truyen dong thuy luc khi nen chuong 9
Post on 04-Aug-2015
472 Views
Preview:
TRANSCRIPT
TRUYỀN ĐỘNG TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC VÀ THỦY LỰC VÀ
KHÍ NÉNKHÍ NÉNBài giảng: TS Trần Trung Tính
PHẦN B
CHƯƠNG IX: CÁC PHẦN TỬ KHÍ NÉN
CƠ CẤU CHẤP HÀNH
V
A
PQFlx
Ft
A
FFPFFAP lx
tlx
.
Av
Q
CƠ CẤU CHẤP HÀNH (tt)
CƠ CẤU CHẤP HÀNH (tt)
CƠ CẤU CHẤP HÀNH (tt)
CƠ CẤU CHẤP HÀNH (tt)
1. Xilanh tác dụng đơn (tác dụng một chiều)
2. Xilanh tác dụng hai chiều (tác dụng kép)
3. Xilanh tác dụng hai chiều có giảm chấn
CƠ CẤU CHẤP HÀNH (tt)
4. Xilanh quay bằng thanh răng
5. Động cơ khí nén
VAN ĐẢO CHIỀU
1. Nguyên lý hoạt động của van đảo chiều
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
a 0 b
2. Ký hiệu của van đảo chiều
a b
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
2. Ký hiệu của van đảo chiều (tt)
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
2. Ký hiệu của van đảo chiều (tt)
Một số van đảo chiều thường gặp
Van đảo chiều 2/2
Van đảo chiều 4/2
Van đảo chiều 5/2
Van đảo chiều 3/2
Van đảo chiều 4/3
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
2. Ký hiệu của van đảo chiều (tt)
Van đảo chiều 3/2
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
2. Ký hiệu của van đảo chiều (tt)
Van đảo chiều 3/2 thường đóng
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
2. Ký hiệu của van đảo chiều (tt)
Van đảo chiều 3/2 thường mở
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
2. Ký hiệu của van đảo chiều (tt)
Van đảo chiều 4/2
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
2. Ký hiệu của van đảo chiều (tt)
Van đảo chiều 5/2
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
2. Ký hiệu của van đảo chiều (tt)
Van đảo chiều 5/2
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
2. Ký hiệu của van đảo chiều (tt)
Van đảo chiều 4/3
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
3. Các tín hiệu tác độngTín hiệu tác động bằng tay
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
3. Các tín hiệu tác động (tt)Tín hiệu tác động bằng cơ
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
3. Các tín hiệu tác động (tt)Tín hiệu tác động bằng khí nén
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
3. Các tín hiệu tác động (tt)Tín hiệu tác động bằng nam châm điện
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
4. Van đảo chiều có vị trí “0”
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
4. Van đảo chiều có vị trí “0” (tt)
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
4. Van đảo chiều có vị trí “0” (tt)
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
4. Van đảo chiều có vị trí “0” (tt)
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
4. Van đảo chiều có vị trí “0” (tt)
VAN ĐẢO CHIỀU (tt)
5. Van đảo chiều không có vị trí “0”
VAN CHẶN
1. Van một chiều
VAN CHẶN (tt)
X YA2. Van logic AND
VAN CHẶN (tt)
2. Van logic AND (tt)
1.2 1.31.4
1.6
1.1
1.01
1.0
1.4 1.3
VAN CHẶN (tt)
3. Van logic OR
VAN CHẶN (tt)
ST.1 ST.2
OR
3. Van logic OR (tt)
VAN CHẶN (tt)
P
A
R
4. Van xả nhanh
VAN TIẾT LƯU
1. Van tiết lưu có tiết diện không thay đổi
2. Van tiết lưu có tiết diện thay đổi
VAN TIẾT LƯU (tt)
3. Van tiết lưu một chiều
VAN ĐIỀU CHỈNH ÁP SUẤT
1. Van an toàn điều khiển trực tiếp
2. Van an toàn điều khiển gián tiếp (VAN TRÀN)
VAN ĐIỀU CHỈNH ÁP SUẤT (tt)
VAN ĐIỀU CHỈNH ÁP SUẤT (tt)
3. Van an toàn kiểu nắp đậy
VAN ĐIỀU CHỈNH ÁP SUẤT (tt)
4. Van an điều chỉnh áp suất
VAN ĐIỀU CHỈNH ÁP SUẤT (tt)
5. Rơle áp suất
VAN ĐIỀU CHỈNH ÁP SUẤT (tt)
5. Rơle áp suất (tt)
VAN ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN
1 3
2
12
1. Rơle thời gian đóng chậm
t1
X
A
VAN ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN (tt)
2. Rơle thời gian ngắt chậm
VAN CHÂN KHÔNG
P R
u
Venturi
CẢM BIẾN KHÍ
1. Cảm biến không tiếp xúc - bằng tia rẽ nhánh
CẢM BIẾN KHÍ (tt)
2. Cảm biến không tiếp xúc - bằng tia phản hồi
CẢM BIẾN KHÍ (tt)
3. Cảm biến bằng tia qua khe hở
CẢM BIẾN KHÍ (tt)
4. Cảm biến tiếp xúc – van con lăn
1
2
3
NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý
top related