5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

103
10/31/22 1 SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TỤY TẠNG BỆNH LÝ TỤY TẠNG BS. NGUYỄN QUÝ KHOÁNG BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỆNH ViỆN AN BÌNH – TP.HCM

Upload: anh3van

Post on 02-Aug-2015

191 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 1

SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TỤY TẠNGBỆNH LÝ TỤY TẠNG

BS. NGUYỄN QUÝ KHOÁNG

BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG

KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

BỆNH ViỆN AN BÌNH – TP.HCM

Page 2: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 2

DÀN BÀIDÀN BÀI

I.I. Đại cương.Đại cương.

II.II. Những chỉ định.Những chỉ định.

III.III. Cách khám siêu âm tụy.Cách khám siêu âm tụy.

IV.IV. Hình siêu âm tụy bình thường.Hình siêu âm tụy bình thường.

V.V. Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh lý tụy.lý tụy.

VI.VI. Những giới hạn và sai lầm.Những giới hạn và sai lầm.

Page 3: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 3

DÀN BÀIDÀN BÀI

I.I. Đại cương.Đại cương.

II.II. Những chỉ định.Những chỉ định.

III.III. Cách khám siêu âm tụy.Cách khám siêu âm tụy.

IV.IV. Hình siêu âm tụy bình thường.Hình siêu âm tụy bình thường.

V.V. Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh lý tụy.lý tụy.

VI.VI. Những giới hạn và sai lầm.Những giới hạn và sai lầm.

Page 4: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 4

ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG

Trước đây, với X quang quy ước người ta chỉ có thể Trước đây, với X quang quy ước người ta chỉ có thể khảo sát tụy gián tiếp.khảo sát tụy gián tiếp.

Ngày nay, với Siêu âm người ta có thể khảo sát tụy Ngày nay, với Siêu âm người ta có thể khảo sát tụy trực tiếp nhưng khó vì:trực tiếp nhưng khó vì: Tụy là cơ quan nằm sau phúc mạc.Tụy là cơ quan nằm sau phúc mạc. Chủ mô tụy ít, trọng lượng từ 60-125g.Chủ mô tụy ít, trọng lượng từ 60-125g.

Dài: 12-15cm.Dài: 12-15cm. Dày: 1-3cm.Dày: 1-3cm. Rộng: 4-8cm.Rộng: 4-8cm.

Tụy bị che bởi hơi trong dạ dày và đại tràng.Tụy bị che bởi hơi trong dạ dày và đại tràng.

Page 5: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 5

ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG

Wolfgang Dahnert. Radiology Review Manual. 5thEditon. 2003

Page 6: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 6

ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG

Ñoäng maïch ganÑoäng maïch gan Ñoäng maïch Ñoäng maïch laùchlaùch

ÑMMTTTÑMMTTT

TMMTTTTMMTTT

Page 7: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 7

ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG

OÁng WirsungOÁng Wirsung

OÁng SantoriniOÁng Santorini

Nhuù lôùn (major Nhuù lôùn (major papilla)papilla)

Nhuù beù (minor Nhuù beù (minor papilla)papilla)

Page 8: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 8

ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG

Ñoäng maïch Ñoäng maïch laùchlaùch

Tónh maïch laùchTónh maïch laùch

TMMTTDTMMTTDTMMTTTTMMTTT

Ñoäng maïch thaân Ñoäng maïch thaân taïngtaïng

ÑMMTTTÑMMTTT

Page 9: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 9

ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG

Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998

Page 10: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 10

ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG

Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.

TMMTTT

TM thaän (P)

Ñoäng maïch thaän (P)

TM cöûa (T)

TM cöûa (P)

OÁng maät chuû

Tuùi maätTM laùch

TM cöûa

TM chuû döôùi

Caùc TM treân gan

Ñoäng maïch chuû buïng

TM thaän (T)

Ñoäng maïch vaønh vò

Ñoäng maïch thaân taïngÑoäng maïch gan

chung

Ñoäng maïch laùch

Ñoäng maïch MTTTÑoäng maïch thaän (T)

Page 11: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 11

ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG

Tụy gồm có 3 phần: Tụy gồm có 3 phần: đầu, thân và đuôi tụy.đầu, thân và đuôi tụy.

Cách đo kích thước tụy:Cách đo kích thước tụy: Đầu tụy < 3cm.Đầu tụy < 3cm. Thân tụy < 2,5cm.Thân tụy < 2,5cm. Đuôi tụy < 2,5cm.Đuôi tụy < 2,5cm.

Wolfgang Dahnert. Radiology Review Manual. 5thEdition. 2003

Page 12: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 12

DÀN BÀIDÀN BÀI

I.I. Đại cương.Đại cương.

II.II. Những chỉ định.Những chỉ định.

III.III. Cách khám siêu âm tụy.Cách khám siêu âm tụy.

IV.IV. Hình siêu âm tụy bình thường.Hình siêu âm tụy bình thường.

V.V. Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh lý tụy.lý tụy.

VI.VI. Những giới hạn và sai lầm.Những giới hạn và sai lầm.

Page 13: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 13

NHỮNG CHỈ ĐỊNHNHỮNG CHỈ ĐỊNH

1.1. Vàng da.Vàng da.2.2. Đau thượng vị + ói.Đau thượng vị + ói.3.3. Sụt ký nhanh.Sụt ký nhanh.4.4. Tiêu chảy kéo dài.Tiêu chảy kéo dài.5.5. Tràn dịch màng phổi trái.Tràn dịch màng phổi trái.6.6. Nghiện rượu.Nghiện rượu.7.7. Đau bụng kinh niên.Đau bụng kinh niên.8.8. Chấn thương bụng.Chấn thương bụng.9.9. Theo dõi các biến chứng của Viêm tụy cấp và diễn Theo dõi các biến chứng của Viêm tụy cấp và diễn

tiến của bệnh qua điều trị.tiến của bệnh qua điều trị.

Page 14: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 14

DÀN BÀIDÀN BÀI

I.I. Đại cương.Đại cương.

II.II. Những chỉ định.Những chỉ định.

III.III. Cách khám siêu âm tụy.Cách khám siêu âm tụy.

IV.IV. Hình siêu âm tụy bình thường.Hình siêu âm tụy bình thường.

V.V. Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh lý tụy.lý tụy.

VI.VI. Những giới hạn và sai lầm.Những giới hạn và sai lầm.

Page 15: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 15

CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤYCÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY

A.A. Chuẩn bị bệnh nhânChuẩn bị bệnh nhân: Nhịn ăn > 6 giờ.: Nhịn ăn > 6 giờ.

B.B. Tư thế bệnh nhân:Tư thế bệnh nhân:

1.1. Nằm ngửa.Nằm ngửa.

2.2. Nằm nghiêng (P).Nằm nghiêng (P).

3.3. Ngồi.Ngồi.

4.4. Nằm sấp.Nằm sấp.

Page 16: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 16

CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤYCÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY

CC. . Cách khám:Cách khám:

-Đầu dò cong hoặc rẻ quạt 3,5Mhz.-Đầu dò cong hoặc rẻ quạt 3,5Mhz.

-Bệnh nhân gầy: Hít vào sâu và nín thở.-Bệnh nhân gầy: Hít vào sâu và nín thở.

-Bệnh nhân mập: Thở ra sâu và nín thở.-Bệnh nhân mập: Thở ra sâu và nín thở.

-Nếu chưa thấy rõ, cho uống nước thêm.-Nếu chưa thấy rõ, cho uống nước thêm.

Page 17: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 17

CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤYCÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY

DD. . Các đường cắt:Các đường cắt:

1.1. Cắt ngangCắt ngang: theo đường số IV.: theo đường số IV.

2.2. Cắt dọcCắt dọc: :

-Trước bụng: Dọc theo ĐgMC, TMC.-Trước bụng: Dọc theo ĐgMC, TMC.

-Sau lưng: Dọc thận (T), lách.-Sau lưng: Dọc thận (T), lách.

Page 18: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 18

CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤYCÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY

MẶT CẮT SỐ IVMẶT CẮT SỐ IV

Page 19: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 19

Page 20: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 20

CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤYCÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

a. Cắt ngang tụy vùng cao thấy ĐM thân tạng chia ra ĐM gan và ĐM lách phía sau tụy.

b. Cắt ngang vùng giữa tụy thấy TM lách chạy phía sau tụy.

a b

Page 21: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 21

CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤYCÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Page 22: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 22

CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤYCÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY

Cắt ngang và dọc vùng đầu tụy qua TMCD: Mũi tên chỉ động mạch vị-tá tràng, đầu mũi tên chỉ OMC.

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Page 23: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 23Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Cắt dọc vùng cổ tụy: L: gan, St: dạ dày, D: đoạn III tá tràng, A: ĐMCB, RA: ĐM thận (P), IVC: TMCD, SMV: TMMTTT, PC: hợp lưu của TMC, HA: ĐM gan, N: cổ tụy, Un: mấu tụy, B: thân tụy, CA: ĐM thân tạng, SMA: ĐMMTTT, SV: TM lách.

HA

Page 24: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 24Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Cắt dọc vùng thân tụy: L: gan, St: dạ dày, D: đoạn III tá tràng, SA: ĐM lách, SV: TM lách, P: thân tụy.

Cắt mặt phẳng vành qua lách: S: lách, EG: tâm vị, T: đuôi tụy.

Page 25: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 25

DÀN BÀIDÀN BÀI

I.I. Đại cương.Đại cương.

II.II. Những chỉ định.Những chỉ định.

III.III. Cách khám siêu âm tụy.Cách khám siêu âm tụy.

IV.IV. Hình siêu âm tụy bình thường.Hình siêu âm tụy bình thường.

V.V. Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh lý tụy.lý tụy.

VI.VI. Những giới hạn và sai lầm.Những giới hạn và sai lầm.

Page 26: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 26

HÌNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNGHÌNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNG

Tụy nằm ngay phía trước TM lách (TM lách Tụy nằm ngay phía trước TM lách (TM lách nằm ngang, có hình móc câu hoặc nòng nọc).nằm ngang, có hình móc câu hoặc nòng nọc).

Ở trẻ em và thanh niên: Hồi âm mỏng hơn gan.Ở trẻ em và thanh niên: Hồi âm mỏng hơn gan. Ở người trung niên và người già: Hồi âm dày Ở người trung niên và người già: Hồi âm dày

hơn gan.hơn gan.

Page 27: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 27

HÌNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNGHÌNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNG

Hồi âm tụy ở lớn tuổi

Page 28: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 28

HÌNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNGHÌNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNGBIẾN THỂBIẾN THỂ

Tụy được hình thành bởi sự hợp nhất mầm bụng và mầm lưng. Mầm bụng (hình thành đầu và móc tụy) có thể chứa ít mô mỡ hơn thân và đuôi tụy, cho nên có thể có hồi âm kém hơn phần còn lại của tụy. Tuy có hình ảnh giả u nhưng bờ viền của tụy không biến dạng, ĐM vị tá tràng và OMC không bị xô đẩy.

Page 29: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 29

HÌNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNGHÌNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNGBIẾN THỂBIẾN THỂ

R.Brooke Jeffrey,Jr.,M.D. Abdominal and Pelvic Ultrasound with CT and MR correlation. 1995.

Vùng hồi âm kém ở đầu tụy (các mũi tên)

Page 30: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 30

HÌNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNGHÌNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNGBIẾN THỂBIẾN THỂ

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Vùng hồi âm kém ở đầu tụy (các mũi tên)

Page 31: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 31

DÀN BÀIDÀN BÀI

I.I. Đại cương.Đại cương.

II.II. Những chỉ định.Những chỉ định.

III.III. Cách khám siêu âm tụy.Cách khám siêu âm tụy.

IV.IV. Hình siêu âm tụy bình thường.Hình siêu âm tụy bình thường.

V.V. Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh lý tụy.lý tụy.

VI.VI. Những giới hạn và sai lầm.Những giới hạn và sai lầm.

Page 32: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 32

KHẢ NĂNG CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢ NĂNG CỦA SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TỤYCHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TỤY

I.I. Bệnh lý viêm:Bệnh lý viêm:

1. Viêm tụy cấp.1. Viêm tụy cấp.

2. Viêm tụy mạn.2. Viêm tụy mạn.

3. Nang giả tụy.3. Nang giả tụy.

4. Áp-xe tụy.4. Áp-xe tụy.

II.II. Bệnh lý u:Bệnh lý u:

2. 2. U dạng nangU dạng nang::

a. U dạng nang nhỏ.a. U dạng nang nhỏ.

b. U dạng nang lớn.b. U dạng nang lớn.

2. 2. U đặcU đặc::

a. U tụy ngoại tiết.a. U tụy ngoại tiết.

b. U tụy nội tiết. b. U tụy nội tiết.

Page 33: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 33

KHẢ NĂNG CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢ NĂNG CỦA SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TỤYCHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TỤY

I.I. Bệnh lý viêm:Bệnh lý viêm:

1. Viêm tụy cấp.1. Viêm tụy cấp.

2. Viêm tụy mạn.2. Viêm tụy mạn.

3. Nang giả tụy.3. Nang giả tụy.

4. Áp-xe tụy.4. Áp-xe tụy.

Page 34: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 34

VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP

- Sỏi đường mật: 40%. - Sỏi đường mật: 40%. - Do rượu:           35%.- Do rượu:           35%.- Khác:         15%.- Khác:         15%.

- Tự phát:  - Tự phát:  10%. 10%. - Tuổi trung bình : 50-60. - Tuổi trung bình : 50-60.

- Nam = Nữ. - Nam = Nữ. - Trẻ em hiếm khi mắc phải.- Trẻ em hiếm khi mắc phải.

Page 35: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 35

VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP

Khó chẩn đoán:Khó chẩn đoán: Trong 24 giờ đầu.Trong 24 giờ đầu. Bệnh nhân bị liệt ruột.Bệnh nhân bị liệt ruột. Không được uống nước.Không được uống nước.

Page 36: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 36

VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤPTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀ

Acute interstitial pancreatitis (Edematous Acute interstitial pancreatitis (Edematous pancreatitis).pancreatitis).

Thể nhẹ nhất:Thể nhẹ nhất: Siêu âm chẩn đoán âm tính giảSiêu âm chẩn đoán âm tính giả: 1/3 số : 1/3 số

trường hợp.trường hợp. Siêu âm chẩn đoán dương tínhSiêu âm chẩn đoán dương tính: 2/3 số : 2/3 số

trường hợp.trường hợp.

Page 37: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 37

Ann S. Fulcher, MD et al.MR Pancreatography: A Useful Tool for Evaluating Pancreatic Disorders. Ann S. Fulcher, MD et al.MR Pancreatography: A Useful Tool for Evaluating Pancreatic Disorders. Radiographics.Radiographics. 1999;19:5-24. 1999;19:5-24.

Page 38: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 38

Pancreas divisum gặp ở < 10% dân số bình thường, nhưng gặp Pancreas divisum gặp ở < 10% dân số bình thường, nhưng gặp tới > 25% ở bệnh nhân viêm tụy tự phát tái diễntới > 25% ở bệnh nhân viêm tụy tự phát tái diễn ..

Cơ chếCơ chế: Nhú nhỏ (minor papilla) có đường kính quá nhỏ để : Nhú nhỏ (minor papilla) có đường kính quá nhỏ để thoát hiệu quả dịch tụy từ thân và đuôi tụy thoát hiệu quả dịch tụy từ thân và đuôi tụy Tăng tần suất VTC Tăng tần suất VTC và VTM.và VTM.

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Page 39: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 39

INCOMPLETE PANCREAS INCOMPLETE PANCREAS DIVISUM:2%DIVISUM:2%

COMPLETE PANCREAS COMPLETE PANCREAS DIVISUM:7%DIVISUM:7%

Page 40: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 40

VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤPTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀ

Chủ mô tụy sưng to: có thểChủ mô tụy sưng to: có thể Rất to (massive swelling).Rất to (massive swelling). To đều (global harmonious swelling).To đều (global harmonious swelling). Từng vùng (segmental swelling).Từng vùng (segmental swelling).

Đường viền có thể mờ.Đường viền có thể mờ. Hồi âm mỏng so với gan.Hồi âm mỏng so với gan. Có thể có chèn ép làm OMC dãn nhẹ.Có thể có chèn ép làm OMC dãn nhẹ. Dịch ổ bụng lượng ít.Dịch ổ bụng lượng ít.

Page 41: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 41

VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤPTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀ

Gore.Textbook of Gastrointestinal Radiology.1994 .p2140Gore.Textbook of Gastrointestinal Radiology.1994 .p2140

Page 42: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 42Root of the Small-Bowel Mesentery: Correlative Anatomy and CT Features of Pathologic Root of the Small-Bowel Mesentery: Correlative Anatomy and CT Features of Pathologic

Conditions.Yuriko Okino, MD.Conditions.Yuriko Okino, MD.((Radiographics.Radiographics. 2001;21:1475-1490.) 2001;21:1475-1490.)

-Transverse mesocolon (TM).-Transverse mesocolon (TM).

-Phrenocolic ligament (PCL).-Phrenocolic ligament (PCL).

-Splenorenal ligament (SRL).-Splenorenal ligament (SRL).

- Root of the small-bowel mesentery - Root of the small-bowel mesentery (SBM). (SBM).

Page 43: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 43

VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤPTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀ

Viêm tụy cấp:Viêm tụy cấp: Tụy có kích thước và hồi âm bình thường, chỉ có Tụy có kích thước và hồi âm bình thường, chỉ có một lớp dịch mỏng, kín đáo ở mặt trước và sau tụy. một lớp dịch mỏng, kín đáo ở mặt trước và sau tụy.

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Page 44: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 44

Page 45: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 45

VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤPTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀ

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

VTC: Tụy sưng to, giảm hồi âm Tụy trở về bình thường sau điều trị

Page 46: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 46

VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤPTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀ

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Dịch bao quanh tụy trong viêm tụy cấp (các mũi tên và đầu mũi tên) (S: dạ dày. P: tụy, PC: hợp lưu TM cửa, SV: TM lách, A: ĐMC)

Page 47: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 47

VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤPTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀ

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Tụy sưng to, giảm hồi âm. Vách TM phù nề.

Page 48: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 48Pediatric Sonography.Siegel.2002

VTC ở trẻ em trai 10 tuổi sau chấn thương bụng kín

Tụy bình thường sau 2 tuần

Page 49: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 49

VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤPTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀ

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Chẩn đoán trước mổ: U đầu tụy (gây dãn OMC).

Chẩn đoán sau mổ: Viêm tụy thể khu trú.

Page 50: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 50

VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤPTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀ

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Viêm tụy khu trú vùng đuôi tụy gây sưng to và dịch bao quanh trước và sau đuôi tụy (các mũi tên).

Page 51: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 51

VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤPTHỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾTTHỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT

Acute necrotic-hemorrhagic pancreatitis.Acute necrotic-hemorrhagic pancreatitis. Thể nặng nhất do:Thể nặng nhất do:

Các mạch máu bị bào mòn.Các mạch máu bị bào mòn. Xuất huyết mô kẽ.Xuất huyết mô kẽ. Hoại tử chủ mô tụy.Hoại tử chủ mô tụy.

Page 52: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 52

VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤPTHỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾTTHỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT

Các dấu hiệu siêu âm như thể mô kẽ kèm thêm:Các dấu hiệu siêu âm như thể mô kẽ kèm thêm: Các vùng echo mỏng, gần như echo trống trong Các vùng echo mỏng, gần như echo trống trong

tụy.tụy. Dịch ổ bụng nhiều (kèm theo cặn hoặc vách) ở: Dịch ổ bụng nhiều (kèm theo cặn hoặc vách) ở:

Hậu cung mạc nối.Hậu cung mạc nối. Khoang Morrison.Khoang Morrison. Túi cùng.Túi cùng.

Vùng tụy bị hoại tử được xác định chính xác trên CT Vùng tụy bị hoại tử được xác định chính xác trên CT sau chích cản quang: Những vùng tụy không bắt sau chích cản quang: Những vùng tụy không bắt thuốc hoặc có đậm độ sau chích thuốc < 50 HU.thuốc hoặc có đậm độ sau chích thuốc < 50 HU.

Page 53: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 53

VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤPTHỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾTTHỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT

Tụy sưng to, giảm hồi âm không đồng nhất, với dịch bao quanh phía trước (các mũi tên).

Không bắt thuốc vùng thân và phần lớn vùng đuôi tụy (các mũi

tên) do hoại tử.

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Page 54: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 54

VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤPTHỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾTTHỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Viêm tụy hoại tử với khoang dịch hình thành trong chủ mô tụy

Page 55: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 55

VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤPTHỂ NUNG MỦTHỂ NUNG MỦ

Phlegmonous pancreatitis.Phlegmonous pancreatitis. Diễn biến lâm sàng kéo dài với đau, sốt, bạch cầu Diễn biến lâm sàng kéo dài với đau, sốt, bạch cầu

tăng, mất nước, suy thận, khó thở…tăng, mất nước, suy thận, khó thở… Siêu âm:Siêu âm:

Tụy sưng to đều, 20% lan ra ngoài tụy.Tụy sưng to đều, 20% lan ra ngoài tụy. Tụy sưng khu trú (phải chẩn đoán phân biệt với Tụy sưng khu trú (phải chẩn đoán phân biệt với

K).K). Echo mỏng, có thể có tăng âm phía sau.Echo mỏng, có thể có tăng âm phía sau.

Page 56: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 56

VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤPTHỂ NUNG MỦTHỂ NUNG MỦ

Page 57: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 57

VIÊM TỤY MẠN TÍNHVIÊM TỤY MẠN TÍNH

60-90% ở người nghiện rượu.60-90% ở người nghiện rượu. Chẩn đoán siêu âm (+):Chẩn đoán siêu âm (+): 30-50% trường hợp. 30-50% trường hợp.

1. 1. Kích thướcKích thước: Giai đoạn đầu tăng, sau đó giảm kích : Giai đoạn đầu tăng, sau đó giảm kích thước, có thể lớn khi có đợt cấp.thước, có thể lớn khi có đợt cấp.

2. 2. Chủ môChủ mô: Bờ không đều, hồi âm không đồng nhất, : Bờ không đều, hồi âm không đồng nhất, có thể có hồi âm dày từng đốm kèm theo bóng có thể có hồi âm dày từng đốm kèm theo bóng lưng (các đốm vôi gặp trong 22-40% trường hợp). lưng (các đốm vôi gặp trong 22-40% trường hợp).

3. Ống Wirsung dãn > 2mm trong 90% các trường 3. Ống Wirsung dãn > 2mm trong 90% các trường hợp, có thể có sỏi.hợp, có thể có sỏi.

4. Thường thấy nang giả tụy.4. Thường thấy nang giả tụy.

Page 58: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 58

VIÊM TỤY MẠN TÍNHVIÊM TỤY MẠN TÍNH

Gore.Textbook of Gastrointestinal Radiology.1994 .p2156Gore.Textbook of Gastrointestinal Radiology.1994 .p2156

Vôi hóa từ đầu đến đuôi tụy.Vôi hóa từ đầu đến đuôi tụy.Vôi hóa vùng đầu và đuôi Vôi hóa vùng đầu và đuôi

tụy, vùng thân tụy hình tụy, vùng thân tụy hình thành nang giả tụy.thành nang giả tụy.

Page 59: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 59

VIÊM TỤY MẠN TÍNHVIÊM TỤY MẠN TÍNH

Vôi hóa từ đầu đến đuôi tụy.Vôi hóa từ đầu đến đuôi tụy.

Page 60: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 60

VIÊM TỤY MẠN TÍNHVIÊM TỤY MẠN TÍNH

Vôi hóa chủ mô tụy, ống tụy Vôi hóa chủ mô tụy, ống tụy dãn không đều.dãn không đều.

Sỏi trong ống tụy ở vùng đầu Sỏi trong ống tụy ở vùng đầu tụy.tụy.

Page 61: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 61

VIÊM TỤY MẠN TÍNHVIÊM TỤY MẠN TÍNH

Ống tụy dãn, sỏi trong ống tụy Ống tụy dãn, sỏi trong ống tụy ở vùng thân tụy.ở vùng thân tụy.

Page 62: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 62

VIÊM TỤY MẠN TÍNHVIÊM TỤY MẠN TÍNH

Vôi hóa tụy với nang giả tụy dưới bao láchVôi hóa tụy với nang giả tụy dưới bao lách

Page 63: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 63

VIÊM TỤY MẠN TÍNHVIÊM TỤY MẠN TÍNH

4. Biến chứng:4. Biến chứng:

a. Nang giả tụy.a. Nang giả tụy.

b. Huyết khối trong TM lách, TM cửa.b. Huyết khối trong TM lách, TM cửa.

c. K hóa:c. K hóa:

-2-5% ở VTMT/nghiện rượu.-2-5% ở VTMT/nghiện rượu.

-20% ở VTMT gia đình.-20% ở VTMT gia đình.

Page 64: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 64

NANG GIẢ TỤYNANG GIẢ TỤY

Xuất hiện 4-6 tuần sau đợt VT cấp.Xuất hiện 4-6 tuần sau đợt VT cấp. Thấy trong khoảng 3% trường hợp ở VT cấp lần Thấy trong khoảng 3% trường hợp ở VT cấp lần

đầu tiên, 12% trường hợp ở VT tái diễn.đầu tiên, 12% trường hợp ở VT tái diễn. Tập hợp dịch tụy trong một bao xơ (khác với nang Tập hợp dịch tụy trong một bao xơ (khác với nang

thực sự phải có lớp biểu mô ở thành nang).thực sự phải có lớp biểu mô ở thành nang). Echo trống, echo mỏng, có thể có mực ngang.Echo trống, echo mỏng, có thể có mực ngang. Kích thước 2-10cm (trung bình 5cm).Kích thước 2-10cm (trung bình 5cm). 70% thông thương với ống tụy.70% thông thương với ống tụy.

Page 65: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 65

NANG GIẢ TỤYNANG GIẢ TỤY

Nằm trong chủ mô tụy hoặc ngoài tụy.Nằm trong chủ mô tụy hoặc ngoài tụy. 2/3 số trường hợp thấy ở tụy2/3 số trường hợp thấy ở tụy: 85% ở vùng : 85% ở vùng

thân - đuôi tụy, 15% ở vùng đầu tụy).thân - đuôi tụy, 15% ở vùng đầu tụy). 1/3 thấy ở ngoài tụy:1/3 thấy ở ngoài tụy: vùng cạnh thận, cạnh vùng cạnh thận, cạnh

gan, cạnh lách, sau phúc mạc, trung thất, gan, cạnh lách, sau phúc mạc, trung thất, bìu…bìu…

Tự tiêu trong khoảng 50% trường hợp.Tự tiêu trong khoảng 50% trường hợp.

Page 66: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 66

NANG GIẢ TỤYNANG GIẢ TỤY

Biến chứng: Biến chứng: Khoảng ½ vỡ vào ổ bụng Khoảng ½ vỡ vào ổ bụng Shock, VPM Shock, VPM

50% tử vong.50% tử vong. Khoảng ½ vỡ vào ống tiêu hóa (dạ dày, đại Khoảng ½ vỡ vào ống tiêu hóa (dạ dày, đại

tràng, ruột non).tràng, ruột non). Abscess hóa.Abscess hóa. Tổn thương mạch máu (xuất huyết, gây gỉa Tổn thương mạch máu (xuất huyết, gây gỉa

phình ĐgM lách, ĐgM tụy-tá tràng).phình ĐgM lách, ĐgM tụy-tá tràng).

Page 67: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 67

NANG GIẢ TỤYNANG GIẢ TỤY

Nang giả tụy ở vách dạ dày Nang giả tụy ở vách tá tràng

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Page 68: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 68

NANG GIẢ TỤYNANG GIẢ TỤY

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Nang giả tụy vùng đuôi tụy với vôi hóa thành nang (mũi tên thẳng), có chất lắng đọng ở đáy nang (mũi tên cong).

Page 69: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 69

NANG GIẢ TỤYNANG GIẢ TỤY

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Nang giả tụy vùng đuôi tụyNang giả tụy vùng đầu tụy

Page 70: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 70

NANG GIẢ TỤYNANG GIẢ TỤY

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Nang giả tụy ở lách với mức dịch-dịch

Nang giả tụy ở cạnh gan

Page 71: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 71

ÁP-XE TỤYÁP-XE TỤY

Thường xuất hiện 2-4 tuần sau viêm tụy cấp (20% Thường xuất hiện 2-4 tuần sau viêm tụy cấp (20% sau VTC nặng).sau VTC nặng).

Hình ảnh siêu âm tùy thuộc vào số mô tụy bị hoại tử.Hình ảnh siêu âm tùy thuộc vào số mô tụy bị hoại tử. Khó chẩn đoán sớm vì trên siêu âm khó phân biệt Khó chẩn đoán sớm vì trên siêu âm khó phân biệt

với dịch tụy tụ lại trong VTC thể phù nề hoặc nung với dịch tụy tụ lại trong VTC thể phù nề hoặc nung mủ.mủ.

Nếu có khí bên trong thì dễ chẩn đoán hơn (Nếu có khí bên trong thì dễ chẩn đoán hơn (thấy trong 20% trường hợp).

Đôi khi phải chọc dò dưới siêu âm để chẩn đoán.Đôi khi phải chọc dò dưới siêu âm để chẩn đoán.

Page 72: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 72

ÁP-XE TỤYÁP-XE TỤY

Page 73: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 73

GIẢ PHÌNH MẠCH GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM)(PSEUDOANEURYSM)

Tụy teo nhỏ, calci hóa vùng đầu tụy, Tụy teo nhỏ, calci hóa vùng đầu tụy, nang giả tụy vùng thân và đuôi tụy. nang giả tụy vùng thân và đuôi tụy. Trong nang giả tụy hình thành giả Trong nang giả tụy hình thành giả

phình ĐgM lách (a).phình ĐgM lách (a).

Chụp ĐgM lách chọn lọc: Giả Chụp ĐgM lách chọn lọc: Giả phình ĐgM lách nằm trong một phình ĐgM lách nằm trong một

khối mật độ mô mềm bao khối mật độ mô mềm bao quanh (các mũi tên).quanh (các mũi tên).

Gore.Textbook of Gastrointestinal Radiology.1994 .p2152Gore.Textbook of Gastrointestinal Radiology.1994 .p2152

Page 74: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 74

Giả phình ĐgM vị - tá tràng.Giả phình ĐgM vị - tá tràng.

Page 75: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 75

KHẢ NĂNG CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢ NĂNG CỦA SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TỤYCHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TỤY

II.II. Bệnh lý u:Bệnh lý u:

2. 2. U dạng nangU dạng nang::

a. U dạng nang nhỏ.a. U dạng nang nhỏ.

b. U dạng nang lớn.b. U dạng nang lớn.

2. 2. U đặcU đặc::

a. U tụy ngoại tiết.a. U tụy ngoại tiết.

b. U tụy nội tiết. b. U tụy nội tiết.

Page 76: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 76

U DẠNG NANG NHỎU DẠNG NANG NHỎ

Serous microcystic cystadenoma.Serous microcystic cystadenoma. U U lành tínhlành tính xuất phát từ TB nang xuất phát từ TB nang

tuyến (acinar).ACE (-).tuyến (acinar).ACE (-). Dịch trong nang giàu Dịch trong nang giàu glycogenglycogen, ,

rất ít hoặc không có chất nhày rất ít hoặc không có chất nhày (mucin).(mucin).

Hình ảnh điển hìnhHình ảnh điển hình: Nang lớn, bờ : Nang lớn, bờ đa cung, vỏ bao mỏng, được hình đa cung, vỏ bao mỏng, được hình thành từ vô số nang nhỏ thành từ vô số nang nhỏ (Số nang (Số nang > 6, đường kính nang < 20mm). > 6, đường kính nang < 20mm). Sẹo trung tâm vôi hóa rất thường Sẹo trung tâm vôi hóa rất thường gặp (40%).gặp (40%).

M.P.Federle et al.La Radiologie de poche-Abdomen.2004

Page 77: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 77

U DẠNG NANG NHỎU DẠNG NANG NHỎ

U tăng trưởng chậm, kích thước từ 1-12cm (trung U tăng trưởng chậm, kích thước từ 1-12cm (trung bình 5cm).bình 5cm).

Nhiều mạch máu đến nuôi.Nhiều mạch máu đến nuôi. U có thể gặp ở bất kỳ phần nào của tụy chứ không U có thể gặp ở bất kỳ phần nào của tụy chứ không

phân bố ưu thế.phân bố ưu thế. Thường gặp ở người lớn tuổi (80%>60 tuổi).Thường gặp ở người lớn tuổi (80%>60 tuổi). Nữ/Nam = 4/1.Nữ/Nam = 4/1. 10-30% trường hợp phát hiện tình cờ.10-30% trường hợp phát hiện tình cờ. Tần suất tăng cao trong bệnh Von Hippel-Lindau.Tần suất tăng cao trong bệnh Von Hippel-Lindau.

Joseph K.T.Lee et al.Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998.

M.P.Federle et al.La Radiologie de poche-Abdomen.2004

Page 78: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 78

U DẠNG NANG NHỎU DẠNG NANG NHỎ

Siêu âm:Siêu âm: U chỉ gồm các nang rất nhỏU chỉ gồm các nang rất nhỏ: Khối echo dày nhưng : Khối echo dày nhưng

tăng âm phía sau (cơ chế giống như hồi âm tăng âm phía sau (cơ chế giống như hồi âm hemangioma ở gan).hemangioma ở gan).

Nang có thể thấy đượcNang có thể thấy được: Điển hình ta thấy được > 6 : Điển hình ta thấy được > 6 nang nhỏ có đường kính < 20mm.nang nhỏ có đường kính < 20mm.

(±) Sẹo trung tâm có hồi âm dày hoặc vôi hóa.(±) Sẹo trung tâm có hồi âm dày hoặc vôi hóa.

M.P.Federle et al.La Radiologie de poche-Abdomen.2004

Page 79: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 79

U DẠNG NANG NHỎU DẠNG NANG NHỎ

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

U vùng đầu tụy, có những cấu trúc nang nhỏ bên trong.

Page 80: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 80

U DẠNG NANG NHỎU DẠNG NANG NHỎ

U vùng đầu tụy, có những cấu trúc nang nhỏ bên trong.

Hsu-Chong Yeh, MD et al.Microcystic Features at US: A Nonspecific Sign for Microcystic Adenomas of the Pancreas. Radiographics. 2001;21:1455-1461.

Page 81: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 81

U vùng đuôi tụy, có những cấu trúc nang rất nhỏ bên trong.

Valerie Vilgrain. Imagerie du Foie,des voies biliaires,du Pancreas et de la Rate. 2002

Page 82: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 82

U DẠNG NANG NHỎU DẠNG NANG NHỎ

U vùng đầu tụy, có những cấu trúc nang rất nhỏ bên trong. Sẹo hình sao ở trung tâm.

Demos et al.Cystic Lesions of the Pancreas .179 (6) 1375. American Journal of Roentgenology.12/2002.

Page 83: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 83

U DẠNG NANG NHỎU DẠNG NANG NHỎ

CT không chích thuốc: U vùng thân tụy với vôi hoá trung tâm.

Demos et al.Cystic Lesions of the Pancreas .179 (6) 1375. American Journal of Roentgenology.12/2002.

CT sau chích thuốc: Các vách nang bắt thuốc.

Page 84: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 84

U DẠNG NANG LỚNU DẠNG NANG LỚN Mucinous macrocystic Mucinous macrocystic

adenoma adenoma Mucinous Mucinous cystadenocarcinoma.cystadenocarcinoma.

U có độ U có độ ác tínhác tính thấp, dự hậu thấp, dự hậu tốt sau cắt bỏ triệt để.tốt sau cắt bỏ triệt để.

Dịch trong nang giàu Dịch trong nang giàu mucinmucin.. Hình ảnh điển hìnhHình ảnh điển hình: Nang : Nang

lớn, bờ tròn hoặc bầu dục, vỏ lớn, bờ tròn hoặc bầu dục, vỏ xơ dày, có <6 nang, đường xơ dày, có <6 nang, đường kính nang >20mm. Vách kính nang >20mm. Vách nang thường dày > 2mm.nang thường dày > 2mm.

M.P.Federle et al.La Radiologie de poche-Abdomen.2004

Page 85: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 85

U DẠNG NANG LỚNU DẠNG NANG LỚN

(±) Có nốt ở trên vách nang.(±) Có nốt ở trên vách nang. 20% vôi hóa vỏ bao.20% vôi hóa vỏ bao. U gặp ưu thế ở vùng thân và nhất là đuôi tụy U gặp ưu thế ở vùng thân và nhất là đuôi tụy

(90%).(90%). U có kích thước từ 2-12cm (trung bình 10cm).U có kích thước từ 2-12cm (trung bình 10cm). Thường gặp ở tuổi < 60.Thường gặp ở tuổi < 60. Nữ/Nam = 9/1.Nữ/Nam = 9/1.

Joseph K.T.Lee et al.Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998.

M.P.Federle et al.La Radiologie de poche-Abdomen.2004

Page 86: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 86

U DẠNG NANG LỚNU DẠNG NANG LỚN

Ít mạch máu đến nuôi.Ít mạch máu đến nuôi. Di căn các vùng lân cận, hạch, gan.Di căn các vùng lân cận, hạch, gan. ↑↑ACE.ACE. ↑↑CA 19-9 (80% trường hợp).CA 19-9 (80% trường hợp). ↑↑CA 72-4 > 4U/ml (dịch nang) (sen.80%, CA 72-4 > 4U/ml (dịch nang) (sen.80%,

spec.95%).spec.95%).

Joseph K.T.Lee et al.Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998.

M.P.Federle et al.La Radiologie de poche-Abdomen.2004

Page 87: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 87

U DẠNG NANG LỚNU DẠNG NANG LỚN

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

U dạng nang lớn vùng đuôi tụy

Page 88: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 88

U DẠNG NANG LỚNU DẠNG NANG LỚN

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

U dạng nang lớn vùng đầu tụy

Page 89: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 89

U DẠNG NANG LỚNU DẠNG NANG LỚN

U dạng nang lớn với vôi hóa vỏ bao

Jose E. de Lima, Jr, MD et al.Mucinous Cystic Neoplasm of the Pancreas. Radiographics. 1999;19:807-811.

Page 90: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 90

U DẠNG NANG LỚNU DẠNG NANG LỚN

Demos et al.Cystic Lesions of the Pancreas .179 (6) 1375. American Journal of Roentgenology.12/2002.

U dạng nang lớn với nốt ở vách

Page 91: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 91

U TỤY TỪ TUYẾN NGOẠI TIẾTU TỤY TỪ TUYẾN NGOẠI TIẾT

Adenocarcinoma.Adenocarcinoma. K gây tử vong thứ 4 tại Mỹ (sau K phổi, đại K gây tử vong thứ 4 tại Mỹ (sau K phổi, đại

tràng, vú).tràng, vú). Bướu ác tính thường gặp nhất (95%).Bướu ác tính thường gặp nhất (95%). 60-80 tuổi, Nam > Nữ.60-80 tuổi, Nam > Nữ. Đầu tụy: 65%, thân tụy: 25%, đuôi tụy: 10%.Đầu tụy: 65%, thân tụy: 25%, đuôi tụy: 10%. Sống 5 năm: 1%. Trung bình: 4 tháng.Sống 5 năm: 1%. Trung bình: 4 tháng.

Page 92: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 92

U TỤY TỪ TUYẾN NGOẠI TIẾTU TỤY TỪ TUYẾN NGOẠI TIẾT

M.P.Federle.La Radiologie de poche-Abdomen.2004

Page 93: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 93

U TỤY TỪ TUYẾN NGOẠI TIẾTU TỤY TỪ TUYẾN NGOẠI TIẾT

U vùng đầu tụy do chèn ép OMC và tá tràng sẽ có U vùng đầu tụy do chèn ép OMC và tá tràng sẽ có triệu chứng sớm, trong khi u vùng thân và đuôi xuất triệu chứng sớm, trong khi u vùng thân và đuôi xuất hiện triệu chứng muộn.hiện triệu chứng muộn.

Phân loạiPhân loại:: Giai đoạn IGiai đoạn I: Tổn thương khu trú ở tụy.: Tổn thương khu trú ở tụy. Giai đoạn IIGiai đoạn II: Tổn thương xâm lấn hạch.: Tổn thương xâm lấn hạch. Giai đoạn IIIGiai đoạn III: Di căn.: Di căn.

Chỉ có 15% bệnh được phát hiện ở giai đoạn I, 20% ở Chỉ có 15% bệnh được phát hiện ở giai đoạn I, 20% ở giai đoạn II và đến 65% bệnh phát hiện ở giai đoạn giai đoạn II và đến 65% bệnh phát hiện ở giai đoạn III.III.

Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998.

M.P.Federle.La Radiologie de poche-Abdomen.2004

Page 94: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 94

U TỤY TỪ TUYẾN NGOẠI TIẾTU TỤY TỪ TUYẾN NGOẠI TIẾT Dấu hiệu trực tiếp:Dấu hiệu trực tiếp:

Khối choán chỗ.Khối choán chỗ. Echo mỏng.Echo mỏng. Bờ dạng múi, đều, có khi có rễ (pseudo-pod).Bờ dạng múi, đều, có khi có rễ (pseudo-pod).

Dấu hiệu gián tiếp:Dấu hiệu gián tiếp: Dãn nở ống Wirsung ở vùng thượng lưu của tổn thương.Dãn nở ống Wirsung ở vùng thượng lưu của tổn thương. Dãn nở OMC (Dấu hiệu ống đôi - double-duct sign).Dãn nở OMC (Dấu hiệu ống đôi - double-duct sign). Teo nhu mô tụy ở vùng thượng lưu của tổn thương.Teo nhu mô tụy ở vùng thượng lưu của tổn thương. Nang giả tụy thứ phát của viêm tụy cấp ở vùng thượng Nang giả tụy thứ phát của viêm tụy cấp ở vùng thượng

lưu của tổn thương.lưu của tổn thương. Chèn ép và xâm lấn các tĩnh mạch (TMCD, TMC, Chèn ép và xâm lấn các tĩnh mạch (TMCD, TMC,

TMMTTT).TMMTTT). Di căn vào gan, lách, hạch.Di căn vào gan, lách, hạch.

Page 95: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 95

U TỤY TỪ TUYẾN NGOẠI TIẾTU TỤY TỪ TUYẾN NGOẠI TIẾT

Khối u echo kém vùng đầu tụy (a) gây dãn đường mật trong gan (b)

a b

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Page 96: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 96

U TỤY TỪ TUYẾN NGOẠI TIẾTU TỤY TỪ TUYẾN NGOẠI TIẾT

U đầu tụy echo kém ở hai bệnh nhân khác nhau (M), gây dãn ống tụy (PD)

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Page 97: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 97

Lát cắt vùng trên của tụy cho thấy ống tụy dãn

Lát cắt thấp hơn cho thấy khối u đầu tụy (mũi tên)

CBDCBD

PDPD

SVSV

CBDCBD PDPD

Page 98: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 98

U TỤY TỪ TUYẾN NỘI TIẾTU TỤY TỪ TUYẾN NỘI TIẾT

Insulinoma (60%): 10% hóa ác.Insulinoma (60%): 10% hóa ác. Gastrinoma (18%): 60% hóa ác.Gastrinoma (18%): 60% hóa ác. Một số u khác hiếm gặp hơn (22%): Glucagonoma, Một số u khác hiếm gặp hơn (22%): Glucagonoma,

VIPoma.VIPoma. Bướu thường nhỏ (1-2cm), echo mỏng, có vỏ bọc, Bướu thường nhỏ (1-2cm), echo mỏng, có vỏ bọc,

khó chẩn đoán.khó chẩn đoán. Thường ở thân và đuôi tụy.Thường ở thân và đuôi tụy. Kèm theo Kèm theo ↑↑Insuline, Insuline, ↓ ↓ Glycemia, Glycemia, ↑↑Gastrine…Gastrine…

Page 99: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 99

U TỤY TỪ TUYẾN NỘI TIẾTU TỤY TỪ TUYẾN NỘI TIẾT

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

GLUCAGONOMA

Page 100: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 100

DÀN BÀIDÀN BÀI

I.I. Đại cương.Đại cương.

II.II. Những chỉ định.Những chỉ định.

III.III. Cách khám siêu âm tụy.Cách khám siêu âm tụy.

IV.IV. Hình siêu âm tụy bình thường.Hình siêu âm tụy bình thường.

V.V. Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh lý tụy.lý tụy.

VI.VI. Những giới hạn và sai lầm.Những giới hạn và sai lầm.

Page 101: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 101

NHỮNG GIỚI HẠN VÀ SAI LẦMNHỮNG GIỚI HẠN VÀ SAI LẦM

I. I. Giới hạn:Giới hạn:

1. Bệnh nhân mập quá.1. Bệnh nhân mập quá.

2. Liệt ruột.2. Liệt ruột.

3. Mới mổ hoặc nội soi ổ bụng.3. Mới mổ hoặc nội soi ổ bụng.

4. Chụp ống tiêu hóa có baryte.4. Chụp ống tiêu hóa có baryte.

Page 102: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 102

NHỮNG GIỚI HẠN VÀ SAI LẦMNHỮNG GIỚI HẠN VÀ SAI LẦM

II. II. Sai lầm:Sai lầm:

1. Khối u đặc sau phúc mạc, đặc biệt là u tuyến 1. Khối u đặc sau phúc mạc, đặc biệt là u tuyến thượng thận (T).thượng thận (T).

2. Hạch thân tạng và dọc ĐgMC.2. Hạch thân tạng và dọc ĐgMC.

3. Nang ở các tạng khác.3. Nang ở các tạng khác.

4. Chất bã trong đại tràng.4. Chất bã trong đại tràng.

5. Đừng lầm ống Wirsung dãn với TM lách.5. Đừng lầm ống Wirsung dãn với TM lách.

Page 103: 5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612

04/15/23 103Vườn hoa Keukenhof – Hà Lan tháng 5/2005. Photo by Nguyễn Quang Vườn hoa Keukenhof – Hà Lan tháng 5/2005. Photo by Nguyễn Quang TrọngTrọng

CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ BÁC SĨCÁM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ BÁC SĨ