bắc giang

17
CHI TIT VCÁC DÁN ĐẦU TƯ VÀ MỜI ĐẦU TƯ Danh mc dán ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2014-2020 ( Kèm theo công văn số ) STT Tên dán Địa điểm Dkiến quy mô Nhu cu vốn đầu tƣ dkiến ( tđồng) Ngun vn đầu tƣ sự kiến Tng s41.535 I Lĩnh vực công nghip TTCN 20.650 1 Htng KCN Châu Minh Mai Đình Huyn Hip Hòa 300 Ha 2.250 FDI, DNTN 2 HTng KCN Vit Hàn Huyn Vit Yên 105 Ha 700 FDI, DNTN 3 HTng cm công nghip Yên Huyn Yên Dũng 75 Ha 500 FDI, DNTN 4 Htng cm công nghip Xƣơng Lâm Huyn Lng Giang 50 Ha 400 FDI, DNTN 5 Htng cm công nghip huyn,thành phcòn li Các huyn thành ph350 Ha 3000 FDI, DNTN 6 Câc nhà máy sn xut công nghcao: Thiết bCác KCN, CCN Quy mô theo DA 4000 FDI, DNTN

Upload: zu-siu-nhan

Post on 11-Jul-2015

79 views

Category:

Education


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bắc giang

CHI TIẾT VỀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ MỜI ĐẦU TƯ

Danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2014-2020

( Kèm theo công văn số –

)

STT Tên dự án Địa điểm Dự kiến

quy mô

Nhu cầu

vốn đầu tƣ

dự kiến ( tỷ

đồng)

Nguồn vốn

đầu tƣ sự

kiến

Tổng số 41.535

I Lĩnh vực

công nghiệp

– TTCN

20.650

1 Hạ tầng

KCN Châu

Minh – Mai

Đình

Huyện

Hiệp Hòa

300 Ha 2.250 FDI,

DNTN

2 Hạ Tầng

KCN Việt

Hàn

Huyện Việt

Yên

105 Ha 700 FDI,

DNTN

3 Hạ Tầng

cụm công

nghiệp Yên

Huyện Yên

Dũng

75 Ha 500 FDI,

DNTN

4 Hạ tầng

cụm công

nghiệp

Xƣơng Lâm

Huyện

Lạng

Giang

50 Ha 400 FDI,

DNTN

5 Hạ tậng

cụm công

nghiệp

huyện,thành

phố còn lại

Các huyện

thành phố

350 Ha 3000 FDI,

DNTN

6 Câc nhà

máy sản

xuất công

nghệ cao:

Thiết bị

Các KCN,

CCN

Quy mô

theo DA

4000 FDI,

DNTN

Page 2: Bắc giang

ngoại vi;

mạch điện

tích hợp; Tế

bào quang

điện; Bán

dẫn cảm

quang...

7 Sản xuất

thiết bị

thông tin

truyền

thông

Khu CN

Quang

Châu

Quy mô

theo DA

1.600 FDI,

DNTN

8 Sản xuất

các linh

kiện phụ trợ

cho lắm ráp

các sản

phẩm thuộc

lĩnh vực

điện tử tin -

học

Khu CN

Quang

Châu

Quy mô

theo DA

1.600 FDI, DNT

N

9 Các nhà

máy sản

xuất thiết bị

phụ trợ cho

CN ô tô

KCN Châu

Minh –

Mai Đình

Quy mô

theo DA

2000 FDI,

DNTN

10 Cơ khí chế

tạo, sản

xuất và lắp

ráp ô tô, xe

máy

KCN

Quang

Châu

Quy mô

theo DA

750 FDI,

DNTN

11 Nhà máy

luyện kim

loại, cán

thép

Các KCN –

CCN

Quy mô

theo DA

400 FDI,

DNTN

12 Nhà máy

sản xuất khí

công nghiệp

Các KCN –

CCN

Quy mô

theo DA

300 FDI,

DNTN

13 Nhà máy

sản xuất

điện tử,

điện lạnh

dân dụng

KCN

Quang

Châu

Quy mô

theo DA

800 FDI,

DNTN

Page 3: Bắc giang

14 Nhà máy

sản xuất

BIO –

enthanol

Huyện Lục

Nam

Quy mô

theo DA

100 FDI,

DNTN

15 Nhà máy

dệt kim

Các KCN –

CCN

Quy mô

theo DA

300 FDI,

DNTN

16 Nhà máy

kéo sợi

Các KCN –

CCN

Quy mô

theo DA

300 FDI,

DNTN

17 Nhà máy

chế biến

dƣợc phẩm

Các KCN –

CCN

Quy mô

theo DA

100 FDI,

DNTN

18 Nhà máy

sản xuất

máy đóng

bao sản

phẩm

Các KCN

–CCN

Quy mô

theo DA

100 FDI,

DNTN

19 Nhà máy

sản xuất vải

giả da, dày

da xuất

khẩu

Các KCN –

CCN

Quy mô

theo DA

250 FDI,

DNTN

20 Nhà máy

sản xuất

gốm mỹ

nghệ

Các KCN –

CCN

Quy mô

theo DA

100 FDI,

DNTN

21 Nhà máy

sản xuất vật

liệu xây

dựng

Các KCN –

CCN

Quy mô

theo DA

200 FDI,

DNTN

22 Nhà máy

sản xuất sứ

vệ sinh

Các KCN –

CCN

Quy mô

theo DA

300 FDI,

DNTN

23 Nhà máy

sản xuất đá

xây dựng,

gạch chịu

lửa, gạch

không

nung, gạch

samot

Các KCN –

CCN

Quy mô

theo DA

300 FDI,

DNTN

24 Xây dựng Huyện: Quy mô 300 FDI,

Page 4: Bắc giang

nhà ở cho

công nhân ở

các khu CN

Việt Yên,

Yên Dũng

theo DA DNTN

II Lĩnh vực

Nông

nghiệp –

PTNT

2.945

1 Nhà máy

chế biến

nông, lâm

sản

Huyện Lục

Ngạn, Lục

Nam`

Quy môi

theo DA

200 FDI,

DNTN

2 Nhà máy

giết mổ và

chế biến

thịt xuất

khẩu

Các khu

CN

Quy mô

theo DA

200 FDI,

DNTN

3 Nhà máy

chế biến đồ

uống

Các khu

CN

Quy mô

theo DA

200 FDI,

DNTN

4 Nhà máy

chế biến

thức ăn gia

súc

Các KCN –

CCN

Quy môi

theo DA

200 FDI,

DNTN

5 Tròng rau

sạch, nấm

ăn, hoa xuất

khẩu

H.Yên

Dũng, H.

Lạng

Giang, H.

Tân yên

Quy mô

theo DA

200 FDI,

DNTN

6 Trồng rừng

sản xuất

Huyện:

Yên Thế,

Lục Nam,

Sơn Động,

Lục ngạn

43.500 ha 200 FDI,

DNTN

7 Dự án chế

biến giấy và

bột giấy

Huyện:

Yên Thế,

Lục Nam,

Lục Ngạn,

Sơn Động

Quy mô

theo DA

200 FDI,

DNTN

8 Dự án bảo

quản và chế

biến nông

sản

H. Lục

Ngạn, H.

Lạng

Giang, H.

Tân Yên,

Quy mô

theo DA

400 FDI,

DNTN

Page 5: Bắc giang

H. Yên

Dũng

9 Dự án đầu

tƣ xây dựng

nhà máy

chế biến

hoa quả

xuất khẩu

Huyện Lục

Ngạn

Quy mô

theo DA

80 FDI,

DNTN

10 Dự án đầu

tƣ xây

dựng trại

chăn nuôi

giống gia

cầm

Huyện Tân

Yên

Quy mô

theo DA

80 FDI,

DNTN

11 Nhà máy

ván thanh,

ván dăm

Huyện Lục

Nam 20.000

sp/năm

145 FDI,

DNTN

12 Dự án đầu

tƣ trồng và

chế biến

mây tre đan

Các huyện:

Yên thế,

Lục Ngạn,

Sơn Động,

Lục Nam

2.000 ha

xen canh

40 FDI,

DNTN

13 Các dự án

thoát nƣớc

khu vực

thành thị

(thị trấn

Neo, Thị

trấn Vôi,

Xã: Tân

Thịnh,

Quang

Châu, Yên

Mỹ )

Các huyện,

thành phố

Quy mô

theo DA

500 ODA.

DNTN

III Thƣơng mại – Y tế - Thể

thao – Du lịch – Giáo dục

17.940

1 Trung tâm

mua sắm

(hạng II)

TP. Bắc

Giang

5 ha 500 FDI,

DNTN

2 Trung tâm

mua sắm

phía Nam

(hạng II)

Khu quy

hoạch mới

phía Nam

thành phố

5 ha 500 FDI,

DNTN

Page 6: Bắc giang

Bắc Giang

3 Trung tâm

mua sắm

phía Tây (

Hạng 2)

Khu quy

hoạch mới

phía Nam

thành phố

Bắc Giang

5 ha 500 FDI,

DNTN

4 Trung tâm

mua sắm

KCN Đình

Trám (

Hạng III)

Xá Hoàng

Ninh –

H.Việt Yên

2 ha 200 FDI,

DNTN

5 Trung tâm

mua sắm

KCN

Quang

Châu (

Hạng 3)

Xã Quang

Châu –

H.Việt Yên

1 ha 100 FDI,

DNTN

6 Trung tâm

thƣơng mại

các huyện (

14 trung

tâm)

Các huyện Quy mô

theo DA

500 FDI,

DNTN

7 Hệ thống

siêu thị các

huyện ( 24

Siêu thị )

Các huyện Quy mô

theo DA

500 FDI,

DNTN

8 Trung tâm

thƣơng mại

– Tài chính

ngân hàng (

Dọc đƣờng

Nguyễn

Văn Cừ)

TP. Bắc

Giang

Quy mô

theo DA

1.000 FDI,

DNTN

9 Trung tâm

trung

chuyển và

kho vận

Khu vực ga

Kép –

H.Lạng

Giang

170ha 1.500 FDI,

DNTN

10 Cảng ICD

Bắc Giang

(logistics)

TP.Bắc

giang

94ha 94ha FDI,

DNTN

11 Chợ bán

buôn nông

sản tổng

Ngoại vi

thành phố

Bắc Giang

3ha 40 FDI,

DNTN

Page 7: Bắc giang

hợp

12 Xây dựng

khách sạn

đạt chuẩn

từ 3 đến 5

sao

Thành phố

Bắc Giang

Quy mô

theo DA

500 FDI,

DNTN

13 Khu du lịch

sinh thái

Hồ Cấm

Sơn

Huyện Lục

Ngạn

1.000 –

2.300ha

4.000 FDI,

DNTN

14 Khu du lịch

sinh thái

Hồ Khuôn

Thần

Huyện Lục

Ngạn

400 ha 500 FDI,

DNTN

15 Khu du lịch

sinh thái

Tây Yên Tử

Huyện:

Sơn Động,

Lục Nam

20.000 –

30.000 ha

4000 FDI,

DNTN

16 Xây dựng

khu dịch vụ

nhà nghỉ

giáp Côn

Sơn, Kiếp

Bạc

Huyện Lục

Nam

425 ha 2.000 FDI,

DNTN

17 Khu vui

chơi nghỉ

dƣỡng

Nham Biền

Huyện Yên

Dũng

Quy mô

theo DA

200 FDI,

DNTN

18 Khu vui

chơi nghỉ

dƣỡng

Quảng

Phúc

TP. Bắc

Giang

Quy mô

theo DA

200 FDI,

DNTN

19 Xây dựng

bệnh viện

đa khoa tƣ

nhân

TP. Bắc

Giang

Quy mô

theo DA

200 FDI,

DNTN

20 Trƣờng đại

học công

nghệ

TP. Bắc

Giang,

huyện

Lạng giang

Quy mô

theo DA

450 FDI,

DNTN

21 Trƣờng dạy

nghề công

TP. Bắc

Giang,

100 ha 970 FDI,

DNTN

Page 8: Bắc giang

nghệ cao huyện Yên

Dũng

DANH MỤC CHƢƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ƢU TIÊN ĐẦU TƢ

GIAI ĐOẠN 2014 – 2020

( Kèm theo công văn số 948/SKHDT – KTDN, ngày 30/09/2013 của sở kế

hoạch và đầu tƣ tình Bắc Giang)

STT Tên dự án Địa điẻm Dự kiến

quy mô

dự án

Nhu cầu

vốn đầu

tƣ ( tỷ

đồng)

Nguồn

vốn đầu

tƣ dự

kiến

Cấp

quản lý

Tổng số 50.270

I Hạ tầng đô

thị

23.650

1 Đô thị

thành phố

Bắc Giang

TP. Bắc

Giang

Quy mô

theo DA

17.650

1.1 Dự án tiêu

vùng sông

Mekong

mở rộng

giai đoạn II

1.200

Xây cầu

vƣợt qua

đƣờng

Xƣơng

Giang –

nối đƣờng

Nguyễn

Thị Minh

Khai với

đƣờng

Trần

Quang

Khải

TP. Bắc

Giang

Chiều dài

500m

200 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

Xây cầu

qua Sông

Thƣơng

nối đƣờng

TP. Bắc

Giang

Chiều dài

800m

400 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

Page 9: Bắc giang

Trần

Quang

Khải

Đƣờng

vành đai

phía Tây

thành phố

và cầu

Vƣợt qua

đƣờng sắt

TP. Bắc

giang

Chiều dài

4.1km,

rộng 42m

300 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

Đƣờng

vành đai

khu Đông

Bắc Thành

phố (

Đoạn từ

nhà máy

Đạm mở

rộng ra

QL1A

mới)

TP. Bắc

giang

Chiều dài

3.1km

100 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

Nhà máy

xử lý rác

thải

TP. Bắc

giang

12.000

tấn/ năm

200 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

1.2 Đoạn từ

nút giao

Quốc lộ 1A

đến nút

giao thông

đƣờng tỉnh

285B

TP. Bắc

giang

3.2km 100 NSNN Cấp tỉnh

1.3 Giao thông

nội thị

TP. Bắc

giang

Quy mô

theo DA

1.300 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

1.4 Cấp điện TP. Bắc

giang

Quy mô

theo DA

750 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

1.5 Xây dựng

5 khu đô

thị mới

TP. Bắc

giang

Quy mô

theo DA

12.000 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

1.6 Trung tâm

văn hóa thế

thao Thành

phố Bắc

Giang

TP. Bắc

giang

Quy mô

theo DA

400 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

Page 10: Bắc giang

1.7 Hạ tầng

thông tin

liên lạc

TP. Bắc

giang

Quy mô

theo DA

500 NSNN,

DN

Cấp tỉnh

1.8 Nghĩa

trang thành

phố Bắc

Giang

TP. Bắc

giang

Quy mô

theo DA

200 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

2 Đô thị

Thắng

Huyện

Hiệp

Hòa

300 ha 3.000 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

3 Đô thị Chũ Huyện

Lục

Ngạn

300 ha 3.000 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

II Hạ tầng

giao thông

10.290

1 Cao tôc Hà

Nội Lạng

Sơn

Huyện:

Việt

Yên,

Yên

Dũng,

TP. Bắc

giang ,

Lạng

Giang

41 km, 4

làn xe

5.000 ODA,

NSNN

Bộ,

ngành

TW

2 Đƣờng

vành đai V

( Thủ đô

Hà Nội)

Huyện:

Hiệp

Hòa, Lục

Nam,

Yên

Dũng,

Lạng

Giang,

Tân Yên

45km 750 TPCP,

NSNN

Bộ,

ngành

TW

3 Nâng cấp

quốc lộ 31

( Đoạn từ

TP. Bắc

giang -

H.Sơn

Động, cầu:

Già Khê,

An Lập,

Hữu Sản

TP. Bắc

giang,

huyện:

Lục

Nam,

Lục

Ngạn,

Sơn

Động

97km 900 ODA,

NSNN

Bộ,

ngành

TW

Page 11: Bắc giang

4 Nâng cấp

đoạn còn

lại quốc lộ

37 và cầu

Cẩm lý

Huyện

Hiệp

Hòa,

Việt

Yên, Lục

Nam

60,4km 950 TPCP,

NSNN

Bộ,

ngành

TW

5 Nâng cấp

quôc lộ

297

Huyện

Lục

Ngạn

40 km 200 TPCP,

NSNN

Bộ,

ngành

TW

6 Cải tạo,

nâng cấp

các tuyến

đƣờng sắt

Huyện

Việt

Yên, TP.

Bắc

giang ,

huyện:

Lạng

Giang,

Lục Nam

94 km 200 TPCP,

NSNN

Bộ,

ngành

TW

7 Đƣờng 295

( các đoạn

còn lại)

Huyện:

Lạng

Giang,

Lục

Nam,

Tân Yên,

Hiệp

Hòa

41.5km 300 NSNN Cấp tỉnh

8 Đƣờng 292 Huyện

Yên Thế

35km 280 TPCP,

NSNN

Cấp tỉnh

9 Đƣờng 291

( Đoạn Yên

ĐỊnh đến

Thanh

Sơn)

Huyện

Sơn

Động

25km 250 TPCN,

NSNN

Cấp tỉnh

10 Đoạn 290 (

Đoạn Kép

Hạ đến

Cống Lầu)

Huyện

Lục

Ngạn)

15km 180 TPCN,

NSNN

Cấp tỉnh

11 Đoạn

đƣờng 298

và kéo dài

Chũ –

Đồng ĐÌnh

Huyện

Lục

Ngạn

30km 250 TPCN,

NSNN

Cấp tỉnh

12 Mở mới Huyện 22km 430 TPCN, Cấp tỉnh

Page 12: Bắc giang

tuyến

đƣờng Tân

Yên – Việt

Yên – Hiệp

Hòa

Tân Yên,

Việt

Yên,

Hiệp

Hòa

NSNN

13 Đƣờng

398 ( đoạn

từ Neo đi

Đồng Việt

và Cầu

Đồng Việt

Huyện

Yên

Dũng

9km

đƣờng,

cầu và

đƣờng

dẫn

600 TPCN,

NSNN

Cấp tỉnh

III Cồng trình

thủy lợi

3.400

1 Cải tạo

nâng cấp

hệ thống

thủy lợi

Cầu Sơn –

Cấm Sơn

(Hồ Hồ

Cao, Kênh

hồ Suối

Nứa, cải

tạo 14 trạm

bơm tiêu,

cải tạo

10km trạm

kênh cấp

1.8 kênh

cấp II)

Huyện

Lục

Ngạn,

Lục

Nam,

Lạng

Giang,

Yên

Dũng

Quy mô

theo DA

750 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

2 Cải tạo,

nâng cấp

hệ thống

thủy lợi

sông Cầu

Huyện

Hiệp

Hòa,

Việt Yên

Quy mô

theo DA

650 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

3 Cải tạo

nâng cấp

hệ thống

thủy lợi

Nam Yên

Dũng

Huyện

Yên

Dũng

Quy mô

theo DA

100 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

4 Hệ thống

hồ vùng

Huyện

Yên Thế

Quy mô

theo DA

100 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

Page 13: Bắc giang

sông Sỏi (

Hồ Cầu

Rễ, Hồng

Lĩnh, Suối

Ven, KCH

10km kênh

cấp I,

10km kênh

cấp II

5 Cải tạo và

nâng cấp

10 hồ chứa

vùng núi (

Hồ Chùa

Súng, Cầu

Rẽ, Tân

Gia, Làng

Thum, Bầu

Lầu, Đồng

Man, Khe

Đặng, Khe

Áng, Hồ

Cao, ...)

Huyện:

Sơn

Động,

Lục

Ngạn,

Lục

Nam,

Yên Thế

Quy mô

theo DA

300 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

6 Cải tạo

nâng cấp

các công

trình đê

điều: Sông

Cầu, Sông

Thƣơng,

Sông Lục

Nam, Kênh

Nham Biền

Huyện:

Hiệp

Hòa, Tân

Yên,

Yên Thế,

Việt

Yên, Lục

Nam,

Yên

Dũng

Quy mô

theo DA

1.500 NSNN Bộ,

ngành

TW, tỉnh

IV Hạ Tầng

ĐIện

2.210

1 Đƣờng dây

cao thế

220KW

TP. Bắc

giang ,

huyện

Hiệp

Hòa

3km 30 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

2 Đƣờng dây

cao thế

110kw

Các

Huyện,

Thành

130km 380 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

Page 14: Bắc giang

phố

3 Đƣờng dây

trung thế

35 và 22kw

Các

huyện và

thành

phố

410km 230 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

4 Đƣờng dây

Hạ Thế

Các

huyện,

Thành

Phố

1000km 70 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

5 Trạm biến

áp

220KVA

Thành

phố Bắc

Giang,

Huyện

Hiệp

Hòa

Thành

phố Bắc

Giang 2

máy,

Huyện

Hiệp Hòa

1 máy.

Tổng

công suất:

750 MVA

700 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

6 Trạm biến

áp 110

KVA

Các

Huyện

THành

phố

18 trạm,

công suất

1360KVA

800 ODA,

NSNN

Cấp tỉnh

V

200

1

2.000 NSNN

2

)

Quy mô

theo DA

600 NSNN

3 50ha 300 NSNN

Page 15: Bắc giang

Nghiêm

4

Xƣơng

Giang

Giang

Quy mô

theo DA

650 NSNN

5

30ha 100 NSNN

6

Quy mô

theo DA

650 NSNN

7

Giang

Quy mô

theo DA

200 NSNN

VII 1.850

1

Giang

1.500 TPCP,

NSNN

2

( 7

trung tâm)

Quy mô

theo DA

150 TPCP,

NSNN

3

Giang

Quy mô

theo DA

200 NSNN

VIII –

2.150

Page 16: Bắc giang

1

Tân Yên

Quy mô

theo DA

400 NSNN

TW,

2

Giang

Quy mô

theo DA

250 NSNN

3

(2013 –

2020)

Quy mô

theo DA

1,500 TPCP,

ODA,

NSNN

IX

2.560

1

Giang

5-7ha 500 NSNN

2

( ATKII)

1.900 ODA,

TPCP,

NSNN,

DN

3

viên

Tân yên

1.900 NSNN

Page 17: Bắc giang

4

BCHQUS

Giang/QK1

120ha 50 NSNN

LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ ĐỊNH HƯỚNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ

CÔNG TY CP THIẾT BỊ & VÀ CHUYỂN GIAO

CÔNG NGHỆ GMT VIỆT NAM

Trụ sở chính tại Hà Nội: GMT VIETNAM CORPORATION 6th FLOOR, INDOCHINA

BUILDING, 241 XUAN THUY, CAU GIAY, HA NOI, VIET NAM

Hotline: +84.129.3683333

Tel: +84-4-62.63.50.68 - ext 686 | Fax: +84-4-62.63.50.69

Email: [email protected];

Website: http://www.gmtvietnam.com; http://www.tuvanduan.net.vn