bắc giang
TRANSCRIPT
![Page 1: Bắc giang](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022060205/55a0a25f1a28abec2f8b4857/html5/thumbnails/1.jpg)
CHI TIẾT VỀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ MỜI ĐẦU TƯ
Danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2014-2020
( Kèm theo công văn số –
)
STT Tên dự án Địa điểm Dự kiến
quy mô
Nhu cầu
vốn đầu tƣ
dự kiến ( tỷ
đồng)
Nguồn vốn
đầu tƣ sự
kiến
Tổng số 41.535
I Lĩnh vực
công nghiệp
– TTCN
20.650
1 Hạ tầng
KCN Châu
Minh – Mai
Đình
Huyện
Hiệp Hòa
300 Ha 2.250 FDI,
DNTN
2 Hạ Tầng
KCN Việt
Hàn
Huyện Việt
Yên
105 Ha 700 FDI,
DNTN
3 Hạ Tầng
cụm công
nghiệp Yên
Lƣ
Huyện Yên
Dũng
75 Ha 500 FDI,
DNTN
4 Hạ tầng
cụm công
nghiệp
Xƣơng Lâm
Huyện
Lạng
Giang
50 Ha 400 FDI,
DNTN
5 Hạ tậng
cụm công
nghiệp
huyện,thành
phố còn lại
Các huyện
thành phố
350 Ha 3000 FDI,
DNTN
6 Câc nhà
máy sản
xuất công
nghệ cao:
Thiết bị
Các KCN,
CCN
Quy mô
theo DA
4000 FDI,
DNTN
![Page 2: Bắc giang](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022060205/55a0a25f1a28abec2f8b4857/html5/thumbnails/2.jpg)
ngoại vi;
mạch điện
tích hợp; Tế
bào quang
điện; Bán
dẫn cảm
quang...
7 Sản xuất
thiết bị
thông tin
truyền
thông
Khu CN
Quang
Châu
Quy mô
theo DA
1.600 FDI,
DNTN
8 Sản xuất
các linh
kiện phụ trợ
cho lắm ráp
các sản
phẩm thuộc
lĩnh vực
điện tử tin -
học
Khu CN
Quang
Châu
Quy mô
theo DA
1.600 FDI, DNT
N
9 Các nhà
máy sản
xuất thiết bị
phụ trợ cho
CN ô tô
KCN Châu
Minh –
Mai Đình
Quy mô
theo DA
2000 FDI,
DNTN
10 Cơ khí chế
tạo, sản
xuất và lắp
ráp ô tô, xe
máy
KCN
Quang
Châu
Quy mô
theo DA
750 FDI,
DNTN
11 Nhà máy
luyện kim
loại, cán
thép
Các KCN –
CCN
Quy mô
theo DA
400 FDI,
DNTN
12 Nhà máy
sản xuất khí
công nghiệp
Các KCN –
CCN
Quy mô
theo DA
300 FDI,
DNTN
13 Nhà máy
sản xuất
điện tử,
điện lạnh
dân dụng
KCN
Quang
Châu
Quy mô
theo DA
800 FDI,
DNTN
![Page 3: Bắc giang](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022060205/55a0a25f1a28abec2f8b4857/html5/thumbnails/3.jpg)
14 Nhà máy
sản xuất
BIO –
enthanol
Huyện Lục
Nam
Quy mô
theo DA
100 FDI,
DNTN
15 Nhà máy
dệt kim
Các KCN –
CCN
Quy mô
theo DA
300 FDI,
DNTN
16 Nhà máy
kéo sợi
Các KCN –
CCN
Quy mô
theo DA
300 FDI,
DNTN
17 Nhà máy
chế biến
dƣợc phẩm
Các KCN –
CCN
Quy mô
theo DA
100 FDI,
DNTN
18 Nhà máy
sản xuất
máy đóng
bao sản
phẩm
Các KCN
–CCN
Quy mô
theo DA
100 FDI,
DNTN
19 Nhà máy
sản xuất vải
giả da, dày
da xuất
khẩu
Các KCN –
CCN
Quy mô
theo DA
250 FDI,
DNTN
20 Nhà máy
sản xuất
gốm mỹ
nghệ
Các KCN –
CCN
Quy mô
theo DA
100 FDI,
DNTN
21 Nhà máy
sản xuất vật
liệu xây
dựng
Các KCN –
CCN
Quy mô
theo DA
200 FDI,
DNTN
22 Nhà máy
sản xuất sứ
vệ sinh
Các KCN –
CCN
Quy mô
theo DA
300 FDI,
DNTN
23 Nhà máy
sản xuất đá
xây dựng,
gạch chịu
lửa, gạch
không
nung, gạch
samot
Các KCN –
CCN
Quy mô
theo DA
300 FDI,
DNTN
24 Xây dựng Huyện: Quy mô 300 FDI,
![Page 4: Bắc giang](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022060205/55a0a25f1a28abec2f8b4857/html5/thumbnails/4.jpg)
nhà ở cho
công nhân ở
các khu CN
Việt Yên,
Yên Dũng
theo DA DNTN
II Lĩnh vực
Nông
nghiệp –
PTNT
2.945
1 Nhà máy
chế biến
nông, lâm
sản
Huyện Lục
Ngạn, Lục
Nam`
Quy môi
theo DA
200 FDI,
DNTN
2 Nhà máy
giết mổ và
chế biến
thịt xuất
khẩu
Các khu
CN
Quy mô
theo DA
200 FDI,
DNTN
3 Nhà máy
chế biến đồ
uống
Các khu
CN
Quy mô
theo DA
200 FDI,
DNTN
4 Nhà máy
chế biến
thức ăn gia
súc
Các KCN –
CCN
Quy môi
theo DA
200 FDI,
DNTN
5 Tròng rau
sạch, nấm
ăn, hoa xuất
khẩu
H.Yên
Dũng, H.
Lạng
Giang, H.
Tân yên
Quy mô
theo DA
200 FDI,
DNTN
6 Trồng rừng
sản xuất
Huyện:
Yên Thế,
Lục Nam,
Sơn Động,
Lục ngạn
43.500 ha 200 FDI,
DNTN
7 Dự án chế
biến giấy và
bột giấy
Huyện:
Yên Thế,
Lục Nam,
Lục Ngạn,
Sơn Động
Quy mô
theo DA
200 FDI,
DNTN
8 Dự án bảo
quản và chế
biến nông
sản
H. Lục
Ngạn, H.
Lạng
Giang, H.
Tân Yên,
Quy mô
theo DA
400 FDI,
DNTN
![Page 5: Bắc giang](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022060205/55a0a25f1a28abec2f8b4857/html5/thumbnails/5.jpg)
H. Yên
Dũng
9 Dự án đầu
tƣ xây dựng
nhà máy
chế biến
hoa quả
xuất khẩu
Huyện Lục
Ngạn
Quy mô
theo DA
80 FDI,
DNTN
10 Dự án đầu
tƣ xây
dựng trại
chăn nuôi
giống gia
cầm
Huyện Tân
Yên
Quy mô
theo DA
80 FDI,
DNTN
11 Nhà máy
ván thanh,
ván dăm
Huyện Lục
Nam 20.000
sp/năm
145 FDI,
DNTN
12 Dự án đầu
tƣ trồng và
chế biến
mây tre đan
Các huyện:
Yên thế,
Lục Ngạn,
Sơn Động,
Lục Nam
2.000 ha
xen canh
40 FDI,
DNTN
13 Các dự án
thoát nƣớc
khu vực
thành thị
(thị trấn
Neo, Thị
trấn Vôi,
Xã: Tân
Thịnh,
Quang
Châu, Yên
Mỹ )
Các huyện,
thành phố
Quy mô
theo DA
500 ODA.
DNTN
III Thƣơng mại – Y tế - Thể
thao – Du lịch – Giáo dục
17.940
1 Trung tâm
mua sắm
(hạng II)
TP. Bắc
Giang
5 ha 500 FDI,
DNTN
2 Trung tâm
mua sắm
phía Nam
(hạng II)
Khu quy
hoạch mới
phía Nam
thành phố
5 ha 500 FDI,
DNTN
![Page 6: Bắc giang](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022060205/55a0a25f1a28abec2f8b4857/html5/thumbnails/6.jpg)
Bắc Giang
3 Trung tâm
mua sắm
phía Tây (
Hạng 2)
Khu quy
hoạch mới
phía Nam
thành phố
Bắc Giang
5 ha 500 FDI,
DNTN
4 Trung tâm
mua sắm
KCN Đình
Trám (
Hạng III)
Xá Hoàng
Ninh –
H.Việt Yên
2 ha 200 FDI,
DNTN
5 Trung tâm
mua sắm
KCN
Quang
Châu (
Hạng 3)
Xã Quang
Châu –
H.Việt Yên
1 ha 100 FDI,
DNTN
6 Trung tâm
thƣơng mại
các huyện (
14 trung
tâm)
Các huyện Quy mô
theo DA
500 FDI,
DNTN
7 Hệ thống
siêu thị các
huyện ( 24
Siêu thị )
Các huyện Quy mô
theo DA
500 FDI,
DNTN
8 Trung tâm
thƣơng mại
– Tài chính
ngân hàng (
Dọc đƣờng
Nguyễn
Văn Cừ)
TP. Bắc
Giang
Quy mô
theo DA
1.000 FDI,
DNTN
9 Trung tâm
trung
chuyển và
kho vận
Khu vực ga
Kép –
H.Lạng
Giang
170ha 1.500 FDI,
DNTN
10 Cảng ICD
Bắc Giang
(logistics)
TP.Bắc
giang
94ha 94ha FDI,
DNTN
11 Chợ bán
buôn nông
sản tổng
Ngoại vi
thành phố
Bắc Giang
3ha 40 FDI,
DNTN
![Page 7: Bắc giang](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022060205/55a0a25f1a28abec2f8b4857/html5/thumbnails/7.jpg)
hợp
12 Xây dựng
khách sạn
đạt chuẩn
từ 3 đến 5
sao
Thành phố
Bắc Giang
Quy mô
theo DA
500 FDI,
DNTN
13 Khu du lịch
sinh thái
Hồ Cấm
Sơn
Huyện Lục
Ngạn
1.000 –
2.300ha
4.000 FDI,
DNTN
14 Khu du lịch
sinh thái
Hồ Khuôn
Thần
Huyện Lục
Ngạn
400 ha 500 FDI,
DNTN
15 Khu du lịch
sinh thái
Tây Yên Tử
Huyện:
Sơn Động,
Lục Nam
20.000 –
30.000 ha
4000 FDI,
DNTN
16 Xây dựng
khu dịch vụ
nhà nghỉ
giáp Côn
Sơn, Kiếp
Bạc
Huyện Lục
Nam
425 ha 2.000 FDI,
DNTN
17 Khu vui
chơi nghỉ
dƣỡng
Nham Biền
Huyện Yên
Dũng
Quy mô
theo DA
200 FDI,
DNTN
18 Khu vui
chơi nghỉ
dƣỡng
Quảng
Phúc
TP. Bắc
Giang
Quy mô
theo DA
200 FDI,
DNTN
19 Xây dựng
bệnh viện
đa khoa tƣ
nhân
TP. Bắc
Giang
Quy mô
theo DA
200 FDI,
DNTN
20 Trƣờng đại
học công
nghệ
TP. Bắc
Giang,
huyện
Lạng giang
Quy mô
theo DA
450 FDI,
DNTN
21 Trƣờng dạy
nghề công
TP. Bắc
Giang,
100 ha 970 FDI,
DNTN
![Page 8: Bắc giang](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022060205/55a0a25f1a28abec2f8b4857/html5/thumbnails/8.jpg)
nghệ cao huyện Yên
Dũng
DANH MỤC CHƢƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ƢU TIÊN ĐẦU TƢ
GIAI ĐOẠN 2014 – 2020
( Kèm theo công văn số 948/SKHDT – KTDN, ngày 30/09/2013 của sở kế
hoạch và đầu tƣ tình Bắc Giang)
STT Tên dự án Địa điẻm Dự kiến
quy mô
dự án
Nhu cầu
vốn đầu
tƣ ( tỷ
đồng)
Nguồn
vốn đầu
tƣ dự
kiến
Cấp
quản lý
Tổng số 50.270
I Hạ tầng đô
thị
23.650
1 Đô thị
thành phố
Bắc Giang
TP. Bắc
Giang
Quy mô
theo DA
17.650
1.1 Dự án tiêu
vùng sông
Mekong
mở rộng
giai đoạn II
1.200
Xây cầu
vƣợt qua
đƣờng
Xƣơng
Giang –
nối đƣờng
Nguyễn
Thị Minh
Khai với
đƣờng
Trần
Quang
Khải
TP. Bắc
Giang
Chiều dài
500m
200 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
Xây cầu
qua Sông
Thƣơng
nối đƣờng
TP. Bắc
Giang
Chiều dài
800m
400 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
![Page 9: Bắc giang](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022060205/55a0a25f1a28abec2f8b4857/html5/thumbnails/9.jpg)
Trần
Quang
Khải
Đƣờng
vành đai
phía Tây
thành phố
và cầu
Vƣợt qua
đƣờng sắt
TP. Bắc
giang
Chiều dài
4.1km,
rộng 42m
300 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
Đƣờng
vành đai
khu Đông
Bắc Thành
phố (
Đoạn từ
nhà máy
Đạm mở
rộng ra
QL1A
mới)
TP. Bắc
giang
Chiều dài
3.1km
100 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
Nhà máy
xử lý rác
thải
TP. Bắc
giang
12.000
tấn/ năm
200 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
1.2 Đoạn từ
nút giao
Quốc lộ 1A
đến nút
giao thông
đƣờng tỉnh
285B
TP. Bắc
giang
3.2km 100 NSNN Cấp tỉnh
1.3 Giao thông
nội thị
TP. Bắc
giang
Quy mô
theo DA
1.300 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
1.4 Cấp điện TP. Bắc
giang
Quy mô
theo DA
750 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
1.5 Xây dựng
5 khu đô
thị mới
TP. Bắc
giang
Quy mô
theo DA
12.000 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
1.6 Trung tâm
văn hóa thế
thao Thành
phố Bắc
Giang
TP. Bắc
giang
Quy mô
theo DA
400 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
![Page 10: Bắc giang](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022060205/55a0a25f1a28abec2f8b4857/html5/thumbnails/10.jpg)
1.7 Hạ tầng
thông tin
liên lạc
TP. Bắc
giang
Quy mô
theo DA
500 NSNN,
DN
Cấp tỉnh
1.8 Nghĩa
trang thành
phố Bắc
Giang
TP. Bắc
giang
Quy mô
theo DA
200 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
2 Đô thị
Thắng
Huyện
Hiệp
Hòa
300 ha 3.000 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
3 Đô thị Chũ Huyện
Lục
Ngạn
300 ha 3.000 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
II Hạ tầng
giao thông
10.290
1 Cao tôc Hà
Nội Lạng
Sơn
Huyện:
Việt
Yên,
Yên
Dũng,
TP. Bắc
giang ,
Lạng
Giang
41 km, 4
làn xe
5.000 ODA,
NSNN
Bộ,
ngành
TW
2 Đƣờng
vành đai V
( Thủ đô
Hà Nội)
Huyện:
Hiệp
Hòa, Lục
Nam,
Yên
Dũng,
Lạng
Giang,
Tân Yên
45km 750 TPCP,
NSNN
Bộ,
ngành
TW
3 Nâng cấp
quốc lộ 31
( Đoạn từ
TP. Bắc
giang -
H.Sơn
Động, cầu:
Già Khê,
An Lập,
Hữu Sản
TP. Bắc
giang,
huyện:
Lục
Nam,
Lục
Ngạn,
Sơn
Động
97km 900 ODA,
NSNN
Bộ,
ngành
TW
![Page 11: Bắc giang](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022060205/55a0a25f1a28abec2f8b4857/html5/thumbnails/11.jpg)
4 Nâng cấp
đoạn còn
lại quốc lộ
37 và cầu
Cẩm lý
Huyện
Hiệp
Hòa,
Việt
Yên, Lục
Nam
60,4km 950 TPCP,
NSNN
Bộ,
ngành
TW
5 Nâng cấp
quôc lộ
297
Huyện
Lục
Ngạn
40 km 200 TPCP,
NSNN
Bộ,
ngành
TW
6 Cải tạo,
nâng cấp
các tuyến
đƣờng sắt
Huyện
Việt
Yên, TP.
Bắc
giang ,
huyện:
Lạng
Giang,
Lục Nam
94 km 200 TPCP,
NSNN
Bộ,
ngành
TW
7 Đƣờng 295
( các đoạn
còn lại)
Huyện:
Lạng
Giang,
Lục
Nam,
Tân Yên,
Hiệp
Hòa
41.5km 300 NSNN Cấp tỉnh
8 Đƣờng 292 Huyện
Yên Thế
35km 280 TPCP,
NSNN
Cấp tỉnh
9 Đƣờng 291
( Đoạn Yên
ĐỊnh đến
Thanh
Sơn)
Huyện
Sơn
Động
25km 250 TPCN,
NSNN
Cấp tỉnh
10 Đoạn 290 (
Đoạn Kép
Hạ đến
Cống Lầu)
Huyện
Lục
Ngạn)
15km 180 TPCN,
NSNN
Cấp tỉnh
11 Đoạn
đƣờng 298
và kéo dài
Chũ –
Đồng ĐÌnh
Huyện
Lục
Ngạn
30km 250 TPCN,
NSNN
Cấp tỉnh
12 Mở mới Huyện 22km 430 TPCN, Cấp tỉnh
![Page 12: Bắc giang](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022060205/55a0a25f1a28abec2f8b4857/html5/thumbnails/12.jpg)
tuyến
đƣờng Tân
Yên – Việt
Yên – Hiệp
Hòa
Tân Yên,
Việt
Yên,
Hiệp
Hòa
NSNN
13 Đƣờng
398 ( đoạn
từ Neo đi
Đồng Việt
và Cầu
Đồng Việt
Huyện
Yên
Dũng
9km
đƣờng,
cầu và
đƣờng
dẫn
600 TPCN,
NSNN
Cấp tỉnh
III Cồng trình
thủy lợi
3.400
1 Cải tạo
nâng cấp
hệ thống
thủy lợi
Cầu Sơn –
Cấm Sơn
(Hồ Hồ
Cao, Kênh
hồ Suối
Nứa, cải
tạo 14 trạm
bơm tiêu,
cải tạo
10km trạm
kênh cấp
1.8 kênh
cấp II)
Huyện
Lục
Ngạn,
Lục
Nam,
Lạng
Giang,
Yên
Dũng
Quy mô
theo DA
750 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
2 Cải tạo,
nâng cấp
hệ thống
thủy lợi
sông Cầu
Huyện
Hiệp
Hòa,
Việt Yên
Quy mô
theo DA
650 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
3 Cải tạo
nâng cấp
hệ thống
thủy lợi
Nam Yên
Dũng
Huyện
Yên
Dũng
Quy mô
theo DA
100 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
4 Hệ thống
hồ vùng
Huyện
Yên Thế
Quy mô
theo DA
100 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
![Page 13: Bắc giang](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022060205/55a0a25f1a28abec2f8b4857/html5/thumbnails/13.jpg)
sông Sỏi (
Hồ Cầu
Rễ, Hồng
Lĩnh, Suối
Ven, KCH
10km kênh
cấp I,
10km kênh
cấp II
5 Cải tạo và
nâng cấp
10 hồ chứa
vùng núi (
Hồ Chùa
Súng, Cầu
Rẽ, Tân
Gia, Làng
Thum, Bầu
Lầu, Đồng
Man, Khe
Đặng, Khe
Áng, Hồ
Cao, ...)
Huyện:
Sơn
Động,
Lục
Ngạn,
Lục
Nam,
Yên Thế
Quy mô
theo DA
300 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
6 Cải tạo
nâng cấp
các công
trình đê
điều: Sông
Cầu, Sông
Thƣơng,
Sông Lục
Nam, Kênh
Nham Biền
Huyện:
Hiệp
Hòa, Tân
Yên,
Yên Thế,
Việt
Yên, Lục
Nam,
Yên
Dũng
Quy mô
theo DA
1.500 NSNN Bộ,
ngành
TW, tỉnh
IV Hạ Tầng
ĐIện
2.210
1 Đƣờng dây
cao thế
220KW
TP. Bắc
giang ,
huyện
Hiệp
Hòa
3km 30 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
2 Đƣờng dây
cao thế
110kw
Các
Huyện,
Thành
130km 380 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
![Page 14: Bắc giang](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022060205/55a0a25f1a28abec2f8b4857/html5/thumbnails/14.jpg)
phố
3 Đƣờng dây
trung thế
35 và 22kw
Các
huyện và
thành
phố
410km 230 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
4 Đƣờng dây
Hạ Thế
Các
huyện,
Thành
Phố
1000km 70 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
5 Trạm biến
áp
220KVA
Thành
phố Bắc
Giang,
Huyện
Hiệp
Hòa
Thành
phố Bắc
Giang 2
máy,
Huyện
Hiệp Hòa
1 máy.
Tổng
công suất:
750 MVA
700 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
6 Trạm biến
áp 110
KVA
Các
Huyện
THành
phố
18 trạm,
công suất
1360KVA
800 ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
V
200
1
2.000 NSNN
2
)
Quy mô
theo DA
600 NSNN
3 50ha 300 NSNN
![Page 15: Bắc giang](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022060205/55a0a25f1a28abec2f8b4857/html5/thumbnails/15.jpg)
Nghiêm
4
Xƣơng
Giang
Giang
Quy mô
theo DA
650 NSNN
5
–
30ha 100 NSNN
6
Quy mô
theo DA
650 NSNN
7
–
Giang
Quy mô
theo DA
200 NSNN
VII 1.850
1
Giang
1.500 TPCP,
NSNN
2
( 7
trung tâm)
Quy mô
theo DA
150 TPCP,
NSNN
3
Giang
Quy mô
theo DA
200 NSNN
VIII –
2.150
![Page 16: Bắc giang](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022060205/55a0a25f1a28abec2f8b4857/html5/thumbnails/16.jpg)
1
Tân Yên
Quy mô
theo DA
400 NSNN
TW,
2
Giang
Quy mô
theo DA
250 NSNN
3
(2013 –
2020)
Quy mô
theo DA
1,500 TPCP,
ODA,
NSNN
IX
2.560
1
Giang
5-7ha 500 NSNN
2
–
( ATKII)
1.900 ODA,
TPCP,
NSNN,
DN
3
viên
Tân yên
1.900 NSNN
![Page 17: Bắc giang](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022060205/55a0a25f1a28abec2f8b4857/html5/thumbnails/17.jpg)
4
BCHQUS
Giang/QK1
120ha 50 NSNN
LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ ĐỊNH HƯỚNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG TY CP THIẾT BỊ & VÀ CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆ GMT VIỆT NAM
Trụ sở chính tại Hà Nội: GMT VIETNAM CORPORATION 6th FLOOR, INDOCHINA
BUILDING, 241 XUAN THUY, CAU GIAY, HA NOI, VIET NAM
Hotline: +84.129.3683333
Tel: +84-4-62.63.50.68 - ext 686 | Fax: +84-4-62.63.50.69
Email: [email protected];
Website: http://www.gmtvietnam.com; http://www.tuvanduan.net.vn