưng tụ thanh lỏng. Chon
hơi san phâm đinh ngưng tụ hoan toan thanh lỏng.
Qnt = D.(R+1).MD . rD , (kJ/h).
Xác định rD (ân nhiệt hoá hơi cua san phâm đinh):
Tra tai liệu tham khao [4], ơ tD = 81,25oC ta co:
Ẩn nhiệt hoá hơi cua benzen: rB = 392,64 (kJ/kg).
Ẩn nhiệt hoá hơi cua toluen: rT = 377,86 (kJ/kg).
Suy ra: rD = rB . Dx +(1- Dx ).rT = 392,64.0,94 + (1-0,94).377,86
= 391,75 (kJ/kg).
Vậy: Qnt = 6,35 .(4,11 + 1) .78,7 . 391,75 = 1000410,78 (kJ/h).
Q F : nhiệt lượng do hỗn hợp nhập liệu mang vao tháp
QF = GF .HF =GF .cF .(tF –to ) ,(kJ/h)
Chon nhiệt độ chuân: to = 30oC.
Ơ 2,652
304,100
2
oF tt oC , tra tai liệu tham khao [4], ta co
Nhiệt dung riêng cua benzen: cB = 1957,3 (J/kg.độ).
Nhiệt dung riêng cua toluen: cT = 1920,8 (J/kg.độ)
Suy ra: cF = Fx .cB +(1- Fx ).cT
= 0,22 . 1957,3 + (1- 0,22) . 1920,8 = 1928,83 (J/kg.độ).
Vậy: QF = 2500 . 1928,83 . (100,4 - 30) = 339474,08 (kJ/h).
Q W : nhiệt lượng do san phâm đáy mang ra từ nồi đun.
Đô an Qua trinh va Thiêt bi hoa chât 38
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
QW = GW .HW =W .MW.cW .(tW –to ) ,(kJ/h).
Chon nhiệt độ chuân: to = 30oC.
Ơ 15,692
303,108
2
ow tt oC , tra tai liệu tham khao [4], ta co
Nhiệt dung riêng cua benzen: cB = 1978,04 (J/kg.độ).
Nhiệt dung riêng cua toluen: cT = 1936,6 (J/kg.độ)
Suy ra: cF = wx .cB +(1- wx ).cT = 1938,26 (J/kg.độ)
Vậy: QW = 2000 . 1938,26 .(108,3 - 30) = 303531,5(kJ/h).
Q D : nhiệt lượng do san phâm đinh mang ra từ bộ phận tách hoan lưu.
QD = GD .HD =D.MD .cD .(tD –to ) ,(kJ/h).
Chon nhiệt độ chuân: to = 30oC.
Ơ 625,552
3025,81
2
oD tt oC , tra tai liệu tham khao [4], ta co:
Nhiệt dung riêng cua benzen: cB = 1907,03 (J/kg.độ)
Nhiệt dung riêng cua toluen: cT = 1878,125 (J/kg.độ)
Suy ra: cD = Dx .cB +(1- Dx ).cT
=0,94 . 1907,03 + (1-0,94). 1878,125 = 1905,55 (J/kg.độ).
Vậy: Từ (IV.1), ta được:
QD = 500 . 1905,55 .(81,25 - 30) = 48829,72 (kJ/h).
Q m : nhiệt lượng tôn thât ra môi trương xung quanh.
Chon: Qm = 0,05.Qđ
Vậy: nhiệt lượng cân cung câp cho nồi đun ơ đáy tháp:
Qđ = 95,0
1.(QW + QD + Qnt – QF )
= 95,0
1(303531,5 + 48829,72 + 1000410,78 – 339474,08)
= 779050,44 (kJ/h) = 216,4 (kW).
4.2 Tính toán thiêt bị phụ:
4.2.1 Thiêt bị ngưng tụ sản phâm đinh:
Chon thiêt bị ngưng tụ vỏ – ông loại TH đặt nằm ngang.
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 39
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
Ông truyên nhiệt được lam bằng thép X18H10T, kich thươc ông 25x2, chiêu
dai ông 1,5 (m)
Chon nươc lam lạnh đi trong ông vơi nhiệt độ đâu: t1 = 30oC, nhiệt độ cuôi: t2=
40oC.
Các tinh chât ly hoc cua nươc lam lạnh được tra ơ tai liệu tham khao [4] ứng
vơi nhiệt độ trung bình ttbN = 2
21 tt = 35oC
+ Nhiệt dung riêng: cN = 4,176 (kJ/kg.độ)
+ Khôi lượng riêng: N = 994,06 (kg/m3)
+ Độ nhơt động lưc: N = 0,7225.10-3 (N.s/m2)
+ Hệ sô dẫn nhiệt: N = 0,6257 (W/m.K)
a . Suât lượng nươc cân dung để ngưng tụ san phâm đinh
GN =)3040.(176,4.3600
78,1000410
).(.3600 12
ttc
Q
N
nt = 6,65 (kg/s)
b . Xác định bê mặt truyên nhiệt :
Bê mặt truyên nhiệt được xác định theo phương trình truyên nhiệt:
Ftb = log. tK
Qnt
,(m2) (IV.2)
Vơi: + K : hệ sô truyên nhiệt
+ tlog : nhiệt độ trung bình logarit
Xác định tlog :
Chon kiểu truyên nhiệt ngược chiêu, nên:
07,45
4025,81
3025,81)4025,81()3025,81(
log
Lnt
(K)
Xác định hệ sô truyên nhiệt K:
Hệ sô truyên nhiệt K được tinh theo công thức:
Rt
N
rK
11
1
,(W/m2.K) (IV.3)
Vơi: + N : hệ sô câp nhiệt cua nươc trong ông (W/m2.K)
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 40
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
+ R : hệ sô câp nhiệt cua hơi ngưng tụ (W/m2.K)
+ rt : nhiệt trơ cua thanh ông va lơp cáu
* Xác định hệ sô câp nhiệt cua nươc trong ông:
Chon vận tôc nươc đi trong ông: vN = 0,75 (m/s).
Sô ông trong một đương nươc:
75,2575,0.021,0.
4.
06,994
65,6
..
4.
22
NtrN
N
vd
Gn (ông)
Tra bang V.II trang 48 tập 2, chon n = 37 ông
Vận tôc thưc tê đi trong ông
52,0021,0.37..06,994
65,6.4
...
422
trN
NN dn
Gv (m/s)
Chuân sô Reynolds :
4,1502410.7225,0
06,994.021,0.52,0.Re
3.
N
NtrNN
dv
> 104 : chê độ chay rôi, công
thức xác định chuân sô Nusselt co dạng:
25,043,08,0 )Pr
Pr.(PrRe..021,0
w
NNNlNNu
Trong đo:
+ l: hệ sô hiệu chinh phụ thuộc vao ReN va tỷ lệ chiêu dai ông vơi đương kinh
ông: ReN = 15024,4 va 50
021,0
5,1
trd
L, nên l =1.
+ PrN : chuân sô Prandlt cua nươc ơ 35oC, nên PrN = 5.
+ Prw : chuân sô Prandlt cua nươc ơ nhiệt độ trung bình cua vách.
Suy ra: 25,0Pr
7,137
w
NNu
Hệ sô câp nhiệt cua nươc trong ông:
N = 25,025,0 Pr
8,4102
021,0.Pr
6257,0.7,137.
NNtr
NN
d
Nu
Nhiệt tai phia nươc lam lạnh:
)35(Pr
8,4102).( 225,02 w
N
tbNwNN tttq (W/m2) (IV.4).
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 41
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
Vơi tw2 : nhiệt độ cua vách tiêp xuc vơi nươc (trong ông).
* Nhiệt tai qua thanh ông va lơp cáu:
t
wwt r
ttq
21 , (W/m2).
Trong đo:
+ tw1 : nhiệt độ cua vách tiêp xuc vơi rượu (ngoai ông).
+ 21 rrrt
tt
Bê day thanh ông: t = 2 (mm).
Hệ sô dẫn nhiệt cua thép không gi: t = 16,3 (W/m.K)
Nhiệt trơ trung bình cua lơp bân trong ông vơi nươc sạch:
r1 = 1/5000 (m2.K/W)
Nhiệt trơ lơp cáu ngoai ông:
r2 = 1/5800 (m2.K/W)
Suy ra: rt = 4,95.10-4 (m2.K/W).
Vậy: qt = 4,95.10-4.(tw1 - tw2) (IV.5)
* Hệ sô câp nhiệt cua hơi ngưng tụ:
25,01
4
1
23
1 )25,81()..(
...725,0
wngwDR
RRR
t
A
dtt
r
Đặt: A= 4
23
.
...725,0
ngR
RRR
d
r
vơi [rR] = [J/kg]
Tra hình V.20, trang 30 [5], hệ sô phụ thuộc vao cách bô tri ông va sô ông trên mỗi day thẳng đứng la: 72,0tb (vì xêp xen kẽ va sô ông trong mỗi day thẳng
đứng la 7 ông).
1. tbR
Ẩn nhiệt ngưng tụ: rR = rD = 391,75 (kJ/kg)
Nhiệt tai ngoai thanh ông:
qR = R.(81,25-tw1) = A.(81,25-tw1)0,75 (IV.6).
Từ (IV.4), (IV.5), (IV.6) ta dung phương pháp lặp để xác định tw1, tw2 :
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 42
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
Chon: tw1 = 50,7oC
Các tinh chât ly hoc cua rượu ngưng tụ được tra ơ tai liệu tham khao [4] ứng
vơi nhiệt độ trung bình ttbD = 975,652
7,505,78
21
wD tt oC:
+ Khôi lượng riêng: R = 829,26 (kg/m3).
+ Độ nhơt động lưc: R = 0,368.10-3 (N.s/m2).
+ Hệ sô dẫn nhiệt: R = 0,116 (W/m.K).
Khi đo: 082,835)..(
...725,0 4
1
23
1
ngwDR
RRR
dtt
r
259,601. 1 tbR
Từ (IV.6): qR = 601,259.(81,25-50,7) = 18368,472 (W/m2).
Xem nhiệt tai mât mát la không đáng kể: qt = qR =18368,472 (W/m2).
Từ (IV.5), ta co: tw2 = tw1-410.95,4.
tq = 41,608oC
Suy ra: ttbw = 2
21 ww tt = 154,46
2
608,417,50
oC
Tra tai liệu tham khao [4 (tập 1)], Prw = 4
Từ (IV.4): qN = 44,19169)35608,41.(4
8,4101225,0
(W/m2).
Kiểm tra sai sô:
= 472,18368
472,1836844,19169
R
RN
q
qq=4,18% < 5% : thoa.
Vậy: tw1 = 50,7oC va tw2 = 41,608oC.
Khi đo: 118,2901N (W/m2.oC).
259,601R (W/m2.oC).
Từ (IV.3): 54,399
259,601
110.95,4
118,2901
11
4
K(W/m2.oC).
Từ (IV.2), bê mặt truyên nhiệt trung bình:
07,45.54,399.3600
1000.78,1000410tbF = 15,43 (m2).
Suy ra chiêu dai ông truyên nhiệt :
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 43
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
(m).
Chon L’= 6 (m)
Sô ông trên đương chéo: b = 7 (ông)
Tra bang trang 21, [3] Bươc ông: t = 32 (mm) = 0,032 (m)
1.1.1Áp dung công thức (V.140), trang 49, [6]:
Đương kinh trong cua thiêt bị: D = t.(b-1) + 4dng = 0,3 (m)
Vậy : Thiêt bị ngưng tụ san phâm đinh la thiêt bị truyên nhiệt vỏ – ông gồm n
= 37 (ông), dai L= 6 (m).
4.2.2 Thiêt bị lam nguội sản phâm đinh
Chon thiêt bị lam nguội san phâm đinh la thiêt bị truyên nhiệt ông lồng ông.
Ông truyên nhiệt được lam bằng thép X18H10T
Chon: + Nươc lam lạnh đi trong ông 38x3 (ông trong) vơi nhiệt độ đâu: t1 =
30oC, nhiệt độ cuôi: t2 = 40oC.
+ San phâm đinh đi trong ông 57x3 (ông ngoai) vơi nhiệt độ đâu: tD = 81,25oC,
nhiệt độ cuôi: t’D = 35oC.
Các tinh chât ly hoc cua nươc lam lạnh được tra ơ tai liệu tham khao [4] ứng
vơi nhiệt độ trung bình ttbN = 2
21 tt = 35oC
+ Nhiệt dung riêng: cN = 4,176 (kJ/kg.độ)
+ Khôi lượng riêng: N = 994,06 (kg/m3)
+ Độ nhơt động lưc: N = 0,7225.10-3 (N.s/m2)
+ Hệ sô dẫn nhiệt: N = 0,6257 (W/m.K)
Các tinh chât ly hoc cua san phâm đinh được tra ơ tai liệu tham khao [4] ứng
vơi nhiệt độ trung bình ttbD = 125,582
3525,81
2
'
DD tt oC
+ Nhiệt dung riêng: cD= 1,918 (kJ/kg.độ)
+ Khôi lượng riêng: D = 837,56 (kg/m3)
+ Độ nhơt động lưc: D = 0,39.10-3 (N.s/m2)
+ Hệ sô dẫn nhiệt: D = 0,1357 (W/m.K)
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 44
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
a . Suât lượng nươc cân dung để lam mát san phâm đinh:
Suât lượng san phâm đinh:
GD = 500 (kg/h) = 0,1389 (kg/s)
Lượng nhiệt cân tai:
Qt = GD.cD.(tD-t’D) = 0,1389 . 1918 . (81,25-35) = 12320,49 (J/s) = 12,32 (kJ/s)
Suât lượng nươc cân dung:
GN =)3840.(176,4
32,12
).( 12
ttc
Q
N
D = 0,295 (kg/s)
b . Xác định bê mặt truyên nhiệt
Bê mặt truyên nhiệt được xác định theo phương trình truyên nhiệt:
Ftb = log. tK
Qt
,(m2) (IV.7).
Vơi: + K : hệ sô truyên nhiệt.
+ tlog : nhiệt độ trung bình logarit.
Xác định tlog :
Chon kiểu truyên nhiệt ngược chiêu, nên:
18,17
3035
4025,81)3035()40255,81(
log
Lnt
(K)
Xác định hệ sô truyên nhiệt K
Hệ sô truyên nhiệt K được tinh theo công thức:
Dt
N
rK
11
1
,(W/m2.K) (IV.8).
Vơi: + N : hệ sô câp nhiệt cua nươc trong ông (W/m2.K).
+ D : hệ sô câp nhiệt cua san phâm đinh (W/m2.K).
+ rt : nhiệt trơ cua thanh ông va lơp cáu.
* Xác định hệ sô câp nhiệt cua san phâm đinh ơ ông ngoai
Vận tôc cua san phâm đinh đi trong ông ngoai:
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 45
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
182,0)038,0051,0.(
4.
56,837
1389,0
)..(
4.
2222
ngtrD
DD dD
Gv (m/s)
Đương kinh tương đương: dtd = Dtr –dng = 0,051- 0,038 = 0,013 (m)
Chuân sô Reynolds :
2,508110.39,0
56,837.013,0.182,0.Re
3.
D
DtdDD
dv
< 104 : chê độ chay quá độ,
công thức xác định chuân sô Nusselt co dạng:
25,0
1
43,0 )Pr
Pr.(Pr..
w
DDloD kNu
Trong đo:
+ l : hệ sô hiệu chinh phụ thuộc tỷ lệ chiêu dai ông vơi đương kinh ông,
chon l =1.
+ ko : hệ sô phụ thuộc vao chuân sô Reynolds, ReD = 5081,2 nên
ko = 15,82
+ PrD : chuân sô Prandlt cua san phâm đinh ơ 58,125oC, nên
1357,0
1918.10.39,0.Pr
3
D
DDD
c
= 5,5
+ Prw1 : chuân sô Prandlt cua san phâm đinh ơ nhiệt độ trung bình cua vách.
Suy ra: 25,01Pr
426,50
w
DNu
Hệ sô câp nhiệt cua san phâm đinh trong ông ngoai:
D = 25,01
25,01 Pr
37,526
013,0.Pr
1357,0.426,50.
wwtd
DD
d
Nu
Nhiệt tai phia san phâm đinh:
)125,58(Pr
37,525).( 125,0
1
1 w
w
wtbDDD tttq (W/m2) (IV.9).
Vơi tw1 : nhiệt độ cua vách tiêp xuc vơi san phâm đinh (ngoai ông nhỏ).
* Nhiệt tai qua thanh ông va lơp cáu:
t
wwt r
ttq
21 , (W/m2).
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 46
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
Trong đo:
+ tw2 : nhiệt độ cua vách tiêp xuc vơi nươc (trong ông nhỏ).
+ 21 rrrt
tt
Bê day thanh ông: t = 3 (mm).
Hệ sô dẫn nhiệt cua thép không gi: t = 16,3 (W/m.K).
Nhiệt trơ trung bình cua lơp bân trong ông vơi nươc sạch:
r1 = 1/5000 (m2.K/W).
Nhiệt trơ lơp câu phia san phâm đinh: r2 = 1/5800 (m2.K/W).
Suy ra: rt = 5,56.10-4 (m2.K/W).
Vậy qt = 1838,768 . (tw1-tw2) (IV.10).
* Xác định hệ sô câp nhiệt cua nươc trong ông nhỏ:
Vận tôc nươc đi trong ông:
37,0032,0.
4.
06,994
295,0
.
4.
22
trN
NN d
Gv (m/s)
Chuân sô Reynolds :
2,1629010.7225,0
06,994.032,0.37,0.Re
3.
N
NtrNN
dv
> 104 : chê độ chay rôi, công
thức xác định chuân sô Nusselt co dạng:
25,0
2
43,08,0 )Pr
Pr.(PrRe..021,0
w
NNNlNNu
Trong đo:
+ l : hệ sô hiệu chinh phụ thuộc vao ReN va tỷ lệ chiêu dai ông vơi đương
kinh ông: ReN = 16290,2
chon l =1
+ PrN : chuân sô Prandlt cua nươc ơ 35oC, nên PrN = 5.
+ Prw2 : chuân sô Prandlt cua nươc ơ nhiệt độ trung bình cua vách.
Suy ra: 25,02Pr
91,146
w
NNu
Hệ sô câp nhiệt cua nươc trong ông:
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 47
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
N = 25,02
25,02 Pr
55,2872
032,0.Pr
6257,0.91,146.
wwtr
NN
d
Nu
Nhiệt tai phia nươc lam lạnh:
)35(Pr
55,2872).( 225,0
2
2 w
w
tbNwNN tttq (W/m2) (IV.11).
Chon: tw1 = 41,1oC
Các tinh chât ly hoc cua san phâm đinh được tra ơ tai liệu tham khao [4] ứng
vơi nhiệt độ tw1=41,1oC:
+ Nhiệt dung riêng: cR= 1804,929 (J/kg.độ).
+ Độ nhơt động lưc: R = 0,461.10-3 (N.s/m2).
+ Hệ sô dẫn nhiệt: R = 0,1384 (W/moK).
Khi đo xem:Prw1 = 01,61384,0
929,1804.10.1384,0. 3
R
RR c
Từ (IV.9): qD = 32,5723)1,41125,58.(01,6
37,52625,0
(W/m2).
Xem nhiệt tai mât mát la không đáng kể: qt = qD = 5723,32 (W/m2).
Từ (IV.10), ta co: tw2 = tw1 - 410.44,5.
tq = 37,987oC
Suy ra: ttbw = 2
21 ww tt = 360,39
2
069,3665,42
oC
Tra tai liệu tham khao [4], Prw2 = 4,5
Từ (IV.11): qN = 19,5890)35987,38.(5,4
55,287225,0
(W/m2).
Kiểm tra sai sô:
= 32,5723
32,572319,5890
D
DN
q
qq= 2,92% < 5% : thoa.
Vậy: tw1 = 41,1oC va tw2 = 37,987oC.
Khi đo: 26,19725,4
55,287225,0
N (W/m2.oC).
17,33601,6
37,52625,0D (W/m2.oC)
Từ (IV.8): 4,248
17,336
110.44,5
26,1072
11
4
K(W/m2.oC)
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 48
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
Từ (IV.7), bê mặt truyên nhiệt trung bình:
18,17.4,248
49,12320tbF = 2,89 (m2)
Suy ra chiêu dai ông truyên nhiệt :
L 38,1
2
032,0038,0.
89,2
n (m).
Chon L = 1,5 m va n = 19 ông
Kiểm tra: thì l = 1 (thoa).
Ông được bô tri theo hình lục giác đêu. Chon bươc ngang giưa 2 ông la 48
(mm) va b = 7 ông
Đương kinh trong cua thiêt bị: D = t.(b-1) + 4.dng = 0,44 (m)
Vậy: thiêt bị lam mát san phâm đinh la thiêt bị truyên nhiệt ông lồng ông vơi
chiêu dai ông truyên nhiệt L = 1,5 (m), gồm 19 ông.
4.2.3 Nồi đun gia nhiệt sản phâm đáy
Chon nồi đun gia nhiệt san phâm đáy la nồi đun, ông truyên nhiệt được lam
bằng thép X18H10T, kich thươc ông 38x3.
Chon hơi đôt la hơi nươc ơ 2 at, đi trong ông 38x3. Tra tai liệu tham khao [4],
ta co:
+ Nhiệt độ sôi: tsN = 119,6oC.
+ Ẩn nhiệt hoa hơi: rN = 2208 (kJ/kg).
San phâm đáy trươc khi vao nồi đun co nhiệt độ la t’1 = 103,34oC (do x1’ =
0,0172), nhiệt độ ra la tW = 108,3oC.
a . Suât lượng hơi nươc cân dùng
Lượng nhiệt cân tai cung câp cho đáy tháp: Qđ = 216,4 (kW)
Suât lượng hơi nươc cân dung:
GhN = 2208
4,216d Nr
Q= 0,098 (kg/s)
b . Xác định bê mặt truyên nhiệt
Bê mặt truyên nhiệt được xác định theo phương trình truyên nhiệt:
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 49
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
Ftb = log. tK
Qd
,(m2) (IV.12).
Vơi: + K : hệ sô truyên nhiệt.
+ tlog : nhiệt độ trung bình logarit.
Xác định tlog :
Chon kiểu truyên nhiệt ngược chiêu, nên:
63,13
3,1086,119
34,1036,119)3,1086,119()34,1036,119(
log
Lnt
(K).
Xác định hệ sô truyên nhiệt K:
Hệ sô truyên nhiệt K được tinh theo công thức:
Dt
N
rK
11
1
,(W/m2.oK) (IV.13).
Vơi: + N : hệ sô câp nhiệt cua hơi nươc (W/m2.K).
+ D : hệ sô câp nhiệt cua san phâm đáy (W/m2.K).
+ rt : nhiệt trơ cua thanh ông va lơp cáu.
* Xác định hệ sô câp nhiệt cua hơi nươc:
Hệ sô câp nhiệt cua hơi nươc được xác định theo công thức:
N = 4
1
32
..
...725,0
trwnn
nnn
dtt
r
(công thức 3.65 tr 120 [2])
Vơi: + tw1 : nhiệt độ cua vách tiêp xuc vơi hơi nươc(trong ông).
Nhiệt tai phia hơi:
)6,119.().( 11 wNwsNNN tttq (W/m2) (IV.14).
* Nhiệt tai qua thanh ông va lơp cáu:
t
wwt r
ttq
21 , (W/m2).
Trong đo:
+ tw2 : nhiệt độ cua vách tiêp xuc vơi san phâm đáy (ngoai ông).
+ 21 rrrt
tt
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 50
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
Bê day thanh ông: t = 3 (mm).
Hệ sô dẫn nhiệt cua thép không gi: t = 16,3 (W/m.K).
Nhiệt trơ trung bình cua lơp bân trong ông vơi nươc sạch: r1 = 1/5000
(m2.K/W).
Nhiệt trơ lơp câu phia san phâm đáy: r2 =1/5800(m2.K/W).
Suy ra: rt = 5,56.10-4 (m2.K/W).
* Xác định hệ sô câp nhiệt cua san phâm đáy:
Hệ sô câp nhiệt cua san phâm đáy được xác định theo công thức (chê độ sôi
sui bot)
s = 7,77 . 10-2. 0,37s
0.11745,0
0,775,00,3330,033
h
h
T.c.q.
..r.
Nhiệt độ sôi trung bình cua dong san phâm ơ ngoai ông:
2
3,10834,103
2
'1
wS
ttt = 105,82oC
TS = 105,82 + 273 = 378,82 (K)
Tại nhiệt độ sôi trung bình thì:
Khôi lượng riêng cua pha hơi trong dong san phâm ơ ngoai ông:
)27382,105(273
4,22348,901
S
HWh RT
PM= 2,91(kg/m3)
Khôi lượng riêng :
B = 786,016 (kg/m3) (Bang 1.249, trang 310, [4])
T = 781,6 (kg/m3) (Bang 1.2, trang 9, [4])
Nên: 6,781
96,0
016,786
04,011
T
W
B
W xx
= 781,78 (kg/m3)
Độ nhơt
B = 2,49.10-4 (N.s/m2) (Bang 1.249, trang 310, [4])
T = 2,6.10-4 (N.s/m2) (Bang 1.101, trang 91, [4])
Nên: lg = xWlgB + (1 - xW)lgT = 0,05.lg(2,49.10-4) + (1 – 0,05).lg(2,6.10-4)
= 2,59.10-4 (N.s/m2)
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 51
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
Hệ sô dẫn nhiệt ;
B = 0,198 (W/m.K) (Bang 1.249, trang 310, [4])
T = 0,114 (W/m.K) (Bang 1.130, trang 134, [4])
Áp dụng công thức (1.33), trang 123, [5]):
= B.xW + T.(1 - xW) – 0,72 wx .(1 - xW).(B - T) = 0,1197 (W/m.K)
Nhiệt dung riêng :
CB = 2137,46 (J/kg.K) (Bang 1.249, trang 310, [4])
CT = 2087,46 (J/kg.K) (Bang 1.154, trang 172, [4])
Nên: c = cB Wx + cT. (1 - Wx ) = 2089,46 (J/kg.K)
Sức căng bê mặt:
B = 18,1.10-3 (N/m) (Bang 1.249, trang 310, [4])
T = 18,79.10-3 (N/m) (Bang 1.242, trang 300, [4])
Nên: TB
TB
= 9,22.10-3 (N/m)
Nhiệt hoa hơi
rB = 374,092.103 (J/kg) (Bang 1.250, trang 312, [4])
rT = 364,84.103 (J/kg) (Toán đồ 1.65, trang 255, [4])
Nên: r = rN Wx + rA. (1 - Wx ) = 365,21.103 (J/kg)
3.1. Xác định hệ sô câp nhiệt cua hơi đôt trong ông :
Áp dụng công thức (3.65), trang 120, [4]: 4
trW1n
32n
).dt-.(t
..r725,0
n
nnn
Dùng phép lặp: chon tW1 = 119 (oC)
Nhiệt độ trung bình cua mang nươc ngưng tụ: tm = ½ (tn + tW1) = 119,3oC
Tại nhiệt độ nay thì:
Khôi lượng riêng cua nươc: n = 943,525 (kg/m3)
Độ nhơt cua nươc: n = 2,34.10-4 (N.s/m2)
Hệ sô dẫn nhiệt cua nươc: n = 0,6862 (W/m.K)
Nên: n = 14060,05 (W/m2.K)
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 52
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
qn = n (tn – tW1) = 8436,03(W/m2)
qt = qn = 8436,03 (W/m2) (xem nhiệt tai mât mát la không đáng kể)
tw2 = tw1 - qtrt = 114,3oC
S = 980,25 (W/m2.K) (vơi q = qt)
qS = S (tW2 – tS) = 8282,648 (W/m2)
Kiểm tra sai số:
= n
Sn
q
qq 100% = 1,82% < 5% (thỏa)
Kết luận: tw1 = 119 oC va tw2 = 114,3 oC
Từ (IV.13): 06,607
25,980
110.56,5
05,14060
11
4
K(W/m2.oC)
Từ (IV.12), bê mặt truyên nhiệt trung bình:
63,13.06,607
1000.4,216tbF = 26,15 (m2)
Chon sô ông truyên nhiệt: n = 61 (ông).
Chiêu dai ông truyên nhiệt:
L 9,3
2
032,0038,0.61.
15,26
(m)
Chon: L = 4 (m)
Vậy: nồi đun gia nhiệt san phâm đáy la thiêt bị truyên nhiệt vỏ - ông vơi sô
ông n = 61, chiêu dai ông truyên nhiệt L = 4 (m).
Ông được bô tri theo hình lục giác đêu. Nên ta co sô ông trên đương chéo hình
lục giác: b = 9 (ông). Chon bươc ngang giưa hai ông: t = 0,048 (m).
Đương kinh trong cua thiêt bị: D = t.(b-1)+4.dng = 0,536 (m)
4.2.4 Thiêt bị đun sôi dong nhập liệu
Chon thiêt bị đun sôi dong nhập liệu la thiêt bị truyên nhiệt ông lồng ông.
Ông truyên nhiệt được lam bằng thép X18H10T:
Kich thươc ông trong: 38 x 3
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 53
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
Kich thươc ông ngoai: 57 x 3
Chon:
Dong nhập liệu đi trong ông trong vơi nhiệt độ vao tV = tFV = 25 oC va nhiệt
độ ra tR = tFS = 100,4 oC.
Hơi ngưng tụ đi trong ông ngoai co áp suât 1,2 at:
Nhiệt hoa hơi: OH2r = rn = 2249000 (J/kg)
Nhiệt độ sôi: OH2t = tn = 104,2 (oC)
a) Suât lượng nươc cân dung:
GN = )
b) Hiệu sô nhiệt độ trung bình :
Chon kiểu truyên nhiệt ngược chiêu, nên:
4,1002,104
252,104)4,1002,104()252,104(
log
Lnt
= 24,827 (K)
c) Hệ sô truyên nhiệt :
Hệ sô truyên nhiệt K được tinh theo công thức:
nt
F
1r
11
K
,(W/m2.K)
Vơi:
F : hệ sô câp nhiệt cua dong nhập liệu trong ông (W/m2.K).
n : hệ sô câp nhiệt cua hơi đôt ngoai ông (W/m2.K).
rt : nhiệt trơ qua thanh ông va lơp cáu.
Xác định hệ sô câp nhiệt cua dong nhập liệu trong ông :
Kich thươc cua ông trong:
Đương kinh ngoai: dn = 38 (mm) = 0,038 (m)
Bê day ông: t = 3 (mm) = 0,003 (m)
Đương kinh trong: dtr = 0,032 (m)
Nhiệt độ trung bình cua dong nhập liệu trong ông: tF = ½ (tV + tR) = 62,7 (oC).
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 54
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
Tại nhiệt độ nay thì:
Khôi lượng riêng cua Benzen: B = 833,165 (kg/m3)
Khôi lượng riêng cua Toluen: T = 825,3 (kg/m3)
Nên: 3,825
22,01
165,833
22,011
T
F
B
F
F
xx
F = 827,018 (kg/m3)
Độ nhơt cua Benzen: B = 3,8.10-4 (N.s/m2)
Độ nhơt cua Toluen: T = 3,723.10-4 (N.s/m2)
Nên: lgF = xFlgB + (1 – xF)lgT = 0,25.lg(3,8.10-4) + 0,75.lg(3,273.10-4)
F = 3,7459.10-4 (N.s/m2)
Hệ sô dẫn nhiệt cua Benzen: B = 0,13519 (W/m.K)
Hệ sô dẫn nhiệt cua Toluen: T = 0,1269 (W/m.K)
Nên: F = N.xF + A.(1 - xF) – 0,72 xF.(1 - xF)(N - A) = 0,1276799 (W/m.K)
Nhiệt dung riêng cua Benzen: cB = 1944,175 (J/kg.K)
Nhiệt dung riêng cua toluen: cT = 1910,18 (J/kg.K)
Nên: cF = cN Fx + cA. (1 - Fx ) = 1918,1425 (J/kg.K)
Áp dụng công thức (V.35), trang 12, [4]: F
FFF
cPr
= 5,62376
Vận tôc cua dong nhập liệu đi trong ông:
22 032,008,8273600
25004
3600
4
tr
FF d
Gv = 1,0446 (m/s)
Chuân sô Reynolds :
410.7459,3
08,827032,00446,1Re
F
FtrFF
dv
= 73639,11 > 104 : chê độ chay rôi
Áp dụng công thức (3.27), trang 110, [4] công thức xác định chuân sô
Nusselt:25,0
2w
F43,0F
8,0FlF Pr
Pr.PrRe..021,0Nu
Trong đo: 1 – hệ sô tinh đên anh hương cua hệ sô câp nhiệt theo tỷ lệ giưa
chiêu dai L va đương kinh d cua ông.
Tra bảng 3.1, trang 110, [4] chon 1 = 1
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 55
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
Hệ sô câp nhiệt cua dong nhập liệu đi trong ông trong: F = tr
FF
d.Nu
Nhiệt tai qua thanh ông va lơp cáu :
t
2w1wt r
ttq
, (W/m2).
Trong đo:
tw1 : nhiệt độ cua vách tiêp xuc vơi hơi đôt, oC
tw2 : nhiệt độ cua vách tiêp xuc vơi dong nhập liệu, oC
21t
tt rrr
Bê day thanh ông: t = 0,003 (m)
Hệ sô dẫn nhiệt cua thép không gi: t = 16,3 (W/mK)
Nhiệt trơ lơp cáu trong ông: r1 = 1/5800 (m2.K/W)
Nhiệt trơ lơp cáu ngoai ông: r2 =1/5800 (m2.K/W)
Nên: rt = 5,289.10-4 (m2.K/W)
Xác định hệ sô câp nhiệt cua hơi ngưng tụ ngoai ông :
Kich thươc cua ông ngoai:
Đương kinh ngoai: Dn = 57 (mm) = 0,057 (m)
Bê day ông: t = 3 (mm) = 0,003 (m)
Đương kinh trong: Dtr = 0,051 (m)
Áp dụng công thức (3.65), trang 120, [1]: 4
nW1nn
3n
2nn
n ).dt-.(t.g..r
725,0
Dùng phép lặp: chon tW1 = 102,09 (oC)
Nhiệt độ trung bình cua mang nươc ngưng tụ: tm = ½ (tn + tW1) = 103,145 (oC)
Tại nhiệt độ nay thì:
Khôi lượng riêng cua nươc: n = 956,0727 (kg/m3)
Độ nhơt cua nươc: n = 2,74767.10-4 (N.s/m2)
Hệ sô dẫn nhiệt cua nươc: n = 0,682629 (W/m.K)
Nên: n = 15217,95721 (W/m2K)
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 56
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
qn = n (tn – tW1) = 32109,88971 (W/m2)
qt = qn = 32109,88971 (W/m2) (xem nhiệt tai mât mát la không đáng kể)
tw2 = tw1 - qtrt = 85,12 (oC)
Tại nhiệt độ nay thì:
Độ nhơt cuaBenzen: B = 3,02221.10-4 (N.s/m2)
Độ nhơt cua Toluen: T = 3,0674.10-4 (N.s/m2)
Nên: lgW2 = xFlgB + (1 – xF)lgT = 0,25.lg(3,0221.10-4) + 0,75.lg(4,7.10-4)
W2 = 3,05604.10-4 (N.s/m2)
Hệ sô dẫn nhiệt cua Benzen: B = 0,1296169 (W/m.K)
Hệ sô dẫn nhiệt cua Tluen: T = 0,1219531 (W/m.K)
Nên: W2 = N.xF + A.(1 - xF) – 0,72 xF.(1 - xF)(N - A) = 0,122604523
(W/m.K)
Nhiệt dung riêng cua Benzen: cB = 2076,705 (J/kg.K)
Nhiệt dung riêng cua Toluen: cT = 2082,982(J/kg.K)
Nên: cW2 = cN Fx + cA. (1 - Fx ) = 2014,801(J/kg.K)
Áp dụng công thức (V.35), trang 12, [4]: 2W
2W2W2W
cPr
= 5,0220918
Nên: NuF = 355,6064494
F = 1418,032391 (W/m2K)
qF =F (tW2 - tF) = 31773,96428 (W/m2)
Kiểm tra sai số:
= n
Fn
q
qq 100% = 1,0462 % < 5% (thỏa)
Kết luận: tw1 = 102,09 oC va tw2 = 85,10707 oC
Xác định hệ sô truyên nhiệt :
95721,15217/110.289,503291,1418/1
14
K = 769,3406364 (W/m2.K)
d) Bê mặt truyên nhiệt :
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 57
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
Bê mặt truyên nhiệt được xác định theo phương trình truyên nhiệt:
F = 827,243406364,7693600
1000339474,08
. log
tK
QF= 4,936912 (m2)
e) Câu tạo thiêt bị :
Chon n = 3
Chiêu dai ông truyên nhiệt: L = 2
ddn
F
trn = 11,231 (m) chon L = 12 (m)
Kiểm tra: 032,0
12
trd
L= 375 > 50 l = 1: thỏa
Kết luận: Thiêt bị đun sôi dong nhập liệu la thiêt bị truyên nhiệt ông lồng ông vơi chiêu dai ông truyên nhiệt L = 12 (m), chia thanh 4 day, mỗi day 3m. Đương
kinh trong cua thiêt bị: D = t.(b-1) + 4dng = 0,61 (m)
4.2.5 Bồn cao vị
Tôn thât đương ông dẫn:
Chon ông dẫn co đương kinh trong la dtr = 80 (mm)
Tra bảng II.15, trang 381, [4]
Độ nhám cua ông: = 0,2 (mm) = 0,0002 (m) (ăn mon it)
Tôn thât đương ông dẫn:
g2v
.dl
h2
F1
1
111
(m)
Trong đo:
1 : hệ sô ma sát trong đương ông.
l1 : chiêu dai đương ông dẫn, chon l1 = 30(m).
d1 : đương kinh ông dẫn, d1 = dtr = 0,08(m).
1 : tông hệ sô tôn thât cục bộ.
vF : vận tôc dong nhập liệu trong ông dẫn
Xác định vận tôc dong nhập liệu trong ông dẫn :
Các tinh chât ly hoc cua dong nhập liệu được tra ơ nhiệt độ trung bình:
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 58
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
tF = 2
FSFV tt = 62,7 (oC)
Tại nhiệt độ nay thì:
Khôi lượng riêng cua Benzen: B = 833,165 (kg/m3)
Khôi lượng riêng cua Toluen: T = 825,3 (kg/m3)
Nên: 3,825
22,01
165,833
22,011
A
F
N
F
F
xx
F = 827,02 (kg/m3)
Độ nhơt cua Benzen: B = 3,8.10-4 (N.s/m2)
Độ nhơt cua Toluen: T =3,726.10-4 (N.s/m2)
Nên: lgF = xFlgN + (1 – xF)lgA
= 0,25.lg(3,8.10-4) + 0,75.lg(3,726.10-4)
F =3,744.10-4 (N.s/m2)
Vận tôc cua dong nhập liệu đi trong ông:
22 08,002,8273600
25004
3600
4
trF
FF d
Gv = 0,167 (m/s)
Xác định hệ sô ma sát trong đương ông :
Chuân sô Reynolds :
410.726,3
02,82708,0167,0Re
F
FtrFF
dv
= 29511,18
Theo tai liệu tham khao [4 (tập 1)], ta co:
+ Chuân sô Reynolds tơi hạn: Regh1=7
8
1.6
d
=7
8
2,0
80.6
=5648,513
+ Chuân sô Reynolds khi bắt đâu xuât hiện vung nhám:
Ren1=8
9
1.220
d
=8
9
2,0
80.220
=186097,3
Suy ra: Regh1 < Re1< Ren1: khu vưc chay quá độ, khi đo (tai liệu tham khao [4
(tập 1)]):
1= 0296,0Re
100.46,1.1,0
25,0
11
d
Xác định tông hệ sô tôn thât cục bộ :
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 59
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
Chỗ uôn cong :
Tra bảng II.16, trang 382, [4]:
Chon dạng ông uôn cong 90o co bán kinh R vơi R/d = 2 thì u1 (1 chỗ) = 0,15.
Đương ông co 6 chỗ uôn u1 = 0,15. 6 = 0,9
Van :
Tra bảng 9.5, trang 94, [7]:
Chon van câu vơi độ mơ hoan toan thì van (1 cái) = 10.
Đương ông co 2 van câu van = 10. 2 = 20
Lưu lượng kê : l1 = 0 (coi như không đáng kể).
Vao tháp : tháp = 1
Nên: 1 = u1 + van + ll = 21,9
Vậy: 81,92
167,0.9,21
08,0
300296,0
2
1
h = 0,0469 (m)
Tôn thât đương ông dẫn trong thiêt bi đun sôi dòng nhâp liệu;
g2v
.dl
h2
22
2
222
(m)
Trong đo:
2 : hệ sô ma sát trong đương ông.
l2 : chiêu dai đương ông dẫn, l2 = 12 (m).
d2 : đương kinh ông dẫn, d2 = dtr = 0,08(m).
2 : tông hệ sô tôn thât cục bộ.
v2 : vận tôc dong nhập liệu trong ông dẫn
Vận tôc dong nhập liệu trong ông dẫn :v2 = 1,0446 (m/s)
Xác định hệ sô ma sát trong đương ông :
Chuân sô Reynolds : Re2 = 73838,04 > 4000: chê độ chay rôi
Độ nhám: = 0,0002
Chuân sô Reynolds giơi hạn:
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 60
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
Regh = 6(d1/)8/7 = 5648,513
Chuân sô Reynolds khi bắt đâu xuât hiện vung nhám:
Ren = 220(d1/)9/8 = 186097,3
Vì Regh < Re1 < Ren chê độ chay rôi ứng vơi khu vưc quá độ.
Áp dụng công thức (II.64), trang 379, [4]
2 = 25,0
22 Re100
d.46,1.1,0
= 0,0322
Xác định tông hệ sô tôn thât cục bộ :
Chư U :
Tra bảng 9.5, trang 94, [7]: U2 (1 chỗ) = 2,2
Đương ông co (4 – 1) = 3 chư U U2 = 2,2. 3 = 6,6
Đột thu :
Tra bảng II.16, trang 382, [4]:
Khi 2
2
1
o
08,0032,0
FF
= 0,160 thì đột thu 2 (1chỗ) = 0,458
Co 1 chỗ đột thu đột thu 1 = 0,458
Đột mơ :
Tra bảng II.16, trang 382, [4]:
Khi 2
2
1
o
08,0032,0
FF
= 0,160 thì đột mơ 2 (1chỗ) = 0,708
Co 1 chỗ đột mơ đột mơ 2 = 0,708
Nên: 2 = U2 + đôt thu 2 + đột mơ 2 = 7,766
Vậy: 81,92
0446,1.766,7
08,0
120322,0
2
2
h = 0,701 (m)
Chiêu cao bôn cao vi:
Chon :
Mặt cắt (1-1) la mặt thoáng chât lỏng trong bồn cao vị.
Mặt cắt (2-2) la mặt cắt tại vị tri nhập liệu ơ tháp.
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 61
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
Aup dụng phương trình Bernoulli cho (1-1) va (2-2):
z1 + g.P
F
1
+ g
v
.2
21 = z2 + g.
P
F
2
+ g
v
.2
22 +hf1-2
z1 = z2 + g.2vv
g.PP 2
12
2
F
12
+hf1-2
Trong đo:
z1: độ cao mặt thoáng (1-1) so vơi mặt đât, hay xem như la chiêu cao bồn cao
vị Hcv = z1.
z2: độ cao mặt thoáng (2-2) so vơi mặt đât, hay xem như la chiêu cao từ mặt
đât đên vị tri nhập liệu:
z2 = hchân đỡ + hnắp + (Nchưng+1) .(h + mâm )
= 0,24 + 0,2625 + 9.(0,25 + 0,0018) = 2,6737 (m).
P1 : áp suât tại mặt thoáng (1-1), chon P1 = 1 at = 9,81.104 (N/m2)
P2 : áp suât tại mặt thoáng (2-2)
Xem P = P2 – P1 = nttL .PL = 11. 376,78 = 4144,58 (N/m2)
v1 : vận tôc tại mặt thoáng (1-1), xem v1 = 0 (m/s).
v2 : vận tôc tại vị tri nhập liệu, v2 = vF = 0,167 (m/s).
hf1-2 : tông tôn thât trong ông từ (1-1) đên (2-2):
hf1-2 = h1 + h2 = 0,747441 (m)
Vậy: Chiêu cao bồn cao vị:
Hcv = z2 + g.2vv
g.PP 2
12
2
F
12
+hf1-2
= 2,6737+81,92
0167,0
81,9018,827
58,4144 2
+ 0,747441
= 3,933416 (m)
Chon Hcv = 5 (m).
4.2.6 Bơm
Năng suât:
Nhiệt độ dong nhập liệu la tF = 25oC.
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 62
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
Tại nhiệt độ nay thì:
Khôi lượng riêng cua Benzen: B = 873,75 (kg/m3)
Khôi lượng riêng cua Toluen: T = 861,25 (kg/m3)
Nên: 25,861
22,01
75,873
22,011
A
F
N
F
F
xx
F = 863,97 (kg/m3)
Độ nhơt cua Benzen: B = 6,05.10-4 (N.s/m2)
Độ nhơt cua Toluen: T = 5,54.10-3 (N.s/m2)
Nên: lgF = xFlgN + (1 – xF)lgA = 0,25.lg(6,05.10-4) + 0,75.lg(5,54.10-3)
F =5,66.10-4 (N.s/m2)
Suât lượng thể tich cua dong nhập liệu đi trong ông:
97,863
2500
F
FF
GQ
= 2,894 (m3/h)
Vậy: chon bơm co năng suât Qb = 3 (m3/h)
Cột ap:
Chon :
Mặt cắt (1-1) la mặt thoáng chât lỏng trong bồn chứa nguyên liệu.
Mặt cắt (2-2) la mặt thoáng chât lỏng trong bồn cao vị.
Áp dụng phương trình Bernoulli cho (1-1) va (2-2):
z1 + g
P
F .1
+ g
v
.2
21 + Hb = z2 + g
P
F .2
+ g
v
.2
22 +hf1-2
Trong đo:
z1: độ cao mặt thoáng (1-1) so vơi mặt đât, chon z1 = 1 m.
z2: độ cao mặt thoáng (2-2) so vơi mặt đât, z2 = Hcv = 5 m.
P1 : áp suât tại mặt thoáng (1-1), chon P1 = 1 at.
P2 : áp suât tại mặt thoáng (2-2), chon P2 = 1 at.
v1,v2 : vận tôc tại mặt thoáng (1-1) va(2-2), xem v1= v2 = 0(m/s).
hf1-2 : tông tôn thât trong ông từ (1-1) đên (2-2).
Hb : cột áp cua bơm.
Tinh tông trơ lưc trong ông :
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 63
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
Chon đương kinh trong cua ông hut va ông đây bằng nhau: dtr = 50 (mm)
Tra bảng II.15, trang 381, [4]
Độ nhám cua ông: = 0,2 (mm) = 0,0002 (m) (ăn mon it)
Tông trơ lưc trong ông hut va ông đây
hf1-2 = g2v
.d
ll 2F
ñhtr
ñh
Trong đo:
lh : chiêu dai ông hut.
Chiêu cao hut cua bơm:
Tra bảng II.34, trang 441, [4] hh = 4,5 (m) Chon lh = 6 (m).
lđ : chiêu dai ông đây, chon lđ = 15 (m).
h : tông tôn thât cục bộ trong ông hut.
đ : tông tôn thât cục bộ trong ông đây.
: hệ sô ma sát trong ông hut va ông đây.
vF : vận tôc dong nhập liệu trong ông hut va ông đây (m/s).
22 05,03600
34
3600
4
tr
bF d
Qv = 0,425 (m/s)
Xác định hệ sô ma sát trong ông hut va ông đây :
Chuân sô Reynolds :
410.66,5
97,86305,0425,0Re
F
FtrFF
dv
= 32408,67
Chuân sô Reynolds giơi hạn:
Regh = 6(d1/)8/7 = 3301,065
Chuân sô Reynolds khi bắt đâu xuât hiện vung nhám:
Ren = 220(d1/)9/8 = 109674,3
Vì Regh < Re1 < Ren chê độ chay rôi ứng vơi khu vưc quá độ.
Áp dụng công thức (II.64), trang 379, [4]:
2 = 25,0
22 Re100
d.46,1.1,0
= 0,031
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 64
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
Xác định tông tôn thât cục bộ trong ông hut :
Chỗ uôn cong :
Tra bảng II.16, trang 382, [4]:
Chon dạng ông uôn cong 90o co bán kinh R vơi R/d = 2 thì u1 (1 chỗ) = 0,15.
Ông hut co 2 chỗ uôn u1 = 0,15. 2 = 0,3
Van :
Tra bảng 9.5, trang 94, [7]:
Chon van câu vơi độ mơ hoan toan thì v1 (1 cái) = 10.
Ông hut co 1 van câu v1 = 10
Nên: h = u1 + v1 = 10,3
Xác định tông tôn thât cục bộ trong ông đây :
Chỗ uôn cong :
Tra bảng II.16, trang 382, [4]:
Chon dạng ông uôn cong 90o co bán kinh R vơi R/d = 2 thì u2 (1 chỗ) = 0,15.
Ông đây co 4 chỗ uôn u2 = 0,15. 4 = 0,6
Van :
Tra bảng 9.5, trang 94, [7]:
Chon van câu vơi độ mơ hoan toan thì v2 (1 cái) = 10.
Ông đây co 1 van câu v2 = 10
Vao bôn cao vi : cv = 1
Nên: đ = u1 + v1 + cv = 11,6
Vậy: hf1-2 = 81,92
425,0.6,113,10
05,0
86031,0
2
=0,281 (m)
Tinh cột áp cua bơm :
Hb = (z2 – z1) + hf1-2 = (5 – 1) +0,821= 4,821 (m)
Công suât:
Chon hiệu suât cua bơm: b = 0,8.
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 65
Chương 4 Tinh toan thiêt bi truyên nhiệt – thiêt bi phu CBHD: Vu Trương Sơn
Công suât thưc tê cua bơm:
Nb = 8,03600
81,997,863821,43
.3600
.
b
Fbb gHQ
= 42,1702 (W) = 0,0566 (Hp).
Kết luận: Để đam bao tháp hoạt động liên tục ta chon 2 bơm ly tâm loại XM,
co:
- Năng suât: Qb = 3 (m3/h)
- Cột áp: Hb = 4,821(m)
Công suât: Nb = 0,0566 (Hp)
Đô an qua trinh thiêt bi _ Nhom 3 66
KẾT LUẬN
Sau thơi gian nghiên cứu, em đa tìm hiểu va hoc tập được các vân đê:
+ Thiêt kê được tháp chưng cât benzen – toluen tương đôi hoan chinh khi biêt
trươc năng suât, nồng độ nhập liệu va nồng độ, độ thu hồi cua san phâm đinh.
+ Tinh toán tương đôi chi tiêt quá trình lam việc cua thiêt bị va kha năng chịu
bên cua thiêt bị vê tinh ăn mon cơ hoc va hoá hoc, cung như điêu kiện lam việc cua
thiêt bị.
+ Thiêt bị co ưu điểm la năng suât cao, hoạt động ôn định.
+ Tuy nhiên, khi vận hanh
Ta cân chu y vê độ chinh xác cao, các vân đê an toan lao động để tránh các rui
ro co thể xay ra, gây thiệt hại vê ngươi va cua.
Đô an Qua trinh va Thiêt bi hoa chât 67
TÀI LIÊU THAM KHAO
[1] . Võ Văn Ban, Vu Bá Minh, “Qua trinh va thiêt bi công nghệ hoa học”,
truyên khôi (tập 3) – Trương Đại Hoc Bách Khoa TP.HCM.
[2] . Phạm Văn Bôn, Vu Bá Minh, Hoang Minh Nam, “Qua trinh va thiêt bi
công nghệ hoa học”, Vi dụ va bai tập (tập 10) - Trương Đại Hoc Bách Khoa
TP.HCM.
[3] . Phạm Văn Bôn, Nguyên Đình Tho, “Qua trinh va thiêt bi công nghệ hoa
học, Qua trinh va thiêt bi truyên nhiệt (tâp 5)”, Nha xuât ban Đại Hoc Quôc Gia
TP.HCM.
[4] . Trân Xoa, Nguyên Trong Khuông,“Sô tay qua trinh va thiêt bi công nghệ
hoa chât tâp 1” – Nha xuât ban khoa hoc va ky thuật.
[5] . Trân Xoa, Nguyên Trong Khuông, Phạm Xuân Toan, “Sô tay qua trinh
va thiêt bi công nghệ hoa chât tâp 2”, Nha xuât ban khoa hoc va ky thuật.
[6] . Hồ Lê Viên, “Thiêt kê va tinh toan cac chi tiêt thiêt bi hoa chât”, Nha
xuât ban khoa hoc va ky thuật Ha Nội 1978.
[7]. Trân Hung Dung – Nguyên Văn Lưc – Hoang Minh Nam – Vu Bá Minh,
“Qua trinh va thiêt bi trong công nghệ hoa học – tâp 1, quyển 2: Phân riêng băng
khi động, lưc ly tâm, bơm, quạt, may nén, tinh hệ thông đương ông”, Nha xuât ban
Đại Hoc Quôc Gia TP.HCM.
Đô an Qua trinh va Thiêt bi hoa chât 68