xay dung website ban may anh truc tuyen

53
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN ---oOo--- HÀN ĐỨC HÙNG – 07520162 LÊ THÀNH TRUNG – 07520374 NGUYỄN ĐỨC LONG – 07520203 VÕ THANH HOÀNG TRUNG - 07520372 XÂY DỰNG WEBSITE BÁN MÁY ẢNH TRỰC TUYẾN ĐỒ ÁN MÔN PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB VỚI JAVA

Upload: huongquynh

Post on 04-Jul-2015

1.099 views

Category:

Documents


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHTRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN---oOo---

HÀN ĐỨC HÙNG – 07520162LÊ THÀNH TRUNG – 07520374

NGUYỄN ĐỨC LONG – 07520203VÕ THANH HOÀNG TRUNG - 07520372

XÂY DỰNG WEBSITE BÁN MÁY ẢNH TRỰC TUYẾN

ĐỒ ÁN MÔNPHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB VỚI JAVA

Tp Hồ Chí Minh – Tháng 05/2010

Page 2: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 2

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU............................................................................................................................4

BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC............................................................................................5

PHÁT BIỂU BÀI TOÁN............................................................................................................6

ĐẶC TẢ BỔ SUNG....................................................................................................................7

1. Mục tiêu......................................................................................................................................7

2. Phạm vi.......................................................................................................................................7

3. Tài liệu tham khảo.......................................................................................................................7

4. Chức năng...................................................................................................................................7

5. Tính khả dụng..............................................................................................................................7

6. Tính ổn định................................................................................................................................7

7. Hiệu suất.....................................................................................................................................7

8. Tính bảo mật...............................................................................................................................8

9. Ràng buộc thiết kế.......................................................................................................................8

KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG........................................................................................................9

1. Sơ đồ tổ chức công ty Đại Lộc....................................................................................................9

2. Chức năng của các nhóm nhân viên............................................................................................9

3. Các nghiệp vụ chính....................................................................................................................9

YÊU CẦU CHỨC NĂNG.........................................................................................................11

1. Yêu cầu lưu trữ..........................................................................................................................11

2. Yêu cầu tính toán.......................................................................................................................12

MÔ HÌNH USE-CASE.............................................................................................................13

1. Lược đồ use-case:......................................................................................................................13

2. Danh sách các tác nhân của mô hình:........................................................................................14

3. Danh sách các use-case của mô hình:........................................................................................14

4. Đặc tả use-case Đăng nhập:.......................................................................................................14

5. Đặc tả use-case Quản lý đơn hàng:............................................................................................15

6. Đặc tả use-case Cập nhật tin tức................................................................................................17

7. Đặc tả use-case Quản lý sản phẩm:...........................................................................................19

2 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 3: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 3

8. Đặc tả use-case Quản lý người dùng.........................................................................................23

9. Đặc tả use-case Tìm kiếm sản phẩm:.........................................................................................25

10. Đặc tả use-case Cập nhật giỏ hàng:.......................................................................................26

11. Đặc tả use-case Yêu cầu mua hàng:.......................................................................................28

12. Đặc tả use-case Xem tin tức:.................................................................................................29

13. Đặc tả use-case Xem thông tin sản phẩm:.............................................................................29

MÔ HÌNH THIẾT KẾ..............................................................................................................31

1. Danh sách các hiện thực hóa use-case....................................................................................31

2. Sequence diagram & class diagram ( VOPC ).......................................................................31

2.1 Login:................................................................................................................................31

2.2 MaintainOrders:................................................................................................................32

2.3 MaintainNews:..................................................................................................................33

2.4 MaintainProducts:.............................................................................................................34

2.5 MaintainUsers:..................................................................................................................37

2.6 FindProducts:....................................................................................................................39

2.7 MaintainShoppingCart:.....................................................................................................40

2.8 RequestOrder:...................................................................................................................40

2.9 ViewNews:.........................................................................................................................41

2.10 ViewProductInfo:..............................................................................................................42

XÂY DỰNG ỨNG DỤNG.........................................................................................................43

1. ads.............................................................................................................................................43

3 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 4: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 4

LỜI NÓI ĐẦU

Sự phát triển của ngành Công Nghệ Thông Tin đã kéo theo một loạt những lợi ích và thay đổi trong phương thức quản lí, kinh doanh, thúc đẩy các hoạt động kinh tế xã hội diễn phát triển mạnh mẽ. Ngày nay, hầu hết các công ty trên thế giới dù hoạt động ở bất kì lĩnh vực nào cũng đều ứng dụng công nghệ thông tin vào hoạt động của mình với hình thức và qui mô khác nhau. Rất nhiều các phần mềm, các hệ thống tin học hóa đã được cho ra đời nhằm hỗ trợ cho hoạt động kinh doanh một cách hiệu quả, và Việt Nam cũng không nằm ngoài xu thế đó.

Với xu thế phát triển của xã hội hiện đại, khi mức sống của người dân ngày càng được nâng cao thì nhu cầu mua sắm của con người cũng được nâng lên một bậc. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của mạng Internet và các phương thức thanh toán điện tử, một xu hướng mới ra đời trong kinh doanh hoàng hóa, đó chính là Thương mại điện tử. Việc mua sắm của khách hàng không chỉ còn bó hẹp trong các cửa hàng, siêu thị mà có thể chỉ đơn giản là kết nối vào một website bán hàng trực tuyến. Xu thế này đem lại sự tiện ích không nhỏ cho khách hàng và tiện kiệm lớn cho doanh nghiệp.

Với nhận định như vậy, trong khuôn khổ đồ án môn học Phát triển ứng dụng web với Java, chúng em lựa chọn đề tài “Hệ thống website bán máy ảnh trực tuyến” để thực hiện và coi đây như là một cơ hội cho bản thân để học hỏi, làm quen với ngôn ngữ lập trình Java cũng như quá trình xây dựng một ứng dụng web với qui mô nhỏ phần nào đáp ứng được nhu cầu thực tế.

Website của chúng em được thực hiện dựa trên việc sử dụng ngôn ngữ lập trình Java thông qua bộ công cụ và môi trường phát triển phần mềm Eclipse của hãng IBM.

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2010

Nhóm sinh viên thực hiện:

1. Hàn Đức Hùng MSSV: 075201622. Lê Thành Trung MSSV: 075203743. Nguyễn Đức Long MSSV: 075202034. Võ Thanh Hoàng Trung MSSV: 07420374

4 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 5: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 5

BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC

STT Công việc Người thực hiện

1 Xác định hiện trạng, yêu cầu Long

2 Phát biểu bài toán Hùng

3 Xác định Use-case Thành Trung, Hoàng Trung

4 Phât tích Use-case Thành Trung, Hoàng Trung

5 Thiết kế Use-case Thành Trung, Hoàng Trung

6 Thiết kế layout Long

7 Thiết kế dữ liệu Long, Hùng

8 Cài đặtThành Trung, Hùng, Hoàng Trung, Long

9 Kiểm tra lỗi Hùng

5 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 6: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 6

PHÁT BIỂU BÀI TOÁN

Công ty trách nhiệm hữu hạn Đại Lộc tại thành phố Vũng Tàu hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh máy ảnh số, có qui mô trung bình. Tuy nhiên, do nhu cầu mở rộng hoạt động kinh doanh và mong muốn đem đến sự tiện lợi cho khách hàng, công ty muốn xây dựng một hệ thống website bán hàng trực tuyến phù hợp với tình hình thực tế của công ty cũng như khả năng mở rộng phát triển trong tương lai.

Với tư cách là nhà phát triển website chuyên nghiệp, bạn được công ty yêu cầu xây dựng một hệ thống website quảng bá, giới thiệu sản phẩm và hỗ trợ khách hàng đặt hàng trực tuyến. Từ trước đến nay, công ty chưa có hệ thống nào tương tự, do đó đây là hệ thống hoàn toàn mới. Hệ thống cho phép khách hàng và người quản lí với các quyền truy nhập khác nhau. Nếu là khách hàng, hệ thống sẽ không yêu cầu đăng nhập và cho phép khách hàng tra cứu các thông tin về các chủng loại máy ảnh mà cửa hàng kinh doanh. Đây là thông tin về giá bán, các thông số chi tiết về sản phẩm mà họ cần mua. Khách hàng cũng có thể xem các tin tức công nghệ, các sản phẩm mới xuất hiện trên thị trường liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của công ty, cũng như các tin tức về các chương trình khuyến mãi mà công ty tổ chức. Nếu chọn được sản phẩm ưng ý, khách hàng có thể tiến hành đặt hàng trực tuyến. Khi hàng được chuyển phát cho khách hàng, khách hàng tiến hành thanh toán đầy đủ một lần và nhận hàng.

Đối với đội ngũ quản lí website, hệ thống phải cung cấp các chức năng để quản lí website một cách toàn diện. Chỉ những nhân viên được cung cấp tài khoản mới có thể truy cập vào khu vực quản lí website. Một cách cụ thể, hệ thống cần cung cấp chức năng quản lí hàng hóa và lí tin tức được đăng trên website, quản lí các đơn đặt hàng, quản lí các user được phép truy cập vào khu vực quản trị website.

6 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 7: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 7

ĐẶC TẢ BỔ SUNG

1. Mục tiêuMục tiêu của tài liệu này là để định nghĩa các yêu cầu của hệ thống website bán

máy ảnh trực tuyến. Đặc tả bổ sung này liệt kê các yêu cầu chưa được thể hiện trong các Use case. Đặc tả bổ sung cùng các Use case trong mô hình Use case thể hiện đầy đủ các yêu cầu của hệ thống.

2. Phạm viĐặc tả bổ sung áp dụng cho Hệ thống website bán máy ảnh trực tuyến được các

sinh viên lớp HTTT02 phát triển (danh sách thành viên xin xem trang bìa) và được áp dụng vào hệ thống website bán hàng trực tuyến của công ty Đại Lộc.

Đặc tả này vạch rõ các yêu cầu phi chức năng của hệ thống, như tính ổn định, tính khả dụng, hiệu năng và mức độ hỗ trợ cũng như các yêu cầu chức năng chung cho một số Use case (Các yêu cầu chức năng được chỉ rõ trong phần mô tả ở bên dưới và được xác định đầy đủ và chi tiết trong phần đặc tả Use case).

3. Tài liệu tham khảoKhông có

4. Chức năngHỗ trợ nhiều người dùng làm việc đồng thời.Cho phép quản lí với số lượng lớn các mặt hàng

5. Tính khả dụngGiao diện website phải bắt mắt, trực quan và dễ sử dụng

6. Tính ổn địnhHệ thống phải hoạt động liên tục 24h/ngày, 7 ngày/tuần, vấn đề sự cố của hệ thống

phải được hạn chế tối đa.

7. Hiệu suất Hệ thống phải cho phép thao tác và xuất kết quả nhanh chóng. Truy vấn cơ sở

dữ liệu và hiển thị kết quả không quá 1 phút Đảm bảo tính toán đúng và thực hiện các thống kê không quá 5 giây

7 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 8: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 8

Hệ thống phải đáp ứng nhu cầu của người sử dụng và hoàn tất 90% giao dịch trong vòng 1 phút

8. Tính bảo mật Hệ thống phải có cơ chế đảm bảo tính toàn vẹn của CSDL Đảm bảo không thể xảy ra các truy cập trái phép tới CSDL và khu vực quản trị

website Khi hiển thị thông tin về các hàng hóa của cửa hàng, hệ thống phải có cơ chế

bảo đảm chỉ những thông tin mà công ty cho phép mới đến được với khách hàng, các thông tin khác chỉ người quản lí mới biết được.

9. Ràng buộc thiết kếGiao diện hệ thống không được sao chép của các website khác.

8 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 9: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

Ban giám đốc Nhân viên

Công ty

Nhóm quản lí Nhóm phụ trách nội dung

Nhóm phụ trách kinh doanh

P a g e | 9

KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG

1. Sơ đồ tổ chức công ty Đại Lộc

2. Chức năng của các nhóm nhân viên2. 1 Nhóm quản lí

Nhóm quản lí có nhiệm vụ điều phối toàn bộ hoạt động của website. Nhóm này có quyền truy cập tới tất cả các chức năng của phần quản trị website.

2. 2 Nhóm phụ trách nội dung Nhóm phụ trách nội dung chịu trách nhiệm về việc đăng tải nội dung trên website

bao gồm toàn bộ các sản phẩm mà công ty có bán,

2. 3 Nhóm phụ trách kinh doanh Nhóm phụ trách kinh doanh có nhiệm vụ quản lí việc đặt hàng của khách. (xem xét

các đơn đặt hàng, liên hệ với khách về việc đặt hàng và tiến hành giao hàng cho khách)

3. Các nghiệp vụ chính3. 1 Nghiệp vụ cập nhật thông tin hàng hóa lên websie

Tình huống: công ty nhập thêm sản phẩm mới và không bán một sản phẩm đã có.

Thực hiện: Sử dụng chức năng quản lí hàng hóa do hệ thống hỗ trợ, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu.

9 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 10: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 10

3. 2 Nghiệp vụ bán hàng Tình huống: khách hàng chọn được sản phẩm ưng ý trên website và tiến hành

đặt hàng trực tuyến. Thực hiện: nhân viên phụ trách kinh doanh xem xét các đơn đặt hàng, các đơn

này được ghi nhận tự động khi khách hàng đặt hàng, tiến hành liên hệ với khách hàng theo thông tin được cung cấp trên đơn đặt hàng để tiến hành giao hàng cho khách

10 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 11: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 11

YÊU CẦU CHỨC NĂNG

1. Yêu cầu lưu trữHệ thống cần lưu trữ các thông tin liên quan đến hàng hóa, thông tin đăng nhập, các

đơn đặt hàng, các tin tức ( tin khuyến mãi và các loại tin khác được đăng trên website)

1. 1 Thông tin đăng nhập Phần quản trị của website cần đảm bảo tính bảo mật do có thể truy cập tới mọi

thông tin về hàng hóa và hoạt động kinh doanh. Phần này chỉ dành riêng cho công ty, vì vậy để có thể truy cập cần có định danh đăng nhập và mật khẩu.

1. 2 Thông tin hàng hóa Cần lưu trữ các thông tin sau đây về hàng hóa (máy ảnh): Mã sản phẩm Tên sản phẩm Hãng sản xuất Chủng loại sản phẩm Kích thước Trọng lượng Thời gian bảo hành Ống kính Chế độ hoạt động Cảm biến hình ảnh Loại màn hình hiển thị Kích thước màn hình Dung lượng bộ nhớ trong Có hỗ trợ bộ nhớ ngoài hay không Giá bán Số lượng

1. 3 Thông tin đơn đặt hàng Cần lưu trữ các thông tin sau đây về đơn đặt hàng: Ngày đặt hàng Tên khách hàng Địa chỉ giao hàng

11 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 12: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 12

Số điện thoại khách hàng Các sản phẩm đặt Tổng giá trị đơn đặt hàng Trạng thái đơn đặt hàng (đã giao hàng hay chưa)

1. 4 Tin tức Cầu lưu trữ các thông tin sau về tin tức được đăng: Nội dung tin Ngày đăng

2. Yêu cầu tính toánTính tiền tự động cho các sản phẩm khách hàng mua. Mỗi khi khách hàng chọn

mua một sản phẩm, sản phẩm này sẽ được lưu vào giỏ hàng để khách hàng dễ quản lí. Hệ thống tự động tính tổng giá trị giỏ hàng dựa trên việc lấy giá bán của từng sản phẩm lưu trong cơ sở dữ liệu và số lượng mỗi sản phẩm khách hàng mua, từ đó tính tổng tiền của các mặt hàng được mua để khách hàng theo dõi. Việc tính toán phải được thực hiện hoàn toàn tự động. Nếu khách hàng tiến hành đặt hàng, các kết quả tính toán này phải được lưu trong đơn đặt hàng.

Kết quả tính toán: tổng số tiền khách hàng phải trả cho mỗi lần mua hàng, được xác định theo công thức:

Tổng tiền = ∑i=1

n

(Đơngiá ( MH ( i ) )∗Số lượng ( MH ( i ) ))

Trong đó: n là số lượng mặt hàng đặt trong một lần.MH(i) là mặt hàng thứ i

3. Yêu cầu tra cứuChức năng tra cứu thông tin về các mặt hàng được bày bán thông qua website được

thực hiện khi khách hàng khi khách hàng cần tìm kiếm sản phẩm mình cần mua cũng như các thông tin liên quan đến sản phẩm.

Kết quả xuất ra sau khi tra cứu: danh sách các mặt hàng (nếu có) theo tiêu chuẩn đã được khách hàng đưa ra.

12 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 13: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

Đăng nhập

Admin

Khách hàng

Tìm kiếm hàng hóa

Xem thông tin hàng hóa

Quản lý hàng hóaCập nhật tin tức

Xem tin tức

Cập nhật hàng cần muaYêu cầu mua hàng

Quản lý đơn hàng

Quản lý người dùng

P a g e | 13

MÔ HÌNH USE-CASE

1. Lược đồ use-case:

13 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 14: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 14

2. Danh sách các tác nhân của mô hình:

STT Tác nhân Ý nghĩa1 Admin Người quản trị trang web2 Khách hàng Khách hàng của trang web

3. Danh sách các use-case của mô hình:

STT Use-case Ý nghĩa1 Đăng nhập Đăng nhập vào chức năng quản trị của trang

web2 Quản lý đơn hàng Quản lý đơn hàng (thêm, xóa) của trang web3 Cập nhật tin tức Quản lý tin tức ( thêm, xóa, sửa) của trang

web4 Quản lý sản phẩm Quản lý sản phẩm ( thêm, xóa, sửa) của trang

web5 Quản lý người dùng Quản lý thông tin người quản trị của trang web6 Tìm kiếm sản phẩm Tìm kiếm sản phẩm của trang web7 Cập nhật giỏ hàng Chọn sản phẩm , xóa bớt sản phẩm hoặc sửa

số lượng sản phẩm cần mua.8 Yêu cầu mua hàng Xác nhận mua hàng đã chọn9 Xem tin tức Xem tin tức đăng trên trang web10 Xem thông tin sản

phẩmXem thông tin sản phẩm trên trang web

4. Đặc tả use-case Đăng nhập: 4.1. Tóm tắt:

Use case này mô tả cách người quản trị đăng nhập vào hệ thống

4.2. Dòng sự kiện: 4.2.1 Dòng sự kiện chính:

Use case này bắt đầu khi người quản trị muốn đăng nhập vào hệ thống

Hệ thống yêu cầu người quản trị nhập tên và mật khẩu. Người quản trị nhập tên và mật khẩu.

14 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 15: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 15

Hệ thống kiểm tra tên và mật khẩu mà người quản trị đã nhập và cho phép người quản trị đăng nhập vào hệ thống

4.2.2 Dòng sự kiện phụ:Tên/mật khẩu sai: nếu người quản trị nhập tên/mật khẩu sai, hệ thống sẽ báo lỗi. Người quản trị có thể quay trở về đầu dòng sự kiện hoặc hủy bỏ đăng nhập

4.3. Các yêu cầu đặc biệt: Không có.

4.4. Điều kiện tiên quyết: Không có

4.5. Post condition: Nếu use case này thành công, người quản trị sẽ đăng nhập vào hệ thống. Nếu không, trạng thái hệ thống không thay đổi.

4.6. Điểm mở rộng: Không có

5. Đặc tả use-case Quản lý đơn hàng: 5.1Tóm tắt:

Use case này cho phép người quản trị quản lý các đơn hàng mua hàng

5.2Dòng sự kiện: 5.2.1 Dòng sự kiện chính:

Use case này bắt đầu khi người quản trị thêm, xóa đơn hàng trong hệ thống.

Người quản trị chọn chức năng quản lý đơn hàng. Hệ thống hiển thị giao diện quản lý đơn hàng. Người quản trị chọn chức năng muốn thi hành ( thêm đơn hàng

mới, xóa đơn hàng). Nếu người quản trị chọn “Thêm đơn hàng”, luồng sự kiện

“Thêm đơn hàng” sẽ được thực thi. Nếu người quản trị chọn “Xóa đơn hàng”, luồng sự kiện

“Xóa đơn hàng” sẽ được thực thi.Thêm đơn hàng:

15 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 16: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 16

Hệ thống yêu cầu người quản trị nhập thông tin đơn hàng, bao gồm: tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại, mã sản phẩm, số lượng.

Khi người quản trị cung cấp đầy đủ thông tin, hệ thống sẽ tính toán tổng tiền của đơn hàng và tạo một mã đơn hàng ( mã đơn hàng này là duy nhất) cho đơn hàng mới.

Hệ thống thông báo đã thêm đơn hàng mới thành công.

Xóa đơn hàng:

Người quản trị đơn hàng cần xóa. Người quản trị chọn xóa đơn hàng. Hệ thống hiện thông báo yêu cầu người quản trị xác nhận muốn

xóa đơn hàng. Người quản trị xác nhận muốn xóa đơn hàng. Hệ thống thực hiện xóa đơn hàng. Hệ thống thông báo đã xóa đơn hàng thành công.

5.2.2 Dòng sự kiện phụ: Hủy bỏ yêu cầu xóa đơn hàng : nếu trong luồng sự kiện “Xóa

đơn hàng”, người quản trị quyết định không xóa đơn hàng, yêu cầu xóa đơn hàng sẽ bị hủy và luồng sự kiện sẽ trở lại trạng thái trước đó của luồng sự kiện tương ứng.

Sản phẩm được chọn có số lượng bằng 0 : nếu trong luồng sự kiện “Thêm đơn hàng”, sản phẩm được chọn có số lượng bằng 0, hệ thống sẽ thông báo lỗi. Người quản trị có thể chọn sản phẩm khác.

Sản phẩm được chọn có số lượng lớn hơn số lượng hiện có trong cơ sở dữ liệu: nếu trong luồng sự kiện “Thêm đơn hàng”, sản phẩm được chọn có số lượng lớn hơn số lượng hiện có trong cơ sở dữ liệu, hệ thống sẽ thông báo lỗi. Người quản trị có thể nhập vào số lượng mới.

5.3Các yêu cầu đặc biệt: Không có.

5.4Điều kiện tiên quyết: Người quản trị phải đăng nhập vào hệ thống để thực hiện chức năng này.

5.5Post condition: Nếu luồng sự kiện “Thêm đơn hàng” thực hiện thành công, hệ thống

cập nhật lại số lượng sản phẩm trong cơ sở dữ liệu bằng cách trừ đi số

16 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 17: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 17

lượng sản phẩm trong đơn hàng ứng với từng mặt hàng. Đơn hàng sẽ được lưu vào hệ thống.

Nếu luồng sự kiện “Xóa đơn hàng” thực hiện thành công, đơn hàng sẽ được xóa ra khỏi hệ thống.

Ngược lại trạng thái hệ thống không thay đổi.5.6Điểm mở rộng:

Không có.

6. Đặc tả use-case Cập nhật tin tức 6.1Tóm tắt:

Use case này cho phép người quản trị cập nhật tin tức trong hệ thống, bao gồm: thêm, xóa, sửa đơn hàng.

6.2Dòng sự kiện: 6.2.1 Dòng sự kiện chính:

Use case này được thực hiện khi người quản trị muốn thêm, xóa, sửa tin tức, thêm loại tin, sửa loại tin, xóa loại tin.

Người quản trị chọn chức năng cập nhật tin tức. Hệ thống hiển thị giao diện cập nhật tin tức. Người quản trị chọn chức năng cần thi hành.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Thêm tin tức”, luồng sự kiện “Thêm tin tức” sẽ được thực thi.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Sửa tin tức”, luồng sự kiện “Sửa tin tức” sẽ được thực thi.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Xóa tin tức”, luồng sự kiện “Xóa tin tức” sẽ được thực thi.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Thêm loại tin tức”, luồng sự kiện “Thêm loại tin tức” sẽ được thực thi.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Sửa loại tin tức”, luồng sự kiện “Sửa loại tin tức” sẽ được thực thi.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Xóa loại tin tức”, luồng sự kiện “Xóa loại tin tức” sẽ được thực thi.

Thêm tin tức:

Hệ thống yêu cầu người quản trị nhập thông tin của tin tức, bao gồm: nội dung, tên loại tin.

Khi người quản trị cung cấp đầy đủ thông tin, hệ thống sẽ lấy mã loại tin tương ứng với tên loại tin và tạo mã tin tức mới cho tin tức được thêm vào ( mã tin tức là duy nhất). Tin

17 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 18: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 18

tức mới được lưu vào cơ sở dữ liệu (mã tin tức, nội dung, mã loại tin).

Hệ thống thông báo đã thêm tin tức mới thành công.Sửa tin tức:

Hệ thống truy xuất và hiển thị nội dung của tin tức đã được người quản trị chọn.

Người quản trị sửa nội dung của tin tức, bao gồm nội dung, tên loại tin ( không cho phép sửa mã tin tức).

Hệ thống yêu cầu người quản trị xác nhận sửa đổi. Người quản trị xác nhận sửa đổi. Hệ thông sẽ lấy mã loại tin ứng với tên loại tin và cập nhật lại

nội dung và mã loại tin mới. Hệ thống thông báo sửa tin tức thành công.Xóa tin tức:

Người quản trị chọn tin tức cần xóa. Người quản trị chọn xóa tin tức. Hệ thống hiện thông báo yêu cầu người quản trị xác nhận muốn

xóa tin tức. Người quản trị xác nhận muốn xóa tin tức. Hệ thống thực hiện xóa tin tức. Hệ thống thông báo đã xóa tin tức thành công.Thêm loại tin:

Hệ thống yêu cầu người quản trị nhập tên loại tin. Khi người quản trị cung cấp đầy đủ thông tin, hệ

thống tạo mã loại tin mới cho loại loại tin tức được thêm vào ( mã loại tin là duy nhất). Loại loại tin tức mới được lưu vào cơ sở dữ liệu.

Hệ thống thông báo đã thêm loại loại tin tức mới thành công.Sửa loại tin:

Hệ thống truy xuất và hiển thị loại loại tin tức đã được người quản trị chọn.

Người quản trị sửa tên loại loại tin tức ( không cho phép sửa mã loại loại tin tức).

Hệ thống yêu cầu người quản trị xác nhận sửa đổi. Người quản trị xác nhận sửa đổi. Hệ thông cập nhật lại tên loại tin. Hệ thống thông báo sửa loại loại tin tức thành công.

18 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 19: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 19

Xóa loại tin:

Người quản trị chọn loại loại tin tức cần xóa. Người quản trị chọn xóa loại loại tin tức. Hệ thống hiện thông báo yêu cầu người quản trị xác nhận muốn

xóa loại loại tin tức. Người quản trị xác nhận muốn xóa loại loại tin tức. Hệ thống thực hiện xóa loại loại tin tức. Hệ thống thông báo đã xóa loại loại tin tức thành công.

6.2.2 Dòng sự kiện phụ: Từ chối xác nhận: nếu trong các luồng sự kiện trên, người quản

trị từ chối xác nhận các thao tác tương ứng, hệ thống sẽ trở lại trạng thái trước đó của từng luồng sự kiện tương ứng.

6.3Các yêu cầu đặc biệt: Không có.

6.4Điều kiện tiên quyết: Người quản trị phải đăng nhập vào hệ thống để thực hiện chức năng này.

6.5Post condition: Nếu use case thực hiện thành công, tin tức/loại loại tin tức sẽ được thêm, sửa, xóa ra khỏi hệ thống. Ngược lại, trạng thái của hệ thống không thay đổi.

6.6Điểm mở rộng: Không có.

7. Đặc tả use-case Quản lý sản phẩm: 7.1Tóm tắt:

Use case này cho phép người quản trị quản lý thông tin sản phẩm trong hệ thống, bao gồm: thêm sản phẩm, sửa sản phẩm, xóa sản phẩm, thêm loại sản phẩm, sửa loại sản phẩm, xóa loại sản phẩm, thêm hãng sản xuất, sửa hảng sản xuất, xóa hảng sản xuất.

7.2Dòng sự kiện: 7.2.1 Dòng sự kiện chính:

Use case này được thực hiện khi người quản trị muốn thêm sản phẩm, sửa sản phẩm, xóa sản phẩm, thêm loại sản phẩm, sửa loại sản phẩm, xóa loại sản phẩm, thêm hãng sản xuất, sửa hảng sản xuất, xóa hảng sản xuất.

19 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 20: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 20

Người quản trị chọn chức năng quản lý sản phẩm. Hệ thống hiển thị giao diện quản lý sản phẩm. Người quản trị chọn chức năng cần thi hành.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Thêm sản phẩm”, luồng sự kiện “Thêm sản phẩm” sẽ được thực thi.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Sửa sản phẩm”, luồng sự kiện “Sửa sản phẩm” sẽ được thực thi.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Xóa sản phẩm”, luồng sự kiện “Xóa sản phẩm” sẽ được thực thi.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Thêm loại sản phẩm”, luồng sự kiện “Thêm loại sản phẩm” sẽ được thực thi.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Sửa loại sản phẩm”, luồng sự kiện “Sửa loại sản phẩm” sẽ được thực thi.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Xóa loại sản phẩm”, luồng sự kiện “Xóa loại sản phẩm” sẽ được thực thi.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Thêm hãng sản xuất”, luồng sự kiện “Thêm hãng sản xuất” sẽ được thực thi.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Sửa hãng sản xuất”, luồng sự kiện “Sửa hãng sản xuất” sẽ được thực thi.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Xóa hãng sản xuất”, luồng sự kiện “Xóa hãng sản xuất” sẽ được thực thi.

Thêm sản phẩm:

Hệ thống yêu cầu người quản trị nhập thông tin của sản phẩm, bao gồm: tên sản phẩm, tên hãng, loại sản phẩm, hình ảnh, kích thước, trọng lượng, bảo hành, ống kính, chế độ hoạt động, cảm biến hình ảnh, loại màn hình, kích thước màn hình, bộ nhớ trong, hỗ trợ bộ nhớ ngoài, giá, số lượng.

Khi người quản trị cung cấp đầy đủ thông tin, hệ thống lấy mã hãng ứng với tên hãng, mã loại sản phẩm ứng với sản phẩm. Đồng thời, hệ thống tự động phát sinh mã số sản phẩm ( mã số này là duy nhất). Sản phẩm mới được lưu vào cơ sở dữ liệu.

Sửa sản phẩm:

Hệ thống truy xuất và hiển thị nội dung của sản phẩm đã được người quản trị chọn.

Người quản trị sửa thông tin của sản phẩm, bao gồm những thông tin đã đề cập ở phần “Thêm sản phẩm” ( trừ mã sản phẩm).

20 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 21: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 21

Hệ thống yêu cầu người quản trị xác nhận sửa đổi. Người quản trị xác nhận sửa đổi. Hệ thông sẽ lấy mã hãng ứng với tên hãng sản xuất, mã loại sản

phẩm ứng với tên loại sản phẩm và cập nhật thông tin của sản phẩm.

Hệ thống thông báo sửa sản phẩm thành công.Xóa sản phẩm:

Người quản trị chọn sản phẩm cần xóa. Người quản trị chọn xóa sản phẩm. Hệ thống hiện thông báo yêu cầu người quản trị xác nhận muốn

xóa sản phẩm. Người quản trị xác nhận muốn xóa sản phẩm. Hệ thống thực hiện xóa sản phẩm. Hệ thống thông báo đã xóa sản phẩm thành công.

Thêm loại sản phẩm:

Hệ thống yêu cầu người quản trị nhập tên loại sản phẩm. Khi người quản trị cung cấp đầy đủ thông tin, hệ thống tạo mã loại

sản phẩm mới cho loại sản phẩm được thêm vào ( mã loại sản phẩm là duy nhất). Loại sản phẩm mới được lưu vào cơ sở dữ liệu.

Hệ thống thông báo đã thêm loại sản phẩm mới thành công.Sửa loại sản phẩm:

Hệ thống truy xuất và hiển thị loại sản phẩm đã được người quản trị chọn.

Người quản trị sửa tên loại sản phẩm ( không cho phép sửa mã loại sản phẩm).

Hệ thống yêu cầu người quản trị xác nhận sửa đổi. Người quản trị xác nhận sửa đổi. Hệ thông cập nhật lại tên loại sản phẩm. Hệ thống thông báo sửa loại sản phẩm thành công.Xóa loại sản phẩm:

Người quản trị chọn loại sản phẩm cần xóa. Người quản trị chọn xóa loại sản phẩm. Hệ thống hiện thông báo yêu cầu người quản trị xác nhận muốn xóa

loại sản phẩm. Người quản trị xác nhận muốn xóa loại sản phẩm. Hệ thống thực hiện xóa loại sản phẩm. Hệ thống thông báo đã xóa loại sản phẩm thành công.

21 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 22: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 22

Thêm hãng sản xuất:

Hệ thống yêu cầu người quản trị nhập tên hảng sản xuất. Khi người quản trị cung cấp đầy đủ thông tin, hệ thống tạo mã hảng

sản xuất mới cho hảng sản xuất được thêm vào ( mã hảng sản xuất là duy nhất). Hảng sản xuất mới được lưu vào cơ sở dữ liệu.

Hệ thống thông báo đã thêm hảng sản xuất mới thành công.Sửa hảng sản xuất:

Hệ thống truy xuất và hiển thị hảng sản xuất đã được người quản trị chọn.

Người quản trị sửa tên hảng sản xuất ( không cho phép sửa mã hảng sản xuất).

Hệ thống yêu cầu người quản trị xác nhận sửa đổi. Người quản trị xác nhận sửa đổi. Hệ thông cập nhật lại tên hảng sản xuất. Hệ thống thông báo sửa hảng sản xuất thành công.Xóa hảng sản xuất:

Người quản trị chọn hảng sản xuất cần xóa. Người quản trị chọn xóa hảng sản xuất. Hệ thống hiện thông báo yêu cầu người quản trị xác nhận muốn xóa

hảng sản xuất. Người quản trị xác nhận muốn xóa hảng sản xuất. Hệ thống thực hiện xóa hảng sản xuất. Hệ thống thông báo đã xóa hảng sản xuất thành công.

7.2.2 Dòng sự kiện phụ: Mã hãng sản xuất đang được sử dụng : trong luồng sự kiện “Xóa

hãng sản xuất”, nếu mã hãng sản xuất đang được sử dụng trong thông tin sản phẩm, hệ thống sẽ thông báo lỗi. Luồng sự kiện được bắt đầu lại từ đầu.

Mã loại sản phẩm đang được sử dụng : trong luồng sự kiện “Xóa loại sản phẩm”, nếu mã loại sản phẩm đang được sử dụng trong thông tin sản phẩm, hệ thống sẽ thông báo lỗi. Luồng sự kiện được bắt đầu lại từ đầu.

Từ chối xác nhận : nếu trong các luồng sự kiện trên, người quản trị từ chối xác nhận các thao tác tương ứng, hệ thống sẽ trở lại trạng thái trước đó của từng luồng sự kiện tương ứng.

7.3Các yêu cầu đặc biệt: Không có.

22 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 23: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 23

7.4Điều kiện tiên quyết: Người quản trị phải đăng nhập vào hệ thống trước khi use case bắt đầu.

7.5Post condition: Nếu use case thực hiện thành công, sản phẩm, loại sản phẩm, hãng sản xuất sẽ được thêm, sửa, xóa ra khỏi hệ thống. Ngược lại, trạng thái của hệ thống không thay đổi.

7.6Điểm mở rộng: Không có.

8. Đặc tả use-case Quản lý người dùng 8.1 Tóm tắt:

Use case này cho phép người quản trị quản lí người dùng trong hệ thống, bao gồm: thêm, xóa, sửa thông tin người dùng, thêm, xóa, sửa vai trò.

8.2 Dòng sự kiện: 8.2.1 Dòng sự kiện chính:

Use case này bắt đầu khi người quản trị muốn thêm, xóa, sửa thông tin người dùng, xóa, sửa vai trò trong hệ thống.

Người quản trị chọn chức năng quản lý người dùng. Hệ thống hiển thị giao diện quản lý người dùng. Người quản trị chọn chức năng cần thi hành.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Thêm người dùng”, luồng sự kiện “Thêm người dùng” sẽ được thực thi.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Sửa người dùng”, luồng sự kiện “Sửa người dùng” sẽ được thực thi.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Xóa người dùng”, luồng sự kiện “Xóa người dùng” sẽ được thực thi.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Sửa vai trò”, luồng sự kiện “Sửa vai trò” sẽ được thực thi.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Xóa vai trò”, luồng sự kiện “Xóa vai trò” sẽ được thực thi.

Thêm người dùng:

Hệ thống yêu cầu người quản trị nhập thông tin của người dùng, bao gồm: use name, password, tên đầy đủ, tên vài trò ( use name này là duy nhất).

23 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 24: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 24

Khi người quản trị cung cấp đầy đủ thông tin, hệ thống lấy mã vai trò ứng với tên vai trò. Người dùng mới được lưu vào cơ sở dữ liệu.

Sửa người dùng:

Hệ thống truy xuất và hiển thị thôn tin của người dùng đã được người quản trị chọn.

Người quản trị sửa thông tin của người dùng, bao gồm những thông tin đã đề cập ở phần “Thêm người dùng”

Hệ thống yêu cầu người quản trị xác nhận sửa đổi. Người quản trị xác nhận sửa đổi. Hệ thông sẽ lấy mã vai trò ứng với tên vai trò và cập nhật thông

tin của người dùng. Hệ thống thông báo sửa người dùng thành công.Xóa người dùng:

Người quản trị chọn người dùng cần xóa. Người quản trị chọn xóa người dùng. Hệ thống hiện thông báo yêu cầu người quản trị xác nhận muốn

xóa người dùng. Người quản trị xác nhận muốn xóa người dùng. Hệ thống thực hiện xóa người dùng. Hệ thống thông báo đã xóa người dùng thành công.Sửa vai trò:

Hệ thống truy xuất và hiển thị thôn tin của vai trò đã được người quản trị chọn.

Người quản trị sửa thông tin của vai trò, bao gồm những thông tin đã đề cập ở phần “Thêm vai trò” ( không cho phép sửa mã vai trò).

Hệ thống yêu cầu người quản trị xác nhận sửa đổi. Người quản trị xác nhận sửa đổi. Hệ thông cập nhật thông tin của vai trò. Hệ thống thông báo sửa vai trò thành công.Xóa vai trò:

Người quản trị chọn vai trò cần xóa. Người quản trị chọn xóa vai trò. Hệ thống hiện thông báo yêu cầu người quản trị xác nhận muốn

xóa vai trò. Người quản trị xác nhận muốn xóa vai trò.

24 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 25: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 25

Hệ thống thực hiện xóa vai trò. Hệ thống thông báo đã xóa vai trò thành công.

8.2.2 Dòng sự kiện phụ: Từ chối xác nhận : nếu trong các luồng sự kiện trên, người quản

trị từ chối xác nhận các thao tác tương ứng, hệ thống sẽ trở lại trạng thái trước đó của từng luồng sự kiện tương ứng.

Mã vai trò đang được sử dụng : trong luồng sự kiện “Xóa vai trò”, nếu mã mã vai trò đang được sử dụng trong thông tin người dùng, hệ thống sẽ thông báo lỗi. Luồng sự kiện được bắt đầu lại từ đầu.

Use name đã tồn tại : trong luồng sự kiện “Thêm người dùng”, “Sửa người dùng”, nếu use name khi tạo mới (hoặc chỉnh sửa) đã tồn tại, hệ thống sẽ thông báo lỗi. Luồn sự kiện được bắt đầu lại từ đầu

8.3 Các yêu cầu đặc biệt: Không có.

8.4 Điều kiện tiên quyết: Người quản trị phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò admin trước khi use case này bắt đầu.

8.5 Post condition: Nếu use case thực hiện thành công, thông tin người dùng, vai trò sẽ được thêm, sửa, xóa ra khỏi hệ thống. Ngược lại, trạng thái của hệ thống không thay đổi.

8.6 Điểm mở rộng: Không có.

9. Đặc tả use-case Tìm kiếm sản phẩm: 9.1Tóm tắt:

Use case cho phép người sử dụng ( người quản trị, khách hàng) có thể tìm kiếm sản phẩm trong hệ thống.

9.2Dòng sự kiện: 9.2.1 Dòng sự kiện chính:

Use case này được bắt đầu khi người sử dụng chọn chức năng tìm kiếm sản phẩm.

25 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 26: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 26

Người sử dụng nhập vào thông tin cần tìm kiếm, bao gồm: tên sản phẩm, hãng sản xuất, giá nhỏ nhất, giá lớn nhất ( không cần điền đầy đủ tât cả thông tin).

Hệ thống truy xuất thông tin sản phẩm dựa trên thông tin cần tìm kiếm và hiển thị cho người dùng.

9.2.2 Dòng sự kiện phụ:Không tìm thấy sản phẩm: nếu hệ thống không tìm thấy sản phẩm nào đáp ứng đúng thông tin cần tìm kiếm, hệ thống sẽ xuất ra thông báo “Không tìm thấy sản phẩm nào”. Người sử dụng có thể nhập lại thông tin khác hoặc hủy bỏ thao tác. Khi thao tác bị hủy bỏ, use case kết thúc.

9.3Các yêu cầu đặc biệt: Không có.

9.4Điều kiện tiên quyết: Không có.

9.5Post condition Nếu use case thực hiện thành công, thông tin sản phẩm được hiển thị. Ngược lại, trạng thái của hệ thống không thay đổi.

9.6Điểm mở rộng: Không có.

10.Đặc tả use-case Cập nhật giỏ hàng: 10.1 Tóm tắt:

Use case này cho phép khách hàng cập nhật sản phẩm cần mua, bao gồm: thêm sản phẩm, sửa số lượng sản phẩm, xóa sản phẩm ra khỏi giỏ hàng.

10.2 Dòng sự kiện:10.2.1 Dòng sự kiện chính:

Use case này bắt đầu khi khách hàng muốn cập nhật giỏ hàng, bao gồm: thêm sản phẩm, sửa số lượng sản phẩm, xóa sản phẩm ra khỏi giỏ hàng. Khách hàng chọn chức năng cần thi hành.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Thêm sản phẩm vào giỏ hàng”, luồng sự kiện “Thêm sản phẩm” sẽ được thực thi.

Nếu người quản trị chọn chức năng “Sửa số lượng sản phẩm”, luồng sự kiện “Sửa số lượng sản phẩm” sẽ được thực thi.

26 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 27: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 27

Nếu người quản trị chọn chức năng “Xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng”, luồng sự kiện “Xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng” sẽ được thực thi.

Thêm sản phẩm vào giỏ hàng:

Khách hàng chọn thêm sản phẩm cần mua vào giỏ hàng. Hệ thống xác nhận sản phẩm cần thêm ( dựa vào mã sản phẩm). Nếu sản phẩm chưa có trong giỏ hàng, hệ thống sẽ thêm sản

phẩm vào giỏ hàng ( số lượng bằng 1). Nếu sản phẩm đã có trong giỏ hàng, hệ thống sẽ tăng số lượng

của sản phẩm đó lên 1. Hệ thống tính toán đơn giá ứng với từng sản phẩm, tổng số tiền

phải trả và hiển thị cho khách hàng.Sửa số lượng sản phẩm:

Khách hàng sửa số lượng sản phẩm trên giỏ hàng. Hệ thống tính toán đơn giá ứng với từng sản phẩm, tổng số tiền

phải trả và hiển thị cho khách hàng.Xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng:

Khách hàng chọn sản phẩm cần xóa trên giỏ hàng. Khách hàng chọn xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng. Hệ thống xóa sản phẩm ra khỏi giỏ hàng. Hệ thống cập nhật tổng số tiền phải trả và hiển thị cho khách

hàng.10.2.2 Dòng sự kiện phụ:

Sản phẩm được chọn có số lượng bằng 0 : trong luồng sự kiện “Thêm sản phẩm vào giỏ hàng”, nếu sản phẩm được chọn có số lượng bằng 0, hệ thống sẽ xuât thông báo lỗi. Khách hàng có thể chọn sản phẩm khác hoặc hủy bỏ thao tác. Nếu thao tác bị hủy bỏ, use case kết thúc.

10.3 Các yêu cầu đặc biệt:Không có.

10.4 Điều kiện tiên quyết:Không có.

10.5 Post condition:Nếu use case thực hiện thành công, giỏ hàng được cập nhât. Ngược lại, trạng thái của hệ thống không thay đổi.

27 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 28: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 28

10.6 Điểm mở rộng:Không có.

11.Đặc tả use-case Yêu cầu mua hàng: 11.1 Tóm tắt:

Use case này cho phép khách hàng xác nhận mua hàng trong giỏ hàng.

11.2 Dòng sự kiện:11.2.1 Dòng sự kiện chính:

Use case này bắt đầu khi khách hàng xác nhận mua hàng từ giỏ hàng.

Khách hàng xác nhận mua hàng từ giỏ hàng. Hệ thống hiển thị giao diện để khách hàng nhập thông tin giao

hàng, bao gồm: tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại ( địa chỉ có thể có hoặc không).

Khách hàng yêu cầu mua hàng. Hệ thống lưu đơn hàng vào cơ sở dữ liệu. Hệ thống hiển thị thông báo cám ơn khách hàng đã mua hàng.

11.2.2 Dòng sự kiện phụ: Sản phẩm quá số lượng : nếu số lượng sản phẩm trong giỏ hàng

lớn hơn số lượng hiện có, hệ thống sẽ thông báo lỗi. Khách hàng có thể sửa lại số lượng của sản phẩm đó hoặc hủy bỏ thao tác. Nếu thao tác bị hủy, use case kết thúc.

Thông tin không đầy đủ : nếu khách hàng nhập thông tin không đầy đủ, hệ thống sẽ thông báo lỗi. khách hàng có thể nhập thêm thông tin hoặc hủy bỏ thao tác. Nếu thao tác bị hủy bỏ, use case kết thúc.

11.3 Các yêu cầu đặc biệt:Không có.

11.4 Điều kiện tiên quyết:Không có.

11.5 Post condition:Nếu use case thực hiện thành công, đơn hàng được lưu vào cơ sở dữ liệu. Ngược lại, trạng thái của hệ thống không thay đổi.

11.6 Điểm mở rộng:Không có.

28 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 29: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 29

12.Đặc tả use-case Xem tin tức: 12.1 Tóm tắt:

Use case này cho phép khách hàng xem tin tức trong hệ thống.

12.2 Dòng sự kiện: Khách hàng chọn chức năng xem tin tức. Hệ thống hiển thị danh sách các tin tức. Khách hàng chọn tin tức cần xem. Hệ thống truy xuất nội dung của tin tức ( dựa vào mã tin tức) và hiển thị

nội dung của tin tức cho khách hàng.12.3 Các yêu cầu đặc biệt:

Không có.

12.4 Điều kiện tiên quyết:Không có.

12.5 Post condition:Nếu use case thực hiện thành công, nội dung tin tức được hiển thị. Ngược lại, trạng thái của hệ thống không thay đổi.

12.6 Điểm mở rộng:Không có.

13.Đặc tả use-case Xem thông tin sản phẩm: 13.1 Tóm tắt:

Use case này cho phép khách hàng xem thông tin chi tiết của sản phẩm.

13.2 Dòng sự kiện: Khách hàng chọn sản phẩm cần xem. Hệ thống truy xuất thông tin sản phẩm ( dựa vào mã sản phẩm) và hiện

thông tin chi tiết cho người dùng).13.3 Các yêu cầu đặc biệt:

Không có.

13.4 Điều kiện tiên quyết:Không có.

13.5 Post condition:Nếu use case thực hiện thành công, thông tin chi tiết sản phẩm được hiển thị. Ngược lại, trạng thái của hệ thống không thay đổi.

29 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 30: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 30

13.6 Điểm mở rộng:Không có.

30 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 31: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 31

MÔ HÌNH THIẾT KẾ

1. Danh sách các hiện thực hóa use-case

STT Use-case Use-case Realization1 Đăng nhập Login Realization2 Quản lý đơn hàng MaintainOrders Realization3 Cập nhật tin tức MaintainNews Realization4 Quản lý sản phẩm MaintainProducts Realization5 Quản lý người dùng MantainUsers Realization6 Tìm kiếm sản phẩm FindProducts Realization7 Cập nhật giỏ hàng MaintainShoppingCart Realization8 Yêu cầu mua hàng RequestShopping Realization9 Xem tin tức ViewNews Realization10 Xem thông tin sản

phẩmViewProductsInfo Realization

2. Sequence diagram & class diagram ( VOPC )

2.1Login: 2.1.1 Login – Basic flow ( Sequence):

31 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 32: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 32

2.1.2 Login – VOPC:

2.2MaintainOrders: 2.2.1 MaintainOrders – Basic flow ( Sequence):

32 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 33: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 33

2.2.2 MaintainOrders – VOPC:

2.3MaintainNews: 2.3.1 MaintainNews – Basic flow ( Sequence):

33 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 34: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 34

2.3.2 MaintainNews – VOPC:

2.4MaintainProducts: 2.4.1 MaintainProducts – Basic flow ( Sequence):Thêm, xóa, sửa sản phẩm:

34 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 35: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 35

Thêm, xóa, sửa hãng sản xuất:

35 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 36: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 36

Thêm, xóa, sửa loại sản phẩm:

36 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 37: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 37

2.4.2 MaintainProducts – VOPC:

2.5MaintainUsers: 2.5.1 MaintainUsers – Basic flow ( Sequence):Xóa, sửa vai trò:

37 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 38: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 38

Thêm, xóa, sửa người dùng:

38 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 39: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 39

2.5.2 MaintainUsers – VOPC:

2.6FindProducts: 2.6.1 FindProducts – Basic flow ( Sequence):

2.6.2 FindProducts – VOPC:

39 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 40: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 40

2.7MaintainShoppingCart: 2.7.1 MaintainShoppingCart – Basic flow ( Sequence):

2.7.2 MaintainShoppingCart – VOPC:

2.8RequestOrder: 2.8.1 RequestOrder – Basic flow ( Sequence):

40 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 41: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 41

2.8.2 RequestOrder – VOPC:

2.9ViewNews: 2.9.1 ViewNews – Basic flow ( Sequence):

2.9.2 ViewNews – VOPC:

41 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 42: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 42

2.10 ViewProductInfo: 2.10.1 ViewProductInfo – Basic flow ( Sequence):

2.10.2 ViewProductsInfo – VOPC:

42 Website bán máy ảnh trực tuyến |

Page 43: Xay Dung Website Ban May Anh Truc Tuyen

P a g e | 43

THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU

1. ads

43 Website bán máy ảnh trực tuyến |