yeucaudean_svdaihoccnsg

4
ĐỀ ÁN MÔN THỐNG KÊ TRONG KINH DOANH Các bước thực hiện đề án 1. Chia nhóm 4-6 sinh viên 2. Xác định vấn đề nghiên cứu trên hai tổng thể nam và nữ sinh viên của trường ĐH CNSG (Xem ví dụ ở trang sau) 3. Giới hạn chủ đề nghiên cứu bằng hai câu hỏi phỏng vấn : - Câu 1. dựa trên một biến định tính - Câu 2. dựa trên một biến định lượng (Xem ví dụ ở trang sau) 4. Soạn một bảng thu thập kết quả phỏng vấn 5. Nộp phiếu đề án (Xem ví dụ ở trang sau) 6. Mỗi sinh viên tiến hành phỏng vấn “ngẫu nhiên” khoảng 20 bạn nam và 20 bạn nữ. 7. Tiến hành xử lý dữ liệu bằng Excel để thực hiện các nhiệm vụ sau : 7.1. Đối với biến định tính : a) Lập bảng tần số, tần suất cho mỗi giới. Vẽ biểu đồ hình cột so sánh giữa hai giới tính ứng với từng trường hợp của biến định tính b) Ước lượng chênh lệch về tỷ lệ tổng thể của mode giữa hai giới với độ tin cậy 95%. 7.1 Đối với biến định lượng : a) Lập bản tần số, tần suất, vẽ biểu đồ tần suất (Histograme) ứng với từng giới tính. b) Dữ liệu có chứng tỏ sự khác biệt về trung bình biến định lượng của tổng thể sinh viên nam so với tổng thể sinh viên nữ hay không (chọn mức ý nghĩa 5%). 7.2 Kết luận (đưa ra các kết luận hợp lí) 7.3 Nhập hai tổng thể nam và nữ thành một tổng thể - tổng thể sinh viên ĐH CNSG. Lập bảng chéo cho hai biến định tính và định lượng rồi phân tích ANOVA để kết luận : có hay không sự khác biệt về trung bình biến định lượng theo từng nhóm của biến định tính ? (ở mức nghĩa 5%) Ví dụ : Bình quân số tiền chi cho bữa ăn sáng của các sinh viên ăn ở bốn khu vực (ở nhà, ở quán, ở căn tin trường, mua trên đường mang theo) có khác nhau không ?

Upload: chienthan256buoi

Post on 06-Nov-2015

212 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

gg

TRANSCRIPT

N MN NGUYN L THNG K

N MN THNG K TRONG KINH DOANHCc bc thc hin n

1. Chia nhm 4-6 sinh vin

2. Xc nh vn nghin cu trn hai tng th nam v n sinh vin ca trng H CNSG (Xem v d trang sau) 3. Gii hn ch nghin cu bng hai cu hi phng vn : Cu 1. da trn mt bin nh tnh

Cu 2. da trn mt bin nh lng

(Xem v d trang sau)

4. Son mt bng thu thp kt qu phng vn5. Np phiu n (Xem v d trang sau)

6. Mi sinh vin tin hnh phng vn ngu nhin khong 20 bn nam v 20 bn n.7. Tin hnh x l d liu bng Excel thc hin cc nhim v sau :7.1. i vi bin nh tnh : a) Lp bng tn s, tn sut cho mi gii. V biu hnh ct so snh gia hai gii tnh ng vi tng trng hp ca bin nh tnhb) c lng chnh lch v t l tng th ca mode gia hai gii vi tin cy 95%.7.1 i vi bin nh lng :

a) Lp bn tn s, tn sut, v biu tn sut (Histograme) ng vi tng gii tnh.b) D liu c chng t s khc bit v trung bnh bin nh lng ca tng th sinh vin nam so vi tng th sinh vin n hay khng (chn mc ngha 5%).7.2 Kt lun (a ra cc kt lun hp l)

7.3 Nhp hai tng th nam v n thnh mt tng th - tng th sinh vin H CNSG. Lp bng cho cho hai bin nh tnh v nh lng ri phn tch ANOVA kt lun : c hay khng s khc bit v trung bnh bin nh lng theo tng nhm ca bin nh tnh ? ( mc ngha 5%)V d : Bnh qun s tin chi cho ba n sng ca cc sinh vin n bn khu vc ( nh, qun, cn tin trng, mua trn ng mang theo) c khc nhau khng ? 8. In ra v ng quyn.- Trang ba : Vn nghin cu, H v tn cc sinh vin thc hin, nh gi t l ng gp (Vd : 20%, 10%, Sao cho tng t l l 100%).

PHIU N 1. Vn nghin cu: Ba n sng ca nam v n sinh vin H CNSG 2. Cu hi phng vn

[1] Bin nh tnh: Bn thng n sng u?

1. nh 3. cn tin trng

2. qun 4. Mua trn ng mang theo. [2] Bin nh lng: Bn thng chi bao nhiu tin cho mt ba n sng?

1. = 30,000 ng

3. Bng thu thp kt qu cu tr li STTGii tnh (Nam =1 v N = 0)Cu hi 1Cu hi 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

25