2016/11/08 technical exchange meeting & business matching ... · 2016/11/08_technical exchange...
TRANSCRIPT
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd. 1
2016/11/08_Technical Exchange Meeting & Business Matching on Water Environment and Polymer Technology (in Ho Chi Minh)_Liberty Central Saigon Citypoint Hotel [Vietnam/Ho Chi Minh]
2016/11/09-2016/11/11_TVietWater 2016 [Vietnam/Ho Chi Minh]2016/11/14_Technical Exchange Meeting & Business Matching on Water Environment and Polymer Technology (in Hanoi)_
Institute of Environmental Technology (IET), Vietnam Academy of Science and Technology (VAST) [Vietnam/Hanoi]
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd. 2
<Công ty Cổ phần Kỹ thuật Hanshin>Thành lập: ngày 13/11/1950Nội dung kinh doanh: hộp số giảm tốc, trang thiết
bị trong các công trình đường thủy, trang thiết bị xử lý nước, trang thiết bị công nghiệp
Vốn đầu tư: 72.600.000 yênNgười đại diện: Izumi Hiroyuki Số nhân viên: 100 người
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd. 3
Trụ sở chính (Osaka)
Chi nhánh (Tokyo)
Nhà máy (Hikami)
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd. 4
Nhà máy xử lý nước thảiAuthors Name, IAN Image Library (ian.umces.edu/imagelibrary/)
Đây chỉ là hình ảnh minh họa.
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd. 5
Sông ngòi, ao hồ, biển
Hộ gia đình, cơ sở kinh doanh
Nhà máy xử lý nước thải
Bể lắng sơ cấpBể phản ứng sinh học
Aquarator-Máy sục khí và khuấy trộn cơ học
đặt chìm -
Vi sinh vật hấp thụ các chất ô nhiễm làm nguồn dinh dưỡngĐiểm quan trọng là hoạt tính hoá vi sinh vật = bùn thải
trong bể phản ứng sinh học
Bể lắng thứ cấp
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd. 6
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd. 7
Thiết bị quan trọng nhất trong xử lý nước thải bằng cách sử dụng vi sinh vật = bể phản ứng
Bể sục khí (xử lý hiếu khí): quan trọng là hiệu suất hòa tan oxy → tạo bọt khí nhỏ mịn
Bể khuấy trộn (xử lý kỵ khí): quan trọng là ngăn bùn thải lắng đọng → động cơ tối thiểu
<Máy sục khí và khuấy trộn hợp lý>Tên sản phẩm: Máy sục khí và khuấy trộn cơ học đặt chìmTên nhãn hiệu: Aquarator
Bùn thải
Bọt khí
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd. 8
Aquarator = máy khuấy trộn dùng cho cả xử lý hiếu khí và kỵ khí
<Có cấp khí>Chức năng sục khí và khuấy trộn<Không cấp khí>Chức năng chuyên khuấy trộn
Phân chia thành phần điều khiển sục khí (nguồn động cơ)
<Aquarator>Chức năng khuấy trộn và khuếch
tán khí <Máy thổi khí>Chức năng cấp không khí
=Tăng hiệu quả sử dụng năng lượng=Tiết kiệm năng lượng
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd. 9
So sánh Aquarator với máy khuếch tán khí hiện tại (1)
- Thiếu lực khuấy trộn ở đáy bể- Hơi nước bẩn khuếch tán ra
- Tích tụ bùn thải- Dẫn đến tắc nghẽn
- Nâng cao tối đa hiệu quả sử dụng năng lượng - Dễ bảo dưỡng - Phù hợp với nhiều phương pháp xử lý - Không gây tắc nghẽn
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd. 10
So sánh Aquarator với máy khuếch tán khí hiện tại (2)
Reaction tank(45%)
Waste w ater treatment facilityexcept for reaction tank
(15%)
Sludge treatment facility(15%)
Other(25%)
0
20
40
60
80
100
120
Traditional Aerators Aquarator
Reduce power consumption by
40 %
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd. 11
So sánh Aquarator với máy khuếch tán khí hiện tại (3)
Aquarator Máy khuếch tán khí hiện tại
Máykhuếch tán khí
Máy sục khí và khuấy trộn cơ học đặt chìm
(Aquarator)Máy sục khí bề mặt
Hiệu suất điện năng Tốt Không tốt (lãng phí năng lượng)
Tình trạng dòng chảy,
bùn thảiTốt
Không tốt (bùn lắng đọng > bùn phân hủy, [từ hiếu khí chuyển
sang kỵ khí] > nổi váng)
Vấn đề ô nhiễm Không gây ô nhiễm
Tiếng ồn, độ rung, vệ sinh môi trường suy giảm do
sự khuếch tán của hơi nước
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd. 12
So sánh Aquarator với máy khuếch tán khí hiện tại (4)
Phương pháp khuếch tán khí
Phương pháp sục khí và khuấy trộn cơ học đặt chìm(Aquarator + máy thổi khí)
Phương pháp sục khí bề mặt(máy sục khí bề mặt)
Lượng điện năng hao phí
<Unit number> 21 units<1 unit> P = 45.1kWh
<Unit number> 31 units<1 unit> P = 55kWh
P = 947 kWh P = 1705 kWh
Energyreduction 44.5% (758kWh)
Costeffective 385,125USD (6,640,080kW/year)
Paper Mill in Thailand
* Commercial standard electricity rate (1kW/1h) of Bangkok, Thailand was estimated as 0.058USD.The data is based on Japan External Trade Organization (JETRO).http://www.jetro.go.jp/world/search/cost/
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd.
Submergeddriving unit
Air dispersing rotor
Impeller
Upper casing
Lower casing
①
②③
④
⑤
13
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd. 1414
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd. 15
Không gây tắc nghẽn.
Để tạo bọt khí nhỏ mịn, thiết bị lợi dụng “lực cắt ma sát” của dòng nước và cửa khuếch tán khí ở bộ phận quay.
Ph át tri ển ri êng “r ô -t ơ khu ếch t án kh í ” trong c ơ cấu tạo bọt khí nhỏ mịn.
Rô-tơ khuếch tán khí
Cửa khuếch tán khí
Cánh quạt
Ống cấp khí
Không khí
Dòng nước
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd. 16
Khuấy trộn hiếu khí và khuấy trộn kỵ khí độc lập với nhau.
Trong xử lý hiếu khí Trong xử lý kỵ khí
Dòng thải ra (nước thải, không khí)
Dòng thải ra (nước thải)
Dòng hút vào (nước thải)
Dòng hút vào (không khí)Bể hiếu khí
OK
Bể kỵ khí
OK
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd. 17
Quản lý, bảo dưỡng thiết bị đơn giản, tiết kiệm.
Kiểm tra, tu sửa khoảng 3 năm một lần.
Không cần bảo dưỡng hàng ngày. → Cần bảo dưỡng định kỳ để duy trì các tính năng
Hiệu suất sử dụng năng lượng cao.→ Có thể giảm chi phí xử lý nước
3 lần/1 năm
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd. 18
Việc lắp vào (lắp ráp, cài đặt) và tháo ra thiết b ị rất đơn giản.
Vì thân máy không lắp đặt cố định dưới đáy bể, nên khi lắp vào hay tháo ra không cần phải tháo nước. Ống dẫn hướng
Aquarator
Không khí
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd. 19
Thành tích, đánh giá, chứng nhận, chỉ định tại Nhật Bản
Aquarator được lắp đặt tại các nhà máy xử lý trên toàn Nhật Bản “10.000 máy tại 1.000 địa điểm”.
(tính đến tháng 3/2010)
Aquarator…đã được Bộ Xây dựng (hiện nay
là Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông, và Du lịch) chứng nhận là “loại thiết bị sục khí dạng khuếch tán tiết kiệm năng lượng”.
(Đánh giá kỹ thuật xây dựng số 81102)
Được “Tổ chức cộng đồng địa phương - Cơ quan Hệ thống nư ớc thải Nhật Bản” chỉ định là “thiết bị sục khí dạng khuấy tr ộn đ ặt ch ìm ” s ử d ụng cho c ác doanh nghiệp sản xuất chế tạo máy móc, trang thiết bị, v.v…
Vùng Tohoku: 107 địa điểm
Vùng Hokkaido: 39 địa điểm
Vùng Kyushu/Okinawa: 147 địa điểm
Vùng Chugoku: 120 địa điểm
Vùng Chubu: 216 địa điểm
Vùng Kinki: 201 địa điểm
Vùng Shikoku: 43 địa điểm
Vùng Kanto: 149 địa điểm
HANSHIN ENGINEERING Co., Ltd. 20
<Trụ sở chính (Osaka)2-26-7 Shikanjima, Konohana-ku, Osaka-shi, Osaka, 554-0014TEL: 06-6461-6551 FAX: 06-6461-6555
<Chi nhánh (Tokyo)>2-3-1 Shibakoen, Minato-ku, Tokyo, 105-0011 TEL: 03-5776-1401 FAX: 03-3438-2171
<Nhà máy (Hikami)>1383 Shingo, Hikami-cho, Tanba-shi, Hyogo, 669-3571 TEL: 0795-82-3422 FAX: 0795-82-3424
http://www.hanshin-pm.co.jp/