ĐỀ Án tuyỂn sinh ĐẠi hỌc hỆ chÍnh quy nĂm...

50
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HC HCHÍNH QUY NĂM 2019 Thành phHChí Minh – tháng 3/2019 ĐẠI HC QUC GIA THÀNH PHHCHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HC KHOA HC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

Upload: others

Post on 29-Aug-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

ĐỀ ÁN

TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019

Thành phố Hồ Chí Minh – tháng 3/2019

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

2

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

________________________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________________________________________

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019

1. Thông tin chung về trường

1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ và địa chỉ trang thông tin điện tử của

trường

Tên trường:

- Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia

Thành phố Hồ Chí Minh

- Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities – Vietnam National

University Ho Chi Minh City

Sứ mạng:

Trường ĐHKHXH&NV là trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học chất lượng cao;

cung ứng nguồn nhân lực trình độ cao và có bản sắc riêng trong lĩnh vực khoa học xã hội

và nhân văn; cung cấp các sản phẩm khoa học làm cơ sở cho việc hoạch định chính sách xã

hội; góp phần tạo dựng vị thế của KHXH&NV Việt Nam trong khu vực.

Hiện nay, Trường có hai cơ sở đào tạo:

- Cơ sở chính: số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, Tp.HCM.

- Cơ sở Thủ Đức: Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, Tp.HCM.

1.2. Quy mô đào tạo:

Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mô hiện tại

NCS

Học viên CH

ĐH CĐSP TCSP GD

chính quy

GD TX

GD chính quy

GD TX

GD chính quy

GD TX

Khối ngành I 15 300 348 Khối ngành II Khối ngành III Khối ngành IV Khối ngành V 20 223 Khối ngành VI Khối ngành VII 407 974 11.028 2075

Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC)

3

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất :Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT

Quốc gia

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

Khối ngành/ Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh -2017 Năm tuyển sinh -2018

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Khối ngành I - Giáo dục học 120 116

115 124

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 77 21.75 59 19.80 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 31 19.75 42 17.80 Tổ hợp 3: Toán, Hóa học, Sinh học 7 19.75 3 17.80 Tổ hợp 4: Ngữ văn, Toán, Vật lý 1 19.75 20 17.80

Khối ngành V - Đô thị học 80 59 80 75 Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 4 18.5 4 16.50 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 21 18.5 45 17.00 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 14 18.5 18 16.50 Tổ hợp 4: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Mới điều chỉnh năm 2019

Khối ngành VII - Văn học 120 123 120 121 Tổ hợp 1: NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý 81 24.5 84 22.40 Tổ hợp 2: NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh 25 22.5 20 21.40 Tổ hợp 3: NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh 17 22.5 17 21.40 - Ngôn ngữ học 80 84 80 88 Tổ hợp 1: NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý 51 25 48 22.00 Tổ hợp 2: NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh 21 23 29 21.00 Tổ hợp 3: NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh 12 23 11 21.00 - Báo chí 130 118 156 133 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 81 27.25 64 24.60 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 25 25.5 42 22.60 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 12 25.5 27 22.60 - Lịch sử 120 120 115 122 Tổ hợp 1: Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý 104 22.5 107 19.10 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 2 20.5 1 18.10 Tổ hợp 3: Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh 14 20.5 14 18.10 - Nhân học 60 64 60 64 Tổ hợp : Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 35 22.25 40 19.75 Tổ hợp : Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 19 20.25 16 18.75 Tổ hợp : Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 10 20.25 8 18.75 - Triết học 90 85 85 82 Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, tiếng Anh 2 20.5 4 17.25 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 70 21.5 63 19.25

4

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 7 20.5 9 17.25 Tổ hợp 4: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 6 20.5 6 17.25 - Địa lý học 110 114 105 109 Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, tiếng Anh 1 22.75 20.25 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ 86 24.75 85 21.25 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 22.75 1 20.25 Tổ hợp 4: Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh 27 22.75 23 20.25 - Xã hội học 150 137 145 157 Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học 8 22.25 6 19.50 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 12 22.25 106 19.50 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 105 24.25 20 20.50 Tổ hợp 4: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 12 22.25 25 19.50 - Thông tin học (Thông tin-Thư viện) 100 100 95 94 Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, tiếng Anh 5 21 4 16.50 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 8 21 3 16.50 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 75 23 65 17.00 Tổ hợp 4: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 12 21 22 16.50 - Đông phương học 140 147 140 113 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 90 24 57 21.60 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Trung 1 25 1 21.60 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 56 24 55 21.60 - Lưu trữ học 80 86 80 86 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 64 23.5 72 20.25 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 18 21.5 10 19.25 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 4 21.5 4 19.25 - Văn hóa học 70 74 70 81 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 58 24.5 60 21.50 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 10 22.5 11 20.50 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 6 22.5 10 20.50 - Công tác xã hội 80 87 96 108 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 62 24.5 87 20.00 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 21 22.5 16 19.00 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 4 22.5 5 19.00 - Tâm lý học 100 121 100 88 Tổ hợp 1: Toán, Hóa học, Sinh học 23 25 2 22.20 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 65 26.25 62 23.20 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 24 25 20 22.20 Tổ hợp 4: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 9 25 4 22.20 - Nhật Bản học 110 122 120 107 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 76 25.5 65 22.60 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT 8 25.5 17 22.60 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 38 25.5 25 22.60 - Hàn Quốc học 110 120 120 105 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 77 25 60 22.25 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 43 25 45 22.25 - Ngôn ngữ Anh 270 269 324 266

5

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 269 26.25 266 23.20 - Ngôn ngữ Nga 70 74 65 73 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 72 19.5 73 18.10 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA 2 19.5 18.10 - Ngôn ngữ Pháp 90 97 85 85 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 93 23.25 75 20.60 Tổ hợp : Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP 4 23.25 10 20.60 - Ngôn ngữ Trung Quốc 130 131 130 113 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 127 24.25 101 22.03 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG 4 24.25 12 22.03 - Ngôn ngữ Đức 80 81 80 84 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 81 23 83 20.20 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC 21 1 20.20 - Quan hệ Quốc tế 160 184 192 155 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 134 25.25 103 22.60 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 50 25.5 52 22.60 - Ngôn ngữ Tây Ban Nha 50 53 50 51 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 53 23.25 51 19.30 Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP 23.25 19.30 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC 23.25 19.30 - Ngôn ngữ Italia 50 52 50 53 Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

52 21 52 18.80

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

21 1 18.80 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC

21 18.80

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch) 100 118 120 112

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 81 27.25 79 24.90

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 25 25.5 18 22.90

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 12 25.5 15 22.90

Tổng 2850 2993 2978 2849

2. Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường

xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.

Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và

được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét

tuyển)

− Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 55-65% tổng chỉ tiêu.

6

− Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2% tổng chỉ tiêu.

− Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định riêng của ĐHQG-HCM 8-13% tổng chỉ tiêu.

− Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG-

HCM 25-30% tổng chỉ tiêu cho tất cả các ngành.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

• Đề án tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: dự kiến 3332

Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến

Ghi chú

Văn học 7229030 - NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

120 **

- NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh ** - NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh **

Ngôn ngữ học 7229020 - NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

80 **

- NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh ** - NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh **

Báo chí 7320101 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

96

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Báo chí_Chất lượng cao 7320101_CLC

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 60

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Báo chí_Phân hiệu Bến Tre* 7320101_BT

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 35

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Truyền thông đa phương tiện (dự kiến)

7320104 - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

60

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Lịch sử 7229010 - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý

110 **

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh **

Nhân học 7310302 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

60

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Triết học 7229001

- Toán, Vật lý, tiếng Anh

80

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Địa lý học 7310501 - Toán, Vật lý, tiếng Anh

100 - Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ **

7

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh **

Xã hội học 7310301

- Toán, Vật lý, Hóa học

145

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Thông tin – Thư viện 7320201

- Toán, Vật lý, tiếng Anh 80

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Quản lý thông tin 7320205

- Toán, Vật lý, tiếng Anh

60

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Đông phương học 7310608 -Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

140

-Ngữ văn, Toán, tiếng Trung - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Giáo dục học 7140101

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

115

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Vật lý - Toán, Sinh vật, Hóa học

Lưu trữ học 7320303 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

80

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Văn hóa học 7229040 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

70

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Công tác xã hội 7760101 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

96

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Tâm lý học 7310401

- Toán, Hóa học, Sinh học

120

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Đô thị học 7580112

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

65

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre* 7580112_BT

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

25

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

8

Quản trị dịch du lịch và lữ hành 7810103

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 90

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Quản trị dịch du lịch và lữ hành_Chất lượng cao

7810103_CLC

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

60

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Quản trị dịch du lịch và lữ hành_Phân hiệu Bến Tre*

7810103_BT

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

35

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Nhật Bản học 7310613 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

84

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT ** - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Nhật Bản học_Chất lượng cao 7310613_CLC

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 56

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT ** - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Nhật Bản học_Phân hiệu Bến Tre* 7310613_BT

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 35

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT ** - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Hàn Quốc học 7310614 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

140 - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh 7220201 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 195 **

Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao

7220201_CLC - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

130 **

Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến Tre*

7220201_BT - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

35 **

Ngôn ngữ Nga 7220202 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

65 ** - Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA **

Ngôn ngữ Pháp 7220203 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

85 ** - Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP **

Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 150 **

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG **

Ngôn ngữ Đức 7220205 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

75 ** - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC **

Quan hệ Quốc tế 7310206 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

120 - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao 7310206_CLC

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 80

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 50

** - Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP ** - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC **

Ngôn ngữ Italia 7220208 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 50 **

9

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP ** - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC **

(*) Mã ngành có đuôi ”_BT”: xét tuyển theo diện đào tạo nguồn nhân lực cho khu cho

khu vực Tây Nam bộ và Tây Nguyên, học tại Phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM - tỉnh Bến

Tre. Thí sinh phải có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên tại các tỉnh trong khu

vực nêu trên.

(**) Nhân hệ số 2 MÔN CHÍNH theo công thức: (tổng điểm ba môn thi sau khi

nhân đôi MÔN CHÍNH) x 3 ÷ 4, làm tròn 2 chữ số thập phân.

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT - Đảm bảo về quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường.

- Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ và điểm thi được bảo

lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để

xét tuyển.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: - Mã trường: QSX

- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:

Stt Mã Ngành Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển (dùng kết quả thi THPTQG)

Tên môn thi/bài thi Môn chính Tổ hợp môn mới

1. 7229030 Văn học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn x 2 2. 7229030 Văn học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Ngữ văn x 2 3. 7229030 Văn học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh Ngữ văn x 2 4. 7229020 Ngôn ngữ học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn x 2 5. 7229020 Ngôn ngữ học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Ngữ văn x 2 6. 7229020 Ngôn ngữ học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh Ngữ văn x 2 7. 7320101 Báo chí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 8. 7320101 Báo chí Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 9. 7320101 Báo chí Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

10. 7320101_CLC Báo chí_Chất lượng cao Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

11. 7320101_CLC Báo chí_Chất lượng cao Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

12. 7320101_CLC Báo chí_Chất lượng cao Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

13. 7320101_BT Báo chí_Phân hiệu Bến Tre Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

14. 7320104 Truyền thông đa phương tiện

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

15. 7320104 Truyền thông đa phương tiện

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

16. 7320104 Truyền thông đa phương tiện

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

17. 7320101_BT Báo chí_Phân hiệu Bến Tre Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

10

18. 7320101_BT Báo chí_Phân hiệu Bến Tre Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

19. 7229010 Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Lịch sử x 2 20. 7229010 Lịch sử Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 21. 7229010 Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh Lịch sử x 2 22. 7310302 Nhân học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 23. 7310302 Nhân học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 24. 7310302 Nhân học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 25. 7229001 Triết học Toán, Vật lý, tiếng Anh 26. 7229001 Triết học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 27. 7229001 Triết học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 28. 7229001 Triết học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 29. 7310501 Địa lý học Toán, Vật lý, tiếng Anh 30. 7310501 Địa lý học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Địa lý x 2 31. 7310501 Địa lý học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 32. 7310501 Địa lý học Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh Địa lý x 2 33. 7310301 Xã hội học Toán, Vật lý, Hóa học 34. 7310301 Xã hội học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 35. 7310301 Xã hội học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 36. 7310301 Xã hội học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 37. 7320201 Thông tin – thư viện Toán, Vật lý, tiếng Anh 38. 7320201 Thông tin – thư viện Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 39. 7320201 Thông tin – thư viện Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 40. 7320201 Thông tin – thư viện Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 41. 7320205 Quản lý thông tin Toán, Vật lý, tiếng Anh 42. 7320205 Quản lý thông tin Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 43. 7320205 Quản lý thông tin Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 44. 7320205 Quản lý thông tin Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 45. 7310608 Đông phương học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 46. 7310608 Đông phương học Ngữ văn, Toán, tiếng Trung 47. 7310608 Đông phương học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 48. 7140101 Giáo dục học Ngữ văn, Toán, Vật lý 49. 7140101 Giáo dục học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 50. 7140101 Giáo dục học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 51. 7140101 Giáo dục học Toán, Hóa học, Sinh học 52. 7320303 Lưu trữ học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 53. 7320303 Lưu trữ học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 54. 7320303 Lưu trữ học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 55. 7229040 Văn hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 56. 7229040 Văn hóa học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 57. 7229040 Văn hóa học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 58. 7760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 59. 7760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 60. 7760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 61. 7310401 Tâm lý học Toán, Hóa học, Sinh học 62. 7310401 Tâm lý học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 63. 7310401 Tâm lý học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 64. 7310401 Tâm lý học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 65. 7580112 Đô thị học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý x 66. 7580112 Đô thị học Toán, Vật lý, tiếng Anh 67. 7580112 Đô thị học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 68. 7580112 Đô thị học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

69. 7580112_BT Đô thị học_Phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý x

70. 7580112_BT Đô thị học_Phân hiệu Bến tre Toán, Vật lý, tiếng Anh

11

71. 7580112_BT Đô thị học_Phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

72. 7580112_BT Đô thị học_Phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

73. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

74. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

75. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

76. 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

77. 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

78. 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

79. 7810103_BT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Phân hiệu Bến tre

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

80. 7810103_BT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Phân hiệu Bến tre

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

81. 7810103_BT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Phân hiệu Bến tre

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

82. 7310613 Nhật Bản học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 83. 7310613 Nhật Bản học Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật Tiếng Nhật x2 84. 7310613 Nhật Bản học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

85. 7310613_CLC Nhật Bản học_Chất lượng cao Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

86. 7310613_CLC Nhật Bản học_Chất lượng cao Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật Tiếng Nhật x2

7310613_CLC Nhật Bản học_Chất lượng cao Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

87. 7310613_BT Nhật Bản học_Phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

88. 7310613_BT Nhật Bản học_Phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật Tiếng Nhật x2

89. 7310613_BT Nhật Bản học_Phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

90. 7310614 Hàn Quốc học Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 91. 7310614 Hàn Quốc học Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 92. 7220201 Ngôn ngữ Anh Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2

93. 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2

94. 7220201_BT Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến tre Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2

95. 7220202 Ngôn ngữ Nga Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2 96. 7220202 Ngôn ngữ Nga Ngữ văn, Toán, tiếng Nga Tiếng Nga x 2 97. 7220203 Ngôn ngữ Pháp Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2 98. 7220203 Ngôn ngữ Pháp Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp Tiếng Pháp x2

99. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2

100. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngữ văn, Toán, tiếng Trung Tiếng Trung x2

12

101. 7220205 Ngôn ngữ Đức Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2 102. 7220205 Ngôn ngữ Đức Ngữ văn, Toán, tiếng Đức Tiếng Đức x 2 103. 7310206 Quan hệ Quốc tế Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 104. 7310206 Quan hệ Quốc tế Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

105. 7310206_CLC Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

106. 7310206_CLC Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

107. 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2

108. 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp Tiếng Pháp x2

109. 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha Ngữ văn, Toán, tiếng Đức Tiếng Đức x 2

110. 7220208 Ngôn ngữ Italia Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Tiếng Anh x 2 111. 7220208 Ngôn ngữ Italia Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp Tiếng Pháp x2 112. 7220208 Ngôn ngữ Italia Ngữ văn, Toán, tiếng Đức Tiếng Đức x 2 2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét

tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

Theo quy chế tuyển sinh và các quy định về xét tuyển của Bộ Giáo dục và

Đào tạo; và của ĐHQG-HCM: 2.7.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo quy chế,

quy định và kế hoạch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Chỉ tiêu (dự kiến): 55-65% tổng chỉ tiêu của ngành

2.7.2. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định và kế hoạch xét

tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Chỉ tiêu (dự kiến): tối đa không quá 2% tổng chỉ tiêu của ngành. - HĐTS xét tuyển và công bố kết quả: đầu tháng 7/2019 - Xác nhận nhập học: thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết

quả thi THPT QG năm 2019 trước ngày 23/7/2019

2.7.3. Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định riêng của ĐHQG-HCM

- Chỉ tiêu (dự kiến): 8-13% tổng chỉ tiêu của ngành. - Đối tượng: Học sinh của 82 trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh thành trên

toàn quốc. Học sinh của các trường THPT thuộc nhóm các trường có điểm trung bình thi THPT QG

cao nhất trong các năm 2016, 2017, 2018 (xem phụ lục 1). - Điều kiện đăng ký: Tốt nghiệp THPT năm 2019. Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên đội

tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia. Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

13

- Số lượng nguyện vọng đăng ký UTXT: Thí sinh được đăng ký tối đa không quá 03 nguyện vọng, các nguyện vọng phải được

sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các

nguyện vọng đã đăng ký. - Phương thức đăng ký và nộp hồ sơ UTXT: Thời gian ĐKXT: 15/5/2019 – 15/6/2019. Phương thức đăng ký: thí sinh thực hiện 3 bước:

- Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn (khai báo thông tin theo hướng dẫn cho đến khi hệ thống thông báo “Đăng ký thành công”);

- Bước2: In phiếu đăng ký UTXT, ký tên và xác nhận thông tin của trường THPT; - Bước 3: Gửi hồ sơ về phòng Đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh

Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM, Hồ sơ gồm có: Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại Trường, mối quan

tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân.

Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12; Bản photo học bạ 3 năm trung học phổ thông lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (có xác nhận

của trường THPT). - HĐTS xét tuyển và công bố kết quả: đầu tháng 7/2019 - Tiêu chí xét tuyển: Điểm trung bình học kỳ THPT của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký. Bài luận viết tay. Thư giới thiệu của giáo viên. Điểm trung bình học kỳ THPT lớp 12 hoặc điểm trung bình học kỳ THPT môn Anh văn

(nếu có). - Xác nhận nhập học: thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết

quả thi THPT QG năm 2019 trước ngày 23/7/2019

2.7.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Kiểm tra trình độ năng lực

(SAT) của ĐHQG-HCM.

- Chỉ tiêu (dự kiến): 25-30% tổng chỉ tiêu cho tất cả các ngành.

- Thông tin về kỳ thi:

+ Đăng ký dự thi: đợt 1 từ 18/1- 28/2/2019, đợt 2: 15/4 -31/5/2019. + Thời gian thi: đợt 1 vào ngày 31/3/2019 (tại Tp.HCM và Bến Tre), đợt 2 ngày 7/7/2019

(tại Tp.HCM, khu vực Đồng bằng sông cửu long và Miền Trung). + Công bố kết quả thi: đợt 1 vào 10/4/2019 và đợt 2 vào ngày 15/7/2019.

14

+ Thông tin chi tiết tại: http://thinangluc.vnuhcm.edu.vn - Thời gian đăng ký xét tuyển: + Từ ngày 15/4 – 15/06/2019. + Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua cổng thông tin: thinangluc.vnuhcm.edu.vn.

(thực hiện theo hướng dẫn trên hệ thống) - Điều kiện xét tuyển:

Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2019 (không sử dụng kết quả năm 2018).

Thí sinh được đăng ký tối đa không quá 03 nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

- Xét tuyển và công bố kết quả: 15/7 – 17/7/2019 - Xác nhận nhập học: thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết

quả thi THPT QG (đối với thí sinh thi THPT QG năm 2019) trước ngày 23/7/2019. 2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; Ưu tiên xét tuyển;...

2.8.1. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp

trung học, được tuyển thẳng vào ĐH theo đúng ngành hoặc ngành gần của môn mà thí

sinh đã đoạt giải, cụ thể:

+ Ngữ văn: vào ngành Văn học, Ngôn ngữ học, Văn hóa học, Báo chí và Thông tin-

Thư viện, Quản lý thông tin.

+ Lịch sử: vào ngành Lịch sử, Đông phương học, Nhân học và Lưu trữ học.

+ Địa lý: vào ngành Địa lý học và Đông phương học.

+ Tiếng Anh: vào ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Đức, Đông phương học, Ngôn

ngữ học, Truyền thông đa phương tiện và Quan hệ quốc tế.

+ Tiếng Nga: vào ngành Ngôn ngữ Nga, Đông phương học và Ngôn ngữ học.

+ Tiếng Trung Quốc: vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Đông phương học và Ngôn

ngữ học.

+ Tiếng Pháp: vào ngành Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha,

Đông phương học và Ngôn ngữ học.

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các

huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính

đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP

ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và

bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ

15

tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ

hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị

quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với

61 huyện nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định tại Đề án phát triển

giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010 - 2015 theo Quyết định số

2123/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện

nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung

kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức.

- Thí sinh là người khiếm thị, có học lực đạt từ khá trở lên trong ba năm học THPT, trong

đó ba môn đăng ký dự thi đạt từ 7.0 trở lên; thị lực dưới 10% (có các nhận của Trung tâm

giám định Y khoa cấp tỉnh, thành phố). Các trường hợp khác, vận dụng điểm g khoản 2

điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo

giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/03/2018

của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các

huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính

đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP

ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và

bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ

tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ

hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị

quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với

61 huyện nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định tại Đề án phát triển

giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010 - 2015 theo Quyết định số

2123/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện

nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung

kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức.

2.8.2. Ưu tiên xét tuyển: Thí sinh đoạt giải giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh

giỏi quốc gia, đoạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp

trung học, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia, có kết quả thi đáp ứng tiêu chí đảm

bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

- Môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý được ưu tiên xét tuyển vào ngành học có tổ hợp xét

tuyển khối C00.

16

- Môn Toán, Vật lý, Hóa học, được ưu tiên xét tuyển vào ngành học có tổ hợp xét tuyển

khối A00.

- Môn Toán, Vật lý, tiếng Anh, được ưu tiên xét tuyển vào ngành học có tổ hợp xét tuyển

khối A01.

- Môn Toán, Hóa học, Sinh học được ưu tiên xét tuyển vào ngành học có tổ hợp xét

tuyển khối B00.

- Môn Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga và tiếng Trung Quốc được ưu

tiên xét tuyển vào ngành học có tổ hợp xét tuyển khối D (D01, D02, D03, D04, D05, D06

và D14).

2.8.3 Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM:Theo mục 2.7.3

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng

năm (nếu có): trung bình khoảng 8 triệu/ năm.

2.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2019

Địa chỉ website của trường: www.hcmussh.edu.vn hoặc http://oce.hcmussh.edu.vn

Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

STT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email

1 Trần Nam

Trưởng phòng Truyền thông và Quan hệ doanh nghiệp

0907690090 [email protected]

2 Ngô Thị Thu Trang Trưởng phòng Đào tạo 0947677788 [email protected]

3 Nguyễn Thảo Chi

Phó Trưởng phòng Truyền thông và Quan hệ doanh nghiệp

0917931998 [email protected]

4 Lê Trọng Vinh Phó Trưởng phòng Đào tạo 0908443116 [email protected]

3. Thời gian dự kiến các đợt tuyển sinh trong năm

3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: dự kiến 28/8/2019 (nếu có)

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 213.795 m2

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo

tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,

17

phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện,

trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực

hành, thực tập, luyện tập): 71.705 m2.

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: KTX ĐHQG-HCM đáp ứng 100% nhu cầu phòng ở

của Sinh viên.

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Các trang thiết bị chính

I. Cở sở Đinh Tiên Hoàng 1 Phòng học thông minh-

3D D608 · Thiết bị hiển thị tương tác 3D và hệ thống chân di động (Model: ABV595Pro) · Máy chiếu đa năng siêu ngắn, siêu gần kĩ thuật số 3D Casio, Model: XJ·UT310WN · Máy tính bàn hỗ trợ 3D · Hệ thống thiết bị bảng điều khiển không dây · Kính 3D · Máy quay vật thể · Máy tính bảng dạy học và kiểm tra đánh giá học viên · Thiết bị truy cập không dây và phân phối nội dung giáo dục số cho lớp học · Tủ chứa Máy tính bảng · Máy tính bảng · Hệ thống Âm Thanh + 4 x Loa Full MASK8·W + 01 x Ampli công suất CHAMP·3D + Bộ Lọc Âm Thanh (Model: MG10XU) +Tủ âm thanh · Hệ thống UPS

2 Phòng Lab B101B · Thiết bị Lab Wiscom Multimedia LWM 9200 ( 01 bộ ) · Khối điều khiển hệ thống Lab Wiscom 9200 · Máy Wiscom chuyên dùng cài đặt phần mềm điều khiển Lab · Cassette Wiscom chuyên dùng · Phầm mềm điều khiển Lab cho 20 học viên · 20 Bộ Student Booth Amplifier & Analyser Wiscom cho học viên · 21 bộ headphone with Microphone cho giáo viên và học viên · Màn chiếu điện điều khiển bằng công tắc (1.78mx1.78m) ( 01 cái ) · Máy chiếu đa năng BenQ SP831 (01 b ) · Giá treo máy chiếu trên trần, VGA box, AV box, Cable VGA, Cable AV....(01 phòng) · Đầu DVD player Sony ( 01 cái ) · Hp Laser P2015 dùng để in kết quả trắc nghiệm (01 cái) · UPS 1000 VA cho máy tính chuyên dùng ( 01 cái ) · Hệ thống âm thanh · Hàng ngoại nhập ( 01 bộ ) · Máy lạnh Panasonic 2HP 2cục ( 01 cái ) · Bàn giáo viên chuyên dùng hình chữ L kt: 2x07x1.3m ( 01 cái ) · Ghế xoay lưng có tay vịnh ( 01 cái )

18

· Ghế xếp lưng tựa ( 20 cái ) · Bàn Lab học sinh 2 chỗ, Kt: 1.2x0.5x0.75m ( 10 cái )

3 Phòng Lab B205 . Máy tính chủ IBM X3650 2Ghz : 01 cái · Máy tính Vwiscom C2D E8400 3GHz: 01 bộ · Máy in laser HP P2014 · Điều khiển g/viên Panel Hiclass V IK590 · Ổn áp 30KVA Hanshin · Máy chiếu Sony VPL·CX150 · Màn chiếu điện Dinon · Máy lạnh Panasonic 2H 2 cục: 4 cái · Hệ thống Lab Hiclass V · Máy tính Wiscom C2D E8400 3GHz: 52 bộ

4 Phòng thực hành biên phiên dịch B104

· Máy tính giảng viên · Máy tính học viên ·Switch Cnet 24 port 10/100 · Bộ điều khiển giáo viên INNOLAB bao gồm: + Bàn điều khiển giáo viên IK·590 + Hộp mở rộng cho giáo viên IK·180 · Khối điều khiển học viên 2 cổng INNOLAB bao gồm + Hộp điều khiển mở rộng 2 cổng IK·220 · Bộ khuếch đại đường truyền INNOLAB bao gồm: + Hộp khuyếch đại đường truyền 8 cổng IK·288 · Bộ chuyển đổi tín hiệu của bàn điều khiển giáo viên INNOLAB bao gồm + Hộp chuyển đổi tín hiệu IK·3000V · Máy chiếu. · Màn chiếu điện 100” · Hệ thống âm thanh: + Ampli Mixer TOA A·2120 H (1 cái) + Khối thu không dây UHF TOA WT·5810 + Bộ micro không dây cầm tay TOA WM5220 + WT5810 (1 bộ) + Loa hộp TOA BS·1030B (2 loa) · Phiên dịch 1 ngôn ngữ cho 2 cabin + Bộ thu không dây cài lưng TOA WT2100 + Tai nghe TOA YP·E401 + Bộ phát không dây cài lưng TOA WM·2100 + Micro cho phiên dịch TOA YP·M101

5 Phòng máy thực hành tiếng Hàn K. Hàn Quốc học B105

· Full Duplex Headset with Microphone LHP·790P: 36 bộ · Bộ chuyển đổi tín hiệu IK·3000 Hiconverter · Bộ khuếch đại đường truyền IK288 · Khối điều khiển học viên 2 cổng IK2200S: 18 bộ · DVD Player Sony NS51P · Hệ thống âm thanh (Amply) · Bộ điều khiển GV Panel IK1800T · Máy in HP LaserJet P2015 · UPS Santak 1000V · Tủ Rack 19’’ 1 door, Depth 600mm · Máy vi tính học sinh : 35 bộ · Máy vi tính Giáo viên: 01 bộ · Máy chủ HP : 01 bộ · Cassette Sony S35 CP

6 Phòng thực hành máy tính B101A

. Máy vi tính giáo viên · Máy vi tính cho học viên

19

· Máy chủ HP DL360 Gen9 · Máy chiếu Máy chiếu Sony VPL·EW255 + Giá treo máy · Màn treo điện tử /REMOTE 120” DALITE · UPS cho máy chủ: UPS SANTAK ONLINE 1KVA – MODEL C1K · Ổn Áp Tự Động LiOA 30KVA · 3Phase · Dải Rộng · Máy lạnh Panasonic CS/CU¬S18KKH¬8 · Máy in: HP LaserJet Pro 400 Printer M401D · Máy Photo Scanner: HP Scanjet G4010 Photo Scanner · Hệ thống mạng: + Switch 24port 10/100Mbps + Tủ Rack: VIETRACK V·Series Server Cabinet + Thiết bị phát wifi · Hệ thống âm thanh: + Ampli 120W TOA + Loa hộp TOA treo tường 30W + Micro điện động có dây TOA + Micro không dây TOA + Hộp thu tín hiệu TOA

7 Phòng nghiên cứu Nhật Bản và học tiếng Nhật B205B

Hệ thống mạng phòng Lab · Máy in HP P1505N·C8413A · Hệ thống âm thanh · Máy EM Svr X300 Xeon E5405 2.0GHz · Máy Sony color LCD Projecor VPL·CR155 · Ổn áp Lioa, NL·60000W · Máy thu hình Vision 300E · Màn hình điện PSAC 18"" · Thiết bị Multimedia lab 48 chổ · Máy tính CMS Pow 3.16GHz: 48 bộ · Monitor Distributor, Switch, Cable · Máy tính CMS Pow 2.2GHz LCD 17"" : 01 bộ · Máy lạnh Panasonic 2,5HP : 02 cái

8 Phòng Nghiên cứu và sưu tầm di sản Hán Nôm A211

· Máy ảnh KTS Sony HX100V · Máy quay KTS Sony HDR·XR160E · Máy scanner HP G4010 · Máy scanner HP Scanjet 3000 · Máy chiếu đa năng Dell 1610HD · Tivi Sony LCD 32" · Máy chiếu camera vật thể Samsung · Máy tính xách tay Sony Vaio VPC·CA35FG · Máy tính bàn thương hiệu Việt Nam · Máy in Laser A4 HP P2035 · Máy in Laser A3 HP 5200 · Máy photocopy lớn Sharp 5520N · Máy photocopy nhỏ Sharp A4 M201 · Máy Scan canon · Máy lạnh Panasonic 2 khối 1,5HP

9 Phòng thực hành Ngữ âm học C411

· Máy in HP Color Laserjet CP3525NP · Bộ lưu điện Online APC · Máy photo Fuji Xerox 3007DDP · Máy chiếu Sony VPL·CX150 · Máy xử lý, phân tích ngữ âm · Máy ghi âm KTS Tascam DR07 · Bộ chương trình giả định thực nghiệm

20

· Thiết bị đo đa năng p/tích tín hiệu · Thiết bị p/tích và hiển thị tần số · Thiết bị và phần mềm công cụ

10 Phòng Thực hành tin học B203

· Máy chủ . Máy chiếu, màn chiếu . Dàn âm thanh (1 ampli +2 loa + 1 Mcro ) . Ổn áp . Bộ UPS . Bàn máy tính . Máy tính thương hiệu Việt Nam Wiscom Digital Intel Core i3 4150: 31 máy. · Máy in OKI: 01 máy.

11 Phòng thực hành báo chí – Khoa BC TT B102

· Máy ảnh số Sony DSC S85 · Máy ảnh Sony DSC F707 · Đèn Luxmen 1000W · Ong kính Nikon 70·300ED · Máy quay phim DCR · SR 200E · Dàn âm thanh (1 ampli +2 loa + 1 Mcro ) · Tivi LCD Sony 32 Inch · Máy tính Core i3·3220 (3,3GHZ) · Máy tính core i3·4160 · Máy quay video AG·AS900EN · Bộ c/ mạch tín hiệu dữ liệu h/ảnh Atem television · Máy tính chủ HP Z440+bản quyền Phần mềm Adobe · Đèn led+phụ kiện

12 Phòng Thực tập Multimedia A114

· Hệ thống mạng · Ổn áp Lioa 30000W · UPS HP9116C·1KT · Máy in HP 1606DN · Máy lạnh Pana 2HP: 4 Cái· · Máy chiếu · Máy tính Wiscom i5 650 : 51 Cái · Máy tính chủ Dell T610 E5520 · Micro không dây UHFWM·5520

13 Phòng Thực hành Truyền thông D101

· Máy chụp hình KTS Nikon D40x 10Megapixel, Ông kính 18·55 Kit · Máy quay phim DCR·SR200E: ổ cứng 40GB, 4Mpixel, zoom 10/80x (1 bộ) · Màn chiếu Dalite 60x60", 3 chân · switch HP Procurve Switch 2324 24 port (02 cái) · Máy photo Konica Bizhub 210 · 21ppm ( 01 cái) · máy in Hp color laserjet 2600n (01 cái) · máy in Hp laserjet P2015D (01 cái) · head phone + micro phone Creative HS 350 (49 bộ) · Ups Santak true online 1KVA(01 cái) · Máy tính Elead 3Ghz, 52Ram, 80GB HDD, 17" LCD (45 bộ) · Máy tính HP DX7400 Core 2 duo 2Ghz, 2GB ram, 400Gb HDD, 17"LCD (4 bộ) · Máy chủ IBM x3400 Xeon dual core 3Ghz, 1GB ram, 2x73Gb HDD, CDrom, 15"CRT (1 bộ) · máy scan hp 2410 L2694A (01 cái) · Máy chiếu Sony VPL·CX21 (01 cái) · Hệ thống âm thanh ( 02 loa TOA BS1030, 1 ampli TOA

21

A1724, 1 micro Shure PGH8 ) · Máy chiếu Sony VPL·CX70 2100ansilumen (01 cái) · Bàn máy tính 1 x 0.65 x 0.75 m

14 Phòng Tra cứu dữ liệu A010

· Bộ UPS Sunpac 3KVA On·line · Thiết bị mạng (3 bộ HP Swich 2424M Hub + cáp + AMP) · Máy chủ IBM Net finity 5100 PIII 800MHZ · Máy chủ Server IBM System x 3650 demsey ( Rack 2U ) + cài đặt · Ổ đĩa cứng 40 Gb·7200rpm · Máy lạnh Panasonic 2HP 2khối · Máy trạm Wiscom Core i5

II. Cở sở Linh Trung - Thủ Đức

15 Phòng Thông tin Nhật Bản A16

· Máy in HP Laserjet 1160 · Dàn máy LG LM-D2360 · Máy lạnh National 1 cụm-2HP · Bàn làm việc 1,2x0,6x0,75m · Bàn vi tính 0,8x0,6x0,75m · Bàn họp 1x0,5x0,75m

16 Bảo tàng Văn hoá Lịch sử (Nhà Điều hành)

· Máy lạnh Panasonic 2HP (01 cái) · Máy vi tính Core Dual E2160 (1.8G) 775·BUS800 (01 bộ) · Máy scanjet G3010 Scanner (01 cái) · Máy in laserjet 1160 (01 cái) · MTXT Compaq V6217TU, Core 2 Duo T7200(2x2.0GHZ)(01bộ) · Máy chiếu BENQ PB 831 DLP Projector (01 cái) · Máy chiếu đa năng Panasonic PT·LB60EA (01 cái ) · Máy ảnh kỹ thuật số Sony DSLR·A380L ( 02 cái ) · Tivi LCD Samsung Series 5 40" LA40B530 ( 01 cái ) · Máy quay phim Sony HDR·XR520E (01 cái ) · Máy vi tính để bàn Elead M675 G41 C2DE7500 (02 bộ · Máy tính xách tay Dell Inspiron CD P7350 ( 02 Cái) · Máy photocopy Toshiba c·studio 355 ( 01 Bộ ) · Máy in laser A4 HP laserjet P2055D ( 02 CáI) · Đầu DVD JVC XV·N380B (03 cái) · Máy hút bụi Hitachi CV BH18 ( 02 cái ) · Máy ghi âm kỹ thuật số Sony ICD·PX720 (01 cái) · Máy ghi âm kỹ thuật số Sony ICD·Ux200F (01 cái) · Máy quét ảnh HP Scanjet G4010 Photo Scanner (01 cái) · Máy hút bụi cầm tay Bosch BKS4033 (02 cái) · Micro không dây Boss TM·777 (01 cái) · Máy lạnh Toshiba 2HP + vật tư và công (01 bộ) · Máy tính bàn (01 bộ)

17 Phòng Đọc Đa Phương tiện H02

· Tủ Rack ( 42U cabinet, 2 door, 2fans, Depth 1000 ) + TB mạng · Amply xách tay · Dàn máy JVC UX·G68: 2 Cái · Window Server · Máy chủ Server HP DL360G5 · Máy tính trạm HP DX 2700 :40 bộ · Switch Nortel 8306 · Thiết bị mạng ( 3bộ linksys + 40 cái Wireless·G

22

WMP54G ) · Vietrack Cabinat + lắp đặt · Máy in HP Laserjet 5200 DTN · Máy in HP color Laserjet 3600DN · Máy chiếu Optoma EP·780 · Bộ lưu trư? điện SUA 2200RMI2U · Máy HP Scanjet G4050 · Tivi LCD Sony KLV 40S200A · Máy quay phim Sony DCR·DVD 808E · Hệ thống camera quan sát Sony SNC·RZ25P · Phần mềm quản lý Camera Sony IMZ·RS401 · Đầu máy DVD Sony K56P: 2 Cái · Máy chiếu Overhead 3M·1810 · Màn chiếu điện Dalite 72 X 96" · Máy chủ Sun storage Tek 6140array 2500GB

18 Phòng Lab A22 · Bộ điều khiển giáo viên Hiclass V · Khối điều khiển học viên 2 cổng Hiclass V · Bộ khuếch đại đường truyền 8 cổng IK·288 · Bộ chuyển đổi tín hiệu của bàn điều khiển giáo viên Hiclass V: 'Hộp chuyển đổi tín hiệu IK·3000V · Full Duplex Headset with Stereo Microphone Hiclass LH·790 · Hệ thống Cable cho thiết bị Lab · Máy trạm: · Máy chủ HP DL360 Gen9 · Máy chiếu Sony VPL·EW255 + Giá treo máy ·Màn treo điện tử /REMOTE 120” DALITE ·UPS cho máy chủ: UPS SANTAK ONLINE 1KVA – MODEL C1K ·Ổn Áp Tự Động LiOA 30KVA · 3Phase · Dải Rộng ·Máy lạnh Panasonic CS/CU¬S18KKH¬8 ·Máy in: HP LaserJet Pro 400 Printer M401D ·Máy Photo Scanner: HP Scanjet G4010 Photo Scanner ·Hệ thống mạng: + Switch 24port 10/100Mbps + 2 port 10/100/1000Mbps: HP 1910·24 Switch + Tủ Rack: VIETRACK V·Series Server Cabinet 27U 600 X 800 (VRV27·680)

19 Phòng Lab A23 ·Bộ điều khiển giáo viên Hiclass V · Khối điều khiển học viên 2 cổng Hiclass V · Bộ khuếch đại đường truyền 8 cổng IK·288 · Bộ chuyển đổi tín hiệu của bàn điều khiển giáo viên Hiclass V: · Hộp chuyển đổi tín hiệu IK·3000V · Full Duplex Headset with Stereo Microphone Hiclass LH·790 · Hệ thống Cable cho thiết bị Lab · Máy trạm: · Máy chủ HP DL360 Gen9 · Máy chiếu Sony VPL·EW255 + Giá treo máy ·Màn treo điện tử /REMOTE 120” DALITE ·UPS cho máy chủ: UPS SANTAK ONLINE 1KVA – MODEL C1K ·Ổn Áp Tự Động LiOA 30KVA · 3Phase · Dải Rộng

23

·Máy lạnh Panasonic CS/CU¬S18KKH¬8 ·Máy in: HP LaserJet Pro 400 Printer M401D ·Máy Photo Scanner: HP Scanjet G4010 Photo Scanner ·Hệ thống mạng: + Switch 24port 10/100Mbps + 2 port 10/100/1000Mbps: HP 1910·24 Switch + Tủ Rack: VIETRACK V·Series Server Cabinet 27U 600 X 800 (VRV27·680)

20 Phòng Lab A24 . Máy chủ ·Máy tính giáo viên thương hiệu Việt Nam ·Máy tính thương hiệu Việt Nam ·Dual·Band Smart Wi·Fi Wireless Router ·Ổn áp 20KVA, 3pha ·Hệ thống thiết bị kết nối mạng ·Switch 24 port 10/100/1000 Mbps · Hệ thống thiết bị cho phòng Multimedia Hiclass X 40 học viên ·Bộ thiết bị điều khiển dành cho giáo viên ·Full Duplex Headset with Stereo Microphone Hiclass LH·790 ·Hệ thống Cable âm thanh và hình ảnh kết nối các thiết bị Hiclass X ·Vật tư thi công lắp đặt hệ thống thiết bị Hiclass X ·Ampli 120W ·Loa hộp TOA treo tường 30W ·Micro điện động có dây ·Micro không dây + Hộp thu tín hiệu

21 Phòng Nghiên cứu và Thực hành Đô thị học C1-11

· Máy chủ Dell (01 bộ) · Máy Photocopy (01 máy) · Máy chiếu (1 bộ) · Màn chiếu điện (1 cái) · UPS cho máy chủ S (01 cái ) · Ổn áp 30KVA, 3 pha khô Lioa SH3·30K (1 cái) · Máy lạnh Panasonic 2HP CS·S18MKH (04 cái) · Máy in HP LaserJet P2055d, tự động đảo 2 mặt bản in (1 cái) · Máy Scaner HP Scanjet G4050 Photo Scanner (01 cái) · Máy in Laser màu khổ A3 Oki C830n (01 cái) · Máy chụp hình Canon (2cái) · Máy quay phim SONY HDR·XR150E (2 máy) · Hệ thống mạng: Switch 24port (3 cái), Tủ Rack 19"(1 cái), Wireless·N (1 cái) · Ampli TOA 120W A·2120 ( 01 cái ) · Micro (01 bộ) · TIVI LED 40 inch (01 cái) · Đầu đĩa DVD PIONEER DV·320·K (01 cái) · Loa hộp treo tường 30W TOA BS·1030B · Micro · Máy tính

22 Phòng Sưu tầm và nghiên cứu KHXH&NV về biển đảo (Nhà Điều hành)

· Máy tính XT HP DV4T·1435DX · Máy Workstation Dell precision T7600 chassis · Máy tính xách tay Dell Latitude E6530 · Ổ cứng ngoài Synology Nas server DS413 · Máy in màu HP laserjet pro 400 color M451dn

24

· Máy scan tài liệu HP pro 3000 · Máy photocopy màu Gestetner MP C2000 · Máy chiếu Sony VPL CX275 · Thiết bị trình chiếu không dây Optoma WS9211G · Máy định vị cầm tay GPS Garmin Oregon 550T · Máy quay video Sony HDR·PJ760VE · Máy ảnh Sony DSC·HX200V · Ống nhòm · Máy chủ dell poweredge r720 · Máy tính để bàn dell inpiron 3647 · Máy quét mã vạch 2 chiều motorola ds3408 · Máy kiểm kho motorola mc9596 · Camera quan sát snm saiv·500d30 · Đầu ghi hình rifatron mh3·16u · HDD 4tb western · Màn hình quan sát 20 inch dell · Bảng tương tác intech board cp 8088 · Thiết bị quản lý máy chủ lcd kvm switch 8 port aten cl1008m

23 Phòng thí nghiệm môi trường – Khoa Địa lý C2-04

· Kính hiển vi sinh học Meiji · Máy đo PH để bàn Jenway 3310 · Nồi hấp tiệt trùng Huxley · Tủ ấm Memmert BE400 · Máy National 1 cụm·2HP · Bể rửa siêu âm FS Minor·Decon Anh · Jar·Tester Hàn Quốc · Máy in HP Laser Jet 2200 · Máy khuấy từ gia nhiệt·IKA Đức · Tủ sấy Memmert UM400 Đức · Máy đo pH cầm tay MP·120BE Thụy sỹ · Máy đo pH để bàn MP·220K Thụy sỹ · Điện cực pH Anh · Tủ ổn nhiệt cho BOD·Đức · Thiết bị lấy mẫu khí·Đức · Thiết bị đo BOD 12 chỗ·Đức · Hệ thống máy quang phổ tự ngoại khả biến UV·1700 · Bộ phá mẫu COD CR3200 WTW – Đức · Máy đo độ dẫn CON 2700

24 Phòng thiết kế mô hình – Khoa Đô thị học C1-14

. Máy khắc laser · Máy in Laser A4 HP 2035 · Máy tính bàn . Máy lạnh · Mô hình mẫu

25 Phòng Thực hành Multimedia – A101

Màn chiếu điện Dalite 120" 84'x84' + remote (01 cái ) Máy chiếu Sony CW 125 + giá treo và cáp dữ liệu (02 cái) Máy in Hp UPS Sorotec 1KVA ổn áp Lioa 30KV Máy lạnh Panasonic PC 18DKH (04 cái) Switch Linkpro 24 port. Tủ Rack 19" Ampli Toa A2120 ( 01 cái ) Loa Toa BS1030W ( 04 cái )

25

Micro máy chủ Dell Máy tính bàn (51 bộ)

26 Phòng Thực hành Multimedia –C1-13

· Máy tính bàn (51 bộ) · Màn chiếu điện (1 cái) · Máy chiếu · UPS cho máy chủ (01 cái ) · ổn áp 30KVA (1 cái) · Máy lạnh (04 cái) · Hệ thống mạng: Switch 24port (3 cái), Tủ Rack 19"(1 cái), (1 Hệ Thống) · Ampli TOA ( 01 cái ) · Loa hộp treo tường 30W TOA BS·1030B (4 cái) · Micro

27 Phòng Thực tập tin học A11

· Máy vi tính giáo viên · Máy vi tính cho học viên · Máy chủ sever · Máy chiếu · Màn treo điện tử · UPS cho máy chủ · Ổn Áp · Máy lạnh + Switch + Tủ Rack · Hệ thống âm thanh: + Ampli 120W + Loa hộp + Micro có dây

28 Phòng Thực tập tin học A21

· Máy vi tính giáo viên · Máy vi tính cho học viên · Máy chủ HP DL360 Gen9 · Máy chiếu Máy chiếu Sony VPL·EW255 + Giá treo máy · Màn treo điện tử /REMOTE 120” DALITE · UPS cho máy chủ: UPS SANTAK ONLINE 1KVA – MODEL C1K · Ổn Áp Tự Động LiOA 30KVA · 3Phase · Dải Rộng · Máy lạnh Panasonic CS/CU¬S18KKH¬8 · Máy in: HP LaserJet Pro 400 Printer M401D · Máy Photo Scanner: HP Scanjet G4010 Photo Scanner · Hệ thống mạng: + Switch 24port 10/100Mbps + Tủ Rack: VIETRACK V·Series Server Cabinet + Thiết bị phát wifi · Hệ thống âm thanh: + Ampli 120W TOA + Loa hộp TOA treo tường 30W + Micro điện động có dây TOA + Micro không dây TOA + Hộp thu tín hiệu TOA

29 Phòng Thực tập tin học A31

· Máy vi tính giáo viên: · Máy chủ HP · Máy chiếu Máy chiếu Sony VPL·EW255 + Giá treo máy · Màn treo điện tử /REMOTE 120” DALITE · UPS cho máy chủ: UPS SANTAK ONLINE 1KVA –

26

MODEL C1K · Ổn Áp Tự Động LiOA 30KVA · 3Phase · Dải Rộng · Máy lạnh Panasonic CS/CU¬S18KKH¬8 · Máy in: HP LaserJet Pro 400 Printer M401D · Máy Photo Scanner: HP Scanjet G4010 Photo Scanner · Hệ thống mạng: + Switch 24port 10/100Mbps + Tủ Rack: VIETRACK V·Series Server Cabinet + Thiết bị phát wifi · Hệ thống âm thanh: + Ampli 120W TOA + Loa hộp TOA treo tường 30W + Micro điện động có dây TOA + Micro không dây TOA + Hộp thu tín hiệu TOA

30 Phòng hệ thống thống tin Địa lý GIS – Khoa Địa lý

· Máy in HP Desjet 1120C · Máy định vị GPS cầm tay Garmin GPS V · Cáp truyền số liệu từ GPS sang PC · Máy in HP Deskjet 6540 · Máy tính Core Duo E6400 · Máy tính C2D 7500 2.93GHZ

4.1.3. Thống kê phòng học:

TT Loại phòng Số lượng 1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 3 2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 35 3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 90 4 Số phòng học dưới 50 chỗ 88 5 Số phòng học đa phương tiện 20

4.1.4. Thống kê về học liệu trong thư viện

TT Khối ngành đào tạo Số lượng 1 Khối ngành I 3.499 nhan đề / 7.234 bản 2 Khối ngành V 1.742 nhan đề / 4.696 bản 3 Khối ngành VII 71483 nhan đề/ 164.771 bản 4 Môn chung 753 nhan đề/ 7.312 bản

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu (giảng dạy bậc đại học)

Khối ngành/ ngành GS.TS/ GS.TSKH

PGS.TS/ PGS.TSKH

TS/ TSKH ThS ĐH CĐ

Khối ngành I Ngành Giáo dục học NGUYỄN QUỐC DŨNG X TRẦN THANH HƯƠNG X HOÀNG MAI KHANH X PHẠM THỊ MẪU LY X LÝ BÌNH NHUNG X NGUYỄN THÀNH NHÂN X NGUYỄN HỒNG PHAN X DƯƠNG MINH QUANG X TRẦN NAM GIAO X

27

CAO THỊ CHÂU THỦY X NGUYỄN DUY MỘNG HÀ X HOÀNG HÀ X NGUYỄN THÚY AN X HỒ VÕ QUẾ CHI X LÊ THỊ YÊN DI X TÔ THỊ THÙY LOAN X NGUYỄN THÁI BÌNH LONG X HỒ HỒNG LINH X TRẦN THỊ NGA X NGUYỄN THỊ MỸ NGỌC X ĐINH THỊ THANH NGỌC X NGUYỄN VIỄN THÔNG X NGUYỄN THỊ ANH THƯ X LÊ VĂN TRỖI X TRÀ THANH TRUNG X HÀ VĂN TÚ X NGUYỄN VĂN TƯỜNG X NGUYỄN HUY VỊ X X Tổng của khối ngành I 0 1 12 15 0 0 Khối ngành V Ngành Đô thị học PHAN ĐÌNH BÍCH VÂN X NGUYỄN HỮU KHIÊM X NGUYỄN BÌNH MINH X NGUYỄN CHÍ TÂM X NGUYỄN VĂN QUỐC THÁI X TRƯƠNG THANH THẢO X NGUYỄN DIỆP QUÝ VY X PHÙNG HẢI ĐĂNG X ĐẶNG NGUYỄN THIÊN HƯƠNG X TRẦN MINH TUẤN X TRẦN THỊ NGỌC NHỜ X TRƯƠNG NGUYỄN KHẢI HUYỀN X NGUYỄN HOÀNG MỸ LAN X NGUYỄN HẢI NGUYÊN X TRƯƠNG HOÀNG TRƯƠNG X SƠN THANH TÙNG X PHAN THỊ HỒNG XUÂN X X NGUYỄN MINH HÒA X X TRƯƠNG VĂN MÓN X X Tổng của khối ngành V 0 3 2 13 1 0 Khối ngành VII Ngành Báo chí TRIỆU THANH LÊ X HOÀNG XUÂN PHƯƠNG X

28

HUỲNH VĂN THÔNG X NGUYỄN THỊ PHƯƠNG TRANG X X NGUYỄN CÔNG THANH DUNG X TRẦN LÊ HIẾU HẠNH X NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỀN X ĐOÀN HỮU HOÀNG KHUYÊN X LÊ THỊ PHONG LAN X NGÔ THỊ THANH LOAN X NGUYỄN THỊ MINH NGUYỆT X LÊ THỊ THANH NHÀN X PHẠM DUY PHÚC X TỪ LÊ TÂM X HUỲNH MINH TUẤN X NGUYỄN THỊ THU HẰNG X PHẠM LÊ ÁNH VÂN X PHAN VĂN TÚ X NGUYỄN VĂN HÀ X Ngành Công tác xã hội PHẠM THANH BÌNH X LÊ VĂN CÔNG X ĐỖ THỊ NGA X PHAN THỊ THU NGUYỆT X HUỲNH VĂN CHẨN X ĐỖ HẠNH NGA X X NGUYỄN THỊ THU HIỀN X PHẠM THỊ THU HƯƠNG X PHẠM THỊ KIM NGỌC X CAO VĂN QUANG X TRƯƠNG NGUYỄN XUÂN QUỲNH X PHẠM THỊ TÂM X NGUYỄN PHƯƠNG THẢO X PHẠM THỊ THU X TẠ THỊ THANH THỦY X NGUYỄN THỊ THANH TÙNG X BÙI THỊ THANH TUYỀN X Ngành Địa lý học ĐỖ XUÂN BIÊN X NGUYỄN THỊ PHƯỢNG CHÂU X HOÀNG TRỌNG TUÂN X PHAN THANH ĐỊNH X NGÔ THỊ THU TRANG X LÊ THANH HÒA X PHẠM GIA TRÂN X NGUYỄN THỊ KIM LOAN X NGUYỄN THỊ THU HIỀN X NGUYỄN VĂN HOÀNG X

29

TRẦN THỊ HUYỀN X LÊ CHÍ LÂM X NGUYỄN QUANG VIỆT NGÂN X LÊ THÙY NGÂN X PHẠM THỊ BÍCH NGỌC X HÀ THỊ MINH PHÚC X CHÂU THỊ THU THỦY X TRẦN THỊ ĐOAN TRINH X NGUYỄN THANH HẢI X BÀNG ANH TUẤN X Ngành Đông phương học ĐỖ THÚY HÀ X ĐOÀN THỊ QUỲNH NHƯ X NGUYỄN THANH TUẤN X HỒ MINH QUANG X NGUYỄN HOÀNG YẾN X NGUYỄN CẢNH HUỆ X X ĐẶNG VĂN THẮNG X X HOÀNG VĂN VIỆT X X TRẦN NGỌC THÊM X NGUYỄN THỊ KIM CHÂU X NGUYỄN THỊ QUỲNH CHI X VĂN KIM HOÀNG HÀ X LÊ THỊ SINH HIỀN X NGUYỄN THỊ THANH HOA X PHAN THANH HUYỀN X LÊ TRẦN MẠC KHẢI X CHU DUY LY X NGUYỄN THỊ THANH MAI X PHẠM THỊ THANH NHÃ X NGUYỄN HƯƠNG QUỲNH X PHAN NỮ QUỲNH THI X HOÀNG THỊ THU THỦY X TỪ THỊ THANH THỦY X DU QUẾ TIÊN X NGUYỄN LÝ TRỌNG TÍN X LÝ VŨ NHẬT TÚ X TRẦN THỊ YẾN VÂN X LÊ ĐẶNG THẢO UYÊN X NGUYỄN TUẤN NGHĨA X Ngành Hàn Quốc học NGUYỄN THỊ HIỀN X NGUYỄN THỊ PHƯƠNG MAI X NGUYỄN THỊ HƯƠNG SEN X PHAN THỊ THU HIỀN X X LÊ HIỀN ANH X

30

TRẦN PHƯƠNG ANH X MAI KIM CHI X PHẠM QUỲNH GIANG X PHAN THỊ HỒNG HÀ X NGUYỄN TRUNG HIỆP X LƯU THỤY TỐ LAN X NGUYỄN THANH LÂN X NGUYỄN XUÂN THÙY LINH X BÙI THỊ MỸ LINH X TRẦN HỮU YẾN LOAN X ĐỖ NGỌC LUYẾN X TRẦN THỊ NGỌC MAI X HUỲNH KIM NGÂN X NGUYỄN NGỌC TRÂM OANH X VŨ THỊ THANH TÂM X LA DUY TÂN X HÀ THỊ THU THUỶ X TRẦN HUYỀN TRANG X HOÀNG THỊ TRANG X PHẠM QUANG VINH X Ngành Lịch sử NGUYỄN ĐÌNH THỐNG X PHAN VĂN CẢ X HUỲNH BÁ LỘC X NGUYỄN THỊ PHƯƠNG X LƯU VĂN QUYẾT X PHAN THỊ ANH THƯ X NGUYỄN THỊ ÁNH NGUYỆT X HUỲNH ĐỨC THIỆN X HỒ SƠN DIỆP X ĐỖ THỊ HẠNH X PHÍ NGỌC TUYẾN X LÊ HỮU PHƯỚC X NGUYỄN NGỌC DUNG X X HÀ MINH HỒNG X X DƯƠNG KIỀU LINH X X TRẦN THỊ THU LƯƠNG X X TRẦN THỊ MAI X X PHẠM ĐỨC MẠNH X X TRẦN THUẬN X X VÕ VĂN SEN X X HÀ THỊ KIM CHI X NGUYỄN CHIẾN THẮNG X PHẠM THỊ NGỌC THẢO X NGUYỄN LỆ THỦY X THÁI VĨNH TRÂN X

31

NGUYỄN THẾ TRUNG X Ngành Lưu trữ học NGUYỄN VĂN BÁU X ĐỖ VĂN HỌC X ĐỖ VĂN THẮNG X HOÀNG QUANG CƯƠNG X NGUYỄN THỊ MỸ DIỆU X NGUYỄN PHẠM NGỌC HÂN X MAI ĐĂNG KHOA X NGUYỄN THỊ LY X HOÀNG THANH NGA X PHẠM NGUYỄN PHƯƠNG QUỲNH X LÊ THỊ VỊ X MAI THANH XUÂN X Ngành Ngôn ngữ Anh TRẦN THỊ THANH DIỆU X PHAN THANH HÙNG X PHÓ PHƯƠNG DUNG X LÊ ĐỨC DUY X TRẦN NGUYỄN HỒNG ÂN X VÕ THỊ NỮ ANH X LÊ THỊ NGỌC ÁNH X ĐẶNG NGUYỄN ANH CHI X ĐỖ NGỌC QUỲNH CHI X LÊ TẤN CƯỜNG X ĐẶNG THỊ VÂN DI X NGUYỄN MINH ĐỨC X TRẦN THỊ LÊ DUNG X NGUYỄN THỊ NGỌC DUNG X CAO THỊ PHƯƠNG DUNG X NGUYỄN VÂN HÀ X TRẦN THỊ VÂN HOÀI X VÕ THỊ HOÀNG MAI X LÊ TUẤN MINH X NGUYỄN THỊ THU NGÂN X PHẠM THÁI BẢO NGỌC X HOÀNG THỊ NHẤT TÂM X VŨ VĂN THÁI X BÙI HUỲNH THỦY THƯƠNG X NGUYỄN LÊ BÁ TÒNG X LÂM NHƯ BẢO TRÂN X NGUYỄN XUÂN TRIỀU X VĂN THỊ NHÃ TRÚC X PHẠM NGỌC KIM TUYẾN X TRẦN HỒ XUÂN VUI X PHAN THANH TÂM X

32

NGUYỄN ANH QUÂN X TRƯƠNG HỚN HUY X NGUYỄN HOÀNG LINH X PHAN THỊ KIM LOAN X LÊ HUY LỘC X NGUYỄN THỊ NGUYỆT MINH X TRẦN THỊ MINH PHƯỢNG X NGUYỄN THỊ HỒNG THẮM X NGUYỄN HOÀNG PHƯƠNG X NGUYỄN HOÀNG PHƯƠNG X LÊ NGUYỄN MINH THỌ X NGUYỄN NHÃ TRÂN X LÊ HOÀNG DŨNG X NGUYỄN THỊ NHƯ NGỌC X NGUYỄN ĐĂNG NGUYÊN X CAO THỊ QUỲNH LOAN X Ngành Ngôn ngữ Đức TRẦN TRỌNG NGHĨA X LÊ XUÂN GIAO X NGUYỄN THỊ NGỌC HÂN X LÊ THỊ MINH HẰNG X NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG X TRẦN LƯƠNG ANH THƯ X TRẦN THỊ XUÂN THỦY X TRẦN THỊ THANH TUYỀN X ĐÀO MỤC ĐÍCH X NGUYỄN HUỲNH LÂM X TRƯƠNG VĂN VỸ X X Ngành Ngôn ngữ học PHAN THANH BẢO TRÂN X NGUYỄN HOÀNG TRUNG X NGUYỄN HỮU CHƯƠNG X HUỲNH THỊ HỒNG HẠNH X NGUYỄN VĂN PHỔ X NGUYỄN CÔNG ĐỨC X X VŨ NGUYỄN NAM KHUÊ X PHAN TRẦN CÔNG X NGUYỄN THỊ HOÀNG YẾN X NGUYỄN THANH PHONG X NGUYỄN THANH THỦY X Ngành Ngôn ngữ Italia NGUYỄN THỊ THƯƠNG THẢO X TRẦN CAO BỘI NGỌC X HỒ HỒNG ÂN X TRƯƠNG ĐÌNH GIAI X ĐẶNG KIÊN TRUNG X

33

Ngành Ngôn ngữ Nga NGUYỄN VŨ HƯƠNG CHI X LIÊU THỊ HỒNG PHÚC X NGUYỄN THỊ KIỀU VY X BÙI MỸ HẠNH X LÊ THỊ ĐỨC HẢI X TRẦN THỊ THANH HUYỀN X BÙI THỊ THUÝ NGA X PHAN NGỌC SƠN X TRẦN THỊ THANH TRÚC X NGUYỄN TRẦN THANH VI X ĐỖ THỊ TUYẾT NHUNG X NGUYỄN ANH THƯ X Ngành Ngôn ngữ Pháp LÊ NGỌC BÁU X NGUYỄN LAN HƯƠNG X VÕ THỊ ÁNH NGỌC X LÊ HỒNG PHƯỚC X PHẠM VĂN QUANG X NGUYỄN BẠCH QUỲNH CHI X NGUYỄN VĂN HOÀNG X HỒ THỊ TỐ NGA X ĐOÀN MỸ LINH CHI X DIỆP THANH HOÀI X NGUYỄN VŨ HƯNG X ĐẶNG TRƯƠNG HOÀNG PHƯỢNG X Ngành Ngôn ngữ Tây Ban Nha ĐINH LƯ GIANG X HUỲNH CÔNG HIỂN X PHẠM NHẬT KHÁNH X VÕ NGỌC KIM NGÂN X ĐỖ HUYỀN THANH X LÊ THỊ CẨM THÚY X LÊ HOÀNG NGỌC YẾN X NGUYỄN THỊ LỘC X ĐẶNG THỊ TRÀ MY X TRẦN THU NGA X DƯƠNG HỒNG NGỌC X TRẦN THỊ HỒNG PHÚC X NGUYỄN PHƯỢNG ĐAN VY X Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc VŨ KIM ANH X TỐNG THỊ QUỲNH HOA X TRẦN TRƯƠNG HUỲNH LÊ X KHƯU CHÍ MINH X HOÀNG TỐ NGUYÊN X

34

NGUYỄN VŨ QUỲNH PHƯƠNG X TRƯƠNG GIA QUYỀN X LÊ MINH THANH X CÁI THI THỦY X DƯƠNG THỊ TRINH X TRẦN ANH TUẤN X NGUYỄN ĐÌNH PHỨC X X HÀN HỒNG DIỆP X PHAN THỊ HÀ X BÙI HỒNG HẠNH X CAO THỊ QUỲNH HOA X NGUYỄN THỊ THANH HƯƠNG X VÕ NGỌC TUẤN KIỆT X QUANG KIM NGỌC X TRẦN TUYẾT NHUNG X BÙI THỊ HẠNH QUYÊN X TRƯƠNG PHAN CHÂU TÂM X NGUYỄN MINH THÚY X VŨ THỊ HƯƠNG TRÀ X HUỲNH NGUYỄN THÙY TRANG X Ngành Nhân học NGUYỄN QUANG DŨNG X TRẦN DŨNG X TRƯƠNG THỊ THU HẰNG X ĐẶNG HOÀNG LAN X ĐẶNG THỊ KIM OANH X PHẠM NGỌC THÚY VI X LÊ THỊ MỸ HÀ X PHẠM THANH DUY X NGUYỄN KHẮC CẢNH X THÀNH PHẦN X X HUỲNH NGỌC THU X X NGUYỄN VĂN TIỆP X X NGÔ THỊ PHƯƠNG LAN X X TRẦN NGÂN HÀ X TRẦN THỊ NGỌC LƯU X LÊ THỊ NGỌC PHÚC X PHẠM THANH THÔI X Ngành Nhật Bản học HUỲNH PHƯƠNG ANH X NGUYỄN THỊ HOÀI CHÂU X NGUYỄN THỊ HOÀNG DIỄM X HUỲNH TRỌNG HIỀN X NGUYỄN VŨ QUỲNH NHƯ X NGUYỄN THỊ ÁI TIÊN X NGUYỄN TIẾN LỰC X X

35

NGUYỄN THỊ LAM ANH X NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG X NGUYỄN THỊ HUYỀN X NGUYỄN TUẤN KHANH X VŨ ĐOÀN LIÊN KHÊ X NGUYỄN VŨ KỲ X TRẦN BẢO NGỌC X NGUYỄN THỊ THANH THẢO X QUẢN THỊ NGUYỆT THƠ X ĐINH THỊ KIM THOA X HỒ THỊ LỆ THỦY X PHẠM LÊ KHÁNH TRANG X TRẦN NGUYỄN BẢO VY X NGUYỄN THU HƯƠNG X TÔN NỮ KIM PHỤNG X Ngành Quan hệ quốc tế DƯƠNG NGỌC DŨNG X BÙI HẢI ĐĂNG X LÊ HỒNG HIỆP X NGUYỄN THANH HOÀNG X TRỊNH THU HƯƠNG X TRẦN NGUYÊN KHANG X HOÀNG THẠCH QUÂN X NGUYỄN THÀNH TRUNG X ĐÀO BÍCH HÀ X TRẦN ĐÌNH LÂM X TRẦN NAM TIẾN X X LÝ XUÂN ANH X TRẦN TUẤN ĐẠT X ĐOÀN NGỌC ANH KHOA X LÊ THÀNH LÂM X TRƯƠNG DOÃN MẪN X NGUYỄN THỊ TỐ NGA X NGUYỄN TĂNG NGHỊ X NGUYỄN VĂN PHÁI X NGUYỄN VÕ DÂN SINH X HOÀNG CẨM THANH X TRẦN CẨM THU X PHẠM THÁI THUẦN X PHẠM NGỌC MINH TRANG X NGUYỄN MINH BÍCH VÂN X NGUYỄN TRẦN PHI YẾN X NGUYỄN THU LAN X Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành PHẠM THỊ THÚY NGUYỆT X HOÀNG NGỌC MINH CHÂU X

36

NGÔ THANH LOAN X NGUYỄN THỊ VÂN HẠNH X X NGUYỄN DUY AN X HỒ TIỂU BẢO X NGUYỄN VĂN CHẤT X PHẠM THỊ HỒNG CÚC X PHAN THỊ HỒNG DUNG X DƯƠNG THỊ HỮU HIỀN X DƯƠNG ĐỨC MINH X TRẦN THỊ TUYẾT VÂN X TRẦN DUY MINH X LÊ HẢI NGUYÊN X NGUYỄN ĐÌNH TOÀN X NGUYỄN QUANG VŨ X NGUYỄN THU CÚC X NGUYỄN VĂN THANH X Ngành Tâm lý học LÊ MINH CÔNG X NGÔ XUÂN ĐIỆP X HOÀNG MINH TỐ NGA X TRÌ THỊ MINH THÚY X NGUYỄN THỊ THANH TÚ X TRẦN ĐỨC TUẤN X NHAN THỊ LẠC AN X QUANG THỊ MỘNG CHI X NGUYỄN THỊ LỆ GIANG X NGUYỄN XUÂN HƯƠNG X LÊ HOÀNG THẾ HUY X LÊ THỊ MAI LIÊN X LÊ NGUYỄN ANH NHƯ X VŨ BÍCH PHƯỢNG X LÊ NGỌC BẢO TRÂM X NGUYỄN THỊ VÂN X Ngành Thông tin – Thư viện NGÔ THỊ HUYỀN X NINH THỊ KIM THOA X NGÔ THANH THẢO X PHẠM TẤN HẠ X NGUYỄN HỒNG SINH X X DƯƠNG THỊ PHƯƠNG CHI X NGUYỄN TẤN CÔNG X NGUYỄN PHƯƠNG DUY X MAI MỸ HẠNH X NGUYỄN VĂN HIỆP X TRẦN ĐÌNH ANH HUY X HUỲNH MINH KHẢI X

37

BÙI VŨ BẢO KHUYÊN X NGUYỄN THỊ LAN X BÙI HÀ PHƯƠNG X ĐOÀN THỊ THU X NGUYỄN DANH MINH TRÍ X NGUYỄN THANH HUY X Ngành Triết học NGÔ THỊ MỸ DUNG X ĐÀO TUẤN HẬU X LÊ VÕ THANH LÂM X PHẠM THỊ LOAN X CAO XUÂN LONG X NGUYỄN ANH QUỐC X NGUYỄN THỊ THÙY DUYÊN X VÕ THỊ HOA X NGUYỄN TRINH NGHIỆU X PHẠM THỊ HỒNG (A) HOA X NGUYỄN TRỌNG NGHĨA X HÀ THIÊN SƠN X HỒ ANH DŨNG X VŨ VĂN GẦU X X NGUYỄN THẾ NGHĨA X X NGUYỄN XUÂN TẾ X X ĐINH NGỌC THẠCH X X VŨ THỊ THANH THẢO X NGUYỄN THOẠI LINH X Ngành Văn hóa học LÊ THỊ NGỌC ĐIỆP X NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUYÊN X TRẦN LONG X TRẦN PHÚ HUỆ QUANG X PHAN ANH TÚ X NGUYỄN THỊ THANH HÀ X LÝ TÙNG HIẾU X NGUYỄN VĂN HIỆU X TRẦN NGỌC KHÁNH X TRƯƠNG VĂN MINH X ĐINH THỊ DUNG X NGUYỄN NGỌC THƠ X X NGÔ ANH ĐÀO X TRƯƠNG THỊ LAM HÀ X QUÁCH THUYÊN NHÃ UYÊN X PHAN THÁI BÌNH X BÙI THỊ DUYÊN HẢI X Ngành Văn học LA MAI THI GIA X

38

PHAN MẠNH HÙNG X NGUYỄN THỊ QUỐC MINH X ĐÀO LÊ NA X LÊ NGỌC PHƯƠNG X NGUYỄN ĐÔNG TRIỀU X TRẦN THỊ MAI NHÂN X NGUYỄN THỊ KIM PHƯỢNG X NGUYỄN NGỌC QUẬN X NGUYỄN HỮU HIẾU X X NGUYỄN CÔNG LÝ X X VÕ VĂN NHƠN X X TRẦN THỊ PHƯƠNG PHƯƠNG X X TRẦN THỊ THUẬN X X TRẦN LÊ HOA TRANH X X LÊ QUANG TRƯỜNG X X LÊ GIANG X X HUỲNH NHƯ PHƯƠNG X X VŨ XUÂN BẠCH DƯƠNG X NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÚY X NGUYỄN NGỌC BẢO TRÂM X VŨ THỊ THANH TRÂM X LÊ THỤY TƯỜNG VI X LÊ THỊ THANH VY X TRẦN TỊNH VY X NGUYỄN VĂN HOÀI X LÝ HỒNG PHƯỢNG X Ngành Xã hội học NGUYỄN NỮ NGUYỆT ANH X VŨ TOẢN X TRẦN ANH TIẾN X LÊ VĂN BỬU X VŨ QUANG HÀ X NGUYỄN THỊ HỒNG XOAN X X PHẠM THỊ TÚ ANH X NGUYỄN VĂN CHÁNH X BÙI THỊ MINH HÀ X NGUYỄN THỊ HỒNG X TRỊNH THỊ NHÀI X TRẦN THỊ ANH THƯ X PHẠM THỊ THÙY TRANG X MAI THỊ KIM KHÁNH X Tổng của khối ngành VII 4 37 166 265 6 0 GV các môn chung PHẠM NGỌC TRÂM X X CAO HỒNG CHÂU X PHẠM CHO X

39

NGUYỄN CHÍ CƯỜNG X PHẠM KIM ĐIỀN X HUỲNH THỊ PHƯƠNG DUYÊN X NGUYỄN THỊ LỆ HẰNG X NGUYỄN VĂN LONG X NGUYỄN MINH MẪN X MAI VĂN NGOAN X NGUYỄN THỊ THU PHƯƠNG X TRẦN THỊ THẢO X NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HẢO X LÊ HỒNG GIANG X NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN X PHAN THÀNH HUẤN X HỒ THỊ PHƯƠNG NGA X NGUYỄN ÁNH NGỌC X VÕ TẤN TÀI X NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUNG X NGÔ TÙNG LÂM X ĐỖ NGỌC CHIẾN X NGUYỄN THỊ HÀ X NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG X PHẠM THỊ PHƯƠNG X VÕ THỊ ÁNH TUYẾT X TRẦN ĐÌNH TƯ X TRẦN THỊ THUÝ AN X DƯƠNG THỊ MY SA X TRẦN THỊ MINH THU X NGÔ TUẤN PHƯƠNG X ĐINH VĂN CHIẾN X PHẠM THỊ DINH X LÂM NGỌC LINH X ĐOÀN THỊ NGÂN X CHÂU VĂN NINH X VÕ THIỊ THU TRANG X NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÀNH X DƯƠNG HOÀNG LỘC X NGÔ TRÀ MI X ĐÀO THỊ DIỄM TRANG X HỒ KHÁNH VÂN X TRẦN THỊ TƯƠI X NGUYỄN XUÂN ANH X DƯƠNG VĂN HIỀN X LÊ PHƯƠNG THẢO X CAO THU NGA X VÕ THỊ HUỲNH NHƯ X HÀ THỊ SƯƠNG X

40

NGÔ HOÀNG ĐẠI LONG X VÕ CHÂU THỊNH X NGUYỄN ANH THƯỜNG X TRẦN KỲ ĐỒNG X Tổng số giảng viên toàn trường: 578 4 42 183 342 7 0

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH PGS.TS/

PGS.TSKH TS/

TSKH ThS ĐH

Khối ngành I Ngành Giáo dục học Bùi Hồng Quân X Kim Thị Dung X Lâm Hiếu Minh X Lê Minh Thuận X Nguyễn Ánh Hồng X Nguyễn Thị Hồng Phượng X Nguyễn Thị Thu Trang X Phạm Thị Ngọc Lan X Vũ Thị Lan Hương X Nguyễn Thị Hảo X

Tổng của khối ngành 0 0 7 3

Khối ngành V Ngành Đô Thị học Lê Mộng Triết X Đinh Hoàng Tường Vi X Huỳnh Kim Pháp X Lương Thị Phương Lan X Võ Xuân Phong X

Tổng của khối ngành 0 0 0 5

Khối ngành VII Ngành Báo chí Bùi Tiến Dũng X Đỗ Quyết Thắng X Hồ Lê Hoàng Vũ X Nguyễn Mai Lan X Nguyễn Thị Lệ X Nguyễn Vũ Bình X Trần Minh Hùng X Lê Thị Như Quỳnh X Ngành Công tác xã hội Chu Dũng X Đỗ Thị Hồng Yến X Nguyễn Kim Thanh X Nguyễn Thị Thanh Trúc X Trần Thị Mỵ X Nguyễn Minh Mẫn X

41

Ngành Địa lý học Dương Thị Thành X Hoàng Thế Vinh X Lê Chí An X Lê Công Mẫn X Lê Minh Vĩnh X Lê Thị Mỹ Hiền X Nguyễn Thị Phương Thảo X Nguyễn Văn Hợp X Nguyễn Văn Xanh X Phạm Bách Việt X Phạm Văn Đồng X Trần Đức Luân X Trần Minh Huy X Trần Minh Trí X Trương Trọng Hoàng X Văn Ngọc Trúc Phương X Vũ Chí Kiên X Vũ Thanh Liêm X Lê Đức Tuấn X Trần Thái Bình X Trương Thị Kim Chuyên X Nguyễn Du Sanh X X Ngành Đông phương học Bùi Đức Anh X Hồng Nguyệt Bình X Lã Thanh Hằng X Nguyễn Diên Khương X Nguyễn Duy Tân X Nguyễn Thị Kim Ngân X Nguyễn Trà My X Phạm Kim Ngân X Trần Mỹ Hải Lộc X Trần Ngọc Thanh X Trần Thị Cẩm Tú X Vòng Mỹ Dếnh X Đoàn Xuân Huy Minh X Lê Thị Hằng Nga X Nguyễn Phương Lan X Nguyễn Thị Đức X Hà Thị Ngọc Oanh X X Nguyễn Chí Hải X X Ngô Văn Lệ X X Ngành Hàn Quốc học Bùi Quốc Khánh X Chểnh Cao Ngọc Linh X Nguyễn Nam Cường X Thân Thị Thúy Hiền X

42

Trần Thị Vân Yên X KimBuSick X Lê Thị Giang X Nguyễn Vĩnh Tường X Ngành Lịch sử Đỗ Bình Định X Ngô Quang Ty X Phạm Hoàng Yến X Đặng Thị Minh Phượng X Ngô Quang Định X Nguyễn Thị Hậu X Nguyễn Trung Nghĩa X Trần Hùng X Vũ Tình X X Ngành Lưu trữ học Nguyễn Văn Thỏa X Nghiêm Kỳ Hồng X Phạm Thị Ngọc Thu X Phan Đình Nham X Bùi Loan Thùy X X Ngành Ngôn ngữ Học Nguyễn Duy Trung X Ngành Ngôn ngữ Anh Bùi Kim Hương X Đinh Thiên Lộc X Hồ Thị Ngọc Thúy X Khưu Lan Hương X Lê Bá Khánh Toàn X Lê Hoàng Anh Tuấn X Lê Thị Bích Thuận X Lương Kim Hoàng X Lương Thiên Phúc X Mai Thị Mỹ Hạnh X Nguyễn Chánh Luận X Nguyễn Hoàng Duy X Nguyễn Phương Hà X Nguyễn Phương Thảo X Nguyễn Thành Nam X Nguyễn Thị Ngọc Hạnh X Nguyễn Thị Thúy Anh X Nguyễn Trần Ái Duy X Phạm Thị Hồng Ân X Phạm Thị Thùy Trang X Phan Thị Thanh X Quách Yến Linh X Thái Thị Á Châu X Trần Ngọc Quỳnh Nga X Trần Nhật Nam X

43

Trần Quốc Thịnh X Trần Thanh Trúc X Trần Thị Nguyệt Thanh X Trịnh Thụy Thùy Vân X Trương Thị Mai Hạnh X Ngành Ngôn ngữ Đức Trần Thế Bình X Trần Tuấn Anh X Ngành Ngôn ngữ Nga Dương Thị Thu Hương X Huỳnh Thị Kim Thoa X Phạm Thị Thu Hà X Ngành Ngôn ngữ Pháp Hồ Thị Đoan Trang X Nguyễn Thanh Hùng X Nguyễn Vũ Trùng Dương X Nguyễn Xuân Như X Phạm Quốc Hưng X Lê Tuyết Ánh X Phạm Thị Ngọc Diệp X Nguyễn Thị Từ Huy X Ngành Ngôn ngữ Tây Ban Nha Đặng Bảo Kim X Vũ Thị Thanh Xuân X Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Trần Thị Mỹ Hạnh X Võ Mai Bạch Tuyết X Ngành Nhân học Dương Hiền Hạnh X Nguyễn Đức Lộc X X Ngành Nhật Bản học Cao Thúy Nga X Phạm Duy Tài X Nguyễn Mỹ Châu X Ngành Quan hệ Quốc tế Đỗ Thị Hoa Quyên X Đoàn Ngọc Anh Khoa X Đoàn Thanh Thảo X Hồ Lệ Hằng X Huỳnh Thanh Nguyên X Lục Minh Tuấn X Mai Thị Bạch Yến X Ngô Minh Tín X Nguyễn Phạm Khánh Vân X Nguyễn Thị Ngọc Trâm X Nguyễn Thị Thanh Lê X Nguyễn Trần Ngọc Trâm X Nguyễn Trương Minh Hiếu X

44

Phạm Phúc Khánh Minh X Phạm Quốc Thuần X Trần Thanh Huyền X Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Lê Thế Hiển X Lê Thị Thanh Vân X Nguyễn Bích Thủy X Nguyễn Kim Phúc X Nguyễn Sơn Tùng X Nguyễn Thị Minh Phương X Phạm Ngọc Lâm X Phan Bảo Giang X Trần Việt Vương X Võ Trọng Hiếu X Nguyễn Văn Chung X Trần Văn Thông X Ngành Tâm lý học Ái Ngọc Phân X Dương Thị Mỹ Hạnh X Lý Minh Tiên X Nguyễn Thị Thanh Hằng X Lê Văn X Phạm Lê Bửu Trúc X Ngô Minh Tuấn X X Tạ Quốc Trị X X Ngành Thông tin-Thư viện Nguyễn Hoàng Tuấn X Hoàng Thị Thục X Lê Quỳnh Chi X Ngành Triết học Bùi Nghĩa X Đặng Thị Thảo X Hồ Việt Hà X Lê Thành Công X Lê Trung Tuyến X Nguyễn Thanh Long X Nguyễn Văn Trọn X Vũ Quốc Phong X Bùi Thị Thu Hiền X Nguyễn Chí Trung X Nguyễn Khánh Tùng X Nguyễn Quốc Tuấn X Nguyễn Thanh Tùng X Nguyễn Thị Hồng Hoa X Nguyễn Thị Phương Lam X Trần Hoàng Hảo X Vũ Ngọc Miến X Đinh Ngọc Thạch X X

45

Nguyễn Văn Bảng X X Trần Kiểm X X Trương Văn Chung X X Ngành Văn hóa học Bạch Thị Thu Hiền X Cù Thị Thanh Huyền X Đỗ Lệnh Hùng Tú X Đoàn Thị Thoa X Mã Thanh Cao X Huỳnh Quốc Thắng X X Ngành Văn học Đỗ Quốc Dũng X Hà Ngọc Phước X Hồ Ngọc Minh X Lê Phương Đông X Nguyễn Đăng Hai X Nguyễn Thị Ngọc Diễm X Sơn Ngọc Khánh X Huỳnh Bá Lân X Phan Xuân Viện X Nguyễn Thị Thanh Xuân X X Phan Thị Bích Hà X X Trần Yến Chi X X Ngành Xã hội học Lê Anh Vũ X Nguyễn Thái Bình X Trần Thị Bích Liên X Trần Thị Hằng X Đoàn Nam Hương X Huỳnh Thị Như Lý X Phạm Đức Trọng X Văn Thị Ngọc Lan X Trần Thị Kim Xuyến X X

Tổng của khối ngành 1 17 45 154

Tổng số giảng viên toàn trường 1 17 52 162

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất): năm 2016 và 2017

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học Số SV tốt nghiệp

Trong đó số SV tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐS

P Khối ngành I 240 261 133 117 Khối ngành II Khối ngành III Khối ngành IV Khối ngành V 150 152 111 98 Khối ngành VI

46

Khối ngành VII 5310 5390 3713 3162 Tổng 5700 5803 3957 3377

5. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 230 tỷ

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm năm liền trước năm tuyển sinh:

15 tr/1 SV.

Cán bộ kê khai

Tp.HCM, Ngày 07 tháng 3 năm 2019 HIỆU TRƯỞNG

Lê Trọng Vinh PGS.TS. Ngô Thị Phương Lan

0908443116, [email protected]

47

Phụ lục 1: Danh sách các trường THPT thuộc diện ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2019

Stt Mã

Tỉnh/Thành phố

Tỉnh/Thành phố Mã

trường THPT

Tên trường

Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học

1 01 Hà Nội 009 Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội

2 01 Hà Nội 011 Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

3 01 Hà Nội 013 Trường THPT chuyên Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

4 02 Hồ Chí Minh 019 Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

5 02 Hồ Chí Minh 020 Trường Trung học thực hành, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

6 29 Nghệ An 007 Trường THPT chuyên Đại học Vinh

7 33 Thừa Thiên - Huế 010 Trường THPT chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế

8 49 Long An 072 Trường THPT Năng khiếu, Đại học Tân Tạo

Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố

9 01 Hà Nội 010 Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam 10 01 Hà Nội 012 Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ 11 01 Hà Nội 008 Trường THPT Chu Văn An 12 01 Hà Nội 079 Trường THPT Sơn Tây 13 02 TP. Hồ Chí Minh 016 Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong 14 02 TP. Hồ Chí Minh 004 Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa 15 02 TP. Hồ Chí Minh 055 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền 16 02 TP. Hồ Chí Minh 066 Trường THPT Gia Định 17 03 Hải Phòng 013 Trường THPT chuyên Trần Phú 18 04 Đà Nẵng 005 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 19 05 Hà Giang 012 Trường THPT chuyên Hà Giang 20 06 Cao Bằng 004 Trường THPT chuyên Cao Bằng 21 07 Lai Châu 001 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 22 08 Lào Cai 018 Trường THPT chuyên Lào Cai 23 09 Tuyên Quang 009 Trường THPT chuyên Tuyên Quang 24 10 Lạng Sơn 002 Trường THPT chuyên Chu Văn An 25 11 Bắc Kạn 019 Trường THPT chuyên Bắc Kạn 26 12 Thái Nguyên 010 Trường THPT chuyên Thái Nguyên 27 13 Yên Bái 001 Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành 28 14 Sơn La 004 Trường THPT chuyên Sơn La 29 15 Phú Thọ 001 Trường THPT chuyên Hùng Vương 30 16 Vĩnh Phúc 012 Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc 31 17 Quảng Ninh 001 Trường THPT chuyên Hạ Long

48

Stt Mã

Tỉnh/Thành phố

Tỉnh/Thành phố Mã

trường THPT

Tên trường

32 18 Bắc Giang 012 Trường THPT chuyên Bắc Giang 33 19 Bắc Ninh 009 Trường THPT chuyên Bắc Ninh 34 21 Hải Dương 013 Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi 35 22 Hưng Yên 011 Trường THPT chuyên Hưng Yên 36 23 Hòa Bình 012 Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ 37 24 Hà Nam 011 Trường THPT chuyên Biên Hòa 38 25 Nam Định 002 Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong 39 26 Thái Bình 002 Trường THPT chuyên Thái Bình 40 27 Ninh Bình 011 Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy 41 28 Thanh Hóa 010 Trường THPT chuyên Lam Sơn 42 29 Nghệ An 006 Trường THPT chuyên Phan Bội Châu 43 30 Hà Tĩnh 040 Trường THPT chuyên Hà Tĩnh 44 31 Quảng Bình 004 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp 45 32 Quảng Trị 024 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 46 33 Thừa Thiên - Huế 001 Trường THPT chuyên Quốc Học 47 34 Quảng Nam 010 Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông 48 34 Quảng Nam 007 Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm 49 35 Quảng Ngãi 013 Trường THPT chuyên Lê Khiết 50 36 Kon Tum 003 Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành 51 37 Bình Định 003 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 52 38 Gia Lai 005 Trường THPT chuyên Hùng Vương 53 39 Phú Yên 005 Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh 54 40 Đắk Lắk 024 Trường THPT chuyên Nguyễn Du 55 41 Khánh Hòa 017 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 56 42 Lâm Đồng 008 Trường THPT chuyên Thăng Long Đà Lạt 57 42 Lâm Đồng 093 Trường THPT chuyên Bảo Lộc 58 43 Bình Phước 003 Trường THPT chuyên Quang Trung 59 43 Bình Phước 042 Trường THPT chuyên Bình Long 60 44 Bình Dương 002 Trường THPT chuyên Hùng Vương 61 45 Ninh Thuận 017 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 62 46 Tây Ninh 003 Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha 63 47 Bình Thuận 013 Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo 64 48 Đồng Nai 001 Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh 65 49 Long An 060 Trường THPT chuyên Long An 66 50 Đồng Tháp 023 Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 67 50 Đồng Tháp 016 Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu 68 51 An Giang 002 Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu 69 51 An Giang 008 Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa 70 52 Bà Rịa - Vũng Tàu 004 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 71 53 Tiền Giang 016 Trường THPT chuyên Tiền Giang 72 54 Kiên Giang 002 Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 73 55 Cần Thơ 013 Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng 74 56 Bến Tre 030 Trường THPT chuyên Bến Tre 75 57 Vĩnh Long 015 Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

49

Stt Mã

Tỉnh/Thành phố

Tỉnh/Thành phố Mã

trường THPT

Tên trường

76 58 Trà Vinh 012 Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành

77 59 Sóc Trăng 003 Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai

78 60 Bạc Liêu 009 Trường THPT chuyên Bạc Liêu 79 61 Cà Mau 016 Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển 80 62 Điện Biên 002 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 81 63 Đắk Nông 037 Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh 82 64 Hậu Giang 039 Trường THPT chuyên Vị Thanh

Stt Mã

Tỉnh/Thành phố

Tỉnh/Thành phố Mã

trường THPT

Tên trường

Các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi THPT QG cao nhất trong các năm 2016, 2017, 2018

1. 01 Hà Nội 038 Trường THPT Kim Liên 2. 01 Hà Nội 059 Trường THPT Nguyễn Gia Thiều 3. 01 Hà Nội 060 Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành 4. 01 Hà Nội 061 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 5. 01 Hà Nội 066 Trường THPT Phan Đình Phùng 6. 01 Hà Nội 068 Trường THPT Phạm Hồng Thái 7. 01 Hà Nội 087 Trường THPT Thăng Long 8. 01 Hà Nội 117 Trường THPT Yên Hòa 9. 02 TP. Hồ Chí Minh 001 Trường THPT Trưng Vương 10. 02 TP. Hồ Chí Minh 002 Trường THPT Bùi Thị Xuân 11. 02 TP. Hồ Chí Minh 005 Trường THPT Lương Thế Vinh 12. 02 TP. Hồ Chí Minh 009 Trường THPT Lê Quý Đôn 13. 02 TP. Hồ Chí Minh 010 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 14. 02 TP. Hồ Chí Minh 018 Trường THPT Trần Khai Nguyên 15. 02 TP. Hồ Chí Minh 040 Trường THPT Nguyễn Khuyến 16. 02 TP. Hồ Chí Minh 041 Trường THPT Nguyễn Du 17. 02 TP. Hồ Chí Minh 045 Trường THPT Nguyễn Hiền 18. 02 TP. Hồ Chí Minh 053 Trường THPT Nguyễn Công Trứ 19. 02 TP. Hồ Chí Minh 060 Trường THPT Trần Phú 20. 02 TP. Hồ Chí Minh 068 Trường THPT Phú Nhuận 21. 02 TP. Hồ Chí Minh 070 Trường THPT Nguyễn Hữu Huân 22. 02 TP. Hồ Chí Minh 094 Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu 23. 02 TP. Hồ Chí Minh 245 Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến 24. 03 Hải Phòng 007 Trường THPT Ngô Quyền 25. 03 Hải Phòng 014 Trường THPT Thái Phiên 26. 03 Hải Phòng 023 Trường THPT Kiến An 27. 04 Đà Nẵng 002 Trường THPT Phan Châu Trinh 28. 08 Lào Cai 017 Trường THPT DTNT tỉnh Lào Cai 29. 16 Vĩnh Phúc 011 Trường THPT Trần Phú 30. 16 Vĩnh Phúc 051 Trường THPT Yên Lạc

50

Stt Mã

Tỉnh/Thành phố

Tỉnh/Thành phố Mã

trường THPT

Tên trường

31. 25 Nam Định 003 Trường THPT Trần Hưng Đạo 32. 25 Nam Định 004 Trường THPT Nguyễn Khuyến 33. 25 Nam Định 021 Trường THPT Xuân Trường B 34. 25 Nam Định 027 Trường THPT Giao Thủy 35. 25 Nam Định 062 Trường THPT Lê Quý Đôn 36. 25 Nam Định 075 Trường THPT A Hải Hậu 37. 33 Thừa Thiên -Huế 002 Trường THPT Hai Bà Trưng 38. 40 Đắk Lắk 059 Trường THPT Thực hành Cao Nguyên 39. 41 Khánh Hoà 015 Trường THPT Lý Tự Trọng 40. 42 Lâm Đồng 002 Trường THPT Trần Phú 41. 42 Lâm Đồng 026 Trường THPT Bảo Lộc 42. 44 Bình Dương 024 Trường THPT Dĩ An 43. 44 Bình Dương 045 Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến 44. 48 Đồng Nai 003 Trường THPT Ngô Quyền 45. 48 Đồng Nai 016 Trường THPT Long Khánh 46. 48 Đồng Nai 053 Trường THPT Trấn Biên 47. 52 Bà Rịa-Vũng Tàu 001 Trường THPT Vũng Tàu 48. 53 Tiền Giang 015 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu 49. 55 Cần Thơ 002 Trường THPT Châu Văn Liêm 50. 56 Bến Tre 020 Trường THPT Phan Thanh Giản